Giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô SUZUKI nhập khẩu 2019
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
(Đơn vị: đồng)
3324 |
SUZUKI |
ALTO |
1,0 |
4 |
460.000.000 |
3325 |
SUZUKI |
ALTO K10 |
1,0 |
4 |
460.000.000 |
3326 |
SUZUKI |
APV |
1,6 |
8 |
474.000.000 |
3327 |
SUZUKI |
APV GL |
1,6 |
8 |
474.000.000 |
3328 |
SUZUKI |
APV GLX |
1,6 |
7 |
474.000.000 |
3329 |
SUZUKI |
CELERIO GL CVT (FE42S) |
1,0 |
5 |
354.000.000 |
3330 |
SUZUKI |
CELERIO GL MT (FE42S) |
1,0 |
5 |
329.000.000 |
3331 |
SUZUKI |
CELERIO GLX |
1,0 |
4 |
400.000.000 |
3332 |
SUZUKI |
CIAZ (VC41S) |
1,4 |
5 |
469.100.000 |
3333 |
SUZUKI |
ERTIGA |
1,4 |
7 |
639.000.000 |
3334 |
SUZUKI |
ERTIGA GL |
1,4 |
7 |
601.000.000 |
3335 |
SUZUKI |
ERTIGA GL 5MT (NC22S) |
1,5 |
7 |
469.100.000 |
3336 |
SUZUKI |
ERTIGA GLX |
1,4 |
5 |
601.000.000 |
3337 |
SUZUKI |
ERTIGA GLX |
1,4 |
7 |
601.000.000 |
3338 |
SUZUKI |
ERTIGA GLX 4AT (NC22S) |
1,5 |
7 |
516.100.000 |
3339 |
SUZUKI |
GRAND VITARA |
2,0 |
5 |
691.000.000 |
3340 |
SUZUKI |
GRAND VITARA |
2,7 |
5 |
980.000.000 |
3341 |
SUZUKI |
GRAND VITARA |
2,7 |
7 |
980.000.000 |
3342 |
SUZUKI |
GRAND VITARA LUXURY |
2,7 |
5 |
1.180.000.000 |
3343 |
SUZUKI |
GRAND VITARA XL |
2,7 |
7 |
980.000.000 |
3344 |
SUZUKI |
JIMNY |
1,5 |
4 |
528.000.000 |
3345 |
SUZUKI |
RENO BASE |
2,0 |
5 |
640.000.000 |
3346 |
SUZUKI |
SWIFT |
1,3 |
5 |
569.000.000 |
3347 |
SUZUKI |
SWIFT |
1,5 |
5 |
604.000.000 |
3348 |
SUZUKI |
SWIFT GL |
1,4 |
5 |
569.000.000 |
3349 |
SUZUKI |
SWIFT GL |
1,5 |
5 |
604.000.000 |
3350 |
SUZUKI |
SWIFT GL CVT (DZC63S) |
1,2 |
5 |
479.000.000 |
3351 |
SUZUKI |
SWIFT GLX |
1,4 |
5 |
569.000.000 |
3352 |
SUZUKI |
SWIFT GLX CVT (DZC63S) |
1,2 |
5 |
541.000.000 |
3353 |
SUZUKI |
SX4 |
1,6 |
5 |
660.000.000 |
3354 |
SUZUKI |
SX4 |
2,0 |
5 |
660.000.000 |
3355 |
SUZUKI |
VITARA YD21S |
1,6 |
5 |
747.800.000 |
3356 |
SUZUKI |
XL-7 |
2,7 |
7 |
561.000.000 |
3357 |
SUZUKI |
XL-7 |
3,6 |
7 |
860.000.000 |
3358 |
SUZUKI |
XL7 LIMITED |
3,6 |
7 |
1.160.000.000 |
3359 |
SUZUKI |
XL7 LIMITED PLATINIUM |
3,6 |
7 |
1.589.000.000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô SUZUKI nhập khẩu 2019. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019.
Trân trọng!
![Hỏi đáp pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/hoi-dap-phap-luat-default.jpg)
![Hỏi đáp pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/hoi-dap-phap-luat-default.jpg)
![Hỏi đáp pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/hoi-dap-phap-luat-default.jpg)
![Hỏi đáp pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/hoi-dap-phap-luat-default.jpg)
![Hỏi đáp pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/hoi-dap-phap-luat-default.jpg)
![Hỏi đáp pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/hoi-dap-phap-luat-default.jpg)
![Hỏi đáp pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/hoi-dap-phap-luat-default.jpg)
![Hỏi đáp pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/hoi-dap-phap-luat-default.jpg)
![Hỏi đáp pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/hoi-dap-phap-luat-default.jpg)
![Hỏi đáp pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/hoi-dap-phap-luat-default.jpg)
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/new.gif)
- Tổng hợp trường đại học xét tuyển khối D90 năm 2024?
- Theo Nghị quyết 18-NQ/TU năm 2022, các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về hoàn thiện cơ chế, chính sách có nội dung xây dựng chính sách hỗ trợ, khuyến khích các doanh nghiệp nào?
- Hướng dẫn thí sinh nộp lệ phí đăng ký xét tuyển đại học 2024 trên thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn?
- Thi khối A00 gồm những môn nào? Khi xảy ra các trường hợp bất thường về đề thi thì phải báo cáo cho ai?
- Khối C00 và C01 gồm những môn nào? Có thể bảo lưu điểm thi tốt nghiệp THPT cho năm sau được không?