Giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô SUBARU nhập khẩu 2019
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
(Đơn vị: đồng)
3265 |
SUBARU |
B9 TRIBECA |
3,0 |
7 |
1.316.000.000 |
3266 |
SUBARU |
BRZ |
2,0 |
4 |
1.706.000.000 |
3267 |
SUBARU |
FORESTER 2.0D XS |
2,0 |
5 |
1.310.000.000 |
3268 |
SUBARU |
FORESTER 2.0I L |
2,0 |
5 |
1.445.000.000 |
3269 |
SUBARU |
FORESTER 2.0I-L AWD |
2,0 |
5 |
1.323.000.000 |
3270 |
SUBARU |
FORESTER 2.0I-L AWD CVT (SK7ALKL) |
2,0 |
5 |
1.032.000.000 |
3271 |
SUBARU |
FORESTER 2.0I-S EYESIGHT AWD CVT (SK7ALNL) |
2,0 |
5 |
1.138.000.000 |
3272 |
SUBARU |
FORESTER 2.0I-S AWD CVT (SK7ALML) |
2,0 |
5 |
1.096.000.000 |
3273 |
SUBARU |
FORESTER 2.0X |
2,0 |
5 |
1.310.000.000 |
3274 |
SUBARU |
FORESTER 2.0XS |
2,0 |
5 |
1.310.000.000 |
3275 |
SUBARU |
FORESTER 2.0XT |
2,0 |
5 |
1.666.000.000 |
3276 |
SUBARU |
FORESTER 2.0-XT AWD |
2,0 |
5 |
1.533.000.000 |
3277 |
SUBARU |
FORESTER 2.5X |
2,5 |
5 |
1.020.000.000 |
3278 |
SUBARU |
FORESTER 2.5X S |
2,5 |
5 |
1.290.000.000 |
3279 |
SUBARU |
FORESTER 2.5XT |
2,5 |
5 |
1.508.000.000 |
3280 |
SUBARU |
FORESTER 2.5XT AWD |
2,5 |
5 |
1.560.000.000 |
3281 |
SUBARU |
FORESTER X PREMIUM |
2,5 |
5 |
1.090.000.000 |
3282 |
SUBARU |
IMPREZA 2.0R SPORT |
2,0 |
5 |
1.168.000.000 |
3283 |
SUBARU |
IMPREZA 2.0RS |
2,0 |
5 |
1.168.000.000 |
3284 |
SUBARU |
IMPREZA 2.5 STI |
2,5 |
5 |
1.690.000.000 |
3285 |
SUBARU |
IMPREZA 2.5 WRX |
2,5 |
5 |
1.200.000.000 |
3286 |
SUBARU |
IMPREZA 4D 2.0 |
2,0 |
5 |
1.168.000.000 |
3287 |
SUBARU |
IMPREZA WRX STI |
2,5 |
5 |
1.690.000.000 |
3288 |
SUBARU |
LEGACY 2.0 |
2,0 |
5 |
832.000.000 |
3289 |
SUBARU |
LEGACY 2.5GT |
2,5 |
5 |
1.400.000.000 |
3290 |
SUBARU |
LEGACY 2.5GT SPORT |
2,5 |
5 |
1.398.000.000 |
3291 |
SUBARU |
LEGACY 2.5I-S AWD CVT (BN9CL6C) |
2,5 |
5 |
1.448.000.000 |
3292 |
SUBARU |
LEGACY 3.6R-S AWD |
3,6 |
5 |
1.700.000.000 |
3293 |
SUBARU |
LEGACY AWD |
2,5 |
5 |
1.546.000.000 |
3294 |
SUBARU |
LEGACY I S |
2,5 |
5 |
1.439.000.000 |
3295 |
SUBARU |
LEVORG 1.6GT-S AWD |
1,6 |
5 |
1.397.500.000 |
3296 |
SUBARU |
LEVORG GT-S |
1,6 |
5 |
1.489.000.000 |
3297 |
SUBARU |
OUTBACK 2.5I |
2,5 |
5 |
1.140.000.000 |
3298 |
SUBARU |
OUTBACK 2.5I AWD |
2,5 |
5 |
1.575.000.000 |
3299 |
SUBARU |
OUTBACK 2.5I LI |
2,5 |
5 |
1.390.000.000 |
3300 |
SUBARU |
OUTBACK 2.5I-S |
2,5 |
5 |
1.762.000.000 |
3301 |
SUBARU |
OUTBACK 2.5I-S AWD |
2,5 |
5 |
1.632.000.000 |
3302 |
SUBARU |
OUTBACK 2.5I-S EYESIGHT AWD CVT (BS9DLMC) |
2,5 |
5 |
1.651.000.000 |
3303 |
SUBARU |
OUTBACK 2.5I-S EYESIGHT AWD CVT (BS9ELMC) |
2,5 |
5 |
1.735.000.000 |
3304 |
SUBARU |
OUTBACK 3.6R AW |
3,6 |
5 |
1.768.000.000 |
3305 |
SUBARU |
OUTBACK 3.6R AWD |
3,6 |
5 |
1.897.000.000 |
3306 |
SUBARU |
OUTBACK AWD |
2,5 |
5 |
1.689.000.000 |
3307 |
SUBARU |
OUTBACK AWD |
3,6 |
5 |
1.851.000.000 |
3308 |
SUBARU |
OUTBACK2.5I PREMIUM |
2,5 |
5 |
1.689.000.000 |
3309 |
SUBARU |
TRIBECA |
3,6 |
7 |
1.290.000.000 |
3310 |
SUBARU |
TRIBECA 3.6R LIMITED AWD |
3,6 |
7 |
1.800.000.000 |
3311 |
SUBARU |
TRIBECA LIMITED |
3,6 |
7 |
1.400.000.000 |
3312 |
SUBARU |
TRIBECA R AWD |
3,6 |
7 |
1.872.000.000 |
3313 |
SUBARU |
WRX 2.0 EYESIGHT AWD CVT (VAGELL8) |
2,0 |
5 |
1.736.000.000 |
3314 |
SUBARU |
WRX AWD |
2,0 |
5 |
1.575.000.000 |
3315 |
SUBARU |
WRX AWD CVT |
2,0 |
5 |
1.575.000.000 |
3316 |
SUBARU |
WRX STI |
2,5 |
5 |
1.670.000.000 |
3317 |
SUBARU |
WRX STI 2.5 AWD 6MT (VAFELHH) |
2,5 |
5 |
2.000.000.000 |
3318 |
SUBARU |
WRX STI 4D 2.5 AWD 6MT (VAFELHH) |
2,5 |
5 |
1.970.000.000 |
3319 |
SUBARU |
WRX STI AWD (VAFDLGH) |
2,5 |
5 |
1.800.000.000 |
3320 |
SUBARU |
XV 2.0I PREMIUM |
2,0 |
5 |
1.311.000.000 |
3321 |
SUBARU |
XV 2.0I-S AWD CVT (GT7BLRL) |
2,0 |
5 |
1.311.000.000 |
3322 |
SUBARU |
XV 2.0I-S EYESIGHT AWD CVT (GT7CLVL) |
2,0 |
5 |
1.484.000.000 |
3323 |
SUBARU |
XV I-S |
2,0 |
5 |
1.368.000.000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô SUBARU nhập khẩu 2019. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Không ký hợp đồng thi công công trình xây dựng với chủ đầu tư thì có phải kê khai thuế GTGT vãng lai không?
- Trường hợp giá dịch vụ thoát nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thấp hơn mức giá đã được tính đúng thì xử lý thế nào?
- Từ 1/1/2025, trường hợp nào được phép vượt xe bên phải mà không phạm luật?
- Căn cứ xác định giá gói thầu là gì? Giá gói thầu cập nhật trong thời gian nào?
- Từ 01/01/2025, hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá gồm những giấy tờ gì?