Giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô MAZDA nhập khẩu 2019
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
(Đơn vị: đồng)
2193 |
MAZDA |
2 |
1,5 |
5 |
680.000.000 |
2194 |
MAZDA |
2 |
2,5 |
5 |
757.000.000 |
2195 |
MAZDA |
2 SPORT |
1,5 |
5 |
757.000.000 |
2196 |
MAZDA |
3 |
1,5 |
5 |
758.000.000 |
2197 |
MAZDA |
3 |
1,6 |
5 |
795.000.000 |
2198 |
MAZDA |
3 |
2,0 |
5 |
890.000.000 |
2199 |
MAZDA |
3 |
2,6 |
5 |
890.000.000 |
2200 |
MAZDA |
3 2.5S |
2,5 |
5 |
850.000.000 |
2201 |
MAZDA |
3 SPEED |
2,0 |
5 |
890.000.000 |
2202 |
MAZDA |
3 SPIRIT |
2,0 |
5 |
890.000.000 |
2203 |
MAZDA |
3 SPORT |
2,3 |
5 |
870.000.000 |
2204 |
MAZDA |
5 |
2,0 |
7 |
868.000.000 |
2205 |
MAZDA |
5 |
2,3 |
6 |
1.052.000.000 |
2206 |
MAZDA |
5 GRAND TOURING |
2,3 |
6 |
930.000.000 |
2207 |
MAZDA |
5 SPORT |
2,5 |
6 |
750.000.000 |
2208 |
MAZDA |
6 |
2,0 |
5 |
1.049.000.000 |
2209 |
MAZDA |
6 |
2,5 |
5 |
1.185.000.000 |
2210 |
MAZDA |
6 L |
2,5 |
5 |
1.246.000.000 |
2211 |
MAZDA |
6 S SPORT TOURING |
3,0 |
5 |
1.180.000.000 |
2212 |
MAZDA |
CX-3 |
2,0 |
5 |
950.000.000 |
2213 |
MAZDA |
CX-5 |
2,0 |
5 |
1.115.000.000 |
2214 |
MAZDA |
CX-5 ALL NEW (KF1H) |
2,0 |
5 |
869.000.000 |
2215 |
MAZDA |
CX-5 ALL NEW (KF2F) |
2,5 |
5 |
989.000.000 |
2216 |
MAZDA |
CX-5 AWD |
2,5 |
5 |
1.210.000.000 |
2217 |
MAZDA |
CX-7 |
2,3 |
5 |
1.340.000.000 |
2218 |
MAZDA |
CX-7I SPORT |
2,5 |
5 |
1.220.000.000 |
2219 |
MAZDA |
CX-7S GRAND TOURING |
2,3 |
5 |
1.717.000.000 |
2220 |
MAZDA |
CX-9 |
3,7 |
7 |
1.715.000.000 |
2221 |
MAZDA |
CX-9 AWD |
2,5 |
7 |
2.050.000.000 |
2222 |
MAZDA |
CX-9 AWD |
3,7 |
7 |
1.745.000.000 |
2223 |
MAZDA |
CX-9 AWD L |
3,7 |
7 |
1.855.000.000 |
2224 |
MAZDA |
CX-9 GRAND TOURING |
3,7 |
7 |
1.420.000.000 |
2225 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DJ4GLAG) |
1,5 |
5 |
589.000.000 |
2226 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DJ4GLAH) |
1,5 |
5 |
599.000.000 |
2227 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DJ5DLAF) |
1,5 |
5 |
509.000.000 |
2228 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DJ5DLAG) |
1,5 |
5 |
559.000.000 |
2229 |
MAZDA |
MAZDA 3 (BAMV) |
1,5 |
5 |
850.000.000 |
2230 |
MAZDA |
MAZDA 3 (BANA) |
1,5 |
5 |
870.000.000 |
2231 |
MAZDA |
MAZDA 3 (BBRA) |
2,0 |
5 |
940.000.000 |
2232 |
MAZDA |
MAZDA 3 (BBRL) |
2,0 |
5 |
970.000.000 |
2233 |
MAZDA |
MAZDA 3 A2B |
1,6 |
5 |
795.000.000 |
2234 |
MAZDA |
MAZDA 6 |
2,0 |
5 |
1.130.000.000 |
2235 |
MAZDA |
MAZDA 6 (GRM1) |
2,5 |
5 |
1.235.000.000 |
2236 |
MAZDA |
MX-5 |
2,0 |
2 |
1.690.000.000 |
2237 |
MAZDA |
MX-5 MIATA |
2,0 |
2 |
1.220.000.000 |
2238 |
MAZDA |
MX-5 MIATA TOURING |
2,0 |
2 |
1.220.000.000 |
2239 |
MAZDA |
MX-5 ROADSTER |
2,0 |
2 |
1.590.000.000 |
2240 |
MAZDA |
RX-8 |
1,3 |
4 |
1.470.000.000 |
2241 |
MAZDA |
TRIBUTE |
2,3 |
5 |
920.000.000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô MAZDA nhập khẩu 2019. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Không ký hợp đồng thi công công trình xây dựng với chủ đầu tư thì có phải kê khai thuế GTGT vãng lai không?
- Trường hợp giá dịch vụ thoát nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thấp hơn mức giá đã được tính đúng thì xử lý thế nào?
- Từ 1/1/2025, trường hợp nào được phép vượt xe bên phải mà không phạm luật?
- Căn cứ xác định giá gói thầu là gì? Giá gói thầu cập nhật trong thời gian nào?
- Từ 01/01/2025, hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá gồm những giấy tờ gì?