Mức phụ cấp quân hàm cho hạ sĩ quan, chiến sĩ công an nghĩa vụ là bao nhiêu?
Mức phụ cấp quân hàm cho hạ sĩ quan, chiến sĩ công an nghĩa vụ được quy định tại Bảng 7 Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: 1.000đồng
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số |
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004 |
1 |
Thượng sĩ |
0.70 |
203.0 |
2 |
Trung sĩ |
0.60 |
174.0 |
3 |
Hạ sĩ |
0.50 |
145.0 |
4 |
Binh nhất |
0.45 |
130.5 |
5 |
Binh nhì |
0.40 |
116.0 |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu trong quân đội nhân dân từ ngày 01/7/2024 là bao nhiêu?
Phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan trong quân đội từ 01/07/2017
Phụ cấp quân hàm binh sĩ trong quân đội từ 01/07/2017
Mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu của quân đội 2018
Cách tính mức lương và mức phụ cấp quân hàm trong quân đội công an
Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu năm 2019
Mức phụ cấp quân hàm cho hạ sĩ quan, chiến sĩ công an nghĩa vụ là bao nhiêu?
Mức phụ cấp quân hàm cho hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ quân sự
Trung sĩ được phụ cấp quân hàm bao nhiêu?
Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu năm 2022?
Đặt câu hỏi
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
Thư Viện Pháp Luật
Chia sẻ trên Facebook
- Tải toàn bộ Phụ lục Thông tư 91/2024 chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính từ 1/3/2025?
- 14/2 là valentine trắng hay đen? 14 tháng 2 là ngày của con trai hay con gái?
- Xe máy điện không gương 2025 có bị phạt không? Phạt bao nhiêu tiền?
- Từ ngày 01/7/2025, chi phí thù lao cho bào chữa viên nhân dân là bao nhiêu?
- 26 tháng 1 âm lịch là ngày mấy dương 2025? Thắp hương không đúng nơi quy định vào dịp lễ hội 26 tháng 1 âm bị xử phạt bao nhiêu tiền?