Danh mục vi sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Danh mục vi sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản được quy định tại Khoản 2 Mục II Phụ lục II Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT như sau:
STT |
Tên vi sinh vật |
1. |
Acetobacillus spp. |
2. |
Alcaligenes sp. |
3. |
Aspergillus (Aspergillus niger, Aspergillus oryzae) |
4. |
Bacillus (Bacillus aminovorans, Bacillus natto, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus azotoformans, Bacillus badius, Bacillus clausii, Bacillus coagulans, Bacillus criculans, Bacillus indicus, Bacillus laterrosporus, Bacillus lentus, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mesentericus, Bacillus pantothenticus, Bacillus polymyxa, Bacillus pumilus, Bacillus stearothermophilus, Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Bacilus laevolacticus) |
5. |
Bacteroides (Bacteroides succinogenes, Bacteroides ruminicola) |
6. |
Bifidobacterium (Bifidobacterium adolescentis, Bifidobacterium animalis, Bifidobacterium bifidum, Bifidobacterium breve, Bifidobacterium infantis, Bifidobacterium longum, Bifidobacterium pseudolongum, Bifidobacterium thermophilum) |
7. |
Brevibacillus (Brevibacillus laterosporus (Bacillus laterosporus), Brevibacillus parabrevis, Brevibacillus velezensis) |
8. |
Candida utilis |
9. |
Cellulomonas |
10. |
Clostridium butyricum |
11. |
Dekkera bruxellensis |
12. |
Enterobacter |
13. |
Enterococcus (Enterococcus faecalis, Enterococcus faecium, Enterococcus lactis) |
14. |
Lactobacillus (Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus bulgaricus, Lactobacillus easei, Lactobacillus cellobiosus, Lactobacillus delbrueckii, Lactobacillus delbrueckii subsp. Bulgaricus (Lactobacillus bulgaricus), Lactobacillus delbrueckii subsp. Lactis (Lactobacillus lactis), Lactobacillus fermentum, Lactobacillus helveticus, Lactobacillus lactis, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus reuteri, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus salivarius, Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus bifidobacterium, Lactobacillus farciminis, Lactobacillus rhammosus) |
15. |
Nitrifier bacteria |
16 |
Nitrobacter (Nitrobacter sp., Nitrobacter widnogradskyi) |
17. |
Nitrococcus |
18. |
Nitrosococcus |
19. |
Nitrosomonas (Nitrosomonas sp., Nitrosomonas europea) |
20. |
Paracoccus (Paracoccus denitrifican, Paracoccus pantotrophus) |
21. |
Pediococcus (Pediococcus acidilactici, Pediococcus pentosaceus) |
22. |
Pichia farinosa |
23. |
Pseudomonas (Pseudomonas syringae, Pseudomonas stuzeri) |
24. |
Rhodobacter |
25. |
Rhodococus |
26. |
Rhodopseudomonas (Rhodopseudomonas palustris, Rhodopseudomonas sp.) |
27. |
Saccharomyces (Saccharomyces boulardii, Saccharomyces cerevisiae) |
28. |
Streptococcus thermophilus |
29. |
Thiobacillus (Thiobacillus denitrificans, Thiobacillus ferroxidans, Thiobacillus versutus) |
30. |
Rhodospirillum spp. |
Trên đây là nội dung quy định về Danh mục vi sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Mẫu số 02c - Mẫu Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu năm 2025?
- Đất xây dựng công trình xử lý nước thải tại khu vực đô thị và nông thôn có được miễn tiền thuê đất hay không?
- Cây ATM có hoạt động vào dịp tết Nguyên đán 2025 không?
- Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam mới nhất là Luật nào?
- Có bắt buộc phải bố trí chỗ ăn ở cho lao động là người giúp việc gia đình không?