Danh mục hóa chất sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

Danh mục hóa chất sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản? Chị Minh Ngọc có yêu cầu Ban biên tập cung cấp thông tin về Danh mục hóa chất này.

Danh mục hóa chất sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản được quy định tại Khoản 2 Mục I Phụ lục II Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT như sau:

STT

Tên hóa chất, thành phần

1.

2'5-dichloro-4'-nitrosalicylanilide (ethanolamine salt)

2.

2KHSO5.KHSO4.K2SO4

3.

Acetic acid

4.

Alkyl phenoxy

5.

Aluminium oxide

6.

Ammonium Chloride

7.

Ammonium phosphate monobasic

8.

Amyl acetate (pentyl acetat)

9.

Azomite

10.

Benzalkonium Bromide

11.

Benzalkonium Chloride (N-Alkyl-N-benzyl-N,N-dimethylammonium chloride; Alkyldimethylbenzylammonium chloride)

12.

Boric acid

13.

Bromochlorodimethylhydantoin (Bromochloro-5,5-dimethylhydantoin, 1,3- Dibromo-5,5-dimethylhydantoin, 1,3-Dichloro-5,5-dimethylhydantoin)

14.

Ca(OH)2/Mg(OH)2 (Vôi tôi)

15.

CaCO3/MgCO3 (Đá vôi)

16.

Calcium carbonate

17.

Calcium chloride

18.

Calcium cyanamide

19.

Calcium hydrogenphosphate dihydrate

20.

Calcium hydroxide

21.

Calcium hypochlorite

22.

Calcium oxide

23.

Calcium peroxide

24.

Calcium silicate

25.

Calcium sulfate

26.

CaMg(CO3)2 (Dolomite)

27.

CaO/MgO (Vôi nung)

28.

Cetrimonium Bromide

29.

Chloramine T (N-chloro para-toluenesulfonylamide)

30.

Chlorine Dioxide

31.

Citric acid

32.

Cobalt sulfate

33.

Complex Iodine

34.

Copper as Elemental (Đồng chelate)

35.

Copper chloride

36.

Copper sulfate

37.

Copper Sulfate Pentahydrate

38.

Copper Sulphate

39.

Copper Triethanolamine Complex

40.

Dicalcium Phosphate

41.

Dissolvine

42.

Dibromohydantoin

43.

Ethanol (Ethyl alcohol)

44.

Ethylene Diamine Tetraacetic Acid (EDTA)

45.

Ferric chloride

46.

Ferric oxide

47.

Ferrous sulfate

48.

Folic acid

49.

Formalin, Formaldehyde

50.

Fulvic acid

51.

Glutaraldehyde (Glutardialdehyde, Glutaric acid dialdehyde, Glutaric aldehyde, Glutaric dialdehyde, 1,5-Pentanedial)

52.

Humic acid

53.

Hydrochloric acid

54.

Hydrogen peroxide

55.

Isopropyl alcohol

56.

Magnesium carbonate

57.

Magnesium oxide

58.

Magnesium sulfate

59.

Malic acid

60.

Manganese chloride

61.

Manganese sulfate

62.

Methionine Iodine

63.

Monoamonium phosphat

64.

Monoethanolamine

65.

Monopotassium phosphate

66.

Myristalkonium chloride

67.

Nonyl Phenol Ethoxylates

68.

Nonyl Phenoxy Polyethoxy Etanol

69.

Octyldecyldimethyl ammonium chloride

70.

Ozone

71.

Panthenic acid

72.

Peracetic acid

73.

Phosphoric acid

74.

Phosphoric acid

75.

Phosphorus Pentoxide

76.

Poly Aluminium Chloride

77.

Polysorbate 20

78.

Potasium monopersulphate

79.

Potassium carbonate

80.

Potassium nitrate

81.

Potassium oxide

82.

Potassium permanganate

83.

Potassium persulphate

84.

Potassium phosphate

85.

Potassium sulfate

86.

Povidone Iodine

87.

Propanol

88.

Quaternary ammonium

89.

Silicon dioxide

90.

Sodium bicarbonate

91.

Sodium cacbonate peroxyhydrate

92.

Sodium carbonate

93.

Sodium carbonate peroxide

94.

Sodium carbonate peroxyhydrate

95.

Sodium chloride

96.

Sodium chlorite

97.

Sodium dibutyl naphthalene sulfornate

98.

Sodium dichloroisocyanurate

99.

Sodium dodecylbenzene sulphonate

100.

Sodium hexametaphosphate

101.

Sodium hydroxide

102.

Sodium hypochlorite

103.

Sodium laureth sulfate

104.

Sodium Lauryl Ether Sulfate

105.

Sodium Lauryl sulfate

106.

Sodium oxide

107.

Sodium percarbonate

108.

Sodium percarbonate peroxide

109.

Sodium periodate

110.

Sodium polymeta phosphat

111.

Sodium silicate

112.

Sodium sulphate

113.

Sodium thiosulfite

114.

Sodium thiosulphate

115.

Sulfuric acid

116.

Tetradecyl trimethya ammonium bromide

117.

Than hoạt tính

118.

Titanium dioxide

119.

Trichlorosisocyanuric acid

120.

Tristyrylphenol

121.

Zeolite

122.

Zinc chloride

123.

Zinc oxide

124.

Zinc Sulphate


Trên đây là nội dung quy định về Danh mục hóa chất sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT.

Trân trọng!

Môi trường
Hỏi đáp mới nhất về Môi trường
Hỏi đáp pháp luật
Pháp luật hiện hành quy định các tiêu chí về môi trường để phân loại dự án đầu tư như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Hướng dẫn Thuế Tài nguyên môi trường đối với mặt hàng túi nhựa PE
Hỏi đáp pháp luật
Trường hợp sản xuất túi ny lon bán, đáp ứng tiêu chí thân thiện với môi trường
Hỏi đáp pháp luật
Những bất cập về giao thông môi trường ở Hà Nội
Hỏi đáp pháp luật
Thủ tục để được cấp giấy chứng nhận an toàn vệ sinh môi trường
Hỏi đáp pháp luật
Cơ quan giải quyết kiến nghị về môi trường và sức khỏe người dân
Hỏi đáp pháp luật
Trách nhiệm quản lý nhà nước về môi trường của Uỷ ban nhân dân cấp huyện
Hỏi đáp pháp luật
Sản xuất túi ny lon làm từ nhựa PE bán cho khách hàng đáp ứng tiêu chí thân thiện với môi trường có phải chịu thuế BVMT không?
Hỏi đáp pháp luật
Mức cho vay ưu đãi đối với Chương trình tín dụng nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Hỏi đáp pháp luật
Vướng mắc trong quá trình thực hiện dự án Cấp nước và Vệ sinh môi trường Thị xã Bạc Liêu
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Môi trường
Thư Viện Pháp Luật
2,164 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Môi trường

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Môi trường

CHỦ ĐỀ VĂN BẢN
Trọn bộ quy định về đánh giá tác động môi trường áp dụng năm 2024 Tổng hợp văn bản hướng dẫn liên quan đến Thuế bảo vệ môi trường mới nhất
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào