Điều kiện về trang thiết bị luyện tập môn Thể dục thể hình và Fitness
Điều kiện về trang thiết bị luyện tập môn Thể dục thể hình và Fitness được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 10/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, gồm:
TT |
Trang thiết bị tập luyện |
Số lượng |
1 |
Máy chạy |
01 |
2 |
Xe đạp |
01 |
3 |
Giá tạ tập ngực |
01 |
4 |
Giá tạ tập lưng |
01 |
5 |
Giá tạ tập chân |
01 |
6 |
Giá tạ tập tay |
01 |
7 |
Giá gập bụng - lưng |
01 |
8 |
Thảm mềm |
01 |
9 |
Vòng thể dục |
01 |
10 |
Dây leo |
01 |
11 |
Bóng |
01 |
12 |
Bục |
01 |
13 |
Dây nhảy |
01 |
14 |
Dây kéo lò so |
01 |
15 |
Dây chun |
01 |
16 |
Tạ tay |
01 |
17 |
Thang gióng |
01 |
18 |
Ghế thể dục |
01 |
19 |
Hộp đựng bột xoa tay. |
01 |
Trên đây là tư vấn về điều kiện về trang thiết bị luyện tập môn Thể dục thể hình và Fitness. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Thông tư 10/2018/TT-BVHTTDL. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Mẫu đề xuất giải pháp cụ thể xây dựng Thủ đô gắn với việc thực hiện tiêu chí Văn Hiến?
- Mẫu hóa đơn trả lại hàng theo Thông tư 78 và Nghị định 123?
- Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm sàn xét tuyển năm 2024?
- Mẫu biên bản trả lại hàng cập nhập năm 2024? Trả lại hàng có phải lập hóa đơn không?
- Danh sách trường đại học xét tuyển khối D11 năm 2024 mới nhất?