Tiêu chuẩn diện tích các công trình công cộng và phụ trợ trong doanh trại Công an nhân dân
Tiêu chuẩn diện tích các công trình công cộng và phụ trợ trong doanh trại Công an nhân dân được quy định tại Nghị định 18/2013/NĐ-CP quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ trong lực lương Công an nhân dân, cụ thể như sau:
STT |
Danh mục |
Tiêu chuẩn m2 sử dụng |
Ghi chú |
1 |
Công an cấp phường, đồn, trạm |
|
|
|
Phòng trực tiếp dân |
24 |
|
|
Phòng họp |
0,8 m2/người |
|
2 |
Công an cấp huyện, trại tạm giam, trại giam, cơ sở giáo dục và trường giáo dưỡng |
|
|
|
Phòng giao ban + Công an cấp huyện + Phòng, trại tạm giam, trại giam, cơ sở giáo dục và trường giáo dưỡng |
54 24 - 40 |
|
|
Phòng khách |
18 |
|
|
Phòng trực ban tiếp dân |
24 - 36 |
|
|
Phòng cơ yếu |
18 |
|
|
Phòng họp |
0,8 m2/người |
|
|
Phòng thông tin |
18 |
|
|
Kho hồ sơ |
24 |
|
3 |
Đại đội |
|
|
|
Phòng giao ban |
18 |
|
|
Phòng họp |
0,8 m2/người |
|
|
Kho Đại hội |
9 |
|
|
Kho Trung đội |
6 |
|
4 |
Tiểu đoàn |
|
|
|
Phòng giao ban |
36 |
|
|
Phòng họp |
0,8 m2/người |
|
|
Phòng trực ban |
12 |
|
|
Phòng y tế |
18 |
|
5 |
Trung đoàn |
|
|
|
Phòng giao ban |
54 |
|
|
Phòng khách |
36 |
|
|
Phòng trực ban |
36 |
|
|
Phòng văn thư bảo mật |
18 |
|
|
Phòng cơ yếu |
18 |
|
|
Phòng họp |
0,8 m2/người |
|
6 |
Cơ quan cấp vụ, cục, viện, Công an cấp tỉnh và tương đương |
Không áp dụng cho văn phòng tổng cục |
|
|
Phòng giao ban + Công an cấp tỉnh + Cấp vụ, cục và tương đương |
72 54 |
|
|
Phòng khách |
36 |
|
|
Phòng trực ban tiếp dân + Công an cấp tỉnh + Cấp vụ, cục và tương đương |
45 36 |
Không áp dụng đối với vụ, cục không có chức năng tiếp dân |
|
Phòng văn thư bảo mật |
36 |
|
|
Phòng cơ yếu |
36 |
Đối với Công an cấp tỉnh |
|
Phòng thông tin |
36 |
|
|
Phòng họp |
0,8 m2/người |
|
|
Phòng truyền thống |
36 - 54 |
|
|
Phòng hồ sơ |
36 |
Đối với cục, vụ, viện |
7 |
Cơ quan tổng cục và tương đương |
|
|
|
Phòng giao ban + Phòng nhỏ + Phòng lớn |
36 54 |
|
|
Phòng khách + Phòng nhỏ + Phòng lớn |
36 54 |
|
|
Phòng trực ban tiếp dân |
36 |
Không áp dụng đối với đơn vị không có chức năng tiếp dân |
|
Phòng văn thư bảo mật |
54 |
|
|
Phòng truyền thống |
54 |
|
|
Phòng hồ sơ |
36 |
|
|
Phòng cơ yếu |
36 |
|
|
Phòng thông tin |
36 |
|
|
Phòng họp |
0,8 m2/người |
|
8 |
Cơ quan Bộ |
|
|
|
Phòng giao ban + Phòng nhỏ + Phòng lớn |
54 72 |
|
|
Phòng khách + Phòng nhỏ + Phòng lớn |
54 72 |
|
|
Phòng trực ban tiếp dân |
36 |
|
|
Phòng văn thư bảo mật |
54 |
|
|
Bảo tàng Công an nhân dân |
5000 |
|
|
Phòng hồ sơ |
54 |
|
|
Phòng cơ yếu |
54 |
|
|
Phòng thông tin |
54 |
|
|
Phòng họp |
1,2 m2/người |
|
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tải toàn bộ Phụ lục Thông tư 91/2024 chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính từ 1/3/2025?
- 14/2 là valentine trắng hay đen? 14 tháng 2 là ngày của con trai hay con gái?
- Xe máy điện không gương 2025 có bị phạt không? Phạt bao nhiêu tiền?
- Từ ngày 01/7/2025, chi phí thù lao cho bào chữa viên nhân dân là bao nhiêu?
- 26 tháng 1 âm lịch là ngày mấy dương 2025? Thắp hương không đúng nơi quy định vào dịp lễ hội 26 tháng 1 âm bị xử phạt bao nhiêu tiền?