Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt theo Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 1990
Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt được quy định tại Điều 9 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 1990, theo đó:
Mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế suất được quy định theo Biểu thuế sau đây:
Số TT |
Mặt hàng |
Thuế suất % |
1 |
Thuốc hút |
|
|
a) Thuốc lá lá, thuốc lá sợi |
20 |
|
b) Thuốc lá điều: |
|
|
+ Có đầu lọc |
50 |
|
+ Không có đầu lọc, xì gà |
40 |
2 |
Rượu các loại: |
|
|
+ Trên 40o |
65 |
|
+ Từ 30o đến 40o |
60 |
|
+ Dưới 30o |
55 |
3 |
Bia các loại |
50 |
4 |
Pháo |
70 |
5 |
Bài lá |
70 |
6 |
Vàng mã |
70 |
Trong trường hợp cần thiết, Hội đồng Nhà nước có thể quyết định sửa đổi, bổ sung một số mặt hàng, thuế suất quy định trong Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt và phải báo cáo để Quốc hội phê chuẩn trong kỳ họp gần nhất.
Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
%20(1).jpg)









Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

- Tải Thông tư 18/2025/TT-BCT pdf? Thông tư 18/2025/TT-BCT có hiệu lực khi nào?
- Mức thu phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư chữ ký số mới nhất 2025 theo Thông tư 13 2025 TT-BCT?
- Thay đổi giấy tờ do sáp nhập tỉnh, xã sẽ không mất phí theo Công văn 43 CV BCĐ?
- Mẫu đơn xin chuyển trường cho học sinh THCS mới nhất 2025?
- Danh sách 14 phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 11 (Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị) từ 15/03/2025?