Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô khác

Tôi đã tham khảo Bảng giá tính lệ phí trước bạ của các dòng xe ô tô có thương hiệu nhưng có một số dòng khác (thương hiệu lạ) tôi không tìm thấy, Ban biên tập có thể cung cấp giúp tôi về giá tính lệ phí trước bạ của các loại xe máy này được không? Chân thành cảm ơn Ban biên tập rất nhiều Nhật Cường (0907***)

Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC

STT Nhãn hiệu Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc) Nguồn gốc Giá (VND)
1 NHẪN HIỆU KHÁC KOODOO 406 1.1 Việt Nam 120,000,000
2 NHẪN HIỆU KHÁC MEFA5-LAVI-304N SAGACO I 08 chỗ Việt Nam 180,000,000
3 NHẪN HIỆU KHÁC SOYAT NHQ6520E3 2.8 07 chỗ Việt Nam 200,000,000
4 NHẪN HIỆU KHÁC SUBARU LEGACY Việt Nam 400,000,000
5 NHẪN HIỆU KHÁC Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L Việt Nam 100,000,000
6 NHẪN HIỆU KHÁC Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L Việt Nam 140,000,000
7 NHẪN HIỆU KHÁC Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L Việt Nam 180,000,000
8 NHẪN HIỆU KHÁC Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L Việt Nam 220,000,000
9 NHẪN HIỆU KHÁC Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L Việt Nam 260,000,000
10 NHẪN HIỆU KHÁC Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 3.0L Việt Nam 300,000,000
11 NHẪN HIỆU KHÁC Dung tích xi lanh từ 3.0L trở lên Việt Nam 340,000,000
12 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ) Dung tích xi lanh từ 3.2 L đến dưới 3.5L Nhập khẩu 210,000,000
13 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ) Dung tích xi lanh từ 3.5L trở lên Nhập khẩu 230,000,000
14 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN Từ 10 đến dưới 15 chỗ Nhập khẩu 300,000,000
15 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN Từ 15 đến dưới 24 chỗ Nhập khẩu 460,000,000
16 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN Từ 24 đến dưới 30 chỗ Nhập khẩu 610,000,000
17 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN Từ 30 đến dưới 35 chỗ Nhập khẩu 770,000,000
18 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN Từ 35 đến dưới 40 chỗ Nhập khẩu 920,000,000
19 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN Từ 40 đến dưới 45 chỗ Nhập khẩu 1,080,000,000
20 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN Từ 45 đến dưới 50 chỗ Nhập khẩu 1,240,000,000
21 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN Từ 50 đến dưới 60 chỗ Nhập khẩu 1,390,000,000
22 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN Từ 60 chỗ trở lên Nhập khẩu 1,550,000,000
23 Ô TÔ ĐIỆN MARSHELL DN-14 (xe chở người bốn bánh có gắn động cơ) Nhập khẩu 271,000,000
24 Ô TÔ ĐIỆN MARSHELL DN-8 (xe chở người bốn bánh có gắn động cơ) Nhập khẩu 180,000,000
25 Ô TÔ ĐIỆN MARSHELL DN-8F (xe chở người bốn bánh có gắn động cơ) Nhập khẩu 180,000,000
26 Ô TÔ ĐIỆN Xe 4 bánh gắn động cơ xăng DAMSEL Việt Nam 25,000,000
27 Ô TÔ VẬN TẢI Ô tô sát si tải SC2-B 2365 kg Việt Nam 166,000,000
28 Ô TÔ VẬN TẢI Ô tô sát si tải SC2-B2 2365 kg Việt Nam 166,000,000
29 Ô TÔ VẬN TẢI Ô tô tải SC2-A 1000 kg Việt Nam 171,000,000
30 Ô TÔ VẬN TẢI Ô tô tải SC2-A2 1000 kg Việt Nam 166,000,000
31 Ô TÔ VẬN TẢI TMT HYUNDAI HD65/MB1 2,4 tấn Việt Nam 390,000,000
32 Ô TÔ VẬN TẢI TMT HYUNDAI HD65/MB2 2,4 tấn Việt Nam 390,000,000
33 Ô TÔ VẬN TẢI TMT HYUNDAI HD65/MB3 1,9 tấn Việt Nam 390,000,000
34 Ô TÔ VẬN TẢI TMT HYUNDAI HD65/MB4 1,9 tấn Việt Nam 390,000,000
35 Ô TÔ VẬN TẢI TMT HYUNDAI HD65/TK 2,4 tấn Việt Nam 390,000,000
36 Ô TÔ VẬN TẢI TMT HYUNDAI HD65/TL 2,5 tấn Việt Nam 390,000,000
37 Ô TÔ VẬN TẢI TMT HYUNDAI HD72/MB1 3,4 tấn Việt Nam 420,000,000
38 Ô TÔ VẬN TẢI TMT HYUNDAI HD72/MB2 3,4 tấn Việt Nam 420,000,000
39 Ô TÔ VẬN TẢI TMT HYUNDAI HD72/TK 3,4 tấn Việt Nam 420,000,000
40 Ô TÔ VẬN TẢI TMT HYUNDAI HD72/TL 3,5 tấn Việt Nam 420,000,000
41 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh dưới 1.0L Nhập khẩu 120,000,000
42 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 1.8L đế dưới 2.0L Nhập khẩu 300,000,000
43 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 2.5L đế dưới 2.8L Nhập khẩu 480,000,000
44 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L Nhập khẩu 540,000,000
45 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L Nhập khẩu 600,000,000
46 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L Nhập khẩu 660,000,000
47 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L Nhập khẩu 720,000,000
48 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L Nhập khẩu 780,000,000
49 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7L Nhập khẩu 840,000,000
50 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0L Nhập khẩu 900,000,000
51 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5L Nhập khẩu 960,000,000
52 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 5.5L trở lên Nhập khẩu 1,020,000,000
53 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh dưới 2.0L Nhập khẩu 260,000,000
54 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L Nhập khẩu 800,000,000
55 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh từ 4.2Lđến dưới 4.5L Nhập khẩu 980,000,000
56 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh từ 4.5Lđến dưới 4.7L Nhập khẩu 1,070,000,000
57 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh từ 4.7Lđến dưới 5.0L Nhập khẩu 1,160,000,000
58 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh từ 5.5L đến dưới 6.0L Nhập khẩu 1,700,000,000
59 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh từ 6.0L đến dưới 6.7L Nhập khẩu 1,520,000,000
60 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh từ 6.0L trở lên Nhập khẩu 1,800,000,000
61 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh từ 6.7L đến dưới 7.0L Nhập khẩu 1,610,000,000
62 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh từ 7.0L trở lên Nhập khẩu 1,700,000,000
63 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh từ 4.5L trở lên Nhập khẩu 680,000,000
64 OTO chở người dưới 10 chỗ ngồi(kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá SUPER 0.8 05 chỗ Nhập khẩu 280,000,000
65 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải dưới 750 kg Nhập khẩu 90,000,000
66 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn Nhập khẩu 160,000,000
67 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn Nhập khẩu 190,000,000
68 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn Nhập khẩu 250,000,000
69 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn Nhập khẩu 620,000,000
70 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn Nhập khẩu 670,000,000
71 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn Nhập khẩu 710,000,000
72 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn Nhập khẩu 750,000,000
73 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn Nhập khẩu 790,000,000
74 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn Nhập khẩu 250,000,000
75 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn Nhập khẩu 280,000,000
76 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn Nhập khẩu 830,000,000
77 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn Nhập khẩu 880,000,000
78 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 25 tấn trở lên Nhập khẩu 920,000,000
79 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn Nhập khẩu 310,000,000
80 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn Nhập khẩu 340,000,000
81 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn Nhập khẩu 370,000,000
82 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 4.5 tấn đến dưới 5,5 tấn Nhập khẩu 400,000,000
83 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn Nhập khẩu 430,000,000
84 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn Nhập khẩu 460,000,000
85 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn Nhập khẩu 500,000,000
86 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn Nhập khẩu 130,000,000
87 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn Nhập khẩu 540,000,000
88 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn Nhập khẩu 580,000,000
89 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 1 tấnđến dưới 1,25 tấn Nhập khẩu 180,000,000
90 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 1,25 tấnđến dưới 1,5 Nhập khẩu 220,000,000
91 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 1,5 tấnđến dưới 2,0 tấn Nhập khẩu 250,000,000
92 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 11 tấnđến dưới 12,5 tấn Nhập khẩu 730,000,000
93 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 12,5 tấnđến dưới 14 tấn Nhập khẩu 780,000,000
94 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 14 tấnđến dưới 16 tấn Nhập khẩu 830,000,000
95 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 16 tấnđến dưới 18 tấn Nhập khẩu 880,000,000
96 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 18 tấnđến dưới 20 tấn Nhập khẩu 920,000,000
97 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 2,0 tấnđến dưới 2,5 tấn Nhập khẩu 290,000,000
98 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 2,5 tấnđến dưới 3,0 tấn Nhập khẩu 320,000,000
99 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 20 tấnđến dưới 22 tấn Nhập khẩu 970,000,000
100 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 22 tấnđến dưới 25 tấn Nhập khẩu 1,020,000,000
101 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 25 trở lên Nhập khẩu 1,070,000,000
102 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 3,0 tấnđến dưới 3,5 tấn Nhập khẩu 360,000,000
103 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 3,5 tấnđến dưới 4,0 tấn Nhập khẩu 390,000,000
104 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 4,0 tấnđến dưới 4,5 tấn Nhập khẩu 430,000,000
105 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 4,5 tấnđến dưới 5,5 tấn Nhập khẩu 460,000,000
106 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 5,5 tấnđến dưới 6,5 tấn Nhập khẩu 500,000,000
107 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 6,5 tấnđến dưới 7,5 tấn Nhập khẩu 530,000,000
108 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 7,5 tấnđến dưới 8,5 tấn Nhập khẩu 580,000,000
109 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 750kg đến dưới 1 tấn Nhập khẩu 150,000,000
110 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 8,5 tấnđến dưới 9,5 tấn Nhập khẩu 630,000,000
111 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 9,5 tấnđến dưới 11 tấn Nhập khẩu 680,000,000


Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô khác. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.

Trân trọng!

Giá tính lệ phí trước bạ
Hỏi đáp mới nhất về Giá tính lệ phí trước bạ
Hỏi đáp pháp luật
Giá tính phí trước bạ cao hơn giá mua thực tế có đúng không?
Hỏi đáp pháp luật
Mua mô tô Z1000 trả góp tại mô tô Quang Phương đóng phí trước bạ như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Mua xe Vespa trả góp giá tính phí trước bạ có đổi không?
Hỏi đáp pháp luật
Mua trả góp Sh mode giá tính phí trước bạ có tăng không?
Hỏi đáp pháp luật
Lệ phí trước bạ nhà chung cư được quy định như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Tháo gỡ vướng mắc về lệ phí trước bạ
Hỏi đáp pháp luật
Việc thu lệ phí trước bạ
Hỏi đáp pháp luật
Giá bán đất có ảnh hưởng thế nào đến việc tính thuế TNCN, lệ phí trước bạ?
Hỏi đáp pháp luật
Mua audi trả góp đóng lệ phí trước bạ như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Mua BMW i8 trả góp đóng lệ phí trước bạ như thế nào?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Giá tính lệ phí trước bạ
Thư Viện Pháp Luật
480 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Giá tính lệ phí trước bạ

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Giá tính lệ phí trước bạ

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào