Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô TOYOTA (phần 3)

Anh Tiến Đạt - email: ngtdat***@gmail.com gửi email yêu cầu Ban biên tập hỗ trợ, cung cấp thông tin Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô TOYOTA và văn bản quy định về dòng xe này. Anh hy vọng Ban biên tập có thể phản hồi trong thời gian sớm nhất

Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC; Quyết định 942/QĐ-BTC năm 2017; Quyết định 149/QĐ-BTC năm 2017 và Quyết định 2018/QĐ-BTC năm 2017

STT

Nhãn hiệu

Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc)

Nguồn gốc

Giá (VND)

1

TOYOTA

HIACE 2.7 16 chỗ

Nhập khẩu

1,161,000,000

2

TOYOTA

HIACE COMMUTER (động cơ dầu) 2.5 16 chỗ , số tay 5 cấp

Việt Nam

628,000,000

3

TOYOTA

HIACE COMMUTER (động cơ xăng) 2.7 16 chỗ , số tay 5 cấp

Việt Nam

607,000,000

4

TOYOTA

HIACE GL 2.5 16 chỗ

Nhập khẩu

1,792,000,000

5

TOYOTA

HIACE GL 2.7 16 chỗ

Nhập khẩu

1,779,000,000

6

TOYOTA

HIACE KDH212L-JEMDYU 2.5 16 chỗ

Việt Nam

559,000,000

7

TOYOTA

HIACE KDH222L-LEMDY 2.5 16 chỗ

Nhập khẩu

1,209,000,000

8

TOYOTA

HIACE SUPER WAGON 2.7 10 chỗ

Việt Nam

653,000,000

9

TOYOTA

HIACE SUPER WAGON(động cơ xăng) 2.7 10 chỗ, số tay 5 cấp

Việt Nam

737,000,000

10

TOYOTA

HIACE TRH213L-JDMNKU 2.7 10 chỗ

Việt Nam

656,000,000

11

TOYOTA

HIACE TRH213L-JEMDKU 2.7 16 chỗ

Việt Nam

542,000,000

12

TOYOTA

HIACE TRH223L-LEMDK 2.7 16 chỗ

Nhập khẩu

1,122,000,000

13

TOYOTA

HIACE VAN

Việt Nam

430,000,000

14

TOYOTA

HIGHLANDER 2.7 05 chỗ

Nhập khẩu

1,188,000,000

15

TOYOTA

HIGHLANDER 2.7 07 chỗ

Nhập khẩu

1,980,000,000

16

TOYOTA

HIGHLANDER 3.0 05 chỗ

Nhập khẩu

740,000,000

17

TOYOTA

HIGHLANDER 3.5 07 chỗ

Nhập khẩu

1,518,000,000

18

TOYOTA

HIGHLANDER 4x2 2.4 07 chỗ

Nhập khẩu

980,000,000

19

TOYOTA

HIGHLANDER 4x2 3.3 07 chỗ

Nhập khẩu

1,020,000,000

20

TOYOTA

HIGHLANDER 4x4 2.4 07 chỗ

Nhập khẩu

1,040,000,000

21

TOYOTA

HIGHLANDER 4x4 3.3 07 chỗ

Nhập khẩu

1,080,000,000

22

TOYOTA

HIGHLANDER BASE 4x2 3.5 07 chỗ

Nhập khẩu

1,090,000,000

23

TOYOTA

HIGHLANDER BASE 4x4 3.5 07 chỗ

Nhập khẩu

1,140,000,000

24

TOYOTA

HIGHLANDER HYBRID 4x2 3.3 07 chỗ

Nhập khẩu

1,290,000,000

25

TOYOTA

HIGHLANDER HYBRID 4x4 3.3 07 chỗ

Nhập khẩu

1,350,000,000

26

TOYOTA

HIGHLANDER HYBRID LIMITED 3.5 06 chỗ

Nhập khẩu

2,550,000,000

27

TOYOTA

HIGHLANDER HYBRID LIMITED 4x2 3.3 07 chỗ

Nhập khẩu

1,380,000,000

28

TOYOTA

HIGHLANDER HYBRID LIMITED 4x4 3.3 07 chỗ

Nhập khẩu

1,430,000,000

29

TOYOTA

HIGHLANDER LE 2.7 07 chỗ

Nhập khẩu

1,673,000,000

30

TOYOTA

HIGHLANDER LE AWD 3.5 07 chỗ

Nhập khẩu

2,547,000,000

31

TOYOTA

HIGHLANDER LIMITED 3.5 06 chỗ

Nhập khẩu

2,143,000,000

32

TOYOTA

HIGHLANDER LIMITED 3.5 07 chỗ

Nhập khẩu

2,415,000,000

33

TOYOTA

HIGHLANDER LIMITED 4WD 3.5 07 chỗ

Nhập khẩu

2,291,000,000

34

TOYOTA

HIGHLANDER LIMITED 4x2 3.3 07 chỗ

Nhập khẩu

1,220,000,000

35

TOYOTA

HIGHLANDER LIMITED 4x2 3.5 07 chỗ

Nhập khẩu

1,300,000,000

36

TOYOTA

HIGHLANDER LIMITED 4x4 3.3 07 chỗ

Nhập khẩu

1,270,000,000

37

TOYOTA

HIGHLANDER LIMITED 4x4 3.5 07 chỗ

Nhập khẩu

2,050,000,000

38

TOYOTA

HIGHLANDER LIMITED AWD 3.5 06 chỗ

Nhập khẩu

2,210,000,000

39

TOYOTA

HIGHLANDER LIMITED AWD 3.5 07 chỗ

Nhập khẩu

2,232,000,000

40

TOYOTA

HIGHLANDER PLUS 2.7 07 chỗ

Nhập khẩu

1,722,000,000

41

TOYOTA

HIGHLANDER SE 2.7 07 chỗ

Nhập khẩu

1,752,000,000

42

TOYOTA

HIGHLANDER SE 3.5 07 chỗ

Nhập khẩu

2,600,000,000

43

TOYOTA

HIGHLANDER SPORT 4x2 3.3 07 chỗ

Nhập khẩu

1,110,000,000

44

TOYOTA

HIGHLANDER SPORT 4x2 3.5 07 chỗ

Nhập khẩu

1,190,000,000

45

TOYOTA

HIGHLANDER SPORT 4x4 3.3 07 chỗ

Nhập khẩu

1,170,000,000

46

TOYOTA

HIGHLANDER SPORT 4x4 3.5 07 chỗ

Nhập khẩu

1,250,000,000

47

TOYOTA

HIGHLANDER XLE AWD 3.5 07 chỗ

Nhập khẩu

2,053,000,000

48

TOYOTA

HILUX (PICKUP) 2.5 05 chỗ 605kg

Nhập khẩu

550,000,000

49

TOYOTA

HILUX (PICKUP) 3.0 05 chỗ

Nhập khẩu

577,000,000

50

TOYOTA

HILUX (PICKUP) 3.0 05 chỗ 530kg

Nhập khẩu

649,000,000

51

TOYOTA

HILUX (PICKUP) E 2.5 05 chỗ (pickup)

Nhập khẩu

479,000,000

52

TOYOTA

HILUX (PICKUP) E 2.5 05 chỗ 530kg (Pickup)

Nhập khẩu

520,000,000

53

TOYOTA

HILUX (PICKUP) E 2.5 05 chỗ 550kg (Pickup)

Nhập khẩu

568,000,000

54

TOYOTA

HILUX (Picup) G 3.0 05 chỗ

Nhập khẩu

599,000,000

55

TOYOTA

HILUX 2.5 05 chỗ 585kg (PICKUP cabin kép)

Nhập khẩu

637,000,000

56

TOYOTA

HILUX 2.7 05 chỗ (Pickup)

Nhập khẩu

649,000,000

57

TOYOTA

HILUX DLX 2.7 5 chỗ (PICKUP cabin kép 580kg)

Nhập khẩu

617,000,000

58

TOYOTA

HILUX E (KUN135L-DTFSHU) 2.5 4x2 (PICKUP cabin kép 515kg)

Nhập khẩu

693,000,000

59

TOYOTA

HILUX E 2.5 5 chỗ (PICKUP cabin kép 545kg)

Nhập khẩu

579,000,000

60

TOYOTA

HILUX E 2.5 5 chỗ (PICKUP cabin kép 585kg)

Nhập khẩu

693,000,000

61

TOYOTA

HILUX E KUN35L-PRMSHM 2.5 05 chỗ (Pickup cabin kép, 4x2, 585kg)

Nhập khẩu

637,000,000

62

TOYOTA

HILUX G (KUN126L-DTAHYU) 3.0 4x4 (PICKUP cabin kép 515kg)

Nhập khẩu

914,000,000

63

TOYOTA

HILUX G (KUN126L-DTFMYU) 3.0 4x4 (PICKUP cabin kép 515kg)

Nhập khẩu

843,000,000

64

TOYOTA

HILUX G 2.5 5 chỗ Diesel, 4x2 (PICKUP cabin kép 575kg)

Nhập khẩu

568,000,000

65

TOYOTA

HILUX G 3.0 05 chỗ 520kg (Pickup)

Nhập khẩu

750,000,000

66

TOYOTA

HILUX G 3.0 05 chỗ 530kg (Pickup)

Nhập khẩu

711,000,000

67

TOYOTA

HILUX G 3.0 5 chỗ (PICKUP cabin kép 520kg)

Nhập khẩu

723,000,000

68

TOYOTA

HILUX G 3.0 5 chỗ Diesel, 4x4 (PICKUP cabin kép 555kg)

Nhập khẩu

711,000,000

69

TOYOTA

HILUX G KUN26L-PRMSYM 3.0 05 chỗ (Pickup cabin kép, 4x4, 520kg)

Nhập khẩu

735,000,000

70

TOYOTA

HILUX G, số tự động, 3.0 05 chỗ 515kg (Pickup)

Nhập khẩu

877,000,000

71

TOYOTA

INNOVA E 2.7 05 chỗ

Nhập khẩu

719,000,000

72

TOYOTA

INNOVA E TGN140L-MUMSKU 2.0 08 chỗ

Việt Nam

793,000,000

73

TOYOTA

INNOVA E TGN40L-GKMDKU 2.0 08 chỗ

Việt Nam

710,000,000

74

TOYOTA

INNOVA G 2.0 05 chỗ

Việt Nam

514,000,000

75

TOYOTA

INNOVA G 2.0 08 chỗ

Việt Nam

580,000,000

76

TOYOTA

INNOVA G 2.0, 08 chỗ, số tay 5 cấp

Việt Nam

653,000,000

77

TOYOTA

INNOVA G SR 2.0, 08 chỗ, số tay 5 cấp

Việt Nam

690,000,000

78

TOYOTA

INNOVA G SR TGN40L-GKMNKU 2011 2.0 07chỗ

Việt Nam

704,000,000

79

TOYOTA

INNOVA G SR TNG40L-GKMNKU

Việt Nam

668,000,000

80

TOYOTA

INNOVA G TGN140L-MUTMKU 2.0 08 chỗ

Việt Nam

859,000,000

81

TOYOTA

INNOVA G TGN40L-GKDPKU 2.0 08 chỗ

Việt Nam

751,000,000

82

TOYOTA

INNOVA G TGN40L-GKMNKU 2.0 08 chỗ

Việt Nam

603,000,000

83

TOYOTA

INNOVA GSR 2.0, 07 chỗ

Việt Nam

704,000,000

84

TOYOTA

INNOVA GSR 2.0, 07 chỗ, số tay 5 cấp

Việt Nam

704,000,000

85

TOYOTA

INNOVA J 2.0 05 chỗ

Việt Nam

463,000,000

86

TOYOTA

INNOVA J 2.0 08 chỗ

Việt Nam

521,000,000

87

TOYOTA

INNOVA J 2.0, 08 chỗ, số tay 5 cấp

Việt Nam

585,000,000

88

TOYOTA

INNOVA J 2.7 05 chỗ

Nhập khẩu

719,000,000

89

TOYOTA

INNOVA J TGN40L-GKMRKU 2.0 08 chỗ

Việt Nam

685,000,000

90

TOYOTA

INNOVA TGN40L-GKMDKU 2.0 08 chỗ

Việt Nam

728,000,000

91

TOYOTA

INNOVA TGN40L-GKMRKU 2.0 08 chỗ

Việt Nam

727,000,000

92

TOYOTA

INNOVA TGN40L-GKPDKU 2.0 08 chỗ

Việt Nam

798,000,000

93

TOYOTA

INNOVA TGN40L-GKPNKU 2.0 07chỗ

Việt Nam

995,000,000

94

TOYOTA

INNOVA V 2.0 05 chỗ

Việt Nam

570,000,000

95

TOYOTA

INNOVA V 2.0 08 chỗ

Việt Nam

642,000,000

96

TOYOTA

INNOVA V 2.0 08 chỗ, số tự động 4 cấp

Việt Nam

722,000,000

97

TOYOTA

INNOVA V TGN140L-MUTHKU 2.0 07 chỗ

Việt Nam

995,000,000

98

TOYOTA

INNOVA V TGN40L-GKPNKU 2.0 08 chỗ

Việt Nam

817,000,000

99

TOYOTA

IQ 1.0 0.4 chỗ

Nhập khẩu

686,000,000

100

TOYOTA

LAND CRUISER 100GX 4.5 7 chỗ

Nhập khẩu

1,100,000,000


Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô TOYOTA. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.

Trân trọng!

Giá tính lệ phí trước bạ
Hỏi đáp mới nhất về Giá tính lệ phí trước bạ
Hỏi đáp pháp luật
Giá tính phí trước bạ cao hơn giá mua thực tế có đúng không?
Hỏi đáp pháp luật
Mua mô tô Z1000 trả góp tại mô tô Quang Phương đóng phí trước bạ như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Mua xe Vespa trả góp giá tính phí trước bạ có đổi không?
Hỏi đáp pháp luật
Mua trả góp Sh mode giá tính phí trước bạ có tăng không?
Hỏi đáp pháp luật
Lệ phí trước bạ nhà chung cư được quy định như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Tháo gỡ vướng mắc về lệ phí trước bạ
Hỏi đáp pháp luật
Việc thu lệ phí trước bạ
Hỏi đáp pháp luật
Giá bán đất có ảnh hưởng thế nào đến việc tính thuế TNCN, lệ phí trước bạ?
Hỏi đáp pháp luật
Mua audi trả góp đóng lệ phí trước bạ như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Mua BMW i8 trả góp đóng lệ phí trước bạ như thế nào?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Giá tính lệ phí trước bạ
Thư Viện Pháp Luật
896 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Giá tính lệ phí trước bạ

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Giá tính lệ phí trước bạ

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào