Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô PEUGEOT
Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC; Quyết định 149/QĐ-BTC năm 2017 và Quyết định 2018/QĐ-BTC năm 2017
STT |
Nhãn hiệu |
Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc) |
Nguồn gốc |
Giá (VND) |
1 |
PEUGEOT |
1.6 04 chỗ |
Nhập khẩu |
640,000,000 |
2 |
PEUGEOT |
107 1.0 04 chỗ |
Nhập khẩu |
583,000,000 |
3 |
PEUGEOT |
2008 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,110,000,000 |
4 |
PEUGEOT |
2008 16G AT 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,110,000,000 |
5 |
PEUGEOT |
206 1.6 04 chỗ |
Nhập khẩu |
800,000,000 |
6 |
PEUGEOT |
206 XT 1.4 05 chỗ |
Nhập khẩu |
798,000,000 |
7 |
PEUGEOT |
207 1.6 04 chỗ |
Nhập khẩu |
1,579,000,000 |
8 |
PEUGEOT |
208 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
835,000,000 |
9 |
PEUGEOT |
208 16G AT HB 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
835,000,000 |
10 |
PEUGEOT |
208 16G E5 AT 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
820,000,000 |
11 |
PEUGEOT |
208 CC5SF9 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
895,000,000 |
12 |
PEUGEOT |
3008 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,160,000,000 |
13 |
PEUGEOT |
3008 16G AT 1.6 05 chỗ |
Việt Nam |
1,090,000,000 |
14 |
PEUGEOT |
308 ALLURE 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,280,000,000 |
15 |
PEUGEOT |
308 ALLURE 16G AT 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,280,000,000 |
16 |
PEUGEOT |
308 GT LINE 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,355,000,000 |
17 |
PEUGEOT |
308 GT LINE 16G AT 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,355,000,000 |
18 |
PEUGEOT |
406 1.8 05 chỗ |
Nhập khẩu |
480,000,000 |
19 |
PEUGEOT |
407 2.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
673,000,000 |
20 |
PEUGEOT |
408 20G AT 2.0 05 chỗ |
Việt Nam |
650000000 |
21 |
PEUGEOT |
408 6AT 2.0 05 chỗ |
Việt Nam |
919,000,000 |
22 |
PEUGEOT |
5008 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,355,000,000 |
23 |
PEUGEOT |
508 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,320,000,000 |
24 |
PEUGEOT |
508 16G AT 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,340,000,000 |
25 |
PEUGEOT |
508 16G E5 AT 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,290,000,000 |
26 |
PEUGEOT |
607 2.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
371,000,000 |
27 |
PEUGEOT |
BOXER 330L1H1 2.2 ô tô tải van 03 chỗ |
Nhập khẩu |
595,000,000 |
28 |
PEUGEOT |
PEUGEOT 407 2.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
673,000,000 |
29 |
PEUGEOT |
RCZ 1.6 04 chỗ |
Nhập khẩu |
1,595,000,000 |
30 |
PEUGEOT |
2008 16G AT |
Nhập khẩu |
1,110,000,000 |
31 |
PEUGEOT |
208 16G AT HB |
Nhập khẩu |
835,000,000 |
32 |
PEUGEOT |
308 ALLURE 16G AT |
Nhập khẩu |
1,280,000,000 |
33 |
PEUGEOT |
308 GT Line 16G AT |
Nhập khẩu |
1,355,000,000 |
34 |
PEUGEOT |
508 16G AT |
Nhập khẩu |
1,365,000,000 |
35 |
PEUGEOT |
3008 16G AT-1 |
Việt Nam |
1,080,000,000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô PEUGEOT. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Người có giấy phép lái xe hạng A2 được điều khiển loại xe nào từ 01/01/2025?
- Địa chỉ Học viện Tòa án ở đâu? Học viện Tòa án có mã trường là gì?
- Lịch âm 2025, Lịch vạn niên 2025, Lịch 2025: Chi tiết, đầy đủ nhất cả năm 2025?
- Khi nào chứng thư thẩm định giá hết hạn? Chứng thư thẩm định giá không bắt buộc cập nhật vào CSDL quốc gia trong trường hợp nào?
- Thời hạn bình ổn giá hàng hóa dịch vụ bao lâu? Gia hạn thời gian bình ổn giá hàng hóa dịch vụ được không?