Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô HYUNDAI (phần cuối)
Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC; Quyết định 942/QĐ-BTC năm 2017; Quyết định 149/QĐ-BTC năm 2017 và Quyết định 2018/QĐ-BTC năm 2017
STT |
Nhãn hiệu |
Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc) |
Nguồn gốc |
Giá (VND) |
1 |
HYUNDAI |
SANTAFE DM2-W72FC5F-1 2.2 07 chỗ |
Việt Nam |
1,106,000,000 |
2 |
HYUNDAI |
SANTAFE DM3-W72FC5G 2.2 07 chỗ |
Việt Nam |
1,238,000,000 |
3 |
HYUNDAI |
SANTAFE DM3-W72FC5G-1 2.2 07 chỗ |
Việt Nam |
1,238,000,000 |
4 |
HYUNDAI |
SANTAFE DM4-W5L661F 2.4 05 chỗ |
Việt Nam |
970,000,000 |
5 |
HYUNDAI |
SANTAFE DM5-W7L661F 2.4 07 chỗ |
Việt Nam |
1,039,000,000 |
6 |
HYUNDAI |
SANTAFE DM5-W7L661F-1 2.4 07 chỗ |
Việt Nam |
1,058,000,000 |
7 |
HYUNDAI |
SANTAFE DM6-W7L661G 2.4 07 chỗ |
Việt Nam |
1,191,000,000 |
8 |
HYUNDAI |
SANTAFE DM6-W7L661G-1 2.4 07 chỗ |
Việt Nam |
1,191,000,000 |
9 |
HYUNDAI |
SANTAFE E-VGT 2.0 07 chỗ |
Nhập khẩu |
1,227,000,000 |
10 |
HYUNDAI |
SANTAFE E-VGT 4WD 2.2 07 chỗ |
Nhập khẩu |
1,180,000,000 |
11 |
HYUNDAI |
SANTAFE GLS 2.4 05chỗ (Xe chở tiền) |
Nhập khẩu |
945,000,000 |
12 |
HYUNDAI |
SONATA 2.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
970,000,000 |
13 |
HYUNDAI |
SONATA 2.0 AT 05 chỗ |
Nhập khẩu |
895,000,000 |
14 |
HYUNDAI |
SONATA F24 2.4 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,299,000,000 |
15 |
HYUNDAI |
SONATA GLS 2.4 05 chỗ |
Nhập khẩu |
870,000,000 |
16 |
HYUNDAI |
SONATA GLS 3.3 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,030,000,000 |
17 |
HYUNDAI |
SONATA LIMITED 2.4 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,080,000,000 |
18 |
HYUNDAI |
SONATA LIMITED 3.3 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,160,000,000 |
19 |
HYUNDAI |
SONATA N20 2.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
796,000,000 |
20 |
HYUNDAI |
SONATA SE 2.4 05 chỗ |
Nhập khẩu |
950,000,000 |
21 |
HYUNDAI |
SONATA SE 3.3 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,080,000,000 |
22 |
HYUNDAI |
SONATA Y20 2.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
923,000,000 |
23 |
HYUNDAI |
STAEX 2.4 (tải van) |
Nhập khẩu |
450,000,000 |
24 |
HYUNDAI |
STAEX 2.4 08 chỗ |
Nhập khẩu |
540,000,000 |
25 |
HYUNDAI |
STAEX 2.4 09 chỗ |
Nhập khẩu |
600,000,000 |
26 |
HYUNDAI |
STAEX 2.5 (tải van) |
Nhập khẩu |
490,000,000 |
27 |
HYUNDAI |
STAEX 2.5 07 chỗ |
Nhập khẩu |
500,000,000 |
28 |
HYUNDAI |
STAEX 2.5 09 chỗ |
Nhập khẩu |
570,000,000 |
29 |
HYUNDAI |
STAREX GRX 2.5 (tải van) |
Nhập khẩu |
365,000,000 |
30 |
HYUNDAI |
TERACAN 2.5 07 chỗ |
Nhập khẩu |
750,000,000 |
31 |
HYUNDAI |
TERACAN 2.9 07 chỗ |
Nhập khẩu |
822,000,000 |
32 |
HYUNDAI |
TERRACAN 3.5 07 chỗ |
Nhập khẩu |
532,000,000 |
33 |
HYUNDAI |
TIBURON GS 2.0 04 chỗ |
Nhập khẩu |
850,000,000 |
34 |
HYUNDAI |
TIBURON GT 2.7 04 chỗ |
Nhập khẩu |
980,000,000 |
35 |
HYUNDAI |
TIBURON LTD 2.7 04 chỗ |
Nhập khẩu |
1,090,000,000 |
36 |
HYUNDAI |
TIBURON SE 2.7 04 chỗ |
Nhập khẩu |
1,080,000,000 |
37 |
HYUNDAI |
TRAJET 2.0 09 chỗ |
Nhập khẩu |
650,000,000 |
38 |
HYUNDAI |
TUCSON 2.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
881,000,000 |
39 |
HYUNDAI |
TUCSON 2.0 2WD AT 05 chỗ |
Nhập khẩu |
566,000,000 |
40 |
HYUNDAI |
TUCSON 2.0 2WD MT 05 chỗ |
Nhập khẩu |
524,000,000 |
41 |
HYUNDAI |
TUCSON 2.0 4WD 05 chỗ |
Nhập khẩu |
949,000,000 |
42 |
HYUNDAI |
TUCSON 2.0 A/T 2WD 05 chỗ |
Nhập khẩu |
630,000,000 |
43 |
HYUNDAI |
TUCSON 2.0 A/T 4WD 05 chỗ |
Nhập khẩu |
883,000,000 |
44 |
HYUNDAI |
TUCSON 2.4 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,048,000,000 |
45 |
HYUNDAI |
TUCSON 4WD LIMITED 2.4 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,048,000,000 |
46 |
HYUNDAI |
TUCSON GLS 2.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
860,000,000 |
47 |
HYUNDAI |
TUCSON IX LMX20 2.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
870,000,000 |
48 |
HYUNDAI |
TUCSON IX LX20 2.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
810,000,000 |
49 |
HYUNDAI |
TUCSON LIMITED 2.0 2WD 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,080,000,000 |
50 |
HYUNDAI |
TUCSON LIMITED 2.4 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,048,000,000 |
51 |
HYUNDAI |
TUCSON LIMITED 2.7 2WD 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,120,000,000 |
52 |
HYUNDAI |
TUCSON LIMITED 2.7 4WD 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,200,000,000 |
53 |
HYUNDAI |
TUCSON LMX20 2.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
869,000,000 |
54 |
HYUNDAI |
TUCSON LX20 2.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
810,000,000 |
55 |
HYUNDAI |
TUCSON SE 2.7 2WD 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,040,000,000 |
56 |
HYUNDAI |
TUCSON SE 2.7 4WD 05 chỗ |
Nhập khẩu |
1,120,000,000 |
57 |
HYUNDAI |
TUCSON X20 2.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
797,000,000 |
58 |
HYUNDAI |
TUSCANI GT 2.0 04 chỗ |
Nhập khẩu |
700,000,000 |
59 |
HYUNDAI |
TUSCANI GTS 2.0 04 chỗ |
Nhập khẩu |
800,000,000 |
60 |
HYUNDAI |
VELOSTER 1.6 04 chỗ |
Nhập khẩu |
817,000,000 |
61 |
HYUNDAI |
VELOSTER 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
715,000,000 |
62 |
HYUNDAI |
VELOSTER GDI 1.6 04 chỗ |
Nhập khẩu |
798,000,000 |
63 |
HYUNDAI |
VERACRUZ 3.0 07 chỗ |
Nhập khẩu |
1,222,000,000 |
64 |
HYUNDAI |
VERACRUZ 3.8 07 chỗ |
Nhập khẩu |
1,376,000,000 |
65 |
HYUNDAI |
VERACRUZ 300VX 3.0 07 chỗ |
Nhập khẩu |
1,200,000,000 |
66 |
HYUNDAI |
VERACRUZ 300X 3.0 07 chỗ |
Nhập khẩu |
1,200,000,000 |
67 |
HYUNDAI |
VERACRUZ 380VXL 3.8 07 chỗ |
Nhập khẩu |
1,100,000,000 |
68 |
HYUNDAI |
VERACRUZ GLS 3.8 07 chỗ |
Nhập khẩu |
1,140,000,000 |
69 |
HYUNDAI |
VERACRUZ GLS AWD 3.8 07 chỗ |
Nhập khẩu |
1,210,000,000 |
70 |
HYUNDAI |
VERACRUZ LIMITED 3.8 07 chỗ |
Nhập khẩu |
1,410,000,000 |
71 |
HYUNDAI |
VERACRUZ LIMITED AWD 3.8 07 chỗ |
Nhập khẩu |
1,480,000,000 |
72 |
HYUNDAI |
VERACRUZ SE 3.8 07 chỗ |
Nhập khẩu |
1,200,000,000 |
73 |
HYUNDAI |
VERACRUZ SE AWD 3.8 07 chỗ |
Nhập khẩu |
1,270,000,000 |
74 |
HYUNDAI |
VERNA 1.4 05 chỗ |
Nhập khẩu |
400,000,000 |
75 |
HYUNDAI |
VERNA 1.5 05 chỗ |
Nhập khẩu |
426,000,000 |
76 |
HYUNDAI |
VERNA C 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
482,000,000 |
77 |
HYUNDAI |
VERNA/ ACCENT 1.5 05 chỗ |
Nhập khẩu |
450,000,000 |
78 |
HYUNDAI |
VERNA/ ACCENT AT 1.5 05 chỗ |
Nhập khẩu |
361,000,000 |
79 |
HYUNDAI |
VERNA/ ACCENT MT 1.5 05 chỗ |
Nhập khẩu |
330,000,000 |
80 |
HYUNDAI |
XCENT 1.2 05 chỗ |
Nhập khẩu |
380,000,000 |
81 |
HYUNDAI |
XG 3.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
862,000,000 |
82 |
HYUNDAI |
GRAND STAREX |
Nhập khẩu |
950,000,000 |
83 |
HYUNDAI |
GRACE |
Nhập khẩu |
780,000,000 |
84 |
HYUNDAI |
GRAND STAREX |
Nhập khẩu |
783,000,000 |
85 |
HYUNDAI |
STAREX GRX |
Nhập khẩu |
886,000,000 |
86 |
HYUNDAI |
SANTAFE |
Nhập khẩu |
985,000,000 |
87 |
HYUNDAI |
GRAND STAREX VGT |
Nhập khẩu |
665,000,000 |
88 |
HYUNDAI |
GRAND STAREX VGT |
Nhập khẩu |
665,000,000 |
89 |
HYUNDAI |
GRAND STAREX CVX |
Nhập khẩu |
665,000,000 |
90 |
HYUNDAI |
GLLOPER INNOVATION |
Nhập khẩu |
665,000,000 |
91 |
HYUNDAI |
ACCENT BLUE (số sàn) |
Nhập khẩu |
519,800,000 |
92 |
HYUNDAI |
CRETA (máy xăng) |
Nhập khẩu |
767,000,000 |
93 |
HYUNDAI |
GENESIS |
Nhập khẩu |
2,450,000,000 |
94 |
HYUNDAI |
GRAND 110 (số sàn) |
Nhập khẩu |
340,000,000 |
95 |
HYUNDAI |
GRAND 110 (số sàn) |
Nhập khẩu |
367,000,000 |
96 |
HYUNDAI |
SANTAFE DM2-W72FC5F-2 |
Việt Nam |
1,111,000,000 |
97 |
HYUNDAI |
SANTAFE DM3-W72FC5G-2 | Việt Nam | 1,243,100,000 |
98 |
HYUNDAI |
SANTAFE DM5-W7L661F-2 | Việt Nam | 1,063,000,000 |
99 |
HYUNDAI |
SANTAFE DM6-W7L661G-2 | Việt Nam | 1,195,500,000 |
100 |
HYUNDAI |
ELENTRA AD-1.6GM-6MT-1 | Việt Nam | 586,000,000 |
101 |
HYUNDAI |
ELENTRA AD-1.6GM-6AT-1 | Việt Nam | 661,000,000 |
102 |
HYUNDAI |
ELENTRA AD-2.0NU-6AT-1 | Việt Nam | 709,000,000 |
103 |
HYUNDAI |
SANTAFE | Nhập khẩu | 1,358,000,000 |
104 |
HYUNDAI |
SANTAFE 4WD | Nhập khẩu | 1,358,000,000 |
105 |
HYUNDAI |
STAREX SVX | Nhập khẩu | 886,000,000 |
106 |
HYUNDAI |
GRAND I10 1.0 MT BASE | Việt Nam | 323,800,000 |
107 |
HYUNDAI |
GRAND I10 1.2 MT BASE | Việt Nam | 352,400,000 |
108 |
HYUNDAI |
GRAND I10 1.0 MT | Việt Nam | 361,900,000 |
109 |
HYUNDAI |
GRAND I10 1.0 AT | Việt Nam | 385,700,000 |
110 |
HYUNDAI |
GRAND I10 1.2 MT | Việt Nam | 390,500,000 |
111 |
HYUNDAI |
GRAND I10 1.2 AT | Việt Nam | 414,300,000 |
112 |
HYUNDAI |
GRAND I10 SEDAN 1.2 MT BASE | Việt Nam | 352,400,000 |
113 |
HYUNDAI |
GRAND I10 SEDAN 1.2 MT | Việt Nam | 390,500,000 |
114 |
HYUNDAI |
GRAND I10 SEDAN 1.2 AT | Việt Nam | 414,300,000 |
115 |
HYUNDAI |
TUCSON TL1-1.6GM 7DCT | Việt Nam | 908,400,000 |
116 |
HYUNDAI |
TUCSON TL2-2.0NU 6AT | Việt Nam | 779,800,000 |
117 |
HYUNDAI |
TUCSON TL3-2.0NU 6AT | Việt Nam | 851,200,000 |
118 |
HYUNDAI |
TUCSON TL4-2.0R 6AT | Việt Nam | 946,500,000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô HYUNDAI. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Học sinh được nghỉ bao nhiêu ngày Tết 2025? Học kỳ 2 năm học 2024 - 2025 bắt đầu khi nào?
- Tên gọi Hà Nội có từ khi nào? Phía Bắc Thủ đô Hà Nội tiếp giáp với tỉnh thành nào?
- Còn bao nhiêu ngày thứ 2 nữa đến Tết 2025? Đếm ngược ngày Tết Âm lịch 2025?
- Trường công lập được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất có được phép chuyển sang thuê đất thu tiền hằng năm để kinh doanh không?
- Từ 1/1/2025, tài liệu ôn luyện kiểm tra phục hồi điểm GPLX được đăng tải trên đâu?