Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy SUZUKI

Tôi muốn mở cửa hàng kinh doanh xe SUZUKI nên muốn cập nhật giá tính lệ phí trước bạ tất cả các loại xe của hãng SUZUKI để có thể báo giá cho khách hàng. Vì vậy, tôi mong Ban biên tập có thể cung cấp thông tin giúp tôi, chân thành cảm ơn Ban biên tập rất nhiều. Minh Phước (0907***)

Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC; Quyết định 2018/QĐ-BTC năm 2017; Quyết định 942/QĐ-BTC năm 2017 và Quyết định 149/QĐ-BTC năm 2017

STT

Nhãn hiệu

Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc)

Nguồn gốc

Giá (VND)

1

SUZUKI

ADDRESS Z125; 125 cc

Nhập khẩu

21.000.000

2

SUZUKI

AVENIS 150 cc

Nhập khẩu

50.000.000

3

SUZUKI

BEST 100, 110 cc 

Nhập khẩu

16.000.000

4

SUZUKI

BIGBOY 249cc

Nhập khẩu

250.000.000

5

SUZUKI

BKING 1340cc

Nhập khẩu

465.000.000

6

SUZUKI

BOULEVARD 805 cc

Nhập khẩu

135.500.000

7

SUZUKI

BURGMAN 150 cc 

Nhập khẩu

80.000.000

8

SUZUKI

CRISTAL, ROYAL 110 cc

Nhập khẩu

14.000.000

9

SUZUKI

DR-400S

Nhập khẩu

277.000.000

10

SUZUKI

FB 100 cc

Nhập khẩu

13.000.000

11

SUZUKI

FLAGSTAR 125 cc

Nhập khẩu

32.000.000

12

SUZUKI

FX 150R

Nhập khẩu

40.000.000

13

SUZUKI

FX, FIX 125 cc

Nhập khẩu

35.000.000

14

SUZUKI

GLADIUS 645cc

Nhập khẩu

291.000.000

15

SUZUKI

GN 125 cc

Nhập khẩu

35.000.000

16

SUZUKI

GSR600 600 cc

Nhập khẩu

200.000.000

17

SUZUKI

GSX 130RK9 1.3

Nhập khẩu

394.000.000 

18

SUZUKI

GSX R1000

Nhập khẩu

474.400.000 

19

SUZUKI

GSXR 600 600 cc

Nhập khẩu

442.000.000

20

SUZUKI

GSX-R750 750 cc

Nhập khẩu

534.000.000

21

SUZUKI

GSX-S1000 (GSX-S1000A) 999cc

Nhập khẩu

386.100.000

22

SUZUKI

GSX-S1000 ABS

Nhập khẩu

415.000.000

23

SUZUKI

GZ 125 cc

Nhập khẩu

44.000.000

24

SUZUKI

GZ 150-A; 150cc

Nhập khẩu

49.500.000

25

SUZUKI

HAYABUSA

Nhập khẩu

610.000.000

26

SUZUKI

HAYATE NIGHT RIDER UW 125Z SC

Nhập khẩu

24.000.000

27

SUZUKI

INTRUDER CLASSIC 400 cc

Nhập khẩu

210.000.000

28

SUZUKI

JUARA FX125; 125 cc Nhập khẩu 22.000.000

29

SUZUKI

LOVE 100, 110 cc

Nhập khẩu

15.000.000

30

SUZUKI

RGV 120 cc 

Nhập khẩu

30.000.000

31

SUZUKI

RUBY 125 cc

Nhập khẩu

30.000.000

32

SUZUKI

SATRIA 120 R

Nhập khẩu

22.500.000

33

SUZUKI

SATRIA F150

Nhập khẩu

55.440.000

34

SUZUKI

SIXTEEN 150 cc

Nhập khẩu

77.000.000

35

SUZUKI

SKY WAVE 250 cc

Nhập khẩu

370.600.000

36

SUZUKI

ST250 249cc

Nhập khẩu

250.000.000  

37

SUZUKI

SWING 125 cc

Nhập khẩu

35.000.000

38

SUZUKI

TU 250X, 250 cc

Nhập khẩu

179.000.000

39

SUZUKI

VANVAN 200

Nhập khẩu

249.000.000

40

SUZUKI

VESTA 125 cc

Nhập khẩu

35.000.000

41

SUZUKI

VESTA 150 cc

Nhập khẩu

40.000.000

42

SUZUKI

VIVA 110 cc

Nhập khẩu

22.000.000

43

SUZUKI

VR1500

Nhập khẩu

117.700.000

44

SUZUKI

VS 125 cc

Nhập khẩu

35.000.000

45

SUZUKI

ADDRESS (UK110 ADDRESS)

Việt Nam

27.040.000

46

SUZUKI

AMITY UE125CT

Việt Nam

25.900.000

47

SUZUKI

AN 150 cc 

Việt Nam

50.000.000

48

SUZUKI

AXELO 125RR

Việt Nam

25.290.000

49

SUZUKI

AXELO 125RR côn tay

Việt Nam

26.790.000

50

SUZUKI

AXELO 125RR côn tự động

Việt Nam

23.990.000

51

SUZUKI

AXELO 125SP

Việt Nam

23.390.000

52

SUZUKI

BEST

Việt Nam

14.000.000

53

SUZUKI

EN150-A FI

Việt Nam

43.990.000

54

SUZUKI

FI-1FCA

Việt Nam

19.990.000

55

SUZUKI

GN 125 cc

Việt Nam

30.000.000

56

SUZUKI

GZ150-A

Việt Nam

44.490.000

57

SUZUKI

HAYATE 125 LIMITED UW125ZSC; 125cc

Việt Nam

24.900.000

58

SUZUKI

HAYATE 125 NIGHTRIDER UW125ZSC; 125cc

Việt Nam

24.500.000

59

SUZUKI

HAYATE 125 UW 125 D 

Việt Nam

21.800.000

60

SUZUKI

HAYATE 125 UW 125 S

Việt Nam

20.900.000

61

SUZUKI

HAYATE 125 UW 125 SC 125

Việt Nam

21.800.000

62

SUZUKI

HAYATE 125 UW 125 ZSC

Việt Nam

22.400.000

63

SUZUKI

HAYATE 125SS FI

Việt Nam

28.990.000

64

SUZUKI

HAYATE SPECIAL EDITION UW 125 ZSC

Việt Nam

24.200.000

65

SUZUKI

HAYATE SS 125

Việt Nam

25.390.000

66

SUZUKI

HAYATE UW 125 SC

Việt Nam

23.990.000

67

SUZUKI

IMPULSE 125FI

Việt Nam

29.660.000

68

SUZUKI

IMPULSE UV125

Việt Nam

29.800.000

69

SUZUKI

RAIDER 150

Việt Nam

45.600.000

70

SUZUKI

REVO FK 110D 

Việt Nam

15.600.000

71

SUZUKI

REVO FK 110SCD

Việt Nam

17.900.000

72

SUZUKI

REVO FK 110SD

Việt Nam

16.500.000

73

SUZUKI

REVO FK 110ZSD

Việt Nam

16.500.000

74

SUZUKI

SHOGUN R 125 cc

Việt Nam

22.500.000

75

SUZUKI

SKY DRIVE 125

Việt Nam

24.500.000

76

SUZUKI

SMARH FD 110 cc Phanh cơ

Việt Nam

14.200.000

77

SUZUKI

SMARH FD 110 cc Phanh đĩa

Việt Nam

15.000.000

78

SUZUKI

SMARH REVO phanh cơ (FK110D) 

Việt Nam

14.900.000 

79

SUZUKI

SMARH REVO phanh đĩa (FK110SD)

Việt Nam

15.900.000

80

SUZUKI

SMASH REVO 110 FK 110 D 

Việt Nam

14.500.000 

81

SUZUKI

SMASH REVO 110 FK 110 SCD

Việt Nam

17.390.000

82

SUZUKI

SMASH REVO 110 FK 110 SD

Việt Nam

15.400.000

83

SUZUKI

SMASH REVO 110 FK 110 ZSD

Việt Nam

15.600.000

84

SUZUKI

THUNDER 150 FI

Việt Nam

44.690.000

85

SUZUKI

THUNDER 150S FI

Việt Nam

46.590.000

86

SUZUKI

UA125T FI

Việt Nam

30.990.000

87

SUZUKI

VIVA 115 FI

Việt Nam

21.200.000

88

SUZUKI

VIVA 115 FI FV115LB

Việt Nam

21.000.000

89

SUZUKI

VIVA 115 FI FV115LE

Việt Nam

22.500.000

90

SUZUKI

VIVA FD 110 cc Phanh cơ 

Việt Nam

20.500.000

91

SUZUKI

VIVA FD 110 cc Phanh đĩa

Việt Nam

21.500.000

92

SUZUKI

X-BIKE 125 cc (vành đúc)

Việt Nam

21.300.000

93

SUZUKI

X-BIKE 125 cc (vành nan hoa)

Việt Nam

20.300.000

94

SUZUKI

X-BIKE 125 FL 125 SCD

Việt Nam

21.800.000

95

SUZUKI

X-BIKE 125 FL 125 SD

Việt Nam

20.600.000

96

SUZUKI

X-BIKE 125 FL 125 ZSCD

Việt Nam

22.000.000

97

SUZUKI

X-BIKE SPORT PRODUCTION SP FL 125SCD

Việt Nam

22.700.000

98

SUZUKI

 1500VL

Nhập khẩu

341,000,000

99

SUZUKI

 GN125-2F

Nhập khẩu

35,000,000

100

SUZUKI

 GSX-R1000A

Nhập khẩu

297,000,000

101

SUZUKI

HJ125K-A

Nhập khẩu

30,000,000

102

SUZUKI

CRYSTAL

Việt Nam

60,000,000

103

SUZUKI

GSX-R150

Việt Nam

75,000,000

104

SUZUKI

GSX-S150

Việt Nam

68,900,000

105

SUZUKI

RU110U

Việt Nam

17,200,000

106

SUZUKI

GD110HU

Nhập khẩu

28,490,000

107

SUZUKI

GZ150-A

Nhập khẩu

61,920,000

108

SUZUKI

UV125FI IMPULSE

Việt Nam

30,800,000

109

SUZUKI

UV125FI IMPULSE

Việt Nam

30,800,000

110

SUZUKI

DZ250

Nhập khẩu

99,000,000


Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy SUZUKI. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.

Trân trọng!

Giá tính lệ phí trước bạ
Hỏi đáp mới nhất về Giá tính lệ phí trước bạ
Hỏi đáp pháp luật
Giá tính phí trước bạ cao hơn giá mua thực tế có đúng không?
Hỏi đáp pháp luật
Mua mô tô Z1000 trả góp tại mô tô Quang Phương đóng phí trước bạ như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Mua xe Vespa trả góp giá tính phí trước bạ có đổi không?
Hỏi đáp pháp luật
Mua trả góp Sh mode giá tính phí trước bạ có tăng không?
Hỏi đáp pháp luật
Lệ phí trước bạ nhà chung cư được quy định như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Tháo gỡ vướng mắc về lệ phí trước bạ
Hỏi đáp pháp luật
Việc thu lệ phí trước bạ
Hỏi đáp pháp luật
Giá bán đất có ảnh hưởng thế nào đến việc tính thuế TNCN, lệ phí trước bạ?
Hỏi đáp pháp luật
Mua audi trả góp đóng lệ phí trước bạ như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Mua BMW i8 trả góp đóng lệ phí trước bạ như thế nào?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Giá tính lệ phí trước bạ
Thư Viện Pháp Luật
1,034 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Giá tính lệ phí trước bạ

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Giá tính lệ phí trước bạ

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào