Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy HONDA (phần 3)
Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC; Quyết định 2018/QĐ-BTC năm 2017; Quyết định 942/QĐ-BTC năm 2017 và Quyết định 149/QĐ-BTC năm 2017
STT |
Nhãn hiệu |
Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc) |
Nguồn gốc |
Giá (VND) |
201 |
HONDA |
AIR BLADE F1 JF27 |
Việt Nam |
38,990,000 |
202 |
HONDA |
AIR BLADE F1 REPSOL |
Việt Nam |
33,000,000 |
203 |
HONDA |
AIR BLADE KVG (C) |
Việt Nam |
28,500,000 |
204 |
HONDA |
AIR BLADE KVG (C)-REPSOL |
Việt Nam |
29,500,000 |
205 |
HONDA |
AIR BLADE KVGF |
Việt Nam |
27,000,000 |
206 |
HONDA |
AIR BLADE KVGF (C) |
Việt Nam |
28,000,000 |
207 |
HONDA |
AIR BLADE KVGF (S) |
Việt Nam |
26,500,000 |
208 |
HONDA |
BWS - 1CN1 |
Việt Nam |
59,000,000 |
209 |
HONDA |
CLICK EXCEED KVBG |
Việt Nam |
25,500,000 |
210 |
HONDA |
CLICK EXCEED KVBN |
Việt Nam |
25,500,000 |
211 |
HONDA |
CLICK EXCEED KVBN PLAY |
Việt Nam |
26,000,000 |
212 |
HONDA |
FUTURE 110 cc |
Việt Nam |
24,900,000 |
213 |
HONDA |
FUTURE FI JC534 |
Việt Nam |
39,000,000 |
214 |
HONDA |
FUTURE FI JC535 (C) |
Việt Nam |
40,000,000 |
215 |
HONDA |
FUTURE II 125 cc |
Việt Nam |
22,000,000 |
216 |
HONDA |
FUTURE JC533 |
Việt Nam |
38,000,000 |
217 |
HONDA |
FUTURE NEO 125 |
Việt Nam |
22,500,000 |
218 |
HONDA |
FUTURE NEO F1 |
Việt Nam |
32,000,000 |
219 |
HONDA |
FUTURE NEO FI JC35 (C) 125 cc |
Việt Nam |
28,000,000 |
220 |
HONDA |
FUTURE NEO FI JC35 125 cc |
Việt Nam |
27,000,000 |
221 |
HONDA |
FUTURE NEO FI KVLH (C) 125 cc |
Việt Nam |
27,000,000 |
222 |
HONDA |
FUTURE NEO FI KVLH 125 cc |
Việt Nam |
26,000,000 |
223 |
HONDA |
FUTURE NEO GT KTMJ 125 cc |
Việt Nam |
24,000,000 |
224 |
HONDA |
FUTURE NEO GT KVLN; 125 cc |
Việt Nam |
24,000,000 |
225 |
HONDA |
FUTURE NEO GT KVLS 125 cc |
Việt Nam |
24,000,000 |
226 |
HONDA |
FUTURE NEO JC35 (C) 125 cc |
Việt Nam |
24,000,000 |
227 |
HONDA |
FUTURE NEO JC35 (D) 125 cc |
Việt Nam |
21,500,000 |
228 |
HONDA |
FUTURE NEO JC35 125 cc |
Việt Nam |
22,500,000 |
229 |
HONDA |
FUTURE NEO JC35-64 125 cc |
Việt Nam |
22,500,000 |
230 |
HONDA |
FUTURE NEO KVLA 125 cc |
Việt Nam |
21,500,000 |
231 |
HONDA |
FUTURE NEO KVLN (D); 125 cc |
Việt Nam |
21,500,000 |
232 |
HONDA |
FUTURE NEO KVLN; 125 cc |
Việt Nam |
22,500,000 |
233 |
HONDA |
FUTURE NEO KVLS (D) 125 cc |
Việt Nam |
21,500,000 |
234 |
HONDA |
FUTURE NEO KVLS 125 cc |
Việt Nam |
22,500,000 |
235 |
HONDA |
HA08 SUPER DREAM |
Việt Nam |
16,400,000 |
236 |
HONDA |
HC12 WAVE α |
Việt Nam |
13,700,000 |
237 |
HONDA |
HC120 WAVE α |
Việt Nam |
15,750,000 |
238 |
HONDA |
HC121 WAVE α |
Việt Nam |
17,000,000 |
239 |
HONDA |
HC125 WAVE α |
Việt Nam |
16,990,000 |
240 |
HONDA |
JA08 WAVE RSX FI AT |
Việt Nam |
26,600,000 |
241 |
HONDA |
JA08 WAVE RSX FI AT(C) |
Việt Nam |
27,600,000 |
242 |
HONDA |
JA27 SUPER DREAM |
Việt Nam |
18,700,000 |
243 |
HONDA |
JA31 WAVE RSX |
Việt Nam |
22,000,000 |
244 |
HONDA |
JA31 WAVE RSX (C) |
Việt Nam |
20,500,000 |
245 |
HONDA |
JA31 WAVE RSX (D) |
Việt Nam |
19,500,000 |
246 |
HONDA |
JA32 WAVE RSX FI |
Việt Nam |
22,490,000 |
247 |
HONDA |
JA32 WAVE RSX FI (C) |
Việt Nam |
23,990,000 |
248 |
HONDA |
JA32 WAVE RSX FI (D) |
Việt Nam |
21,490,000 |
249 |
HONDA |
JA36 BLADE 110cc |
Việt Nam |
19,100,000 |
250 |
HONDA |
JA36 BLADE 110cc (C) |
Việt Nam |
20,600,000 |
251 |
HONDA |
JA36 BLADE 110cc (D) |
Việt Nam |
18,100,000 |
252 |
HONDA |
JA38 WAVE RSX FI |
Việt Nam |
22,490,000 |
253 |
HONDA |
JA38 WAVE RSX FI (C) |
Việt Nam |
24,490,000 |
254 |
HONDA |
JA38 WAVE RSX FI (D) |
Việt Nam |
21,490,000 |
255 |
HONDA |
JC35 FUTURE X |
Việt Nam |
22,500,000 |
256 |
HONDA |
JC35 FUTURE X (D) |
Việt Nam |
21,500,000 |
257 |
HONDA |
JC35 FUTURE X FI |
Việt Nam |
27,000,000 |
258 |
HONDA |
JC35 FUTURE X FI (C) |
Việt Nam |
28,000,000 |
259 |
HONDA |
JC35 FUTURE X(D) |
Việt Nam |
21,500,000 |
260 |
HONDA |
JC43 - WAVE RS |
Việt Nam |
16,000,000 |
261 |
HONDA |
JC43 - WAVE RS(C) |
Việt Nam |
18,000,000 |
262 |
HONDA |
JC43 WAVE RS (C) 110cc |
Việt Nam |
18,000,000 |
263 |
HONDA |
JC43 WAVE RS 110cc |
Việt Nam |
16,000,000 |
264 |
HONDA |
JC43 WAVE RSX |
Việt Nam |
17,000,000 |
265 |
HONDA |
JC43 WAVE RSX (C) |
Việt Nam |
19,000,000 |
266 |
HONDA |
JC43 WAVE S (D) 110 cc |
Việt Nam |
15,000,000 |
267 |
HONDA |
JC43 WAVE S 110 cc |
Việt Nam |
16,000,000 |
268 |
HONDA |
JC520 - WAVE RS |
Việt Nam |
17,990,000 |
269 |
HONDA |
JC520 - WAVE RS (C) |
Việt Nam |
19,490,000 |
270 |
HONDA |
JC521 - WAVE S |
Việt Nam |
16,790,000 |
271 |
HONDA |
JC521 - WAVE S (D) |
Việt Nam |
17,790,000 |
272 |
HONDA |
JC53 FUTURE |
Việt Nam |
24,500,000 |
273 |
HONDA |
JC53 FUTURE FI |
Việt Nam |
28,990,000 |
274 |
HONDA |
JC53 FUTURE FI (C) |
Việt Nam |
29,990,000 |
275 |
HONDA |
JC536 FUTURE 125cc |
Việt Nam |
25,500,000 |
276 |
HONDA |
JC537 FUTURE 125cc |
Việt Nam |
29,990,000 |
277 |
HONDA |
JC538 FUTURE 125cc |
Việt Nam |
30,990,000 |
278 |
HONDA | JF18 CLICK | Việt Nam | 26,000,000 |
279 |
HONDA | JF18 CLICK PLAY | Việt Nam | 26,500,000 |
280 |
HONDA | JF24 LEAD | Việt Nam | 32,000,000 |
281 |
HONDA | JF240 LEAD | Việt Nam | 34,990,000 |
282 |
HONDA | JF27 AIR BLADE F1 | Việt Nam | 36,000,000 |
283 |
HONDA | JF29 SH125 | Việt Nam | 100,000,000 |
284 |
HONDA | JF30 PCX | Việt Nam | 50,000,000 |
285 |
HONDA | JF33 VISION | Việt Nam | 28,500,000 |
286 |
HONDA | JF33E VISION | Việt Nam | 28,700,000 |
287 |
HONDA | JF42 SH125i | Việt Nam | 62,255,000 |
288 |
HONDA | JF422 SH125i | Việt Nam | 66,990,000 |
289 |
HONDA | JF43 PCX | Việt Nam | 51,990,000 |
290 |
HONDA | JF451 LEAD | Việt Nam | 37,490,000 |
291 |
HONDA | JF46 AIR BLADE F1 | Việt Nam | 37,990,000 |
292 |
HONDA | JF461 AIR BLADE FI | Việt Nam | 38,000,000 |
293 |
HONDA | JF51 SH MODE | Việt Nam | 50,000,000 |
294 |
HONDA | JF511 SH MODE | Việt Nam | 49,990,000 |
295 |
HONDA | JF512 SH MODE | Việt Nam | 50,490,000 |
296 |
HONDA | JF56 PCX | Việt Nam | 52,000,000 |
297 |
HONDA | JF561 PCX | Việt Nam | 51,990,000 |
298 |
HONDA | JF562 PCX | Việt Nam | 55,490,000 |
299 |
HONDA | JF58 VISION | Việt Nam | 29,990,000 |
300 |
HONDA | JF581 VISION | Việt Nam | 36,600,000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy HONDA. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Lịch Dương Tháng 12 2024 chi tiết, chính xác nhất? Tháng 12 năm 2024 có bao nhiêu ngày theo lịch Dương?
- Cập nhật mức tăng lương hưu từ trước đến nay? Có được ủy quyền cho người khác nhận lương hưu hay không?
- Chính phủ quyết định tăng lương hưu cho cán bộ công chức viên chức, người lao động từ 01/7/2025 được điều chỉnh dựa trên cơ sở nào?
- Kế hoạch Tổ chức Cuộc thi viết Vòng tay Công đoàn lần 5 năm 2024?
- 05 Mẫu bài phát biểu nghỉ hưu hay nhất dành cho giáo viên?