Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy HONDA (phần 2)

Tôi muốn mở cửa hàng kinh doanh xe máy HONDA nên muốn cập nhật giá tính lệ phí trước bạ tất cả các loại xe của hãng HONDA để có thể báo giá cho khách hàng. Vì vậy, tôi mong Ban biên tập có thể cung cấp thông tin giúp tôi, chân thành cảm ơn Ban biên tập rất nhiều Phú Quý (0908***)

Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC; Quyết định 2018/QĐ-BTC năm 2017; Quyết định 942/QĐ-BTC năm 2017 và Quyết định 149/QĐ-BTC năm 2017

STT

Nhãn hiệu

Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc)

Nguồn gốc

Giá (VND)

101

HONDA

PANTHEON, FES 125 cc

Nhập khẩu

80,000,000

102

HONDA

PANTHEON, FES 150 cc

Nhập khẩu

90,000,000

103

HONDA

PCX 150 (WW 150E TH)

Nhập khẩu

110,300,000

104

HONDA

PCX PRESTGE(NC125D)

Nhập khẩu

76,400,000

105

HONDA

PS 125cc

Nhập khẩu

80,000,000

106

HONDA

PS 125i

Nhập khẩu

116,000,000
107 HONDA PS 150cc Nhập khẩu 90,000,000
108 HONDA PS 150i Nhập khẩu 138,000,000
109 HONDA REBEL (CMX250) Nhập khẩu 192,600,000
110 HONDA REBEL (CMX250C) Nhập khẩu 187,000,000
111 HONDA REBEL CA 125 cc Nhập khẩu 60,000,000
112 HONDA REBEL CMX250C; 250cc Nhập khẩu 123,000,000
113 HONDA REBEL CMX250X Nhập khẩu 192,600,000
114 HONDA RR WH150-2 Nhập khẩu 30,000,000
115 HONDA SABRE VT1300CS Nhập khẩu 484,000,000
116 HONDA SAVE (SDH125-A) Nhập khẩu 21,000,000
117 HONDA SCOOPY 110cc Nhập khẩu 50,000,000
118 HONDA SCOOPY 50 cc Nhập khẩu 44,000,000
119 HONDA SCOOPY I 107cc Nhập khẩu 60,500,000
120 HONDA SCOOPY I 108cc Nhập khẩu 53,800,000
121 HONDA SCOOPY I S12 Nhập khẩu 63,000,000
122 HONDA SCR 110 cc Nhập khẩu 30,000,000
123 HONDA SDH 125 cc Nhập khẩu 28,000,000
124 HONDA SDH 125-A Nhập khẩu 13,700,000
125 HONDA SH 125 cc Nhập khẩu 90,000,000
126 HONDA SH 125i Nhập khẩu 115,000,000
127 HONDA SH 150 cc Nhập khẩu 100,000,000
128 HONDA SH 150i Nhập khẩu 146,000,000
129 HONDA SH 150i ABS Nhập khẩu 175,000,000
130 HONDA SH 300 cc Nhập khẩu 150,000,000
131 HONDA SH300i (SH300A) 279cc Nhập khẩu 306,300,000
132 HONDA SH300i ABS (SH300AR) 279cc Nhập khẩu 266,000,000
133 HONDA SHADOW (SDH150-16) 150 cc Nhập khẩu 60,000,000
134 HONDA SHADOW (VT750C2B); 745cc Nhập khẩu 371,000,000
135 HONDA SHADOW 125 cc Nhập khẩu 70,000,000
136 HONDA SHADOW 750 cc Nhập khẩu 200,000,000
137 HONDA SHADOW PHANTOM 750 cc Nhập khẩu 370,000,000
138 HONDA SHADOW PHANTOM 750 ELB-RC53 Nhập khẩu 345,000,000
139 HONDA SHADOW SLASHER 400 cc Nhập khẩu 150,000,000
140 HONDA SHADOW VT750CS; 745cc Nhập khẩu 431,900,000
141 HONDA SILVER WING GT600 ABS; 582cc Nhập khẩu 418,000,000
142 HONDA SILVERWING 600 cc Nhập khẩu 280,000,000
143 HONDA SONIC 150R Nhập khẩu 69,000,000
144 HONDA SONIC NOVA 125 cc Nhập khẩu 45,000,000
145 HONDA SPACY 110; 110CC Nhập khẩu 34,000,000
146 HONDA SPACY HELM IN PGM-FI Nhập khẩu 26,000,000
147 HONDA SPACY JF03 125 cc Nhập khẩu 50,000,000
148 HONDA SPACY JF04 125 cc Nhập khẩu 80,000,000
149 HONDA ST 1300 Nhập khẩu 494,000,000
150 HONDA STATELINE (VT1300CRA); 1300cc Nhập khẩu 464,000,000
151 HONDA STEED 400 Nhập khẩu 220,000,000
152 HONDA STEED 600cc Nhập khẩu 90,000,000
153 HONDA STORM 125cc Nhập khẩu 28,000,000
154 HONDA STORM SDH 125; 50CC Nhập khẩu 13,400,000
155 HONDA STREAM 125 cc Nhập khẩu 28,000,000
156 HONDA STX 1300 Nhập khẩu 757,000,000
157 HONDA SUPER CUB 110cc Nhập khẩu 115,000,000
158 HONDA SUPER CUB; 109cc Nhập khẩu 47,300,000
159 HONDA SUZUKI GSX-R1000 1000cc Nhập khẩu 545,000,000
160 HONDA S-WING (FES125/A) 125 cc Nhập khẩu 124,000,000
161 HONDA S-WING 150 cc Nhập khẩu 140,000,000
162 HONDA TARANIS (WH110T-5) (sx tại Trung Quốc) Nhập khẩu 42,000,000
163 HONDA TODAY 50cc Nhập khẩu 20,000,000
164 HONDA TODAY F Nhập khẩu 20,000,000
165 HONDA UNICORN DAZZLER Nhập khẩu 49,000,000
166 HONDA UNITPO - LINK; 600cc Nhập khẩu 66,000,000
167 HONDA VALKYRIE 1520cc Nhập khẩu 260,000,000
168 HONDA VALKYRIE 1800cc Nhập khẩu 973,000,000
169 HONDA VARIO 150 Nhập khẩu 68,950,000
170 HONDA VERZA 150 Nhập khẩu 47,500,000
171 HONDA VFR 1200FD 1.237cc Nhập khẩu 1,014,000,000
172 HONDA V-MEN Nhập khẩu 15,900,000
173 HONDA VRX Nhập khẩu 109,000,000
174 HONDA VT400S 398cc Nhập khẩu 312,000,000
175 HONDA VTX 1300 cc Nhập khẩu 320,000,000
176 HONDA VTX 1800 cc Nhập khẩu 400,000,000
177 HONDA WAVE 100 cc Nhập khẩu 22,000,000
178 HONDA WAVE 110 cc Nhập khẩu 25,000,000
179 HONDA WAVE 125 cc Nhập khẩu 32,000,000
180 HONDA WEASEL 110-S Nhập khẩu 22,500,000
181 HONDA WH125-8 Nhập khẩu 20,000,000
182 HONDA WIN 100 cc Nhập khẩu 22,000,000
183 HONDA Xe Ga dung tích máy từ 175 cc trở lên Nhập khẩu 80,000,000
184 HONDA Xe Ga dung tích máy từ 50cc trở xuống Nhập khẩu 15,000,000
185 HONDA Xe Ga dung tích máy từ trên 110 cc đến 125 cc Nhập khẩu 45,000,000
186 HONDA Xe Ga dung tích máy từ trên 125 cc đến 150 cc Nhập khẩu 55,000,000
187 HONDA Xe Ga dung tích máy từ trên 150 cc đến dưới 175 cc Nhập khẩu 65,000,000
188 HONDA Xe Ga dung tích máy từ trên 50 cc đến 90 cc Nhập khẩu 25,000,000
189 HONDA Xe Ga dung tích máy từ trên 90 cc đến 110cc Nhập khẩu 35,000,000
190 HONDA Xe số dung tích máy từ 175 cc trở lên Nhập khẩu 60,000,000
191 HONDA Xe số dung tích máy từ 50 cc đến 90 cc Nhập khẩu 15,000,000
192 HONDA Xe số dung tích máy từ 50 cc trở xuống Nhập khẩu 10,000,000
193 HONDA Xe số dung tích máy từ trên 110 cc đến 125 cc Nhập khẩu 25,000,000
194 HONDA Xe số dung tích máy từ trên 125 cc đến 150 cc Nhập khẩu

35,000,000

195 HONDA Xe số dung tích máy từ trên 150cc đến dưới 175 cc Nhập khẩu 45,000,000
196 HONDA YAMAHA YBR250 250cc Nhập khẩu 200,000,000
197 HONDA ZOOMER (JBH-AF58) 49cc Nhập khẩu 68,000,000
198 HONDA ZOOMER 49cc Nhập khẩu 33,000,000
199 HONDA ZOOMER-X 108cc Nhập khẩu 67,980,000
200 HONDA AIR BLADE F1 Việt Nam 32,000,000


Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy HONDA. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.

Trân trọng!

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Thư Viện Pháp Luật
0 lượt xem
Hỏi đáp pháp luật mới nhất
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào