Mã số HS 20.05
Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
20.05 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
2005.40.00 |
- Đậu Hà lan (Pisum sativum) |
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
2005.51.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
2005.59 |
- - Loại khác: |
|
2005.59.90 |
- - - Loại khác |
|
2005.60.00 |
- Măng tây |
|
2005.70.00 |
- Ô liu |
|
2005.80.00 |
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
2005.91.00 |
- - Măng tre |
|
2005.99 |
- - Loại khác: |
|
2005.99.90 |
- - - Loại khác |
|
Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Ngày 11 tháng 2 năm 2025 là thứ mấy? Ngày 11 tháng 2 năm 2025 là ngày bao nhiêu âm?
- Sẽ triển khai Open API trong ngành Ngân hàng từ ngày 1/3/2025?
- Hướng dẫn hạch toán lệ phí môn bài năm 2025 theo Thông tư 200 và Thông tư 133?
- Thời điểm bãi bỏ mức lương cơ sở là khi nào?
- Đáp án Tuần 3 Cuộc thi Lịch sử Đảng bộ, lịch sử tỉnh Thái Bình 2025?