Mã số HS 09.01
Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
09.01 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. |
|
- Cà phê, chưa rang: |
0901.11 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
0901.11.10 |
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
0901.12 |
- - Đã khử chất caffeine: |
0901.12.10 |
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
0901.90 |
- Loại khác: |
0901.90.10 |
- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê |
Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Lời chúc 8 3 cho cô giáo 2025 ngắn gọn, chân thành, hay nhất?
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2025 Học viện Chính trị Công an nhân dân?
- Lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2025? Ngày 4 tháng 3 năm 2025 là thứ mấy?
- Năm 2025 Việt Nam có bao nhiêu di sản văn hóa phi vật thể được UNESCO công nhận?
- Bảng màu phong thủy hợp tuổi, hợp mệnh cập nhật chuẩn nhất năm 2025? Điều kiện công nhận tổ chức tôn giáo là gì?