Mã nhóm ngành nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
Mã nhóm ngành nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành, theo đó:
01: NÔNG NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN
011: Trồng cây hàng năm
0111 - 01110: Trồng lúa
0112 - 01120 : Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
0113 - 01130: Trồng cây lấy củ có chất bột
0114 - 01140: Trồng cây mía
0115 - 01150: Trồng cây thuốc lá, thuốc lào
0116 - 01160: Trồng cây lấy sợi
0117 - 01170: Trồng cây có hạt chứa dầu
0118: Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa
01181: Trồng rau các loại
01182: Trồng đậu các loại
01183: Trồng hoa hàng năm
0119: Trồng cây hàng năm khác
01191: Trồng cây gia vị hàng năm
01192: Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm
01199: Trồng cây hàng năm khác còn lại
012: Trồng cây lâu năm
0121: Trồng cây ăn quả
01211: Trồng nho
01212: Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
01213: Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác
01214: Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo
01215: Trồng nhãn, vải, chôm chôm
01219: Trồng cây ăn quả khác
0122 - 01220: Trồng cây lấy quả chứa dầu
0123 - 01230: Trồng cây điều
0124 - 01240: Trồng cây hồ tiêu
0125 - 01250: Trồng cây cao su
0126 - 01260: Trồng cây cà phê
0127 - 01270: Trồng cây chè
0128: Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm
01281: Trồng cây gia vị lâu năm
01282: Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm
0129: Trồng cây lâu năm khác
01291:Trồng cây cảnh lâu năm
01299: Trồng cây lâu năm khác còn lại
013: Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp
0131 - 01310: Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
0132 - 01320: Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
014: Chăn nuôi
0141: Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò
01411: Sản xuất giống trâu, bò
01412: Chăn nuôi trâu, bò
0142: Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa
01421: Sản xuất giống ngựa, lừa
01422: Chăn nuôi ngựa, lừa, la
0144: Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
01441: Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
01442: Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai
0145: Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn
01451: Sản xuất giống lợn
01452: Chăn nuôi lợn
0146: Chăn nuôi gia cầm
01461: Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm
01462: Chăn nuôi gà
01463: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
01469: Chăn nuôi gia cầm khác
0149 - 01490: Chăn nuôi khác
015 - 0150 - 01500: Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
016 : Hoạt động dịch vụ nông nghiệp
0161 - 01610: Hoạt động dịch vụ trồng trọt
0162 - 01620: Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
0163 - 01630: Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
0164 - 01640: Xử lý hạt giống để nhân giống
017 - 0170 - 01700: Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
Trên đây là tư vấn về mã nhóm ngành nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan. Để nắm thêm thông tin các ngành nghề kinh doanh khác, vui lòng tham khảo tại bài viết: Tổng hợp mã ngành nghề kinh doanh mới nhất.
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Học sinh được nghỉ bao nhiêu ngày Tết 2025? Học kỳ 2 năm học 2024 - 2025 bắt đầu khi nào?
- Tên gọi Hà Nội có từ khi nào? Phía Bắc Thủ đô Hà Nội tiếp giáp với tỉnh thành nào?
- Còn bao nhiêu ngày thứ 2 nữa đến Tết 2025? Đếm ngược ngày Tết Âm lịch 2025?
- Trường công lập được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất có được phép chuyển sang thuê đất thu tiền hằng năm để kinh doanh không?
- Từ 1/1/2025, tài liệu ôn luyện kiểm tra phục hồi điểm GPLX được đăng tải trên đâu?