Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH TUYÊN QUANG
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
|
Xã khu vực I |
26 |
|
|
|
Xã khu vực II |
54 |
127 |
|
|
Xã khu vực III |
61 |
572 |
|
|
TOÀN TỈNH |
141 |
699 |
I |
HUYỆN LÂM BÌNH |
|
|
|
1 |
|
Xã Thượng Lâm |
II |
8 |
2 |
|
Xã Bình An |
III |
8 |
3 |
|
Xã Hồng Quang |
III |
9 |
4 |
|
Xã Khuôn Hà |
III |
9 |
5 |
|
Xã Lăng Can |
III |
8 |
6 |
|
Xã Phúc Yên |
III |
6 |
7 |
|
Xã Thổ Bình |
III |
7 |
8 |
|
Xã Xuân Lập |
III |
5 |
II |
HUYỆN NA HANG |
|
|
|
1 |
|
Thị trấn Na Hang |
II |
1 |
2 |
|
Xã Năng Khả |
II |
8 |
3 |
|
Xã Côn Lôn |
III |
4 |
4 |
|
Xã Đà Vị |
III |
8 |
5 |
|
Xã Hồng Thái |
III |
6 |
6 |
|
Xã Khâu Tinh |
III |
4 |
7 |
|
Xã Sinh Long |
III |
9 |
8 |
|
Xã Sơn Phú |
III |
7 |
9 |
|
Xã Thanh Tương |
III |
10 |
10 |
|
Xã Thượng Giáp |
III |
6 |
11 |
|
Xã Thượng Nông |
III |
12 |
12 |
|
Xã Yên Hoa |
III |
13 |
III |
HUYỆN CHIÊM HÓA |
|
|
|
1 |
|
Xã Yên Nguyên |
I |
|
2 |
|
Xã Trung Hòa |
I |
|
3 |
|
Xã Phúc Thịnh |
I |
|
4 |
|
Thị trấn Vĩnh Lộc |
I |
|
5 |
|
Xã Hòa Phú |
II |
|
6 |
|
Xã Vinh Quang |
II |
|
7 |
|
Xã Tân Thịnh |
II |
1 |
8 |
|
Xã Tân An |
II |
1 |
9 |
|
Xã Xuân Quang |
II |
4 |
10 |
|
Xã Ngọc Hội |
II |
3 |
11 |
|
Xã Bình Nhân |
II |
1 |
12 |
|
Xã Nhân Lý |
II |
3 |
13 |
|
Xã Kim Bình |
II |
2 |
14 |
|
Xã Hà Lang |
III |
8 |
15 |
|
Xã Trung Hà |
III |
10 |
16 |
|
Xã Minh Quang |
III |
18 |
17 |
|
Xã Phúc Sơn |
III |
13 |
18 |
|
Xã Tân Mỹ |
III |
17 |
19 |
|
Xã Hùng Mỹ |
III |
12 |
20 |
|
Xã Phú Bình |
III |
7 |
21 |
|
Xã Yên Lập |
III |
13 |
22 |
|
Xã Bình Phú |
III |
8 |
23 |
|
Xã Kiên Đài |
III |
13 |
24 |
|
Xã Linh Phú |
III |
8 |
25 |
|
Xã Tri Phú |
III |
9 |
26 |
|
Xã Hòa An |
III |
17 |
IV |
HUYỆN HÀM YÊN |
|
|
|
1 |
|
Thị trấn Tân Yên |
I |
|
2 |
|
Xã Bình Xa |
II |
1 |
3 |
|
Xã Đức Ninh |
II |
2 |
4 |
|
Xã Minh Dân |
II |
4 |
5 |
|
Xã Nhân Mục |
II |
2 |
6 |
|
Xã Phù Lưu |
II |
6 |
7 |
|
Xã Thái Hòa |
II |
1 |
8 |
|
Xã Thái Sơn |
II |
2 |
9 |
|
Xã Yên Phú |
II |
5 |
10 |
|
Xã Bạch Xa |
III |
9 |
11 |
|
Xã Bằng Cốc |
III |
9 |
12 |
|
Xã Hùng Đức |
III |
15 |
13 |
|
Xã Minh Hương |
III |
21 |
14 |
|
Xã Minh Khương |
III |
8 |
15 |
|
Xã Tân Thành |
III |
20 |
16 |
|
Xã Thành Long |
III |
15 |
17 |
|
Xã Yên Lâm |
III |
9 |
18 |
|
Xã Yên Thuận |
III |
11 |
V |
HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
|
1 |
|
Xã Kim Phú |
I |
|
2 |
|
Xã Trung Môn |
I |
|
3 |
|
Thị trấn Tân Bình |
I |
|
4 |
|
Xã Chân Sơn |
II |
1 |
5 |
|
Xã Chiêu Yên |
II |
5 |
6 |
|
Xã Đội Bình |
II |
|
7 |
|
Xã Hoàng Khai |
II |
1 |
8 |
|
Xã Lang Quán |
II |
5 |
9 |
|
Xã Mỹ Bằng |
II |
1 |
10 |
|
Xã Nhữ Hán |
II |
4 |
11 |
|
Xã Nhữ Khê |
II |
8 |
12 |
|
Xã Phú Lâm |
II |
2 |
13 |
|
Xã Phúc Ninh |
II |
2 |
14 |
|
Xã Tân Long |
II |
5 |
15 |
|
Xã Thái Bình |
II |
|
16 |
|
Xã Thắng Quân |
II |
4 |
17 |
|
Xã Tiến Bộ |
II |
2 |
18 |
|
Xã Tứ Quận |
II |
3 |
19 |
|
Xã Xuân Vân |
II |
10 |
20 |
|
Xã Công Đa |
III |
15 |
21 |
|
Xã Đạo Viện |
III |
6 |
22 |
|
Xã Hùng Lợi |
III |
14 |
23 |
|
Xã Kiến Thiết |
III |
15 |
24 |
|
Xã Kim Quan |
III |
3 |
25 |
|
Xã Lực Hành |
III |
11 |
26 |
|
Xã Phú Thịnh |
III |
4 |
27 |
|
Xã Quý Quân |
III |
8 |
28 |
|
Xã Tân Tiến |
III |
7 |
29 |
|
Xã Trung Minh |
III |
8 |
30 |
|
Xã Trung Sơn |
III |
7 |
31 |
|
Xã Trung Trực |
III |
7 |
VI |
HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
|
|
1 |
|
Xã Cấp Tiến |
I |
|
2 |
|
Xã Hồng Lạc |
I |
|
3 |
|
Xã Sầm Dương |
I |
|
4 |
|
Xã Tân Trào |
I |
|
5 |
|
Thị trấn Sơn Dương |
I |
|
6 |
|
Xã Chi Thiết |
III |
4 |
7 |
|
Xã Đại Phú |
II |
3 |
8 |
|
Xã Đông Thọ |
II |
3 |
9 |
|
Xã Hào Phú |
II |
|
10 |
|
Xã Hợp Thành |
II |
|
11 |
|
Xã Kháng Nhật |
II |
|
12 |
|
Xã Lâm Xuyên |
II |
|
13 |
|
Xã Ninh Lai |
II |
|
14 |
|
Xã Phú Lương |
II |
|
15 |
|
Xã Phúc Ứng |
II |
|
16 |
|
Xã Sơn Nam |
II |
2 |
17 |
|
Xã Tam Đa |
II |
|
18 |
|
Xã Thiện Kế |
II |
|
19 |
|
Xã Thượng Ấm |
II |
|
20 |
|
Xâ Tú Thịnh |
II |
|
21 |
|
Xã Tuân Lộ |
II |
3 |
22 |
|
Xã Văn Phú |
II |
7 |
23 |
|
Xã Vân Sơn |
II |
1 |
24 |
|
Xã Vĩnh Lợi |
II |
|
25 |
|
Xã Bình Yên |
III |
5 |
26 |
|
Xã Đông Lợi |
III |
9 |
27 |
|
Xã Đồng Quý |
III |
9 |
28 |
|
Xã Hợp Hòa |
III |
9 |
29 |
|
Xã Lương Thiện |
III |
7 |
30 |
|
Xã Minh Thanh |
III |
12 |
31 |
|
Xã Quyết Thắng |
III |
3 |
32 |
|
Xã Thanh Phát |
III |
2 |
33 |
|
Xã Trung Yên |
III |
6 |
VII |
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG |
|
|
|
1 |
|
Phường Hưng Thành |
I |
|
2 |
|
Phường Minh Xuân |
I |
|
3 |
|
Phường Nông Tiến |
I |
|
4 |
|
Phường Phan Thiết |
I |
|
5 |
|
Phường Tân Hà |
I |
|
6 |
|
Phường Tân Quang |
I |
|
7 |
|
Phường Ỷ La |
I |
|
8 |
|
Xã An Khang |
I |
|
9 |
|
Xã An Tường |
I |
|
10 |
|
Xã Đội Cấn |
I |
|
11 |
|
Xã Lưỡng Vượng |
I |
|
12 |
|
Xã Thái Long |
I |
|
13 |
|
Xã Tràng Đà |
I |
|
Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Lịch Dương Tháng 12 2024 chi tiết, chính xác nhất? Tháng 12 năm 2024 có bao nhiêu ngày theo lịch Dương?
- Tăng lương hưu cán bộ công chức viên chức thêm được bao nhiêu tiền? Đã chốt tăng lương hưu 2025 của CBCC viên chức chưa?
- Đối tượng nào được khai thác thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản?
- Lịch thi đấu Ngoại hạng Anh 2024 cập nhật mới nhất? Cá độ bóng đá giải Ngoại hạng anh bị phạt bao nhiêu năm tù?
- Cấm xuất khẩu là gì? Áp dụng biện pháp cấm xuất khẩu trong trường hợp nào?