Số sổ hộ khẩu, sổ tạm trú các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
Số sổ hộ khẩu, sổ tạm trú các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 36/2014/TT-BCA về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành, cụ thể:
Số sổ hộ khẩu, Sổ tạm trú gồm 09 số (chín số), mỗi tỉnh được cấp mã số cố định (02 số đầu)
STT |
TÊN TỈNH |
MÃ SỐ |
|
STT |
TÊN TỈNH |
MÃ SỐ |
|
STT |
TÊN TỈNH |
MÃ SỐ |
1 |
An Giang |
01 |
|
23 |
Hà Nam |
23 |
|
45 |
Phú Yên |
46 |
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
02 |
|
24 |
Hà Nội |
24; 25 |
|
46 |
Quảng Bình |
47 |
3 |
Bạc Liêu |
03 |
|
25 |
Hà Tĩnh |
26 |
|
47 |
Quảng Nam |
48 |
4 |
Bắc Giang |
04 |
|
26 |
Hải Dương |
27 |
|
48 |
Quảng Ngãi |
49 |
5 |
Bắc Cạn |
05 |
|
27 |
Hải Phòng |
28 |
|
49 |
Quảng Ninh |
50 |
6 |
Bắc Ninh |
06 |
|
28 |
Hậu Giang |
29 |
|
50 |
Quảng Trị |
51 |
7 |
Bến Tre |
07 |
|
29 |
Hòa Bình |
30 |
|
51 |
Sóc Trăng |
52 |
8 |
Bình Dương |
08 |
|
30 |
TP. Hồ Chí Minh |
31 |
|
52 |
Sơn La |
53 |
9 |
Bình Định |
09 |
|
31 |
Hưng Yên |
32 |
|
53 |
Tây Ninh |
54 |
10 |
Bình Phước |
10 |
|
32 |
Khánh Hòa |
33 |
|
54 |
Thái Bình |
55 |
11 |
Bình Thuận |
11 |
|
33 |
Kiên Giang |
34 |
|
55 |
Thái Nguyên |
56 |
12 |
Cà Mau |
12 |
|
34 |
Kon Tum |
35 |
|
56 |
Thanh Hóa |
57 |
13 |
Cao Bằng |
13 |
|
35 |
Lai Châu |
36 |
|
57 |
Thừa Thiên - Huế |
58 |
14 |
Cần Thơ |
14 |
|
36 |
Lạng Sơn |
37 |
|
58 |
Tiền Giang |
59 |
15 |
Đà Nẵng |
15 |
|
37 |
Lào Cai |
38 |
|
59 |
Trà Vinh |
60 |
16 |
Đăk Lăk |
16 |
|
38 |
Lâm Đồng |
39 |
|
60 |
Tuyên Quang |
61 |
17 |
Đắc Nông |
17 |
|
39 |
Long An |
40 |
|
61 |
Vĩnh Long |
62 |
18 |
Điện Biên |
18 |
|
40 |
Nam Định |
41 |
|
62 |
Vĩnh Phúc |
63 |
19 |
Đồng Nai |
19 |
|
41 |
Nghệ An |
42 |
|
63 |
Yên Bái |
64 |
20 |
Đồng Tháp |
20 |
|
42 |
Ninh Bình |
43 |
|
|
|
|
21 |
Gia Lai |
21 |
|
43 |
Ninh Thuận |
44 |
|
|
|
|
22 |
Hà Giang |
22 |
|
44 |
Phú Thọ |
45 |
|
|
|
|
Trên đây là tư vấn về số sổ hộ khẩu, sổ tạm trú các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Thông tư 36/2014/TT-BCA. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tải toàn bộ Phụ lục Thông tư 91/2024 chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính từ 1/3/2025?
- 14/2 là valentine trắng hay đen? 14 tháng 2 là ngày của con trai hay con gái?
- Xe máy điện không gương 2025 có bị phạt không? Phạt bao nhiêu tiền?
- Từ ngày 01/7/2025, chi phí thù lao cho bào chữa viên nhân dân là bao nhiêu?
- 26 tháng 1 âm lịch là ngày mấy dương 2025? Thắp hương không đúng nơi quy định vào dịp lễ hội 26 tháng 1 âm bị xử phạt bao nhiêu tiền?