Mức trợ cấp thương tật hàng tháng đối với thương binh năm 2018
Mức trợ cấp thương tật hàng tháng đối với thương binh được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 99/2018/NĐ-CP quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng, (có hiệu lực từ ngày 27/08/2018), theo đó:
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH
Mức chuẩn: 1.515.000 đồng
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Mức trợ cấp |
|
1 |
21% |
1.021.000 |
|
2 |
22% |
1.070.000 |
|
3 |
23% |
1.116.000 |
|
4 |
24% |
1.165.000 |
|
5 |
25% |
1.215.000 |
|
6 |
26% |
1.262.000 |
|
7 |
27% |
1.310.000 |
|
8 |
28% |
1.361.000 |
|
9 |
29% |
1.407.000 |
|
10 |
30% |
1.457.000 |
|
11 |
31% |
1.505.000 |
|
12 |
32% |
1.555.000 |
|
13 |
33% |
1.603.000 |
|
14 |
34% |
1.651.000 |
|
15 |
35% |
1.702.000 |
|
16 |
36% |
1.748.000 |
|
17 |
37% |
1.795.000 |
|
18 |
38% |
1.847.000 |
|
19 |
39% |
1.896.000 |
|
20 |
40% |
1.942.000 |
|
21 |
41% |
1.992.000 |
|
22 |
42% |
2.039.000 |
|
23 |
43% |
2.086.000 |
|
24 |
44% |
2.137.000 |
|
25 |
45% |
2.186.000 |
|
26 |
46% |
2.234.000 |
|
27 |
47% |
2.282.000 |
|
28 |
48% |
2.330.000 |
|
29 |
49% |
2.381.000 |
|
30 |
50% |
2.427.000 |
|
31 |
51% |
2.478.000 |
|
32 |
52% |
2.526.000 |
|
33 |
53% |
2.573.000 |
|
34 |
54% |
2.622.000 |
|
35 |
55% |
2.672.000 |
|
36 |
56% |
2.721.000 |
|
37 |
57% |
2.767.000 |
|
38 |
58% |
2.817.000 |
|
39 |
59% |
2.867.000 |
|
40 |
60% |
2.914.000 |
|
41 |
61% |
2.961.000 |
|
42 |
62% |
3.012.000 |
|
43 |
63% |
3.058.000 |
|
44 |
64% |
3.108.000 |
|
45 |
65% |
3.156.000 |
|
46 |
66% |
3.206.000 |
|
47 |
67% |
3.254.000 |
|
48 |
68% |
3.303.000 |
|
49 |
69% |
3.352.000 |
|
50 |
70% |
3.399.000 |
|
51 |
71% |
3.446.000 |
|
52 |
72% |
3.496.000 |
|
53 |
73% |
3.548.000 |
|
54 |
74% |
3.594.000 |
|
55 |
75% |
3.644.000 |
|
56 |
76% |
3.691.000 |
|
57 |
77% |
3.740.000 |
|
58 |
78% |
3.787.000 |
|
59 |
79% |
3.836.000 |
|
60 |
80% |
3.885.000 |
|
61 |
81% |
3.933.000 |
|
62 |
82% |
3.983.000 |
|
63 |
83% |
4.032.000 |
|
64 |
84% |
4.079.000 |
|
65 |
85% |
4.129.000 |
|
66 |
86% |
4.176.000 |
|
67 |
87% |
4.223.000 |
|
68 |
88% |
4.273.000 |
|
69 |
89% |
4.324.000 |
|
70 |
90% |
4.373.000 |
|
71 |
91% |
4.419.000 |
|
72 |
92% |
4.467.000 |
|
73 |
93% |
4.517.000 |
|
74 |
94% |
4.563.000 |
|
75 |
95% |
4.615.000 |
|
76 |
96% |
4.663.000 |
|
77 |
97% |
4.709.000 |
|
78 |
98% |
4.760.000 |
|
79 |
99% |
4.808.000 |
|
80 |
100% |
4.858.00 |
Trên đây là tư vấn về mức trợ cấp thương tật hàng tháng đối với thương binh. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Nghị định 99/2018/NĐ-CP. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tử hình là hình phạt gì? Những tội bị tử hình ở Việt Nam hiện nay gồm những tội nào?
- Giỗ tổ 2025 vào ngày nào, thứ mấy? Giỗ tổ 2025 được nghỉ 3 ngày đúng không?
- Ngày 11 tháng 2 năm 2025 là thứ mấy? Ngày 11 tháng 2 năm 2025 là ngày bao nhiêu âm?
- Ngày giờ nào đẹp nhất để cúng ngày vía Thần Tài 2025?
- Xe tang có được vượt đèn đỏ không? Xe tang vượt đèn đỏ bị xử phạt bao nhiêu theo Nghị định 168?