Giá dịch vụ ngày giường bệnh mới nhất
Giá dịch vụ ngày giường bệnh áp dụng từ ngày 15/7/2018 được quy định tại Phụ lục II Thông tư 15/2018/TT-BYT quy định thống nhất giá khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc (có hiệu lực từ ngày 15/7/2018), cụ thể như sau:
Đơn vị: đồng
Số TT |
Các loại dịch vụ |
Bệnh viện hạng Đặc biệt |
Bệnh viện hạng I |
Bệnh viện hạng II |
Bệnh viện hạng III |
Bệnh viện hạng IV |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc |
687.100 |
615.600 |
522.600 |
|
|
2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
401.300 |
373.900 |
287.800 |
249.400 |
221.200 |
3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
|
|
3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) |
208.000 |
194.900 |
159.100 |
141.500 |
126.100 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
208.000 |
|
|
|
3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
189.600 |
175.400 |
135.100 |
124.300 |
110.600 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
189.600 |
|
|
|
3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
158.500 |
146.900 |
111.900 |
101.900 |
94.000 |
4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|
|
|
|
|
4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
295.200 |
265.100 |
222.100 |
|
|
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
295.200 |
|
|
|
4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
262.700 |
241.400 |
192.700 |
168.700 |
150.200 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
262.700 |
|
|
|
4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
226.900 |
210.100 |
171.200 |
149.300 |
131.200 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
226.900 |
|
|
|
4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
204.600 |
188.400 |
147.400 |
127.100 |
114.700 |
5 |
Ngày giường trạm y tế xã |
57.000 |
||||
6 |
Ngày giường bệnh ban ngày |
Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. |
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.
Trên đây là nội dung câu trả lời về gá dịch vụ ngày giường bệnh áp dụng từ ngày 15/7/2018. Để hiểu rõ và chi tiết hơn về vấn đề này bạn có thể tìm đọc và tham khảo thêm tại Thông tư 15/2018/TT-BYT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật
- Hồ sơ xin việc có bắt buộc phải công chứng hay không?
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp bị thu hồi trong những trường hợp nào?
- Khi khám sàng lọc tại bệnh viện, trẻ đẻ non hoặc nhẹ cân so với tuổi sẽ được tiêm chủng các loại vắc xin nào?
- Phòng giao dịch ngân hàng thương mại không được thực hiện những gì? Hồ sơ đề nghị chấp thuận đủ điều kiện thành lập phòng giao dịch được quy định như thế nào?
- Mẫu giấy đề nghị giải thể công ty đầu tư chứng khoán theo quy định mới nhất 2023?