Đánh giá năng lực và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô tham gia khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
Đánh giá năng lực và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô tham gia khai thác tuyến vận tải hành khách cố định được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 92/2015/TT-BGTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành, cụ thể:
Bảng đánh giá về năng lực và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô tham gia khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô
TT |
Nội dung đánh giá năng lực và điều kiện kinh doanh |
Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh giá là đáp ứng (Đạt) |
Ghi chú |
1 |
Năng lực khai thác tuyến |
|
|
1.1 |
Phương án khai thác tuyến |
Có Phương án khai thác tuyến |
Phương án khai thác tuyến |
1.2 |
Số lượng phương tiện vận tải hành khách |
- Có quyền quản lý, sử dụng hợp pháp - Có số lượng lớn hơn hặc bằng số lượng phương tiện tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 86/2014/NĐ-CP - Đã được lắp đặt thiết bị giám sát hành trình (GSHT) |
- Bản sao có chứng thực Giấy đăng ký xe ô tô - Giấy tờ chứng minh quyền quản lý, sử dụng hợp pháp (nếu phương tiện không thuộc sở hữu của đơn vị) - Tên và tài khoản truy cập dữ liệu thiết bị GSHT của xe |
1.3 |
Số lượng phương tiện huy động thực hiện giờ xe xuất bến đang xét |
Đủ số lượng theo phương án kinh doanh, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng xe |
Danh sách phương tiện dự kiến huy động |
1.4 |
Kế hoạch bảo dưỡng phương tiện |
Có kế hoạch đảm bảo phương tiện được bảo dưỡng theo quy định |
Kế hoạch bảo dưỡng phương tiện |
1.5 |
Số lượng lái xe |
- Đủ số lượng theo phương án kinh doanh - Có Giấy phép lái xe và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu theo quy định |
- Danh sách lái xe dự kiến bố trí - Bản sao Giấy phép lái xe |
1.6 |
Số lượng nhân viên phục vụ trên xe |
Đủ số lượng theo phương án kinh doanh |
Danh sách nhân viên phục vụ dự kiến bố trí |
1.7 |
Chất lượng dịch vụ |
Tự xây dựng hoặc áp dụng Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ. |
Đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải trên tuyến |
1.8 |
Bảo đảm an toàn giao thông (ATGT) |
- Đã lập kế hoạch bảo đảm ATGT - Đã xây dựng Quy trình bảo đảm ATGT |
- Kế hoạch bảo đảm ATGT - Quy trình bảo đảm ATGT |
2 |
Điều kiện kinh doanh |
|
|
2.1 |
Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định |
Có Giấy phép còn thời hạn |
Bản sao Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định |
Trên đây là tư vấn về đánh giá năng lực và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô tham gia khai thác tuyến vận tải hành khách cố định. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo Thông tư 92/2015/TT-BGTVT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chào thân ái và chúc sức khỏe!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa dịch vụ chỉ chịu thuế bảo vệ môi trường là giá nào?
- Lịch thi Violympic cấp huyện 2024 - 2025 chi tiết nhất? Còn mấy ngày nữa thi?
- Còn bao nhiêu ngày nữa tới mùng 2 Tết 2025? Lịch âm tháng 1 2025 có mấy ngày chủ nhật?
- Tháng 12 âm lịch 2024 là tháng con gì? Tháng 12 âm lịch 2024, NLĐ được nghỉ Tết Dương lịch 2025 chưa?
- Tiền thưởng Tết 2025 của người lao động có tính đóng bảo hiểm xã hội không?