Nhóm các tiêu chuẩn về vệ sinh môi trường khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị
Căn cứ theo Bảng 5.A (Số thứ tự III) Phụ lục tiêu chuẩn của các tiêu chí phân loại đô thị và phương pháp tính điểm; các tiêu chuẩn về trình độ phát triển cơ sở hạ tầng áp dụng đối với khu vực dự kiến thành lập phường, quận; phương pháp thu thập, tính toán số liệu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành kèm theo Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 thì nhóm các tiêu chuẩn về vệ sinh môi trường khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị được quy định như sau:
TT |
Tiêu chuẩn |
Đơn vị tính |
Loại đô thị |
Điểm |
|||||
Đặc biệt |
I |
II |
III |
IV |
V |
||||
III |
Nhóm các tiêu chuẩn về vệ sinh môi trường |
10,5 - 14 |
|||||||
III.1 |
Các tiêu chuẩn về hệ thống thoát nước mưa và chống ngập úng |
2,25 -3,0 |
|||||||
1 |
Mật độ đường cống thoát nước chính |
km/km |
≥ 5 |
≥ 4,5 |
≥ 4,5 |
≥ 4 |
≥ 3,5 |
≥ 3 |
2,0 |
4,5 |
4 |
4 |
3,5 |
3 |
2,5 |
1,5 |
|||
2 |
Tỷ lệ các khu vực ngập úng có giải pháp phòng chống, giảm ngập úng |
% |
≥ 50 |
≥ 50 |
≥ 50 |
Đang triển khai thực hiện |
1,0 |
||
20 |
20 |
20 |
Có giải pháp |
0,75 |
|||||
III.2 |
Các tiêu chuẩn về thu gom, xử lý nước thải, chất thải |
|
3,75 - 5,0 |
||||||
1 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý, tiêu hủy, chôn lấp an toàn sau xử lý, tiêu hủy |
% |
≥ 85 |
≥ 85 |
≥ 85 |
≥ 85 |
≥ 85 |
≥ 85 |
1,0 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
0,75 |
|||
2 |
Tỷ lệ nước thải đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật |
% |
≥ 60 |
≥ 50 |
≥ 40 |
≥ 30 |
≥ 25 |
≥ 15 |
1,0 |
50 |
40 |
30 |
25 |
15 |
10 |
0,75 |
|||
3 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom |
% |
100 |
100 |
≥ 90 |
≥ 90 |
≥ 80 |
≥ 70 |
1,0 |
90 |
90 |
80 |
80 |
70 |
60 |
0,75 |
|||
4 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được xử lý tại khu chôn lấp hợp vệ sinh hoặc tại các nhà máy đốt, nhà máy chế biến rác thải |
% |
≥ 90 |
≥ 90 |
≥ 80 |
≥ 80 |
≥ 70 |
≥ 65 |
1,0 |
80 |
80 |
70 |
70 |
65 |
60 |
0,75 |
|||
5 |
Tỷ lệ chất thải y tế được xử lý, tiêu hủy, chôn lấp an toàn sau xử lý, tiêu hủy |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
≥ 95 |
≥ 90 |
1,0 |
90 |
90 |
90 |
90 |
90 |
85 |
0,75 |
|||
III.3 |
Các tiêu chuẩn về nhà tang lễ |
1,5 -2,0 |
|||||||
1 |
Nhà tang lễ |
cơ sở |
≥ 15 |
≥ 4 |
≥ 2 |
≥ 2 |
≥ 1 |
≥ 1 |
1,0 |
10 |
2 |
1 |
1 |
Có dự án |
Có dự án |
0,75 |
|||
2 |
Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng |
% |
≥ 30 |
≥ 25 |
≥ 20 |
≥ 15 |
≥ 10 |
5 |
1,0 |
25 |
20 |
15 |
10 |
5 |
Có chính sách khuyến khích |
0,75 |
|||
III.4 |
Các tiêu chuẩn về cây xanh đô thị |
3,0 - 4,0 |
|||||||
1 |
Đất cây xanh toàn đô thị |
m2/người |
≥ 15 |
≥ 15 |
≥ 10 |
≥ 10 |
≥ 7 |
≥ 7 |
2,0 |
10 |
10 |
7 |
7 |
5 |
5 |
1,5 |
|||
2 |
Đất cây xanh công cộng khu vực nội thành, nội thị |
m2/người |
≥ 7 |
≥ 6 |
≥ 6 |
≥ 5 |
≥ 5 |
≥ 4 |
2,0 |
6 |
5 |
5 |
4 |
4 |
3 |
1,5 |
Trên đây là nội dung quy định về nhóm các tiêu chuẩn về vệ sinh môi trường khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa dịch vụ chỉ chịu thuế bảo vệ môi trường là giá nào?
- Lịch thi Violympic cấp huyện 2024 - 2025 chi tiết nhất? Còn mấy ngày nữa thi?
- Còn bao nhiêu ngày nữa tới mùng 2 Tết 2025? Lịch âm tháng 1 2025 có mấy ngày chủ nhật?
- Tháng 12 âm lịch 2024 là tháng con gì? Tháng 12 âm lịch 2024, NLĐ được nghỉ Tết Dương lịch 2025 chưa?
- Tiền thưởng Tết 2025 của người lao động có tính đóng bảo hiểm xã hội không?