Chương trình chung về tập huấn cán bộ dân quân tự vệ
Theo quy định tại Khoản 1 Điều 9 Thông tư 02/2016/TT-BQP quy định chương trình tập huấn, huấn luyện và tổ chức diễn tập, hội thi, hội thao dân quân tự vệ do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban thì nội dung này được quy định như sau:
1. Chương trình chung
TT |
NỘI DUNG |
I |
CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬT |
1 |
Đường lối, quan điểm, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước Việt Nam về phát triển kinh tế - xã hội gắn với tăng cường, củng cố quốc phòng, an ninh và hoạt động đối ngoại |
2 |
Đường lối, chính sách đối ngoại của Đảng, Nhà nước ta trong giai đoạn hiện nay |
3 |
Phòng, chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam |
4 |
Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa trong tình hình mới |
5 |
Tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng, quân sự ở địa phương, cơ quan, tổ chức |
6 |
Một số quan điểm, chính sách về dân tộc, tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta |
7 |
Một số vấn đề mới về tình hình quốc phòng, an ninh thế giới, khu vực, trong nước và quan điểm của Đảng, Nhà nước ta |
8 |
Tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trên vùng biển Việt Nam và nội dung cơ bản của chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 |
9 |
Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia |
10 |
Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng, huấn luyện, hoạt động của dân quân tự vệ |
11 |
Công tác đảng, công tác chính trị trong tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ |
12 |
Dân quân tự vệ làm công tác vận động quần chúng, tham gia xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện |
13 |
Kiểm tra |
II |
QUỐC PHÒNG |
1 |
Công tác quốc phòng và quản lý nhà nước về quốc phòng ở xã, phường, thị trấn, cơ quan, tổ chức |
2 |
Tổng hợp về chiến lược quân sự, quốc phòng một số nước liên quan đến Việt Nam |
3 |
Những vấn đề cơ bản của chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới |
4 |
Một số nội dung cơ bản của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, dự bị động viên, dân quân tự vệ, giáo dục quốc phòng và an ninh, động viên quốc phòng, phòng thủ dân sự và các văn bản pháp luật liên quan |
5 |
Nội dung cơ bản Luật Biển Việt Nam, Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982, tuyên bố ứng xử các bên ở Biển Đông, Luật Biên giới quốc gia |
6 |
Một số nội dung về phòng thủ dân sự |
7 |
Một số nội dung về huy động nhân lực, tàu thuyền và phương tiện dân sự tham gia bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền các vùng biển nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
8 |
Tổ chức xây dựng, huấn luyện và hoạt động của dân quân tự vệ ở cơ sở |
9 |
Chức trách, nhiệm vụ và mối quan hệ công tác của cán bộ ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức |
10 |
Chức trách, nhiệm vụ và mối quan hệ công tác của cán bộ ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn |
11 |
Chức trách, nhiệm vụ và mối quan hệ công tác của chỉ huy đơn vị dân quân tự vệ các cấp |
12 |
Xây dựng và hoạt động của xã, phường, thị trấn trong khu vực phòng thủ |
13 |
Nội dung, phương pháp làm tham mưu cho cấp ủy, chính quyền, người đứng đầu cơ quan, tổ chức về công tác quốc phòng, quân sự và phòng thủ dân sự |
14 |
Công tác tham mưu và thực hiện chính sách hậu phương quân đội, chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng |
15 |
Phối hợp của dân quân tự vệ với các lực lượng trong hoạt động bảo vệ biên giới, biển, đảo; bảo vệ an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội ở cơ sở; bảo vệ và phòng, chống cứu hộ, cứu nạn, cháy rừng |
16 |
Công tác quản lý dân quân tự vệ, dự bị động viên, vũ khí, vật chất trang thiết bị, trang phục dân quân tự vệ |
17 |
Kiểm tra |
III |
QUÂN SỰ |
1 |
Công tác tham mưu |
a |
Một số nội dung cơ bản công tác tham mưu huấn luyện dân quân tự vệ |
b |
Một số nội dung cơ bản của Điều lệ công tác tham mưu tác chiến dân quân tự vệ |
c |
Tổ chức và phương pháp diễn tập chiến đấu phòng thủ xã, phường, thị trấn, diễn tập phòng thủ dân sự |
2 |
Điều lệnh đội ngũ |
a |
Đội ngũ từng người không có súng |
|
Nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ, chào |
|
Tiến, lùi, qua phải, qua trái, ngồi xuống, đứng dậy, bỏ mũ, đội mũ, đặt mũ |
|
Đi đều, đứng lại, đổi chân, giậm chân |
b |
Đội ngũ từng người có súng |
|
Nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ có súng |
|
Đặt súng, lấy súng, mang súng, đeo súng, treo súng, xuống súng |
c |
Đội hình cơ bản của tiểu đội, trung đội, đại đội |
3 |
Sử dụng bản đồ địa hình quân sự, ống nhòm, địa bàn |
4 |
Một số ký hiệu quân sự; cách viết, vẽ trên sơ đồ, bản đồ |
5 |
Giới thiệu một số loại vũ khí hóa học, sinh học, công nghệ cao và cách phòng chống |
6 |
Hướng dẫn sử dụng trường bắn ảo; thiết bị tập bắn MBT-03, SN-K54 |
7 |
Quân báo nhân dân và công tác thu thập, tổng hợp, báo cáo tin |
8 |
Kiểm tra |
IV |
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI |
Trên đây là nội dung tư vấn về chương trình chung về tập huấn cán bộ dân quân tự vệ. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này vui lòng tham khảo thêm tại Thông tư 02/2016/TT-BQP.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Mẫu Báo cáo thành tích cá nhân của Phó hiệu trưởng mới nhất năm 2024?
- Hướng dẫn xóa thí sinh khỏi danh sách Vòng 6 Trạng Nguyên Tiếng Việt tại quantri.trangnguyen.edu.vn?
- Tháng 10 âm lịch 2024 kết thúc vào ngày nào? Tháng 10 âm lịch 2024 là tháng con gì? Tháng 10 âm lịch năm 2024 có sự kiện gì?
- Cách viết trách nhiệm của cá nhân đối với những hạn chế, khuyết điểm của tập thể trong bản kiểm điểm đảng viên cuối năm 2024?
- Giám đốc BHXH cấp tỉnh có quyền xử phạt hành vi cho mượn thẻ bảo hiểm y tế không?