Bảng chuyển xếp lương đối với sỹ quan được tuyển chọn quân nhân chuyên nghiệp
Theo quy định tại Phụ lục I Thông tư 208/2017/TT-BQP (có hiệu lực ngày 10/10/2017) về hướng dẫn chuyển xếp lương đối với sĩ quan, công nhân, viên chức quốc phòng, hạ sĩ quan, binh sĩ được tuyển chọn quân nhân chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành thì bảng chuyển xếp lương đối với sỹ quan được tuyển chọn quân nhân chuyên nghiệp được quy định như sau:
Sĩ quan |
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp |
||||
|
Hệ số lương |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
Cấp bậc quân hàm |
Bậc lương |
Hệ số lương |
Bậc lương |
Hệ số lương |
|
Trung tá |
6,60 |
9 |
6,65 |
9 |
6,45 |
- Nâng lương lần 1 |
7,00 |
10 |
7,00 |
10 |
6,80 |
- Nâng lương lần 2 |
7,40 |
11 |
7,35 |
11 |
7,15 |
Thiếu tá |
6,00 |
8 |
6,30 |
8 |
6,10 |
- Nâng lương lần 1 |
6,40 |
9 |
6,65 |
9 |
6,45 |
- Nâng lương lần 2 |
6,80 |
10 |
7,00 |
10 |
6,80 |
Đại úy |
5,40 |
6 |
5,60 |
6 |
5,40 |
- Nâng lương lần 1 |
5,80 |
7 |
5,95 |
7 |
5,75 |
- Nâng lương lần 2 |
6,20 |
8 |
6,30 |
8 |
6,10 |
Thượng úy |
5,00 |
5 |
5,25 |
5 |
5,05 |
- Nâng lương lần 1 |
5,35 |
6 |
5,60 |
6 |
5,40 |
- Nâng lương lần 2 |
5,70 |
7 |
5,95 |
7 |
5,75 |
Trung úy |
4,60 |
4 |
4,90 |
4 |
4,70 |
Thiếu úy |
4,20 |
3 |
4,55 |
3 |
4,35 |
Trên đây là nội dung tư vấn về bảng chuyển xếp lương đối với sỹ quan được tuyển chọn quân nhân chuyên nghiệp. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này vui lòng tham khảo thêm tại Thông tư 208/2017/TT-BQP.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Người có giấy phép lái xe hạng A2 được điều khiển loại xe nào từ 01/01/2025?
- Địa chỉ Học viện Tòa án ở đâu? Học viện Tòa án có mã trường là gì?
- Lịch âm 2025, Lịch vạn niên 2025, Lịch 2025: Chi tiết, đầy đủ nhất cả năm 2025?
- Khi nào chứng thư thẩm định giá hết hạn? Chứng thư thẩm định giá không bắt buộc cập nhật vào CSDL quốc gia trong trường hợp nào?
- Thời hạn bình ổn giá hàng hóa dịch vụ bao lâu? Gia hạn thời gian bình ổn giá hàng hóa dịch vụ được không?