Định mức dụng cụ trong việc lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh
Định mức dụng cụ trong việc lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh được quy định tại Điểm 2.1 Khoản 2 Chương II Phần III Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư 02/2017/TT-BTNMT như sau:
2.1. Định mức dụng cụ
2.1.1. Đề xuất, trình phê duyệt chủ đề của báo cáo
a) Định mức vật tư và thiết bị đề xuất, trình phê duyệt chủ đề của báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 33 điểm này.
Bảng 33. Quy định mức dụng cụ cho đề xuất, trình phê duyệt chủ đề của báo cáo
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
1,72 |
2 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
1,72 |
3 |
Dập ghim |
cái |
24 |
0,01 |
4 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,11 |
5 |
Đèn neon 0,04 kW |
cái |
24 |
1,72 |
6 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
0,43 |
7 |
Cặp tài liệu |
cái |
12 |
1,72 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
cái |
36 |
0,29 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
cái |
36 |
0,29 |
10 |
Điện năng |
kW |
|
0,92 |
b) Mức dụng cụ đề xuất, trình phê duyệt chủ đề của báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh tính theo hệ số mức quy định tại Bảng 34 điểm này.
Bảng 34. Quy định hệ số mức để tính mức dụng cụ đối với đề xuất, trình phê duyệt chủ đề của báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh
Công việc |
Báo cáo HTMT cấp quốc gia |
Báo cáo HTMT cấp tỉnh |
Đề xuất, trình phê duyệt chủ đề báo cáo chuyên đề về môi trường |
1,00 |
0,56 |
2.1.2. Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo
a) Định mức sử dụng dụng cụ xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 35 điểm này.
Bảng 35. Quy định mức dụng cụ sản xuất 01 sản phẩm
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
7,76 |
2 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
7,76 |
3 |
Dập ghim |
cái |
24 |
0,02 |
4 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
6,09 |
5 |
Đèn neon 0,04 kW |
cái |
24 |
7,76 |
6 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
1,94 |
7 |
Cặp tài liệu |
cái |
12 |
7,76 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
cái |
36 |
1,30 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
cái |
36 |
1,30 |
10 |
Điện năng |
kW |
|
4,14 |
b) Mức sử dụng dụng cụ cho các bước công việc của xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh tính theo hệ số mức quy định tại Bảng 8 khoản 2.1 Mục 2 Chương I Phần này.
2.1.3. Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu
a) Định mức sử dụng dụng cụ thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu cho báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 36 điểm này.
Bảng 36. Quy định mức dụng cụ cho 01 lần thu thập
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
186,78 |
2 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
186,78 |
3 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
38,51 |
4 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
46,70 |
5 |
Cặp tài liệu |
cái |
12 |
46,70 |
6 |
Thẻ nhớ USB loại 2GB |
cái |
24 |
46,70 |
7 |
Hòm đựng tài liệu |
cái |
48 |
46,70 |
8 |
Đèn neon 0,04 kW |
cái |
24 |
186,78 |
9 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
cái |
36 |
31,28 |
10 |
Quạt trần 0,1 kW |
cái |
36 |
31,28 |
11 |
Điện năng |
kW |
|
99,54 |
b) Mức dụng cụ thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu cho báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo hệ số quy định tại Bảng 37 điểm này.
Bảng 37. Quy định hệ số tính mức dụng cụ cho các bước công việc của công việc Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu
TT |
Công việc |
Báo cáo HTMT cấp quốc gia |
Báo cáo HTMT cấp tỉnh |
Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu |
1,000 |
0,532 |
|
1 |
Tổ chức thu thập thông tin |
0,023 |
0,012 |
2 |
Kiểm tra, tổng hợp thông tin |
0,427 |
0,227 |
2.1 |
Thông tin về động lực |
0,047 |
0,025 |
2.2 |
Thông tin về sức ép |
0,142 |
0,076 |
2.3 |
Thông tin về hiện trạng |
0,180 |
0,096 |
2.4 |
Thông tin tác động |
0,029 |
0,015 |
2.5 |
Thông tin về đáp ứng |
0,029 |
0,015 |
3 |
Xử lý thông tin |
0,550 |
0,293 |
3.1 |
Thông tin về động lực |
0,075 |
0,040 |
3.2 |
Thông tin về sức ép |
0,170 |
0,091 |
3.3 |
Thông tin về hiện trạng |
0,210 |
0,112 |
3.4 |
Thông tin tác động |
0,048 |
0,025 |
3.5 |
Thông tin về đáp ứng |
0,048 |
0,025 |
c) Mức sử dụng dụng cụ tổ chức thu thập thông tin cho báo cáo chuyên đề về môi trường theo các hình thức khác nhau tính theo hệ số quy định tại Bảng 5 khoản 1.3 Mục 1 Chương I Phần này.
2.1.4. Xây dựng dự thảo báo cáo
a) Định mức dụng cụ xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 38 điểm này.
Bảng 38. Quy định mức dụng cụ sản xuất 01 sản phẩm
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
1091,40 |
2 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
1091,40 |
3 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
956,85 |
4 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
272,85 |
5 |
Cặp tài liệu |
cái |
12 |
363,80 |
6 |
Thẻ nhớ USB loại 2GB |
cái |
24 |
1,00 |
7 |
Hòm đựng tài liệu |
cái |
48 |
272,85 |
8 |
Đèn neon 0,04 kW |
bộ |
24 |
1091,40 |
9 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
cái |
36 |
182,81 |
10 |
Quạt trần 0,1 kW |
cái |
36 |
182,81 |
11 |
Điện năng |
kW |
|
581,69 |
b) Mức sử dụng dụng cụ cho từng hạng mục công việc xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo hệ số mức quy định tại Bảng 39 điểm này.
Bảng 39. Quy định hệ số mức dụng cụ xây dựng dự thảo báo cáo theo bước công việc ở cấp quốc gia và cấp tỉnh
TT |
Công việc |
Báo cáo HTMT cấp quốc gia |
Báo cáo HTMT cấp tỉnh |
Xây dựng dự thảo báo cáo |
1,000 |
0,561 |
|
1 |
Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần |
0,945 |
0,506 |
1.1 |
Tổng quan về vấn đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn) |
0,099 |
0,055 |
1.1.1 |
Đặc điểm tự nhiên |
0,007 |
0,004 |
1.1.2 |
Phát triển kinh tế - xã hội |
0,092 |
0,051 |
1.2 |
Sức ép ô nhiễm môi trường |
0,218 |
0,116 |
1.2.1 |
Thải lượng các chất gây ô nhiễm |
0,030 |
0,016 |
1.2.2 |
Nguyên nhân trực tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính |
0,033 |
0,017 |
1.2.3 |
So sánh sự phát thải của các chất gây ô nhiễm |
0,081 |
0,042 |
1.2.4 |
So sánh diễn biến các nguồn gây ô nhiễm |
0,074 |
0,039 |
1.3 |
Hiện trạng môi trường của chủ đề môi trường lựa chọn |
0,445 |
0,237 |
1.3.1 |
Diễn biến (xu hướng) của những thông số đặc trưng |
0,129 |
0,086 |
1.3.2 |
So sánh giá trị các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường |
0,134 |
0,066 |
1.3.3 |
Đánh giá mức độ ô nhiễm theo không gian và thời gian |
0,182 |
0,085 |
1.4 |
Tác động của ô nhiễm môi trường |
0,048 |
0,026 |
1.4.1 |
Sức khỏe con người thể hiện qua các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường |
0,030 |
0,016 |
1.4.2 |
Phát triển kinh tế - xã hội |
0,009 |
0,005 |
1.4.3 |
Cảnh quan và hệ sinh thái |
0,009 |
0,005 |
1.5 |
Thực trạng quản lý môi trường |
0,097 |
0,052 |
1.5.1 |
Những thành công |
0,074 |
0,040 |
1.5.2 |
Những tồn tại, thách thức |
0,023 |
0,012 |
1.6 |
Các thách thức trong bảo vệ môi trường, phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường |
0,039 |
0,021 |
1.6.1 |
Các thách thức về môi trường |
0,017 |
0,009 |
1.6.2 |
Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường |
0,022 |
0,012 |
2 |
Xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường |
0,055 |
0,055 |
c) Mức sử dụng dụng cụ cho xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường của các lần tiếp theo tính theo hệ số quy định tại Bảng 6 khoản 1.3 Mục 1 Chương I Phần này.
2.1.5. Tham vấn các bên liên quan
a) Định mức sử dụng dụng cụ tham vấn các bên liên quan cho dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 40 điểm này.
Bảng 40. Quy định mức dụng cụ cho 01 lần tham vấn
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
2,88 |
2 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
2,88 |
3 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
2,37 |
4 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
0,72 |
5 |
Cặp tài liệu |
cái |
12 |
1,44 |
6 |
Thẻ nhớ USB loại 2GB |
cái |
24 |
0,20 |
7 |
Đèn neon 0,04 kW |
bộ |
24 |
2,88 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
cái |
36 |
0,48 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
cái |
36 |
0,48 |
10 |
Điện năng |
kW |
|
1,53 |
b) Mức sử dụng dụng cụ cho tham vấn các bên liên quan cho dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo các hình thức tham vấn tính theo hệ số quy định trong Bảng 14 khoản 2.1 Mục 2 Chương I Phần này.
2.1.6. Trình và phê duyệt báo cáo
a) Định mức sử dụng dụng cụ trình và phê duyệt báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 41 điểm này.
Bảng 41. Quy định mức dụng cụ để sản xuất 01 sản phẩm
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
1,92 |
2 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
1,92 |
3 |
Chuột máy tính |
cái |
4 |
0,04 |
4 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
0,48 |
5 |
Cặp tài liệu |
cái |
12 |
1,92 |
6 |
Đèn neon 0,04 kW |
bộ |
24 |
1,92 |
7 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
cái |
36 |
0,32 |
8 |
Quạt trần 0,1 kW |
cái |
36 |
0,32 |
9 |
Điện năng |
kW |
|
1,02 |
b) Mức sử dụng dụng cụ cho trình và phê duyệt báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh tính theo hệ số quy định tại Bảng 16 khoản 2.1 Mục 2 Chương I Phần này.
Bảng 42. Quy định mức dụng cụ sản xuất 01 sản phẩm
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
8,32 |
2 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
8,32 |
3 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
1,44 |
4 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
2,08 |
5 |
Cặp tài liệu |
cái |
12 |
4,16 |
6 |
Thẻ nhớ USB loại 2GB |
cái |
24 |
0,05 |
7 |
Đèn neon 0,04 kW |
bộ |
24 |
8,32 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
cái |
36 |
1,39 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
cái |
36 |
1,39 |
10 |
Điện năng |
kW |
|
5,27 |
c) Mức sử dụng dụng cụ cho cung cấp, công khai báo cáo chuyên đề về môi trường theo các hình thức khác nhau ở cấp quốc gia và cấp tỉnh theo theo hệ số quy định tại Bảng 18 khoản 2.1 Mục 2 Chương I Phần này.
Trên đây là nội dung quy định về định mức dụng cụ trong việc lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 02/2017/TT-BTNMT.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Không ký hợp đồng thi công công trình xây dựng với chủ đầu tư thì có phải kê khai thuế GTGT vãng lai không?
- Trường hợp giá dịch vụ thoát nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thấp hơn mức giá đã được tính đúng thì xử lý thế nào?
- Từ 1/1/2025, trường hợp nào được phép vượt xe bên phải mà không phạm luật?
- Căn cứ xác định giá gói thầu là gì? Giá gói thầu cập nhật trong thời gian nào?
- Từ 01/01/2025, hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá gồm những giấy tờ gì?