Định mức dụng cụ trong việc lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh

Định mức dụng cụ trong việc lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập Thư Ký Luật. Tôi có một thắc mắc mong ban biên tập tư vấn giúp tôi. Tôi đang nghiên cứu về báo cáo hiện trạng môi trường. Ban biên tập có thể tư vấn giúp tôi định mức dụng cụ trong việc lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh được quy định như thế nào? Văn bản nào quy định vấn đề này? Mong nhận được sự tư vấn từ Ban biên tập. Tôi xin chân thành cám ơn! Thanh Hà (ha_t***@gmail.com)

Định mức dụng cụ trong việc lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh được quy định tại Điểm 2.1 Khoản 2 Chương II Phần III Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư 02/2017/TT-BTNMT như sau:

2.1. Định mức dụng cụ

2.1.1. Đề xuất, trình phê duyệt chủ đề của báo cáo

a) Định mức vật tư và thiết bị đề xuất, trình phê duyệt chủ đề của báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 33 điểm này.

Bảng 33. Quy định mức dụng cụ cho đề xuất, trình phê duyệt chủ đề của báo cáo

ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Bàn làm việc

cái

60

1,72

2

Ghế tựa

cái

60

1,72

3

Dập ghim

cái

24

0,01

4

Chuột máy tính

cái

12

0,11

5

Đèn neon 0,04 kW

cái

24

1,72

6

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,43

7

Cặp tài liệu

cái

12

1,72

8

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

36

0,29

9

Quạt trần 0,1 kW

cái

36

0,29

10

Điện năng

kW

 

0,92

b) Mức dụng cụ đề xuất, trình phê duyệt chủ đề của báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh tính theo hệ số mức quy định tại Bảng 34 điểm này.

Bảng 34. Quy định hệ số mức để tính mức dụng cụ đối với đề xuất, trình phê duyệt chủ đề của báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh

Công việc

Báo cáo HTMT cấp quốc gia

Báo cáo HTMT cấp tỉnh

Đề xuất, trình phê duyệt chủ đề báo cáo chuyên đề về môi trường

1,00

0,56

2.1.2. Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo

a) Định mức sử dụng dụng cụ xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 35 điểm này.

Bảng 35. Quy định mức dụng cụ sản xuất 01 sản phẩm

ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Bàn làm việc

cái

60

7,76

2

Ghế tựa

cái

60

7,76

3

Dập ghim

cái

24

0,02

4

Chuột máy tính

cái

12

6,09

5

Đèn neon 0,04 kW

cái

24

7,76

6

Tủ đựng tài liệu

cái

60

1,94

7

Cặp tài liệu

cái

12

7,76

8

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

36

1,30

9

Quạt trần 0,1 kW

cái

36

1,30

10

Điện năng

kW

 

4,14

b) Mức sử dụng dụng cụ cho các bước công việc của xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh tính theo hệ số mức quy định tại Bảng 8 khoản 2.1 Mục 2 Chương I Phần này.

2.1.3. Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu

a) Định mức sử dụng dụng cụ thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu cho báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 36 điểm này.

Bảng 36. Quy định mức dụng cụ cho 01 lần thu thập

ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Bàn làm việc

cái

60

186,78

2

Ghế tựa

cái

60

186,78

3

Chuột máy tính

cái

12

38,51

4

Tủ đựng tài liệu

cái

60

46,70

5

Cặp tài liệu

cái

12

46,70

6

Thẻ nhớ USB loại 2GB

cái

24

46,70

7

Hòm đựng tài liệu

cái

48

46,70

8

Đèn neon 0,04 kW

cái

24

186,78

9

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

36

31,28

10

Quạt trần 0,1 kW

cái

36

31,28

11

Điện năng

kW

 

99,54

b) Mức dụng cụ thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu cho báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo hệ số quy định tại Bảng 37 điểm này.

Bảng 37. Quy định hệ số tính mức dụng cụ cho các bước công việc của công việc Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu

TT

Công việc

Báo cáo HTMT cấp quốc gia

Báo cáo HTMT cấp tỉnh

Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu

1,000

0,532

1

Tổ chức thu thập thông tin

0,023

0,012

2

Kiểm tra, tổng hợp thông tin

0,427

0,227

2.1

Thông tin về động lực

0,047

0,025

2.2

Thông tin về sức ép

0,142

0,076

2.3

Thông tin về hiện trạng

0,180

0,096

2.4

Thông tin tác động

0,029

0,015

2.5

Thông tin về đáp ứng

0,029

0,015

3

Xử lý thông tin

0,550

0,293

3.1

Thông tin về động lực

0,075

0,040

3.2

Thông tin về sức ép

0,170

0,091

3.3

Thông tin về hiện trạng

0,210

0,112

3.4

Thông tin tác động

0,048

0,025

3.5

Thông tin về đáp ứng

0,048

0,025

c) Mức sử dụng dụng cụ tổ chức thu thập thông tin cho báo cáo chuyên đề về môi trường theo các hình thức khác nhau tính theo hệ số quy định tại Bảng 5 khoản 1.3 Mục 1 Chương I Phần này.

2.1.4. Xây dựng dự thảo báo cáo

a) Định mức dụng cụ xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 38 điểm này.

Bảng 38. Quy định mức dụng cụ sản xuất 01 sản phẩm

ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Bàn làm việc

cái

60

1091,40

2

Ghế tựa

cái

60

1091,40

3

Chuột máy tính

cái

12

956,85

4

Tủ đựng tài liệu

cái

60

272,85

5

Cặp tài liệu

cái

12

363,80

6

Thẻ nhớ USB loại 2GB

cái

24

1,00

7

Hòm đựng tài liệu

cái

48

272,85

8

Đèn neon 0,04 kW

bộ

24

1091,40

9

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

36

182,81

10

Quạt trần 0,1 kW

cái

36

182,81

11

Điện năng

kW

 

581,69

b) Mức sử dụng dụng cụ cho từng hạng mục công việc xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo hệ số mức quy định tại Bảng 39 điểm này.

Bảng 39. Quy định hệ số mức dụng cụ xây dựng dự thảo báo cáo theo bước công việc ở cấp quốc gia và cấp tỉnh

TT

Công việc

Báo cáo HTMT cấp quốc gia

Báo cáo HTMT cấp tỉnh

Xây dựng dự thảo báo cáo

1,000

0,561

1

Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần

0,945

0,506

1.1

Tổng quan về vấn đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn)

0,099

0,055

1.1.1

Đặc điểm tự nhiên

0,007

0,004

1.1.2

Phát triển kinh tế - xã hội

0,092

0,051

1.2

Sức ép ô nhiễm môi trường

0,218

0,116

1.2.1

Thải lượng các chất gây ô nhiễm

0,030

0,016

1.2.2

Nguyên nhân trực tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính

0,033

0,017

1.2.3

So sánh sự phát thải của các chất gây ô nhiễm

0,081

0,042

1.2.4

So sánh diễn biến các nguồn gây ô nhiễm

0,074

0,039

1.3

Hiện trạng môi trường của chủ đề môi trường lựa chọn

0,445

0,237

1.3.1

Diễn biến (xu hướng) của những thông số đặc trưng

0,129

0,086

1.3.2

So sánh giá trị các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường

0,134

0,066

1.3.3

Đánh giá mức độ ô nhiễm theo không gian và thời gian

0,182

0,085

1.4

Tác động của ô nhiễm môi trường

0,048

0,026

1.4.1

Sức khỏe con người thể hiện qua các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường

0,030

0,016

1.4.2

Phát triển kinh tế - xã hội

0,009

0,005

1.4.3

Cảnh quan và hệ sinh thái

0,009

0,005

1.5

Thực trạng quản lý môi trường

0,097

0,052

1.5.1

Những thành công

0,074

0,040

1.5.2

Những tồn tại, thách thức

0,023

0,012

1.6

Các thách thức trong bảo vệ môi trường, phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường

0,039

0,021

1.6.1

Các thách thức về môi trường

0,017

0,009

1.6.2

Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường

0,022

0,012

2

Xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường

0,055

0,055

c) Mức sử dụng dụng cụ cho xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường của các lần tiếp theo tính theo hệ số quy định tại Bảng 6 khoản 1.3 Mục 1 Chương I Phần này.

2.1.5. Tham vấn các bên liên quan

a) Định mức sử dụng dụng cụ tham vấn các bên liên quan cho dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 40 điểm này.

Bảng 40. Quy định mức dụng cụ cho 01 lần tham vấn

ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Bàn làm việc

cái

60

2,88

2

Ghế tựa

cái

60

2,88

3

Chuột máy tính

cái

12

2,37

4

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,72

5

Cặp tài liệu

cái

12

1,44

6

Thẻ nhớ USB loại 2GB

cái

24

0,20

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

24

2,88

8

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

36

0,48

9

Quạt trần 0,1 kW

cái

36

0,48

10

Điện năng

kW

 

1,53

b) Mức sử dụng dụng cụ cho tham vấn các bên liên quan cho dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo các hình thức tham vấn tính theo hệ số quy định trong Bảng 14 khoản 2.1 Mục 2 Chương I Phần này.

2.1.6. Trình và phê duyệt báo cáo

a) Định mức sử dụng dụng cụ trình và phê duyệt báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 41 điểm này.

Bảng 41. Quy định mức dụng cụ để sản xuất 01 sản phẩm

ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Bàn làm việc

cái

60

1,92

2

Ghế tựa

cái

60

1,92

3

Chuột máy tính

cái

4

0,04

4

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,48

5

Cặp tài liệu

cái

12

1,92

6

Đèn neon 0,04 kW

bộ

24

1,92

7

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

36

0,32

8

Quạt trần 0,1 kW

cái

36

0,32

9

Điện năng

kW

 

1,02

b) Mức sử dụng dụng cụ cho trình và phê duyệt báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh tính theo hệ số quy định tại Bảng 16 khoản 2.1 Mục 2 Chương I Phần này.

Bảng 42. Quy định mức dụng cụ sản xuất 01 sản phẩm

ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Bàn làm việc

cái

60

8,32

2

Ghế tựa

cái

60

8,32

3

Chuột máy tính

cái

12

1,44

4

Tủ đựng tài liệu

cái

60

2,08

5

Cặp tài liệu

cái

12

4,16

6

Thẻ nhớ USB loại 2GB

cái

24

0,05

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

24

8,32

8

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

36

1,39

9

Quạt trần 0,1 kW

cái

36

1,39

10

Điện năng

kW

 

5,27

c) Mức sử dụng dụng cụ cho cung cấp, công khai báo cáo chuyên đề về môi trường theo các hình thức khác nhau ở cấp quốc gia và cấp tỉnh theo theo hệ số quy định tại Bảng 18 khoản 2.1 Mục 2 Chương I Phần này.

Trên đây là nội dung quy định về định mức dụng cụ trong việc lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 02/2017/TT-BTNMT.

Trân trọng!

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Thư Viện Pháp Luật
0 lượt xem
Hỏi đáp pháp luật mới nhất
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào