Định mức thiết bị trong việc lập báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh
Định mức thiết bị trong việc lập báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh được quy định tại Điểm 2.2 Khoản 2 Chương I Phần III Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư 02/2017/TT-BTNMT như sau:
2.2. Định mức thiết bị
2.2.1. Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo
a) Định mức thiết bị xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo hiện trạng môi trường được quy định tại Bảng 19 điểm này.
Bảng 19. Quy định mức thiết bị để sản xuất 01 sản phẩm
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Mức |
1 |
Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
cái |
2,20 |
1,68 |
2 |
Máy vi tính |
cái |
0,40 |
7,50 |
3 |
Máy photocopy |
cái |
1,50 |
1,12 |
4 |
Máy in A4 |
cái |
0,40 |
0,37 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
cái |
0,40 |
0,37 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
72,84 |
b) Mức thiết bị cho từng bước công việc xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo hệ số quy định tại Bảng 8 khoản 2.1 Mục 2 Chương này.
2.2.2. Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu
a) Định mức thiết bị thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường được quy định tại Bảng 20 điểm này.
Bảng 20. Quy định mức thiết bị cho 01 lần thu thập
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Mức |
1 |
Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
cái |
2,20 |
40,84 |
2 |
Máy vi tính |
cái |
0,40 |
91,44 |
3 |
Máy photocopy |
cái |
1,50 |
14,10 |
4 |
Máy in A4 |
cái |
0,40 |
4,57 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
cái |
0,40 |
3,00 |
6 |
Máy chiếu |
cái |
0,50 |
3,00 |
7 |
Điện năng |
kW |
|
1.277,66 |
b) Mức thiết bị cho các bước công việc thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu tính theo hệ số quy định tại Bảng 10 khoản 2.1 Mục 2 Chương này.
c) Mức thiết bị cho tổ chức thu thập thông tin theo các hình thức thu thập khác tính theo hệ số quy định tại Bảng 5 khoản 1.3 Mục 1 Chương này.
2.2.3. Xây dựng dự thảo báo cáo
a) Định mức thiết bị xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường được quy định tại Bảng 21 điểm này.
Bảng 21. Quy định mức thiết bị để sản xuất 01 sản phẩm
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Mức |
1 |
Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
cái |
2,20 |
239,64 |
2 |
Máy vi tính |
cái |
0,40 |
1037,03 |
3 |
Máy photocopy |
cái |
1,50 |
155,55 |
4 |
Máy in A4 |
cái |
0,40 |
51,85 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
cái |
0,40 |
25,00 |
6 |
Máy chiếu |
cái |
0,50 |
25,00 |
7 |
Điện năng |
kW |
|
10.236,11 |
b) Mức thiết bị cho từng bước công việc xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo hệ số quy định tại Bảng 12 khoản 2.1 Mục 2 Chương này.
c) Mức thiết bị để xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường cho các lần tiếp theo tính theo hệ số quy định tại Bảng 6 khoản 1.3 Mục 1 Chương này.
2.2.4. Tham vấn các bên liên quan
a) Định mức thiết bị tham vấn các bên liên quan cho dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường được quy định tại Bảng 22 điểm này.
Bảng 22. Quy định mức thiết bị cho 01 tham vấn
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Mức |
1 |
Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
cái |
2,20 |
0,54 |
2 |
Máy vi tính |
cái |
0,40 |
2,40 |
3 |
Máy photocopy |
cái |
1,50 |
0,60 |
4 |
Máy in A4 |
cái |
0,40 |
0,20 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
cái |
0,40 |
0,20 |
6 |
Máy chiếu |
cái |
0,50 |
1,00 |
7 |
Điện năng |
kW |
|
31,15 |
b) Mức thiết bị cho các hình thức tham vấn các bên liên quan khác nhau cho báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo hệ số quy định tại Bảng 14 khoản 2.1 Mục 2 Chương này.
2.2.5. Trình và phê duyệt báo cáo
a) Định mức thiết bị trình và phê duyệt báo cáo hiện trạng môi trường được quy định tại Bảng 23 điểm này.
Bảng 23. Quy định mức thiết bị để sản xuất 01 sản phẩm
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Mức |
1 |
Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
cái |
2,20 |
0,40 |
2 |
Máy vi tính |
cái |
0,40 |
0,03 |
3 |
Máy photocopy |
cái |
1,50 |
0,10 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
8,75 |
b) Mức thiết bị cho trình và phê duyệt báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh tính theo hệ số quy định tại Bảng 16 khoản 2.1 Mục 2 Chương này.
2.2.6. Cung cấp, công khai báo cáo
a) Định mức thiết bị cung cấp, công khai báo cáo hiện trạng môi trường được quy định tại Bảng 24 điểm này.
Bảng 24. Quy định mức thiết bị để sản xuất 01 sản phẩm
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Mức |
1 |
Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
cái |
2,20 |
1,74 |
2 |
Máy vi tính |
cái |
0,40 |
1,00 |
3 |
Máy photocopy |
cái |
1,50 |
0,50 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
41,82 |
b) Mức thiết bị cho các hình thức cung cấp, công khai báo cáo khác nhau ở cấp quốc gia và cấp tỉnh theo hệ số quy định tại Bảng 18 khoản 2.1 Mục 2 Chương này.
Trên đây là nội dung quy định về định mức thiết bị trong việc lập báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 02/2017/TT-BTNMT.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Trưởng công an xã được tịch thu xe vi phạm không quá 5 triệu đồng?
- Năm 2025 lái xe ô tô chạy quá tốc độ bao nhiêu km/h thì bị trừ điểm bằng lái xe?
- Mẫu phiếu hẹn khám lại trong khám chữa bệnh bảo hiểm y tế?
- Có được phép đeo tai nghe khi đang điều khiển xe máy hay không? Phạt nặng nhất là bao nhiêu?
- Lỗi lùi xe ô tô trên đường cao tốc bị phạt bao nhiêu tiền từ 1/1/2025?