Đăng ký thi bằng lái

Tôi năm nay 23 tuổi, khi sinh ra đã bị bẩm sinh hỏng một mắt, tôi đi đăng ký thi bằng lái họ nói không đủ điều kiện dự thi nên họ không cho thi. Nhưng mà cơ thể tôi bình thường mắt còn lại vẫn tốt, sức khỏe tốt cân năng 60 kg cao 1,67., khi mà đi xe máy nếu gặp giao thông, gặp 10 lần cũng bị phạt và tạm giữ xe 10 lần vì lỗi không có bằng lái, chẳng lẽ đi đâu tôi cũng phải nhờ họ chở đi sao? Họ cũng có công việc mưu sinh của họ và tôi cũng thế. Tôi muốn hỏi giờ như trường hợp của tôi thì phải làm thế nào? Chẳng lẽ suốt đời này không cho tôi đi xe máy? Và không có bằng lái có bị giữ xe không? Tôi phải làm thế nào để có bằng lái? Xin chân thành cảm ơn! Rất mong sớm nhận được câu trả lời.

Theo Quyết định 4132/2001/QĐ-BYT ban hành tiêu chuẩn sức khoẻ người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành năm 2001 thì trường hợp của bạn không đủ điều kiện để điều khiển phương tiên giao thông cơ giới

Bạn có thể tham khảo các thông số dưới đây:

1. Mắt: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện:

 

CÁC CHỈ SỐ

ĐƯỜNG BỘ

ĐƯỜNG SẮT

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

ĐƯỜNG BIỂN

Khám tuyển

Khám định kỳ

Khám tuyển

Khám định kỳ

Khám tuyển

Khám định kỳ

Khám tuyển

Khám định kỳ

Thị lực

2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt <8/10 (không điều chỉnh bằng kính)

2 mắt <16/10 1 mắt <6/10 (không điều chỉnh bằng kính)

2 mắt <20/10 hoặc 1 mắt <9/10 ( không điều chỉnh bằng kính)

2 mắt <16/10 1 mắt <6/10 (không điều chỉnh bằng kính)

2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt <8/10 (không điều chỉnh bằng kính)

2 mắt <16/10 1 mắt <6/10 (không điều chỉnh bằng kính)

2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt <8/10 (không điều chỉnh bằng kính)

2 mắt <16/10 1 mắt <6/10 (không điều chỉnh bằng kính)

Thị trường

1 MẮT DƯỚI BÌNH THƯỜNG

1 trong 4 phía

1 mắt dưới mức bình thường 2/4 phía

2 mắt: phía thái dương <85o phía mũi <60o phía dưới <70o

2 mắt: phía thái dương <85o phía mũi <60o phía dưới <70o

1 mắt dưới bình thường 1 trong 4 phía

1 mắt dưới mức bình thường 2/4 phía

1 mắt dưới bình thường 1 trong 4 phía

1 mắt dưới mức bình thường 2/4 phía

Sắc giác

Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm

Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm

Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu chậm

Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm

Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm

Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm

Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm

Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm

Mộng thịt

Có mộng thịt mà tổng thị lực cả hai mắt <18/10

Có mộng thịt mà tổng thị lực 2 mắt <16/10

Có mộng thịt mà tổng thị lực cả 2 mắt <20/10

Có mộng thịt mà tổng thị lực 2 mắt <16/10

Có mộng thịt mà tổng thị lực cả hai mắt <18/10

Có mộng thịt mà tổng thị lực 2 mắt <16/10

Có mộng thịt mà tổng thị lực cả hai mắt <18/10

Có mộng thịt mà tổng thị lực 2 mắt <16/10

Sẹo giác mạc

Sẹo giác mạc có dính mống mắt

Sẹo giác mạc mà tổng thị lực 2 mắt

Sẹo giác mạc mỏng, đường kính >1mm hoặc ở vùng

Sẹo giác mạc mà tổng thị lực 2 mắt <16/10

Sẹo giác mạc có dính mống mắt

Sẹo giác mạc mà tổng thị lực 2 mắt <16/10

Sẹo giác mạc có dính mống mắt

Sẹo giác mạc mà tổng thị lực 2 mắt <16/10

Mắt hột

Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực thị lực 2 mắt <18/10

Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt<16/10 (1 mắt <6/10)

Có biến chứng lông xiêu, quặm mà tổng thị lực 2 mắt <20/10

Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt<16/10 (1 mắt <6/10)

Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt <18/10

Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt<16/10 (1 mắt <6/10)

Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt <18/10

Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt<16/10 (1 mắt <6/10)

Các bệnh ở mi mắt

Làm giảm tổng thị lực 2 mắt <18/10

Làm giảm tổng thị lực ở 2 mắt <16/10

Làm giảm tổng thị lực 2 mắt <20/10

Làm giảm tổng thị lực ở 2 mắt <16/10

Làm giảm tổng thị lực 2 mắt <18/10

Làm giảm tổng thị lực ở 2 mắt <16/10

Làm giảm tổng thị lực 2 mắt <18/10

Làm giảm tổng thị lực ở 2 mắt <16/10

Viêm tắc lệ đạo mạn

Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.

Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.

Bán tắc lệ đạo

Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.

Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.

Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.

Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.

Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.

Lác mắt

Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10

Tổng thị lực 2 mắt <16/10 hoặc 1 mắt <6/10

Có lác mắt

Có lác mắt

Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10

Tổng thị lực 2 mắt <16/10 hoặc 1 mắt <6/10

Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10

Tổng thị lực 2 mắt <16/10 hoặc 1 mắt <6/10

Cận, viễn, loạn thị

Cận thị >-2,00 viễn thị >+2,00 loạn thị > 1,00 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <18/10

Cận thị >-2,50 viễn thị >+2,50 loạn thị > 1,50 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <15/10

Cận thị, viễn thị, loạn thị (có tật khúc xạ)

Cận thị >-2,50 viễn thị >+2,50 loạn thị > 1,50 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <15/10

- Có tật khúc xạ

Cận thị >-2,00 viễn thị >+2,00 loạn thị > 1,00 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <18/10

Cận thị >-2,50 viễn thị >+2,50 loạn thị > 1,50 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <15/10

Cận thị >-2,00 viễn thị >+2,00 loạn thị > 1,00 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <18/10

Cận thị >-2,50 viễn thị >+2,50 loạn thị > 1,50 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <15/10

Lão thị

Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10 (không đeo kính)

Tổng 2 mắt <14/10 (1 mắt <5/10) không đeo kính

Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10 (không đeo kính)

Tổng 2 mắt <14/10 (1 mắt <5/10) không đeo kính

Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10 (không đeo kính)

Tổng 2 mắt <14/10 (1 mắt <5/10) không đeo kính

Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10 (không đeo kính)

Tổng 2 mắt <14/10 (1 mắt <5/10) không đeo kính

Các bệnh khác

- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị

- Đục thủy tinh thể

- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào có dính bít đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị.

- Đục thủy tinh thể

- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị

- Đục thủy tinh thể

- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào có dính bít đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị.

- Đục thủy tinh thể

- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị

- Đục thủy tinh thể

- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào có dính bít đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị.

- Đục thủy tinh thể

- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị

- Đục thủy tinh thể

- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào có dính bít đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị.

- Đục thủy tinh thể

 

Như vậy, bạn có thể phải lựa chọn hình thức di chuyển bằng cách khác mà không phải do mình tự điều khiển.

Thi bằng lái xe
Hỏi đáp mới nhất về Thi bằng lái xe
Hỏi đáp pháp luật
Đi xe 50cc có cần mua bảo hiểm xe hay không? Lái xe 50 cm3 có cần bằng lái?
Hỏi đáp pháp luật
Được sử dụng chứng minh nhân dân 9 số đi thì bằng lái xe hay không?
Hỏi đáp pháp luật
Đăng ký thi bằng lái
Hỏi đáp pháp luật
Thi lý thuyết đậu nhưng thực hành rớt thì có được bảo lưu kết quả cho lần thi bằng lái tiếp theo không?
Hỏi đáp pháp luật
Có phải bồi thường xe trung tâm bị hỏng khi thi bằng lái?
Hỏi đáp pháp luật
Tính tuổi thi bằng lái xe như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Tuổi thi bằng lái xe
Hỏi đáp pháp luật
Bị câm, điếc có được thi bằng lái xe không?
Hỏi đáp pháp luật
Có được đăng ký thi bằng lái xe khi bị mất chứng minh?
Hỏi đáp pháp luật
Khám sức khỏe thi bằng lái xe có bắt buộc xét nghiệm?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Thi bằng lái xe
Thư Viện Pháp Luật
530 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Thi bằng lái xe

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Thi bằng lái xe

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào