|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1277/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thủ tướng phê duyệt 93 khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia
Đây là nội dung tại Quyết định 1277/QĐ-TTg ngày 01/11/2023 về phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành.Thủ tướng phê duyệt 93 khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia
Theo đó, Thủ tướng phê duyệt 93 khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia đối với 10 loại khoáng sản cụ thể như sau:
- Than năng lượng: 02 khu vực.
- Quặng apatit: 02 khu vực.
- Quặng chì - kẽm: 01 khu vực.
- Quặng cromit: 03 khu vực.
- Quặng titan: 14 khu vực.
- Quặng bauxit: 23 khu vực.
- Quặng sắt-laterit: 14 khu vực.
- Đá hoa trắng: 17 khu vực.
- Cát trắng: 15 khu vực.
- Quặng đất hiếm: 02 khu vực
(Trước đây tại Quyết định 645/QĐ-TTg ngày 06/5/2014, Thủ tướng phê duyệt 48 khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia gồm 10 loại khoáng sản sau:
- Than năng lượng: 06 khu vực;
- Quặng apatit: 03 khu vực;
- Quặng chì - kẽm: 01 khu vực;
- Quặng cromit: 01 khu vực;
- Quặng titan: 23 khu vực;
- Quặng bauxit: 03 khu vực;
- Quặng sắt laterit: 04 khu vực;
- Đá hoa trắng: 04 khu vực;
- Cát trắng: 02 khu vực;
- Quặng đất hiếm: 01 khu vực.)
Lưu ý: Trong thời gian dự trữ của các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia nêu tại Điều 1 Quyết định 1277/QĐ-TTg ngày 01/11/2023, việc quản lý, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác; thực hiện các dự án đầu tư tại khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia phải tuân thủ quy định của Nghị định 51/2021/NĐ-CP về quản lý khoáng sản tại các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia, quy định của pháp luật về khoáng sản và quy định sau:
- Các Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép trước ngày 01/11/2023 mà không thuộc khoáng sản dự trữ nêu tại Điều 1 Quyết định 1277/QĐ-TTg ngày 01/11/2023 thì tiếp tục thực hiện theo nội dung giấy phép đã cấp và quy định của pháp luật về khoáng sản.
- Các khu vực có khoáng sản không thuộc loại khoáng sản dự trữ nêu tại Điều 1 Quyết định 1277/QĐ-TTg ngày 01/11/2023 đã được đưa vào quy hoạch khoáng sản liên quan mà chưa cấp phép thăm dò, khai thác hoặc chưa đưa vào quy hoạch khoáng sản có liên quan thì được quy hoạch, cấp phép thăm dò, khai thác theo quy định của pháp luật về khoáng sản nhưng không được ảnh hưởng đến khoáng sản đã khoanh định là khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia.
Xem thêm Quyết định 1277/QĐ-TTg có hiệu lực từ ngày 01/11/2023 thay thế Quyết định 645/QĐ-TTg ngày 06/5/2014.
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1277/QĐ-TTg
|
Hà Nội ngày 01
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KHU VỰC DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN QUỐC GIA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 10-NQ/TW
ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Bộ Chính trị về định hướng chiến lược địa chất,
khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị định số
51/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ về quản lý khoáng sản tại
các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
334/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược
địa chất, khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2045;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt 93 khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia đối với 10 loại khoáng sản cụ
thể như sau:
1. Than năng lượng: 02 khu vực.
2. Quặng apatit: 02 khu vực.
3. Quặng chì - kẽm: 01 khu vực.
4. Quặng cromit: 03 khu vực.
5. Quặng titan: 14 khu vực.
6. Quặng bauxit: 23 khu vực.
7. Quặng sắt-laterit: 14 khu vực.
8. Đá hoa trắng: 17 khu vực.
9. Cát trắng: 15 khu vực.
10. Quặng đất hiếm: 02 khu vực.
Chi tiết tọa độ, diện tích, mức
sâu, tài nguyên, trữ lượng và thời gian dự trữ của từng khu vực dự trữ khoáng sản
quốc gia tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Trong thời gian dự trữ của các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia nêu tại Điều
1 Quyết định này, việc quản lý, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác; thực hiện các
dự án đầu tư tại khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia phải tuân thủ quy định của
Nghị định số 51/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ về quản lý
khoáng sản tại các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia, quy định của pháp luật về
khoáng sản và quy định sau:
1. Các Giấy phép thăm dò khoáng
sản, Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép trước
ngày ban hành Quyết định này mà không thuộc khoáng sản dự trữ nêu tại Điều 1
Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo nội dung giấy phép đã cấp và quy định
của pháp luật về khoáng sản.
2. Các khu vực có khoáng sản
không thuộc loại khoáng sản dự trữ nêu tại Điều 1 Quyết định này đã được đưa
vào quy hoạch khoáng sản liên quan mà chưa cấp phép thăm dò, khai thác hoặc
chưa đưa vào quy hoạch khoáng sản có liên quan thì được quy hoạch, cấp phép
thăm dò, khai thác theo quy định của pháp luật về khoáng sản nhưng không được ảnh
hưởng đến khoáng sản đã khoanh định là khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Bộ Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp với Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có liên quan công khai các
khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia đã được phê duyệt nêu tại Điều 1 Quyết định
này;
b) Bàn giao hồ sơ khoanh định
khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương nơi có khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia để quản lý, bảo vệ theo
quy định;
c) Chịu trách nhiệm toàn diện về
báo cáo, số liệu và các đề xuất khoanh định khu vực dự trữ khoáng sản.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương nơi có khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia có trách
nhiệm:
a) Tiếp nhận, quản lý hồ sơ
khoanh định khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia được Bộ Tài nguyên và Môi trường
bàn giao theo quy định;
b) Cập nhật thông tin, tài liệu
có liên quan về khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia trong phương án bảo vệ
khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương; tổ chức quản lý, bảo vệ
khoáng sản chưa khai thác trong phạm vi các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia
theo quy định tại Điều 2 Quyết định này, bao gồm cả các khu vực có tài nguyên,
trữ lượng đã được điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, thăm dò khoáng sản
nhưng không khoanh định là khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia xác định trong hồ
sơ khoanh định khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia;
c) Cập nhật, bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và quy hoạch khoáng sản có liên quan trên địa
bàn trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 645/QĐ-TTg ngày 06 tháng 5 năm
2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc
gia.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia
và tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực
thuộc, Công báo;
- Lưu VT, CN (2b).
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Trần Hồng Hà
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC KHU VỰC DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2023 của
Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Loại khoáng sản dự trữ
|
Tên khu vực dự trữ
|
Địa danh
|
Điểm góc
|
Tọa độ VN2000, múi 6°
|
Diện tích (km2)
|
Tài nguyên (TN), trữ lượng (TL) dự trữ
|
Thời gian dự trữ (năm)
|
Mức sâu dự trữ (m)
|
Ghi chú
|
Huyện (thị xã, thành phố)
|
Tỉnh
|
X(m)
|
Y(m)
|
KTT (độ)
|
Tổng TN, TL
|
Đơn vị
|
I
|
Than
|
|
|
|
|
|
|
|
1.065,25
|
26.209
(TN cấp 333+334a)
|
triệu tấn
|
|
|
|
1
|
Than á bitum
|
Sông Hồng
|
- Tỉnh Hưng Yên: Văn Giang, Khoái Châu, Yên Mỹ, Ân
Thi, Kim Động, Tiên Lữ, Phù Cừ;
- Tỉnh Thái Bình: Hưng Hà, Đông Hưng, Vũ Thư, thành
phố Thái Bình, Kiến Xương, Thái Thụy, Quỳnh Phụ, Tiền Hải;
- Tỉnh Nam Định: Giao Thủy;
- Thành phố Hà Nội: Thường Tín.
|
Hưng Yên; Thái Bình; Nam Định; Thành phố Hà Nội
|
1
|
2.312.352
|
597.127
|
105
|
976,25
|
26.170
(TN cấp 333+334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ mức sâu -100m đến mức sâu -1.200m
|
|
2
|
2.288.874
|
628.000
|
3
|
2.268.317
|
650.474
|
4
|
2.252.051
|
664.706
|
5
|
2.247.745
|
664.154
|
6
|
2.247.606
|
664.067
|
7
|
2.247.119
|
663.758
|
8
|
2.244.894
|
662.098
|
9
|
2.242.384
|
660.272
|
10
|
2.239.261
|
657.543
|
11
|
2.247.789
|
649.628
|
12
|
2.276.219
|
628.254
|
13
|
2.291.879
|
609.842
|
14
|
2.297.775
|
600.171
|
15
|
2.303.765
|
595.582
|
16
|
2.308.738
|
593.842
|
ĐH.1
|
2.267.000
|
643.100
|
loại trừ mỏ Đông Hoàng
|
ĐH.2
|
2.271.000
|
644.500
|
ĐH.3
|
2.270.000
|
646.500
|
ĐH.4
|
2.266.100
|
645.200
|
TG.1
|
2.253.900
|
657.400
|
loại trừ mỏ Tây Giang
|
TG.2
|
2.258.000
|
658.200
|
TG.3
|
2.257.000
|
659.400
|
TG.4
|
2.253.400
|
658.720
|
AC.1
|
2.252.520
|
658.850
|
loại trừ mỏ An Chính
|
AC.2
|
2.254.970
|
661.550
|
AC.3
|
2.253.900
|
662.640
|
AC.4
|
2.251.400
|
660.100
|
2
|
Than antraxit
|
Yên Lập - Đồng Đăng
|
Uông Bí, Quảng Yên, thành phố Hạ Long
|
Quảng Ninh
|
1
|
2.319.100
|
706.500
|
105
|
89,00
|
39
(TN cấp 332+333)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu -400m
|
|
2
|
2.319.200
|
702.900
|
3
|
2.319.872
|
701.385
|
4
|
2.321.651
|
698.829
|
5
|
2.321.884
|
698.169
|
6
|
2.322.487
|
697.243
|
7
|
2.322.800
|
696.809
|
8
|
2.323.302
|
696.402
|
9
|
2.323.759
|
696.090
|
10
|
2.324.315
|
695.115
|
11
|
2.324.746
|
693.212
|
12
|
2.325.226
|
690.715
|
13
|
2.331.300
|
689.900
|
14
|
2.330.200
|
699.100
|
15
|
2.324.100
|
699.200
|
16
|
2.323.000
|
706.500
|
II
|
Apatit
|
|
|
|
|
|
|
|
16,66
|
1.400
(TN cấp 334b)
|
triệu tấn
|
|
|
|
1
|
Quặng apatit loại II+IV
|
Bản Qua - Làng Củm
|
Bát Xát, thành phố Lào Cai
|
Lào Cai
|
1
|
2.483.935
|
392.624
|
105
|
9,85
|
1.007
(TN cấp 334b)
|
triệu tấn
|
50
|
từ mức sâu 0m đến mức sâu -900m
|
|
2
|
2.485.273
|
391.983
|
3
|
2.485.503
|
392.280
|
4
|
2.487.780
|
390.452
|
5
|
2.488.326
|
390.521
|
6
|
2.488.546
|
389.968
|
7
|
2.489.379
|
389.265
|
8
|
2.490.241
|
389.205
|
9
|
2.494.541
|
386.112
|
10
|
2.495.253
|
385.156
|
11
|
2.495.405
|
385.303
|
12
|
2.494 665
|
386.252
|
13
|
2.491.830
|
388.235
|
14
|
2.490.051
|
389.977
|
15
|
2.490.435
|
390.445
|
16
|
2.488.588
|
392.059
|
17
|
2.486.507
|
392.233
|
18
|
2.484.676
|
393.662
|
19
|
2.484.455
|
393.404
|
20
|
2.484.320
|
393.506
|
21
|
2.484.159
|
393.310
|
22
|
2.484.269
|
393.218
|
2
|
Quặng apatit loại II+IV
|
Cam Đường - Ngòi Bo
|
Bảo Thắng, thành phố Lào Cai
|
Lào Cai
|
1
|
2.474.741
|
404.400
|
105
|
6,81
|
393
(TN cấp 334b)
|
triệu tấn
|
50
|
từ mức sâu 0m đến mức sâu -900m
|
|
2
|
2.474.996
|
403.241
|
3
|
2.475.273
|
400.881
|
4
|
2.475.490
|
400.348
|
5
|
2.476.021
|
400.429
|
6
|
2.476.704
|
400.810
|
7
|
2.478.018
|
398.384
|
8
|
2.477.820
|
398.269
|
9
|
2.478.858
|
396.428
|
10
|
2.479.329
|
396.771
|
11
|
2.479.790
|
397.269
|
12
|
2.478.976
|
397.895
|
13
|
2.476.749
|
402.072
|
14
|
2.475.631
|
401.540
|
15
|
2.475.101
|
404.282
|
16
|
2.474.970
|
404.674
|
17
|
2.474.845
|
404.613
|
III
|
Chì - kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
1,51
|
62
(TN cấp 333+334a)
|
ngàn tấn
|
|
|
|
1
|
Chì - kẽm
|
Khao Tinh Luông
|
Na Hang
|
Tuyên Quang
|
1
|
2.486.047
|
545.604
|
105
|
1,51
|
62
(TN cấp 333+334a)
|
ngàn tấn
|
30
|
từ trên mặt đến mức sâu +400m
|
|
2
|
2.486.047
|
546.458
|
3
|
2.484.269
|
546.458
|
4
|
2.484.269
|
545.604
|
IV
|
Cromit
|
|
|
|
|
|
|
|
7,10
|
404
(TL cấp 122, TN cấp 222, 333)
|
ngàn tấn Cr2O3
|
|
|
|
1
|
Cromit sa khoáng
|
Bãi Áng
|
Như Thanh, Nông Cống
|
Thanh Hóa
|
1
|
2.175.988
|
567.503
|
105
|
3,43
|
175
(TN cấp 333)
|
ngàn tấn Cr2O3
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 20m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
2.175.958
|
567.845
|
3
|
2.175.796
|
568.012
|
4
|
2.175.439
|
568.237
|
5
|
2.175.161
|
568.441
|
6
|
2.174.926
|
568.426
|
7
|
2.174.625
|
568.351
|
8
|
2.174.408
|
568.257
|
9
|
2.174.304
|
567.818
|
10
|
2.174.034
|
567.422
|
11
|
2.173.930
|
567.166
|
12
|
2.174.059
|
566.977
|
13
|
2.173.875
|
566.809
|
14
|
2.173.730
|
566.305
|
15
|
2.173.789
|
566.062
|
16
|
2.174.108
|
565.693
|
17
|
2.174.325
|
565.618
|
18
|
2.174.616
|
565.612
|
19
|
2.174.858
|
565.576
|
20
|
2.174.985
|
565.768
|
21
|
2.175.321
|
566.005
|
22
|
2.175.404
|
566.312
|
23
|
2.175.389
|
566.459
|
24
|
2.174.704
|
566.055
|
25
|
2.174.391
|
566.098
|
26
|
2.174.744
|
566.401
|
27
|
2.174.855
|
566.739
|
28
|
2.174.908
|
567.194
|
29
|
2.175.300
|
567.204
|
2
|
Cromit sa khoáng
|
Triệu Sơn I
|
Triệu Sơn
|
Thanh Hóa
|
1
|
2.184.676
|
562.418
|
105
|
1,75
|
14
(TN cấp 122, TN cấp 222)
|
ngàn tấn Cr2O3
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 20m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
2.185.044
|
562.326
|
3
|
2.185.202
|
562.157
|
4
|
2.185.434
|
561.826
|
5
|
2.185.766
|
561.842
|
6
|
2.186.048
|
561.744
|
7
|
2.186.058
|
561.691
|
8
|
2.185.802
|
561.355
|
9
|
2.185.422
|
561.331
|
10
|
2.185.143
|
561.340
|
11
|
2.184.795
|
561.442
|
12
|
2.184.357
|
561 190
|
13
|
2.184.574
|
561.465
|
14
|
2.183.123
|
562.815
|
15
|
2.183.359
|
562.871
|
16
|
2.183.543
|
562.817
|
17
|
2.183.876
|
562.989
|
18
|
2.184.061
|
562.929
|
19
|
2.184.180
|
562.803
|
20
|
2.184.100
|
562.654
|
21
|
2.183.999
|
562.706
|
22
|
2.183.849
|
562.579
|
23
|
2.183.732
|
562.508
|
24
|
2.183.722
|
562.307
|
25
|
2.184.024
|
562.307
|
26
|
2.184.266
|
562.365
|
3
|
Cromit sa khoáng
|
Triệu Sơn II
|
Triệu Sơn
|
Thanh Hóa
|
1
|
2.182.829
|
565.431
|
105
|
1,92
|
215
(TL cấp 122, TN cấp 222)
|
ngàn tấn Cr2O3
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 20m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
2.182.874
|
565.389
|
3
|
2.183.202
|
565.639
|
4
|
2.183.709
|
565.047
|
5
|
2.183.089
|
564.694
|
6
|
2.183.133
|
564.461
|
7
|
2.183.217
|
564.359
|
8
|
2.183.525
|
564.095
|
9
|
2.183.525
|
563.882
|
10
|
2.183.199
|
563.737
|
11
|
2.182.968
|
563.724
|
12
|
2.182.817
|
564.028
|
13
|
2.182.587
|
564.195
|
14
|
2.182.471
|
564.343
|
15
|
2.182.393
|
564.298
|
16
|
2.182.252
|
564.143
|
17
|
2.181.942
|
563.915
|
18
|
2.181.700
|
564.140
|
19
|
2.182.449
|
565.065
|
20
|
2.182.148
|
565.294
|
21
|
2.182.292
|
565.456
|
V
|
Titan
|
|
|
|
|
|
|
|
565,76
|
412.606
(TN cấp 333+334a)
|
|
|
|
|
1
|
Titan sa khoáng
|
Bắc Bình - Tuy Phong
|
Bắc Bình - Tuy Phong
|
Bình Thuận
|
1
|
1.244.008
|
233.806
|
111
|
54,49
|
19.922
(TN cấp 334a)
|
ngàn tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu -60m
|
|
2
|
1.244.008
|
234.971
|
3
|
1.242.907
|
236.993
|
4
|
1.242.595
|
238.465
|
5
|
1.242.491
|
238.951
|
6
|
1.242.492
|
240.305
|
7
|
1.242.491
|
240.708
|
8
|
1.242.614
|
241.386
|
9
|
1.242.613
|
241.396
|
10
|
1.242.606
|
241.940
|
11
|
1.242.459
|
242.5,87
|
12
|
1.242.106
|
243.512
|
13
|
1.241.739
|
244.578
|
14
|
1.241.542
|
245.333
|
15
|
1.241.967
|
245.911
|
16
|
1.242.007
|
245.971
|
17
|
1.242.003
|
246.456
|
18
|
1.241.712
|
246.413
|
19
|
1.241.551
|
246.339
|
20
|
1.241.454
|
246.330
|
21
|
1.241.356
|
246.401
|
22
|
1.241.303
|
246.600
|
23
|
1.241.167
|
246.764
|
24
|
1.241.159
|
246.815
|
25
|
1.241.147
|
247.219
|
26
|
1.241.296
|
247.295
|
27
|
1.241.233
|
247.457
|
28
|
1.241.316
|
247.603
|
29
|
1.241.422
|
247.682
|
30
|
1.241.660
|
247.649
|
31
|
1.241.693
|
247.374
|
32
|
1.241.601
|
247.335
|
33
|
1.241.634
|
247.199
|
34
|
1.241.845
|
247.127
|
35
|
1.242.264
|
247.142
|
36
|
1.242.613
|
247.201
|
37
|
1.242.914
|
247.204
|
38
|
1.242.945
|
247.248
|
39
|
1.242.977
|
248.698
|
40
|
1.242.495
|
249.377
|
41
|
1.241.965
|
249.369
|
42
|
1.241.622
|
249.370
|
43
|
1.241.585
|
249.674
|
44
|
1.241.511
|
249.674
|
45
|
1.241.504
|
250.292
|
46
|
1.241.523
|
250.836
|
47
|
1.238.159
|
250.827
|
48
|
1.238.104
|
249.961
|
49
|
1.238.283
|
249.727
|
50
|
1.238.080
|
249.581
|
51
|
1.238.018
|
248.596
|
52
|
1.239.080
|
246.215
|
53
|
1.239.561
|
246.221
|
54
|
1.239.614
|
245.889
|
55
|
1.239.605
|
243.239
|
56
|
1.239.482
|
243.239
|
57
|
1.238.579
|
242.762
|
58
|
1.238.626
|
242.746
|
59
|
1.238.555
|
242.467
|
60
|
1.238.469
|
242.420
|
61
|
1.238.337
|
240.912
|
62
|
1.239.623
|
240.254
|
63
|
1.240.647
|
239.729
|
64
|
1.239.827
|
238.130
|
65
|
1.239.431
|
234.986
|
66
|
1.239.445
|
234.690
|
67
|
1.240.086
|
234.750
|
68
|
1.240.066
|
234.919
|
69
|
1.239.897
|
234.997
|
70
|
1.239.958
|
235.275
|
71
|
1.240.103
|
235.217
|
72
|
1.240.107
|
235.316
|
73
|
1.240.239
|
235.270
|
74
|
1.240.254
|
235.036
|
75
|
1.240.378
|
234.882
|
76
|
1.240.560
|
235.129
|
77
|
1.240.755
|
235.056
|
78
|
1.240.747
|
234.783
|
79
|
1.240.732
|
234.690
|
80
|
1.241.506
|
233.806
|
81
|
1.242.193
|
240.315
|
loại trừ mỏ titan Hoàng Lan
|
82
|
1.241.943
|
240.315
|
83
|
1.241.554
|
239.119
|
84
|
1.241.728
|
238.431
|
85
|
1.241.976
|
238.457
|
86
|
1.242.193
|
239.130
|
2
|
Titan sa khoáng
|
Tuy Phong - Bắc Phan Thiết 1
|
Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc
|
Bình Thuận
|
1
|
1.234.127
|
200.435
|
111
|
64,14
|
69.404
(TN cấp 333+334a)
|
ngàn tấn
|
30
|
từ trên mặt đến mức sâu -70m
|
|
2
|
1.233.615
|
201.645
|
3
|
1.232.881
|
203.631
|
4
|
1.232.317
|
205.192
|
5
|
1.231.285
|
207.953
|
6
|
1.231.393
|
210.262
|
7
|
1.231.871
|
211.475
|
8
|
1.233.405
|
215.366
|
9
|
1.232.564
|
218.254
|
10
|
1.234.904
|
221.517
|
11
|
1.238.132
|
226.020
|
12
|
1.236.569
|
227.009
|
13
|
1.230.559
|
221.333
|
14
|
1.231.477
|
216.618
|
15
|
1.229.562
|
211.414
|
16
|
1.228.944
|
207.380
|
17
|
1.229.380
|
204.569
|
18
|
1.232.256
|
202.706
|
19
|
1.231.600
|
201.627
|
20
|
1.233.876
|
200.080
|
3
|
Titan sa khoáng
|
Tuy Phong - Bắc Phan Thiết 2
|
Hàm Thuận Bắc, Bắc Bình, thành phố Phan Thiết
|
Bình Thuận
|
21
|
1.235.427
|
227.733
|
111
|
161,23
|
144.348
(TN cấp 333+334a)
|
ngàn tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu -70m
|
|
22
|
1.235.411
|
227.393
|
23
|
1.235.199
|
227.316
|
24
|
1.234.473
|
226.946
|
25
|
1.234.181
|
226.793
|
26
|
1.233.100
|
226.884
|
27
|
1.232.862
|
226.676
|
28
|
1.230.971
|
225.878
|
29
|
1.230.332
|
224.441
|
30
|
1.230.130
|
224.038
|
31
|
1.229.355
|
223.335
|
32
|
1.228.729
|
222.756
|
33
|
1.229.820
|
221.096
|
34
|
1.226.660
|
217.481
|
35
|
1.228.420
|
214.045
|
36
|
1.228.675
|
213.569
|
37
|
1.229.450
|
213.324
|
38
|
1.228.073
|
210.520
|
39
|
1.227.455
|
210.665
|
40
|
1.225.915
|
208.949
|
41
|
1.224.660
|
207.746
|
42
|
1.225.673
|
206.528
|
43
|
1.225.905
|
204.861
|
44
|
1.224.309
|
204.366
|
45
|
1.222.970
|
201.660
|
46
|
1.221.566
|
200.126
|
47
|
1.221.237
|
199.455
|
48
|
1.221.021
|
199.561
|
49
|
1.220.993
|
199.503
|
50
|
1.221.105
|
199.028
|
51
|
1.222.158
|
196.826
|
52
|
1.216.143
|
193.339
|
53
|
1.216.272
|
192.399
|
54
|
1.216.210
|
191.234
|
55
|
1.216.212
|
190.515
|
56
|
1.218.577
|
190.448
|
57
|
1.218.753
|
190.554
|
58
|
1.218.927
|
190.392
|
59
|
1.219.640
|
190.373
|
60
|
1.221.383
|
191.085
|
61
|
1.221.508
|
192.093
|
62
|
1.221.989
|
192.336
|
63
|
1.223.058
|
193.386
|
64
|
1.223.242
|
193.273
|
65
|
1.223.736
|
193.489
|
66
|
1.224.403
|
194.296
|
67
|
1.225.172
|
194.395
|
68
|
1.225.193
|
194.193
|
69
|
1.225.192
|
193.881
|
70
|
1.225.426
|
193.601
|
71
|
1.227.383
|
193.554
|
72
|
1.229.028
|
195.026
|
73
|
1.229.927
|
195.654
|
74
|
1.230.020
|
196.846
|
75
|
1.229.412
|
197.789
|
76
|
1.228.871
|
198.156
|
77
|
1.227.856
|
200.488
|
78
|
1.228.336
|
202.669
|
17
|
1.229.380
|
204.569
|
16
|
1.228.944
|
207.380
|
15
|
1.229.562
|
211.414
|
14
|
1.231.477
|
216.618
|
13
|
1.230.559
|
221.333
|
12
|
1.236.569
|
227.009
|
4
|
Titan sa khoáng
|
Tuy Phong - Bắc Phan Thiết 3
|
Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, thành phố Phan Thiết
|
Bình Thuận
|
79
|
1.228.875
|
213.194
|
111
|
129,04
|
104.594
(TN cấp 333+334a)
|
ngàn tấn
|
70
|
từ trên mặt đến mức sâu -70m
|
|
80
|
1.227.267
|
211.820
|
81
|
1.226.002
|
213.617
|
82
|
1.224.389
|
214.626
|
83
|
1.222.950
|
213.245
|
84
|
1.222.861
|
211.110
|
85
|
1.222.696
|
207.829
|
86
|
1.220.062
|
209.649
|
87
|
1.217.706
|
208.544
|
88
|
1.217.474
|
206.711
|
89
|
1.215.269
|
206.189
|
90
|
1.215.184
|
206.277
|
91
|
1.213.802
|
205.995
|
92
|
1.212.333
|
204.475
|
93
|
1.212.757
|
202.995
|
94
|
1.212.870
|
203.000
|
95
|
1.213.134
|
201.880
|
96
|
1.213.740
|
202.308
|
97
|
1.213.608
|
202.936
|
98
|
1.214.024
|
203.023
|
99
|
1.214.003
|
203.326
|
100
|
1.213.787
|
203.461
|
101
|
1.213.758
|
203.750
|
102
|
1.214.053
|
203.881
|
103
|
1.214.431
|
203.593
|
104
|
1.214.559
|
203.128
|
105
|
1.215.343
|
203.728
|
106
|
1.215.530
|
203.956
|
107
|
1.215.549
|
204.105
|
108
|
1.215.652
|
204.226
|
109
|
1.215.768
|
204.247
|
110
|
1.216.189
|
204.760
|
111
|
1.216.820
|
203.799
|
112
|
1.217.131
|
203.915
|
113
|
1.217.288
|
203.754
|
114
|
1.217.060
|
203.441
|
115
|
1.217.167
|
203.269
|
116
|
1.216.728
|
202.868
|
117
|
1.216.788
|
202.760
|
118
|
1.216.809
|
202.535
|
119
|
1.216.975
|
202.419
|
120
|
1.217.042
|
202.299
|
121
|
1.216.915
|
202.164
|
122
|
1.216.816
|
202.168
|
123
|
1.216.737
|
202.354
|
124
|
1.216.689
|
202.391
|
125
|
1.216.701
|
202.485
|
126
|
1.216.631
|
202.679
|
127
|
1.216.419
|
202.585
|
128
|
1.213.597
|
200.009
|
129
|
1.213.887
|
198.854
|
130
|
1.213.971
|
197.594
|
131
|
1.214.083
|
196.859
|
132
|
1.215.287
|
196.893
|
133
|
1.218.909
|
199.125
|
134
|
1.219.420
|
198.261
|
135
|
1.219.704
|
198.429
|
136
|
1.219.793
|
198.278
|
137
|
1.220.397
|
198.633
|
138
|
1.220.473
|
198.504
|
139
|
1.219.869
|
198.148
|
140
|
1.219.958
|
197.997
|
141
|
1.219.674
|
197.830
|
142
|
1.219.715
|
197.759
|
143
|
1.219.439
|
197.596
|
144
|
1.219.494
|
197.504
|
145
|
1.218.890
|
197.148
|
146
|
1.218.979
|
196.997
|
147
|
1.216 147
|
195.328
|
148
|
1.216.178
|
194.833
|
149
|
1.216.093
|
193.703
|
52
|
1.216.143
|
193.339
|
51
|
1.222.158
|
196.826
|
50
|
1.221.105
|
199.028
|
49
|
1.220.993
|
199.503
|
48
|
1.221.021
|
199.561
|
47
|
1.221.237
|
199.455
|
46
|
1.221.566
|
200.126
|
45
|
1.222.970
|
201.660
|
44
|
1.224.309
|
204.366
|
43
|
1.225.905
|
204.861
|
42
|
1.225.673
|
206.528
|
41
|
1.224.660
|
207.746
|
40
|
1.225.915
|
208.949
|
39
|
1.227.455
|
210.665
|
38
|
1.228.073
|
210.520
|
37
|
1.229.450
|
213.324
|
36
|
1.228.675
|
213.569
|
150
|
1.226.601
|
211.257
|
loại trừ mỏ đá ốp lát Hòa Thắng
|
151
|
1.225.759
|
211.480
|
152
|
1.225.602
|
210.701
|
153
|
1.225.896
|
210.409
|
154
|
1.226.663
|
210.651
|
5
|
Titan sa khoáng
|
Tuy Phong - Bắc Phan Thiết 4
|
Bắc Bình
|
Bình Thuận
|
155
|
1.227.420
|
221.545
|
111
|
10,03
|
10.460
(TN cấp 333+334a)
|
ngàn tấn
|
70
|
từ trên mặt đến mức sâu -70m
|
|
156
|
1.225.500
|
219.746
|
34
|
1.226.660
|
217.481
|
33
|
1.229.820
|
221.096
|
32
|
1.228.729
|
222.756
|
6
|
Titan sa khoáng
|
Hàm Thuận Nam 1
|
Hàm Thuận Nam, thành phố Phan Thiết
|
Bình Thuận
|
1
|
1.206.892
|
171.819
|
111
|
13,36
|
5.363
(TN cấp 333)
|
ngàn tấn
|
70
|
từ trên mặt đến sâu -20m
|
|
2
|
1.207.186
|
172.668
|
3
|
1.207.824
|
173.615
|
4
|
1.208.305
|
174.857
|
5
|
1.208.894
|
175.880
|
6
|
1.209.025
|
176.108
|
7
|
1.209.006
|
176.496
|
8
|
1.208.891
|
176.597
|
9
|
1.208.300
|
176.336
|
10
|
1.206.164
|
175.508
|
11
|
1.203.716
|
174.692
|
12
|
1.203.780
|
174.477
|
13
|
1.203.512
|
174.391
|
14
|
1.203.692
|
173.787
|
15
|
1.203.687
|
173.743
|
16
|
1.203.653
|
173.715
|
17
|
1.203.499
|
173.661
|
18
|
1.203.695
|
173.003
|
19
|
1.203.851
|
172.694
|
20
|
1.204.033
|
172.507
|
21
|
1.204.259
|
172.376
|
22
|
1.204.900
|
172.108
|
23
|
1.205.184
|
172.790
|
24
|
1.205.263
|
172.882
|
25
|
1.205.404
|
172.911
|
26
|
1.205.980
|
172.881
|
27
|
1.206.530
|
172.820
|
28
|
1.206.231
|
172.095
|
7
|
Titan sa khoáng
|
Hàm Thuận Nam 2
|
Hàm Thuận Nam, thành phố Phan Thiết
|
Bình Thuận
|
1
|
1.206.445
|
170.881
|
111
|
13,34
|
5.351
(TN cấp 333)
|
ngàn tấn
|
70
|
từ trên mặt đến mức sâu -20m
|
|
2
|
1.204.052
|
171.880
|
3
|
1.203.692
|
172.093
|
4
|
1.203.403
|
172.396
|
5
|
1.203.180
|
172.850
|
6
|
1.202.727
|
174.376
|
7
|
1.200.883
|
173.785
|
8
|
1.201.098
|
173.379
|
9
|
1.203.893
|
168.097
|
10
|
1.205.445
|
169.470
|
11
|
1.206.120
|
170.332
|
8
|
Titan sa khoáng
|
Hàm Thuận Nam 3
|
Hàm Thuận Nam, thành phố Phan Thiết
|
Bình Thuận
|
12
|
1.200.326
|
172.530
|
111
|
82,54
|
35.503
(TN cấp 333+334a)
|
ngàn tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu -20m
|
|
13
|
1.199.694
|
172.211
|
14
|
1.196.920
|
171.040
|
15
|
1.196.094
|
170.886
|
16
|
1.195.728
|
170.998
|
17
|
1.195.292
|
171.437
|
18
|
1.195.075
|
171.105
|
19
|
1.192.807
|
171.735
|
20
|
1.189.508
|
170.507
|
21
|
1.187.380
|
167.484
|
22
|
1.188.181
|
165.996
|
23
|
1.188.661
|
166.441
|
24
|
1.189.866
|
164.934
|
25
|
1.190.899
|
167.191
|
26
|
1.189.883
|
168.241
|
27
|
1.190.337
|
169.351
|
28
|
1.190.023
|
169.615
|
29
|
1.190.752
|
169.704
|
30
|
1.190.853
|
169.798
|
31
|
1.191.279
|
169.806
|
32
|
1.191.328
|
169.775
|
33
|
1.191.550
|
169.802
|
34
|
1.192.591
|
169.719
|
35
|
1.192.633
|
169.798
|
36
|
1.192.743
|
169.797
|
37
|
1.192.872
|
169.701
|
38
|
1.193.317
|
169.688
|
39
|
1.193.628
|
169.231
|
40
|
1.193 721
|
169.188
|
41
|
1.194.058
|
168.672
|
42
|
1.194.081
|
168.549
|
43
|
1.194.280
|
168.244
|
44
|
1.192 634
|
165.487
|
45
|
1.192.711
|
163.648
|
46
|
1.192.863
|
162.980
|
47
|
1.192.395
|
161.754
|
48
|
1.193.318
|
161.266
|
49
|
1.193.598
|
161.787
|
50
|
1.193.911
|
162.569
|
51
|
1.194.068
|
163.337
|
52
|
1.194.612
|
164.403
|
53
|
1.195.234
|
165.051
|
54
|
1.199.045
|
164.408
|
55
|
1.199.888
|
165.038
|
56
|
1.200.689
|
165.527
|
57
|
1.202.550
|
166.333
|
58
|
1.202.253
|
166.889
|
58
|
1.202.984
|
167.647
|
9
|
1.203.894
|
168.094
|
8
|
1.201.098
|
173.379
|
9
|
Titan sa khoáng
|
Tân Hải
|
Thị xã La Gi
|
Bình Thuận
|
1
|
1.187.704
|
810.345
|
105
|
2,00
|
270
(TN cấp 333)
|
ngàn tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu -10m
|
|
2
|
1.188.023
|
810.717
|
3
|
1.188.371
|
811.664
|
4
|
1.188.448
|
812.239
|
5
|
1.187.850
|
812.665
|
6
|
1.187.509
|
812.287
|
7
|
1.187.137
|
811.346
|
8
|
1.186.974
|
810.850
|
10
|
Titan sa khoáng
|
Tân Bình
|
Thị xã La Gi
|
Bình Thuận
|
1
|
1.186.730
|
803.363
|
105
|
5,30
|
505
(TN cấp 333)
|
ngàn tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu 0m
|
|
2
|
1.186.991
|
803.617
|
3
|
1.186.824
|
806.198
|
4
|
1.186.842
|
806.389
|
5
|
1.186.722
|
806.616
|
6
|
1.186.143
|
806.917
|
7
|
1.186.044
|
806.741
|
8
|
1.185.680
|
805.786
|
9
|
1.185.048
|
805.014
|
10
|
1.184.603
|
804.100
|
11
|
1.184.365
|
803.669
|
12
|
1.184.956
|
803.258
|
13
|
1.185.607
|
804.006
|
11
|
Titan sa khoáng
|
Bắc Tân Thắng
|
Hàm Tân
|
Bình Thuận
|
1
|
1.178.078
|
785.747
|
105
|
7,70
|
847
(TN cấp 333+334a)
|
ngàn tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu 0m
|
|
2
|
1.178.011
|
785.789
|
3
|
1.177.657
|
786.011
|
4
|
1.177.452
|
785.767
|
5
|
1.176.463
|
785.263
|
6
|
1.175.261
|
784.880
|
7
|
1.175.076
|
784.390
|
8
|
1.175.647
|
783.993
|
9
|
1.175.245
|
783.650
|
10
|
1.174.671
|
782.869
|
11
|
1.173.861
|
782.212
|
12
|
1.173.549
|
781.702
|
13
|
1.173.751
|
781.575
|
14
|
1.174.277
|
781.243
|
15
|
1.174.365
|
781.445
|
16
|
1.174.861
|
781.118
|
17
|
1.175.174
|
781.278
|
18
|
1.175.970
|
781.936
|
19
|
1.176.009
|
782.004
|
20
|
1.176.455
|
782.784
|
21
|
1.176.552
|
783.958
|
22
|
1.177.513
|
784.507
|
23
|
1.177.677
|
784.784
|
24
|
1.177.574
|
785.133
|
25
|
1.177.839
|
785.495
|
12
|
Titan sa khoáng
|
Tây Bắc Lương Sơn III
|
Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc
|
Bình Thuận
|
1
|
1.239.827
|
206.943
|
111
|
15,70
|
13.088
(TN cấp 333+334a)
|
ngàn tấn
|
30
|
từ trên mặt đến mức sâu -20m
|
|
2
|
1.237.050
|
204.260
|
3
|
1.233.613
|
201.643
|
4
|
1.232.317
|
205.192
|
13
|
Titan sa khoáng
|
Sơn Hải I
|
Thuận Nam
|
Ninh Thuận
|
1
|
1.264.886
|
280.053
|
111
|
6,70
|
2.904
(TN cấp 334a)
|
ngàn tấn
|
50.00
|
từ trên mặt đến mức sâu -10m
|
|
2
|
1.263.735
|
281.719
|
3
|
1.263.045
|
281.306
|
4
|
1.260.499
|
279.933
|
5
|
1.262.086
|
278.608
|
14
|
Titan sa khoáng
|
Sơn Hải II
|
Thuận Nam
|
Ninh Thuận
|
11'
|
1.263.506
|
281.694
|
111
|
0,19
|
47
(TN cấp 334a)
|
ngàn tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu -10m
|
|
T5
|
1.263.503
|
281.954
|
T6
|
1.263.500
|
282.311
|
T7
|
1.263.462
|
282.450
|
23
|
1.263.449
|
282.414
|
24
|
1.263.370
|
282.365
|
24'
|
1.263.332
|
282.400
|
25'
|
1.263.301
|
282.379
|
26'
|
1.263.219
|
282.482
|
27'
|
1.263.192
|
282.467
|
28'
|
1.263.122
|
282.388
|
29'
|
1.263.134
|
282.375
|
30'
|
1.263.105
|
282.334
|
31'
|
1.263.127
|
282.296
|
32'
|
1.263.096
|
282.270
|
29
|
1.263.103
|
282.223
|
31
|
1.263.045
|
282.133
|
32
|
1.263.063
|
282.117
|
33
|
1.263.093
|
282.144
|
34
|
1.263.100
|
282.137
|
35
|
1.263.119
|
282.153
|
36
|
1.263.133
|
282.140
|
37
|
1.263.149
|
282.155
|
TT
|
Loại khoáng sản dự trữ
|
Tên khu vực dự trữ
|
Địa danh
|
Điểm góc
|
Tọa độ VN2000, múi 6°
|
Diện tích (km2)
|
Tài nguyên (TN), trữ lượng (TL) dự trữ
|
Thời gian dự trữ (năm)
|
Mức sâu dự trữ (m)
|
Ghi chú
|
Huyện (thị xã, thành phố)
|
Tỉnh
|
X(m)
|
Y(m)
|
KTT (độ)
|
Tổng TN, TL
|
Đơn vị
|
|
|
|
|
|
38
|
1.263.175
|
282.124
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
1.263.180
|
282.138
|
40
|
1.263.206
|
282.154
|
41
|
1.263.221
|
282.078
|
42
|
1.263.204
|
282.070
|
43
|
1.263.237
|
282.025
|
44
|
1.263.251
|
282.033
|
45
|
1.263.274
|
282.014
|
46
|
1.263.236
|
281.958
|
47
|
1.263.318
|
281.883
|
VI
|
Bauxit
|
|
|
|
|
|
|
|
1.109,19
|
615.607 (TL cấp 122=21.714 TN cấp 333+334a= 593.893)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
|
|
|
1
|
Bauxit
|
Vĩnh Kim- Sơ Pai
|
- Tỉnh Gia Lai: Kbang;
- Tỉnh Bình Định: Vĩnh Thạnh.
|
Gia Lai, Bình Định
|
1
|
1.601.650
|
235.685
|
111
|
355,05
|
228.000 (TN cấp 333+334a)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 20m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.601.236
|
238.636
|
3
|
1.599.674
|
240.187
|
4
|
1.597.080
|
242.676
|
5
|
1.596.349
|
243.936
|
6
|
1.597.101
|
245.143
|
7
|
1.597.317
|
246.071
|
8
|
1.593.713
|
249.516
|
9
|
1.589.131
|
252.809
|
10
|
1.586.957
|
251.990
|
11
|
1.585.573
|
250.619
|
12
|
1.583.591
|
249.576
|
13
|
1.579.429
|
249.542
|
14
|
1.579.786
|
252.419
|
15
|
1.578.995
|
252.788
|
16
|
1.577.821
|
252.335
|
17
|
1.577.489
|
251.385
|
18
|
1.576.518
|
252.000
|
19
|
1.576.473
|
253.302
|
20
|
1.575.788
|
254.238
|
21
|
1.575.109
|
254.427
|
22
|
1.571.347
|
252.751
|
23
|
1.570.205
|
251.131
|
24
|
1.569.415
|
249.121
|
25
|
1.569.668
|
248.969
|
26
|
1.571.377
|
249.707
|
27
|
1.572.176
|
248.291
|
28
|
1.572.221
|
247.424
|
29
|
1.570.999
|
246.535
|
30
|
1.571.319
|
245.815
|
31
|
1.573.834
|
246.215
|
32
|
1.574.019
|
245.810
|
33
|
1.574.196
|
244.757
|
34
|
1.575.760
|
244.890
|
35
|
1.578.191
|
245.438
|
36
|
1.579.035
|
246.397
|
37
|
1.580.439
|
246.751
|
38
|
1.580.804
|
246.054
|
39
|
1.581.455
|
245.301
|
40
|
1.581.307
|
244.525
|
41
|
1.580.439
|
243.863
|
42
|
1.577.825
|
243.657
|
43
|
1.576.821
|
243.053
|
44
|
1.575.331
|
241.180
|
45
|
1.575.368
|
240.140
|
46
|
1.577.460
|
238.843
|
47
|
1.578.559
|
240.033
|
48
|
1.579.450
|
240.145
|
49
|
1.579.917
|
240.488
|
50
|
1.580.481
|
241.140
|
51
|
1.580.789
|
240.827
|
52
|
1.580.656
|
240.249
|
53
|
1.583.570
|
238.872
|
54
|
1.585.134
|
238.490
|
55
|
1.588.075
|
238.385
|
56
|
1.588.485
|
238.326
|
57
|
1.588.272
|
239.364
|
58
|
1.589.306
|
238.694
|
59
|
1.589.497
|
237.822
|
60
|
1.589.875
|
237.763
|
61
|
1.590.155
|
236.924
|
62
|
1.589.507
|
236.604
|
63
|
1.588.272
|
234.127
|
64
|
1.588.296
|
232.312
|
65
|
1.590.164
|
232.187
|
66
|
1.592.187
|
230.207
|
67
|
1.592.987
|
230.216
|
68
|
1.592.969
|
231.917
|
69
|
1.595.971
|
231.950
|
70
|
1.598.128
|
232.169
|
71
|
1.598.134
|
235.475
|
72
|
1.600.935
|
235.506
|
2
|
Bauxit
|
Cát Tiên 1
|
Cát Tiên, Bảo Lâm, Đạ Tẻh
|
Lâm Đồng
|
1
|
1.300.105
|
758.093
|
105
|
144,17
|
67.059 (TN cấp 334a+334b)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.294.981
|
755.626
|
3
|
1.292.451
|
756.164
|
4
|
1.297.322
|
761.129
|
5
|
1.299.068
|
764.726
|
6
|
1.298.477
|
764.761
|
7
|
1.298.104
|
766.699
|
8
|
1.296.851
|
766.707
|
9
|
1.296.388
|
766.037
|
10
|
1.295.722
|
766.282
|
11
|
1.295.435
|
766.982
|
12
|
1.296.139
|
767.234
|
13
|
1.296.719
|
767.603
|
14
|
1.297.118
|
767.708
|
15
|
1.297.735
|
767.746
|
16
|
1.297.922
|
768.878
|
17
|
1.297.758
|
769.733
|
18
|
1.298.029
|
770.147
|
19
|
1.298.533
|
770.230
|
20
|
1.299.121
|
770.629
|
21
|
1.298.835
|
771.382
|
22
|
1.299.723
|
771.917
|
23
|
1.299.936
|
771.945
|
24
|
1.299.841
|
773.790
|
25
|
1.297.286
|
773.512
|
26
|
1.292.989
|
766.728
|
27
|
1.295.045
|
764.893
|
28
|
1.293.463
|
760.876
|
29
|
1.286.442
|
753.728
|
30
|
1.287.738
|
749.617
|
31
|
1.292.103
|
747.877
|
32
|
1.297.923
|
751.198
|
33
|
1.299.979
|
755.879
|
3
|
Bauxit
|
Cát Tiên 2
|
Cát Tiên, Đạ Tẻh
|
Lâm Đồng
|
1
|
1.293.934
|
769.165
|
105
|
14,56
|
5.774 (TN cấp 334a)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.293.749
|
770.690
|
3
|
1.287.932
|
769.618
|
4
|
1.287.102
|
766.340
|
4
|
Bauxit
|
Cát Tiên 3
|
Cát Tiên, Đạ Tẻh
|
Lâm Đồng
|
1
|
1.296.075
|
774.820
|
105
|
31,74
|
23.153 (TN cấp 334a)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.294.439
|
779.350
|
3
|
1.286.090
|
775.065
|
4
|
1.286.156
|
771.867
|
5
|
1.292.264
|
775.709
|
6
|
1.293.906
|
773.538
|
5
|
Bauxit
|
Cát Tiên 4
|
Cát Tiên, Đạ Tẻh
|
Lâm Đồng
|
1
|
1.286.709
|
780.713
|
105
|
7,96
|
11.460 (TN cấp 333)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.285.799
|
781.798
|
3
|
1.282.677
|
779.656
|
4
|
1.283.938
|
777.881
|
5
|
1.284.621
|
778.777
|
6
|
1.285.260
|
778.097
|
6
|
Bauxit
|
Đồng Nai
|
Bù Đăng
|
Bình Phước
|
1
|
1.309.630
|
761.884
|
105
|
43,49
|
32.751 (TN cấp 334a+334b)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.309.500
|
762.819
|
3
|
1.307.317
|
761.827
|
4
|
1.303.175
|
760.372
|
5
|
1.299.846
|
753.171
|
6
|
1.299.937
|
748.496
|
7
|
1.300.445
|
748.475
|
8
|
1.300.997
|
750.535
|
9
|
1.302.341
|
755.968
|
10
|
1.306.579
|
755.313
|
7
|
Bauxit
|
Đắk Sin- Quảng Thuận
|
Đắk R'Lấp
|
Đắk Nông
|
1
|
1.309.497
|
762.935
|
105
|
82,11
|
77.767 (TN cấp 334a)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.309.295
|
763.066
|
3
|
1.309.291
|
764.156
|
4
|
1.308.947
|
764.225
|
5
|
1.308.535
|
764.784
|
6
|
1.308.472
|
765.420
|
7
|
1.308.033
|
767.175
|
8
|
1.309.310
|
769.962
|
9
|
1.308.472
|
770.526
|
10
|
1.308.765
|
773.178
|
11
|
1.309.843
|
775.382
|
12
|
1.311.000
|
775.970
|
13
|
1.310.133
|
777.415
|
14
|
1.311.316
|
779.133
|
15
|
1.311.202
|
780.686
|
16
|
1.311.819
|
781.395
|
17
|
1.313.671
|
783.522
|
18
|
1.313.972
|
783.511
|
19
|
1.314.049
|
783.809
|
20
|
1.312.991
|
784.788
|
21
|
1.310.530
|
783.570
|
22
|
1.309.603
|
780.951
|
23
|
1.308.283
|
777.661
|
24
|
1.306.478
|
777.975
|
25
|
1.303.098
|
761.917
|
26
|
1.307.990
|
762.309
|
8
|
Bauxit
|
Tân Thanh
|
Lâm Hà
|
Lâm Đồng
|
1
|
1.308.472
|
845.376
|
105
|
61,69
|
8.341 (TN cấp 334a+334b)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 15m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.305.645
|
847.575
|
3
|
1.302.063
|
845.968
|
4
|
1.299.662
|
835.996
|
5
|
1.303.169
|
835.241
|
6
|
1.304.259
|
836.175
|
9
|
Bauxit
|
Tam Bố
|
Di Linh
|
Lâm Đồng
|
1
|
1.265.737
|
850.089
|
105
|
8,57
|
5.443 (TN cấp 334a)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 15m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.265.086
|
851.916
|
3
|
1.261.719
|
853.056
|
4
|
1.260.440
|
852.575
|
5
|
1.260.397
|
852.231
|
6
|
1.264.391
|
849.864
|
10
|
Bauxit
|
Nghĩa Trung
|
Bù Đăng, Phú Riềng, Đồng Phú
|
Bình Phước
|
1
|
1.300.207
|
722.274
|
105
|
32,20
|
6.562 (TN cấp 334a+334b)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.289.164
|
725.217
|
3
|
1.283.398
|
727.083
|
4
|
1.283.054
|
725.601
|
5
|
1.288.102
|
721.977
|
6
|
1.293.408
|
723.485
|
7
|
1.298.381
|
720.717
|
11
|
Bauxit
|
Phước Tín
|
Phú Riềng, thị xã Phước Long
|
Bình Phước
|
1
|
1.308.516
|
723.501
|
105
|
22,57
|
12.731 (TN cấp 334a+334b)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
2
|
1.306.614
|
725.539
|
3
|
1.305.224
|
724.702
|
4
|
1.304.563
|
723.916
|
5
|
1.301.112
|
720.886
|
6
|
1.301.112
|
720.105
|
7
|
1.302.266
|
719.964
|
8
|
1.304.079
|
721.119
|
9
|
1.305.607
|
719.118
|
10
|
1.307.443
|
719.953
|
11
|
1.306.718
|
721.416
|
12
|
Bauxit
|
Đức Hạnh
|
Bù Gia Mập
|
Bình Phước
|
1
|
1.319.612
|
719.639
|
105
|
43,55
|
4.329 (TN cấp 334a+334b)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.320.443
|
727.116
|
3
|
1.317.952
|
726.978
|
4
|
1.312.038
|
724.669
|
5
|
1.315.204
|
719.745
|
13
|
Bauxit
|
Thuận An 1
|
Đắk Mil, Đắk Song
|
Đắk Nông
|
1
|
1.370.213
|
779.016
|
105
|
5,45
|
5.181 (TN cấp 334a)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.369.432
|
779.308
|
3
|
1.366.640
|
777.920
|
4
|
1.366.713
|
776.757
|
5
|
1.366.699
|
776.524
|
6
|
1.367.254
|
776.827
|
7
|
1.368.237
|
777.109
|
8
|
1.369.025
|
776.886
|
9
|
1.369.410
|
777.620
|
10
|
1.369.898
|
777.882
|
14
|
Bauxit
|
Thuận An 2
|
Đắk Song, Tuy Đức
|
Đắk Nông
|
1
|
1.364.482
|
773.855
|
105
|
12,15
|
7.288 (TN cấp 334a)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.364.178
|
774.060
|
3
|
1.364.160
|
774.158
|
4
|
1.363.805
|
773.585
|
5
|
1.359.586
|
767.618
|
6
|
1.356.411
|
766.267
|
7
|
1.355.935
|
766.065
|
8
|
1.356.087
|
765.106
|
9
|
1.356.895
|
765.646
|
10
|
1.357.845
|
765.352
|
11
|
1.358.548
|
765.890
|
12
|
1.359.995
|
765.893
|
13
|
1.360.145
|
767.046
|
14
|
1.361.048
|
768.375
|
15
|
1.362.130
|
768.520
|
16
|
1.362.390
|
769.287
|
17
|
1.363.056
|
770.496
|
18
|
1.362.168
|
770.620
|
19
|
1.362.734
|
771.707
|
20
|
1.363.300
|
771.185
|
21
|
1.363.582
|
772.016
|
22
|
1.364.474
|
773.187
|
23
|
1.364.270
|
773.447
|
15
|
Bauxit
|
Đắk R'Lấp
|
Tuy Đức
|
Đắk Nông
|
1
|
1.346.307
|
760.595
|
105
|
103,80
|
30.615 (TN cấp 334a)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.344.419
|
765.418
|
3
|
1.332.521
|
770.837
|
4
|
1.331.815
|
769.551
|
5
|
1.330.628
|
765.628
|
6
|
1.330.349
|
762.947
|
7
|
1.331.363
|
762.548
|
8
|
1.335.492
|
762.111
|
9
|
1.340.398
|
760.432
|
10
|
1.341.542
|
758.449
|
11
|
1.343.365
|
759.376
|
16
|
Bauxit
|
Đắk Rung 2
|
Đắk Song
|
Đắk Nông
|
1
|
1.347.719
|
792.375
|
105
|
8,72
|
7.256 (TN cấp 334a)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.344.909
|
790.878
|
3
|
1.344.502
|
789.078
|
4
|
1.346.674
|
788.049
|
5
|
1.346.811
|
787.481
|
6
|
1.347.924
|
788.274
|
7
|
1.347.055
|
789.079
|
17
|
Bauxit
|
Trường Xuân
|
Đắk Song
|
Đắk Nông
|
1
|
1.340.431
|
790.395
|
105
|
12,30
|
11.921 (TN cấp 334a)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.336.765
|
790.379
|
3
|
1.336.188
|
789.519
|
4
|
1.338.992
|
786.395
|
5
|
1.340.431
|
786.395
|
18
|
Bauxit
|
Tây Nam mỏ "1-5"
|
Đắk Song, Đắk Glong, thành phố Gia Nghĩa,
|
Đắk Nông
|
1
|
1.343.595
|
797.041
|
105
|
32,91
|
5.233 (TL cấp 122: 814 TN cấp 334a: 4.419)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.343.651
|
799.175
|
3
|
1.342.507
|
800.192
|
4
|
1.342.239
|
798.712
|
5
|
1.338.832
|
799.630
|
6
|
1.336.089
|
799.102
|
7
|
1.336.788
|
797.298
|
8
|
1.334.769
|
795.620
|
9
|
1.335.437
|
793.366
|
10
|
1.338.196
|
793.368
|
11
|
1.341.182
|
797.201
|
12
|
1.341.825
|
796.526
|
19
|
Bauxit
|
Đông Bắc mỏ "1-5”
|
Đăk Glong, Krông Nô
|
Đắk Nông
|
1
|
1.349.760
|
806.477
|
105
|
42,33
|
26.159 (TL cấp 122: 20.900 TN cấp 334a: 5.259)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.349.765
|
806.571
|
3
|
1.349.282
|
807.921
|
4
|
1.350.160
|
810.042
|
5
|
1.350.073
|
810.079
|
6
|
1.349.755
|
811.923
|
7
|
1.350.963
|
812.919
|
8
|
1.350.924
|
813.418
|
9
|
1.356.419
|
813.418
|
10
|
1.356.419
|
810.418
|
11
|
1.355.752
|
809.617
|
12
|
1.354.107
|
809.576
|
13
|
1.353.062
|
809.278
|
14
|
1.352.312
|
808.692
|
15
|
1.352.312
|
807.963
|
16
|
1.351.234
|
806.460
|
17
|
1.351.214
|
804.172
|
18
|
1.346.756
|
798.822
|
19
|
1.346.595
|
799.411
|
20
|
1.346.650
|
799.647
|
21
|
1.346.498
|
800.817
|
22
|
1.348.452
|
802.642
|
23
|
1.347.204
|
803.291
|
24
|
1.349.604
|
803.350
|
20
|
Bauxit
|
Bắc Gia Nghĩa
|
Đắk Song
|
Đắk Nông
|
1
|
1.354.543
|
783.198
|
105
|
18,72
|
12.833 (TN cấp 334a)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.354.543
|
784.427
|
3
|
1.352.432
|
784.623
|
4
|
1.353.106
|
785.262
|
5
|
1.353.905
|
786.063
|
6
|
1.354.432
|
786.248
|
7
|
1.354.432
|
787.394
|
8
|
1.350.706
|
787.394
|
9
|
1.349.432
|
787.394
|
10
|
1.349.535
|
785.374
|
11
|
1.349.543
|
783.199
|
21
|
Bauxit
|
Trung tâm mỏ "1-5"
|
Đăk Glong
|
Đắk Nông
|
1
|
1.346.313
|
804.319
|
105
|
7,62
|
978 (TN cấp 334a)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.348.138
|
807.447
|
3
|
1.347.089
|
809.663
|
4
|
1.345.853
|
807.207
|
5
|
1.345.002
|
806.173
|
22
|
Bauxit
|
Đắk Nia
|
Thành phố Gia Nghĩa
|
Đắk Nông
|
1
|
1.325.069
|
798.176
|
105
|
4,18
|
2.752 (TN cấp 334a)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.324.691
|
797.257
|
3
|
1.323.306
|
796.338
|
4
|
1.322.509
|
796.660
|
5
|
1.321.713
|
796.425
|
6
|
1.323.259
|
798.655
|
23
|
Bauxit
|
Đắk Môl
|
Đắk Song, KrôngNô
|
Đắk Nông
|
1
|
1.368.433
|
791.394
|
105
|
13,35
|
22.021 (TN cấp 334a)
|
ngàn tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.368.433
|
795.947
|
3
|
1.370.053
|
797.167
|
4
|
1.370.032
|
799.013
|
5
|
1.368.724
|
798.962
|
6
|
1.363.432
|
792.181
|
7
|
1.363.432
|
791.394
|
VI
|
Sắt laterit
|
|
|
|
|
|
|
|
591,40
|
443 (TN cấp 334a+334b)
|
triệu tấn quặng tinh
|
|
|
|
1
|
Sắt laterit
|
Cư M'Gar 1
|
Cư M'Gar, KRông Búk
|
Đắk Lắk
|
1
|
1.443.605
|
185.055
|
111
|
97,32
|
412
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.438.621
|
189.042
|
3
|
1.432.936
|
183.048
|
4
|
1.432.374
|
182.915
|
5
|
1.431.145
|
185.780
|
6
|
1.429.774
|
185.381
|
7
|
1.429.838
|
190.565
|
8
|
1.428.063
|
190.756
|
9
|
1.428.412
|
184.263
|
10
|
1.427.144
|
182.928
|
11
|
1.427.621
|
181.538
|
12
|
1.427.942
|
179.967
|
13
|
1.429.293
|
177.033
|
14
|
1.433.397
|
179.590
|
15
|
1.434.757
|
182.974
|
16
|
1.435.562
|
181.893
|
17
|
1.436.325
|
179.457
|
18
|
1.438.067
|
179.204
|
2
|
Sắt laterit
|
Cư M'Gar 2
|
Cư M’Gar
|
Đắk Lắk
|
1
|
1.429.149
|
176.868
|
111
|
34,30
|
21
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.425.739
|
174.613
|
3
|
1.423.618
|
175.847
|
4
|
1.424.012
|
170.915
|
5
|
1.424.267
|
170.235
|
6
|
1.424.107
|
167.505
|
7
|
1.424.818
|
167.119
|
8
|
1.427.482
|
168.172
|
9
|
1.427.810
|
168.826
|
10
|
1.428.133
|
168.770
|
11
|
1.428.449
|
168.538
|
12
|
1.428.829
|
168.784
|
13
|
1.429.952
|
170.209
|
14
|
1.431.083
|
171.011
|
15
|
1.431.691
|
172.413
|
16
|
1.430.298
|
173.134
|
17
|
1.428.762
|
170.613
|
18
|
1.426.698
|
169.881
|
19
|
1.425.987
|
171.556
|
20
|
1.428.395
|
174.354
|
3
|
Sắt laterit
|
Cư M'Gar 3
|
Cư M'Gar, Buôn Đôn
|
Đắk Lắk
|
1
|
1.425.601
|
181.443
|
111
|
57,85
|
40
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.425.283
|
183.053
|
3
|
1.424.789
|
183.552
|
4
|
1.423.775
|
182.220
|
5
|
1.422.859
|
183.065
|
6
|
1.420.395
|
180.080
|
7
|
1.419.757
|
178.807
|
8
|
1.419.348
|
175.371
|
9
|
1.418.694
|
172.378
|
10
|
1.417.502
|
171.011
|
11
|
1.416.870
|
168.241
|
12
|
1.420.786
|
168.019
|
13
|
1.420.844
|
166.418
|
14
|
1.421.335
|
165.471
|
15
|
1.421.777
|
165.768
|
16
|
1.422.190
|
166.732
|
17
|
1.422.031
|
169.115
|
18
|
1.422.514
|
170.216
|
19
|
1.423.088
|
171.002
|
20
|
1.423.557
|
172.262
|
21
|
1.422.063
|
178.945
|
22
|
1.423.440
|
178.997
|
23
|
1.423.747
|
181.020
|
24
|
1.425.336
|
181.126
|
4
|
Sắt laterit
|
Krông H’Năng 1
|
Krông H’Năng, Krông Búk, thị xã Buôn Hồ
|
Đắk Lắk
|
1
|
1.432.718
|
207.081
|
111
|
33,04
|
11
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.432.295
|
207.017
|
3
|
1.431.785
|
207.062
|
4
|
1.431.089
|
207.155
|
5
|
1.430.810
|
207.231
|
6
|
1.430.758
|
207.096
|
7
|
1.430.468
|
207.185
|
8
|
1.430.234
|
207.027
|
9
|
1.430.001
|
207.018
|
10
|
1.429.639
|
207.226
|
11
|
1.429.808
|
207.381
|
12
|
1.430.048
|
207.705
|
13
|
1.430.201
|
207.652
|
14
|
1.430.245
|
207.763
|
15
|
1.431.471
|
207.427
|
16
|
1.432.458
|
207.343
|
17
|
1.432.002
|
208.670
|
18
|
1.431.331
|
208.730
|
19
|
1.431.266
|
208.868
|
20
|
1.431.542
|
209.123
|
21
|
1.432.412
|
208.922
|
22
|
1.432.384
|
209.320
|
23
|
1.430.588
|
209.573
|
24
|
1.430.513
|
209.837
|
25
|
1.432.406
|
209.661
|
26
|
1.432.380
|
210.153
|
27
|
1.431.856
|
210.335
|
28
|
1.431.614
|
210.726
|
29
|
1.431.143
|
210.896
|
30
|
1.431.008
|
211.057
|
31
|
1.430.717
|
211.020
|
32
|
1.430.531
|
211.740
|
33
|
1.430.236
|
211.719
|
34
|
1.430.153
|
212.093
|
35
|
1.429.928
|
212.045
|
36
|
1.429.663
|
212.240
|
37
|
1.429.324
|
212.043
|
38
|
1.429.123
|
212.439
|
39
|
1.428.852
|
212.539
|
40
|
1.428.179
|
213.920
|
41
|
1.427.409
|
213.879
|
42
|
1.427.253
|
213.709
|
43
|
1.427.045
|
213.685
|
44
|
1.426.009
|
214.079
|
45
|
1.425.775
|
214.090
|
46
|
1.425.344
|
214.280
|
47
|
1.424.444
|
214.093
|
48
|
1.424.392
|
213.128
|
49
|
1.425.708
|
211.300
|
50
|
1.426.480
|
210.481
|
51
|
1.426.917
|
211.881
|
52
|
1.429.241
|
208.639
|
53
|
1.428.905
|
207.587
|
54
|
1.427.887
|
207.113
|
55
|
1.427.591
|
206.054
|
56
|
1.431.172
|
204.902
|
57
|
1.431.559
|
205.212
|
58
|
1.432.519
|
205.757
|
59
|
1.432.671
|
206.556
|
5
|
Sắt laterit
|
Krông H’Năng 2
|
Krông H’Năng, Ea Kar
|
Đắk Lắk
|
1
|
1.424.061
|
220.610
|
111
|
11,97
|
5 (TN cấp 334a)
|
triệu tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.422.494
|
220.460
|
3
|
1.422.380
|
220.153
|
4
|
1.421.150
|
220.822
|
5
|
1.421.333
|
221.068
|
6
|
1.421.464
|
221.236
|
7
|
1.421.097
|
221.243
|
8
|
1.420.812
|
221.518
|
9
|
1.420.215
|
221.835
|
10
|
1.419.873
|
222.296
|
11
|
1.419.240
|
222.642
|
12
|
1.418.957
|
221.994
|
13
|
1.419.676
|
220.662
|
14
|
1.420.166
|
220.238
|
15
|
1.420.135
|
219.744
|
16
|
1.420.577
|
219.195
|
17
|
1.420.948
|
219.488
|
18
|
1.421.541
|
219.070
|
19
|
1.421.685
|
218.700
|
20
|
1.421.677
|
218.327
|
21
|
1.421.571
|
217.929
|
22
|
1.421.279
|
217.654
|
23
|
1.421.218
|
217.480
|
24
|
1.421.391
|
216.761
|
25
|
1.421.883
|
216.518
|
26
|
1.422.362
|
215.679
|
27
|
1.422.827
|
215.915
|
28
|
1.423.025
|
216.311
|
29
|
1.423.058
|
216.717
|
30
|
1.422.928
|
216.812
|
31
|
1.423.053
|
217.439
|
32
|
1.422.545
|
218.112
|
33
|
1.422.338
|
218.650
|
34
|
1.422.821
|
218.803
|
35
|
1.423.071
|
218.793
|
36
|
1.423.751
|
219.198
|
37
|
1.423.945
|
219.363
|
38
|
1.424.039
|
219.548
|
39
|
1.424.061
|
219.802
|
40
|
1.424.181
|
220.037
|
41
|
1.424.110
|
220.193
|
6
|
Sắt laterit
|
Ea Wy
|
Ea H'Leo
|
Đắk Lắk
|
1
|
1.465.565
|
176.051
|
111
|
112,36
|
56 (TN cấp 334a+334b)
|
triệu tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.465.648
|
186.780
|
3
|
1.462.263
|
191.171
|
4
|
1.458.990
|
192.333
|
5
|
1.457.355
|
187.958
|
6
|
1.460.176
|
182.810
|
7
|
1.457.726
|
178.350
|
8
|
1.457.643
|
175.533
|
9
|
1.461.654
|
173.842
|
7
|
Sắt laterit
|
Chư Sê 1
|
Chư Sê
|
Gia Lai
|
1
|
1.521.321
|
178.356
|
111
|
14,53
|
13 (TN cấp 334a)
|
triệu tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.517.709
|
181.465
|
3
|
1.516.217
|
181.499
|
4
|
1.516.533
|
178.910
|
5
|
1.517.383
|
177.988
|
6
|
1.517.988
|
177.267
|
7
|
1.518.944
|
176.820
|
8
|
1.521.248
|
177.155
|
8
|
Sắt laterit
|
Chư Sê 2
|
Chư Sê, Chư Pưh
|
Gia Lai
|
1
|
1.513.729
|
178.328
|
111
|
24,72
|
26
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.513.587
|
178.389
|
3
|
1.510.910
|
179.141
|
4
|
1.511.670
|
181.588
|
5
|
1.511.855
|
181.879
|
6
|
1.509.000
|
182.000
|
7
|
1.507.044
|
183.400
|
8
|
1.506.429
|
182.526
|
9
|
1.505.526
|
182.020
|
10
|
1.504.719
|
182.166
|
11
|
1.504.809
|
181.021
|
12
|
1.505.553
|
179.288
|
13
|
1.506.105
|
180.096
|
14
|
1.506.858
|
179.953
|
15
|
1.507.867
|
179.386
|
16
|
1.508.801
|
179.487
|
17
|
1.509.271
|
180.245
|
18
|
1.509.494
|
180.042
|
19
|
1.508.688
|
177.890
|
20
|
1.508.734
|
176.758
|
21
|
1.509.455
|
177.171
|
22
|
1.510.999
|
177.600
|
23
|
1.511.766
|
178.121
|
24
|
1.512.385
|
177.882
|
25
|
1.512.081
|
177.328
|
26
|
1.512.878
|
177.257
|
9
|
Sắt laterit
|
Chư Sê 3
|
Chư Pưh
|
Gia Lai
|
1
|
1.502.337
|
184.959
|
111
|
6,83
|
8
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.500.550
|
185.000
|
3
|
1.500.226
|
184.445
|
4
|
1.498.251
|
183.129
|
5
|
1.498.025
|
182.004
|
6
|
1.501.667
|
182.817
|
7
|
1.501.638
|
183.301
|
8
|
1.501.936
|
184.234
|
10
|
Sắt laterit
|
Chư Sê 4
|
Chư Pưh
|
Gia Lai
|
1
|
1.498.265
|
183.926
|
111
|
10,15
|
12
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.498.104
|
184.804
|
3
|
1.497.486
|
184.595
|
4
|
1.496.868
|
184.964
|
5
|
1.496.194
|
184.835
|
6
|
1.496.191
|
185.516
|
7
|
1.495.568
|
184.856
|
8
|
1.495.162
|
184.694
|
9
|
1.495.120
|
185.058
|
10
|
1.494.748
|
185.069
|
11
|
1.494.327
|
185.273
|
12
|
1.494.363
|
184.379
|
13
|
1.494.689
|
183.273
|
14
|
1.495.503
|
181.906
|
15
|
1.496.083
|
181.593
|
16
|
1.497.778
|
181.784
|
17
|
1.497.712
|
183.037
|
11
|
Sắt Iaterit
|
Chư Prông 1
|
Đức Cơ
|
Gia Lai
|
1
|
1.531.736
|
128.190
|
111
|
37,12
|
40
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.531.493
|
128.825
|
3
|
1.531.003
|
129.471
|
4
|
1.528.299
|
128.639
|
5
|
1.528.300
|
130.792
|
6
|
1.527.604
|
130.514
|
7
|
1.526.975
|
130.698
|
8
|
1.526.705
|
130.029
|
9
|
1.525.914
|
130.916
|
10
|
1.525.416
|
130.047
|
11
|
1.524.970
|
130.733
|
12
|
1.524.103
|
131.551
|
13
|
1.521.682
|
132.054
|
14
|
1.521.732
|
130.056
|
15
|
1.521.600
|
129.024
|
16
|
1.523.738
|
129.111
|
17
|
1.523.950
|
128.402
|
18
|
1.523.791
|
124.768
|
19
|
1.524.289
|
124.016
|
20
|
1.525.628
|
123.231
|
21
|
1.526.366
|
123.539
|
22
|
1.526.746
|
124.131
|
23
|
1.526.228
|
125.012
|
24
|
1.526.238
|
125.700
|
25
|
1.525.931
|
126.188
|
26
|
1.526.419
|
126.421
|
27
|
1.526.712
|
126.728
|
28
|
1.526.546
|
127.205
|
29
|
1.526.842
|
128.338
|
30
|
1.527.457
|
128.656
|
31
|
1.527.806
|
127.957
|
32
|
1.527.351
|
127.427
|
33
|
1.527.775
|
126.907
|
34
|
1.528.495
|
126.516
|
35
|
1.530.516
|
126.785
|
36
|
1.531.579
|
127.300
|
12
|
Sắt laterit
|
Chư Prông 2
|
Đức Cơ
|
Gia Lai
|
1
|
1.527.666
|
137.184
|
111
|
40,62
|
36
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.527.313
|
138.184
|
3
|
1.525.107
|
138.207
|
4
|
1.525.054
|
139.137
|
5
|
1.524.940
|
139.331
|
6
|
1.527.191
|
140.499
|
7
|
1.527.428
|
141.186
|
8
|
1.526.668
|
141.683
|
9
|
1.526.583
|
143.833
|
10
|
1.524.692
|
145.181
|
11
|
1.523.595
|
144.530
|
12
|
1.524.075
|
143.806
|
13
|
1.522.547
|
142.339
|
14
|
1.522.670
|
139.602
|
15
|
1.521.303
|
139.054
|
16
|
1.521.403
|
135.053
|
17
|
1.522.908
|
137.414
|
18
|
1.524.009
|
137.441
|
19
|
1.522.938
|
135.091
|
20
|
1.523.700
|
133.645
|
21
|
1.525.827
|
134.558
|
22
|
1.526.164
|
135.547
|
13
|
Sắt laterit
|
Chư Prông 3
|
Đức Cơ
|
Gia Lai
|
1
|
1.529.801
|
149.690
|
111
|
22,28
|
20
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.529.545
|
150.167
|
3
|
1.528.133
|
151.807
|
4
|
1.527.373
|
152.465
|
5
|
1.526.145
|
153.014
|
6
|
1.526.420
|
152.596
|
7
|
1.526.327
|
152.016
|
8
|
1.526.171
|
152.099
|
9
|
1.526.030
|
151.969
|
10
|
1.526.075
|
151.414
|
11
|
1.526.277
|
150.840
|
12
|
1.527.356
|
149.218
|
13
|
1.526.956
|
148.041
|
14
|
1.526.832
|
147.202
|
15
|
1.526.105
|
147.171
|
16
|
1.525.748
|
148.324
|
17
|
1.524.952
|
148.281
|
18
|
1.524.656
|
148.071
|
19
|
1.522.897
|
146.051
|
20
|
1.523.032
|
145.664
|
21
|
1.524.039
|
145.536
|
22
|
1.524.303
|
146.293
|
23
|
1.525.348
|
146.784
|
24
|
1.527.243
|
146.070
|
25
|
1.528.418
|
144.904
|
26
|
1.529.728
|
146.438
|
27
|
1.529.749
|
147.049
|
28
|
1.529.034
|
147.128
|
29
|
1.529.026
|
147.526
|
30
|
1.529.896
|
147.542
|
31
|
1.530.025
|
148.555
|
32
|
1.529.213
|
148.760
|
33
|
1.529.273
|
149.528
|
14
|
Sắt latent
|
la Grai
|
la Grai
|
Gia Lai
|
1
|
1.555.781
|
133.553
|
111
|
88,31
|
114
(TN cấp 334a+334b)
|
triệu tấn quặng tinh
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.553.459
|
136.648
|
3
|
1.551.991
|
136.286
|
4
|
1.550.960
|
132.052
|
5
|
1.549.504
|
130.940
|
6
|
1.548.186
|
128.761
|
7
|
1.546.990
|
128.209
|
8
|
1.544.174
|
130.038
|
9
|
1.545.103
|
131.928
|
10
|
1.544.891
|
132.965
|
11
|
1.546.583
|
132.888
|
12
|
1.546.744
|
133.836
|
13
|
1.541.625
|
138.000
|
14
|
1.541.681
|
135.181
|
15
|
1.541.998
|
132.544
|
16
|
1.542.438
|
131.007
|
17
|
1.542.067
|
130.817
|
18
|
1.541.919
|
129.630
|
19
|
1.541.125
|
128.984
|
20
|
1.540.679
|
127.894
|
21
|
1.540.944
|
127.385
|
22
|
1.541.592
|
127.000
|
23
|
1.542.564
|
126.891
|
24
|
1.543.438
|
125.884
|
25
|
1.544.832
|
125.510
|
26
|
1.545.256
|
124.906
|
27
|
1.544.784
|
124.609
|
28
|
1.543.688
|
124.630
|
29
|
1.543.439
|
124.154
|
30
|
1.543.227
|
123.322
|
31
|
1.543.307
|
123.190
|
32
|
1.543.618
|
123.273
|
33
|
1.543.637
|
123.502
|
34
|
1.544.708
|
123.300
|
35
|
1.544.324
|
119.484
|
36
|
1.545.441
|
120.078
|
37
|
1.545.753
|
120.000
|
38
|
1.546.095
|
120.068
|
39
|
1.546.305
|
120.785
|
40
|
1.546.861
|
121.135
|
41
|
1.547.177
|
121.574
|
42
|
1.547.041
|
121.712
|
43
|
1.546.578
|
121.645
|
44
|
1.546.466
|
121.494
|
45
|
1.546.137
|
121.854
|
46
|
1.546.265
|
123.601
|
47
|
1.545.843
|
123.697
|
48
|
1.545.665
|
124.325
|
49
|
1.545.500
|
125.730
|
50
|
1.544.468
|
126.446
|
51
|
1.544.094
|
127.052
|
52
|
1.543.977
|
127.979
|
53
|
1.545.161
|
127.574
|
54
|
1.544.992
|
126.707
|
55
|
1.545.574
|
126.214
|
56
|
1.545.982
|
126.258
|
57
|
1.546.547
|
124.947
|
58
|
1.546.468
|
124.449
|
59
|
1.547.076
|
123.430
|
60
|
1.547.356
|
123.427
|
61
|
1.547.345
|
124.897
|
62
|
1.548.444
|
125.928
|
63
|
1.548.635
|
126.807
|
64
|
1.549.440
|
127.263
|
65
|
1.551.283
|
126.119
|
66
|
1.551.749
|
126.447
|
67
|
1.552.703
|
131.723
|
68
|
1.553.718
|
132.764
|
69
|
1.554.943
|
132.575
|
VII
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
155,26
|
6.683 (TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
|
|
|
1
|
Đá hoa trắng
|
Ba Bể
|
Ba Bể, Chợ Đồn
|
Bắc Kạn
|
1
|
2.478.486
|
562.125
|
105
|
77,98
|
2.203 (TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên măt đến mức sâu 0m
|
|
2
|
2.474.012
|
566.826
|
3
|
2.476.231
|
568.817
|
4
|
2.474.935
|
570.548
|
5
|
2.472.805
|
569.052
|
6
|
2.470.911
|
571.564
|
7
|
2.471.549
|
572.975
|
8
|
2.469.812
|
575.097
|
9
|
2.469.118
|
574.224
|
10
|
2.466.409
|
575.936
|
11
|
2.465.309
|
575.093
|
12
|
2.469.379
|
569.670
|
13
|
2.469.720
|
568.053
|
14
|
2.468.174
|
567.988
|
15
|
2.468.029
|
565.735
|
16
|
2.468.818
|
563.675
|
17
|
2.469.281
|
563.240
|
18
|
2.471.506
|
563.030
|
19
|
2.474.220
|
561.064
|
20
|
2.477.280
|
560.755
|
2
|
Đá hoa trắng
|
Nà Quản
|
Hàm Yên
|
Tuyên Quang
|
1
|
2.459.937
|
492.097
|
105
|
0,89
|
201
(TN cấp 334a)
|
triệu tân
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu - 200m
|
|
2
|
2.458.276
|
492.872
|
3
|
2.458.207
|
492.179
|
4
|
2.459.860
|
491.766
|
3
|
Đá hoa trắng
|
Quan Sơn 1
|
Quan Hoá
|
Thanh Hoá
|
1
|
2.256.777
|
482.404
|
105
|
1,37
|
37
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu 0m
|
|
2
|
2.256.111
|
483.823
|
3
|
2.255.546
|
483.320
|
4
|
2.255.994
|
482.053
|
5
|
2.256.434
|
481.648
|
4
|
Đá hoa trắng
|
Quan Sơn 2
|
Quan Sơn
|
Thanh Hoá
|
1
|
2.254.570
|
476.768
|
105
|
28,44
|
1.911
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu 0m
|
|
2
|
2.254.160
|
477.204
|
3
|
2.251.938
|
476.326
|
4
|
2.247.569
|
477.747
|
5
|
2.248.490
|
480.762
|
6
|
2.247.837
|
481.382
|
7
|
2.245.974
|
477.769
|
8
|
2.247.463
|
475.768
|
9
|
2.249.275
|
474.783
|
10
|
2.248.866
|
473.502
|
11
|
2.252.187
|
471.724
|
5
|
Đá hoa trắng
|
Quan Sơn 3
|
Quan Hoá
|
Thanh Hoá
|
1
|
2.252.638
|
482.964
|
105
|
6,96
|
659
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu 0m
|
|
2
|
2.250.931
|
484.264
|
3
|
2.248.540
|
484.433
|
4
|
2.248.157
|
484.049
|
5
|
2.248.730
|
482.906
|
6
|
2.249.498
|
482.284
|
7
|
2.252.282
|
482.254
|
6
|
Đá hoa trắng
|
Quan Sơn 4
|
Quan Hoá
|
Thanh Hoá
|
1
|
2.252.979
|
488.769
|
105
|
1,20
|
67
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu 0m
|
|
2
|
2.251.648
|
489.835
|
3
|
2.250.873
|
489.942
|
4
|
2.250.721
|
489.588
|
5
|
2.252.073
|
488.908
|
6
|
2.252.751
|
488.465
|
7
|
Đá hoa trắng
|
Quan Sơn 5
|
Quan Sơn
|
Thanh Hoá
|
1
|
2.247.507
|
474.681
|
105
|
0,65
|
94
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu 0m
|
|
2
|
2.247.083
|
474.870
|
3
|
2.246.733
|
473.801
|
4
|
2.246.844
|
473.556
|
5
|
2.247.415
|
473.759
|
8
|
Đá hoa trắng
|
Quan Sơn 6
|
Quan Sơn, Quan Hoá
|
Thanh Hoá
|
1
|
2.246.545
|
485.609
|
105
|
1,73
|
32
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu 0m
|
|
2
|
2.245.696
|
485.377
|
3
|
2.246.400
|
483.359
|
4
|
2.247.123
|
483.583
|
9
|
Đá hoa trắng
|
Quan Sơn 4
|
Quan Hoá, Quan Sơn
|
Thanh Hoá
|
1
|
2.249.221
|
490.078
|
105
|
1,64
|
126
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu 0m
|
|
2
|
2.247.868
|
492.495
|
3
|
2.247.450
|
492.275
|
4
|
2.248.251
|
490.164
|
10
|
Đá hoa trắng
|
Quan Sơn 8
|
Quan Sơn
|
Thanh Hoá
|
1
|
2.246.000
|
480.000
|
105
|
18,86
|
946
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu 0m
|
|
2
|
2.245.000
|
480.000
|
3
|
2.244.287
|
477.670
|
4
|
2.244.135
|
472.918
|
5
|
2.244.648
|
470.255
|
6
|
2.244.624
|
466.154
|
7
|
2.245.094
|
464.690
|
8
|
2.245.549
|
464.697
|
9
|
2.245.870
|
469.804
|
10
|
2.245.988
|
474.018
|
11
|
2.245.149
|
476.585
|
11
|
Đá hoa trắng
|
Quan Sơn 9
|
Quan Sơn
|
Thanh Hoá
|
1
|
2.246.185
|
494.223
|
105
|
0,38
|
25
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu 0m
|
|
2
|
2.245.752
|
494.148
|
3
|
2.245.922
|
493.302
|
4
|
2.246.368
|
493.405
|
12
|
Đá hoa trắng
|
Thiết Kế 1
|
Bá Thước
|
Thanh Hoá
|
1
|
2.246.530
|
514.758
|
105
|
1,07
|
20
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu -200m
|
|
2
|
2.244.672
|
516.081
|
3
|
2.244.397
|
515.691
|
4
|
2.246.254
|
514.385
|
13
|
Đá hoa trắng
|
Thiết Kế 2
|
Bá Thước
|
Thanh Hoá
|
1
|
2.247.660
|
516.120
|
105
|
0,66
|
26
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu -200m
|
|
2
|
2.246.420
|
516.995
|
3
|
2.246.150
|
516.645
|
4
|
2.247.420
|
515.765
|
14
|
Đá hoa trắng
|
Làng Hang
|
Bá Thước
|
Thanh Hoá
|
1
|
2.237.314
|
521.659
|
105
|
0,94
|
4
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu -200m
|
|
2
|
2.235.997
|
522.781
|
3
|
2.236.008
|
521.964
|
4
|
2.237.171
|
521.067
|
15
|
Đá hoa trắng
|
Điền Quảng
|
Bá Thước
|
Thanh Hoá
|
1
|
2.243.147
|
525.715
|
105
|
8,77
|
219
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu -200m
|
|
2
|
2.238.045
|
530.425
|
3
|
2.237.307
|
529.228
|
4
|
2.242.507
|
524.737
|
16
|
Đá hoa
|
Cẩm Bình
|
Cẩm Thủy
|
Thanh Hoá
|
1
|
2.235.675
|
545.820
|
105
|
3,11
|
103
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu -200m
|
|
2
|
2.235.278
|
546.136
|
3
|
2.233.612
|
543.453
|
4
|
2.234.855
|
543.082
|
5
|
2.235.247
|
543.283
|
17
|
Đá hoa trắng
|
Cẩm Quý
|
Cẩm Thủy
|
Thanh Hoá
|
1
|
2.247.590
|
543.915
|
105
|
0,61
|
10
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến mức sâu -200m
|
|
2
|
2.246.350
|
545.105
|
3
|
2.246.115
|
544.875
|
4
|
2.247.335
|
543.630
|
IX
|
Cát trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
87,53
|
1.538 (TN cấp 333+334a)
|
triệu tấn
|
|
|
|
1
|
Cát trắng
|
Võ Ninh 1
|
Quảng Ninh, thành phố Đồng Hới
|
Quảng Bình
|
1
|
1.926.919
|
676.679
|
105
|
2,10
|
45
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 25m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.926.744
|
676.947
|
3
|
1.926.376
|
677.282
|
4
|
1.926.015
|
677.772
|
5
|
1.925.503
|
677.007
|
6
|
1.925.132
|
676.510
|
7
|
1.924.853
|
676.294
|
8
|
1.926.486
|
675.710
|
9
|
1.926.559
|
675.911
|
2
|
Cát trắng
|
Võ Ninh 2
|
Quảng Ninh
|
Quảng Bình
|
1
|
1.925.277
|
678.108
|
105
|
8,30
|
178
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 25m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.922.236
|
681.467
|
3
|
1.921.542
|
678.562
|
4
|
1.924.198
|
676.761
|
3
|
Cát trắng
|
Gia Ninh
|
Quảng Ninh
|
Quảng Bình
|
1
|
1.921.415
|
682.188
|
105
|
15,50
|
332
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 25m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.918.062
|
685.561
|
3
|
1.917.758
|
684.762
|
4
|
1.917.500
|
684.293
|
5
|
1.917.809
|
684.081
|
6
|
1.917.473
|
683.655
|
7
|
1.917.023
|
684.045
|
8
|
1.916.219
|
683.038
|
9
|
1.918.548
|
680.622
|
10
|
1.920.781
|
678.733
|
11
|
1.921.141
|
679.995
|
12
|
1.920.234
|
680.518
|
13
|
1.920.425
|
681.103
|
14
|
1.920.778
|
681.561
|
15
|
1.921.028
|
681.420
|
4
|
Cát trắng
|
Hải Ninh
|
Quảng Ninh, Lệ Thủy
|
Quảng Bình
|
1
|
1.917.698
|
686.553
|
105
|
5,26
|
113
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 25m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.916.336
|
688.073
|
3
|
1.914.955
|
687.040
|
4
|
1.916.487
|
683.975
|
5
|
1.916.881
|
685.345
|
5
|
Cát trắng
|
Triệu Trạch
|
Triệu Phong
|
Quảng Trị
|
1
|
1.865.887
|
735.463
|
105
|
27,00
|
497
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 20m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.865.055
|
736.833
|
3
|
1.862.984
|
739.754
|
4
|
1.861.875
|
740.970
|
5
|
1.860.784
|
741.915
|
6
|
1.859.550
|
742.411
|
7
|
1.858.939
|
743.214
|
8
|
1.857.383
|
740.729
|
9
|
1.863.285
|
735.475
|
10
|
1.863.951
|
735.183
|
11
|
1.864.909
|
734.193
|
6
|
Cát trắng
|
Hải An
|
Hải Lăng
|
Quảng Trị
|
1
|
1.858.103
|
745.460
|
105
|
3,70
|
68
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 20m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.857.324
|
746.112
|
3
|
1.856.700
|
746.387
|
4
|
1.855.977
|
747.235
|
5
|
1.855.534
|
746.896
|
6
|
1.854.438
|
746.067
|
7
|
1.855.699
|
744.852
|
8
|
1.856.766
|
745.404
|
9
|
1.857.019
|
745.879
|
10
|
1.857.215
|
745.832
|
11
|
1.857.963
|
745.292
|
7
|
Cát trắng
|
Hải Khê
|
Hải Lăng
|
Quảng Trị
|
1
|
1.855.615
|
748.345
|
105
|
4,80
|
143
(TN cấp 333)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 20m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.855.455
|
748.572
|
3
|
1.855.497
|
748.662
|
4
|
1.854.921
|
749.446
|
5
|
1.855.252
|
749.689
|
6
|
1.855.068
|
749.985
|
7
|
1.854.882
|
749.869
|
8
|
1.854.379
|
750.233
|
9
|
1.853.177
|
751.720
|
10
|
1.852.802
|
751.315
|
11
|
1.853.752
|
750.100
|
12
|
1.853.526
|
749.676
|
13
|
1.853.526
|
749.198
|
14
|
1.853.820
|
748.308
|
15
|
1.853.869
|
747.890
|
16
|
1.853.908
|
747.616
|
17
|
1.854.275
|
747.303
|
8
|
Cát trắng
|
Điền Hương
|
Phong Điền
|
Thừa Thiên Huế
|
1
|
1.850.061
|
751.828
|
105
|
0,60
|
11
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 25 m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.849.729
|
752.186
|
3
|
1.849.554
|
752.389
|
4
|
1.849.304
|
752.480
|
5
|
1.849.202
|
752.599
|
6
|
1.849.154
|
752.748
|
7
|
1.848.880
|
752.893
|
8
|
1.849.082
|
752.379
|
9
|
1.849.643
|
751.389
|
10
|
1.849.969
|
751.553
|
9
|
Cát trắng
|
Điền Môn
|
Phong Điền
|
Thừa Thiên Huế
|
1
|
1.849.888
|
754.739
|
105
|
2,10
|
40
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 25 m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.849.669
|
755.007
|
3
|
1.849.754
|
755.651
|
4
|
1.849.369
|
755.975
|
5
|
1.848.884
|
756.246
|
6
|
1.848.504
|
756.614
|
7
|
1.848.110
|
757.066
|
8
|
1.847.806
|
757.733
|
9
|
1.847.546
|
757.829
|
10
|
1.847.114
|
757.425
|
11
|
1.847.460
|
757.107
|
12
|
1.847.812
|
756.867
|
13
|
1.848.056
|
756.594
|
14
|
1.848.253
|
756.104
|
15
|
1.848.437
|
755.822
|
16
|
1.848.736
|
755.666
|
17
|
1.849.041
|
755.151
|
18
|
1.849.634
|
754.481
|
10
|
Cát trắng
|
Gio Châu
|
Gio Linh
|
Quảng Trị
|
1
|
1.873.709
|
723.573
|
105
|
4,70
|
28
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 15m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.871.430
|
724.210
|
3
|
1.870.528
|
724.931
|
4
|
1.869.645
|
723.234
|
5
|
1.870.929
|
723.047
|
6
|
1.870.860
|
722.377
|
7
|
1.871.099
|
722.322
|
8
|
1.871.796
|
722.406
|
9
|
1.871.798
|
723.055
|
10
|
1.873.695
|
723.050
|
11
|
Cát trắng
|
Bình Sa
|
Thăng Bình
|
Quảng Nam
|
1
|
1.738.161
|
223.462
|
111
|
0,92
|
10
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 15m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.738.670
|
223.929
|
3
|
1.739.601
|
223.125
|
4
|
1.739.476
|
222.464
|
12
|
Cát trắng
|
Bình Nam
|
Thăng Bình
|
Quảng Nam
|
1
|
1.733.934
|
226.769
|
111
|
0,73
|
5
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 15m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.732.920
|
227.701
|
3
|
1.732.658
|
227.337
|
4
|
1.732.757
|
227.224
|
5
|
1.732.981
|
226.743
|
6
|
1.733.271
|
226.684
|
7
|
1.733.778
|
226.396
|
8
|
1.733.906
|
226.553
|
9
|
1.733.813
|
226.635
|
13
|
Cát trắng
|
Tam Thăng
|
Thăng Bình, thành phố Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
1
|
1.730.090
|
230.197
|
111
|
5,39
|
35
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 15m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.731.798
|
228.680
|
3
|
1.731.817
|
228.354
|
4
|
1.731.785
|
228.217
|
5
|
1.731.744
|
228.137
|
6
|
1.731.535
|
227.846
|
7
|
1.731.385
|
227.688
|
8
|
1.731.128
|
227.334
|
9
|
1.730.344
|
227.967
|
10
|
1.730.228
|
227.816
|
11
|
1.729.967
|
228.017
|
12
|
1.729.366
|
227.286
|
13
|
1.728.372
|
228.087
|
14
|
Cát trắng
|
Tam Tiến
|
Núi Thành, thành phố Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
1
|
1.724.259
|
235.964
|
111
|
0,51
|
5
(TN cấp 334a)
|
triệu tân
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 15m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.724.089
|
235.790
|
3
|
1.723.621
|
236.246
|
4
|
1.723.490
|
236.159
|
5
|
1.723.360
|
236.286
|
6
|
1.723.341
|
236.264
|
7
|
1.722.760
|
236.712
|
8
|
1.722.931
|
237.057
|
9
|
1.723.236
|
236.881
|
10
|
1.723.376
|
236.752
|
11
|
1.723.882
|
236.227
|
15
|
Cát trắng
|
Tam Hiệp
|
Núi Thành
|
Quảng Nam
|
1
|
1.710.796
|
242.641
|
111
|
5,92
|
28
(TN cấp 334a)
|
triệu tấn
|
50
|
từ trên mặt đến độ sâu 15m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
1.710.298
|
243.194
|
3
|
1.709.952
|
243.527
|
4
|
1.708.822
|
244.632
|
5
|
1.707.266
|
243.019
|
6
|
1.708.630
|
241.336
|
7
|
1.709.140
|
241.901
|
8
|
1.709.464
|
242.191
|
9
|
1.709.824
|
241.668
|
X
|
Đất hiếm
|
|
|
|
|
|
|
|
48,30
|
285
(TN cấp 334a)
|
ngàn tấn
|
|
|
|
1
|
Đất hiếm vỏ phong hoá
|
Cam Cọn - Tân Thượng
|
Bảo Yên, Văn bản
|
Lào Cai
|
1
|
2.453.705
|
423.907
|
105
|
18,90
|
125
(TN cấp 334a)
|
ngàn tấn
|
30
|
từ trên măt đến độ sâu 15m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
2.455.987
|
427.251
|
3
|
2.452.426
|
430.103
|
4
|
2.450.135
|
426.108
|
2
|
Đất hiếm vỏ phong hoá
|
Đồng Tâm
|
Văn Yên
|
Yên Bái
|
1
|
2.443.332
|
440.300
|
105
|
29,40
|
160
(TN cấp 334a)
|
ngàn tấn
|
30
|
từ trên mặt đến độ sâu 15m từ bề mặt địa hình
|
|
2
|
2.438.050
|
443.700
|
3
|
2.436.889
|
443.935
|
4
|
2.435.109
|
442.153
|
5
|
2.435.678
|
440.253
|
6
|
2.438.316
|
437.732
|
7
|
2.440.037
|
437.779
|
Quyết định 1277/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1277/QĐ-TTg ngày 01/11/2023 phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
6.150
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|