|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
645/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
645/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KHU VỰC DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN QUỐC GIA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17
tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 2427/QĐ-TTg
ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược Khoáng
sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-CP
ngày 22 tháng 12 năm 2011 về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ
thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TW ngày 25 tháng 4 năm 2011 của Bộ Chính trị về
định hướng chiến lược khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày
09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản
lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất
khẩu khoáng sản;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt 48 khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia gồm
10 loại khoáng sản sau:
- Than năng lượng: 06 khu vực;
- Quặng apatit: 03 khu vực;
- Quặng chì - kẽm: 01 khu vực;
- Quặng cromit: 01 khu vực;
- Quặng titan: 23 khu vực;
- Quặng bauxit: 03 khu vực;
- Quặng sắt laterit: 04 khu vực;
- Đá hoa trắng: 04 khu vực;
- Cát trắng: 02 khu vực;
- Quặng đất hiếm: 01 khu vực.
Chi tiết về diện tích, tọa độ điểm
góc của từng khu vực tại phụ lục Danh mục khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia
kèm theo Quyết định này. Trong đó, các khu mỏ đang hoạt động khoáng sản hợp
pháp và các khu mỏ đã đưa vào quy hoạch hoạt động khoáng sản đến năm 2020 không
thuộc khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia.
Điều 2.
Điều chỉnh khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia:
1. Các khu vực dự trữ khoáng sản
quốc gia chỉ được xem xét điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch hoạt động khoáng sản
trước năm 2020 khi: Biến động lớn về nhu cầu sử dụng khoáng sản của các ngành
kinh tế; khu vực dự trữ trùng với khu vực xây dựng các công trình trọng điểm
quốc gia.
2. Các khu vực khoáng sản không
thuộc loại khoáng sản dự trữ, nằm trong khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia,
được xem xét quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nếu chúng phân
bố thành các thân vỉa độc lập và việc thăm dò, khai thác không ảnh hưởng đến
khoáng sản dự trữ.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương có khu vực dự trữ khoáng sản chịu trách nhiệm quản
lý, bảo vệ.
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm giám sát, kiểm tra, thanh tra việc quản lý, bảo vệ của các địa
phương đối với khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia; căn cứ kết quả điều tra cơ
bản địa chất về khoáng sản, đề nghị bổ sung khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia.
3. Các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm lập, điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại
khoáng sản phù hợp với các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia đã khoanh định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 5.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ
quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực
thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTN (3b).
|
THỦ
TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC KHU VỰC DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 645/QĐ-TTg ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
|
Loại
khoáng sản dự trữ
|
Tên
khu vực dự trữ
|
Địa
danh
|
Hiện
trạng điều tra
|
Điểm
góc
|
Tọa
độ VN2000, múi 6°
|
Diện
tích (km2)
|
Tài
nguyên dự trữ
|
Huyện
(thị xã, thành phố)
|
Tỉnh
|
X(m)
|
Y(m)
|
KTT
(độ)
|
Tổng
|
Đơn
vị
|
I
|
Than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.456
|
40,732
|
tỷ
tấn
|
1
|
Than
á bitum
|
Sông
Hồng
|
Ân
Thi, Kim Động, Tiên Lữ, Phù Cừ
|
Hưng
Yên
|
Đang
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.235.000
|
648.400
|
105
|
1.277
|
40
|
tỷ
tấn
(tài nguyên phỏng đoán)
|
Hưng
Hà, Đông Hưng, Vũ Thư, Thái Thụy, Kiến Xương, Tiền Hải
|
Thái
Bình
|
2
|
2.297.200
|
605.700
|
3
|
2.301.600
|
609.500
|
4
|
2.257.900
|
664.400
|
Giao
Thủy, Xuân Trường
|
Nam Định
|
5
|
2.244.300
|
662.100
|
2
|
Than
antraxit
|
Yên
Tử
|
Uông
Bí
|
Quảng
Ninh
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.341.500
|
677.000
|
105
|
10
|
0,266
|
tỷ
tấn
|
2
|
2.340.600
|
680.800
|
3
|
2.338.000
|
680.700
|
4
|
2.338.500
|
677.100
|
3
|
Than
antraxit
|
Yên
Lập - Đồng Đăng
|
Quảng
Yên, Hạ Long
|
Quảng
Ninh
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.319.100
|
706.500
|
105
|
99
|
0,113
|
tỷ
tấn
|
2
|
2.319.200
|
702.900
|
3
|
2.324.500
|
690.800
|
4
|
2.331.300
|
689.900
|
5
|
2.330.200
|
699.100
|
6
|
2.324.100
|
699.200
|
7
|
2.323.000
|
706.500
|
4
|
Than
antraxit
|
Bình
Minh - Khe Tam
|
Cẩm
Phả
|
Quảng
Ninh
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.321.700
|
719.600
|
105
|
31
|
0,15
|
tỷ
tấn
|
2
|
2.323.500
|
719.600
|
3
|
2.328.900
|
728.100
|
4
|
2.329.400
|
733.300
|
5
|
2.330.100
|
736.300
|
6
|
2.328.100
|
736.400
|
7
|
2.326.900
|
727.800
|
5
|
Than
antraxit
|
Mông
Dương - Khe Chàm
|
Cẩm
Phả
|
Quảng
Ninh
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.329.100
|
743.800
|
105
|
13
|
0,16
|
tỷ
tấn
|
2
|
2.328.100
|
736.400
|
3
|
2.330.100
|
736.300
|
4
|
2.330.600
|
743.900
|
6
|
Than
antraxit
|
Kế
Bào
|
Vân
Đồn
|
Quảng
Ninh
|
Đã
thăm dò
|
1
|
2.337.700
|
753.200
|
105
|
26
|
0,043
|
tỷ
tấn
|
2
|
2.340.800
|
759.200
|
3
|
2.341.300
|
760.700
|
4
|
2.339.800
|
762.200
|
5
|
2.338.800
|
760.700
|
6
|
2.338.300
|
759.200
|
7
|
2.336.700
|
756.300
|
8
|
2.336.200
|
754.300
|
9
|
2.333.600
|
750.800
|
10
|
2.334.900
|
749.900
|
II
|
Apatit
|
|
|
Lào
Cai
|
|
|
|
|
|
332
|
1,6
|
tỷ
tấn
|
1
|
Apatit
|
Lũng
Pô - Bát Xát
|
Bát
Xát, Bảo Thắng
|
Lào
Cai
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.497.600
|
380.800
|
105
|
43
|
0,1
|
tỷ
tấn
|
2
|
2.518.900
|
359.500
|
3
|
2.519.900
|
360.700
|
4
|
2.498.400
|
381.800
|
2
|
Apatit
|
Bát
Xát - Ngòi Bo
|
Bảo
Thắng, Cam Đường
|
Lào
Cai
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.459.600
|
414.200
|
105
|
195
|
1,41
|
tỷ
tấn
|
2
|
2.473.100
|
403.600
|
3
|
2.477.600
|
393.000
|
4
|
2.484.400
|
391.500
|
5
|
2.497.600
|
380.800
|
6
|
2.498.400
|
381.800
|
7
|
2.487.200
|
393.500
|
8
|
2.476.400
|
405.400
|
9
|
2.461.900
|
417.700
|
3
|
Apatit
|
Ngòi
Bo - Bảo Hà
|
Văn
Bàn
|
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.443.200
|
426.300
|
105
|
94
|
0,09
|
tỷ
tấn
|
2
|
2.452.900
|
417.800
|
3
|
2.459.600
|
414.200
|
4
|
2.461.900
|
417.700
|
5
|
2.443.100
|
431.100
|
III
|
Chì - kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
133
|
ngàn
tấn
|
1
|
Chì
- kẽm
|
Khao
Tinh Luông
|
Na
Hang
|
Tuyên
Quang
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.482.900
|
541.600
|
105
|
35
|
133
|
ngàn
tấn
|
2
|
2.488.000
|
547.000
|
3
|
2.485.300
|
550.700
|
4
|
2.480.000
|
546.000
|
IV
|
Cromit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
262
|
ngàn
tấn
|
1
|
Cromit
|
Tích
Mễ
|
Nông
Cống
|
Thanh
Hóa
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.178.800
|
559.400
|
105
|
27
|
262
|
ngàn
tấn
|
2
|
2.180.300
|
560.800
|
3
|
2.178.600
|
562.700
|
4
|
2.178.500
|
564.500
|
5
|
2.174.100
|
569.500
|
6
|
2.172.400
|
567.900
|
7
|
2.175.700
|
563.000
|
V
|
Titan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.140
|
421.519
|
ngàn
tấn
|
1
|
Titan
phong hóa
|
Khao
Quế
|
Chợ
Đồn, Định Hóa
|
Bắc
Kạn, Thái nguyên
|
Đang
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.436.000
|
568.000
|
105
|
16
|
1.523
|
ngàn
tấn
|
2
|
2.438.000
|
568.000
|
3
|
2.438.000
|
570.700
|
4
|
2.440.800
|
570.800
|
5
|
2.440.900
|
572.000
|
6
|
2.439.500
|
573.000
|
7
|
2.436.000
|
573.000
|
2
|
Titan
phong hóa
|
Đồng
Danh
|
Sơn
Dương
|
Tuyên
Quang
|
Đang
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.406.000
|
542.700
|
105
|
17
|
1.049
|
ngàn
tấn
|
2
|
2.407.500
|
548.000
|
3
|
2.407.300
|
550.000
|
4
|
2.403.100
|
551.200
|
5
|
2.404.400
|
548.700
|
6
|
2.405.400
|
545.000
|
7
|
2.405.100
|
542.300
|
3
|
Titan
sa khoáng
|
Hậu
Lộc
|
Hậu
Lộc
|
Thanh
Hóa
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.203.100
|
598.800
|
105
|
7
|
79
|
ngàn
tấn
|
2
|
2.205.000
|
598.600
|
3
|
2.205.800
|
599.200
|
4
|
2.205.100
|
600.000
|
5
|
2.207.300
|
602.200
|
6
|
2.206.300
|
603.000
|
7
|
2.204.700
|
601.300
|
8
|
2.202.900
|
599.200
|
4
|
Titan
sa khoáng
|
Hoằng
Hóa
|
Hoằng
Hóa
|
Thanh
Hóa
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.189.200
|
596.300
|
105
|
39
|
425
|
ngàn
tấn
|
2
|
2.193.000
|
594.500
|
3
|
2.196.000
|
595.200
|
4
|
2.200.200
|
600.100
|
5
|
2.200.200
|
601.500
|
6
|
2.189.200
|
597.800
|
5
|
Titan
sa khoáng
|
Quảng
Cư
|
Sầm
Sơn
|
Thanh
Hóa
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.184.700
|
592.900
|
105
|
7
|
118
|
ngàn
tấn
|
2
|
2.187.200
|
595.300
|
3
|
2.186.500
|
597.000
|
4
|
2.183.400
|
594.600
|
6
|
Titan
sa khoáng
|
Quảng
Xương
|
Quảng
Xương
|
Thanh
Hóa
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.173.100
|
584.500
|
105
|
38
|
428
|
ngàn
tấn
|
2
|
2.181.200
|
586.700
|
3
|
2.184.500
|
590.100
|
4
|
2.181.400
|
591.500
|
5
|
2.180.100
|
590.000
|
6
|
2.171.700
|
586.900
|
7
|
Titan
sa khoáng
|
Tĩnh
Gia
|
Tĩnh
Gia
|
Thanh
Hóa
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.155.400
|
582.000
|
105
|
23
|
230
|
ngàn
tấn
|
2
|
2.166.200
|
582.800
|
3
|
2.166.200
|
585.400
|
4
|
2.158.900
|
584.400
|
5
|
2.155.400
|
582.900
|
8
|
Titan
sa khoáng
|
Bình
Sơn I
|
Bình
Sơn
|
Quảng
Ngãi
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.686.800
|
273.700
|
111
|
5
|
410
|
ngàn
tấn
|
2
|
1.687.700
|
273.700
|
3
|
1.687.100
|
275.200
|
4
|
1.686.700
|
276.900
|
5
|
1.686.000
|
277.200
|
6
|
1.685.300
|
276.400
|
7
|
1.685.500
|
274.800
|
9
|
Titan
sa khoáng
|
Bình
Sơn II
|
Bình
Sơn
|
Quảng
Ngãi
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.677.500
|
272.200
|
111
|
10
|
487
|
ngàn
tấn
|
2
|
1.679.900
|
272.400
|
3
|
1.681.100
|
272.900
|
4
|
1.683.000
|
274.700
|
5
|
1.682.900
|
276.200
|
6
|
1.682.000
|
276.300
|
7
|
1.682.100
|
274.900
|
8
|
1.681.400
|
274.200
|
9
|
1.678.400
|
273.700
|
10
|
1.676.000
|
274.200
|
11
|
1.676.000
|
273.600
|
10
|
Tintan
sa khoáng
|
Phù
Cát
|
Phù
Cát
|
Bình
Định
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.544.600
|
310.300
|
111
|
9
|
400
|
ngàn
tấn
|
2
|
1.552.500
|
309.500
|
3
|
1.554.400
|
307.200
|
4
|
1.554.500
|
308.800
|
5
|
1.551.500
|
310.500
|
6
|
1.547.900
|
311.000
|
7
|
1.547.300
|
310.600
|
8
|
1.544.600
|
311.500
|
11
|
Titan
sa khoáng
|
Quy
Nhơn
|
Quy
Nhơn
|
Bình
Định
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.526.200
|
312.100
|
111
|
46
|
4.240
|
ngàn
tấn
|
2
|
1.536.700
|
310.500
|
3
|
1.537.800
|
309.400
|
4
|
1.539.200
|
309.000
|
5
|
1.543.800
|
309.700
|
6
|
1.543.500
|
310.200
|
7
|
1.541.800
|
310.300
|
8
|
1.536.100
|
314.200
|
9
|
1.536.300
|
314.900
|
10
|
1.535.000
|
315.800
|
11
|
1.532.700
|
313.600
|
12
|
1.529.600
|
314.600
|
13
|
1.526.200
|
312.900
|
12
|
Titan
sa khoáng
|
Sông
Cầu I
|
Sông
Cầu
|
Phú
Yên
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.500.800
|
310.600
|
111
|
20
|
908
|
ngàn
tấn
|
2
|
1.502.300
|
310.900
|
3
|
1.503.900
|
308.600
|
4
|
1.509.600
|
306.200
|
5
|
1.509.600
|
308.000
|
6
|
1.506.000
|
309.200
|
7
|
1.502.600
|
311.800
|
8
|
1.500.800
|
315.300
|
9
|
1.499.800
|
314.500
|
13
|
Titan
sa khoáng
|
Sông
Cầu II
|
Sông
Cầu
|
Phú
Yên
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.487.400
|
315.700
|
111
|
11
|
1.080
|
ngàn
tấn
|
2
|
1.490.300
|
314.400
|
3
|
1.494.300
|
313.700
|
4
|
1.494.800
|
314.900
|
5
|
1.496.000
|
313.900
|
6
|
1.496.400
|
313.100
|
7
|
1.498.500
|
313.100
|
8
|
1.498.500
|
313.400
|
9
|
1.496.900
|
313.500
|
10
|
1.496.400
|
314.300
|
11
|
1.494.400
|
315.800
|
12
|
1.493.700
|
314.600
|
13
|
1.490.300
|
315.000
|
14
|
1.488.800
|
316.000
|
15
|
1.489.800
|
318.200
|
16
|
1.489.300
|
318.600
|
14
|
Titan
sa khoáng
|
Tuy
An
|
Tuy
Hòa
|
Phú
Yên
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.459.000
|
314.300
|
111
|
21
|
869
|
ngàn
tấn
|
2
|
1.461.500
|
313.900
|
3
|
1.465.400
|
315.400
|
4
|
1.466.100
|
316.800
|
5
|
1.467.500
|
316.200
|
6
|
1.469.900
|
313.500
|
7
|
1.473.300
|
312.800
|
8
|
1.475.300
|
314.200
|
9
|
1.475.000
|
314.600
|
10
|
1.472.800
|
314.000
|
11
|
1.466.200
|
317.900
|
12
|
1.465.400
|
316.100
|
13
|
1.463.200
|
316.300
|
14
|
1.461.700
|
315.100
|
15
|
1.458.900
|
315.700
|
15
|
Titan
sa khoáng
|
Bình
Kiến
|
Tuy
Hòa
|
Phú
Yên
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.450.100
|
314.900
|
111
|
4
|
123
|
ngàn
tấn
|
2
|
1.451.200
|
314.000
|
3
|
1.452.900
|
314.600
|
4
|
1.450.000
|
317.000
|
16
|
Titan
sa khoáng
|
Bàn
Nham
|
Tuy
Hòa
|
Phú
Yên
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.440.000
|
311.800
|
111
|
19
|
369
|
ngàn
tấn
|
2
|
1.440.400
|
311.000
|
3
|
1.444.500
|
314.900
|
4
|
1.446.400
|
319.300
|
5
|
1.443.500
|
320.900
|
6
|
1.443.100
|
316.300
|
17
|
Titan
sa khoáng
|
Bắc
Bình - Tuy Phong
|
Hàm
Thuận Bắc, Bắc Bình, Tuy Phong
|
Bình
Thuận
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.241.100
|
233.700
|
111
|
106
|
23.935
|
ngàn
tấn
|
2
|
1.244.100
|
233.700
|
3
|
1.244.000
|
235.000
|
4
|
1.242.500
|
238.500
|
5
|
1.242.500
|
240.400
|
6
|
1.242.900
|
241.500
|
7
|
1.241.600
|
245.300
|
8
|
1.243.600
|
248.000
|
9
|
1.240.700
|
252.400
|
10
|
1.237.400
|
251.400
|
11
|
1.236.800
|
251.000
|
12
|
1.236.300
|
249.800
|
13
|
1.235.500
|
249.700
|
14
|
1.235.500
|
249.700
|
15
|
1.236.900
|
248.900
|
16
|
1.238.100
|
246.200
|
17
|
1.238.500
|
244.500
|
18
|
1.238.000
|
241.000
|
19
|
1.237.500
|
240.200
|
20
|
1.237.500
|
237.000
|
21
|
1.237.200
|
235.700
|
22
|
1.236.200
|
234.500
|
23
|
1.235.200
|
234.000
|
24
|
1.235.200
|
232.700
|
25
|
1.238.500
|
230.700
|
26
|
1.240.400
|
230.300
|
18
|
Titan
sa khoáng
|
Tuy
Phong - Bắc Phan Thiết
|
Hàm
Thuận Bắc, Bắc Bình, Tuy Phong
|
Bình
Thuận
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.213.500
|
190.300
|
111
|
491
|
329.362
|
ngàn
tấn
|
2
|
1.219.700
|
190.300
|
3
|
1.230.600
|
195.100
|
4
|
1.234.100
|
200.500
|
5
|
1.231.300
|
208.000
|
6
|
1.231.400
|
210.200
|
7
|
1.233.300
|
215.400
|
8
|
1.232.500
|
218.300
|
9
|
1.238.100
|
226.100
|
10
|
1.234.200
|
228.800
|
11
|
1.231.400
|
227.000
|
12
|
1.230.100
|
223.900
|
13
|
1.226.800
|
221.200
|
14
|
1.222.400
|
222.400
|
15
|
1.222.400
|
219.500
|
16
|
1.220.900
|
216.900
|
17
|
1.220.800
|
214.700
|
18
|
1.222.900
|
213.200
|
19
|
1.222.700
|
207.800
|
20
|
1.218.800
|
210.600
|
21
|
1.217.700
|
210.100
|
22
|
1.217.300
|
206.800
|
23
|
1.213.400
|
206.100
|
24
|
1.212.300
|
204.500
|
25
|
1.212.500
|
196.800
|
26
|
1.216.000
|
196.800
|
27
|
1.216.000
|
194.400
|
28
|
1.214.900
|
194.000
|
19
|
Titan
sa khoáng
|
Hàm
Thuận Nam
|
Hàm
Thuận Nam
|
Bình
Thuận
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.209.100
|
176.100
|
111
|
205
|
56.144
|
ngàn
tấn
|
2
|
1.207.400
|
180.300
|
3
|
1.200.500
|
176.300
|
4
|
1.195.700
|
174.700
|
5
|
1.188.600
|
173.100
|
6
|
1.187.400
|
172.200
|
7
|
1.187.300
|
822.900
|
105
|
8
|
1.189.900
|
818.700
|
9
|
1.193.100
|
817.400
|
10
|
1.194.200
|
818.900
|
11
|
1.196.700
|
819.400
|
12
|
1.198.600
|
820.100
|
13
|
1.202.400
|
822.300
|
14
|
1.203.800
|
824.100
|
15
|
1.205.300
|
825.500
|
16
|
1.206.800
|
827.300
|
20
|
Titan
sa khoáng
|
Hàm
Tân
|
Tân
Hải
|
Bình
Thuận
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.186.700
|
810.800
|
105
|
3
|
270
|
ngàn
tấn
|
2
|
1.187.900
|
810.100
|
3
|
1.188.700
|
812.200
|
4
|
1.187.600
|
812.900
|
21
|
Titan
sa khoáng
|
Hàm
Tân
|
Tân
Bình
|
Bình
Thuận
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.184.200
|
803.600
|
105
|
7
|
505
|
ngàn
tấn
|
2
|
1.185.000
|
803.100
|
3
|
1.187.100
|
803.300
|
4
|
1.186.900
|
806.700
|
5
|
1.186.000
|
807.100
|
22
|
Titan
sa khoáng
|
Tân
Thắng
|
Hàm
Tân
|
Bình
Thuận
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.172.900
|
782.000
|
105
|
15
|
847
|
ngàn
tấn
|
2
|
1.175.400
|
780.900
|
3
|
1.178.600
|
785.400
|
4
|
1.176.600
|
786.800
|
23
|
Titan
sa khoáng
|
Phước
Thuận
|
Xuyên
Mộc
|
Bà
Rịa-Vũng Tàu
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.155.200
|
751.400
|
105
|
21
|
290
|
ngàn
tấn
|
2
|
1.159.600
|
760.300
|
3
|
1.159.600
|
766.700
|
4
|
1.161.700
|
769.100
|
5
|
1.161.600
|
770.100
|
6
|
1.158.400
|
767.400
|
7
|
1.158.000
|
758.800
|
8
|
1.154.500
|
751.700
|
VI
|
Bauxit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.919
|
917.289
|
ngàn
tấn
|
1
|
Bauxit
|
Kon
Plong - Kon Hà Nừng
|
K'
Bang
|
Gia
Lai
|
Đang
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.612.500
|
219.200
|
111
|
762
|
328.083
|
ngàn
tấn (tài nguyên dự báo)
|
2
|
1.608.600
|
230.900
|
3
|
1.597.000
|
249.900
|
4
|
1.575.500
|
256.400
|
5
|
1.562.900
|
247.100
|
6
|
1.568.800
|
241.800
|
7
|
1.587.900
|
237.200
|
8
|
1.588.000
|
232.200
|
9
|
1.598.000
|
232.200
|
10
|
1.598.000
|
235.700
|
11
|
1.602.000
|
235.700
|
12
|
1.602.000
|
226.900
|
13
|
1.591.600
|
226.900
|
14
|
1.595.300
|
217.300
|
2
|
Bauxit
|
Bù
Đăng - Gia Nghĩa
|
Bù
Đăng
|
Bình
Phước
|
Đang
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.272.500
|
731.600
|
105
|
1.576
|
442.748
|
ngàn
tấn (tài nguyên dự báo)
|
2
|
1.288.500
|
722.700
|
3
|
1.291.273
|
724.855
|
4
|
1.288.997
|
725.461
|
5
|
1.288.994
|
730.718
|
6
|
1.280.457
|
732.412
|
7
|
1.279.424
|
734.503
|
8
|
1.281.405
|
737.705
|
9
|
1.286.300
|
744.700
|
10
|
1.297.500
|
750.800
|
Đăk
R’ Lấp, Gia Nghĩa
|
Đăk
Nông
|
11
|
1.302.341
|
755.968
|
12
|
1.306.579
|
755.313
|
13
|
1.309.630
|
761.884
|
14
|
1.307.430
|
765.420
|
15
|
1.307.430
|
776.355
|
16
|
1.316.700
|
787.000
|
17
|
1.321.420
|
800.920
|
18
|
1.321.800
|
808.400
|
19
|
1.318.100
|
812.000
|
20
|
1.317.400
|
825.100
|
Cát
Tiên, Đa Tẻh, Đa Huoai, Bảo Lâm
|
Lâm
Đồng
|
21
|
1.314.400
|
825.100
|
22
|
1.312.200
|
817.500
|
23
|
1.312.300
|
800.200
|
24
|
1.308.000
|
792.300
|
25
|
1.276.300
|
791.200
|
26
|
1.264.200
|
778.200
|
27
|
1.268.000
|
773.700
|
28
|
1.279.000
|
785.300
|
29
|
1.293.400
|
761.000
|
30
|
1.275.900
|
743.200
|
3
|
Bauxit
|
Di
Linh
|
Bảo
Lâm, Bảo Lộc, Di Linh
|
Lâm
Đồng
|
Đang
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.273.800
|
799.600
|
105
|
581
|
146.458
|
ngàn
tấn (tài nguyên dự báo)
|
2
|
1.284.200
|
793.700
|
3
|
1.288.800
|
793.700
|
4
|
1.293.000
|
795.000
|
5
|
1.289.000
|
799.000
|
6
|
1.279.999
|
799.000
|
7
|
1.281.550
|
804.000
|
8
|
1.284.000
|
804.000
|
9
|
1.284.000
|
806.000
|
10
|
1.288.952
|
805.967
|
11
|
1.289.000
|
808.000
|
12
|
1.288.087
|
808.009
|
13
|
1.288.099
|
814.003
|
14
|
1.291.000
|
814.000
|
15
|
1.291.000
|
824.000
|
16
|
1.297.000
|
824.000
|
17
|
1.300.000
|
821.000
|
18
|
1.299.700
|
824.900
|
19
|
1.284.500
|
834.900
|
20
|
1.272.700
|
823.900
|
21
|
1.272.700
|
810.200
|
VII
|
Sắt laterit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.013
|
1.060
|
triệu
tấn
|
1
|
Sắt
laterit
|
Cư
M'Gar
|
Cư
M'Gar
|
Đăk
Lăk
|
Đang
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.417.800
|
168.200
|
111
|
173
|
110
|
triệu
tấn (tài nguyên dự báo)
|
2
|
1.429.400
|
168.100
|
3
|
1.435.600
|
183.300
|
4
|
1.430.100
|
183.400
|
5
|
1.420.300
|
178.000
|
2
|
Sắt
laterit
|
Krông
Năng
|
Krông
Năng, Krông Búk, Ea Kar
|
Đăk
Lăk
|
Đang
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.417.400
|
221.100
|
111
|
197
|
150
|
triệu
tấn (tài nguyên dự báo)
|
2
|
1.432.800
|
203.000
|
3
|
1.438.100
|
203.900
|
4
|
1.438.000
|
211.700
|
5
|
1.421.900
|
225.000
|
3
|
Sắt
laterit
|
Chư Prông
|
Đức
Cơ
|
Gia
Lai
|
Đang
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.514.500
|
131.400
|
111
|
173
|
300
|
triệu
tấn (tài nguyên dự báo)
|
2
|
1.521.100
|
128.200
|
3
|
1.532.900
|
148.800
|
4
|
1.526.900
|
152.500
|
4
|
Sắt
laterit
|
Chư Sê
|
Chư Sê
|
Gia
Lai
|
Đang
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.487.600
|
178.900
|
111
|
470
|
500
|
triệu
tấn (tài nguyên dự báo)
|
2
|
1.505.500
|
183.900
|
3
|
1.505.700
|
177.200
|
4
|
1.530.500
|
177.300
|
5
|
1.530.500
|
190.600
|
6
|
1.505.800
|
191.000
|
7
|
1.487.600
|
186.600
|
VIII
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
543
|
|
|
|
Đá công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,133
|
tỷ
tấn
|
|
Đá ốp lát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,522
|
tỷ
m3
|
1
|
Đá
hoa trắng
|
Ba
Bể
|
Ba
Bể, Chợ Đồn
|
Bắc
Kạn
|
Chưa
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.464.300
|
573.800
|
105
|
84
|
8,761
0,374
|
tỷ
tấn
tỷ
m3
(tài
nguyên phỏng đoán)
|
2
|
2.473.900
|
560.100
|
3
|
2.477.600
|
563.400
|
4
|
2.468.100
|
577.200
|
2
|
Đá
hoa trắng
|
Bạch
Xa
|
Hàm
Yên
|
Tuyên
Quang
|
Chưa
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.448.100
|
496.800
|
105
|
97
|
2,022
0,086
|
tỷ
tấn
tỷ
m3
(tài
nguyên phỏng đoán)
|
2
|
2.458.100
|
491.800
|
3
|
2.463.300
|
488.400
|
4
|
2.463.700
|
490.700
|
5
|
2.458.100
|
495.500
|
6
|
2.448.200
|
498.600
|
3
|
Đá
hoa trắng
|
Quan
Sơn
|
Quan
Hóa, Quan Sơn
|
Thanh
Hóa
|
Chưa
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.245.000
|
466.700
|
105
|
279
|
18,00
0,792
|
tỷ
tấn
tỷ
m3
(tài
nguyên phỏng đoán)
|
2
|
2.256.100
|
472.600
|
3
|
2.256.400
|
486.300
|
4
|
2.245.600
|
497.400
|
5
|
2.243.400
|
497.300
|
4
|
Đá
hoa trắng
|
Cẩm
Thủy
|
Cẩm
Thủy
|
Thanh
Hóa
|
Chưa
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.228.500
|
543.400
|
105
|
83
|
6,35
0,27
|
tỷ
tấn
tỷ
m3
(tài
nguyên phỏng đoán)
|
2
|
2.233.900
|
538.200
|
3
|
2.241.000
|
547.200
|
4
|
2.235.500
|
552.000
|
IX
|
Cát
trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.868
|
1.100
|
triệu
tấn
|
1
|
Cát
trắng
|
Quảng
Trị -Thừa Thiên Huế
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
Chưa
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.898.000
|
704.400
|
105
|
2.514
|
850
|
triệu
tấn (tài nguyên phỏng đoán)
|
2
|
1.902.500
|
707.200
|
Vĩnh
Linh, Gio Linh, Đông Hà, Triệu Phong, Hải Lăng
|
Quảng
Trị
|
3
|
1.890.200
|
725.100
|
4
|
1.882.100
|
724.700
|
5
|
1.863.800
|
740.500
|
6
|
1.837.000
|
775.300
|
Phong
Điền, Quảng Điền, Hương Trà, Huế, Phú Vang, Hương Thủy, Phú Lộc
|
Thừa
Thiên Huế
|
7
|
1.832.100
|
785.700
|
8
|
1.810.300
|
813.100
|
9
|
1.805.200
|
822.800
|
10
|
1.797.100
|
824.700
|
11
|
1.800.300
|
797.900
|
12
|
1.814.000
|
786.300
|
13
|
1.826.100
|
750.800
|
14
|
1.842.900
|
740.600
|
15
|
1.861.300
|
712.800
|
16
|
1.873.300
|
721.100
|
17
|
1.881.000
|
712.300
|
2
|
Cát
trắng
|
Quảng
Nam
|
Sơn
Trà, Ngũ Hành Sơn, Điện Bàn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Tam Kỳ, Núi Thành
|
Quảng
Nam
|
Chưa
đánh giá tài nguyên
|
1
|
1.700.500
|
252.300
|
111
|
1.354
|
250
|
triệu
tấn (tài nguyên phỏng đoán)
|
2
|
1.761.300
|
190.800
|
3
|
1.786.100
|
190.000
|
4
|
1.786.400
|
192.600
|
5
|
1.779.500
|
198.300
|
6
|
1.783.100
|
207.100
|
7
|
1.769.600
|
208.800
|
8
|
1.757.300
|
221.700
|
9
|
1.735.200
|
231.500
|
10
|
1.704.100
|
257.300
|
X
|
Đất
hiếm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
44
|
ngàn
tấn
|
1
|
Đất
hiếm
|
Mường
Hum
|
Bát
Xát
|
Lào
Cai
|
Đã
đánh giá tài nguyên
|
1
|
2.490.500
|
365.500
|
105
|
30
|
44
|
ngàn
tấn
|
2
|
2.492.000
|
369.000
|
3
|
2.484.500
|
373.500
|
4
|
2.482.700
|
371.400
|
Ghi chú: Diện tích
khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia (thể hiện ở cột diện tích) không bao gồm các
mỏ đang hoạt động khoáng sản hợp pháp và các mỏ đã quy hoạch hoạt động khoáng
sản được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Các mỏ khoáng sản khác (nếu có) nằm
trong khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia và không đi cùng khoáng sản dự trữ thì
không phải là khoáng sản dự trữ quốc gia.
Quyết định 645/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 645/QĐ-TTg ngày 06/05/2014 phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
11.863
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|