ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/2023/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
12 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
17/2023/QĐ-UBND NGÀY 19/5/2023 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ
SỐ 2, BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM
(2020 - 2024) KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2020/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2020 CỦA UBND TỈNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG
CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2020-2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng
12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 06
tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIII, kỳ họp thứ 15 bổ sung
giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm
theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho
thời kỳ 05 năm (2020 - 2024);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 2946/TTr-STMMT ngày 09/6/2023; ý kiến thẩm định của Sở
Tư pháp tại Báo cáo số 102/BC-STP ngày 08/6/2023 và ý kiến thống nhất của Thành
viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) được sửa đổi, bổ sung kèm theo
Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của
UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số
11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh
ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng
cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024).
1. Bổ sung giá đất tại điểm b
khoản 4 Bảng giá đất ở như sau:
b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Tư
Nghĩa:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
14
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư An Hội
Bắc 1 (thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn
Quảng Ngãi - Hoài Nhơn, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi)
|
1
|
250
|
15
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư Đồng Bà
Thơi
|
1
|
250
|
2. Bổ sung giá đất tại điểm b
khoản 5 Bảng giá đất ở như sau:
b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Mộ
Đức:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Đức Tân
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
6
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 6 m (Tuyến
đường gom số 2 song song với đường Tân Phong) thuộc Khu tái định cư Đồng
Lách, thôn 4
|
2
|
1.200
|
7
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 7 m thuộc
Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4
|
3
|
1.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 6 m còn lại
thuộc Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4
|
4
|
850
|
IX
|
Xã Đức Lân
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
11
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 7 m thuộc
Khu tái định cư thôn Tú Sơn 2
|
1
|
500
|
12
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 6 m thuộc
Khu tái định cư thôn Tú Sơn 2
|
2
|
400
|
XI
|
Xã Đức Hòa
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
5
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 7 m thuộc
Khu tái định cư Đồng Ao
|
4
|
850
|
6
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 6 m thuộc
Khu tái định cư Đồng Ao
|
5
|
650
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
8
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 7 m thuộc
Khu tái định cư Đồng Ngõ
|
1
|
500
|
9
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 6 m thuộc
Khu tái định cư Đồng Ngõ
|
2
|
400
|
3. Bổ sung giá đất tại điểm a
khoản 6 Bảng giá đất ở như sau:
a) Đối với phường Nguyễn Nghiêm:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Mức giá
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
23
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư
Bàu Lề
|
1
|
2.000
|
4. Bổ sung giá đất tại điểm b
khoản 6 Bảng giá đất ở như sau:
b) Đối với khu vực 7 phường: Phổ Thạnh, Phổ Vinh,
Phổ Minh, Phổ Văn, Phổ Hòa, Phổ Ninh, Phổ Quang:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Mức giá
|
IV
|
Phường Phổ Hòa
|
|
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng
Hóc
|
2
|
600
|
7
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng
Cây Bút
|
2
|
600
|
V
|
Phường Phổ Ninh
|
|
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
4
|
Đất mặt tiền đường số 3 thuộc Khu Tái định cư Đồng
Mốc
|
6
|
900
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu Tái định
cư Đồng Mốc
|
7
|
800
|
5. Bổ sung giá đất tại điểm c
khoản 6 Bảng giá đất ở như sau:
c) Đối với khu vực các xã đồng bằng thuộc thị xã Đức
Phổ:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
III
|
Xã Phổ Cường
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
8
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư
Xóm 4
|
7
|
750
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư
Xóm 5
|
2
|
600
|
7
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng
Hàng Da
|
2
|
600
|
6. Bổ sung giá đất tại điểm d khoản
6 Bảng giá đất ở như sau:
d) Đối với khu vực các xã miền núi thuộc thị xã Đức
Phổ:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Phổ Nhơn
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
5
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 7m thuộc Khu
tái định cư Đồng Ông Di và Cây Da
|
2
|
500
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định
cư Đồng Ông Di và Cây Da
|
3
|
400
|
II
|
Xã Phổ Phong
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
6
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 9m thuộc Khu
tái định cư Đồng Gò Tre
|
1
|
600
|
7
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định
cư Đồng Gò Tre
|
2
|
500
|
8
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng
Cầu Thi (trừ đất tiếp giáp với đất mặt tiền đường đoạn từ phía đông thủy lợi
(nhà ông Trần Tồn) đến giáp ranh xã Phổ Thuận hiện hữu đã được quy định)
|
2
|
500
|
9
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 7m thuộc Khu
tái định cư Đồng Máng
|
2
|
500
|
10
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định
cư Đồng Máng
|
3
|
400
|
7. Bổ sung giá đất tại điểm b
khoản 7 Bảng giá đất ở như sau:
b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện
Nghĩa Hành:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
IV
|
Xã Hành Đức
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
10
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Kỳ
Thọ Nam 2
|
2
|
500
|
V
|
Xã Hành Phước
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội bộ có mặt đường rộng 9m
thuộc Khu tái định cư Đồng Cây Trâm Trong
|
7
|
700
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định
cư Đồng Cây Trâm Trong
|
1
|
600
|
VI
|
Xã Hành Thịnh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
4
|
Đất mặt tiền đường gom Khu tái định cư Đồng Xuân
|
7
|
700
|
8. Bổ sung giá đất tại điểm c
khoản 7 Bảng giá đất ở như sau:
c) Đất ở nông thôn các xã miền núi thuộc huyện
Nghĩa Hành:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
IV
|
Xã Hành Dũng
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
8
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng
Trước An Định
|
3
|
110
|
9
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng
An Sơn
|
3
|
110
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Vụ pháp chế, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Đoàn thể Chính trị - Xã hội tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các P. N/cứu, CB-TH;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|