|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1510/QĐ-TCT 2022 sửa đổi Quyết định 1450/QĐ-TCT hóa đơn điện tử
Số hiệu:
|
1510/QĐ-TCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thuế
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1510/QĐ-TCT
|
Hà Nội,
ngày 21 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1450/QĐ-TCT NGÀY 07/10/2021 CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG
CỤC THUẾ BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU NGHIỆP VỤ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN THUẾ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29
tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày
29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP
ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch
điện tử về ký số và dịch vụ
chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP
ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài
chính;
Căn cứ Nghị định số 123/2020/NĐ-CP
ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ;
Căn cứ Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg
ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 15/2021/QĐ-TTg
ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Khoản
1 Điều 3 Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài
chính.
Căn cứ Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục
tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà
nước;
Căn cứ Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT
ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu kỹ
thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ ký số;
Căn cứ Thông tư số 78/2021/TT-BTC ngày
17 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuê ngày 13 tháng 6 năm
2019, Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính
phủ quy định về hóa đơn, chứng từ;
Căn cứ Nghị định số 41/2022/NĐ-CP
ngày 20/6/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 123/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ và Nghị định số 15/2022/NĐ-CP
ngày 28/1/2022 của Chính phủ quy định chính sách miễn, giảm
thuế theo Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài
khóa, tiền tệ hỗ trợ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công
nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung thành phần chứa dữ liệu nghiệp vụ hóa đơn
điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành kèm theo Quyết định
số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.
(Chi tiết
theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác
giữ nguyên theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan thuế các cấp, Thủ trưởng các Cục, Vụ, đơn
vị tương đương thuộc và trực thuộc Tổng cục Thuế và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
-
Lãnh đạo Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Lãnh đạo Tổng cục Thuế;
- Cục THTK;
- Website BTC, TCT;
- Lưu: VT, CNTT (2b).
|
KT. TỔNG
CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Đặng Ngọc Minh
|
PHỤ
LỤC
THÀNH
PHẦN CHỨA DỮ LIỆU NGHIỆP VỤ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ
QUAN THUẾ
(Kèm
theo Quyết định số 1510/QĐ-TCT ngày 21/9/2022 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Thuế)
1. Sửa đổi bổ
sung
khoản 3 mục IV Phần I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 07/10/2021.
“3. Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn
điện tử
- Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện
tử là một chuỗi 34 ký tự do hệ thống của cơ quan thuế hoặc hệ thống của đơn vị
do cơ quan thuế ủy quyền tạo ra duy nhất cho từng hóa đơn điện tử.
- Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện
tử khởi tạo từ máy tính tiền là dải ký tự bao gồm 23 ký tự có cấu trúc như sau:
C1C2C3C4C5C6C7C8C9C10C11C12C13C14C15C16C17C18C19C20
Trong đó:
+ Một ký tự đầu C1: là chữ cái
M cố định để thể hiện dấu hiệu nhận biết hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy
tính tiền theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 Thông tư số
78/2021/TT-BTC.
+ Một ký tự C2: là ký hiệu
được gắn cố định để thể hiện loại hóa đơn điện tử từ 1 đến 6 theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư số 78/2021/TT-BTC.
+ Hai ký tự C3C4:
là 02 số cuối của năm phát hành hóa đơn được sinh tự động từ phần mềm bán
hàng của NNT.
+ Năm ký tự C5C6C7C8C9:
là một chuỗi 05 ký tự do CQT cấp theo hình thức tự sinh từ hệ thống HĐĐT của
CQT đảm bảo tính duy nhất.
+ Mười một ký tự C10C11C12C13C14C15C16C17C18C19C20: là chuỗi 11
số tăng liên tục
được tự sinh từ phần mềm bán hàng.
+ Dấu gạch ngang (-): là ký tự để phân
tách các nhóm ký tự thể hiện loại hóa đơn, năm phát hành hóa đơn tự sinh từ phần
mềm bán hàng, ký tự do CQT cấp, chuỗi số tăng liên tục tự sinh từ phần mềm bán
hàng.
Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện
tử khởi tạo từ máy tính tiền có thể thiết lập cho nhiều máy tính tiền tại một hoặc
nhiều địa điểm kinh doanh, đơn vị phụ thuộc đảm bảo tính duy nhất của từng hóa
đơn.
2. Sửa đổi bổ
sung
khoản 4 mục IV Phần I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ TCT
ngày 07/10/2021.
“4. Chữ ký số
- Chữ ký số được sử dụng là chữ ký điện tử an
toàn đáp ứng quy định tại Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018 quy định chi tiết thi hành Luật giao
dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và các văn bản hướng dẫn.
Chữ ký số được đặc tả theo chuẩn XML Signature Syntax and Processing quy định tại
Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền
thông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin
trong cơ quan nhà nước và Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 9 năm 2020
của Bộ thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ
ký số.
- Vùng dữ liệu chữ ký số chứa thông
tin thời điểm ký số (thẻ SigningTime, được đặt trong thẻ
Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty). Thẻ SigningTime có kiểu
dữ liệu là ngày giờ theo quy định tại điểm b, Khoản 2, Mục IV,
Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021.
- Trong thẻ
Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty phải có thuộc
tính Target=””.
- Sử dụng thuộc tính URI của các thẻ
Reference của chuẩn XML Signature Syntax and Processing để xác định các
vùng dữ liệu cần ký số đối với từng loại dữ liệu bao gồm cả thời điểm ký số.
- Chữ ký số cần đính kèm
chứng thư số (thẻ
Signature/KeyInfo/X509Data/X509SubjectName
và thẻ
Signature/KeyInfo/X509Data/X509Certificate).”
3. Sửa đổi bổ
sung
khoản 6 mục IV Phần I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 07/10/2021.
“6. Thông điệp phản hồi kỹ thuật
Sau khi TCTN, TCKNGTT hoặc TCT nhận được
thông điệp truyền đến sẽ phản hồi thông điệp kỹ thuật hoặc trường hợp phản hồi
lỗi ký số với trường hợp ủy quyền cấp mã.
- Thông điệp này có cấu trúc như sau:
Hình minh họa 3: Định
dạng của một thông điệp phản hồi kỹ thuật
- Định dạng thông điệp được mô tả
ở bảng dưới đây:
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Thẻ TDiep chứa thông tin
truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
|
Thẻ TDiep\TTChung chứa
thông tin chung của thông điệp phản hồi kỹ thuật
|
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy
định này có giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã nơi gửi
|
MNGui
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã nơi nhận
|
MNNhan
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã loại thông điệp
|
MLTDiep
|
3
|
Số
|
Bắt buộc
|
Mã thông điệp
|
MTDiep
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã thông điệp tham chiếu
|
MTDTChieu
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Trừ
trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc)
|
Thẻ TDiep\DLieu chứa
phần dữ liệu của thông điệp
|
Thẻ TDiep\DLieu\TBao chứa dữ
liệu thông báo, bao gồm các thông tin sau:
|
Mã thông điệp (Mã thông điệp
gốc)
|
MTDiep
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc)
|
Mã hồ sơ gốc
|
MHSGoc
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Mã nơi gửi
|
MNGui
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Ngày nhận (Ngày nhận thông điệp)
|
NNhan
|
|
Ngày giờ
|
Bắt buộc
|
Trạng thái tiếp nhận
|
TTTNhan
|
1
|
Số (0: Không lỗi;
1: Có lỗi)
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TDiep\DLieu\TBao\DSLDo chứa danh sách lý do thông điệp truyền đến TCT không hợp
lệ (nếu có)
|
Thẻ
TDiep\DLieu\TBao\DSLDo\LDo chứa thông tin từng lý do không hợp lệ (Thẻ này có
thể lặp lại nhiều lần
tương ứng với số lượng lỗi)
|
Mã lỗi
|
MLoi
|
4
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc;
|
Mô tả (Mô tả lỗi)
|
MTa
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc;
|
”
4. Sửa đổi bổ sung khoản 1, Mục I Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
07/10/2021.
“1. Định dạng dữ liệu tờ khai đăng ký/thay
đổi thông tin sử
dụng hóa đơn điện tử
Hình minh họa
4: Định dạng của một tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử
dụng
hóa đơn điện tử
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng
dưới đây:
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Thẻ TKhai chứa dữ
liệu tờ khai và chữ ký số của NNT
|
Thẻ TKhai\DLTKhai chứa
dữ liệu tờ khai bao gồm:
Thông tin chung và nội dung chi tiết của tờ khai
|
Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa
thông tin chung của tờ khai
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mẫu số (Mẫu số tờ
khai)
|
MSo
|
15
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định)
|
Bắt buộc
|
Tên (Tên tờ khai)
|
Ten
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Hình thức (Hình thức đăng ký/thay đổi
thông tin sử dụng hóa đơn điện tử)
|
HThuc
|
1
|
Số (1: Đăng ký
mới,
2:
Thay đổi thông tin)
|
Bắt buộc
|
Tên NNT
|
TNNT
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
CQT quản lý
|
CQTQLy
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã CQT quản lý
|
MCQTQLy
|
5
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Người liên hệ
|
NLHe
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Địa chỉ liên hệ
|
DCLHe
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Điện thoại liên hệ
|
DTLHe
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Địa danh
|
DDanh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai
chứa nội dung chi tiết
tờ khai
|
Thẻ
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\HTHDon chứa hình thức hóa đơn áp dụng
|
Có mã (Hình thức hóa đơn có mã)
|
CMa
|
1
|
Số (0:
không áp dụng, 1: áp dụng)
|
Bắt buộc
|
Có mã từ máy tính tiền (Hình thức hóa
đơn có mã khởi tạo từ máy tính tiền)
|
CMTMTTien
|
1
|
Số (1: áp dụng)
|
Không bắt
buộc
|
Không có mã (Hình thức hóa đơn không
có mã)
|
KCMa
|
1
|
Số (0:
không áp dụng, 1: áp dụng)
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\HTGDLHDDT chứa hình thức gửi dữ liệu HĐĐT
|
NNT địa bàn khó khăn (Doanh nghiệp
nhỏ và vừa, hợp tác xã, hộ, cá nhân kinh doanh tại địa bàn có điều kiện kinh
tế xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn)
|
NNTDBKKhan
|
1
|
Số (0:
không áp dụng, 1: áp dụng)
|
Bắt buộc
|
NNT khác theo đề nghị UBND (Doanh
nghiệp nhỏ và vừa khác theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương gửi Bộ Tài chính trừ doanh nghiệp hoạt động tại các khu kinh
tế, khu công nghiệp, khu công nghệ cao)
|
NNTKTDNUBND
|
1
|
Số (0:
không áp dụng, 1: áp dụng)
|
Bắt buộc
|
Chuyển dữ liệu trực tiếp đến CQT
(Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử trực tiếp đến cơ quan thuế (điểm
b1, khoản 3, Điều 22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP))
|
CDLTTDCQT
|
1
|
Số (0:
không áp dụng,1: áp dụng)
|
Bắt buộc
|
Chuyển dữ liệu qua TCTN
(Thông qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử (điểm b2, khoản 3, Điều
22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP))
|
CDLQTCTN
|
1
|
Số (0:
không áp dụng, 1: áp dụng)
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\PThuc chứa phương thức chuyển dữ liệu HĐĐT
|
Chuyển đầy đủ (Chuyển đầy đủ nội
dung từng hóa đơn)
|
CDDu
|
1
|
Số (0:
không áp dụng, 1: áp dụng)
|
Bắt buộc
|
Chuyển bảng tổng hợp
(Chuyển theo bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử (điểm a1, khoản 3, Điều 22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP))
|
CBTHop
|
1
|
Số (0: không
áp dụng, 1: áp dụng)
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TKhai\DLTKhai\NDTKhaiYLHDSDung chứa loại hóa đơn sử dụng
|
Hóa đơn GTGT
|
HDGTGT
|
1
|
Số (0:
không sử dụng, 1: sử dụng)
|
Bắt buộc
|
Hóa đơn bán hàng
|
HDBHang
|
1
|
Số (0:
không sử dụng, 1: sử dụng)
|
Bắt buộc
|
Hóa đơn bán tài sản công
|
HDBTSCong
|
1
|
Số (0:
không sử dụng, 1: sử dụng)
|
Bắt buộc
|
Hóa đơn bán hàng dự trữ quốc
gia
|
HDBHDTQGia
|
1
|
Số (0:
không sử dụng, 1: sử dụng)
|
Bắt buộc
|
Hóa đơn khác (Các loại hóa
đơn khác)
|
HDKhac
|
1
|
Số (0:
không sử dụng, 1: sử dụng)
|
Bắt buộc
|
Chứng từ (Các chứng từ được in, phát
hành, sử dụng và quản lý như hóa đơn)
|
CTu
|
1
|
Số (0:
không sử dụng, 1: sử dụng)
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung chứa danh sách chứng thư số sử dụng
|
Thẻ
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung\CTS chứa thông tin chứng thư số sử dụng (Thẻ
này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng chứng
thư số sử dụng)
|
Số thứ tự
|
STT
|
3
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
Tên tổ chức (Cơ quan chứng thực/cấp/công
nhận chữ ký số, chữ ký điện tử)
|
TTChuc
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Seri (Số sê-ri chứng thư số)
|
Seri
|
40
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Từ ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư
số từ ngày)
|
TNgay
|
|
Ngày giờ
|
Bắt buộc
|
Đến ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư
số đến ngày)
|
DNgay
|
|
Ngày giờ
|
Bắt buộc
|
Hình thức (Hình thức đăng ký)
|
HThuc
|
1
|
Số (1: Thêm
mới, 2: Gia hạn, 3: Ngừng sử dụng)
|
Bắt buộc
|
Thẻ TKhai\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT hoặc đại diện hợp pháp và các
chữ ký số khác (nếu có).
|
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa
thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại diện hợp pháp (Ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và
thẻ TKhai\DSCKS\NNT\Signature\Object)
|
Chữ ký số
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và
thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).
|
”
5. Sửa đổi bổ sung khoản 4, Mục I Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
07/10/2021.
“4. Định dạng dữ liệu
thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận sử dụng hóa đơn điện tử
a) Thông báo có định dạng như sau:
Hình minh họa
7: Định dạng dữ liệu Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận
đăng ký/thay đổi thông tin sử
dụng hóa đơn điện tử
b) Định dang chi tiết được mô tả tại bảng
dưới đây:
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ TBao chứa dữ liệu
thông báo, số thông báo và thông tin chữ ký số của cơ quan thuế
|
Thẻ TBao\DLTBao chứa
dữ liệu thông báo
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là
2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mẫu số (Mẫu số thông
báo)
|
MSo
|
15
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Tên (Tên thông báo)
|
Ten
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa danh
|
DDanh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên cơ quan thuế cấp trên
|
TCQTCTren
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế
ra thông báo)
|
TCQT
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên NNT
|
TNNT
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày (Ngày đăng ký/thay đổi)
|
Ngay
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Hình thức (Hình thức đăng ký/thay đổi
thông tin sử dụng hóa đơn điện tử)
|
HTDKy
|
1
|
Số (1: Đăng ký
mới, 2: Thay đổi thông tin)
|
Bắt buộc
|
|
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan
thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền)
|
MCCQT
|
23
|
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại
Mục 1 Phụ lục theo Quyết định này)
|
Bắt buộc đối
với trường hợp đăng ký sử dụng hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền
|
|
Trạng thái xác nhận của cơ quan thuế
|
TTXNCQT
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục X kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Hình thức (Hình thức của chữ ký)
|
HThuc
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Chức danh (Chức danh của chữ ký)
|
CDanh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
TBao\DLTBao\DSLDKCNhan chứa danh sách lý do không chấp nhận (nếu có).
|
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKCNhan\LDo
chứa lý do không chấp nhận (Thẻ này có thể lặp lại
nhiều lần tương ứng
với số lượng lỗi
|
Mã lỗi (Mã tiêu chí)
|
MLoi
|
4
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mô tả (Lý do không chấp nhận)
|
MTa
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ TBao\STBao chứa
thông tin số thông báo và ngày thông báo
|
Số (Số thông báo)
|
So
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày thông báo
|
NTBao
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ TBao\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế
và các chữ ký số khác (nếu có)
|
Thẻ
TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế
(Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ
TBao\DSCKS\TTCQT\Signature\Obiect)
|
Chữ ký số
|
Signature
|
|
Bắt buộc
|
|
|
Thẻ TBao\DSCKS\CQT
chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ
TBao\DLTBao và thẻ
TBao\DSCKS\COT\Signature\Obiect)
|
Chữ ký số
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TBao\DLTBao và
thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).
|
”
6. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Mục II phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 07/10/2021.
“2. Định dạng dữ liệu hóa đơn điện tử
a) Hóa đơn giá trị gia
tăng
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ HDon chứa thông
tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
|
Thẻ HDonVDLHDon chứa
các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán
tự định nghĩa
|
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa
thông tin chung của hóa đơn
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT- BTC
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã hồ sơ
|
MHSo
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp là hóa đơn đề nghị cấp mã của cơ quan thuế theo từng lần phát
sinh)
|
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Số bảng kê (Số của bảng
kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn)
|
SBKe
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Ngày bảng kê (Ngày của bảng kê các
loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn)
|
NBKe
|
|
Ngày
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số
1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc (Trừ
trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
|
|
Hình thức thanh toán
|
HTTToan
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt buộc
|
|
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải
pháp hóa đơn điện tử
|
MSTTCGP
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập
hóa đơn
|
MSTDVNUNLHDon
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
|
|
Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn
|
TDVNUNLHDon
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy
nhiệm lập hóa
đơn)
|
|
Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa
đơn
|
DCDVNUNLHDon
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp
là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa
đơn bị thay
thế/điều
chỉnh)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan
(Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16, Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký
hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan.
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối với
trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu
số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký
hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Ngày lập hóa đơn có liên
quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
NLHDCLQuan
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại
Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DCHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người
mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan
chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Fax
|
Fax
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Website
|
Website
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac
chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II,
Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã khách hàng
|
MKHang
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Họ và tên người mua hàng
|
HVTNMHang
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều
chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVuVHHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ
này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa,
dịch vụ)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số lượng
|
SLuong
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn giá
|
DGia
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp
thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
TLCKhau
|
6,4
|
Số
|
Không Bắt buộc
|
|
Số tiền chiết khấu
(Trong trường hợp thể hiện thông
tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
STCKhau
|
21,6
|
Số
|
Không Bắt buộc
|
|
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế
GTGT)
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4- Ghi chú/diễn giải”)
|
|
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)
|
TSuat
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHĐVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác
(Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định
số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp
hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không
bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại
thuế suất
|
Thẻ
HDonVDLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết
thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (Thẻ này có thể lập lại nhiều lần
tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau)
|
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)
|
TSuat
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế
GTGT)
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT)
|
TThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế
trên hóa đơn
|
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành
tiền chưa có thuế GTGT)
|
TgTCThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng giảm trừ không chịu thuế
|
TGTKCThue
|
21,6
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế
GTGT)
|
TgTThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Thế
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu
có)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết
từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số
loại phí, lệ phí)
|
Tên loại phí
|
TLPhi
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tiền phí
|
TPhi
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Các chỉ tiêu sau được
đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
|
Tổng tiền chiết khấu thương mại
|
TTCKTMai
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Điểm
đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tổng giảm trừ khác
|
TGTKhac
|
21,6
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán bằng số
|
TgTTTBSo
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán bằng chữ
|
TgTTTBChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLQRCode chứa
dữ liệu QR Code
|
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
|
512
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của Cơ quan thuế
trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên
trong thẻ HDon)
|
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan
thuế trên hóa đơn điện tử)
|
MCCQT
|
34
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số,
bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn vị
nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác
(nếu có).
|
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa
thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký
trên thẻ HDon\DLHDon và
thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
|
Chữ ký số người bán
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ HDon\DSCKS\NMua
chứa thông tin
chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ
HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
|
Chữ ký số người mua
|
Signature
|
|
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ
sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDonXDSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ
quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ
HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
|
Chữ ký số cơ quan thuế
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon
và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
|
b) Hóa đơn bán hàng
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ HDon chứa thông
tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
|
Thẻ HDon\DCHDon chứa
các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán
tự định nghĩa
|
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung
chứa thông tin chung của hóa đơn
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1, Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã hồ sơ
|
MHSo
|
20
|
Chuỗi ký tư
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp là hóa đơn đề nghị cấp mã của cơ quan thuế theo từng lần phát
sinh )
|
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Hóa đơn dành cho khu phi thuế quan
(Hóa đơn dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan)
|
HDDCKPTQuan
|
1
|
Số (1-Hóa
đơn dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan, 0-Hóa đơn không dành
cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan)
|
Bắt buộc
|
|
Số bảng kê (Số của bảng kê các loại
hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn)
|
SBKe
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Ngày bảng kê (Ngày của bảng kê các
loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn)
|
NBKe
|
|
Ngày
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số
1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
|
|
Hình thức thanh toán
|
HTTToan
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt buộc
|
|
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải
pháp hóa đơn điện tử
|
MSTTCGP
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập
hóa đơn
|
MSTDVNUNLHDon
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
|
|
Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn
|
TDVNUNLHDon
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
|
|
Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa
đơn
|
DCDVNUNLHDon
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh
hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa
đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan
(Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn,
Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký
hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký
hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
NLHDCLQuan
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người
mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
|
Thẻ
HDon\DLHĐon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Fax
|
Fax
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Website
|
Website
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST
của người mua
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã khách hàng
|
MKHang
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không Bắt
buộc
|
|
Họ và tên người mua hàng
|
HVTNMHang
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt buộc
|
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDonVDLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch
vụ)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDonVDSHHDVu\HHDYu chứa chi tiết
01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần
tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/N Đ-CP
|
Tên hàng hóa, dịch Vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số lượng
|
SLuong
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn giá
|
DGia
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp
thể hiện
thông
tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
TLCKhau
|
6,4
|
Số
|
Không Bắt
buộc
|
|
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp
thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
STCKhau
|
21,6
|
Số
|
Không Bắt
buộc
|
|
Thành tiền
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Trừ
trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)
|
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa
thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần
II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp
hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không
bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên
hóa đơn
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu
có)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí
(Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí)
|
Tên loại phí
|
TLPhi
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tiền phí
|
TPhi
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Các chỉ tiêu sau được
đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
|
Tổng tiền chiết khấu thương mại
|
TTCKTMai
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Điểm
đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tổng giảm trừ khác
|
TGTKhac
|
21,6
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán bằng số
|
TgTTTBSo
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán bằng chữ
|
TgTTTBChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa
thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số
1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLQRCode chứa
dữ liệu QR Code
|
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
|
512
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của Cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã
của Cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong
thẻ HDon)
|
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan
thuế trên hóa đơn điện tử)
|
MCCQT
|
34
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDon\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn vị
nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các
chữ ký số khác (nếu có).
|
Thẻ HDon\DSCKS\NBan
chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm
(ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
|
Chữ ký số người bán
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa
thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký
trên thẻ HDon\DLHDon và
thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
|
Chữ ký số người mua
|
Signature
|
|
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ
sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ
quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ
HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
|
Chữ ký số cơ quan thuế
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) HDon\DLHDon và
thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu ký trên thẻ cần).
|
c) Hóa đơn bán tài sản công
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ HDon chứa thông
tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
|
Thẻ HDon\DLHDon chứa
các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán
tự định nghĩa
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.0)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bằt buộc
|
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số
1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
|
|
Hình thức thanh toán
|
HTTToan
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã số thuế tổ chức
cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử
|
MSTTCGP
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan
trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục
VI
kèm
theo
Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan
(Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày
lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
NLHDCLQuan
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người
mua (nếu có), danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
|
Tên (Đơn vị bán tài sản NN)
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công)
|
MDVQHNSach
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trường hợp tổ chức không có Mã số thuế)
|
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Fax
|
Fax
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Website
|
Website
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số quyết định (Số quyết định bán tài
sản)
|
SQDinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Ngày quyết định (Ngày quyết định bán
tài sản)
|
NQDinh
|
|
Ngày
|
Không bắt
buộc
|
|
Cơ quan ban hành quyết định (Cơ quan
ban hành quyết định bán tài sản)
|
CQBHQDinh
|
200
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Hình thức bán
|
HTBan
|
200
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua
chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
|
Tên (Người mua tài sản NN)
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị)
|
MDVQHNSach
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp người mua là cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp không có
Mã số thuế)
|
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Họ và tên người mua hàng
|
HVTNMHang
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa điểm vận chuyển hàng đến
|
DDVCHDen
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu)
|
|
Thời gian vận chuyển hàng đến từ
|
TGVCHDTu
|
|
Ngày
|
Bắt buộc (Đối với trường
hợp tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu)
|
|
Thời gian vận chuyển hàng đến đến
|
TGVCHDDen
|
|
Ngày
|
Đối với trường
hợp tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ
này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục IV kèm
theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số lượng
|
SLuong
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn giá
|
DGia
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thành tiền
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô
tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp
hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không
bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu
có)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí
(Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí)
|
Tên loại phí
|
TLPhi
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tiền phí
|
TPhi
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Các chỉ tiêu sau được
đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
|
Tổng tiền thanh toán bằng số
|
TgTTTBSo
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán bằng chữ
|
TgTTTBChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác
(Chi tiết được mô tả tai
Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLQRCode chứa
dữ liệu QR Code
|
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
|
512
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
có mã, nếu đủ điều kiên cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ
tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên
trong thẻ HDon)
|
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan
thuế trên hóa đơn điện tử)
|
MCCQT
|
34
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDonVDSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua (nếu có), cơ
quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
|
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa
thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\DLHDon và
thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
|
Chữ ký số người bán
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
7, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ HDon\DSCKS\NMua
chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ
HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
|
Chữ ký số người mua
|
Signature
|
|
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ
sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ
quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ
HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
|
Chữ ký số cơ quan
thuế
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và
thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
|
d) Hóa đơn bán hàng dự trữ
quốc gia
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ HDon chứa thông
tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
|
Thẻ HDon\DLHDon chứa
các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác
do người bán tự định nghĩa
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là
2.0.0)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số
1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ
trường
hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
|
|
Hình thức thanh toán
|
HTTToan
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải
pháp hóa đơn điện tử
|
MSTTCGP
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan
chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa
đơn điều chỉnh hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa
đơn bị thay
thế/điều
chỉnh)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan
(Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày
lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
NLHDCLQuan
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác
(Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần
II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người
mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST
của người bán
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên - ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Fax
|
Fax
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt buộc
|
|
Website
|
Website
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Họ và tên người mua hàng
|
HVTNMHang
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số CMNĐ/CCCD /
Hộ chiếu
|
CMND
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp người mua không có Mã số thuế)
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa,
dịch vụ)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ
này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số lượng
|
SLuong
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn giá
|
DGia
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thành tiền
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHĐVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô
tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp
hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông
tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu
liên quan)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế
trên hóa đơn
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu
có)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí
(Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí)
|
Tên loại phí
|
TLPhi
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
11, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tiền phí
|
TPhi
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
11, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Các chỉ tiêu sau được
đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
|
Tổng tiền thanh toán bằng số
|
TgTTTBSo
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán bằng chữ
|
TgTTTBChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLQRCode chứa
dữ liệu QR Code
|
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
|
512
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã
của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
|
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan
thuế trên hóa đơn điện tử)
|
MCCQT
|
34
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HPon\PSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người
bán, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
|
Thẻ HPon\PSCKS\NBan
chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\DLHPon và thẻ
HPon\BSCKS\NBan\Signature\Object)
|
Chữ ký số người bán
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
7, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số
người mua (nếu có) (ký trên thẻ HPonVPLHPon và thẻ
HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
|
Chữ ký số người mua
|
Signature
|
|
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế
trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên
trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của
cơ quan thuế (ký trên thẻ HDonVDLHDon, thẻ HDonVMCCQT
và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
|
Chữ ký số cơ quan thuế
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HPon\PLHDon
và thẻ Signature\Object của chữ
ký số khác (nếu cần).
|
e) Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ HPon chứa thông
tin của phiếu xuất kho,
dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
|
Thẻ HPon\PLHPon chứa
các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội
dung chi tiết phiếu xuất kho và các thông tin khác do người xuất hàng tự định
nghĩa
|
Thẻ
HPon\PLHPon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho,
gồm:
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.0)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa
đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số
1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
|
|
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải
pháp hóa đơn điện tử
|
MSTTCGP
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp
là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa
đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký
hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày
lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
NLHDCLQuan
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm các thông tin
người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin
thanh toán của hóa đơn
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người xuất hàng
|
Tên (Tên người xuất hàng)
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế (MST người xuất hàng)
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Lệnh điều động nội bộ
|
LDDNBo
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa chỉ (Địa chỉ kho xuất hàng)
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Hợp đồng số (Hợp đồng
vận chuyển)
|
HDSo
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Họ và tên người xuất hàng
|
HVTNXHang
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên người vận chuyển
|
TNVChuyen
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Phương tiện vận chuyển
|
PTVChuyen
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac
chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục
II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin người nhận hàng
|
Tên (Tên người nhận hàng)
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã số thuế (MST người nhận hàng)
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Địa chỉ (Địa chỉ kho nhận hàng)
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Họ và tên người nhận hàng
|
HVTNNHang
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch
vụ)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa
chi tiết 01 dòng hàng hóa (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần
tương ứng với số lượng hàng hóa)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số lượng
|
SLuong
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn giá
|
DGia
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thành tiền
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (nếu
có)
|
Điểm
g, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô
tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLQRCode chứa
dữ liệu QR Code
|
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
|
512
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã
của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
|
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan
thuế trên hóa đơn điện tử)
|
MCCQT
|
34
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ Hdon\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua (nếu có), cơ
quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
|
Thẻ HDon\DSCKS\NBan
chứa thông tin
chữ ký số người bán
hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ Hdon\DLHDon và
thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
|
Chữ ký số người bán
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ Hdon\DSCKS\NMua chứa
thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên
thẻ HDon\DLHDon và
thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object
(nếu cần))
|
Chữ ký số người nhận hàng
|
Signature
|
|
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ
sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông
tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ
HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
|
Chữ ký số cơ quan thuế
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa
các chữ ký số khác (nếu
có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu
cần).
|
f) Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ HDon chứa thông tin
của phiếu xuất
kho, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
|
Thẻ HDon\DLHDon chứa
các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội dung chi tiết phiếu xuất kho và
các thông tin khác do người xuất hàng tự định nghĩa
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho, gồm:
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là
2.0.0)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số
1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ
trường
hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
|
|
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải
pháp hóa đơn điện tử
|
MSTTCGP
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp
là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa
đơn bị thay
thế/điều
chỉnh)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan
(Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị
thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày
lập hóa đơn bị thay thế/điều
chỉnh)
|
NLHDCLQuan
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại
Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm các thông tin người bán,
người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người xuất hàng
|
Tên (Tên người xuất hàng)
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế (MST người xuất hàng)
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Hợp đồng kinh tế số
|
HDKTSo
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Hợp đồng kinh tế ngày
|
HDKTNgay
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Địa chỉ (Địa chỉ kho xuất hàng)
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Họ và tên người xuất hàng
|
HVTNXHang
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên người vận chuyển
|
TNVChuyen
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Hợp đồng số (Hợp đồng
vận chuyển)
|
HDSo
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Phương tiện vận chuyển
|
PTVChuyen
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin người
nhận hàng
|
Tên (Tên người nhận hàng)
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã số thuế (MST người nhận hàng)
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Họ và tên người nhận hàng
|
HVTNNHang
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ (Địa chỉ kho nhận hàng)
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch
vụ)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa (Thẻ này có
thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục IV kèm theo Quyết
định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số lượng
|
SLuong
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn giá
|
DGia
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thành tiền
|
ThTien
|
21,6
|
số
|
Bắt buộc (nếu
có)
|
Điểm
g, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô
tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLQRCođe
chứa dữ liệu QR Code
|
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
|
512
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã
của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
|
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan
thuế trên hóa đơn điện tử)
|
MCCQT
|
34
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDon\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn vị
nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu
có).
|
Thẻ HDon\DSCKS\NBan
chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ
HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
|
Chữ ký số người bán
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ HDon\DSCKS\NMua
chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và
thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
|
Chữ ký số người mua
|
Signature
|
|
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ
sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông
tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ
HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
|
Chữ ký số cơ quan
thuế
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
The
HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu
có) (ký
trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ
Signature\Object của chữ
ký số khác (nếu cần).
|
g) Các loại hóa đơn khác
Bao gồm tem điện tử, vé điện tử, thẻ
điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng từ điện tử có tên gọi khác theo quy định
tại Khoản 5, Điều 8 hoặc các trường hợp đặc thù quy định tại
khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
Tên chỉ tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ HDon chứa thông
tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
|
Thẻ HDon\DLHDon chứa
các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán
tự định nghĩa
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1, Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số
1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
|
|
Hình thức thanh toán
|
HTTToan
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải
pháp hóa đơn điện tử
|
MSTTCGP
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn
|
MSTDVNUNLHDon
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
|
|
Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn
|
TDVNUNLHDon
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
|
|
Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa
đơn
|
DCDVNUNLHDon
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong
trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa
đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan
(Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký
hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký
hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký
hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày
lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
NLHDCLQuan
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người
mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan
chứa tên, địa chỉ, MST
của người bán
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Fax
|
Fax
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Website
|
Website
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac
chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục
II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã khách hàng
|
MKHang
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Họ và tên người mua hàng
|
HVTNMHang
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông
tin hàng hóa, dịch vụ)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ
này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số
lượng hàng hóa, dịch vụ)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số lượng
|
SLuong
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn giá
|
DGia
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp
thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
TLCKhau
|
6,4
|
Số
|
Không Bắt
buộc
|
|
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp
thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
STCKhau
|
21,6
|
Số
|
Không Bắt
buộc
|
|
Thành tiền (thành tiền chưa có thuế
GTGT đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, thành tiền đối với hóa đơn
khác thuộc loại hóa đơn bán hàng)
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có
giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)
|
|
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT đối với
hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn
bán hàng không có thẻ này)
|
TSuat
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa
thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số
1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp
hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn
không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp
theo từng loại thuế suất (hóa đơn khác thuộc
loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng
hợp của mỗi loại thuế suất (nếu có)
Thẻ này có thể lặp
lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức
thuế suất khác nhau
|
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)
|
TSuat
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế
GTGT)
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT)
|
TThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế
trên hóa đơn (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này)
|
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành
tiền chưa có thuế GTGT)
|
TgTCThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng giảm trừ không chịu thuế
|
TGTKCThue
|
21,6
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Tổng tiền thuế (Tổng cộng
tiền thuế GTGT)
|
TgTThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu
có)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ
này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí,
lệ phí)
|
Tên loại phí
|
TLPhi
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tiền phí
|
TPhi
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Các chỉ tiêu sau được
đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
|
Tổng tiền chiết khấu thương mại
|
TTCKTMai
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tổng giảm trừ khác
|
TGTKhac
|
21,6
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán bằng số
|
TgTTTBSo
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán bằng chữ
|
TgTTTBChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
|
Thẻ HDon\DLQRCode
chứa dữ liệu QR Code
|
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
|
512
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử có mã,
nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế
trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
|
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ
quan thuế trên hóa đơn điện tử)
|
MCCQT
|
34
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDonXDSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số
của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số
khác (nếu có).
|
Thẻ HDon\DSCKS\NBan
chứa thông tin
chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ
HDonXDLHDon và thẻ HDonVDSCKS\NBan\Signature\Object)
|
Chữ ký số người bán
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa
thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ
HDon\DLHDon và
thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu
cần))
|
Chữ ký số người mua
|
Signature
|
|
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn
điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa
thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\ĐLHDon, thẻ
HDon\MCCQT và thẻ
HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
|
Chữ ký số cơ quan thuế
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số
khác (nếu có) (HDon\DLHDon và thẻ
Signature\Object của chữ
ký số khác (nếu cần)).
|
h) Hóa đơn GTGT có mã của cơ quan thuê
được khởi tạo từ máy tính tiền
Tên chỉ tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ HDon chứa thông tin
dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code
|
Thẻ HDon\DLHDon chứa
các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán
tự định nghĩa
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp
là hóa đơn điều
chỉnh hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều
chỉnh)
|
Bắt buộc
|
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa
đơn bị thay
thế/điều
chỉnh)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ -TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan
(Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị
thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày
lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
NLHDCLQuan
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại
Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao
gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch của hóa đơn vụ và thông
tin thanh toán
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Căn cước công dân
|
CCCDan
|
12
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp hóa đơn điều
chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDonVDSHHDVu\HHDVu
chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần
tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số lượng
|
SLuong
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn giá
|
DGia
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp
thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
TLCKhau
|
6,4
|
Số
|
Không Bắt
buộc
|
|
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp
thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
STCKhau
|
21,6
|
Số
|
Không Bắt
buộc
|
|
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế
GTGT)
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)
|
|
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)
|
TSuat
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHD
Vu\HHDVu\TTKhac chứa
thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần
II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ Hdon\DLHDon\NDHDon\TToan
chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không
làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này
và các chỉ tiêu liên quan)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của
mỗi loại thuế suất (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng
các mức thuế suất khác nhau)
|
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)
|
TSuat
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điếu 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế
GTGT)
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tiền thuế (Tiền thuế
GTGT)
|
TThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế
trên hóa đơn
|
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành
tiền chưa có thuế GTGT)
|
TgTCThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế
GTGT)
|
TgTThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Các chỉ tiêu sau được
đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
|
Tổng tiền chiết khấu thương mại
|
TTCKTMai
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tổng tiền thanh toán bằng số
|
TgTTTBSo
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán bằng chữ
|
TgTTTBChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Muc II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLQRCode chứa
dữ liệu QR Code
|
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
|
512
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ HDon\MCCQT chứa
thông tin mã của Cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử được khởi tạo
từ máy tính tiền.
|
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan
thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền)
|
MCCQT
|
23
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDonVDSCKS chứa
thông tin chữ ký số của người bán (nếu có).
|
Thẻ HDon\DSCKS\NBan
chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ Hdon\DLHDon và
thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
|
Chữ ký số người bán
|
Signature
|
|
Không bắt
buộc
|
|
|
i) Hóa đơn bán hàng có mã của cơ quan
thuế được khởi tạo
từ máy tính tiền
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ HDon chứa thông
tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code
|
Thẻ HDon\DLHDon chứa
các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán
tự định nghĩa
|
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa
thông tin chung của hóa đơn
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ Hdon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan
chứa thông tin
hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa
đơn bị thay
thế/điều
chỉnh)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có
liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày
lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
NLHDCLQuan
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon
chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách
hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác
(Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định
số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Căn cước công dân
|
CCCDan
|
12
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác
(Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định
số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu
chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ
này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số lượng
|
SLuong
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn giá
|
DGia
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/MĐ-CP
|
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp
thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
TLCKhau
|
6,4
|
Số
|
Không Bắt buộc
|
|
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp
thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
STCKhau
|
21,6
|
Số
|
Không Bắt buộc
|
|
Thành tiền
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4- Ghi chú/diễn giải”)
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô
tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán trên hóa đơn
|
Tổng tiền chiết khấu thương mại
|
TTCKTMai
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Điểm đ, khoản
6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tổng tiền thanh toán bằng số
|
TgTTTBSo
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán bằng chữ
|
TgTTTBChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDon\DLHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin
khác (Chi tiết được mô tả tại khoản 1, Mục II, Phần II Quyết
định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác
(Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định
số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
|
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
|
512
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ HDon\MCCQT chưa
thông tin mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy
tính tiền.
|
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan
thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền)
|
MCCQT
|
23
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ
ký số của người bán (nếu có).
|
Thẻ HDon\DSCKS\NBan
chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên
thẻ HDon\PLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
|
Chữ ký số người bán
|
Signature
|
|
|
Không bắt
buộc
|
|
j) Hóa đơn khác khởi tạo từ máy tính
tiền
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ HDon chứa thông
tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
|
Thẻ HDon\DLHDon chứa
các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin
khác do người bán tự định nghĩa
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
-
Khoản 1, Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan
trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa
đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan
(Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký
hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký
hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký
hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày
lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
NLHDCLQuan
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người
bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa
đơn
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Căn cước công dân
|
CCCDan
|
12
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac
chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục
II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch
vụ)
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu
chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng
với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số lượng
|
SLuong
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn giá
|
DGia
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp
thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
TLCKhau
|
6,4
|
Số
|
Không Bắt
buộc
|
|
Số tiền chiết khấu
(Trong trường hợp thể hiện thông
tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
STCKhau
|
21,6
|
số
|
Không Bắt
buộc
|
|
Thành tiền (thành tiền chưa có thuế
GTGT đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, thành tiền đối với hóa đơn
khác thuộc loại hóa đơn bán hàng)
|
ThTien
|
21,6
|
số
|
Bắt buộc
(Trừ
trường
hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)
|
|
Thuế suất (Thuế suất
thuế GTGT đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, đối với hóa đơn khác
thuộc loại hóa đơn bán hàng không có thẻ này)
|
TSuat
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac
chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục
II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp
hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không
bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại
thuế suất (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này)
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat
chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (nếu có)
Thẻ này có thể lặp
lại nhiều lần tương ứng
với số lượng các mức thuế suất khác nhau
|
Thuế suất (Thuế suất
thuế GTGT)
|
TSuat
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/N Đ-CP
|
Thành tiền (Thành tiền
chưa có thuế GTGT)
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT)
|
TThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế
trên hóa đơn (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này)
|
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành
tiền chưa có thuế GTGT)
|
TgTCThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế
GTGT)
|
TgTThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Các chỉ tiêu sau được
đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
|
Tổng tiền chiết khấu thương mại
|
TTCKTMai
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tổng tiền thanh toán bằng số
|
TgTTTBSo
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán bằng
chữ
|
TgTTTBChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bất buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin
khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết
định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLQRCode chứa
dữ liệu QR Code
|
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
|
512
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ HDon\MCCQT chưa
thông tin mã của Cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính
tiền.
|
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan
thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền)
|
MCCQT
|
23
|
Chuỗi ký
tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDonYDSCKS chứa thông tin
chữ ký số của người bán (nếu có).
|
Thẻ HDon\DSCKS\NBan
chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ
HDon\DLHDon và
thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
|
Chữ ký số người bán
|
Signature
|
|
|
Không bắt buộc
|
|
k) Hóa đơn nhiều tỷ giá của ngân hàng
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ HDon chứa thông
tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
|
Thẻ HDon\DLHDon chứa
các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán
tự định nghĩa
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã hồ sơ
|
MHSo
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp là hóa đơn đề nghị cấp mã của cơ quan thuế theo từng lần phát
sinh)
|
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Số bảng kê (Số của bảng kê các loại
hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn)
|
SBKe
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Ngày bảng kê (Ngày của bảng kê các loại hàng
hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn)
|
NBKe
|
|
Ngày
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Hình thức thanh toán
|
HTTToan
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải
pháp hóa đơn điện tử
|
MSTTCGP
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Hóa đơn nhiều tỷ giá
|
HDNTGia
|
1
|
Số (1-Hóa
đơn có nhiều tỷ giá)
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập
hóa đơn
|
MSTDVNUNLHDon
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
|
|
Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn
|
TDVNUNLHDon
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy
nhiệm lập hóa đơn)
|
|
Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa
đơn
|
DCDVNUNLHDon
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp
là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa
đơn bị thay
thế/điều
chỉnh)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục VI kèm theo Quyết
định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan
(Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số
hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan.
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối với
trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu
hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký
hiệu hóa đơn,
Số hóa đơn)
|
|
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày
lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
NLHDCLQuan
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người
mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHĐon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Fax
|
Fax
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Website
|
Website
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua
chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã khách hàng
|
MKHang
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Họ và tên người mua hàng
|
HVTNMHang
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông
tin hàng hóa, dịch vụ)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVuVHHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ
này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng
hóa, dịch vụ)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục IV kèm theo Quyết
định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số lượng
|
SLuong
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn giá
|
DGia
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số
1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc (Trừ trường
hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
|
|
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp
thể hiện thông
tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
TLCKhau
|
6,4
|
Số
|
Không Bắt buộc
|
|
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp
thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
STCKhau
|
21,6
|
Số
|
Không Bắt buộc
|
|
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế
GTGT)
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4- Ghi chú/diễn giải”)
|
|
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)
|
TSuat
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô
tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp
hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không
bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại
thuế suất
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat
chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (Thẻ này có thể lặp lại nhiều
lần tương ứng với số
lượng các mức thuế suất khác nhau)
|
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)
|
TSuat
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế
GTGT)
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT)
|
TThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế
trên hóa đơn
|
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành
tiền chưa có thuế GTGT)
|
TgTCThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế
GTGT)
|
TgTThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu
có)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều
lần tương ứng với số
loại phí, lệ phí) chứa chi tiết từng
loại tiền
|
Tên loại phí
|
TLPhi
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tiền phí
|
TPhi
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Các chỉ tiêu sau được
đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
|
Tổng tiền chiết khấu thương mại
|
TTCKTMai
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Điểm
đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tổng giảm trừ khác
|
TGTKhac
|
21,6
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán bằng số
|
TgTTTBSo
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán bằng chữ
|
TgTTTBChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLQRCode
chứa dữ liệu QR Code
|
Dữ liệu QR Code (Chi
tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 7/10/2021)
|
|
512
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về
chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên
trong thẻ HDon)
|
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan
thuế trên hóa đơn điện tử)
|
MCCQT
|
34
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDon\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy
nhiệm, người mua (nếu
có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
|
Thẻ HDon\DSCKS\NBan
chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm
(ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ
HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
|
Chữ ký số người bán
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ HDon\DSCKS\NMua
chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ
HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object
(nếu cần))
|
Chữ ký số người mua
|
Signature
|
|
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ
sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông
tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ
HDon\ĐSCKS\CQT\Signature\Obiect)
|
Chữ ký số cơ quan thuế
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký
trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ
Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
|
l) Hóa đơn GTGT kiêm tờ khai hoàn thuế
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ HDon chứa thông
tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
|
Thẻ HDon\DLHDon chứa
các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán
tự định nghĩa
|
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung
chứa thông tin chung của hóa đơn
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số
1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021 )
|
Bắt buộc
|
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được
mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung
hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ
và thông tin thanh toán của hóa đơn
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan
chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số hộ chiếu (Số hộ chiếu/Giấy tờ nhập
xuất cảnh)
|
SHChieu
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày cấp hộ chiếu (Ngày cấp
hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh)
|
NCHChieu
|
|
Ngay
|
Bắt buộc
|
|
Ngày hết hạn hộ chiếu (Ngày hết hạn
hộ
chiếu/Giấy
tờ nhập xuất cảnh)
|
NHHHChieu
|
|
Ngay
|
Bắt buộc
|
|
Quốc tịch
|
QTich
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch
vụ)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ
này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch
vụ)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số lượng
|
SLuong
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn giá
|
DGia
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp
muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
TLCKhau
|
6,4
|
Số
|
Không Bắt
buộc
|
|
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp
muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
STCKhau
|
21,6
|
Số
|
Không Bắt
buộc
|
|
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế
GTGT)
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp
TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)
|
|
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)
|
TSuat
|
11
|
Chuỗi ký tự
(chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô
tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp
hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh
toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
|
Thẻ HDonVDLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat
chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi
loại thuế suất (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức
thuế suất khác nhau)
|
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)
|
TSuat
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế
GTGT)
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT)
|
TThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế
trên hóa đơn
|
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành
tiền chưa có thuế GTGT)
|
TgTCThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng tiền thuế (Tống cộng tiền thuế
GTGT)
|
TgTThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu
có)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí
(Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí)
|
Tên loại phí
|
TLPhi
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tiền phí
|
TPhi
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Các chỉ tiêu sau được
đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
|
Tổng tiền chiết khấu thương mại
|
TTCKTMai
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tổng tiền thanh toán bằng số
|
TgTTTBSo
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán bằng
chữ
|
TgTTTBChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả
tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLQCode chứa dữ liệu QR Code
|
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
|
512
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã
của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
|
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan
thuế trên hóa đơn điện tử)
|
MCCQT
|
34
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDon\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ
ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ
ký số khác (nếu có).
|
Thẻ HDon\DSCKS\NBan
chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ
ký số của đơn vị
nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ
HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
|
Chữ ký số người bán
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ HDon\DSCKS\NMua
chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký
trên thẻ HDon\DLHDon và
thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
|
Chữ ký số người mua
|
Signature
|
|
|
Không bắt buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ
thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT
(đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông
tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ
HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
|
Chữ ký số cơ quan Thuế
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký
trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
|
”
7. Sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 3 Mục II Phần II Quy định tại Quyết định Số
1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
“3. Định dạng thông báo Mẫu số
01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ liệu hóa
đơn điện tử
a) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng
dưới đây
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ TBao chứa dữ liệu
thông báo và thông tin chữ ký số của Cơ quan thuế
|
Thẻ TBao\DLTBao chứa
dữ liệu thông báo
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mẫu số (Mẫu số thông báo)
|
MSo
|
15
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Phụ lục vin kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Tên (Tên thông báo)
|
Ten
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số (Số thông báo)
|
So
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa danh
|
DDanh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày thông báo
|
NTBao
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có mã số thuế)
|
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã so
đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công)
|
MDVQHNSach
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế)
|
|
Tên NNT
|
TNNT
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thời gian gửi (Thời gian NNT gửi tới
CQT)
|
TGGui
|
|
Ngày giờ
|
Không bắt
buộc
|
|
Loại thông báo
|
LTBao
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Mục 19 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Căn cứ (Tên loại
thông điệp nhận)
|
CCu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã giao dịch điện tử
|
MGDDTu
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Không Bắt
buộc
|
|
Số lượng(Số lượng dữ liệu trong gói)
|
SLuong
|
7
|
Số
|
Không Bắt
buộc
|
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LCMa chứa thông tin, danh sách lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp
mã (Loại thông báo là “1- Thông báo hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã)
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số hóa đơn (Số hóa đơn điện
tử)
|
SHDon
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày lập (Ngày lập hóa đơn)
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ TBao\DLTBao\LCMa\DSLDo
chứa danh sách lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LCMa\DSLDo\LDo chứa lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã lỗi
|
MLoi
|
4
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mô tả lỗi
|
MTLoi
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Hướng dẫn xử lý
|
HDXLy
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa chứa
thông tin, danh sách các hóa đơn không mã không hợp lệ cùng danh sách lý do
tương ứng (trường hợp Loại thông báo là “3- Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông
tin từng hóa đơn không hợp lệ)
|
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa\DSHDon
chứa danh sách các hóa đơn không hợp lệ cùng danh sách lý
do
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LHDKMa\DSHDon\HDon chứa thông tin từng hóa đơn không hợp lệ cùng
danh sách lý do
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày lập (Ngày lập hóa đơn)
|
NLap
|
1
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LHDKMa\DSHDon\HDon\DSLDo chứa danh sách lý do không hợp
lệ của từng hóa đơn
|
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa\DSHDon\HDon\DSLDo\LDo
chứa từng lý do không hợp lệ của từng hóa đơn
|
Mã lỗi
|
MLoi
|
4
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mô tả lỗi
|
MTLoi
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Hướng dẫn xử lý
|
HDXLy
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LBTHKXDau chứa thông tin Bảng tổng hợp
khác trường hợp bán xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch
vụ bán ra không hợp lệ cùng lý do tương ứng (Loại thông báo là “4- Thông báo
kết quả đối chiếu sơ bộ
thông tin của Bảng tổng hợp khác xăng dầu, Tờ khai dữ liệu
hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ”)
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop chứa danh sách các Bảng tổng hợp khác trường hợp
bán xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
không hợp lệ cùng danh sách lý do tương ứng
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop chứa thông tin từng Bảng tổng hợp khác
trường hợp bán xăng
dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ
cùng danh sách các lý do tương ứng
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Kỳ dữ liệu (Kỳ dữ liệu Bảng tổng hợp,
Tờ khai dữ liệu)
|
KDLieu
|
10
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo
Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Lần đầu
|
LDau
|
1
|
Số (1: lần
đầu, 0: bổ sung)
|
Bắt buộc
|
|
Bổ sung lần thứ
|
BSLThu
|
3
|
Số
|
Bắt buộc (Đối với trường
hợp
LDau
=
0)
|
|
Số bảng tổng hợp dữ
liệu (Số thứ tự bảng
tổng hợp dữ liệu)
|
SBTHDLieu
|
5
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLDTTChung chứa danh sách lý do không hợp
lệ (nếu có) của thông tin chung Bảng tổng hợp, tờ khai dữ liệu
|
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLDTTChung\LDTTChung
chứa từng lý do không hợp lệ của thông tin chung Bảng tổng hợp, tờ khai dữ liệu
|
Mã lỗi
|
MLoi
|
4
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mô tả lỗi
|
MTLoi
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Hướng dẫn xử lý
|
HDXLy
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLHDon chứa danh sách các hóa đơn thuộc
Bảng tổng hợp, Tờ khai dữ liệu không hợp lệ (nếu có) cùng danh sách
lý do
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLHDon\HDon chứa từng hóa đơn thuộc Bảng
tổng hợp, Tờ khai dữ liệu
không hợp lệ cùng danh sách lý do
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14 của Điều 10, Điều 22 Nghị định
123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14 của Điều 10, Điều 22 Nghị định
123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1, Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
3 và khoản 14 của Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Ngày lập (Ngày lập hóa đơn)
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điều
10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tên người mua
|
TNMua
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điều
10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLHDon\HDon\DSLDo chứa danh sách các lý
do không hợp lệ của từng
hóa đơn trong Bảng tổng hợp, Tờ khai dữ liệu không hợp lệ
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLHDon\HDon\DSLDo\LDo chứa từng
lý do không hợp lệ của từng hóa đơn trong Bảng tổng hợp, Tờ khai
dữ liệu không hợp lệ
|
Mã lỗi
|
MLoi
|
4
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mô tả lỗi
|
MTLoi
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Hướng dẫn xử lý
|
HDXLy
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau
chứa thông tin Bảng tổng hợp trường hợp bán xăng dầu không hợp lệ cùng lý do
tương ứng (Loại thông báo là “5- Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông
tin của Bảng tổng hợp xăng dầu không hợp lệ”)
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop chứa danh sách các Bảng
tổng hợp trường hợp bán xăng
dầu không hợp lệ cùng danh sách lý do tương ứng
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop chứa thông tin từng Bảng tổng hợp trường hợp
bán xăng dầu không hợp lệ cùng danh sách các lý do tương ứng
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Kỳ dữ liệu (Kỳ dữ liệu Bảng tổng hợp,
Tờ khai dữ liệu)
|
KDLieu
|
10
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Lần đầu
|
LDau
|
1
|
Số (1: lần đầu, 0: bổ
sung)
|
Bắt buộc
|
|
Bổ sung lần thứ
|
BSLThu
|
3
|
Số
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp
LDau
= 0)
|
|
Số bảng tổng hợp dữ liệu (Số thứ tự bảng
tổng hợp dữ
liệu)
|
SBTHDLieu
|
5
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLDTTChung chứa danh sách lý do không hợp
lệ (nếu có) của thông tin chung Bảng tổng hợp, tờ khai dữ liệu
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\OSLDTTChung\LDTTChung chứa từng lý do
không hợp lệ của thông tin chung Bảng tổng hợp, tờ khai dữ
liệu
|
Mã lỗi
|
MLoi
|
4
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mô tả lỗi
|
MTLoi
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Hướng dẫn xử lý
|
HDXLy
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLMHang
chứa danh sách các mặt hàng không hợp lệ (nếu có)
cùng danh sách lý do tương ứng
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLMHang\MHang chứa từng mặt hàng không hợp
lệ thuộc Bảng tổng hợp cùng danh sách lý do tương ứng
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên hàng hóa, dịch vụ (Mặt hàng)
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Kỳ điều chỉnh
|
KDChinh
|
10
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo
Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLMHang\LMHang\ DSLDo chứa danh sách các
lý do không hợp lệ của từng mặt hàng trong Bảng tổng hợp
|
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLMHang\LMHang\DSLDo\LDo
chứa từng lý do không hợp lệ của từng mặt hàng trong Bảng tổng hợp
|
Mã lỗi
|
MLoi
|
4
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mô tả lỗi
|
MTLoi
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Hướng dẫn xử lý
|
HDXLy
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LDNCLe\DSLDo chứa danh sách các lý do không hợp lệ của đơn đề nghị cấp
hóa đơn có mã theo từng lần phát sinh (Loại thông báo là “6- Thông báo kết quả
đối chiếu sơ bộ thông tin Đơn đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo
từng lần phát sinh”)
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LDNCLe\DSLDo\LDo chứa lý do không hợp lệ
|
Mã lỗi
|
MLoi
|
4
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mô tả lỗi
|
MTLoi
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Hướng dẫn xử lý
|
HDXLy
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LHDMTTien\DSLDo chứa danh sách các lý do không hợp lệ của hóa đơn
khởi tạo từ máy tính tiền (Loại thông báo là “7- Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ
thông tin gói dữ liệu hóa đơn khởi tạo từ máy tính
tiền không hợp lệ”)
|
Thẻ TBao\DLTBao\
LHDMTTien\DSLDo\LDo chứa lý do không hợp lệ
|
Mã lỗi
|
MLoi
|
4
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mô tả lỗi
|
MTLoi
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Hướng dẫn xử lý
|
HDXLy
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt buộc
|
|
Thẻ
TBao\DLTBao\KHLKhac\DSLDo chứa thông tin, danh sách lý do không hợp lệ (Loại
thông báo là “9- Thông báo kết quả đối chiếu thông tin
gói dữ liệu không hợp lệ các trường hợp khác”)
|
Thẻ
TBao\DLTBao\KHLKhac\DSLDo\LDo chứa lý do không hợp lệ
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã lỗi
|
MLoi
|
4
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mô tả lỗi
|
MTLoi
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Hướng dẫn xử lý
|
HDXLy
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ Tbao\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế
và các chữ ký số khác (nếu có)
|
Thẻ TBao\DSCKS\CQT
chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ
TBao\DSCKS\CQT\Signature\Object)
|
Chữ ký số
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có)
(Chỉ ký trên thẻ
TBao\DLTBao và
thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).
|
8. Bổ sung khoản 10 Mục II Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐTCT ngày
07/10/2021.
“10. Thông điệp gửi hóa đơn khởi tạo từ
máy tính tiên đã cấp mã tới Cơ quan thuế
Thông điệp gửi hóa đơn khởi tạo từ máy
tính tiền đã cấp mã tới cơ quan thuế có định dạng như sau:
Hình minh họa
25a: Định dạng thông điệp gửi hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền đã cấp mã tới
cơ quan thuế.
- Định dạng chung cho thông điệp được
mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 7/10/2021. Thông điệp này được bổ sung thêm chữ ký số của NNT (người
bán) được ký trên thẻ TDiep\DLieu và thẻ TDiep\CKSNNT\ Signature\Object.
- Dữ liệu hóa đơn được đặt bên
trong thẻ DLieu của thông điệp. Trong hóa đơn có thẻ MCCQT.
- Chi tiết định dạng của hóa đơn có mã
được mô tả tại Mục 6 Phụ lục Quyết định này.”
9. Sửa đổi, bổ sung Mục III Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
07/10/2021.
“1. Định dạng dữ liệu thông báo hóa
đơn điện tử có sai sót
a) Định dạng của một thông báo hóa đơn
điện tử có sai sót:
Hình minh họa
26: Định dạng dữ liệu Thông báo hóa đơn điện tử có sai sót
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng
dưới đây:
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ TBao chứa dữ liệu
thông báo hóa đơn điện tử có sai sót bao gồm: Thông tin chung của NNT, danh
sách hóa đơn sai sót và chữ ký số của NNT
|
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu
thông báo hóa đơn điện tử có sai sót, trong đó bao gồm
các thông tin của NNT, danh sách các hóa đơn có sai sót
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là
2.0.0)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mẫu số (Mẫu số thông báo)
|
MSo
|
15
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Tên (Tên thông báo)
|
Ten
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Loại (Loại thông báo)
|
Loai
|
1
|
Số (1:
Thông báo hủy/giải trình của NNT, 2: Thông báo hủy/giải trình của NNT theo
thông báo của CQT)
|
Bắt buộc
|
|
Số (Số thông báo của CQT)
|
So
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với Loại
= 2: Thông
báo
hủy/giải
trình của NNT theo thông báo của CQT)
|
|
Ngày thông báo của CQT
|
NTBCCQT
|
|
Ngày
|
Bắt buộc (Đối
với Loại
= 2:
Thông báo
hủy/giải
trình của NNT theo thông báo của CQT)
|
|
Mã CQT (Mã cơ quan thuế quản lý)
|
MCQT
|
5
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên cơ quan thuế
|
TCQT
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên NNT
|
TNNT
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có mã số thuế)
|
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công)
|
MDVQHNSach
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế)
|
|
Địa danh
|
DDanh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày thông báo
|
NTBao
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Danh sách hóa đơn hủy
được bao trong thẻ TBao\DLTBao\DSHDon
|
Thẻ
TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn có sai sót
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã của cơ quan thuế
|
MCCQT
|
34
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp là hóa đơn không có mã của CQT)
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1 1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
- Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Điều 4 Thông tư 78/2021/T T-BTC
|
Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử)
|
SHDon
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Ngày (Ngày lập hóa đơn)
|
Ngay
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Loại áp dụng hóa đơn điện tử
|
LADHDDT
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Tính chất thông báo (Hủy/Điều chỉnh/Thay
thế/Giải trình)
|
TCTBao
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục IX kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Lý do
|
LDo
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ
ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác
(nếu có).
|
Thẻ TBao\DSCKS\NNT
chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại
diện hợp pháp (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\NNT\Signature\Object)
|
Chữ ký số NNT
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac
chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ
Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).
|
2. Định dạng dữ liệu thông báo về việc
tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập
có sai sót
a) Định dạng thông báo như sau:
Hình minh họa
27: Định dạng dữ liệu thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa
đơn điện tử đã lập có sai sót
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại
bảng dưới đây:
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ TBao chứa dữ liệu
thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập
có sai sót, trong đó bao gồm dữ liệu thông báo, số thông báo
và chữ ký số của cơ quan thuế
|
Thẻ TBao\DLTBao chứa
dữ liệu thông báo, trong đó bao gồm các thông tin chung của thông báo, danh
sách các hóa đơn
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mẫu số (mẫu số thông báo)
|
MSo
|
15
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Tên (Tên thông báo)
|
Ten
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa danh
|
DDanh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên cơ quan thuế cấp trên
|
TCQTCTren
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế
ra thông báo)
|
TCQT
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên người nộp thuế
|
TNNT
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã Số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có mã số thuế)
|
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công)
|
MDVQHNSach
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế)
|
|
Mã giao dịch điện tử
|
MGDDTu
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thời gian nhận (Thời gian CQT tiếp
nhận)
|
TGNhan
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Ngày thông báo (Ngày trên thông báo
sai sót của NNT)
|
NTBNNT
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Số thứ tự thẻ (Số thứ tự thẻ
<TBao> trong thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử có sai sót)
|
STTThe
|
4
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Hình thức (Hình thức của chữ ký)
|
HThuc
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Chức danh (Chức danh của chữ ký)
|
CDanh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Danh sách lý do
thông báo không tiếp nhận được bao trong thẻ TBao\DLTBao\DSLDKTNhan
|
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKTNhan\LDo
chứa lý do không tiếp nhận
|
Mã lỗi
|
MLoi
|
4
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mô tả (Lý do không tiếp nhận)
|
MTLoi
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Hướng dẫn xử lý
|
HDXLy
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Danh sách các hóa
đơn tiếp nhận/không tiếp nhận được bao trong thẻ TBao\DLTBao\DSHDon (nếu có)
|
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon
chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã CQT cấp
|
MCQTCap
|
34
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp là hóa đơn không có mã của CQT)
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
- Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
- Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử)
|
SHDon
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Ngày lập (Ngày lập hóa đơn)
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Loại áp dụng hóa đơn điện tử
|
LADHDDT
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Tính chất thông báo (Hủy/Điều chỉnh/Thay
thế/Giải trình)
|
TCTBao
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục IX kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Trạng thái tiếp nhận của cơ quan thuế
|
TTTNCCQT
|
1
|
Số (1: Tiếp
nhận, 2: Không tiếp nhận)
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon\DSLDKTNhan
chứa danh sách lý do không tiếp nhận (nếu có).
|
Thẻ
TBao\DLTBao\DSHDon\HDon\DSLDKTNhan\LDo chứa lý do
không tiếp nhận
|
Mã lỗi
|
MLoi
|
4
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mô tả (Lý do không tiếp nhận)
|
MTa
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ TBao\STBao chứa
thông tin số thông báo và ngày thông báo
|
Số (Số thông báo)
|
So
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày thông báo
|
NTBao
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ Tbao\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế, Cơ quan
thuế và các chữ ký số khác (nếu có) (Trường hợp CQT tiếp
nhận Mẫu số 04/SS-HĐĐT Phụ lục IA ban hành kèm theo
Nghị định số 123/2020/NĐ-CP do NNT gửi đến theo quy định tại khoản
1 và điểm a khoản 2 Điều 19 Nghị định số 123/2020/NĐ-CP thì “Chữ ký số” là chữ ký số của cơ
quan thuế)
|
Thẻ
TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế (Ký
trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\TTCQT\Signature\Object)
|
Chữ ký số
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
|
Thẻ TBao\DSCKS\CQT
chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\STBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\Signature\Object)
|
Chữ ký số
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ Tbao\DLTBao và thẻ
Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).
|
3. Định dạng dữ liệu thông báo về hóa
đơn điện tử cần rà soát
a) Định dạng thông báo như sau:
Hình minh họa
28: Định dạng dữ liệu thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng
dưới đây:
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ TBao chứa thông
điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát, trong đó bao gồm dữ liệu thông
báo, số thông báo và chữ ký số của cơ quan thuế
|
Thẻ TBao\DLTBao chứa
dữ liệu thông báo, trong đó bao gồm các thông tin chung của thông báo, danh
sách các hóa đơn NNT cần rà soát
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.0)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mẫu số (mẫu số thông báo)
|
MSo
|
15
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Tên (Tên thông báo)
|
Ten
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa danh
|
DDanh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên cơ quan thuế cấp trên
|
TCQTCTren
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế
ra thông báo)
|
TCQT
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên người nộp thuế
|
TNNT
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế)
|
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công)
|
MDVQHNSach
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế)
|
|
Địa chỉ NNT
|
DCNNT
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thời hạn (Thời hạn thực hiện thông
báo với CQT)
|
THan
|
2
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Lần (Lần thông báo)
|
Lan
|
1
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Hình thức (Hình thức của chữ ký)
|
HThuc
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Chức danh (Chức danh của chữ ký)
|
CDanh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon chứa
danh sách hóa đơn cần rà soát
|
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chúa
thông tin chi tiết mỗi hóa đơn cần rà soát
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
11
|
Số (Chi tiết
tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Ngày lập (Ngày lập hóa đơn)
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Loại áp dụng hóa đơn điện tử
|
LADHDDT
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Lý do (Lý do cần rà soát)
|
LDo
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ TBao\STBao chứa
thông tin số thông báo và ngày thông báo
|
Số (Số thông báo)
|
So
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày thông báo
|
NTBao
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ TBao\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế, cơ quan
thuế và các chữ ký số khác (nếu có)
|
Thẻ
TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế
(Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ
TBao\DSCKS\TTCQT\Signature\Object)
|
Chữ ký số
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số
của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\STBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\Signature\Object)
|
Chữ ký số
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ
TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).
|
10. Sửa đổi, bổ sung Mục IV Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
07/10/2021.
“IV. Các thành phần dữ liệu áp dụng
cho nghiệp vụ lập và chuyển dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến
cơ quan thuế
1. Định dạng dữ liệu bảng tổng hợp dữ
liệu hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế
a) Bảng tổng hợp dữ liệu có định dạng
như sau:
Hình minh họa
32: Định dạng dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện
tử gửi cơ quan thuế
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng
dưới đây:
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ gốc BTHDLieu chứa
thông tin bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử, trong đó bao gồm dữ liệu bảng
tổng hợp và
chữ ký số của NNT
|
Thẻ
BTHDLieu\DLBTHop chứa dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu bao gồm các thông tin
chung, nội dung chi tiết
|
Thẻ
BTHDLieu\DLBTHop\TTChung chứa thông tin chung
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mẫu số (mẫu số bảng tổng hợp)
|
MSo
|
15
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Tên (tên bảng tổng hợp)
|
Ten
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số bảng tổng hợp dữ
liệu (Số thứ tự bảng tổng hợp dữ liệu)
|
SBTHDLieu
|
5
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Loại kỳ dữ liệu
|
LKDLieu
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Kỳ dữ liệu
|
KDLieu
|
10
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Lần đầu
|
LDau
|
1
|
Số (1: lần
đầu, 0: bổ sung)
|
Bắt buộc
|
|
Bổ sung lần thứ
|
BSLThu
|
3
|
Số
|
Bắt buộc (Đối với trường
hợp
LDau
= 0)
|
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Tên NNT
|
TNNT
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế NNT
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số
1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Hóa đơn đặt in
|
HDDIn
|
1
|
Số (0: Hóa
đơn điện tử, 1: Hóa đơn đặt in)
|
Bắt buộc
|
|
Loại hàng hóa (Loại hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh)
|
LHHoa
|
1
|
Số (1: Xăng
dầu, 2: Vận tải hàng không, 9: Khác)
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu
chứa nội dung bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn
điện tử
|
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu chứa
danh sách dữ liệu của bảng tổng hợp
|
Thẻ
BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu\DLieu chứa chi tiết 01 dòng dữ liệu (có thể lặp lại nhiều lần
tùy theo dữ liệu của bảng tổng hợp)
|
Số thứ tự
|
STT
|
6
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14 của Điều 10; Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14 của Điều 10; Điều 22 Nghị định
123/2020/NĐ-CP.
- Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
3 và khoản 14 của Điều 10; Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Ngày lập (Ngày tháng năm lập hóa
đơn)
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 - Xăng dầu)
|
|
Tên người mua
|
TNMua
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điều
10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã số thuế người mua
|
MSTNMua
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điều
10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã khách hàng
|
MKHang
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Điều
22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 - Xăng dầu)
|
|
Tên hàng hóa, dịch vụ (Mặt hàng)
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 - Xăng dầu)
|
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 - Xăng dầu
(trừ trường hợp Trạng thái là Điều chỉnh, Giải trình, Sai
sót do tổng hợp))
|
|
Số lượng hàng hóa
|
SLuong
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Đối với Loại
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 - Xăng dầu (trừ trường hợp Trạng thái là Điều
chỉnh, Giải
trình,
Sai sót do tổng hợp))
|
|
Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ bán
ra chưa có thuế GTGT
|
TTCThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điều
10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)
|
TSuat
|
11
|
Chuỗi ký tự
(chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điều
10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tổng tiền thuế (Tổng tiền thuế GTGT)
|
TgTThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điều
10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tổng tiền phí
|
TTPhi
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
|
Tổng giảm trừ khác
|
TGTKhac
|
21,6
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán
|
TgTTToan
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điều
10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
|
|
Trạng thái
|
TThai
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục IX kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa
đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn,
Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan
(Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký
hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký
hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký
hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Loại kỳ dữ liệu điều chỉnh
|
LKDLDChinh
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh cho hóa đơn không có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu
hóa đơn, Số hóa đơn hoặc Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 - Xăng dầu)
|
|
Kỳ dữ liệu điều chỉnh
|
KDLDChinh
|
10
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh cho hóa đơn không có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu
hóa đơn, Số hóa đơn hoặc Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1- Xăng dầu)
|
|
Số thông báo (Số thông báo của CQT về
hóa đơn điện tử cần
rà soát)
|
STBao
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (đối
với trường hợp giải trình theo thông báo của CQT)
|
|
Ngày thông báo (Ngày thông báo của
CQT về hóa đơn điện tử cần rà soát)
|
NTBao
|
|
Ngày
|
Bắt buộc (đối
với trường hợp giải trình theo thông báo của CQT)
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ BTHDLieu\DSCKS
chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT hoặc đại diện hợp pháp và
các chữ ký số khác (nếu có).
|
Thẻ
BTHDLieu\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại diện hợp
pháp (Ký trên thẻ BTHDLieu\DLBTHop và thẻ
BTHDLieu\DSCKS\NNT\Signature\Object)
|
Chữ ký số NNT
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
BTHDLieu\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ
BTHDLieu\DLBTHop và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).
|
2. Thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ
liệu hóa đơn điện tử đến Cơ quan thuế.
Thông điệp chuyển bảng dữ liệu với định
dạng như sau:
Hình minh họa
33: Định dạng thông điệp gửi bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã
tới cơ quan thuế
- Định dạng chung cho thông điệp được
mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 7/10/2021.
- Dữ liệu bảng tổng hợp hóa đơn
không mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Chi tiết định dạng của bảng tổng hợp
dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế được mô tả tại điểm 1, Khoản
IV Mục này.
11. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
07/10/2021.
“V. Thành phần dữ liệu áp dụng cho
nghiệp vụ gửi Tờ khai dữ liệu
hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra đến cơ quan thuế
Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng
hóa, dịch vụ bán ra có định dạng sau:
Hình minh họa
34: Định dạng dữ liệu tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán
ra
Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng
dưới đây:
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Thẻ gốc TKhai chứa
thông tin tờ khai, trong đó bao gồm dữ liệu tờ khai và chữ
ký số của NNT
|
Thẻ TKhai\DLTKhai chứa
dữ liệu tờ khai,
trong đó bao gồm các thông tin chung của tờ khai, nội dung chi tiết tờ khai
|
Thẻ
TKhai\DLTKhai\TTChung chứa thông tin chung tờ khai
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mẫu số (mẫu số tờ khai)
|
MSo
|
15
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
Tên (tên tờ khai)
|
Ten
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Loại kỳ tính thuế
|
LKTThue
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
Kỳ tính thuế
|
KTThue
|
10
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo
Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
Số tờ khai
|
STKhai
|
4
|
Số
|
Bắt buộc
|
Địa danh
|
DDanh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
Tên NNT
|
TNNT
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã số thuế NNT
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Tên đại lý thuế
|
TDLThue
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Mã số thuế đại lý thuế
|
MSTDLThue
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(có giá trị là “VND”)
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung tờ khai,
bao gồm danh sách hóa đơn, chứng từ bán
ra chia theo các mức thuế suất
|
Thẻ
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat chứa nội dung tờ khai, bao gồm danh sách hóa
đơn, chứng từ bán ra chia theo từng mức thuế suất hoặc từng tỷ lệ % GTGT
(Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với các thuế suất
hoặc tỷ lệ % GTGT khác nhau)
|
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT, Tỷ lệ
% GTGT)
|
TSuat
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dịch
vụ chịu thuế theo thuế suất
|
Thẻ
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat\DSHDon\HDon chứa chi tiết
01
dòng
hóa đơn (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng
với các hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu cùng thuế suất)
|
Số thứ tự
|
STT
|
6
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa
đơn)
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
Tên người mua
|
TNMua
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Mã số thuế người mua
|
MSTNMua
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Doanh thu chưa có thuế GTGT
|
DTCThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
Thuế GTGT
|
TGTGT
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Các chỉ tiêu sau được
đặt bên trong thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat
|
Tổng doanh thu chưa có thuế GTGT
|
TgDTCThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
Tổng thuế GTGT
|
TgTGTGT
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
Các chỉ tiêu sau
được đặt bên trong thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai
|
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán
ra chịu thuế GTGT
|
TgDThu
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch
vụ bán ra
|
TgThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
Thẻ Tkhai\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu
có).
|
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT
chứa thông tin chữ ký số của NNT (Ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ
TKhai\DSCKS\NNT\Signature\Object)
|
Chữ ký số NNT
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
Thẻ TKhai\ĐSCKS\CCKSKhac
chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên
thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).
|
”
12. Bổ sung Mục VI,
VII, VIII Phần II Quy định tại Quyết định số
1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
“VI. Thành phần dữ liệu hóa đơn được ủy
quyền cấp mã
1. Thông điệp đề nghị ký số hóa đơn
đã cấp mã thành công của các đơn vị được ủy quyền cấp mã
Thông điệp ký số có định dạng như sau:
Hình minh họa
35: Định dạng của một đề nghị ký số hóa đơn đã cấp mã thành công của
các đơn vị ủy quyền cấp mã
Trong đó:
- Phần thông tin chung (TTChung): Chứa
các thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.
- Phần dữ liệu (DLieu): Chứa các thông
tin kết quả băm vùng dữ liệu
thông tin hóa đơn và kết quả băm vùng dữ liệu Mã của cơ quan Thuế.
Định dạng chi tiết của thông điệp được
mô tả tại bảng sau:
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Thẻ TDiep chứa
thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
|
Thẻ TDiep\TTChung chứa
thông tin chung của thông điệp
|
Mã nơi gửi (MST của Tổ chức được ủy
quyền cấp mã)
|
MNGui
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã nơi nhận (có giá trị là TCT)
|
MNNhan
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
TCTN (MST của Tổ chức cung cấp dịch
vụ kết nối nhận,
truyền, lưu trữ dữ liệu
hóa đơn điện tử với cơ quan thuế)
|
TCTN
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
TCGP (MST của Tổ chức cung cấp giải
pháp hóa đơn điện tử có mã và không có mã của cơ quan thuế cho người bán và
người mua)
|
TCGP
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Mã loại thông điệp
|
MLTDiep
|
3
|
Số
|
Bắt buộc
|
Mã thông điệp
|
MTDiep
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã thông điệp tham chiếu
|
MTDTChieu
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Người bán (MST của người bán)
|
NBan
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Người mua (MST của người mua)
|
NMua
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
Tổng tiền thanh toán bằng số
|
TgTTTBSo
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
Thời điểm ký số
(thời
điểm Người bán ký số trên hóa đơn)
|
SigningTime
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
Thẻ TDiep\DLieu\CQT chứa các
thông tin kết quả băm vùng dữ liệu thông tin hóa đơn và kết quả băm vùng dữ
liệu Mã của cơ quan Thuế
|
Thẻ
TDiep\DLieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin
tham chiếu đến vùng dữ liệu thông tin hóa đơn (Id lấy theo Id do người
bán sinh ra trong vùng dữ liệu hóa đơn)
|
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật
toán SHA256)
|
DigestMethod Algorithm
|
|
Thẻ rỗng
|
Bắt buộc
|
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa
đơn sau khi băm
|
DigestValue
|
100
|
String
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TDiep\DLieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin
tham chiếu đến vùng dữ liệu thông tin Mã của cơ quan thuế (Id lấy theo Id do
đơn vị được ủy quyền cấp mã sinh ra)
|
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật
toán SHA256)
|
DigestMethod Algorithm
|
|
Thẻ rỗng
|
Bắt buộc
|
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau
khi băm
|
DigestValue
|
100
|
String
|
Bắt buộc
|
2. Thông điệp đề nghị ký số lên thông
báo của các đơn vị được ủy quyền cấp mã:
Thông điệp nghị ký số lên thông báo có
định dạng như sau:
Hình minh họa
36: Định dạng của một đề
nghị ký số lên thông
báo của các đơn vị được ủy quyền cấp mã
Trong đó:
- Phần thông tin chung (TTChung): Chứa
các thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.
- Phần dữ liệu (DLieu): Chứa các thông
tin kết quả băm vùng dữ liệu thông tin thông báo và kết quả băm vùng dữ liệu Mã
của cơ quan Thuế.
- Số thông báo có cấu trúc gồm: 2 ký tự
đầu là mã của tổ chức ủy quyền (do TCT cấp) + 2 số cuối của
năm
+
số tự sinh.
Định dạng chi tiết của thông điệp dược
mỏ tả tại bảng sau:
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Thẻ TDiep chứa
thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
|
Thẻ TDiep\TTChung chứa
thông tin chung của thông điệp
|
Mã nơi gửi (MST của Tổ chức được ủy
quyền cấp mã)
|
MNGui
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã nơi nhận (có giá trị là TCT)
|
MNNhan
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
TCTN (MST của Tổ chức cung cấp dịch
vụ kết nối nhận, truyền, lưu trữ dữ liệu hóa đơn điện tử với cơ quan
thuế)
|
TCTN
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
TCGP (MST của Tổ chức cung cấp giải
pháp hóa đơn điện tử có mã và không có mã của cơ quan thuế cho người bán và
người mua)
|
TCGP
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Mã loại thông điệp
|
MLTDiep
|
3
|
Số
|
Bắt buộc
|
Mã thông điệp
|
MTDiep
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã thông điệp tham chiếu
|
MTDTChieu
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Người bán (MST của người bán)
|
NBan
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Người mua (MST của người mua)
|
Nmua
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Tên chỉ tiêu
|
Tên thế
|
Độ dài tối đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
Tổng tiền thanh toán bằng số
|
TgTTTBSo
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
Thời điểm Người bán ký số trên hóa
đơn
|
SigningTime
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
Số (Số thông báo)
|
So
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ngày thông báo
|
NTBao
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
Thẻ TDiep\DLieu\CQT chứa các
thông tin kết quả băm vùng dữ liệu thông báo
|
Thẻ
TDiep\Dlieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông
tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thông báo (Id tham chiếu đến Id do đơn vị ủy
quyền cấp mã sinh ra)
|
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật
toán SHA256)
|
DigestMethod Algorithm
|
|
Thẻ rỗng
|
Bắt buộc
|
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa
đơn sau khi băm
|
DigestValue
|
100
|
String
|
Bắt buộc
|
3. Thông điệp thông báo sai định dạng
Thông điệp thông báo sai định dạng có
định dạng như sau:
Hình minh họa
37: Định dạng của thông báo sai định dạng
Trong đó:
- Phần thông tin chung (TTChung): Chứa
các thông tin chung để phục vụ công tác truyền
nhận, công tác quản lý.
- Phần dữ liệu (DLieu): Chứa dữ liệu
thông báo.
Định dạng chi tiết của thông điệp dược
mô tả tại bảng sau:
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Thẻ TDiep chứa
thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
|
Thẻ TDiep\TTChung chứa
thông tin chung của thông điệp phản hồi kỹ thuật
|
Phiên bản (Trong Quy định này có giá
trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã nơi gửi
|
MNGui
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã nơi nhận
|
MNNhan
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã loại thông điệp
|
MLTDiep
|
3
|
Số
|
Bắt buộc
|
Mã thông điệp
|
MTDiep
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã thông điệp tham chiếu
|
MTDTChieu
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc)
|
Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ
liệu của thông điệp
|
Thẻ TDiep\DLieu\TBao chứa dữ
liệu thông báo, bao gồm các thông tin sau:
|
Mã lỗi
|
MLoi
|
4
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mô tả (Mô tả lỗi)
|
MTa
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã thông điệp (Mã thông điệp gốc)
|
MTDiep
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc)
|
4. Thông điệp ký số thành công hóa đơn.
Thông điệp ký số thành công lên hóa
đơn có định dạng như sau:
Hình minh họa
38: Thông điệp ký số thành
công lên hóa đơn
Trong đó:
- Phần thông tin chung (TTChung): Chứa
các thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.
- Phần dữ liệu (DLieu): Chứa dữ liệu
ký số của cơ quan thuế.
Định dạng chi tiết của thông điệp được
mô tả tại bảng sau:
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Thẻ TDiep chứa
thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
|
Thẻ TDiep\TTChung chứa
thông tin chung của thông điệp
|
Mã nơi gửi (có giá trị là TCT)
|
MNGui
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã nơi nhận (MST của Tổ chức được ủy
quyền cấp mã)
|
MNNhan
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã loại thông điệp
|
MLTDiep
|
3
|
Số
|
Bắt buộc
|
Mã thông điệp
|
MTDiep
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bat buộc
|
Mã thông điệp tham chiếu
|
MTDTChieu
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ TDiep\DLieu\CQT
chứa thông tin
đầy đủ chữ ký số của cơ quan Thuế
|
Thẻ
TDiep\Dlieu\CQT\Signature\SignedInfo chứa thông tin chữ ký số của cơ quan Thuế
|
Thuật toán chuẩn hóa dữ liệu. Đây là
Thẻ rỗng có giá trị “http://www.w3.org/TR/2001/REC-xml-c14n-20010315”
|
CanonicalizationMethod Algorithm
|
|
Thẻ rỗng
|
Bắt buộc
|
Thuật toán mã hóa (sử dụng thuật
toán RSA256)
|
SignatureMethod Algorithm
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TDiep\DLieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin
tham chiếu đến vùng dữ liệu thông tin hóa đơn (Id tham chiếu đến Id do người
bán sinh ra trong vùng dữ liệu hóa đơn)
|
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật
toán SHA256)
|
DigestMethod Algorithm
|
|
Thẻ rỗng
|
Bắt buộc
|
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa
đơn sau khi băm
|
Digest Value
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ TDiep\DLieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông
tin tham
chiếu
đến vùng dữ liệu thông tin Mã của cơ quan thuế (Id tham chiếu đến Id do đơn vị
được ủy quyền cấp mã sinh ra)
|
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật
toán SHA256)
|
DigestMethod Algorithm
|
|
Thẻ rỗng
|
Bắt buộc
|
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa
đơn sau khi băm
|
DigestValue
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TDiep\Dlieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin
tham chiếu đến vùng dữ liệu thời gian ký của cơ quan thuế (Id tham chiếu đến
Id do cơ quan Thuế sinh ra)
|
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật
toán SHA256)
|
DigestMethod Algorithm
|
|
Thẻ rỗng
|
Bắt buộc
|
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa
đơn sau
khi
băm
|
Digest Value
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TDiep\Dlieu\CQT\Signature\SignatureValue chứa thông tin mã
hóa hàm
băm
Signedlnfo
|
Giá trị Chữ ký số
|
SignatureValue
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TDiep\DLieu\CQT\Signature\KeyInfo\X509Data chứa thông tin chứng
thư
số
|
Thông tin của Tổng cục Thuế
|
X509Subject Name
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thông tin chứng thư số của Tổng cục
Thuế
|
X509Certificate
|
2500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TDiep\Dlieu\CQT\Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty chứa thông
tin thời gian ký số
|
Thời gian ký số
|
SigningTime
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
5. Thông điệp ký số thông báo thành
công.
Thông điệp ký số thông báo thành công
có định dạng như sau:
Hình minh họa
39: Thông điệp ký số
thông báo thành công
Trong đó:
- Phần thông tin chung (TTChung): Chứa
các thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.
- Phần dữ liệu (DLieu): Chứa dữ liệu
ký số của cơ quan thuế.
Định dạng chi tiết của đề nghị ký số
thông báo thành công được mô tả tại bảng sau:
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Thẽ TDiep chứa
thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
|
Thẻ TDiep\TTChung chứa
thông tin chung của thông điệp
|
Mã nơi gửi (có giá trị là TCT)
|
MNGui
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã nơi nhận (MST của Tổ chức được ủy
quyền cấp mã)
|
MNNhan
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã loại thông điệp
|
MLTDiep
|
3
|
Số
|
Bắt buộc
|
Mã thông điệp
|
MTDiep
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã thông điệp tham chiếu
|
MTDTChieu
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ TDiep\DLieu\CQT
chứa thông tin đầy đủ chữ ký số của cơ quan Thuế
|
Thẻ
TDiep\Dlieu\CQT\Signature\SignedInfo chứa thông tin chữ ký số của cơ quan Thuế
|
Thuật toán chuẩn hóa dữ liệu. Đây là
Thẻ rỗng có giá trị “http://www.w3.org/TR/2001/REC-xml-c14n-20010315”
|
CanonicalizationMethod Algorithm
|
|
Thẻ rỗng
|
Bắt buộc
|
Thuật toán mã hóa (sử dụng thuật
toán RSA256)
|
SignatureMethod Algorithm
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TDiepYDLieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin
tham chiếu đến vùng dữ liệu thông báo (Id tham chiếu đến Id do đơn vị ủy quyền
cấp mã sinh ra
trong vùng dữ liệu thông báo)
|
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật
toán SHA256)
|
DigestMethod Algorithm
|
|
Thẻ rỗng
|
Bắt buộc
|
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa
đơn sau khi băm
|
DigestValue
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TDiep\DIieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin
tham chiếu đến vùng dữ liệu thời gian ký của cơ quan thuế (Id tham chiếu đến Id do cơ
quan Thuế sinh ra)
|
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật
toán
SHA256)
|
DigestMethod Algorithm
|
|
Thẻ rỗng
|
Bắt buộc
|
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa
đơn sau khi băm
|
DigestValue
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TDiep\DIieu\CQT\Signature\SignatureValue chứa thông tin mã
hóa hàm
băm
Signedlnfo
|
Giá trị Chữ ký số
|
SignatureValue
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TDiep\DLieu\CQT\Signature\KeyInfo\X509Data chứa thông tin chứng
thư
số
|
Thông tin của Tổng cục Thuế
|
X509Subject Name
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thông tin chứng thư số của Tổng cục
Thuế
|
X509Certifiicate
|
2500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ TDiep\Dlieu\CQT\Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty chứa thông
tin thời gian ký số
|
Thời gian ký số
|
SigningTime
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
6. Thông điệp chuyển dữ liệu hóa
đơn điện tử đã được tổ chức ủy quyền cấp mã đến cơ quan thuế
Hình minh họa số
40: Định dạng thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện từ đã được TCTN ủy quyền cấp
mã đến cơ quan thuế
- Dữ liệu hóa đơn có mã được đặt bên
trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Một thông điệp có thể chứa dữ liệu của
một hóa đơn. Trong hóa đơn chứa thông tin cơ quan thuế (thẻ MCCQT)
do TCTN được ủy quyền cấp.
- Định dạng của hóa đơn có mã được
mô tả tại Mục 6 Phụ lục Quyết định này.
7. Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử
không đủ điều kiện cấp mã đến cơ quan thuế
Hình minh họa
số 40a: Định dạng
thông điệp chuyển dữ liệu hóa
đơn điện tử không đủ điều kiện cấp mã đến cơ quan thuế
- Dữ liệu hóa đơn có mã được đặt bên
trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Một thông điệp có thể chứa dữ liệu của
một hóa đơn. Trong hóa đơn không chứa thông tin cơ quan thuế (thẻ MCCQT)
- Định dạng của hóa đơn có mã được mô
tả tại Mục 6 Phụ lục Quyết định này.
8. Thông điệp chuyển dữ liệu gửi thông
báo mẫu số 01/TB-KTDL về
việc kết quả kiểm tra dữ liệu đã được tổ chức ủy quyền gửi cho NNT đến Cơ quan
thuế.
Hình minh họa
số 41: Chuyển dữ liệu gửi thông báo mẫu số 01/TB-KTDL về
việc kết quả kiểm tra dữ liệu đã được TCVQ gửi cho NNTđến cơ quan thuế.
Trong đó:
- Phần thông tin chung (DLTBao): Chứa
các thông tin về thông báo chuyển dữ liệu thông báo mẫu số 01/TB-KTDL đến cơ
quan thuế.
- Phần thông tin (DSCKS): Chứa chữ ký
số của tổ chức.
Chi tiết định dạng như sau:
Tên chỉ tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ TBao chứa dữ liệu
thông báo và thông tin chữ ký số của cơ quan thuế
|
Thẻ TBao\DLTBao chứa
dữ liệu thông báo
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mẫu số (Mẫu số thông
báo)
|
MSo
|
15
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 18, Phụ lục
kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Tên (Tên thông báo)
|
Ten
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số (Số thông báo)
|
So
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa danh
|
DDanh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày thông báo
|
NTBao
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có mã số thuế)
|
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công)
|
MDVQHNSach
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế)
|
|
Tên NNT
|
TNNT
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thời gian gửi (Thời gian NNT gửi tới
Tổ chức ủy quyền cấp mã)
|
TGGui
|
|
Ngày giờ
|
Không bắt
buộc
|
|
Loại thông báo
|
LTBao
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục XI kèm theo Quyết
định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Căn cứ (Tên loại thông điệp nhận)
|
CCu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã giao dịch điện tử
|
MGDDTu
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Không Bắt
buộc
|
|
Số lượng(Số lượng dữ liệu trong gói)
|
SLuong
|
7
|
Số
|
Không Bắt
buộc
|
|
Thẻ TBao\DLTBao\LCMa chứa
thông tin, danh sách lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã (Loại thông báo
là “1- Thông báo hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã)
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử)
|
SHDon
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày lập (Ngày lập hóa
đơn)
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LCMa\DSLDo chứa danh sách lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã
|
Thẻ
TBao\DLTBao\LCMa\DSLDo\LDo chứa lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã lỗi
|
MLoi
|
4
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mô tả lỗi
|
MTLoi
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Hướng dẫn xử lý
|
HDXLy
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ TBao\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế
vả các chữ ký số khác (nếu có)
|
Thẻ TBao\DSCKS\CQT
chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuê (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và
thẻ TBao\DSCKS\CQT\Signature\Object)
|
Chữ ký số
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số
khác (nếu có) (Chỉ ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ
Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).
|
VII. Thành phần chứa dữ liệu do cơ quan thuế
cung cấp
1. Thông điệp cung cấp MST có thay đổi thông
tin trong ngày
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Thẻ TDiep chứa thông điệp
bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết của thông báo
|
Thẻ TDiep\TTChung chứa
thông tin chung của thông điệp
|
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy
định này có
giá
trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã nơi gửi
|
MNGui
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã thông điệp
|
MTDiep
|
3
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã loại thông điệp
|
MTLDiep
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ TDiep\DLieu chứa
phần dữ liệu chi tiết
|
MST của người nộp thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Trạng thái MST
|
TThai
|
3
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ngày cập nhật
|
NCNhat
|
|
Ngày giờ
|
Bắt buộc
|
2. Thông điệp cung cấp quyết định ngừng/tiếp
tục sử dụng hóa đơn
Tên chỉ tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Thẻ TDiep chứa
thông điệp bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết của thông báo
|
Thẻ TDiep\TTChung chứa
thông tin chung của thông điệp
|
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy
định này có giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã nơi gửi
|
MNGui
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã thông điệp
|
MTDiep
|
3
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã loại thông điệp
|
MTLDiep
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TDiep\DLieu chứa phần dữ liệu chi tiết
|
MST của người nộp thuế trên quyết định/
thông báo
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã CQT ban hành
|
MCQT
|
5
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Loại thông báo
|
LTBao
|
3
|
Chuỗi ký tự (Thông báo ngừng sử dụng:
1
Thông
báo tiếp tục sử dụng: 2
Quyết
định cưỡng chế: 3
Quyết
định chấm dứt hiệu lực quyết định cưỡng chế: 4)
|
Bắt buộc
|
Số thông báo
|
STBao
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ngày thông báo
|
NTBao
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
Ngày hiệu lực từ
|
NHLTu
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
Ngày hiệu lực đến
|
NHLDen
|
|
Ngày
|
|
Số thông báo liên quan
|
STBLQuan
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc với
Loại: Quyết định chấm dứt hiệu lực quyết định cưỡng chế, Thông báo tiếp tục sử
dụng
|
Ngày thông báo liên quan
|
NTBLQuan
|
|
Ngày
|
Bắt buộc với
Loại: Quyết định chấm dứt hiệu lực quyết định cưỡng chế, Thông báo tiếp tục sử
dụng
|
Ngày cập nhật
|
NCNhat
|
|
Ngày giờ
|
Bắt buộc
|
3. Thông điệp cung cấp thông tin đăng
ký sử dụng HĐĐT
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Thẻ TDiep chứa
thông điệp bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết của thông báo
|
Thẻ TDiep\TTChung chứa
thông tin chung của thông điệp
|
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy
định này có giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã nơi gửi
|
MNGui
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã thông điệp
|
MTDiep
|
3
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã loại thông điệp
|
MTLDiep
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ TDiep\DLieu chứa
phần dữ liệu chi tiết
|
MST của người nộp thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã cơ quan thuế quản lý
|
MCQTQLy
|
5
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Hình thức hóa đơn đăng ký sử dụng: Có
mã
|
CMa
|
1
|
Số (0: Không; 1:
Có)
|
Bắt buộc
|
Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn GTGT
|
HDGTGT
|
1
|
Số (0: Không; 1:
Có)
|
Bắt buộc
|
Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn bán
hàng
|
HDBHang
|
1
|
Số (0: Không; 1:
Có)
|
Bắt buộc
|
Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn bán
tài sản công
|
HDBTSCong
|
1
|
Số (0: Không; 1:
Có)
|
Bắt buộc
|
Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn bán
hàng dự trữ quốc gia
|
HDBHDTQGia
|
1
|
Số (0: Không; 1:
Có)
|
Bắt buộc
|
Loại hóa đơn sử dụng là các loại hóa đơn
khác
|
HDKhac
|
1
|
Số (0: Không; 1:
Có)
|
Bắt buộc
|
Loại hóa đơn sử dụng là các chứng từ
được in, phát hành, sử dụng và quản lý như hóa đơn
|
CTu
|
1
|
Số (0: Không; 1:
Có)
|
Bắt buộc
|
Ngày cập nhật
|
NCNhat
|
|
Ngày giờ
|
Bắt buộc
|
VIII. Thành phần chứa dữ liệu đối soát
giữa Cơ quan thuế và tổ chức truyền nhận
1. Thông điệp báo cáo đối soát hàng
ngày
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Thẻ TDiep chứa
thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
|
Thẻ TDiep\TTChung chứa
thông tin chung của thông điệp
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.0)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã nơi gửi
|
MNGui
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã nơi nhận
|
MNNhan
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã loại thông điệp
|
MLTDiep
|
3
|
Số
|
Bất buộc
|
Mã thông điệp
|
MTDiep
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ TDiep\DLieu chứa
thông tin chi tiết đối soát
|
Thẻ
TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat chứa thông tin đối soát theo từng loại thông điệp
(thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng mã loại thông điệp truyền nhận)
|
Mã loại thông điệp
|
MLTDiep
|
3
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ngày đối soát
|
Ngay
|
10
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Số lượng đã gửi (Số lượng đã gửi trong
ngày)
|
SLDGui
|
7
|
Số
|
Bắt buộc
|
Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi
chứa thông tin các mã phản hồi của từng mã loại thông điệp khác nhau.
(Thẻ này được lặp lại
tùy theo số lượng mã loại phản hồi truyền nhận)
|
Mã loại phản hồi
|
MLPHoi
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Số lượng gói nhận được
|
SLGNhan
|
7
|
Số
|
Bắt buộc
|
Số lượng gói lệch
|
SLGLech
|
7
|
Số
|
Bat buộc
|
Thẻ
TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSTDLech chứa thông tin mã
thông điệp (thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng phản hồi còn thiếu)
|
Mã thông điệp
|
MTDiep
|
34
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trong trường hợp SLLech có giá trị)
|
Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSSLNCTiet\SLNCTiet
chứa thông tin số lượng dựa trên từng loại trạng thái (thẻ này được lặp lại tùy theo
số lượng trạng thái có thể có của mã loại thông điệp)
Không bắt buộc với
các thẻ không có trạng thái phản hồi
|
Trạng thái phản hồi của mã loại
thông điệp
0: Không lỗi
1: Lỗi
2: Không tiếp nhận
3: Tiếp nhận
4: Không chấp nhận
5: Chấp nhận
|
TTPHoi
|
1
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Số lượng
|
SLuong
|
7
|
Số
|
Bắt buộc
|
- Ghi chú cho từng trường hợp đặc biệt
Mã thông điệp phản
hồi
|
Ghi chú
|
999 hoặc -1 - Phản hồi kỹ thuật
chung cho tất cả các mã loại thông điệp
|
Trường hợp đặc biệt này thẻ phản hồi
của 999 và -1 sẽ được gộp
chung vào thẻ
TDiep\DLieu\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\MLPHoi
với giá trị 999;-1
|
202 hoặc 204 - Phản hồi của mã loại
thông điệp 200
|
Trường hợp đặc biệt này thẻ phản hồi
của 202 và 204 sẽ được gộp chung vào thẻ TDiep\DLieu\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\MLPHoi
với giá trị 202;204
|
102 - Phản hồi của mã loại thông điệp
100
|
TDiep\DLieu\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSSLNCTiet
Bắt buộc phải có 2 thẻ với TTPHoi có
giá trị: 2 (Không tiếp nhận) và 3 (Tiếp nhận)
|
204 - Phản hồi của mã loại thông điệp
300
|
TDiepYDLieu\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSSLNCTiet
Bắt buộc phải có 2 thẻ với TTPHoi có
giá trị: 2 (Không tiếp nhận) và 3 (Tiếp nhận)
|
2. Thông điệp báo cáo đối
soát giữa cơ quan thuế và
TCTN trong trường hợp ủy quyền cấp mã
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Thẻ TDiep chứa thông tin
truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
|
Thẻ TDiep\TTChung chứa
thông tin chung của thông điệp
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.0)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã nơi gửi
|
MNGui
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã nơi nhận
|
MNNhan
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã loại thông điệp
|
MLTDiep
|
3
|
Số
|
Bắt buộc
|
Mã thông điệp
|
MTDiep
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ TDiep\DLieu chứa
thông tin chi tiết đối soát
|
Thẻ
TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat chứa thông tin đối soát theo từng loại thông điệp
(thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng mã loại thông điệp
truyền nhận)
|
Mã loại thông điệp
|
MLTDiep
|
3
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ngày đối soát
|
Ngay
|
10
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Số lượng đã gửi (Số lượng đã gửi
trong ngày)
|
SLDGui
|
7
|
Số
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi chứa thông tin các mã phản hồi
của từng mã loại thông điệp khác nhau.
(Thẻ này được lặp lại
tùy theo số lượng mã loại phản hồi truyền nhận)
|
Mã loại phản hồi
|
MLPHoi
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Số lượng gói nhận được
|
SLGNhan
|
7
|
Số
|
Bắt buộc
|
Số lượng gói lệch
|
SLGLech
|
7
|
Số
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSTDLech
chứa thông tin
mã thông điệp (thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng phản hồi còn thiếu)
|
Mã thông điệp
|
MTDiep
|
34
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trong trường hợp SLLech có giá trị)
|
Thẻ TDiepVDLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSSLNCTiet\SLNCTiet
chứa thông tin số lượng dựa trên từng loại trạng thái (thẻ này được lặp lại tùy theo
số lượng trạng thái có thể có của mã loại thông điệp)
Không bắt buộc với
các thẻ không có trạng thái phản hồi
|
Trạng thái phản hồi của mã loại
thông điệp
0: Không lỗi
1: Lỗi
|
TTPHoi
|
1
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Số lượng
|
SLuong
|
7
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
|
|
|
|
|
- Ghi chú cho từng trường hợp đặc biệt
Mã thông điệp phản
hồi
|
Ghi chú
|
999 hoặc -1 - Phản hồi kỹ thuật
chung cho tất cả các mã loại thông điệp
|
Trường hợp đặc biệt này thẻ phản hồi
của 999 và -1 sẽ được gộp chung vào thẻ TDiep\DLieu\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\MLPHoi
với giá trị 999;-1
|
13. Sửa đổi bổ sung Mục II Phần III Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
“II. Quy định về giao thức kết nối
Thuộc tính
|
Quy định
|
Mô tả
|
1. Web service
|
Giao thức bảo mật gói tin
|
https
|
Thông tin được bảo mật khi truyền/nhận
trên môi trường mạng.
|
Giao thức giao tiếp dịch vụ
|
SOAP v1.2
|
Giao thức giao tiếp dịch vụ Web
|
Tiêu chuẩn an toàn dịch vụ
|
WS-Security
v1.1
|
Bảo mật cho dịch vụ Web
|
WS-Policy v1.5
|
Quản lý chính sách dịch vụ Web
|
WS-Addressing
v1.0
|
Mô tả thông tin định tuyến dịch vụ
Web
|
WS-Web ReliableMessaging
v1.2
|
Đảm bảo chất lượng truyền tin
|
Định nghĩa dịch vụ
|
WSDL v1.2
|
|
2. Message Queue
|
Giao thức truyền nhận
|
Message
Queue
|
|
Bảo mật kênh dịch vụ Queue channel
|
TLS v1.2
|
|
Định nghĩa dịch vụ
|
XML schema
|
|
Loại kênh truyền
|
Sender- receiver/Client- Server
|
|
3. Streaming Queue
|
Giao thức truyền nhận
|
Streaming
Queue
|
|
Bảo mật kênh dịch vụ
|
SASLPLAINTEXT
|
Giao thức bảo mật
|
SCRAM-SHA-256
|
Cơ chế xác thức tài khoản
|
Cơ chế truyền/nhận
|
Consumer/Prođucer
|
|
”
14. Bổ sung Mục IV Phần IV Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
“IV. Định dạng dữ liệu chừng từ khấu trừ
thuế TNCN
Tên chi
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ CTu chứa thông
tin dữ liệu chứng từ
|
Thẻ CTu\DLCTu chứa
các thông tin chung, nội dung chi tiết chứng từ và thông tin khác do tổ chức
trả thu nhập tự định nghĩa
|
Thẻ CTu\DLCTu\TTChung
chứa thông tin
chung của chứng từ
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên chứng từ
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mẫu số chứng từ
|
MSCTu
|
5
|
Chuỗi ký tự
(Ghi là CTT56)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu chứng từ
|
KHCTu
|
9
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Số chứng từ
|
SCTu
|
7
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
CTu\DLCTu\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản I, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu
chứa nội dung chứng từ, bao gồm: Thông tin tổ chức trả thu nhập, người nộp
thuế, thông tin thuế thu nhập cá nhân khấu trừ
|
Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu\TCTTNhap chứa
tên, địa chỉ, MST của tổ chức trả thu nhập
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
CTu\DLCTu\NDCTu\TCTTNhap\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu\NNT chứa tên, địa
chỉ, MST của người nộp thuế
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Quốc tịch
|
QTich
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Cá nhân cư trú
|
CNCTru
|
1
|
Số (0: Cá
nhân không cư trú, 1: Cá nhân cư trú)
|
Bắt buộc
|
|
CMND (Số CMND /CCCD/Hộ chiếu)
|
CMND
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp
không
có MST)
|
|
CMND (Số CMND /CCCD/Hộ chiếu)
|
NgCCMND
|
|
Ngày
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp
không
có MST)
|
|
CMND (Số CMND /CCCD/Hộ chiếu)
|
NCCMND
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp
không
có MST)
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
CTu\DLCTu\NDCTu\NNT\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu\TTNCNKTru
chứa thông tin thuế thu nhập cá nhân khấu trừ
|
Khoản thu nhập
|
KTNhap
|
250
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Từ tháng (Tháng bắt đầu trả thu nhập)
|
TThang
|
2
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Đến Tháng (Tháng cuối cùng trả thu
nhập)
|
DThang
|
2
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Năm (Thời điểm trả thu nhập)
|
Nam
|
4
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Bảo hiểm (Khoản đóng
bảo hiểm bắt buộc)
|
BHiem
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng thu nhập chịu thuế (Tổng thu nhập
chịu thuế phải khấu trừ)
|
TTNCThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng thu nhập tính thuế
|
TTNTThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Số thuế (Số thuế
thu nhập cá nhân đã khấu trừ)
|
SThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Số thu nhập còn được nhận
|
STNCDNhan
|
21,6
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ CTu\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của tổ chức trả thu nhập và các chữ ký
số khác (nếu có).
|
Thẻ
CTu\DSCKS\TCTTNhap chứa thông tin chữ ký số tổ chức trả thu nhập (ký trên thẻ
CTu\DLCTu và thẻ
CTu\DSCKS\TCTTNhap\Signature\Object)
|
Chữ ký số tổ chức trả thu nhập
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
CTu\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ CTu\DLCTu và
thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
|
15. Sửa đổi bổ sung
Phụ lục I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
“
STT
|
Mã loại 1
thông điệp 1
|
Mô tả
|
Nhóm thông điệp đáp
ứng nghiệp vụ
đăng ký, thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử, đề nghị cấp hóa đơn điện
tử có mã theo từng lần phát sinh
|
1
|
100
|
Thông điệp gửi tờ khai đăng ký/thay
đổi thông tin
sử dụng hóa đơn điện tử
|
|
2
|
101
|
Thông điệp gửi tờ khai đăng ký thay
đổi thông tin
đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hóa đơn
|
|
3
|
102
|
Thông điệp thông báo về việc tiếp nhận/không
tiếp nhận tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT, tờ khai đăng ký
thay đổi thông tin
đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hóa đơn
|
|
4
|
103
|
Thông điệp thông báo về việc chấp nhận/không
chấp nhận đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử, biên lai điện tử
|
|
5
|
104
|
Thông điệp thông báo về việc chấp nhận/không
chấp nhận đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy
nhiệm lập hóa đơn
|
|
6
|
105
|
Thông điệp thông báo về việc hết thời
gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua Cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua
ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử
dụng hóa đơn điện tử không có mã
|
|
7
|
106
|
Thông điệp gửi Đom đề nghị cấp hóa
đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát sinh
|
|
Nhóm thông điệp đáp
ứng nghiệp vụ lập
và gửi hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế
|
8
|
200
|
Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới
cơ quan thuế để cấp mã
|
|
9
|
201
|
Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới
cơ quan thuế để cấp mã
theo từng lần phát sinh
|
|
10
|
202
|
Thông điệp thông báo kết quả cấp mã
hóa đơn điện tử của cơ quan thuế
|
|
11
|
203
|
Thông điệp chuyển dữ liệu
hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan thuế
|
|
12
|
204
|
Thông điệp thông báo mẫu số 01/TB-KTDL
về việc kết quả kiểm tra dữ liệu hóa đơn điện tử
|
|
13
|
205
|
Thông điệp phản hồi về hồ sơ đề nghị
cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh.
|
|
14
|
206
|
Thông điệp gửi hóa đơn khởi tạo từ
máy tính tiền đã cấp mã
tới cơ quan thuế.
|
|
Nhóm thông điệp đáp
ứng nghiệp vụ xử lý hóa đơn có sai sót
|
15
|
300
|
Thông điệp thông báo về hóa đơn điện
tử đã lập có sai sót
|
|
16
|
301
|
Thông điệp gửi thông báo về việc tiếp
nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót
|
|
17
|
302
|
Thông điệp thông báo về hóa đơn điện
tử cần rà soát
|
|
18
|
303
|
Thông điệp thông báo về hóa đơn điện
tử khởi tạo từ máy tính tiền đã lập có sai sót
|
|
Nhóm thông điệp
chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế
|
19
|
400
|
Thông điệp chuyển bảng tổng
hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế
|
|
Nhóm thông điệp
chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử do TCTN ủy quyền cấp mã đến cơ quan thuế
|
20
|
500
|
Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện
tử do TCUQ cấp mã đến cơ quan thuế
|
|
21
|
503
|
Thông điệp chuyển dữ liệu
hóa đơn điện tử không đủ điều kiện cấp mã đến cơ quan thuế
|
|
22
|
504
|
Thông điệp chuyển dữ liệu gửi thông
báo mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ liệu đã được TCUQ gửi cho
NNT đến cơ quan thuế
|
|
23
|
505
|
Thông điệp cung cấp MST có thay đổi thông tin
trong ngày.
|
|
24
|
506
|
Thông điệp cung cấp quyết định ngừng/tiếp
tục sử dụng hóa đơn
|
|
25
|
507
|
Thông điệp cung cấp thông tin đăng
ký sử dụng hóa đơn điện tử
|
|
26
|
600
|
Thông điệp gửi đề nghị ký số hóa đơn
cấp mã thành công của các đơn vị được ủy quyền cấp mã
|
|
27
|
601
|
Thông điệp Tổng cục Thuế ký số hóa
đơn đã được cấp mã thành công gửi Tổ chức ủy quyền cấp mã
|
|
28
|
602
|
Thông điệp gửi đề nghị ký số lên
thông báo của các đơn vị được ủy quyền cấp mã
|
|
29
|
603
|
Thông điệp Tổng cục Thuế ký số Thông
báo thành công gửi Tổ chức ủy quyền cấp mã.
|
|
Nhóm thông điệp
khác
|
1
|
999
|
Thông điệp phản hồi kỹ thuật
|
|
2
|
901
|
Thông điệp báo cáo đối soát hàng
ngày giữa cơ quan thuế và tổ chức truyền nhận.
|
|
3
|
902
|
Thông điệp báo cáo đối soát dữ liệu
giữa cơ quan thuế và TCTN trong trường hợp ủy quyền cấp mã
|
|
4
|
-1
|
Thông điệp phản hồi sai định dạng
|
|
5
|
-2
|
Thông điệp dữ liệu đề nghị ký số bị
lỗi
|
|
”
16. Sửa đổi bổ sung
Phụ lục II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
“1. Đối với hóa đơn điện tử theo Nghị
định 123/2020/NĐ-CP thì sử dụng bảng danh mục
sau:
STT
|
Ký hiệu mẫu
số hóa đơn
|
Tên/Mô tả
|
1
|
1
|
Phản ánh loại Hóa đơn điện tử giá trị
gia tăng
|
2
|
2
|
Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán
hàng
|
3
|
3
|
Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán
tài sản công
|
4
|
4
|
Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán
hàng dự trữ quốc gia
|
5
|
5
|
Phản ánh các loại hóa đơn điện tử
khác là tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng
từ điện tử có tên gọi khác nhưng có nội dung của hóa đơn điện tử theo quy định
tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
6
|
6
|
Phản ánh các chứng từ điện tử được sử
dụng và quản lý như hóa đơn gồm phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ điện
tử, phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý điện tử
|
2. Đối với hóa đơn theo Nghị định số
51/2010/NĐ-CP và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP thì
theo hướng dẫn sau:
Ký hiệu mẫu số hóa đơn bao gồm 11
ký tự, có cấu trúc như sau:
- 2 ký tự đầu thể hiện loại hóa đơn
- Tối đa 4 ký tự tiếp theo thể hiện
tên hóa đơn
- 01 ký tự tiếp theo thể hiện số liên
của hóa đơn (đối với hóa đơn điện tử số liên là 0)
- 01 ký tự tiếp theo là “/” để phân biệt
số liên với số thứ tự của mẫu trong một loại hóa đơn.
- 03 ký tự tiếp theo là số thứ tự của
mẫu trong một loại hóa đơn.
STT
|
Mẫu số
|
Loại hóa
đơn
|
1
|
01GTKT
|
Hóa đơn giá trị gia tăng
|
2
|
02GTTT
|
Hóa đơn bán hàng
|
3
|
03XKNB
|
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
|
4
|
04HGDL
|
Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
|
Ví dụ: Ký hiệu 01GGTKT0/001 được hiểu là: Mẫu
thứ nhất của loại hóa đơn giá trị gia tăng.
Số thứ tự mẫu trong một loại hóa đơn
thay đổi khi có một trong các tiêu chí trên mẫu hóa đơn đã thông báo phát hành
thay đổi như: một trong các nội dung bắt buộc; kích thước của hóa đơn; nhu cầu
sử dụng hóa đơn đến từng bộ phận sử dụng nhằm phục vụ công tác quản lý...
- Đối với tem, vé, thẻ: Bắt buộc ghi 3
ký tự đầu để phân biệt tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn giá trị gia tăng hay hóa
đơn bán hàng. Các thông tin còn lại do tổ chức, cá nhân tự quy định nhưng không
vượt quá 11 ký tự.
Cụ thể:
- Ký hiệu 01/: đối với tem, vé, thẻ
thuộc loại hóa đơn GTGT
- Ký hiệu 02/: đối với tem, vé, thẻ
thuộc loại hóa đơn bán hàng
3. Hóa đơn giấy theo quy định tại Nghị
định 123/2020/NĐ-CP thì theo hướng dẫn sau:
a) Ký hiệu mẫu số hóa đơn do Cục Thuế
đặt in là một nhóm gồm 11 ký tự thể hiện các thông tin về: tên loại hóa đơn, số
liên, số thứ tự mẫu trong một loại hóa đơn (một loại hóa đơn có thể có nhiều mẫu),
cụ thể như sau:
- Sáu (06) ký tự đầu tiên thể hiện tên
loại hóa đơn:
+ 01GTKT: Hóa đơn giá trị gia tăng;
+ 02GTTT: Hóa đơn bán hàng;
+ 07KPTQ: Hóa đơn bán hàng dành cho tổ
chức, cá nhân trong khu phi thuế quan;
+ 03XKNB: Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển
nội bộ;
+ 04HGDL: Phiếu xuất kho hàng gửi bán
đại lý.
- Một (01) ký tự tiếp theo là các số tự
nhiên 1,
2,
3 thể hiện số liên hóa đơn;
- Một (01) ký tự tiếp theo là “/” để phân
cách;
- Ba (03) ký tự tiếp theo là số thứ tự
của mẫu trong một loại hóa đơn, bắt đầu bằng 001 và tối đa đến 999.
b) Ký hiệu mẫu số hóa đơn là tem, vé,
thẻ do Cục Thuế đặt in gồm 03 ký tự để phân biệt tem, vé, thẻ thuộc loại hóa
đơn giá trị gia tăng hay hóa đơn bán hàng như sau:
- Ký hiệu 01/: đối với tem, vé, thẻ
thuộc loại hóa đơn GTGT;
- Ký hiệu 02/: đối với tem, vé, thẻ
thuộc loại hóa đơn bán hàng.
4. Chứng từ khấu trừ thuế Thu nhập cá
nhân
- Chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử
theo Mẫu số 03/TNCN ban hành kèm theo Nghị định số 123/2020/NĐ-CP .
- Chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử
đảm bảo:
+ Kí hiệu mẫu là chuỗi ký tự: CTT56.
+ Ký hiệu bao gồm 9 ký tự: 02 ký hiệu
(sử dụng các chữ cái trong 20 chữ cái tiếng Việt in hoa (A, B, C, D, E, G, H,
K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y)), 04
số là năm in phát hành, dấu hiệu nhận biết chứng từ điện tử E và dấu “/” để
phân tách các ký hiệu.
(Ví dụ: AB/2022/E, trong đó AB là ký
hiệu; 2022 là năm phát hành chứng từ, E là dấu hiệu nhận biết chứng từ điện tử.)
+ Chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử
được đánh số thứ tự liên tục theo dãy số tự nhiên, tối đa không quá 07 chữ số
trong 01 ký hiệu.”
17. Sửa đổi bổ sung
Phụ lục V Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
STT
|
Giá trị
|
Mô tả
|
1
|
0%
|
Thuế suất 0%
|
2
|
5%
|
Thuế suất 5%
|
3
|
8%
|
Thuế suất 8%
|
4
|
10%
|
Thuế suất 10%
|
5
|
KCT
|
Không chịu thuế GTGT
|
6
|
KKKNT
|
Không kê khai, tính nộp thuế GTGT
|
7
|
KHAC:
AB.CD%
|
Trường hợp khác:
+ Trong trường hợp xác định được giá
trị thuế suất thì “:AB.CD” là bắt buộc trong đó A, B, C, D là các
số nguyên từ 0 đến 9.
Ví dụ: KHAC:5.26%, KHAC:7%
+ Trong trường hợp người nộp thuế
theo quy định tại Điều 11, Thông tư số 103/2014/TT-BTC
thì “:AB.CD” là không bắt buộc, người nộp thuế chỉ điền “KHAC”
Ví dụ: KHAC
|
18. Sửa đổi bổ sung Phụ lục VIII
Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
STT
|
Giá trị
|
Mô tả
|
1
|
01/ĐKTĐ-HĐĐT
|
Tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin
sử dụng hóa đơn điện tử theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
2
|
04/SS-HĐĐT
|
Thông báo hóa đơn điện tử có sai sót
|
3
|
06/ĐN-PSĐT
|
Đơn đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của
CQT theo từng lần phát sinh theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
4
|
01/TH-HĐĐT
|
Bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện từ
theo quy định tại Nghị định
123/2020/NĐ-CP
|
5
|
03/DL-HĐĐT
|
Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ
hàng hóa, dịch vụ bán ra theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
6
|
01/TB-TNĐT
|
Về việc tiếp nhận/không tiếp nhận tờ
khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
7
|
01/TB-ĐKĐT
|
Thông báo về việc chấp nhận/không chấp
nhận đăng ký/thay đổi thông tin
sử dụng HĐĐT theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
8
|
01/TB-HĐSS
|
Thông báo về việc tiếp nhận và kết
quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót theo quy định tại Nghị định
41/2022/NĐ-CP
|
9
|
01/TB-RSĐT
|
Thông báo về hóa đơn điện tử cần rà
soát theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
10
|
01/TB-KTDL
|
Thông báo về việc kết quả kiểm tra dữ
liệu hóa đơn điện tử theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
11
|
01/TB-KTT
|
Thông báo về việc hết thời gian sử dụng
hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế không thu tiền và chuyển sang thông
qua Cổng thông
tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện
tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan
thuế theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
12
|
01-1/QTr-HĐĐT
|
Thông báo phản hồi về hồ sơ đề nghị
cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh theo quy định
tại Quy trình quản lý hóa đơn điện tử
|
19. Sửa đổi bổ sung Phụ lục XI
Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
STT
|
Giá trị
|
Mô tả
|
1
|
1
|
Thông báo hóa đơn không đủ điều kiện
cấp mã
|
2
|
2
|
Thông báo kết quả đối chiếu thông
tin gói dữ liệu hợp lệ
|
3
|
3
|
Thông báo kết quả đối chiếu thông tin
sơ bộ từng hóa đơn không hợp lệ
|
4
|
4
|
Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ
thông tin của Bảng tổng hợp khác xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ
hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ
|
5
|
5
|
Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ
thông tin của Bảng tổng hợp xăng dầu không hợp lệ
|
6
|
6
|
Thông báo kết quả đối chiếu sơ
bộ thông tin Đơn đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát
sinh với trường hợp NNT gửi đơn qua Cổng thông tin điện tử của TCT
|
7
|
7
|
Thông báo hóa đơn kết quả đối chiếu
sơ bộ thông tin gói dữ liệu hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền không hợp lệ.
|
8
|
9
|
Thông báo kết quả đối chiếu thông tin gói
dữ liệu không hợp lệ các trường hợp khác
|
Quyết định 1510/QĐ-TCT năm 2022 sửa đổi Quyết định 1450/QĐ-TCT quy định về thành phần chứa dữ liệu nghiệp vụ hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1510/QĐ-TCT ngày 21/09/2022 sửa đổi Quyết định 1450/QĐ-TCT quy định về thành phần chứa dữ liệu nghiệp vụ hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
39.076
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|