STT
|
Tên đường
|
Giá đất vị
trí 1 (Đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
TẠI CÁC PHƯỜNG: Đồng Tâm,
Yên Thịnh, Minh Tân, Yên Ninh, Nguyễn Thái Học, Hồng Hà, Nguyễn Phúc
|
|
1
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới
huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với
các
đường Yên
Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện
Biên)
|
|
1.1
|
Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến gặp đường Yên Thế
|
9.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương
Văn Can
|
13.000.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Bệnh viện Tràng An
|
20.000.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường
Nguyễn Đức Cảnh
|
26.000.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
ranh giới phường Đồng Tâm
|
33.000.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5
(giao với các đường Yên Ninh,
Nguyễn
Tất Thành,
Điện Biên)
|
60.300.000
|
2
|
Đường Điện Biên (Từ ngã
tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất
Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao
Lanh)
|
|
2.1
|
Từ ngã tư Km 5 đến hết đất cây xăng
Chiến Thắng
|
58.500.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Dài
|
40.000.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Cao Thắng
|
33.600.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học)
|
32.000.000
|
3
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
(Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi
Yên)
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến giáp đường
sắt Hà Nội -Yên
Bái
|
19.500.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường Hoàng Hoa Thám
|
19.500.000
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống
Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái)
|
|
4.1
|
Từ cống Ngòi Yên đến phố Dã Tượng
|
20.000.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến đầu phố Nguyễn Du
|
17.000.000
|
4.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư đầu cầu Yên Bái
|
14.000.000
|
5
|
Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã
tư cầu Yên Bái đến hết địa
giới phường
Nguyễn Phúc)
|
|
5.1
|
Từ cầu Yên Bái đến hết đất Trạm điện
|
7.500.000
|
5.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp ngã ba Âu Lâu
|
5.000.000
|
5.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
CTCP Kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái
|
6.000.000
|
5.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới phường Nguyễn Phúc
|
4.500.000
|
6
|
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã
tư Nam Cường)
|
|
6.1
|
Đoạn từ ngã ba Âu Lâu đến hết đất số nhà 377
|
7.500.000
|
6.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường
Nguyễn Phúc
|
7.000.000
|
6.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường
Lê Hồng Phong
|
8.000.000
|
6.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
cây xăng vật
tư
|
10.000.000
|
6.5
|
Đoạn còn lại đến giáp vị trí
1 đường Thành Công
|
15.000.000
|
7
|
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường
đến đường sắt cắt đường
ngang khu cống Ngòi
Yên)
|
|
7.1
|
Từ ngã tư Nam Cường đến gặp phố Tô
Hiến Thành
|
15.000.000
|
7.2
|
Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công
cải tạo đến
sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học
|
20.000.000
|
7.3
|
Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo đến hết đất Chi cục
thi hành án dân sự thành phố Yên Bái
|
13.000.000
|
7.4
|
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường
Nguyễn Thái Học
|
15.000.000
|
7.5
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học
gặp đường Hoàng Hoa Thám
|
13.000.000
|
8
|
Đường Thanh Niên (Từ ngã
ba cửa ga Yên
Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc)
|
|
8.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Yết
Kiêu
|
11.000.000
|
8.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đinh Liệt
|
6.000.000
|
8.3
|
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường
Nguyễn Phúc
|
4.000.000
|
9
|
Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam
chợ Yên Bái đến gặp
đường Thanh Niên)
|
|
9.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo
đến hết đất số nhà 25
|
12.000.000
|
9.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thanh Niên
|
7.000.000
|
10
|
Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo
gặp đường Thanh Niên)
|
|
10.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào
50m
|
6.050.000
|
10.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường
Thanh Niên
|
4.500.000
|
11
|
Phố Nguyễn Cảnh Chân (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường
Thanh Niên)
|
4.000.000
|
12
|
Phố Nguyễn Du (Từ nhà
thi đấu TDTT đến gặp đường
Hòa Bình)
|
7.000.000
|
13
|
Phố Trần Đức Sắc (Đoạn
sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình)
|
7.000.000
|
14
|
Phố Tô Ngọc
Vân
(Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học
đến sau vị trí 1 đường
Hòa Bình)
|
7.000.000
|
15
|
Phố Mai Văn Ty (Từ phố Tô Ngọc Vân đến
phố Trần Đức Sắc)
|
7.000.000
|
16
|
Phố Phó Đức Chính
|
7.000.000
|
17
|
Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã
tư Nam Cường đến
ngã năm Cao Lanh)
|
|
17.1
|
Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh đến hết đất số nhà 40
và ngõ 11
|
15.000.000
|
17.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lý Đạo
Thành
|
12.000.000
|
17.3
|
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường
Nguyễn Thái Học
|
18.000.000
|
18
|
Đường Trần Bình Trọng (Đoạn từ
sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến gặp đường Phạm Ngũ
Lão)
|
12.000.000
|
19
|
Đường Yên Ninh (Từ ngã
tư Nam Cường đến ngã tư Km
5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên
Hoàng)
|
|
19.1
|
Đoạn từ ngã tư Nam Cường đến hết đất Trạm viễn
thông Nam Cường và hết ranh giới số nhà 27
|
15.000.000
|
19.2
|
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bệnh
viện Sản nhi
|
12.000.000
|
19.3
|
Đoạn tiếp theo đến Tòa án nhân dân
thành phố
|
16.500.000
|
19.4
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Quang
Trung
|
20.000.000
|
19.5
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km5
|
25.000.000
|
20
|
Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1
đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm)
|
|
20.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến hết đất chợ
Yên Ninh
|
10.000.000
|
20.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất số nhà 94
|
8.000.000
|
20.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà
bà Hòa (cổng trường Lý Tự Trọng)
|
6.000.000
|
20.4
|
Đoạn tiếp theo đến
cầu Trầm
|
4.000.000
|
21
|
Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện
Sản Nhi đến gặp
đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài)
|
|
21.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến hết
đất số nhà 46
|
13.200.000
|
21.2
|
Đoạn tiếp theo đến tới số nhà 406
|
11.000.000
|
21.3
|
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Điện Biên
|
13.200.000
|
22
|
Đường Đá Bia (Từ ngã
tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang
Đá Bia)
|
|
22.1
|
Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m
|
5.000.000
|
22.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết khu tập thể bệnh viện
cũ (Cống qua đường)
|
3.500.000
|
22.3
|
Đoạn tiếp theo đến Nghĩa trang Đá Bia
|
2.500.000
|
23
|
Đường Quang
Trung
(Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện
Biên Km 4)
|
|
23.1
|
Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m
|
16.500.000
|
23.2
|
Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường
Điện Biên 50m
|
13.500.000
|
23.3
|
Đoạn còn lại 50m gặp vị trí 1 đường
Điện
Biên
|
18.700.000
|
24
|
Đường Lê Lợi (Từ ngã
tư km 4 đến
cầu Bảo Lương)
|
|
24.1
|
Từ vị trí 1 đường Điện Biên đến đầu
cầu Đ2 (cầu thứ
hai )
|
14.300.000
|
24.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết cổng nhà máy
Sứ
|
11.000.000
|
24.3
|
Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ
đến cầu Bảo Lương
|
10.000.000
|
25
|
Đường Trần Phú (Từ ngã
ba Ngân hàng Nhà nước đến hết
ranh giới phường Yên Thịnh)
|
|
25.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến
sau vị trí 1 đường Âu Cơ
|
15.000.000
|
25.2
|
Đoạn từ sau Quán Đá đến hết ranh giới
phường Đồng Tâm
|
13.000.000
|
25.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường
Lương Văn Can
|
13.000.000
|
25.4
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt
|
11.000.000
|
25.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tổng
hợp Phúc Lộc
|
7.000.000
|
25.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường
Yên Thịnh
|
5.000.000
|
26
|
Đường Lê Văn Tám (Từ ngã
ba Km 6 qua
Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân
hàng Nông nghiệp)
|
|
26.1
|
Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên
Hoàng đến hết đất số nhà 216
|
12.000.000
|
26.2
|
Đoạn tiếp theo đến số nhà 60
|
11.000.000
|
26.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường
Đinh Tiên Hoàng
|
12.000.000
|
27
|
Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ
Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến
Ngân hàng Nhà nước)
|
|
27.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ
Km 4) đến hết đất số nhà 67
|
12.000.000
|
27.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường
Điện Biên (Ngân hàng Nhà
nước)
|
10.000.000
|
28
|
Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo
dục đến gặp đường
Hà Huy Tập)
|
|
28.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến
sâu 50 m
|
12.000.000
|
28.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
ba khán đài A sân vận
động Thanh Niên
|
10.000.000
|
28.3
|
Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận
động Thanh Niên đến gặp đường Ngô Gia Tự
|
8.000.000
|
28.4
|
Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận
động Thanh Niên qua trường tiểu học Nguyễn Trãi đến gặp đường
Hà Huy
Tập
|
8.000.000
|
29
|
Phố Võ Thị Sáu (Từ đường Yên
Ninh đến gặp đường Ngô Gia Tự)
|
12.000.000
|
30
|
Đường Ngô Gia Tự (Từ
ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường
Hà Huy Tập)
|
|
30.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào
sâu 50 m
|
15.000.000
|
30.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Võ Thị Sáu
|
12.000.000
|
30.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Hà Huy Tập
|
12.000.000
|
31
|
Phố Ngô Sĩ Liên
|
|
31.1
|
Từ vị trí 1 đường Trần Phú đến
gặp ngã ba
|
12.000.000
|
31.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối)
|
10.000.000
|
32
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ
Km 6 đến gặp đường Trần Phú)
|
|
32.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên
Hoàng đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m
|
15.000.000
|
32.2
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất
Thành 50m (cả hai bên đường
Nguyễn Tất
Thành)
|
15.000.000
|
32.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường
Trần Phú
|
12.000.000
|
33
|
Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường
Trần Phú)
|
|
33.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên
Hoàng đến đầu cầu
|
8.000.000
|
33.2
|
Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường
Trần Phú 50m
|
6.000.000
|
33.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường
Trần Phú
|
8.000.000
|
34
|
Đường Bảo Lương (Từ ngã tư km 2 đến gặp đường
Lê Lợi)
|
13.200.000
|
35
|
Đường Cao Thắng (Từ
VT1 đường Điện
Biên đến VT1 đường Yên
Ninh)
|
13.200.000
|
36
|
Đường Hòa Bình (Từ ngã
ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc)
|
|
36.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến giáp
trụ sở
UBND
phường Nguyễn Thái Học
|
8.000.000
|
36.2
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc
|
7.000.000
|
37
|
Phố Trần
Nguyên Hãn
(Từ
đường
Trần Hưng Đạo gặp đường
Thanh Niên)
|
6.000.000
|
38
|
Phố Trần Quang
Khải
(Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường
Thanh Niên)
|
6.000.000
|
39
|
Phố Đinh Lễ (Từ đường
Trần Hưng Đạo đến gặp đường Thanh
Niên)
|
6.000.000
|
40
|
Phố Đinh Liệt (Từ đường
Trần Hưng Đạo khu trường
Lý Thường Kiệt gặp
đường Thanh Niên)
|
6.000.000
|
41
|
Phố Đào Duy Từ
|
4.000.000
|
42
|
Đường Thanh Liêm (Đoạn
sau vị trí 1
đường
Lê Văn Tám đến gặp đường Hà Huy Tập)
|
8.000.000
|
43
|
Phố Hòa Cường (Từ ngã
ba Công ty CPXDGT đường Lê Hồng Phong gặp đường Hoà Bình)
|
5.000.000
|
44
|
Phố Dã Tượng (Từ đường
Trần Hưng Đạo gặp
đường Thanh
Niên)
|
7.000.000
|
45
|
Đường Nguyễn Thái Học (Từ ngã
năm Cao Lanh đến ngã tư cầu Yên Bái)
|
|
45.1
|
Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến gặp đường
Thành Công rẽ ra đường 1 Hoàng Hoa Thám
|
33.000.000
|
45.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Nguyễn Du
|
27.500.000
|
45.3
|
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Yên Bái
|
27.500.000
|
46
|
Phố Đào Tấn (Từ sau
vị trí 1 phố Đỗ Văn Đức đến sau vị
trí 1 phố Yên Hòa)
|
10.000.000
|
47
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
47.1
|
Sau vị trí 1 đường Kim Đồng đến hết
số nhà 17
|
12.000.000
|
47.2
|
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết
đất nhà ông Bằng)
|
10.000.000
|
47.3
|
Đoạn tiếp theo đến
sau vị trí 1 đường Quang Trung
|
12.000.000
|
48
|
Đường Lý Tự Trọng
|
15.000.000
|
49
|
Đường Phan Đăng Lưu (Từ ngã
ba Công đoàn tỉnh đến gặp
đường Thanh Liêm)
|
|
49.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên
Hoàng đến hết cổng trường
Yên Thịnh
|
10.000.000
|
49.2
|
Đoạn tiếp theo đi 100m
|
7.000.000
|
49 3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường
Thanh Liêm
|
8.000.000
|
50
|
Đường Yên Bái - Văn Tiến (Từ ngã
tư cầu Bảo Lương đến
hết ranh giới phường Yên Ninh)
|
8.000.000
|
51
|
Phố Đoàn Thị Điểm (Từ đường
Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn)
|
|
51.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Trần Hưng Đạo vào 50 m
|
5.500.000
|
51.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí
1 phố Trần Nguyên
Hãn
|
4.000.000
|
51.3
|
Từ sau vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn đến
gặp vị trí 1 phố Mai Hắc Đế
|
4.500.000
|
51.4
|
Từ sau vị trí 1 phố Mai Hắc Đế đến gặp vị
trí 1 phố Dã Tượng
|
3.500.000
|
52
|
Phố Bùi Thị Xuân (Từ đường
Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn)
|
3.500.000
|
53
|
Phố Lê Quí Đôn (Đường
ngang đi phía Đông nam trường
Lý Thường Kiệt)
|
|
53.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo
vào 50 m
|
5.500.000
|
53.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường
Thanh Niên
|
4.000.000
|
54
|
Phố Tuệ Tĩnh (Từ
đường Thành Công vào Bệnh
viện thành phố)
|
6.500.000
|
55
|
Đường Lý Đạo Thành (Từ sau
vị trí 1 đường Lý
Thường Kiệt qua ven hồ Công viên gặp giáp vị
trí 1 đường Thành Công)
|
12.000.000
|
56
|
Đường Hà Huy Tập (Từ phố Tô Hiệu gặp
đường Thanh Liêm)
|
8.000.000
|
57
|
Đường vào trường
Nguyễn Trãi
|
|
57 1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh
vào 50m
|
6.000.000
|
57.2
|
Đoạn tiếp theo đến cổng trường Nguyễn
Trãi
|
4.000.000
|
58
|
Đường Lương Yên (Từ
UBND
phường
Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh)
|
|
58.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100
m
|
8.000.000
|
58.2
|
Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường
Nguyễn Tất Thành 50m
|
8.000.000
|
58.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường
Nguyễn Tất Thành
|
10.000.000
|
58.4
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất
Thành vào 50m
|
10.000.000
|
58 5
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh
giới xã Tân Thịnh
|
7.000.000
|
59
|
Đường Lê Chân (Đoạn từ
sau vị trí
1
đường Yên Ninh đến giáp ranh
giới phường Nam Cường)
|
10.000.000
|
60
|
Phố Phùng Khắc
Khoan
(Từ đường Hòa Bình đoạn
đường sắt cắt ngang gặp
đường Lê Hồng Phong)
|
|
60.1
|
Từ sau VT1 đường Hòa Bình đến
cách VT1 đường
Lê Hồng Phong
50m
|
4.000.000
|
60.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường
Lê Hồng Phong
|
5.200.000
|
61
|
Đường Nguyễn Khắc
Nhu
|
|
61.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong
vào 50 m
|
6.500.000
|
61.2
|
Đoạn tiếp theo đến cách vị
trí 1 đường Hòa
Bình
50m
|
5.200.000
|
61.3
|
Đoạn tiếp theo gặp vị trí 1 đường Hòa Bình
|
5.200.000
|
62
|
Đường Phạm Ngũ Lão (Từ đường
Trần Bình Trọng
qua Vật tư nông
nghiệp thị xã cũ)
|
|
62.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng
vào 50m
|
5.000.000
|
62.2
|
Đoạn tiếp theo 100m
|
4.000.000
|
62.3
|
Đoạn còn lại đến hết ranh giới
nhà ông Sinh
|
3.000.000
|
63
|
Đường Lê Trực (Từ đường
Trần Phú qua Trường Cao đẳng Sư phạm đến sau vị
trí 1 đường Âu Cơ)
|
|
63.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Phú
đến hết ranh giới nhà ông Vũ Huy Dương
|
7.000.000
|
63.2
|
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí
1 đường Âu Cơ
|
18.000.000
|
64
|
Đường Lê Lai (Từ
Công an tỉnh gặp đường
Bảo Lương)
|
|
64.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên
đến trạm xá Công an Tỉnh
|
10.000.000
|
64.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Km2)
|
8.000.000
|
64.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường
Bảo Lương (hướng Nhà máy Sứ)
|
8.000.000
|
65
|
Đường Trương Quyền
|
|
65.1
|
Từ Cầu ông Phó Hoan đến ngã
ba đường Trương Quysền
|
10.000.000
|
65.2
|
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng
nhà máy Sứ)
|
8.000.000
|
65.3
|
Đoạn tiếp từ ngã ba đến vị
trí 1 đường Bảo Lương (hướng
Km2)
|
8.000.000
|
66
|
Phố Đặng Dung
|
|
66.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Yên Ninh đến giáp đất nhà
ông Lễ
|
4.500.000
|
66.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường
Kim Đồng
|
4.000.000
|
67
|
Phố Tô Hiến Thành (Từ đường Thành
Công vào
Trung tâm thương mại Vincom)
|
13.000.000
|
68
|
Phố Minh Khai
|
|
68.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng
đến cầu qua suối
|
8.000.000
|
68.2
|
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1
đường Nguyễn Tất Thành
|
8.000.000
|
68.3
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Nguyễn Tất Thành đến gặp vị
trí 1 đường Nguyễn Đức Cảnh
|
12.000.000
|
69
|
Đường Thành Chung (Từ đường Yên
Ninh khu Công ty Dược gặp đường Hoàng Văn Thụ)
|
|
69.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m
|
11.000.000
|
69.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất nhà xây
ông Châm, bà Hà (đối diện đường vào Tổ 6)
|
8.800.000
|
69.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp vị
trí 1 đường Hoàng Văn Thụ
|
11.000.000
|
70
|
Đường Yên Thế
|
|
70.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết
đất Nhà văn hóa tổ 6
|
8.000.000
|
70.2
|
Đoạn còn lại đến giáp ranh giới xã
Minh Bảo
|
4.000.000
|
71
|
Đường Nguyễn Quang
Bích
(Từ vị trí 1 đường Đinh
Tiên Hoàng đến gặp đường Nguyễn Tất Thành)
|
|
71.1
|
Đoạn từ sau vị
trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m
|
6.000.000
|
71.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết cổng Công
ty VTTH Cửu Long -
VinaShin
|
5.000.000
|
71.3
|
Đoạn tiếp theo đến sau
vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành
|
6.000.000
|
72
|
Đường Đầm Lọt (Từ sau vị trí 1
đường Nguyễn Tất Thành đến
gặp đường Trần Phú)
|
|
72.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến
nhà nghỉ Phương
Thúy
|
7.000.000
|
72.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Trần Phú
|
5.000.000
|
73
|
Đường đi đền Tuần
Quán
(Từ ngã ba đường Bảo Lương đến Đường nối QL 37 với
đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai và đoạn tiếp đến đường sắt)
|
10.000.000
|
74
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
40.000.000
|
75
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
|
75.1
|
Đoạn từ ngã tư km 5 đến đường
Nguyễn Đức Cảnh
|
40.000.000
|
75.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu nối với đường
Lương Văn Can
|
30.000.000
|
75.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm
Lọt
|
22.000.000
|
75.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận
phường Yên Thịnh
|
17.000.000
|
76
|
Đường bê tông Tổ 15 phường
Nguyễn Thái Học (khu đất đấu giá)
|
4.400.000
|
77
|
Ngõ 683 (đường bê tông Tổ 9 phường
Yên Ninh)
|
|
77.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1
đường Yên Ninh vào 50m
|
4.500.000
|
77.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Bình Hợi)
|
3.500.000
|
77.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông
(đường Tổ 9)
|
2.500.000
|
77.4
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đá
Bia (đường Tổ 9)
|
2.500.000
|
78
|
Đường bê tông Tổ 9 phường
Yên Ninh (phía Trường
Y Tế Yên Bái)
|
|
78.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Yên Ninh vào 50m
|
4.500.000
|
78.2
|
Đoạn tiếp theo đến cổng trường Y
tế
|
3.500.000
|
78.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông Vịnh
|
2.500.000
|
79
|
Đường từ sau vị trí 1 đường
Điện Biên -
Yên Ninh (phía Công ty cổ phần Tư vấn kiến
trúc) đến hết đường
bê tông
|
3.300.000
|
80
|
Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Đường
vào nhà ông Hoàng Trí Thức)
|
|
80.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh
vào 50m
|
4.400.000
|
80.2
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới phường
Nam Cường
|
3.000.000
|
81
|
Đường bê tông Tổ 10 phường
Yên Ninh
(Đường vào nhà ông Sức)
|
|
81.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh
vào 50m
|
5.000.000
|
81.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
ba nhà ông
Hà
|
4.000.000
|
81.3
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông
Sức đến ngã ba nhà bà Hà
|
3.000.000
|
81.4
|
Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến gặp phố
Đặng Dung
|
3.000.000
|
81.5
|
Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến hết đất
nhà ông Vinh, bà
Thanh
|
3.000.000
|
82
|
Ngõ 105 (Đường bê tông Tổ 10 phường
Yên Ninh - từ phố Đặng Dung đến hết đường bê tông)
|
3.000.000
|
83
|
Đường bê tông Tổ 3 phường
Yên Ninh
|
|
83.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lý Thường
Kiệt vào 50m
|
5.000.000
|
83.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng
|
5.000.000
|
83.3
|
Đoạn từ sau 50m đến hết các đường
nhánh bê tông nội bộ quỹ đất Tổ 3 phường Yên Ninh
|
5.000.000
|
83.4
|
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến ngã ba nhà bà Yến
|
5.000.000
|
84
|
Ngõ 544 (Đường
bê tông Tổ 6 phường
Yên Ninh, giáp suối Khe Dài)
|
|
84.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m
|
5.000.000
|
84.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông
|
4.000.000
|
85
|
Đường bê tông Tổ 6 phường
Yên Ninh
(Đường vào CTCP tư vấn Giao thông Yên Bái)
|
|
85.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên
vào 50m
|
7.000.000
|
85.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tâm
|
5.500.000
|
85.3
|
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường
Kim Đồng và đến nhà ông Chư
|
5.500.000
|
86
|
Ngõ 331 (Đường bê tông
Tổ 4 phường
Yên Ninh, giáp UBND phường)
|
|
86.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Điện Biên vào 50m
|
5.000.000
|
86.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà
Tươi
|
4.400.000
|
86.3
|
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hà
|
4.400.000
|
87
|
Đường Phế liệu (Từ phố Nguyễn Cảnh Chân đến gặp phố Trần Quang Khải)
|
5.000.000
|
88
|
Phố Hội Bình (Cạnh Công ty ảnh Sao Mai
cắt ngang qua chợ Yên Bái)
|
11.000.000
|
89
|
Phố Yên Lạc (Từ Chi
cục QLTT tỉnh Yên Bái qua Sân vận động
đến đường
Nguyễn Thái Học)
|
|
89.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào sâu
50m
|
5.500.000
|
89.2
|
Đoạn còn lại
|
3.500.000
|
90
|
Phố Đỗ Văn Đức (Từ đường
Nguyễn Thái Học sang
đường Hoàng Hoa Thám)
|
7.000.000
|
91
|
Phố Yên Hòa (Từ đường
Nguyễn Thái Học sang
đường Hoàng Hoa Thám)
|
7.000.000
|
92
|
Đường Tổ dân phố
Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc
|
|
92.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong
(nhà ông Hải) đến hết
đất nhà bà Lê Thị Hồng Thắng
|
3.000.000
|
92.2
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng
Phong (nhà ông Hùng) đến gặp vị trí 1 đường Hòa Bình (nhà ông
Minh)
|
3.000.000
|
92.3
|
Đoạn từ VT1 đường
Lê Hồng Phong
(nhà ông Hải) đến gặp
gác chắn đường Hòa Bình)
|
3.000.000
|
93
|
Đường Tổ dân phố
Phúc Cường (Tổ 32-35 cũ)
phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường
Lê Hồng Phong đến
hết ranh giới đất ông Phạm Đức Tạo)
|
3.000.000
|
94
|
Đường Tổ dân phố
Phúc Thọ (tổ 31 cũ) phường
Nguyễn Phúc
(Từ
sau
vị trí 1 đường Lê Hồng
Phong đến hết đất ông Đinh
Phú Sáu)
|
4.000.000
|
95
|
Đường Tổ dân phố
Phúc An (Tổ 12-18 cũ)
phường Nguyễn
Phúc
|
|
95.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Hòa Bình đến hết đất bà
Trần Thị Mỹ
|
3.000.000
|
95.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường
tổ 7-13 cũ
|
2.000.000
|
96
|
Đường Tổ dân phố
Phúc An (Tổ 20-18 cũ) phường Nguyễn Phúc
|
|
96.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết
đất bà Nguyễn Thị
Trọ
|
3.000.000
|
96.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Tổ 12-18 cũ
|
2.000.000
|
97
|
Đường Tổ dân phố
Phúc Yên (Tổ 02-05 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường
Hòa Bình đến hết đất ông Nguyễn Văn Chiến)
|
3.500.000
|
98
|
Đường Tổ dân phố
Phúc Tân - Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 7-13 cũ) phường Nguyễn
Phúc
|
|
98.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc
đến hết ranh giới
đất ông Nguyễn Ngọc Anh
|
3.000.000
|
98.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
đất bà Lê Thị
Hòa
|
2.000.000
|
99
|
Đường vào Đầm Mỏ
|
|
99.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Lợi vào sâu
200m
|
5.000.000
|
99.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông
Vũ Văn Lưu
(mương nước)
|
4.500.000
|
99.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường nội bộ khu đất đấu
giá
|
5.000.000
|
100
|
Đường Tổ 12 (Tổ 59 cũ) phường
Nguyễn Thái Học
|
|
100.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 phố Tuệ Tĩnh đến hết
đất nhà ông Toàn Phương
|
3.500.000
|
100.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông
|
3.000.000
|
100.3
|
Đoạn các đường nhánh vào quỹ đất đấu
giá Tổ 12
|
4.000.000
|
101
|
Đường Tổ 12 (Tổ 56A cũ) phường Nguyễn Thái Học
|
|
101.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành
Công đến ngã
ba thứ 2
|
5.000.000
|
101.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường
bê tông (nhà ông Hợi)
|
4.000.000
|
102
|
Đường Tổ 12 (Tổ 56B cũ) phường Nguyễn Thái Học
|
|
102.1
|
Đoạn từ ngã ba thứ 2 gặp tổ 12 (Tổ 56A cũ) đến
hết đất bà Hằng
|
5.000.000
|
102.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông Bình
|
4.000.000
|
102.3
|
Đoạn còn lại hết ranh giới
đất nhà ông Sinh
|
3.000.000
|
103
|
Đường Tổ 6 phường
Nguyễn Thái Học (Tổ 31, 32 cũ)
|
|
103.1
|
Đoạn từ Công ty TNHH 1 thành
viên MT&CTĐT rẽ vào Tổ 6
|
5.000.000
|
103.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất
nhà ông Khải
|
4.000.000
|
103.3
|
Đoạn còn lại đến hết đất Tổ 6
(giáp đất nhà ông
Sinh)
|
3.500.000
|
103.4
|
Đoạn từ lối rẽ đi Tổ 6 (Tổ
32 cũ) đến ngã ba đến hết đất ông Phùng
Nguyên Ngọc
|
5.000.000
|
103.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đường bê tông
|
4.000.000
|
104
|
Đường Tổ 15 phường
Nguyễn Thái Học
|
|
104.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn
Thái Học đến hết đất bà Tiến
|
8.000.000
|
104.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường
bê tông rẽ vào Nhà
văn hóa tổ dân phố số 15, phường Nguyễn
Thái Học (NVH phố
Thắng Lợi I cũ)
|
5.000.000
|
104.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đường bê
tông Tổ 15 (khu đất đấu giá - Tổ 68 cũ)
|
3.000.000
|
105
|
Đường trục C (Tổ 2 phường Nguyễn Thái Học)
|
5.000.000
|
106
|
Đường bê tông Tổ 7 phường Yên Thịnh
|
|
106.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên
Hoàng vào 100m
|
3.300.000
|
106.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường
bê tông (hết
đất nhà ông Bằng)
|
2.750.000
|
106.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông
(hết đất nhà ông Tài)
|
2.200.000
|
107
|
Đường bê tông Tổ
5 phường Yên Thịnh
|
|
107.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên
Hoàng vào 100m
|
4.400.000
|
107.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông
|
3.300.000
|
108
|
Đường bê tông Tổ 1 phường
Yên Thịnh
|
|
108.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên
Hoàng vào 100m
|
3.300.000
|
108.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu sắt
|
2.200.000
|
108.3
|
Đoạn từ cầu sắt (nay là cầu bê tông) đến giáp
địa phận xã
Minh Bảo
|
1.700.000
|
109
|
Đường dân sinh
Tổ dân phố Hồng
Thắng phường Hồng Hà
(Từ sau vị trí 1 phố Đào Duy Từ
đến vị trí 1 đường Trần
Hưng Đạo)
|
4.000.000
|
110
|
Đường Âu Cơ (Đoạn từ
Ngã Tư giao với đường Trần Phú đến hết ranh giới phường Đồng Tâm)
|
40.000.000
|
111
|
Đường bê tông
vào tổ 18 phường
Đồng Tâm
|
|
111.1
|
Từ sau VT1 đường
Âu Cơ vào
50m
|
12.000.000
|
111.2
|
Đoạn tiếp theo đến cách Khu I (Khu
6,2ha) 100m
|
5.000.000
|
111.3
|
Đoạn còn lại
|
8.000.000
|
112
|
Đường bê tông từ Tổ
5 (Tổ 16 , tổ 20 cũ) phường
Yên Ninh (giáp Khu chi cục Kiểm lâm tỉnh)
|
|
112.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên
đến 50m
|
7.000.000
|
112.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông Sỹ, nhà bà
Lan
|
5.000.000
|
112.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Nguyễn
Thị Khanh (cống thoát nước)
|
4.000.000
|
113
|
Ngõ 268: Đường
Bê tông Tổ 12 phường
Yên Ninh
|
|
113.1
|
Đoạn từ sau vị
trí 1 đường Bảo Lương vào
50m
|
3.000.000
|
113.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đường bê tông
|
2.500.000
|
114
|
Đường nội bộ Khu đô thị mới Tổ
9 phường Minh Tân
|
22.000.000
|
115
|
Đường Bách Lẫm (đoạn
qua địa phận phường
Yên Ninh)
|
|
115.1
|
Đoạn từ ngã 5 Cao
Lanh đến hết đất Công ty
Xăng dầu Yên Bái
|
25.000.000
|
115.2
|
Đoạn tiếp theo đầu cầu Bách Lẫm
|
22.000.000
|
116
|
Đường Tuần Quán (Từ cầu
Tuần Quán hướng đi ngã 6 đến
hết địa phận
phường Đồng Tâm
(giáp xã Tân Thịnh)
|
15.000.000
|
117
|
Đường nối QL37 với đường
cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn từ cầu Bách Lẫm đến hết ranh
giới phường Yên Ninh)
|
|
117.1
|
Đoạn từ cầu Bách Lẫm đến gặp đường Tuần
Quán
|
21.600.000
|
117.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
phường Yên Ninh
|
15.000.000
|
118
|
Đường bê tông
lên sân bóng Hoàng Nam phường Yên Ninh (Đoạn từ cổng nhà hàng F1 lên hết
các đường nhánh bê tông khu sân bóng Hoàng Nam)
|
5.000.000
|
119
|
Đường nội bộ Khu I (Khu
6,2ha) phường Đồng Tâm
|
|
119.1
|
Các thửa đất thuộc băng 2, băng 3
|
16.000.000
|
119.2
|
Các thửa đất thuộc băng 4, băng 5
|
12.000.000
|
119.3
|
Các thửa đất thuộc băng 6, băng 7
|
10.000.000
|
119.4
|
Các nhánh còn lại
|
8.000.000
|
120
|
Đường Tổ dân phố
Phúc Cường (Tổ 32-36 cũ)
phường Nguyễn Phúc
|
3.000.000
|
121
|
Đường Tổ dân phố
Phúc Tân (Tổ 15-16 cũ) phường Nguyễn Phúc
|
2.000.000
|
122
|
Đường Yên Thế kéo
dài
(phường Yên Thịnh)
|
|
122.1
|
Đường từ đường Đinh
Tiên Hoàng qua trường MN Yên Thịnh đến đường Lương Yên mới (Sau
UBND phường
Yên Thịnh)
|
6.000.000
|
122.2
|
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường
Nguyễn Tất
Thành
|
6.000.000
|
123
|
Đường bê tông Tổ 2; 3 phường
Minh Tân
|
|
123.1
|
Đường từ sau Vị trí 1 đường
Yên Ninh đến hết đất
nhà ông Đồng Sỹ Huyên
(Tổ 3)
|
4.000.000
|
123.2
|
Đoạn tiếp đến Nhà ông Nguyễn Trọng
Năng (Tổ 2)
|
3.000.000
|
123.3
|
Đoạn còn lại cách vị trí 1 đường Yên
Ninh (ngõ 919)
|
3.000.000
|
124
|
Đường vào khu tái định
cư số 1 đường Âu
Cơ
|
|
124.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Âu Cơ đến
cống qua đường
|
11.000.000
|
124.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường
Đồng Tâm
|
9.600.000
|
125
|
Đường Điện Biên - Yên
Ninh
(phía Công ty cổ phần tư vấn kiến trúc) - Đoạn từ sau vị trí
1 đường Điện
Biên đến vị trí 1 đường Yên
Ninh
|
10.000.000
|
126
|
Đường Điện Biên -
Yên Ninh (phía Sở Y Tế) - Đoạn
từ đất
nhà bà
Nguyễn Thị Khanh (từ cống thoát nước)
đến đường
bê tông tổ 10 phường
Yên Ninh)
|
5.500.000
|
127
|
Đường cầu Tuần Quán (đoạn
tuyến từ đường nối Quốc lộ
37 đến ngã ba Công
ty cổ phần sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn)
|
11.000.000
|
128
|
Đường nội bộ khu đô thị Viettel
|
8.000.000
|
129
|
Đường nối Quốc lộ
32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh (đoạn
tuyến từ ngã tư đầu cầu
Bách Lẫm (bên phường
Yên Ninh) gặp ngã tư đường
Điện Biên đi đến ngã ba
giao cắt với đường Yên Ninh)
|
22.000.000
|
130
|
Đường nội bộ
Khu đô thị hạnh phúc phường
Yên Ninh
|
|
130.1
|
Đường nội bộ rộng 9,5m, hành lang
5mx2
|
19.400.000
|
130.2
|
Đường nội bộ rộng 6,5m, hành lang
3mx2
|
15.700.000
|
131
|
Đường nội bộ quỹ đất khu vực
đường Cao Thắng phường
Yên Ninh
|
9.650.000
|
132
|
Đường nội bộ các
khu tái định cư trên tuyến Đường nối Quốc lộ
32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh (đường
rộng 6m, hàng lang
3mx2, Khu tái định cư số
2 dự án Đường nối Quốc lộ
32C với Quốc lộ 37 và
đường Yên Ninh)
|
10.100.000
|
133
|
Đường nối từ đường Điện Biên đến đường nối
cầu Bách Lẫm đến cầu Văn
Phú
(sau vị trí 1 đường Điện Biên qua cầu Phó Hoan đến gặp đường nối Quốc lộ 37 với
Nội Bài Lào Cai đoạn từ cầu
Bách Lẫm đến gặp đường
Tuần Quán)
|
12.900.000
|
134
|
Đường nội bộ các khu tái định cư
trên tuyến Đường
nối từ đường Điện
Biên đến đường nối
cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú
|
|
134.1
|
Đường nội bộ rộng 6,0m, hành lang 3mx2
(thuộc Dự án Đường nối từ đường Điện Biên đến đường nối cầu Bách
Lẫm đến cầu
Văn Phú)
|
10.100.000
|
134.2
|
Đường nội bộ rộng 7,0m, hành lang
4mx2 (thuộc Dự án xây dựng khu đô thị mới quỹ đất trên trục
đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần
Quán)
|
10.700.000
|
134.3
|
Đường nội bộ rộng 10,5m, hành lang
5mx2 (thuộc Dự án xây dựng khu đô thị mới quỹ đất trên trục đường
cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần
Quán)
|
12.000.000
|
135
|
Đường nội bộ khu
tái định cư sau Công ty xăng dầu Yên Bái
|
6.100.000
|
136
|
Đường nội bộ khu
tái định cư công
trình Hạ tầng kỹ
thuật công viên Đồng Tâm
|
9.800.000
|
137
|
Đường nội bộ dự án:
Chỉnh trang đô thị khu vực
tổ dân phố số
4 và tổ dân phố số
5, phường Yên Ninh
|
|
137.1
|
Đường nội bộ rộng 9m, hành lang
3m*2 bên
|
9.650.000
|
137.2
|
Đường nội bộ rộng 7m, hành lang
3m*2 bên
|
8.000.000
|
138
|
Đường nội bộ dự án:
Chỉnh trang đô thị khu vực
tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh
|
|
138.1
|
Đường nội bộ rộng 7,5m,
hành lang 3m*2 bên
|
10.300.000
|
138.2
|
Đường nội bộ rộng 7,0m, hành lang
3*2 bên
|
10.100.000
|
139
|
Đường nội bộ quỹ đất tổ
14, phường Yên Ninh
(cầu Bảo Lương)
|
7.000.000
|
140
|
Đường vào xưởng gạch Xuân
Lan
|
|
140.1
|
Từ vị trí 1 đường Nguyễn Phúc đến Trạm
Biến áp TĐC
Xuân Lan
|
4.300.000
|
140.2
|
Đường nội bộ quỹ đất Xuân Lan
|
4.000.000
|
140.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất xưởng gạch Xuân Lan
|
3.800.000
|
II
|
TẠI PHƯỜNG:
Nam Cường
|
|
1
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
1.1
|
Đoạn từ đường lên đồi Ra đa (nhà ông Vang) đến
đường Phạm Ngũ Lão
|
10.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đập Nam Cường
|
8.000.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất Trụ sở Công an
phường Nam Cường
|
7.000.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến Trạm gác Sân Bay Yên Bái
|
6.000.000
|
2
|
Đường Lê Chân
|
|
2.1
|
Đoạn giáp ranh giới phường
Nguyễn Thái Học đến ngã ba đường
đi Cường Bắc
(hết đất nhà ông Hậu)
|
8.000.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất
nhà ông Tân
|
7.000.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến Khu di tích lịch
sử đình, đền, chùa
Nam Cường
|
6.600.000
|
3
|
Đường Phạm Khắc Vinh
|
|
3.1
|
Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến
hết ranh giới
Trường mẫu giáo Sơn Ca
|
7.000.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo qua UBND phường đến
giáp vị trí 1 đường Trần Bình Trọng
|
5.000.000
|
4
|
Đường Vực Giang (Từ đường
Lê Chân đi Vực Giang
gặp đường Quân sự)
|
|
4.1
|
Đường từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến
ngã ba đường rẽ đi đường
Láng Tròn
|
4.400.000
|
4.2
|
Đường tiếp theo đến đường đá quân sự
|
2.500.000
|
5
|
Đường Láng Tròn (Từ đường
Vực Giang đi Láng Tròn, gặp
đường Trần Bình Trọng)
|
2.500.000
|
6
|
Đường Tổ 14 - Nam
Thọ
(Từ đường Trần Bình Trọng đi xã Tuy Lộc)
|
|
6.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng
(ngã ba) đến hết đất nhà
ông Lân
|
3.300.000
|
6.2
|
Đoạn tiếp theo đến
tiếp giáp đất quân sự
|
2.000.000
|
6.3
|
Đoạn tiếp theo từ ngã ba nhà bà Tiếp
đến ranh giới với xã Tuy Lộc
|
2.200.000
|
7
|
Đường Cường Bắc (Từ khu vực
quân sự đi xã Cường
Thịnh)
|
|
7.1
|
Từ giáp đất khu vực quân sự đến hết
đất nhà bà Dung
|
4.000.000
|
7.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Đức Mùi
|
3.000.000
|
7.3
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới
với xã Cường Thịnh
|
2.000.000
|
8
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
8.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến
hết đất nhà
bà Hà
|
4.000.000
|
8.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Mạnh
|
3.000.000
|
8.3
|
Đoạn còn lại
|
2.000.000
|
9
|
Đường Đồng Tiến
|
|
9.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến
ngã ba hết đất nhà ông Lương
|
3.300.000
|
9.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Chân
|
3.000.000
|
10
|
Đường Dộc Miếu (Sau vị
trí 1 đường Đồng Tiến đến Ngã 6 Cầu Đền)
|
3.000.000
|
11
|
Đường Phạm Khắc Vinh nhánh
2
(Từ
sau
vị trí 1 đường Phạm
Khắc Vinh đến đường
Đồng Tiến)
|
3.000.000
|
12
|
Đường Bờ Đập
|
|
12.1
|
Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến
Đập đầu mối Nam
Cường
|
3.300.000
|
12.2
|
Đoạn còn lại
|
2.000.000
|
13
|
Đường lên RADA
|
3.000.000
|
14
|
Đường Láng Dài
|
2.000.000
|
15
|
Đường Dộc Đình
|
3.300.000
|
16
|
Đường thao trường (Từ đường
Lê Chân đến gặp
đường Cường Bắc)
|
3.000.000
|
17
|
Đường kè hồ 1
|
8.000.000
|
18
|
Đường kè hồ 2 (Đoạn từ đất của hộ gia
đình ông Hoàng
Thanh Tùng đến cầu D1)
|
7.000.000
|
19
|
Đường Kè hồ 03 (Đoạn từ
sau VT1 đường
Lê Chân đến cầu Tràn Đình)
|
6.000.000
|
20
|
Các tuyến đường còn
lại
|
2.000.000
|
III
|
TẠI PHƯỜNG: Hợp Minh
|
|
1
|
Đường Ngô Minh
Loan
|
|
1.1
|
Đoạn từ câu Yên Bái đến Trạm hạ thế
|
12.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Lâu
|
10.000.000
|
2
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
|
2.1
|
Đoạn ngã ba cầu Yên Bái hướng đi Giới
Phiên đến ngã tư rẽ đi Bảo Hưng
|
10.000.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Châu
(giáp xã Giới Phiên)
|
7.000.000
|
3
|
Đường Hợp Minh - Mỵ
|
|
3.1
|
Từ ngã 3 Hợp Minh đến
hết cầu Đầm Mủ
|
8.000.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba bà Chắt
|
6.000.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt
Cường, huyện Trấn Yên
|
4.000.000
|
4
|
Đường bê tông Tổ 1
|
|
4.1
|
Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến
trạm bơm 2
|
4.000.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến quỹ đất dân cư
phường Hợp Minh
|
3.000.000
|
4.3
|
Đoạn từ trạm bơm 2 đến phà kéo cũ
|
3.000.000
|
4.4
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Ứng đến hết
đất nhà ông
Oai
|
3.000.000
|
5
|
Đường Tổ 1 đi ngòi
Rạc
|
3.000.000
|
6
|
Đường đi xóm Cổ Hạc
|
|
6.1
|
Đường từ trạm hạ thế đến đất ông Lự
|
3.000.000
|
6.2
|
Đoạn tiếp theo vào xóm Cổ Hạc
|
2.000.000
|
7
|
Đường đi xí nghiệp
Gạch Hợp Minh
|
|
7.1
|
Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan
đến cầu cây sang
|
3.000.000
|
7.2
|
Đoạn tiếp theo đến Đền Bà Áo Trắng
|
3.000.000
|
8
|
Đường bến đò đi Ngòi
Chanh (Từ
đất ông Huệ đến
giáp đất ông Sự)
|
3.000.000
|
9
|
Đường bê tông Tổ 3 (Tổ 7 cũ)
|
2.000.000
|
10
|
Đường bê tông Tổ
1
|
|
10.1
|
Từ nhà ông Trùy đến giáp đất nhà ông
Thủ (đường bê
tông
rộng 3m)
|
5.000.000
|
10.2
|
Từ nhà ông Thủ qua cầu
Máng đến cầu Mủ
|
3.000.000
|
11
|
Đường Gò Cấm
|
|
11.1
|
Đoạn từ đường Ngô Minh
Loan đến hết đất nhà ông Lợi
|
4.000.000
|
11.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Uyển
|
2.000.000
|
11.3
|
Đoạn còn lại đến sau vị
trí 1 đường Ngô Minh Loan
|
3.000.000
|
12
|
Đường bê tông Tổ 5
đi Bảo Hưng
|
3.000.000
|
13
|
Đường bê tông từ
ngã ba bà Chắt đi Bảo Hưng
|
3.000.000
|
14
|
Đường Tổ 2 (Đoạn từ sau
nhà ông Hòa đến hết đất ông Định)
|
3.000.000
|
15
|
Đường nối Quốc lộ
32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua địa phận phường Hợp Minh
|
13.000.000
|
16
|
Đường quỹ đất dân cư phường Hợp Minh
|
6.000.000
|
17
|
Các đoạn đường bê tông
còn lại
|
2.000.000
|
STT
|
Tên đường
|
Giá đất vị
trí 1 (Đồng/m2)
|
1
|
XÃ MINH BẢO
|
|
1
|
Đường Thanh Liêm (Từ đường Phan
Đăng Lưu đến hết đất xã Minh Bảo)
|
|
1.1
|
Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến nhà
ông Tuấn
|
8.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Minh Bảo
|
6.000.000
|
2
|
Đường liên
thôn xã Minh Bảo
|
|
2.1
|
Đường Rặng Nhãn (Từ đường Thanh Liêm
gặp đường Đá Bia)
|
|
2.1.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm đến
ngã ba Trực Bình
|
3.500.000
|
2.1.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường
Đá Bia
|
2.000.000
|
2.2
|
Đường Yên Thế - Từ sau vị trí 1
đường Thanh Liêm (giáp đất ông Lịch) đến hết đất xã Minh Bảo
|
2.000.000
|
2.3
|
Đường Thanh Niên đi Bảo Yên
|
2.000.000
|
2.4
|
Đường Bảo Tân đi sân vận động Thanh
Niên (phường Đồng Tâm) (Từ
khán đài A sân vận động
Thanh Niên đến gặp đường Rặng nhãn)
|
3.000.000
|
2.5
|
Đường liên thôn Trực Bình - Cường
Thịnh
|
2.000.000
|
2.6
|
Đường vào Hồ Thuận Bắc
|
2.000.000
|
2.7
|
Đường xóm 1 Yên Minh
|
3.500.000
|
2.8
|
Đường liên thôn Bảo Tân - Yên
Minh
|
2.000.000
|
3
|
Đường Trực Bình đi Cường
Bắc
|
2.000.000
|
4
|
Đường Hà Huy Tập
(Đoạn qua xã Minh
Bảo)
|
5.000.000
|
5
|
Đường Bảo Yên - Trực Bình
|
2.000.000
|
6
|
Đường Bảo Yên nối đường
Rặng Nhãn
|
2.500.000
|
7
|
Đường Yên Minh nối
Thanh Niên
|
2.000.000
|
8
|
Đường Đồng Đình (Đoạn
từ đường Thanh Liêm đến Công ty CP chăn nuôi Hòa
Lộc)
|
4.000.000
|
9
|
Đường từ đường
Thanh Liêm đến đất phường
Yên Thịnh
|
3.000.000
|
10
|
Đường từ đường
Thanh Liêm đến hết đất nhà bà Nguyên
|
2.500.000
|
11
|
Đường từ đường
Rặng Nhãn đến ngã ba Nhà Nguyện Họ Giáo Minh Bảo
|
2.500.000
|
12
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
1.500.000
|
II
|
XÃ TUY LỘC
|
|
1
|
Đường Yên Bái - Khe
Sang
|
|
1.1
|
Từ ranh giới phường Nguyễn Phúc đến cầu
Bốn Thước
|
4.500.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà
ông Cường Hải thôn Minh
Long
|
4.000.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã
Nga Quán, huyện Trấn Yên
|
3.500.000
|
2
|
Đường liên thôn xã
Tuy Lộc
|
|
2.1
|
Đường thôn Xuân Lan nhánh I (Đoạn từ
gác chắn thôn Xuân Lan đến cổng Công ty CP VLXD Yên Bái)
|
1.800.000
|
2.2
|
Đường thôn Xuân Lan nhánh II (Từ nhà
ông Hiên Hợp đến giáp ranh
giới phường Nguyễn Phúc)
|
1.500.000
|
2.3
|
Đường thôn Xuân Lan nhánh III (Từ đường
sắt cầu Bốn Thước đến
cầu Ống)
|
1.500.000
|
2.4
|
Đường thôn Xuân Lan nhánh IV (Từ nhà
ông bà Hưng Chinh đến giáp ranh
giới đất sân
bay)
|
1.800.000
|
2.5
|
Đường thôn Minh Thành nhánh I (Sau vị
trí 1 đường Yên Bái-Khe
Sang đến hết đất nhà ông Lung)
|
1.800.000
|
2.6
|
Đường thôn Minh Thành nhánh II (Từ
nhà ông Nguyễn Thế Tạo đến nhà văn hóa thôn Minh Đức)
|
1.800.000
|
2.7
|
Đường thôn Thanh Sơn nhánh I (Từ nhà bà
Cúc Đoán đến gặp ranh giới đất sân bay)
|
1.800.000
|
2.8
|
Đường thôn Thanh Sơn
nhánh II (Từ cống Đầm Rôm đến gặp Nhánh I)
|
1.800.000
|
2.9
|
Đường liên thôn (sau vị trí 1 đường
Yên Bái- Khe Sang đến hết đất nhà bà
Tuyến)
|
1.800.000
|
2.10
|
Đường thôn Minh Long nhánh I (Từ nhà
ông Phú Huyền đến cánh đồng)
|
1.800.000
|
2.11
|
Đường thôn Minh Long nhánh II (Từ
nhà ông Thắng Bình đến gặp ranh
giới đất sân bay)
|
1.800.000
|
2.12
|
Đường thôn Minh Long nhánh III (Từ
nhà ông Bình Thảo đến gặp đường
sắt)
|
1.800.000
|
2.13
|
Đường thôn Minh Long nhánh IV (Từ sau vị
trí 1 đường Yên Bái - Khe Sang qua nhà bà Nga Trạm đến nhà ông Toàn Liên)
|
1.800.000
|
2.14
|
Đường thôn Minh Long nhánh V (Từ nhà ông
Ngô Gia Anh đến
cổng nhà ông Nguyễn
Văn Giang
thôn Hợp
Thành)
|
1.800.000
|
2.15
|
Đường thôn Hợp Thành nhánh I (Sau vị trí
1 đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà ông Luận đến ngã tư ra Trung tâm công nghệ cao Hòa
Bình Minh)
|
1.800.000
|
2.16
|
Đường thôn Hợp Thành nhánh II
(Từ nhà ông Đinh Công Long qua trụ sở UBND xã Tuy Lộc đến nhà
bà Hảo Lâm)
|
1.800.000
|
2.17
|
Đường thôn Hợp Thành
nhánh III (Từ nhà ông Hạnh Tâm đến gặp nhánh
IV)
|
1.800.000
|
2.18
|
Đường thôn Hợp Thành
nhánh IV (Từ nhà ông Hòa Lan
qua Nhà văn hóa
thôn Long Thành đến gặp nhánh III)
|
1.800.000
|
2.19
|
Đường thôn Bái Dương nhánh I (từ nhà
ông Quang
Thành đến đường
sắt)
|
1.800.000
|
2.20
|
Đường thôn Bái Dương nhánh II (từ nhà ông Được đến đường
sắt)
|
1.800.000
|
2.21
|
Đường thôn Bái Dương nhánh III (Từ nhà ông
Khôi Lan qua
Nhà văn hóa thôn Bái Dương đến gặp ranh giới đất Sân bay)
|
1.800.000
|
2.22
|
Đường thôn Bái Dương nhánh IV (Từ
nhà ông Nguyễn
Văn Kiều đến đường sắt)
|
1.800.000
|
2.23
|
Các đường bê tông khác còn lại
|
1.500.000
|
3
|
Đường nối đê bao đến
trung tâm xã Tuy Lộc (Đường nhựa rộng 7,5 m; vỉa hè 3mx2)
|
3.400.000
|
III
|
XÃ TÂN THỊNH
|
|
1
|
Đường Thanh Hùng (Đường từ sau vị trí
1 vào khu Tái định cư
2A vào UBND xã)
|
2.500.000
|
2
|
Đường Trần Phú (Từ
ranh giới phường Yên Thịnh đến cầu Bê tông)
|
5.000.000
|
3
|
Đường 7C (Từ đường
Trần Phú gặp xã Phú Thịnh)
|
3.000.000
|
4
|
Đường từ cầu bê
tông qua thôn Lương Thịnh 2 đến gặp đường Nguyễn
Tất Thành
|
4.000.000
|
5
|
Đường thôn Lương Thịnh
đi thôn Thanh Lương (sau vị trí 1 đường 7C
vào khu nhà ông Đô)
|
2.000.000
|
6
|
Đường từ ngã ba nhà
bà Chuyên qua thôn Thanh Lương đến cổng UBND xã
|
|
6.1
|
Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên đến
hết đất nhà ông Vụ
|
2.500.000
|
6.2
|
Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã Tân
Thịnh
|
2.000.000
|
6.3
|
Đường nhánh: Từ hội trường thôn Thanh
Lương đi cây Phay
|
2.000.000
|
6.4
|
Đường nhánh đi Dõng Hóc (nhánh mới)
|
1.500.000
|
7
|
Đường từ cổng UBND xã
đi thôn Trấn Thanh
|
|
7.1
|
Đường từ cổng UBND xã đến hết đất nhà bà
Xuân
|
2.000.000
|
7.2
|
Đường thôn Trấn Ninh đoạn từ Dốc Đá (ông
Tiến) đến ranh giới xã Văn Phú
|
2.000.000
|
7.3
|
Đoạn từ ngã ba nhà bà Thoa (Đoàn) đến
ranh giới xã Văn Phú
|
2.000.000
|
7.4
|
Đoạn từ nhà ông Tuấn đến ranh giới
xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình
|
2.000.000
|
8
|
Đường thôn Trấn
Thanh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Phú)
|
1.500.000
|
9
|
Đường Trấn Ninh (Từ giáp nhà ông Chúc
thôn Thanh Hùng đến hết nhà văn hóa thôn Trấn Ninh)
|
1.500.000
|
10
|
Đường Trấn Ninh
|
|
10.1
|
Đoạn từ ngã tư Đền Rối đến hết
đất nhà ông Thảng
|
2.000.000
|
10.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Hà
|
2.000.000
|
10.3
|
Đoạn từ nhà ông Mùi đến hết đất nhà ông Học
|
2.000.000
|
10.4
|
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Thảng qua ao Hin đến sau
vị trí 1 đường vào UBND xã Tân Thịnh
|
2.000.000
|
11
|
Đường Nguyễn Tất
Thành (Đoạn
từ giáp địa phận phường Yên Thịnh đến hết địa
phận xã Tân Thịnh)
|
11.400.000
|
12
|
Đường thôn Lương Thịnh (từ nhà
bà Phương đến sau vị
trí 1 đường Nguyễn Tất
Thành)
|
4.000.000
|
13
|
Đường Âu Cơ đoạn
đi qua địa phận xã Tân Thịnh
|
|
13.1
|
Đoạn từ giáp ranh giới
phường Đồng Tâm đến ngã sáu
|
25.000.000
|
13.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
xã Tân Thịnh
|
20.000.000
|
14
|
Đường từ ngã sáu
vòng xuyến Thanh Hùng đến khu Tái định cư 2A
|
10.000.000
|
15
|
Đường nội bộ khu
Tái định cư 2A
|
4.500.000
|
16
|
Đường từ ngã tư Đền Rối đến
giáp ranh xã Văn Phú
|
3.000.000
|
17
|
Đường sau vị trí 1
Đường Âu Cơ đến khu tái định cư 2A (đường
giáp khu tái định cư số 1 đường Âu Cơ)
|
|
17.1
|
Đoạn từ sau VT1 đường Âu Cơ đến hết đất nhà ông
Bình
|
8.000.000
|
17.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp Khu Tái định cư
2A
|
4.000.000
|
18
|
Đường Tuần Quán (đoạn từ
ngã sáu hướng đi cầu Tuần
Quán đến hết ranh giới xã Tân Thịnh)
|
15.000.000
|
19
|
Đường từ sau VT1 đường
Nguyễn Tất Thành đến giáp ranh giới thị trấn Yên Bình (Trường
quân sự Ấp Bắc)
|
1.500.000
|
20
|
Đường từ sau VT1 đường
Nguyễn Tất Thành đến hết đất
nhà ông Nghị
|
3.000.000
|
21
|
Đường nối đường
Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ (đoạn từ
km4+400m đường Nguyễn Tất Thành đến giao với
đường Âu Cơ tại
Km3+300m)
|
10.000.000
|
22
|
Đường nội bộ các
khu tái định cư trên tuyến đường nối đường Nguyễn Tất
Thành đến đường Âu Cơ (Đường nội bộ rộng 7,0
m)
|
4.500.000
|
23
|
Đường nội bộ quỹ đất
Lương Thịnh
(đối diện đền Lương
Nham)
|
3.500.000
|
24
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
1.500.000
|
IV
|
XÃ ÂU LÂU:
|
|
1
|
Đường Ngô Minh Loan
|
|
1.1
|
Đoạn từ Cầu Ngòi Lâu đến ngã ba đi xã
Y Can, huyện Trấn
Yên
|
10.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã
Lương Thịnh, huyện Trấn Yên
|
8.000.000
|
2
|
Đường Âu Lâu - Quy Mông
|
|
2.1
|
Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đi 300m
|
5.000.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến nhà
văn hóa thôn Đắng Con
|
3.500.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp ranh xã Y Can, huyện Trấn
Yên
|
2.500.000
|
3
|
Đường từ đường Ngô
Minh Loan đi bến phà cũ
|
|
3.1
|
Đường từ đường Ngô Minh Loan đến đường
Trục I
|
5.500.000
|
3.2
|
Đoạn từ đường Trục I đến hết
khu di tích Nhà
Tằm
|
3.500.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến bến phà cũ
|
2.500.000
|
4
|
Đường từ đường Ngô Minh
Loan đi cầu treo Phú Nhuận
|
2.800.000
|
5
|
Đường từ cầu Ngòi
Lâu vào thôn Đồng
Đình
(Đoạn từ sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan vào đầu đường bê tông)
|
2.800.000
|
6
|
Đoạn từ cầu treo số 1 đi thôn
Thanh Giang cách vị trí 1 đường Ngô Minh Loan 200m
|
2.500.000
|
7
|
Đường từ vị trí 1 đường Ngô
Minh Loan đi khu tái định cư thôn Đồng Đình vào 300m
|
2.750.000
|
8
|
Đường từ Vị trí 1 đường
Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Nước Mát vào 250m
|
2.750.000
|
9
|
Đường khu tái định cư thôn Đắng Con
|
2.500.000
|
10
|
Đường Trục 1 xã Âu Lâu
|
|
10.1
|
Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đến cổng
Khu Công Nghiệp
|
6.000.000
|
10.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã
Minh Tiến, huyện Trấn Yên
|
5.000.000
|
11
|
Đường nối từ đường Ngô
Minh Loan đến cầu qua suối Ngòi Lâu
|
5.500.000
|
12
|
Đường nối Quốc lộ
37 đến đầu cầu Hai
luồng (Đường nhựa rộng 7,0m; vỉa hè 1,5mx2)
|
4.900.000
|
13
|
Đường nội hộ khu tái định
cư khu công
nghiệp Âu Lâu thôn Châu Giang
|
1.700.000
|
14
|
Đường nội bộ quỹ đất
giáp bến xe Nước Mát
|
|
14.1
|
Đường nội hộ rộng 6m, hành lang 3mx2
|
9.100.000
|
14 2
|
Đường nội bộ rộng 3m, hành lang
giao thông 3mx2
|
8.200.000
|
15
|
Đường nội bộ khu đất đấu giá giáp
Đường trục I
(đường
rộng 6m, vỉa hè 1,5mx2)
|
3.000.000
|
16
|
Đường nội bộ tái định
cư Khu Công
nghiệp Âu Lâu (giáp đường Trục I)
|
3.000.000
|
17
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
1.500.000
|
V
|
XÃ GIỚI PHIÊN
|
|
1
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh từ phường Hợp Minh đến
đường rẽ vào đường đê chống ngập sông Hồng
|
6.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư giao với đường Tuần Quán
|
6.500.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Giới Phiên
|
6.000.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ
đi xã Bảo Hưng, huyện
Trấn Yên
|
6.000.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã
Giới Phiên thành phố Yên Bái
|
4.000.000
|
2
|
Đường thôn Ngòi
Châu - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà bà Hà) đến giáp nhà ông Trần
Văn Châu đến vị trí 1
đường Hoàng Quốc Việt (Đường qua nhà văn hóa thôn Ngòi Châu)
|
2.500.000
|
3
|
Đường thôn Xóm Soi
- Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê
tông (Đoạn qua nhà văn hóa thôn 2 cũ)
|
|
3.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc
Việt đến gặp đường
nối Quốc lộ
32c với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Qua nhà văn hóa thôn 2 cũ)
|
2.500.000
|
3.2
|
Đoạn từ đường nối Quốc lộ
32c với cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến hết đường Bê tông Ngòi Đong (Đường vào khu nhà
ông Phùng Văn Tý)
|
2.500.000
|
3.3
|
Đoạn từ nhà Văn hóa thôn 2 (cũ) đến gặp
đường nối Quốc lộ 32c với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
2.500.000
|
3.4
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng
Quốc Việt đến gặp đường nối Quốc lộ 32c với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
(Qua Đài K3)
|
2.500.000
|
4
|
Đường thôn Ngòi Châu
- Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà ông Cường) theo đường bê tông đến nhà ông Vũ Kim Ngọ đến
giáp vị trí 1 đường Bách Lẫm (Đoạn qua
chùa Long Khánh)
|
2.500.000
|
5
|
Đường thôn Xóm Soi
(Đường vào Ban chỉ huy quân sự thành Phố Yên Bái)
|
|
5.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc
Việt đến nhà ông Trần Ngọc Thắng thôn Xóm
Soi (ra chợ Bến Đò)
|
2.500.000
|
5.2
|
Đoạn tiếp theo từ ngã ba chân dốc
nhà ông Nguyễn Viết Xuân thôn Xóm Soi đến hết đường bê tông (qua nhà ông Nguyễn
Văn Họp)
|
2.500.000
|
5.3
|
Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Hạnh đến hết đường bê tông (qua nhà
văn hóa thôn 4 cũ và qua ngã tư giao nhau với đoạn 5.2)
|
2.500.000
|
6
|
Đường thôn Ngòi Đong
|
|
6.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt
đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Xuân
|
3.000.000
|
6.2
|
Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt
đến nhà ông Tài
Thi (đường vào Hợp tác xã Giáp Hậu)
|
3.000.000
|
6.3
|
Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Tô Văn Đông (giáp
thôn Ngòi Đong)
|
3.000.000
|
7
|
Đường từ Sau VT1 đường
Hoàng Quốc Việt qua trường THCS đến hết đường bê tông (đến gặp
đoạn 3.3)
|
3.000.000
|
8
|
Đường Bách Lẫm (Đoạn
qua địa phận xã Giới
Phiên, từ cầu Bách Lẫm đền gặp Quốc lộ 32C (Đường Hoàng Quốc Việt)
|
17.000.000
|
9
|
Đường Tuần Quán (Đoạn
qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Tuần Quán đến gặp
đường nổi Quốc lộ 32C với cao tốc Nội Bài - Lào
Cai)
|
15.000.000
|
10
|
Đường nhánh từ đường
Hoàng Quốc Việt đi Bảo Hưng thôn Đông Thịnh
|
2.500.000
|
11
|
Đường nhánh từ
đường Hoàng Quốc Việt đi bến đò cũ
|
2.500.000
|
12
|
Đường nhánh từ đường
Hoàng Quốc Việt đi Hố Hầm
|
2.500.000
|
13
|
Đường nhánh từ sau vị
trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Phổi tỉnh Yên Bái
|
4.000.000
|
14
|
Đường nhánh từ sau
vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Đa
khoa tỉnh Yên Bái
|
4.000.000
|
15
|
Đường nhánh từ sau vị
trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC cầu Văn Phú (Đường vào Gò Mơ)
|
3.000.000
|
16
|
Đường nhánh từ sau vị trí
1 đường Hoàng Quốc Việt đi đập Ngòi Lầy
|
|
16.1
|
Đoạn từ vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt
đến hết đất nhà ông Tuyên
|
2.500.000
|
16.2
|
Đoạn còn lại
|
2.500.000
|
17
|
Đường nhánh từ sau vị trí
1 đường Hoàng Quốc Việt đi xóm Giếng Mỏ thôn Đông Thịnh
|
2.500.000
|
18
|
Đường nhánh từ sau
vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào nhà ông Hiền thôn Đông Thịnh
|
2.500.000
|
19
|
Đường nhánh từ sau
vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào nhà bà Thủy thôn Đông Thịnh
|
2.500.000
|
20
|
Đường Âu Cơ đoạn
qua địa phận xã Giới Phiên (Từ đầu cầu Văn Phú đến ranh giới
xã Bảo Hưng)
|
15.000.000
|
21
|
Đường nhánh từ sau vị trí
1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư trường cao đẳng Y tế
|
4.000.000
|
22
|
Đường nhánh từ sau vị trí
1 đường Hoàng Quốc
Việt vào khu Tái định cư cho các hộ bị sạt lở
|
4.000.000
|
23
|
Đường nhánh từ sau vị
trí 1 đường Âu Cơ vào khu tái định cư số 5 (đường nội bộ khu TĐC số 5)
|
6.000.000
|
24
|
Đường nội bộ Khu 5A
|
|
24.1
|
Đường từ hết vị trí 1
đường Âu Cơ vào 150m (bao gồm cả các thửa đất thuộc các trục đường ngang)
|
6.000.000
|
24.2
|
Đoạn tiếp theo vào
120m (đến trục đường
ngang thứ 5)
|
5.000.000
|
24.3
|
Các trục còn lại
|
4.000.000
|
25
|
Đường nối Quốc lộ
32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua địa phận xã Giới
Phiên
|
13.000.000
|
26
|
Đường từ sau vị trí
1 đường Hoàng Quốc Việt qua trường mầm non đến hết đất
nhà ông Tuấn Hiến
|
2.500.000
|
27
|
Đường Đê chống lũ
sông Hồng kết hợp đường
giao thông đô thị (Đường nhựa rộng 10,5m; vỉa hè 5mx2; hành
lang đê 5m)
|
9.500.000
|
28
|
Đường nhựa nội bộ quỹ đất dọc kè sông
Hồng khu vực
giáp trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Yên Bái
(Rộng 7,5m, hành lang 3mx2)
|
7.100.000
|
29
|
Đường nối Quốc lộ
37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (từ lý trình
Km93+070
-
QL 32C (trụ sở UBND xã Giới Phiên cũ) đến
gặp đường Âu Cơ tại lý trình
|
13.000.000
|
30
|
Đường nội bộ Khu tái định
cư thuộc công trình Đường nối
Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
4.500.000
|
31
|
Đường nội bộ khu
tái định cư Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
4.000.000
|
32
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
1.500.000
|
VI
|
XÃ VĂN PHÚ:
|
|
1
|
Đường Yên Bái - Văn
Tiến
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh giới phường Yên Ninh đến
nhà nghỉ Hoa Cau
|
7.400.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu
Văn Phú
|
7.000.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến Công ty cổ phần
khoáng sản Viglacera
|
6.000.000
|
1.4
|
Đường nhánh Hoa Cau đi ngã tư đường Âu Cơ đến công
ty cổ phần khoáng sản Viglacera
|
9.100.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến xã Phú Thịnh
|
6.000.000
|
2
|
Đường tỉnh lộ 168 đi xã
Tân Thịnh
|
3.000.000
|
3
|
Đường Trần Xuân Lai
nhánh 1 (đường
thôn Tuy Lộc đi nhà ông Sinh)
|
2.000.000
|
4
|
Đường thôn Văn Liên đi Thôn
Tuy Lộc
|
|
4.1
|
Đoạn UBND xã đến quán nhà ông Vân
|
2.000.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Sinh
|
2.000.000
|
5
|
Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã
Văn Phú
|
15.000.000
|
6
|
Đường từ nhà ông Chúc đến hết đất nhà bà
Ninh
|
2.000.000
|
7
|
Đường từ ngã ba Ngân hàng
đi chợ Văn Phú
|
|
7.1
|
Đoạn ngã ba ngân hàng đến chợ
Văn Phú
|
4.000.000
|
7.2
|
Đường tái định cư ga Văn Phú
|
3.000.000
|
8
|
Đoạn từ nhà bà
Liên đi Phai Đồng
|
|
8.1
|
Đoạn từ nhà bà Liên đến nhà
ông Nghị
|
2.000.000
|
8.2
|
Đoạn tiếp theo đi Phai
Đồng
|
2.000.000
|
9
|
Đường Yên Bái - Văn
Tiến đi Hậu Bổng
|
|
9.1
|
Đoạn từ ngã 3 (UBND xã Văn Tiến cũ)
đến giáp đất nhà ông Hậu
|
4.000.000
|
9.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Sen
|
3.500.000
|
9.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hậu
Bổng (tỉnh Phú Thọ)
|
3.000.000
|
9.4
|
Đoạn từ cổng nhà ông Tuấn Tĩnh đến hết đường
bê tông
|
2.500.000
|
9.5
|
Đoạn từ cổng nhà ông
Sơn (Dũng) đến nhà ông Tuấn (Thư)
|
2.500.000
|
9.6
|
Đoạn từ nhà bà Trần Thị Sang đến
nhà ông Vũ Hồng Khanh (đường
bê tông)
|
2.500.000
|
10
|
Đường Ngòi Xẻ đi xã Phú
Thịnh
|
|
10.1
|
Đoạn ngã ba Ngòi Xẻ đến
hết đất nhà ông Tĩnh
|
2.000.000
|
10.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã
Phú Thịnh, huyện Yên Bình
|
2.000.000
|
11
|
Đường ông Khuyên đi
Tân Thịnh
|
|
11.1
|
Đoạn ông Khuyên đi Dốc Đá cổng bà Vụ
|
2.800.000
|
11.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh
|
2.000.000
|
11.3
|
Đoạn từ Nhà văn hóa thôn
Bình Sơn đi ao Chùa - đường bê tông
|
2.000.000
|
12
|
Đường nối Quốc lộ
37 với đường cao tốc Nội Bài
- Lào Cai
(đoạn từ giáp ranh giới
phường Yên Ninh đến gặp đường Yên Bái - Văn Tiến )
|
12.000.000
|
13
|
Đường nối Quốc lộ
70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái (từ nút
giao với đường
Âu
Cơ đến đầu cầu Giới Phiên)
|
10.000.000
|
14
|
Đường nội bộ khu tái định cư Đường nối
Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài -
Lào Cai, tỉnh Yên Bái
|
4.000.000
|
15
|
Đường nội bộ khu tái định cư Dự án
Xây dựng Khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ, giáp khu
3C) - Hạng mục: Mặt bằng điểm 4B.
|
6.100.000
|
16
|
Đường nội bộ dự án Xây
dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu số 3 - Điểm 3C)
|
8.600.000
|
17
|
Đường nội bộ khu tái định
cư Lưỡng Sơn
|
3.200.000
|
18
|
Đường nội bộ khu tái định cư Bình Sơn
|
2.600.000
|
19
|
Đường nội bộ thuộc
quỹ đất dôi dư khu Tái định
cư số 4
|
8.600.000
|
20
|
Các đường liên thôn khác
còn lại
|
1.500.000
|
Số thứ tự
|
Tên đường
|
Giá đất vị
trí 1 (Đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã)
|
|
1.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 96
(phường Cầu Thia)
|
12.000.000
|
1.2
|
Từ số nhà 96 đến ngã tư (rẽ đường
tránh Quốc Lộ 32,
Khu
10 phát triển đất)
|
16.000.000
|
1.3
|
Từ ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32
và Khu 10 phát triển đất Khu ) đến
hết khu đô thị Gold Field (Hết Lô SH1.1)
|
29.000.000
|
1.4
|
Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 đến hết
số nhà 140 -
phường Trung Tâm (cả 2 bên
đường)
|
29.000.000
|
1.5
|
Từ giáp số nhà 140 đến hết số nhà
152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường)
|
29.000.000
|
1.6
|
Từ giáp số nhà 152 đến hết số nhà
188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An)
|
30.500.000
|
1.7
|
Từ giáp số nhà 188 đến hết số nhà
208 - phường Trung Tâm
|
33.000.000
|
1.8
|
Từ giáp số nhà 159 đến hết số nhà
177 - Phường Tân An
|
33.000.000
|
1.9
|
Từ giáp số nhà 177 đến hết số nhà
197 Phường Tân An
|
36.000.000
|
1.10
|
Từ giáp số nhà 208 đến hết số nhà
222 - phường Trung Tâm
|
37.000.000
|
1.11
|
Từ giáp số nhà 197 đến hết
số nhà 229 (cầu trắng phường
Tân An) và từ giáp số nhà 222 đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường
Trung Tâm)
|
39.000.000
|
1.12
|
Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm
mua sắm Thanh Cường)
đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp
và PTNT
|
32.000.000
|
1.13
|
Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông
nghiệp và PTNT đến hết sân vận động
cũ và hết Nhà thi đấu
|
30.000.000
|
2
|
Đường Nguyễn
Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải)
|
|
2.1
|
Từ số nhà 19 đến hết số nhà 59
(phường Pú Trạng) và đoạn từ Nhà
Thờ họ đạo số nhà 02 đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm)
|
22.000.000
|
2.2
|
Từ số nhà 61 đến hết số nhà 93 (Phường
Pú Trạng) và
từ số nhà 48 đến
hết số nhà 58
(phường Trung Tâm)
|
15.000.000
|
3
|
Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ -
cho Mường Lò đi Mù
Cang
|
|
3.1
|
Từ số nhà 01 và số nhà 02 đến hết
ranh giới Công ty thủy lợi 2 số
nhà 21 (Cả 2 bên đường)
|
18.000.000
|
3.2
|
Từ giáp số nhà 21 đến hết số nhà 81
(cả 2 bên đường)
|
17.000.000
|
3.3
|
Từ giáp số nhà 81 đến hết số nhà 122
(cả 2 bên đường)
|
14.000.000
|
3.4
|
Từ giáp số nhà 122 đến hết số nhà 149
(cả 2 bên đường)
|
20.000.000
|
3.5
|
Từ giáp số nhà 149 đến hết số nhà
198 (cả
2
bên đường)
|
35.000.000
|
3.6
|
Từ giáp số nhà 198 và
giáp ranh giới nhà ông bà Tuấn Bường đến hết số nhà
258 (cả 2 bên đường)
|
31.000.000
|
3.7
|
Từ giáp số nhà 258 đến hết số nhà
300 (cả 2 bên đường)
|
30.000.000
|
3.8
|
Từ giáp số nhà 300 đến hết số nhà
320 (cả 2 bên đường)
|
28.000.000
|
3.9
|
Từ giáp số nhà 320 đến hết số nhà
338A (cả 2 bên đường)
|
17.000.000
|
3.10
|
Từ giáp số nhà 338A đến hết số nhà 372
(cả 2 bên đường)
|
15.000.000
|
3 11
|
Từ giáp số nhà 372 đến hết số nhà
458 (cả 2 bên đường)
|
15.500.000
|
3.12
|
Từ số nhà 333 đến hết số nhà
526 và hết số nhà 405
|
16.000.000
|
3.13
|
Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 đến
đường Tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 533 phường Pú Trạng)
|
12.500.000
|
3.14
|
Từ giáp số nhà 533 - đến hết số nhà
555 - phường Pú Trạng (cả 2 bên đường)
|
6.500.000
|
3.15
|
Từ số nhà 559 đến hết số nhà 577
|
12.500.000
|
4
|
Đường Nguyễn Quang
Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu)
|
|
4.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 87
(Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng)
|
6.000.000
|
4.2
|
Từ số nhà 02 phường Pú Trạng đến hết số nhà 62
|
8.000.000
|
4.3
|
Từ giáp số nhà 87 đến hết số nhà
153 - phường Tân An
|
6.000.000
|
4.4
|
Từ giáp số nhà 153 đến hết số nhà
207 (cả 2 bên đường)
|
6.000.000
|
4.5
|
Từ giáp số nhà 207 đến hết số nhà 311
|
6.000.000
|
4.6
|
Từ giáp số nhà 311- phường Tân An đến hết số nhà 276
phường Pú Trạng (giáp địa phận xã Nghĩa An)
|
6.000.000
|
I
|
PHƯỜNG TRUNG TÂM
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên
Sơn)
|
|
1.1
|
Từ số nhà 02: số nhà 01 đến hết số nhà
11 (cả
2
bên đường)
|
28.000.000
|
1.2
|
Từ giáp số nhà 11 đến hết số nhà 73
|
26.000.000
|
1.3
|
Từ giáp số nhà 73 đến hết số nhà 89
|
26.000.000
|
1.4
|
Ngõ 75 đường Nguyễn Thị
Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16
|
6.000.000
|
1.5
|
Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh
Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10
|
6.000.000
|
2
|
Đường Thanh Niên (Từ Đường
Điện Biên đến đường
Hoàng Liên
Sơn)
|
|
2.1
|
Từ Cầu trắng (giáp
ranh giới đất ông Cường Thanh) đến giáp số nhà 03
|
28.000.000
|
2.2
|
Từ số nhà 03 đến hết số
nhà 15
|
24.500.000
|
2.3
|
Từ giáp số nhà 15 đến hết số nhà 37
|
24.500.000
|
2.4
|
Từ giáp số nhà 02 đến giáp số nhà 46
|
25.000.000
|
2.5
|
Từ giáp số nhà 46 đến
hết số nhà 66
|
25.500.000
|
3
|
Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện
Biên đến đường Hoàng Liên Sơn)
|
|
3.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường)
|
24.000.000
|
3.2
|
Từ giáp số nhà 47 đến hết số nhà
79 (cả 2 bên đường)
|
24.000.000
|
3.3
|
Ngõ 37 Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm
Ngũ Lão đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai).Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13
|
6.500.000
|
3.4
|
Ngõ 49 đường Phạm Ngũ Lão (từ đường
Phạm Ngũ Lão đến đường
Nguyễn Thị Minh
Khai): Sau ranh giới đất bà Tân đến hết
số nhà 15
|
10.500.000
|
3.5
|
Ngõ 52 đường Phạm Ngũ Lão: Từ số nhà 01
đến hết số nhà 09
|
2.000.000
|
3.6
|
Ngách 6 /ngõ 37 đường
Phạm Ngũ Lão: Từ ranh giới đất ông Diệt đến hết ranh giới đất bà Phúc
(Tổ 13)
|
6.500.000
|
4
|
Các ngõ đường Hoàng Liên
Sơn
|
|
4.1
|
Ngõ 115 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 15
|
2.500.000
|
4.2
|
Ngõ 239 đường Hoàng Liên
Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11
|
7.500.000
|
4.3
|
Ngõ 70 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 18
|
3.500.000
|
4.4
|
Ngõ 104 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số
nhà 02 đến hết số nhà 12
và từ số nhà 03 đến hết số nhà 09
|
5.500.000
|
4.5
|
Ngõ 226 đường Hoàng Liên Sơn từ
số nhà 02 đến hết số nhà 26
|
5.500.000
|
4.6
|
Ngõ 282 đường Hoàng Liên Sơn
|
|
4.6.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 17
|
5.000.000
|
4.6.2
|
Từ giáp số nhà 17 đến hết số nhà 37
và hết số nhà 38
|
4.000.000
|
4.7
|
Ngõ 225 đường Hoàng Liên Sơn : Từ số
nhà 01 đến hết ranh giới đất bà Huệ
|
4.000.000
|
4.8
|
Ngõ 120 đường Hoàng Liên Sơn:
Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 16
|
2.500.000
|
4.9
|
Ngõ 310 đường Hoàng Liên
Sơn: Từ số nhà 02;
số
nhà 01 đến hết số nhà 18
|
4.000.000
|
4.10
|
Ngõ 336 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 13
|
2.500.000
|
4.11
|
Đường đi cầu Nung cũ
(từ đường tránh Quốc lộ 32 nhà ông Mến phường Trung Tâm và nhà ông Chài phường
Pú Trạng) đến đầu cầu Nung cũ (đường đi Cầu
Nung cũ)
|
|
4.11.1
|
Đoạn từ nhà ông Mến phường Trung Tâm
nhà ông Chài phường Pú Trạng đến hết
ranh giới nhà ông Đại (cả hai bên đường)
|
3.800.000
|
4.11.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà
bà Hà phường Trung Tâm và ông Hoàn phường Pú Trạng (đầu cầu Nung cũ)
|
3.500.000
|
4.11.3
|
Ngõ vào nhà ông Công Bản
Lè II : Từ sau Vị trí 1 đường Cầu Nung cũ đến hết ranh
giới nhà ông Công.
|
1.500.000
|
4.12
|
Ngõ 624 đường Hoàng Liên
Sơn sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến
đường tránh Quốc lộ 32
|
2.000.000
|
4.13
|
Ngõ 396 đường Hoàng Liên Sơn từ
số nhà 01 đến số nhà 06
|
2.500.000
|
5
|
Các ngõ đường Điện Biên
|
|
5.1
|
Ngõ 212 đường Điện Biên:
|
|
5.1.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09
|
7.500.000
|
5.1.2
|
Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 19
và số nhà 30
|
8.000.000
|
5.1.3
|
Từ giáp số nhà 30 đến hết cửa hàng
dược (Đường bao chợ Mường Lò)
|
14.000.000
|
5.2
|
Ngõ 242 đường Điện Biên
|
|
5.2.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07
|
4.500.000
|
5.2.2
|
Từ số nhà 09 đến hết số nhà 21
|
3.500.000
|
5.3
|
Ngõ 236 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08
và từ số nhà 01 đến
hết số nhà 13
|
3.500.000
|
5.4
|
Ngõ 178 đường Điện Biên
|
|
5.4.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07
|
4.000.000
|
5.4.2
|
Từ giáp số nhà 07 đến hết số nhà 16
|
3.000.000
|
5.5
|
Ngõ 162 đường Điện Biên: Từ
số nhà 01 đến hết số nhà 21 (cả
2 bên đường)
|
2.500.000
|
6
|
Đường Trần Quốc Toản (Từ Đường
Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn): Từ số nhà 02 đến
hết số nhà 22 và số nhà 11
|
8.000.000
|
7
|
Đường Kim Đồng (Từ Đường
Điện Biên đến đường
Hoàng Liên Sơn): Từ số nhà 01 đến hết số nhà 29
|
9.000.000
|
7.1
|
Ngõ số 7 đường Kim Đồng (từ đường
Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản): Từ số nhà 02
đến hết số nhà 06
|
3.000.000
|
7.2
|
Ngõ số 19 đường Kim Đồng
(từ đường Kim Đồng đến đường
Trần Quốc Toản): Từ số nhà 02
đến hết số nhà 08
|
3.500.000
|
8
|
Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường
Điện Biên gặp đường
Nguyễn Thái Học)
|
|
8.1
|
Từ số nhà 01 đến hết
số nhà 33 (cả 2 bên đường)
|
10.000.000
|
8.2
|
Từ giáp số nhà 33 đến hết
nhà ông Sơn (cả 2 bên đường)
|
9.000.000
|
8.3
|
Từ giáp nhà ông Sơn đến hết số nhà 99
|
10.000.000
|
8.4
|
Ngõ 18 đường Phạm
Quang Thẩm
|
|
8.4.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 (cả 2
bên đường)
|
3.000.000
|
8.4.2
|
Từ giáp số nhà 07 đến hết
số nhà 19
|
2.000.000
|
8.5
|
Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà
01 đến hết số nhà 08
|
1.500.000
|
8.6
|
Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm
|
1.500.000
|
8.7
|
Ngõ 8 đường Phạm Quang Thẩm: Từ
số nhà 01 đến hết số nhà 05: số nhà 04
|
1.500.000
|
9
|
Đường Nghĩa Tân (đường
Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)
|
|
9.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 26 và
từ số nhà 01 đến
hết số nhà 23
|
8.000.000
|
9.2
|
Từ số nhà 25 đến hết số
nhà 63 (cả 2 bên đường)
|
7.500.000
|
10
|
Đường Pá Kết (Từ đường
Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)
|
|
10.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số nhà
16 (Ta luy âm)
|
9.000.000
|
Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến hết số nhà
03 (Ta luy dương)
|
10.000.000
|
10.2
|
Từ số nhà 18 đến hết
số nhà 28 (Ta luy âm)
|
6.500.000
|
Từ giáp số nhà 03 đến
hết số nhà 11 (Ta luy dương)
|
7.000.000
|
10.3
|
Từ giáp số nhà 28 đến hết số nhà 31
(Cả 2 bên đường)
|
4.500.000
|
10.4
|
Từ giáp số nhà 31 đến giáp ngõ 13 đường
Nghĩa Lợi
|
4.000.000
|
10.5
|
Ngõ 9 đường Pá Kết: Từ số
nhà 03 đến hết số nhà 15 (cả
2 bên đường)
|
3.000.000
|
10.6
|
Ngõ 5 đường Pá Kết : Từ số
nhà 02 đến hết số nhà 06
|
3.000.000
|
10.7
|
Ngõ 28 đường Pá Kết : Từ số nhà 01 đến
hết ranh giới Nhà Văn Hóa số nhà
07
|
13.000.000
|
11
|
Đường Tô Hiệu
|
|
11.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18
|
6.000.000
|
11.2
|
Từ giáp số nhà 18 đến hết số nhà 54
và số nhà 75 (Cả 2 bên đường)
|
6.000.000
|
11.3
|
Ngõ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu
đến đường
Bản
Lè):
Từ số nhà 01 đến
sau vị trí 1 đường Bản Lè (sau
ranh giới nhà ông Tâm Vẻ)
|
3.000.000
|
11.4
|
Ngõ 36 đường Tô Hiệu
|
4.500.000
|
11.5
|
Đường nội bộ khu phát triển đất (Cạnh
trường Tô Hiệu)
|
3.000.000
|
11.6
|
Đường nội bộ khu phát triển đất (Sau
trường Nguyễn Trãi)
|
3.500.000
|
12
|
Đường Bản Lè (Từ đường
Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới
|
|
12.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 35 và từ số nhà 02 đến hết số nhà 22
|
4.500.000
|
12.2
|
Từ giáp số nhà 22 đến hết số nhà 62
(cả hai bên đường)
|
4.000.000
|
12.3
|
Từ giáp số nhà 62 đến hết ranh giới
phường Trung Tâm (cả 2 bên đường)
|
3.500.000
|
12.4
|
Ngõ 61 đường Bản Lè từ số nhà 02 đến
số nhà 12
|
2.500.000
|
12.5
|
Ngõ 37 đường Bản Lè từ sau
vị trí 1 đến số nhà 10
|
2.700.000
|
12.6
|
Ngõ 75 đường Bản Lè (từ đường
Bản Lè đến đường tránh Quốc lộ 32 hết SN 5 ranh giới đất ông Cương)
|
3.500.000
|
12.7
|
Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 (nhà
ông Ổn,
ông
Nhọt đến đường đi Cầu Nung cũ).
|
3.500.000
|
13
|
Đường Cang Nà: Từ đường
Điện Biên ranh giới đất ông
|
|
13.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 (cả 2 bên đường)
|
6.000.000
|
13.2
|
Từ giáp số nhà 08 đến hết số nhà 34
(cả 2 bên đường)
|
5.000.000
|
13.3
|
Ngõ 22 đường Cang Nà :
Từ số nhà 02 đến
hết số nhà 18 (cả 2 bên đường)
|
3.000.000
|
13.4
|
Ngõ 16 đường Cang Nà :
Từ số nhà 02 đến
hết số nhà 11 (cả 2 bên đường)
|
3.000.000
|
13.5
|
Ngõ 8 đường Cang Nà: Từ số nhà 03 đến
hết số nhà 09
|
3.000.000
|
14
|
Đường Nghĩa Lợi (Từ đường Hoàng
Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi)
|
|
14.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 (cả
2 bên đường)
|
22.000.000
|
14.2
|
Từ số nhà 11 đến hết số nhà 19
|
27.000.000
|
14.3
|
Ngõ 18 đường Nghĩa Lợi: Sau vị trí 1
đường Nghĩa Lợi đến hết số nhà 11
|
12.000.000
|
14.4
|
Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi
|
|
14.4.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi đến hết
ranh giới chợ C
|
32.000.000
|
14.4.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
nhà bà Hiền
(Giáp ngõ 28 đường Nghĩa Lợi)
|
28.000.000
|
14.4.3
|
Từ giáp ngõ 28 đường Pá Kết đến giáp
ranh giới nhà ông Mè
|
20.000.000
|
14.4.4
|
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường đi Bản Xa
|
18.000.000
|
15
|
Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ
ngã ba cầu Nung
(nhà ông Dũng Tổ 2 phường
Trung Tâm) đến hết ranh
giới phường
Trung Tâm (giáp xã Nghĩa Lợi) cả 2 bên đường)
|
10.000.000
|
16
|
Đường Thanh niên
kéo dài
(từ đường Hoàng Liên Sơn đến
hết ranh giới
phường, giáp ranh với xã Nghĩa Lợi)
|
|
16.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn cả
hai bên đường (sau
đất Bà Oanh, Ông Hải) đến hết thửa đất số 662 (Khu
1)
|
22.000.000
|
16.2
|
Từ thửa đất số 663
(khu 1) đến hết thửa đất
số 584 (hết ranh giới
phường)
|
25.000.000
|
17
|
Đường nội bộ Khu 6
|
|
17.1
|
Từ ngõ 13 đến hết ranh giới phường
Trung Tâm (tiếp giáp chợ mở rộng)
|
16.000.000
|
17.2
|
Các đường nội bộ còn lại của
Khu 6
|
13.000.000
|
18
|
Đường đấu nối từ đường Điện Biên (chân dốc
Đỏ) đến đường tránh Quốc lộ 32 (Từ cửa hàng VLXD Doanh
nghiệp Hoàng Long đến
hết ranh giới phường
Trung Tâm)
|
13.000.000
|
19
|
Các đường nội bộ
Khu 1 ( Băng 1)
|
10.000.000
|
20
|
Các đường nội bộ
Khu 1 ( Băng 2)
|
8.000.000
|
21
|
Đường Hoa Anh Đào
|
25.000.000
|
22
|
Đường nội bộ khu
phát triển đất (Đối diện Tôn
Hoa Sen)
|
5.000.000
|
23
|
Các tuyến đường
khác còn lại
|
300.000
|
II
|
PHƯỜNG PÚ TRẠNG
|
|
1
|
Đường Hoa Ban (Từ đường
Điện Biên đến
Nhà máy nước)
|
|
1.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16
|
8.000.000
|
1.2
|
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 và số
nhà 18A (cả 2 bên)
|
7.500.000
|
1.3
|
Từ giáp số nhà 21 và số nhà 18A đến hết số nhà
55 và hết số nhà 46
|
6.000.000
|
1.4
|
Từ giáp số nhà 55 và số nhà 46 đến hết
số nhà 80
|
6.000.000
|
1.5
|
Từ giáp số nhà 80 đến
hết ranh giới Nhà máy nước Nghĩa Lộ số nhà 138 (cả 2 bên đường)
|
5.000.000
|
1.6
|
Ngõ 2 đường Hoa Ban từ số
nhà 01 đến hết số nhà 43
|
6.500.000
|
1.7
|
Ngõ 46 đường Hoa Ban từ cổng
trường Nội Trú số nhà 01 đến hết số nhà 21
|
3.000.000
|
1.8
|
Ngõ 16 đường Hoa Ban
|
|
1.8.1
|
Từ số nhà 02 đến cổng trường Lý Tự Trọng số
nhà 12
|
4.500.000
|
1.8.2
|
Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 31 và hết số nhà 33
|
3.000.000
|
1.9
|
Ngách 12/Ngõ 16 đường Hoa Ban: Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 19
|
2.000.000
|
1.10
|
Ngõ 82 đường Hoa Ban : Từ
số nhà 02 đến hết số nhà 10
và đoạn từ số nhà 01 đến
hết số nhà 13
|
2.000.000
|
1.11
|
Ngõ 86 đường Hoa Ban : Từ số nhà 01 đến hết số nhà
13
|
2.000.000
|
1.12
|
Ngõ 102 đường Hoa Ban : Từ
số nhà 01 đến hết số nhà 09
|
2.000.000
|
1.13
|
Ngõ 110 đường Hoa Ban : Từ số nhà 01
đến hết số nhà 05
|
2.500.000
|
1.14
|
Ngõ 114 đường Hoa Ban : Từ
số nhà 01 đến hết số nhà 07
|
2.000.000
|
1.15
|
Ngách 10/Ngõ 16 đường Hoa Ban : Từ
số nhà 01 đến hết số nhà 25
|
2.500.000
|
2
|
Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã
Nghĩa Sơn)
|
|
2.1
|
Từ số nhà 02 đến hết Trạm xá số nhà 76 và hết số nhà 83 (cả 2 bên đường)
|
5.500.000
|
2.2
|
Từ giáp Trạm xá số nhà 76 và số nhà
83 đến hết số nhà 91
(cả 2 bên đường)
|
5.000.000
|
2.3
|
Từ giáp số nhà 91 đến Cầu Treo phường
Pú Trạng
|
3.000.000
|
2.4
|
Từ giáp cầu treo phường
Pú Trạng đến
hết ranh giới khu dân cư
|
1.500.000
|
2.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết giáp ranh giới
xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn
|
600.000
|
2.6
|
Ngõ 72 đường Pú Trạng: Từ số nhà 01 đến
hết số nhà 13
|
2.000.000
|
2.7
|
Ngõ 76 đường Pú Trạng
: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13
|
2.000.000
|
2.8
|
Ngõ 90 đường Pú Trạng: Từ số nhà 01 đến
hết số nhà 11
|
1.500.000
|
2.9
|
Ngõ 18 đường Pú Trạng từ số nhà 01 đến
hết số nhà 07
|
2.000.000
|
3
|
Đường 19/5 (Từ đường
Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái)
|
|
3.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 32 và số
nhà 29 (cả 2 bên đường)
|
5.000.000
|
3.2
|
Từ số nhà 31 đến hết số nhà 65 (Ta
luy dương)
|
5.000.000
|
-
|
Từ số nhà 31 đến hết số nhà 65 (Ta
luy âm)
|
4.000.000
|
3.3
|
Ngõ 31 đường 19/5: Từ số nhà 01 đến
hết số nhà 21
|
4.000.000
|
3.4
|
Ngõ 30 đường Hoa Ban từ
ranh giới ông Thịnh đến ranh giới đất ông Vinh
|
4.000.000
|
4
|
Các ngõ, ngách đường Điện Biên
|
|
4.1
|
Ngõ 292 đường Điện
Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 14
|
6.000.000
|
4.2
|
Ngõ 282 đường Điện
Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 04
|
3.500.000
|
4.3
|
Ngách 8/Ngõ 292 đường Điện Biên: Từ
số nhà 01 đến hết số nhà 13
|
4.000.000
|
5
|
Đường Pú Lo
|
|
5.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 04 (cả 2 bên đường)
|
6.000.000
|
5.2
|
Ngõ 5 đường Pú Lo: Từ số
nhà 02 đến hết số nhà 36
|
4.500.000
|
6
|
Ngõ 81 đường Nguyễn
Thái Học: Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 07
|
2.500.000
|
7
|
Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường
Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng)
|
|
7.1
|
Từ số nhà 68 đến hết số nhà
106 (cả 2 bên đường)
|
8.000.000
|
7.2
|
Từ giáp số nhà 106 đến sau số nhà 77
|
5.000.000
|
7.3
|
Ngõ 125 đường Phạm Quang
Thẩm: Từ số nhà 01 đến hết
số nhà 13
|
3.000.000
|
8
|
Đường Nghĩa Tân: Từ
số nhà 65 đến hết số nhà 87 (cả 2 bên đường)
|
7.500.000
|
9
|
Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ
ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư)
|
|
9.1
|
Từ ranh giới đất ông Thắng đến hết ranh
giới đất ông Vị
|
2.500.000
|
9.2
|
Từ ranh giới đất ông Truy đến hết
ranh giới đất
ông
Nối
|
2.500.000
|
9.3
|
Khu tái định cư số 2 Bản Ngoa từ
nhà ông Lợi đến hết nhà Văn Hóa
|
1.500.000
|
10
|
Các ngõ đường Hoàng
Liên Sơn
|
|
10.1
|
Ngõ 479 đường Hoàng
Liên Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 10
|
1.500.000
|
10.2
|
Ngõ 423 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 đến
số nhà 11
|
1.500.000
|
11
|
Ngõ 214 đường Nguyễn Quang
Bích:
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10
|
2.000.000
|
12
|
Đường đi sân vận động
mới (từ đường
Hoa Ban đến đường
Nguyễn Quang
Bích)
|
6.500.000
|
13
|
Đường bao quanh sân
vận động mới
|
4.500.000
|
14
|
Đường Trường Mầm Non Hoa Lan
|
9.000.000
|
15
|
Đường khu dân cư Tổ 3 phường
Pú Trạng
(Từ đường Phạm Quang Thẩm)
|
8.000.000
|
16
|
Khu tái định cư tổ 8 từ nhà bà Phương đến hết đất ông Tuyền
|
1.000.000
|
17
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
300.000
|
III
|
PHƯỜNG CẦU THIA
|
|
1
|
Các ngõ, ngách đường
Điện Biên
|
|
1.1
|
Ngõ 5 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết
số nhà 27
|
5.000.000
|
1.2
|
Ngách 9/5 đường Điện
Biên
|
2.000.000
|
1.3
|
Ngõ 6 đường Điện Biên (từ đường Điện
Biên đến đường
tránh Quốc lộ 32 đến SN
27 (hết ranh giới nhà ông Nam đầu cầu Thia mới)
|
5.000.000
|
1.4
|
Ngách 6/Ngõ 6 đường Điện Biên
|
2.000.000
|
1.5
|
Đường vào bãi rác cũ (Từ
ranh giới nhà ông Toàn đến
giáp ranh giới đất ông
Ngọc đầu bãi rác cũ)
|
2.000.000
|
1.6
|
Ngõ 71 đường Điện Biên
|
|
1.6.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09
|
5.500.000
|
1.6.2
|
Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 19
|
5.000.000
|
1.6.3
|
Từ giáp số nhà 19 đến
hết số nhà 27
|
4.500.000
|
2
|
Đường Nậm Thia (Từ đường
Điện Biên đến
đường Bản Vệ)
|
|
2.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số
nhà 13 và hết số nhà 18
|
7.000.000
|
2.2
|
Từ giáp số nhà 13 và số nhà 18 đến hết
số nhà 42,
số
nhà 37
|
6.000.000
|
2.3
|
Từ giáp số nhà 42 và số nhà 37 đến hết
số nhà 51 và số nhà 62
|
5.000.000
|
2.4
|
Từ giáp số nhà 51 và số nhà 62 đến hết
số nhà 108
|
4.000.000
|
2.5
|
Từ hết ngõ 108 đến hết số nhà 158 và
số nhà 75
|
3.000.000
|
2.6
|
Ngõ 152 đường Nậm Thia
|
|
2.6.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06
|
1.000.000
|
2.6.2
|
Từ hết số nhà 06 đến hết số nhà 08
và hết số nhà 09
|
1.000.000
|
2.7
|
Ngõ 90 đường Nậm Thia
|
1.000.000
|
2.8
|
Ngõ 64 đường Nậm Thia (từ nhà ông Thử đến hết ranh giới
nhà ông Quyền )
|
1.500.000
|
2.9
|
Ngõ 92 đường Nậm Thia
|
1.000.000
|
2.10
|
Ngõ 96 đường Nậm Thia (từ nhà
bà Lâm đến hết ranh giới
nhà ông Vang)
|
1.000.000
|
2.11
|
Ngõ 100 đường Nậm Thia
|
1.000.000
|
2.12
|
Ngõ 102 đường Nậm Thia
|
1.000.000
|
2.13
|
Ngõ 126 đường Nậm Thia
|
1.000.000
|
2.14
|
Ngõ 142 đường Nậm Thia
|
1.000.000
|
2.15
|
Ngõ 63 đường Nậm Thia
|
1.000.000
|
2.16
|
Ngõ 114 đường Nậm Thia
|
1.000.000
|
3
|
Đường Bản Vệ (Từ đường
Nậm Thia đến hết ranh giới
phường)
|
|
3.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số nhà
08 và hết số nhà 25
|
4.500.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ngõ 36 và số
nhà 47
|
3.500.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 58
|
2.500.000
|
3.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 65
|
2.000.000
|
3.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 83
|
1.200.000
|
3.6
|
Ngõ 53 đường Bản Vệ: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 28
|
1.200.000
|
3.7
|
Ngõ 48 đường Bản Vệ: Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 05 và số nhà 02
|
1.200.000
|
3.8
|
Ngõ 28 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01 ; số
nhà 02 đến hết số nhà 10
|
2.000.000
|
3.9
|
Ngõ 36 đường Bản Vệ: Từ số
nhà 01 ; số nhà 02 đến hết số nhà
13 và số nhà 14
|
1.500.000
|
3.10
|
Ngách 9/36 đường Bản Vệ
|
1.000.000
|
3.11
|
Ngõ 10 đường Bản Vệ: Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 07
|
1.500.000
|
3.12
|
Ngõ 18 đường Bản Vệ: Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 22 (cả 2 bên đường)
|
2.000.000
|
3.13
|
Ngõ 63 đường Bản Vệ
|
800.000
|
4
|
Đường Tân Thượng (Từ đường
Điện Biên đến đường Sang Hán)
|
|
4.1
|
Từ ranh giới Trạm xá
Phường số
nhà 02 đến hết số nhà 11
|
6.000.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 31 và
số nhà 22
|
5.000.000
|
4.3
|
Ngõ 13 đường Tân Thượng: Từ đường
Tân Thượng đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 12 giáp ranh giới nhà ông
Sâm)
|
4.000.000
|
4.4
|
Ngõ 17 đường Tân Thượng. Từ đường Tân Thượng đến
đường tránh Quốc lộ 32 (hết ranh giới đất ông Pản số nhà 8)
|
4.000.000
|
4.5
|
Đường vào nhà ông Uân: Từ đường
tránh Quốc lộ 32 (ranh
giới đất ông Pọm đến hết ranh
giới nhà ông
Uân)
|
3.000.000
|
4.6
|
Đường vào khu tái định cư tổ 7 phường
Cầu Thia (từ đường
tránh Quốc lộ 32 giáp ranh giới nhà ông Thang, nhà ông Nhất đến hết khu Tái định
cư)
|
3.000.000
|
5
|
Đường Sang Hán (Từ đường
Điện Biên đến hết
ranh giới hành chính phường)
|
|
5.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 và
số nhà 27
|
4.000.000
|
5.2
|
Từ giáp số nhà 27 đến hết số nhà 43
và số nhà 32
|
3.500.000
|
5.3
|
Từ giáp số nhà 43 và số nhà 32 đến hết
số nhà 53 và số nhà 50 (hết ranh giới phường)
|
3.000.000
|
6
|
Các tuyến đường
khác còn lại
|
300.000
|
7
|
Đường tránh Quốc lộ
32
(Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi đến đầu Cầu Thia mới)
|
10.000.000
|
8
|
Đường Vành Đai suối
Thia
(từ
đường
tránh Quốc lộ 32 đến hết ranh giới phường Cầu Thia, giáp
ranh xã Nghĩa Lợi)
|
3.600.000
|
9
|
Đường nội bộ Khu 10
|
|
9.1
|
Từ đường Điện Biên đến ngõ 71 đường
Điện Biên
|
8.000.000
|
9.2
|
Từ ngõ 71 đường Điện Biên ra đến cánh đồng
|
7.000.000
|
10
|
Đường Khu 15 (từ đường
Điện Biên đấu nối với đường
tránh Quốc Lộ 32)
|
15.000.000
|
11
|
Đường nội bộ Khu 15 (từ đường Điện
Biên đến đường tránh Quốc Lộ 32 (Xưởng sửa ô tô ông Huy)
|
8.000.000
|
IV
|
PHƯỜNG TÂN AN
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thái Học (từ đường
Ao Sen đến gặp đường Điện Biên)
|
|
1.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số nhà
17
|
15.000.000
|
1.2
|
Ngõ 9 đường Nguyễn
Thái Học: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13
|
4.500.000
|
2
|
Đường Ao Sen (Từ đường Điện
Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích)
|
|
2.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08
và từ số nhà 01 đến hết số nhà
11 (Cả 2 bên đường)
|
12.000.000
|
2.2
|
Từ số nhà 10 đến hết số
nhà 44 và từ số nhà 13 đến hết số nhà 71
|
10.000.000
|
2.3
|
Từ giáp số nhà 44 và số nhà 71 đến hết số nhà 109
|
8.500.000
|
2.4
|
Ngõ 11 đường Ao Sen
|
|
2.4.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08
|
10.000.000
|
2.4.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 12
|
10.000.000
|
2.4.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 42
|
10.000.000
|
2.4.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 60
|
5.000.000
|
2.4.5
|
Ngách 10/Ngõ 11: Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 02
|
1.500.000
|
2.4.6
|
Ngách 30/Ngõ 11: Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 05 và số nhà 02 đến hết số nhà 04
|
1.200.000
|
2.4.7
|
Ngách 48/Ngõ 11: số nhà 01, 02 và
03.
|
800.000
|
2.4.8
|
Ngách 54/Ngõ 11: Từ số
nhà 02 đến hết số nhà 08
|
1.200.000
|
2.4.9
|
Ngách 9/Ngõ 11: Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 09 và từ số nhà 02 đến hết số nhà 12
|
1.000.000
|
2.4.10
|
Ngách 11/Ngõ 11: Từ số nhà 02 đến hết số nhà
06 và số nhà 01
|
800.000
|
2.5
|
Ngõ 73 đường Ao Sen: Từ số nhà 01 đến
hết số nhà 19 và
từ số nhà 02 đến hết số nhà 16
|
3.000.000
|
2.6
|
Ngách 6/Ngõ 73 đường Ao Sen: Từ số nhà 02 đến
hết số nhà 14
|
1.200.000
|
3
|
Đường Nguyễn Du: Từ số
nhà 02 đến hết số nhà 32
|
10.000.000
|
4
|
Đường Lê Quý Đôn: Từ SN
01 Liên cơ quan khối nhà A1 đến hết số nhà 49
|
10.000.000
|
4.1
|
Ngõ 3 đường Lê Quý Đôn Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 15
|
5.000.000
|
4.2
|
Ngõ 51 đường Lê Quý
Đôn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà
29
|
5.000.000
|
5
|
Đường An Hòa (Đường
Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa)
|
|
5.1
|
Từ ranh giới UBND thị xã Nghĩa Lộ số
nhà 02 đến hết số nhà 14 (Ta
luy dương)
|
8.000.000
|
5.2
|
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 31 (Ta
luy âm)
|
6.500.000
|
5.3
|
Từ số nhà 16 đến hết số nhà 72 và
từ số nhà 33 đến hết số nhà 91 (Cả hai bên đường)
|
6.000.000
|
5.4
|
Từ số nhà 76 đến hết ranh giới
Trạm y tế (Ta
luy dương) từ số nhà 98 (Đoạn
tiếp theo đến kho Hợp tác xã An Hòa bên Taluy dương)
|
5.000.000
|
5.5
|
Từ số nhà 93 đến
hết số nhà 115 (Đoạn đường rẽ vào kho Hợp tác xã An Hòa bên Taluy âm)
|
4.000.000
|
5.6
|
Ngõ 6 đường An Hòa
|
|
5.6.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21
|
6.000.000
|
5.6.2
|
Từ giáp số nhà 21 đến hết số nhà 27
|
5.000.000
|
5.6.3
|
Ngách 6/Ngõ 6 đường An
Hòa
|
4.000.000
|
5.6.4
|
Ngách 9/Ngõ 6 đường An Hòa
|
2.500.000
|
5.7
|
Ngõ 14 đường An Hòa
|
|
5.7.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 02 và
hết số nhà 16
(Cả 2 bên đường)
|
6.000.000
|
5.7.2
|
Từ giáp số nhà 16 đến hết số nhà 46
và giáp số nhà 45 (gặp đường Tông Co)
|
5.000.000
|
5.7.3
|
Từ ngã 3 giáp số nhà 42 nối ra đến
giáp đất nhà văn hóa tổ 2 (cả hai bên đường)
|
4.000.000
|
5.8
|
Ngõ 2 đường An Hòa : Đoạn từ ranh giới
nhà bà Hường (NS
02) đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn
|
|
5.8.1
|
Từ số nhà 02 (nhà bà Hương) đến hết
số nhà 06
|
6.000.000
|
5.8.2
|
Từ số nhà 08 đến ngõ 14 đường
An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ)
|
6.000.000
|
5.9
|
Ngõ 20 đường An Hòa: Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 15
|
2.000.000
|
5.10
|
Ngõ 36 đường An Hòa: Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 11
|
2.000.000
|
5.11
|
Ngõ 54 đường An Hòa: Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 09
|
2.000.000
|
5.12
|
Ngõ 82 đường An Hòa: Từ số
nhà 02A đến hết số nhà 06
|
2.000.000
|
5.13
|
Ngõ 92 đường An Hòa: Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 13
|
2.000.000
|
5.14
|
Ngõ 98A đường An Hòa: Từ số nhà 01
đến hết số nhà 07
|
2.000.000
|
5.15
|
Ngõ 58 đường An Hòa: Từ số nhà 02 đến hết đất
nhà văn hóa
|
2.000.000
|
5.16
|
Ngõ 98B đường An Hòa: Từ số
nhà 02 đến hết số nhà 06
|
2.000.000
|
5.17
|
Ngõ 59 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến
hết số nhà 05
(cả 2 bên đường)
|
2.000.000
|
5.18
|
Ngõ 65 đường An Hòa: cả
2 bên đường
|
2.000.000
|
5.19
|
Ngõ 71 đường An Hòa: cả 2 bên đường
|
2.000.000
|
5.20
|
Ngõ 79 đường An Hòa: cả 2 bên đường
|
2.000.000
|
6
|
Đường 2/9 (từ đường
Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co)
|
|
6.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Tông Co đến hết
số nhà 28 (cả 2 bên đường)
|
5.000.000
|
6.2
|
Từ số nhà 30 đến hết số nhà 86 (cả 2 bên đường)
|
5.500.000
|
6.3
|
Ngõ 2 đường 2/9: Từ số
nhà 05 đến hết số nhà 19
|
2.500.000
|
6.4
|
Ngõ 16 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09
|
2.000.000
|
6.5
|
Ngõ 13 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết
số nhà 11
|
2.000.000
|
6.5.1
|
Ngách 11 ngõ 13 đường
2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05
|
800.000
|
6.6
|
Ngõ 17 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết
số nhà 07
|
2.000.000
|
6.6.1
|
Ngách 2 ngõ 17 đường 2/9: Từ số nhà
01 đến hết số nhà 07 (cả hai bên đường)
|
800.000
|
6.7
|
Ngõ 24 đường 2/9: Từ sau
vị trí 1 đến hết ranh giới
nhà ông Đức (bà Xây)
|
800.000
|
6.8
|
Ngõ 6 đường 2/9: Từ số nhà 02 đến hết
số nhà 04
|
800.000
|
6.9
|
Ngõ 14 đường 2/9: Từ số nhà 02 đến
hết số nhà 04 (cả 2 bên đường)
|
800.000
|
6.10
|
Ngõ 48 đường 2/9: Từ số nhà 02 đến hết số nhà
06 (cả 2 bên đường)
|
800.000
|
6.11
|
Ngõ 31 đường 2/9: Từ số
nhà 02 đến hết số nhà 04
|
800.000
|
7
|
Đường 3/2 (Từ đường
Nguyễn Quang Bích qua đường
Tông Co đến
đường An Hòa)
|
|
7.1
|
Từ số nhà 05 đến hết số nhà 27
(cả 2 bên đường)
|
5.500.000
|
7.2
|
Từ số nhà 29 đến hết số nhà 69 (cả 2
bên đường)
|
5.000.000
|
7.3
|
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường)
|
5.000.000
|
7.4
|
Ngõ 49 đường 3/2: Từ số nhà 02 đến hết
số nhà 06
|
2.000.000
|
7.5
|
Ngõ 46 đường 3/2: Từ số
nhà 02 đến hết số nhà 07
|
2.000.000
|
7.6
|
Ngõ 40 đường 3/2: Từ số nhà 01 đến hết
số nhà 05
|
2.000.000
|
7.7
|
Ngõ 03 đường 3/2: Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 13 (cả 2 bên đường)
|
2.000.000
|
7.8
|
Ngõ 26 đường 3/2: Từ số nhà 01 đến
hết số nhà 03 (cả
2 bên đường)
|
2.000.000
|
7.9
|
Ngõ 25 đường 3/2: Từ số nhà 01 đến hết
số nhà 13 (cả 2 bên đường)
|
2.000.000
|
7.10
|
Ngõ 37 đường 3/2: Từ số nhà 02 đến hết
số nhà 04 (cả 2 bên đường)
|
1.500.000
|
8
|
Đường Tông Co
|
|
8.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số nhà
14 và hết số nhà 37 (Cả 2 bên đường)
|
5.500.000
|
8.2
|
Từ giáp số nhà 14 và số nhà 37 đến hết số nhà 45
|
5.500.000
|
8.3
|
Từ giáp số nhà 45 đến hết
số nhà 40 và số nhà 59A
|
4.500.000
|
8.4
|
Từ giáp số nhà 40 và số nhà 59A đến hết số nhà 99
|
4.000.000
|
8.5
|
Ngõ 1 đường Tông Co
|
|
8.5.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09
|
5.000.000
|
8.5.2
|
Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 47
|
4.000.000
|
8.5.3
|
Từ giáp số nhà 47 đến hết số nhà 55
|
3.000.000
|
8.6
|
Ngõ 62 đường Tông Co: Từ số
nhà 02 đến hết số nhà 18
|
2.000.000
|
8.7
|
Ngõ 93 đường Tông Co: Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 13
|
2.000.000
|
8.8
|
Ngõ 22 đường Tông Co: Từ số nhà 01,
02 đến hết số nhà 04
|
500.000
|
8.9
|
Ngõ 80 đường Tông Co: Từ số nhà 02 đến
hết số nhà 04
|
800.000
|
9
|
Các ngõ, ngách đường
Điện Biên
|
|
9.1
|
Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện
Biên đến đường
Ao Sen 3)
|
|
9.1.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 22
|
5.000.000
|
9.1.2
|
Từ giáp số nhà 22 đến hết số nhà 42
|
4.000.000
|
9.1.3
|
Từ giáp số nhà 42 đến hết số nhà 58
|
3.800.000
|
9.2
|
Ngõ 199 đường Điện Biên: Từ số nhà
01 đến hết số nhà 05 và Trạm quản lý thủy nông Nghĩa Văn
|
10.000.000
|
9.3
|
Ngõ 163 đường Điện Biên: Từ số nhà
01 đến hết số nhà 03 số nhà 02 đến hết số nhà 06
|
2.000.000
|
9.4
|
Ngõ 181 đường Điện Biên: Từ số nhà
02 đến hết số nhà 06
|
2.000.000
|
9.5
|
Ngõ 231 đường Điện Biên: Từ số nhà
02 đến số nhà 06
|
5.000.000
|
10
|
Đường từ ngã tư cầu
Bản Lé đến hết
khu dân cư số 2, phường Tân An
|
|
10.1
|
Đường từ ngã tư cầu Bản Lé đến hết
Gold Field
|
15.000.000
|
10.2
|
Đoạn tiếp theo đến
hết khu dân cư số 2, phường Tân An
|
10.000.000
|
11
|
Đường
Trung tâm phường Tân An (từ đường Điện Biên đến
đường Tông Co)
|
|
11.1
|
Từ Đường Điện Biên đến
bê tông đi tổ Ao Sen
|
28.615.000
|
11.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường 3/2
|
22.000.000
|
11.3
|
Đoạn tiếp theo đến đường
Tông Co
|
15.000.000
|
12
|
Các tuyến đường
khác còn lại
|
300.000
|
Số thứ tự
|
Tên đường
|
Giá đất vị
trí 1 (Đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
XÃ NGHĨA PHÚC
|
|
|
Khu vực 1
|
|
1
|
Đường Quốc Lộ 32: Nghĩa
Lộ - Mù Cang Chải
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh giới phường Pú Trạng
(Thủy Toan) đến hết ranh giới
nhà ông Bằng
|
12.500.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà
ông Hà
|
14.000.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến đường
rẽ vào khu tái định cư Ả
Hạ
|
12.000.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới
nhà ông Vĩnh
|
14.000.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới
nhà ông Thạch
|
13.000.000
|
1.6
|
Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết ranh
giới nhà ông Nhần
|
|
1.6.1
|
Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết ranh
giới nhà ông Nhần (Ta luy
dương)
|
10.000.000
|
1.6.2
|
Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết ranh giới
nhà ông Nhần (Ta luy âm)
|
10.000.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết UBND xã Nghĩa
Phúc
|
11.000.000
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo đến chân cầu
Suối Đôi
|
8.000.000
|
|
Khu vực 2
|
|
2
|
Đường thôn Ả Thượng
|
|
2.1
|
Đoạn từ nhà ông Đặng Anh đến
giáp vị trí 1 Quốc lộ 32 (Giáp cây xăng)
|
2.500.000
|
2.2
|
Từ đường Quốc lộ 32 đến nhà ông
Khánh
|
3.000.000
|
2.3
|
Đường khu tái định cư thôn A
Thượng các đoạn khác
còn lại
|
3.000.000
|
2.4
|
Đoạn từ nhà ông Khiên đến nhà ông
Thông
|
2.000.000
|
3
|
Đường thôn Ả Hạ
|
|
3.1
|
Đoạn từ ranh giới nhà ông Thiết đến hết
ranh giới nhà ông Nguyên
|
1.800.000
|
3.2
|
Đoạn từ ranh giới nhà ông
Duân đến hết ranh giới
nhà ông Dèm
|
1.000.000
|
3.3
|
Đoạn từ nhà ông Duyên đến nhà ông
Doanh
|
1.200.000
|
4
|
Đường Ả Hạ đi xã
Nghĩa Sơn, huyện
Văn Chấn đoạn từ nhà ông
Chùm đến hết ranh giới nhà ông Bàng
|
1.500.000
|
5
|
Đường bê tông liên
xã Nghĩa Phúc - Đường đi bản Bay
|
|
5.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 32 đến hết ranh giới
nhà ông Hà Thủy
|
|
5.1.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 32 đến
hết ranh giới
nhà ông Toàn
|
1.500.000
|
5.1.2
|
Đoạn từ sau nhà ông Toàn đến hết
ranh giới nhà ông Hà
Thủy
|
1.300.000
|
5.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà
ông Tỉnh (Đầu cầu
treo bản Bay)
|
1.200.000
|
5.3
|
Đoạn tiếp theo từ cầu treo
bản Bay đến hết ranh giới
nhà ông Trực
|
800.000
|
|
Khu vực 3
|
|
6
|
Các đường liên thôn khác
còn lại
|
300.000
|
II
|
XÃ NGHĨA AN
|
|
|
Khu vực 1
|
|
1
|
Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ -
Trạm Tấu)
|
|
1.1
|
Đoạn từ ranh giới phường Tân An, phường Pú
Trạng đến đường vào
nhà Văn hóa xã
|
6.000.000
|
1.2
|
Từ giáp đường vào Nhà văn hóa xã
đến hết ranh giới
đất ông Chu Văn Dọc - Thôn Đêu 3
|
6.200.000
|
1.3
|
Từ giáp ranh giới ông Dọc
đến hết ranh giới ông Lò
Văn Học - Thôn Đêu 4
|
6.000.000
|
1.4
|
Từ giáp ranh giới ông Học đến hết ranh
giới xã Nghĩa An -
giáp xã Hạnh Sơn
|
3.000.000
|
|
Khu vực 2
|
|
2
|
Đường bê tông liên
thôn Bản Vệ (giáp phường Cầu Thia đến xã Hạnh
Sơn)
|
1.500.000
|
3
|
Đường bê tông liên
thôn Đêu 2 - Ban Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường
Bản
Vệ)
|
|
3.1
|
Từ nhà ông Nghĩa thôn Đêu 2 đến hết ranh giới
nhà ông Hà Văn Sông thôn Đêu
1 (cả hai bên đường)
|
1.500.000
|
3.2
|
Từ đất ông Hà Văn Ngược
đến đường Bản Vệ
|
1.200.000
|
4
|
Đường dân sinh Đêu
1 - Đêu 4 từ ranh giới nhà ông Muồn thôn Đêu
1 đến hết ranh giới nhà ông
Sáng thôn Đêu 4
|
1.200.000
|
5
|
Đường dân sinh Đêu
1 - Đêu 3 từ ngã tư Đêu 2-Bản Vệ (nhà văn hóa) đến đường Nguyễn Quang
Bích nhà ông Chu Văn Dọc thôn Đêu 3
|
1.500.000
|
6
|
Đường dân sinh Đêu 2 từ ngã
ba đường Đêu 2 - Bản Vệ (nhà ông Thiết) đến hết ranh giới nhà bà
Ngoan thôn Đêu 2
|
1.400.000
|
7
|
Đường bê tông Đêu 1
từ ngã tư Bản Vệ (nhà
ông Hò) đến hết
ranh giới nhà ông Tom
|
1.200.000
|
8
|
Đường liên thôn Đêu
1 - Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 Bản Vệ nhà
ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giới nhà ông Đức Họp
(thôn Đêu 4)
|
|
8.1
|
Từ nhà ông Cáng thôn Đêu 1 đến giáp
ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4
|
500.000
|
8.2
|
Từ ranh giới nhà ông Kiêm
thôn Đêu 4 đến hết
ranh giới nhà ông Đức Họp
|
600.000
|
8.3
|
Từ nhà ông Đức đến hết ranh giới
nhà bà Hương (Đêu
4) sau vị trí 1 đường Nguyễn Quang Bích
|
600.000
|
9
|
Đường Nậm Đông: Từ ranh giới
nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa
An
|
|
9.1
|
Đoạn từ ranh giới nhà
ông Dung Duyên đến hết ranh giới
ông Chu Văn Tướng
|
2.000.000
|
9.2
|
Đoạn từ giáp nhà ông
Tướng đến hết ranh
giới ông Hoàng Văn
May
|
1.500.000
|
9.3
|
Từ ranh giới ông Hoàng Văn Bơ đến hết
ranh giới ông Trận
|
1.200.000
|
9.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới nhà ông Hoàng Văn Thủy (Nà Vặng)
|
500.000
|
9.5
|
Đoạn tiếp theo đến cầu treo Nậm Đông
|
400.000
|
9.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới xã Nghĩa An - Giáp xã Túc Đán (huyện Trạm Tấu)
|
250.000
|
10
|
Đường dân sinh thôn
Nà Vặng từ ngã
ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) đến hết đất ông Hoàng Văn Biên thôn Nà Vặng
|
250.000
|
11
|
Đường dân sinh Đêu 3: Từ
ranh giới nhà ông
Inh Đêu 3 đến hết ranh giới ông Hà Văn Cường Đêu
3
|
400.000
|
12
|
Các đường liên
thôn khác còn lại
|
300.000
|
13
|
Nội bộ khu tái định cư Nậm Đông
|
300.000
|
III
|
XÃ NGHĨA LỢI
|
|
1
|
Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn
|
|
1.1
|
Từ đường tránh Quốc lộ
32 (qua ranh giới nhà ông Túm, nhà ông Ngàn) đến hết ranh giới
nhà ông Khắng bản Phán Thượng
|
2.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo
(giáp ranh giới nhà ông Khắng) đến hết ranh giới nhà ông
Đinh Văn Chiến bản Phán Hạ
|
1.000.000
|
1.3
|
Từ giáp ranh giới nhà ông Kháng (đến hết ranh giới
nhà bà Hòa bản Sà Rèn
|
700.000
|
1.4
|
Từ ngã ba đường Phán Thượng (giáp
ranh giới nhà ông Ngành) đi bản Xa đến hết ranh giới nhà bà Thanh
|
500.000
|
1.5
|
Từ ngã ba đường liên thôn Phán Thượng
(giáp ranh giới đất ông Túm) đến ngã
ba Phán Thượng (hết
ranh giới đất ông Chính)
|
500.000
|
1.6
|
Từ ngã ba đường liên thôn Phán Hạ (giáp
ranh giới nhà ông Phong) đến hết ranh giới nhà ông Chồm
|
500.000
|
1.7
|
Từ ngã ba ranh giới đất ông
Khương đến giáp Suối Nung (Sà Rèn)
|
500.000
|
1.8
|
Từ ngã ba nhà văn hóa bản Sà Rèn đến
hết ranh giới đất ông Học Sà Rèn
|
500.000
|
1.9
|
Đường khu tái định cư Phán Thượng
|
2.000.000
|
1.10
|
Đường Sà Rèn từ đất nhà ông Lò Văn Bình đến hết đất nhà ông Lò Văn Tiến
|
500.000
|
1.11
|
Các tuyến đường khác còn lại
Bản Phán Thượng
|
600.000
|
1.12
|
Các tuyến đường khác còn lại
Bản Sà Rèn (Tổ 1, ban Phán Hạ)
|
500.000
|
1.13
|
Các tuyến đường khác còn lại
bản Sà Rèn
(Tô, Bản Sà Rèn)
|
300.000
|
2
|
Đường Bản Xa
|
|
2.1
|
Từ UBND xã đến hết ranh
giới nhà ông Kem (nhánh 1 )
|
6.000.000
|
2.2
|
Từ UBND xã đến đường tránh Quốc lộ
32 (nhánh 2)
|
|
2.2.1
|
Từ UBND xã đến nhà ông Sơ
|
6.000.000
|
2.2.2
|
Đoạn tiếp theo từ thửa đất số 209
Khu 5 đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 thửa đất số 86 Khu
5
|
10.000.000
|
2.3
|
Đoạn từ nhà ông Phương đến cầu treo
bản Xa
|
6.000.000
|
2.4
|
Từ ranh giới nhà ông Lâm đến hết
ranh giới nhà ông Pắt
|
2.000.000
|
2.5
|
Đường dân sinh Bản Xa đoạn từ ngã ba ranh giới
Nhà văn hóa đến hết ranh giới đất ông Thiệp
|
1.500.000
|
2.6
|
Đoạn từ đất nhà Lò Văn An đến hết đất nhà ông Lò
Minh Tâm
|
1.800.000
|
2.7
|
Đoạn từ đất nhà Hoàng
Văn Lâm đến hết đất nhà
ông Hà Văn Âu
|
1.300.000
|
2.8
|
Đoạn từ đất nhà Hoàng Văn Quế đến
hết đất nhà ông Lò Văn Nga
|
1.200.000
|
2.9
|
Đường nội bộ khu 11
|
3.000.000
|
2.10
|
Các tuyến đường khác còn lại Bản Xa
|
600.000
|
3
|
Đường Chao Hạ 1
|
|
3.1
|
Từ ngã tư đường Chao Hạ - Bản Xa (giáp
ranh giới nhà ông Ơn) đến nhà bà Nườn
(nhánh 1)
|
2.500.000
|
3.2
|
Từ ngã 3 nhánh 1 (giáp
ranh giới nhà ông Ún đến hết
ranh giới nhà ông Nghĩa Chao Hạ 2
|
1.800.000
|
3.3
|
Từ ngã 3 đường Chao Hạ - Bản Xa (giáp
ranh giới nhã bà Lột) đến hết ranh giới
nhà bà Kỳ bản Sang Hán
|
2.500.000
|
3.4
|
Đoạn từ đất nhà Hoàng Thị Tích
qua đất nhà ông Hoàng
Văn Phúc đến hết đất nhà ông Vũ Đức Đình
|
1.200.000
|
3.5
|
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Chao
Hạ 1
|
400.000
|
4
|
Đường Chao Hạ - Bản Xa (đoạn từ
giáp phường Cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu
7, Khu 9 và đường
liên thôn bản Xa đi
Sang Thái đến đường Thanh Niên kéo dài)
|
|
4.1
|
Từ giáp ranh giới phường cầu Thìa đến
hét ranh giới nhà ông Thuận
|
3.500.000
|
4.2
|
Đoạn từ giáp ranh giới nhà ông Thuận
đến ngã 3 đường đi khu tái định cư đường đi Sang Hán
|
6.000.000
|
4.3
|
Từ ngã 3 đường đi khu Tái định cư (đường
đi Sang Hán) đến đường Thanh Niên kéo dài
|
3.500.000
|
5
|
Đường Chao Hạ 2
|
|
5.1
|
Từ nhà ông Nghĩa đến hết ranh giới
nhà ông Sách
|
2.500.000
|
5.2
|
Từ giáp ranh giới ông Đình đến hết
ranh giới nhà ông Cù (Sang Thái)
|
2.000.000
|
5.3
|
Đường dân sinh Chao Hạ 2 đoạn từ ngã ba giáp ranh
giới ông Sách đến hết ranh giới
nhà ông Luân
Chao
Hạ 2
|
1.000.000
|
5.4
|
Các tuyến đường
khác còn lại Bản Chao Hạ 2
|
500.000
|
6
|
Đường Bản Nà Làng (từ giáp đường
Thanh Niên kéo dài đến cống bản Phán Thượng)
|
|
6.1
|
Từ giáp đường Thanh Niên
kéo dài đến giáp đường
tránh Quốc lộ 32
|
3.500.000
|
6.2
|
Từ giáp đường tránh Quốc lộ 32 đến cống bản Phán Thượng
|
2.500.000
|
6.3
|
Đoạn từ đất nhà Vì Văn Hiền đến hết
đất nhà ông Hà Văn Nghền
|
1.400.000
|
6.4
|
Đoạn từ đất nhà Hoàng Văn Phượng
đến hết đất nhà ông Lường Văn Sang
|
1.600.000
|
6.5
|
Đoạn từ đất nhà bà Vì Thị Định đến
hết đất nhà ông Hà Văn Xôm
|
1.500.000
|
6.6
|
Các tuyến đường khác còn
lại Bản Nà Làng
|
1.000.000
|
7
|
Đường Sang Đốm
|
|
7.1
|
Từ cầu Sang Đốm đến nhà máy sắn
|
1.500.000
|
7.2
|
Từ ranh giới nhà ông Phòng
(Sang Đốm) đến hết ranh giới nhà ông È
|
1.200.000
|
7.3
|
Các tuyến đường
khác còn lại Bản Sang Đốm
|
450.000
|
8
|
Đường khu tái định cư
|
|
8.1
|
Từ ngã tư đường Chao Hạ - Bản Xa (khu
ranh giới nhà ông Can bản Sang Thái đến ngã tư trạm biến áp Sang Hán)
|
900.000
|
8.2
|
Từ ngã tư trạm biến áp đến
đất nhà Lường Văn Hà
|
900.000
|
8.3
|
Đường nội bộ khu tái định cư Sang Hán
|
1.000.000
|
8.4
|
Các tuyến đường khác còn lại Bản Sang Hán
|
500.000
|
9
|
Các đường liên thôn khác
còn lại
|
300.000
|
10
|
Đường tránh Quốc lộ
32
(Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh
giới phường Cầu Thia)
|
|
10.1
|
Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến
Cầu giáp ranh giới Cây xăng khu
2 bàn Xa, xã Nghĩa Lợi
|
10.000.000
|
10.2
|
Đoạn tiếp theo từ ranh giới Cây xăng
khu 2 đến hết ranh giới Cây xăng và trạm dừng nghỉ của doanh
nghiệp Việt Hoa.
|
13.000.000
|
10.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới
phường Cầu Thia.
|
10.000.000
|
11
|
Đường Thanh Niên
kéo dài
(từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến đường vành đai suối Thia)
|
|
11.1
|
Từ tiếp giáp ranh giới phường Trung
Tâm đến giáp đường tránh Quốc lộ 32
|
22.000.000
|
11.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới
nhà ông Phương
|
11.000.000
|
12
|
Đường nội bộ Khu 2
|
9.000.000
|
13
|
Đường nội bộ Khu 5
|
|
13.1
|
Đoạn từ đường Nghĩa Lợi đến hết chợ
mở rộng
|
15.000.000
|
13.2
|
Các đường nội bộ còn lại khu 5
|
9.000.000
|
14
|
Đường Nghĩa Lợi (đoạn từ
giáp ranh giới phường Trung Tâm đến hết ranh
giới UBND xã)
|
13.000.000
|
15
|
Đường Vành đai Suối
Thia
(từ cầu treo bản Xa đến tiếp giáp ranh giới phường Cầu Thia)
|
3.000.000
|
16
|
Đường vào khu 7 và
khu 9
|
|
16.1
|
Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 32 đến đường
Chao Hạ, Bản Xa
|
9.000.000
|
16.2
|
Đoạn tiếp theo từ đường Chao Hạ, Bản Xa đến hết
khu 9
|
8.000.000
|
16.3
|
Các đường Nội bộ khu 7, khu 9
|
8.000.000
|
17
|
Các đường nội bộ khu 3 và
khu 4
|
8.000.000
|
18
|
Đường nội bộ khu dân
cư Chao Hạ 1 ( giáp khu 8)
|
8.000.000
|
19
|
Đường Sang Thái
|
|
19.1
|
Đoàn từ đất nhà ông Lường Văn Tư đến
hết đất nhà bà Lường Thị È đến cầu Sang Đốm
|
1.800.000
|
19.2
|
Đoàn từ nhà ông Hoàng Văn Mặc đến hết đất nhà ông Lường Văn Hà
|
1.500.000
|
19.3
|
Các tuyến đường
khác còn lại Bản Sang Thái
|
800.000
|
20
|
Đường nội bộ khu
phát triển đất (Đối
diện Tôn Hoa Sen)
|
5.000.000
|
IV
|
XÃ NGHĨA LỘ
|
|
1
|
Trục đường Quốc
lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ
- Yên Bái)
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Lương đến đường
rẽ vào Công ty chè Nghĩa Lộ
|
5.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà
ông Minh Sen
|
6.500.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà
ông Vĩ Dương
|
5.000.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
nhà ông Hiền Vượng
|
4.500.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
nhà ông Đoàn Văn Huynh
|
3.500.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông
Phạm Minh Tuyến
|
4.000.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thị trấn Sơn Thịnh,
huyện Văn Chấn
|
3.800.000
|
2
|
Các đoạn đường trục chính
|
|
2.1
|
Đoạn Quốc lộ 32 rẽ đi Thanh
Lương đến hết ranh giới nhà bà Năm Dực
|
1.300.000
|
2.2
|
Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh
giới nhà bà Thái Tươi
|
1.500.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết khu vực
trạm xá
|
1.000.000
|
2.4
|
Đoạn từ đường đi trạm xá lên nhà Văn
hóa thôn 3
|
700.000
|
2.5
|
Đoạn Từ Quốc Lộ 32 đến khu nhà
ông Kính Doanh
|
700.000
|
2.6
|
Đoạn từ Quốc Lộ 32 vào đến nhà Ông Đức Oanh
|
1.000.000
|
2.7
|
Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới xã Nghĩa Lộ
|
1.200.000
|
3
|
Đoạn từ Quốc lộ 32
rẽ đến khu chế biến
|
|
3.1
|
Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ đến hết trường
trung học cơ sở Nghĩa Lộ
|
1.500.000
|
3.2
|
Đoạn từ Trường học đi Nhà máy chè Nghĩa Lộ
|
1.200.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến cổng khu chế biến
|
1.000.000
|
3.4
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Phù
Nham
|
800.000
|
4
|
Đoạn từ Quốc lộ 32
rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ)
|
|
4.1
|
Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới
nhà ông Bách
|
1.000.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã
Phù Nham
|
700.000
|
5
|
Đoạn từ Quốc lộ 32
rẽ Đồng Lú
|
|
5.1
|
Đoạn từ Quốc lộ 32 đến Ngã ba nhà
ông Mạnh Lã
|
1.000.000
|
5.2
|
Đoạn từ Đường đi Thạch Lương lên khu
Trại Bò
|
800.000
|
5.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư ranh giới
nhà ông
Tủa
|
800.000
|
5.4
|
Đoạn từ ngã tư đi Thạch
Lương đến nhà thờ Đông Lú
|
800.000
|
6
|
Đoạn từ đầu
cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu
II
|
|
6.1
|
Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu
đến ngã tư nhà ông
Khoáng
|
800.000
|
6.2
|
Đoạn từ ngã tư nhà ông Khoáng đi ngầm Ta tiu
|
250.000
|
6.3
|
Đoạn từ nhà ông Khoánh theo đến cổng nhà
máy gạch Tuynel Văn Chấn
|
1.000.000
|
6.4
|
Đoạn từ nhà Bà Huệ ra ngã
ba đường trung tâm xã Phù Nham
|
1.000.000
|
6.5
|
Đoạn Từ Gạch Tuynel
đi đội Suối Mùa
|
400.000
|
6.6
|
Đoạn từ nhà bà Liễu đến cổng vào Nhà
máy gạch Tuynel
Văn Chấn
|
1.000.000
|
7
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
250.000
|
V
|
XÃ PHÙ NHAM
|
|
1
|
Trục đường Quốc lộ
32 (Yên Bái - Nghĩa Lộ)
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh giới xã Thanh Lương đến
Cổng ngang qua đường (Cổng ba cửa)
|
5.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp ranh giới đất ông Thắng
|
10.000.000
|
1.3
|
Ngã ba cây xăng Quốc Lộ 32 (từ
đường rẽ
vào
Năm Hăn), đi đến hết ranh giới
khu đấu giá thôn
Pá Xổm. (Nhà ông
Cơ, đường rẽ vào thôn Ta Tiu).
|
12.000.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến đầu Cầu
Thia mới
|
10.000.000
|
2
|
Các đường liên xã
|
|
2.1
|
Đoạn rẽ từ tỉnh lộ 174 đến
hết ranh giới nhà ông Thưởng Thơm (đi Thôn Chanh)
|
6.000.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến đầu
cầu treo Thôn Chanh
|
5.000.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
ba (Hết đất trụ
sở UBND xã Phù Nham)
|
3.000.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
ba vào nhà máy gạch Tuylen (Hết nhà ông Hải)
|
2.000.000
|
2.5
|
Đoạn tiếp theo từ ngã ba ( Nhà ông Dũng) đến hết
ranh giới nhà ông Thuật (bản Đao)
|
2.000.000
|
2.6
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp ranh giới nhà ông Đài
|
1.500.000
|
2.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà
ông Chấn (Thôn Phù Ninh)
|
1.500.000
|
2.8
|
Đoạn tiếp theo đến
hết đường bê tông (Hết đất nhà
ông Lường Văn Nguyên)
|
700.000
|
2.9
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Suối
Quyên, huyện Văn Chấn.
|
500.000
|
2.10
|
Đoạn rẽ đường liên xã ngã Tư nhà ông Khoa (
Xuân ) đi vào thôn Cốc Củ
đến hết đất nhà bà Hà Thị Viễn giáp đất
xã Sơn A.
|
400.000
|
2.11
|
Đoạn rẽ ngã ba đường liên xã nhà ông
Lộ đi vào tái định cư đến hết đất
nhà ông Tiên (Hương) thôn
Suối Đao.
|
400.000
|
2.12
|
Đoạn từ nhà bà Liễu ( xã Nghĩa Lộ)
đến giáp nhà máy gạch tuynel Văn Chấn
|
1.000.000
|
2.13
|
Đoạn rẽ từ tỉnh lộ 174 đến
hết ranh giới nhà bà Chi Dùng
|
1.000.000
|
2.14
|
Đoạn tiếp theo đến giáp bản Lào xã
Thanh Lương
|
800.000
|
2.15
|
Đoạn rẽ từ Quốc Lộ 32 đến hết đất
nhà văn hóa thôn Năm
Hăn)
|
500.000
|
2.16
|
Đoạn rẽ từ Quốc Lộ 32 đến ngã tư nhà
ông Toàn Dịu; thôn Năm Hăn Thượng)
|
500.000
|
2.17
|
Đoạn tiếp từ ngã tư nhà ông
Toàn Dịu đi vào hết đất tái định cư
Năm Hăn Thượng.
|
500.000
|
2.18
|
Đoạn rẽ ngã Năm Quốc Lộ
32 đi vào thôn Ta Tiu đến ngã Ba ông Canh Lực thôn Năm Hăn.
|
500.000
|
2.19
|
Từ ngã Ba nhà ông Canh Lực đi đến đường rẽ
xuống ngầm Ta Tiu.
|
400.000
|
2.20
|
Từ ngã Ba nhà ông Canh Lực đi đến hết
đường Năm Hăn Thượng giáp đất thôn 4, xã Nghĩa Lộ.
|
450.000
|
2.21
|
Đoạn rẽ ngã Năm, Quốc
Lộ 32 đi vào thôn Pá Xổm đến ngã Ba đường
liên xã ông Việt Lai thôn Pá Xổm.
|
500.000
|
2.22
|
Đoạn rẽ ngã ba, Quốc Lộ 32 từ nhà bà
Sáu đi vào khu tái định cư đến hết đất nhà ông Tiên (Thu).
|
1.800.000
|
3
|
Đường Tỉnh lộ 174 (
Đoạn qua xã Phù Nham): Đoạn từ ngã ba tuyến tránh ( Nhà ông Thăng Tinh) đến đầu
cầu Thia cũ
|
10.000.000
|
4
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
250.000
|
VI
|
XÃ THẠCH
LƯƠNG
|
|
1
|
Các đường liên thôn
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Thanh
Lương đến ngã ba ông
Tỏ
|
800.000
|
1.2
|
Đoạn từ ngã ba ông Tỏ đến giáp
ranh xã Nghĩa Lộ
|
800.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo từ ngã ba ông Tỏ đến hết trạm Thủy điện
|
700.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Bản Có
|
700.000
|
1.5
|
Đoạn từ sau vị trí 2 từ giáp xã
Thanh Lương đến Ngã ba ông Tỏ đến vị trí 2 đoạn từ nhà ông Tỏ đến
giáp ranh xã Nghĩa Lộ
|
500.000
|
2
|
Đoạn từ hộ ông Hòa đến đường
nội bộ khu tái định cư thôn Co Hả
|
250.000
|
3
|
Đoạn từ nhà
bà Bình đến đường nội bộ khu tái định
cư thôn Nậm Tăng
|
250.000
|
4
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
250.000
|
VII
|
XÃ THANH
LƯƠNG
|
|
1
|
Trục đường Quốc lộ 32
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Lộ đến hết ranh giới
nhà ông Trần Văn Tuấn
|
5.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã
Phù Nham
|
5.000.000
|
2
|
Đường liên thôn
|
|
2.1
|
Đoạn từ Quốc lộ 32 đến giáp ranh giới
xã Thạch Lương
|
800.000
|
2.2
|
Đoạn từ trường Tiểu học
và Trung học cơ sở xã Thanh Lương đến giáp ranh giới xã Phù Nham
|
800.000
|
2.3
|
Đoạn từ đường bê tông bản Khinh hộ ông Lý Xuân
Hùng qua hộ ông Lưu Văn Trà đến hết ranh giới nhà văn hóa bản Khá Thượng 1
|
600.000
|
2.4
|
Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới
đất hộ ông Trần
Văn Tuấn bản Khá Thượng
đến hộ ông Hà Văn Quýnh
|
600.000
|
2.5
|
Đoạn từ Quốc lộ 32 hết ranh giới hộ
ông Đinh Văn Thi đi
khu Ka Hai đến giáp ranh
giới đất hộ ông Lê Văn
Quý
|
500.000
|
2.6
|
Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh
giới đất hộ bà Lê
Thi Hiền đi Vòng Hồ
|
500.000
|
2.7
|
Đoạn từ Quốc lộ 32 đi nội thôn bản Khá Hạ
|
500.000
|
3
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
250.000
|
VIII
|
XÃ HẠNH SƠN
|
|
1
|
Trục đường Tỉnh lộ 174 (Nghĩa
Lộ-Trạm Tấu)
|
|
1.1
|
Đoạn giáp xã Nghĩa An đến
hết đất nhà ông Lò Văn Thái thôn Bản Đường
|
1.500.000
|
1.2
|
Đoạn từ nhà ông Lò Văn Thái
đến hết đất
nhà ông Phạm Văn Bình thôn Đình Cại
|
3.500.000
|
1.3
|
Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Bình đến hết
đất nhà ông Pầng thôn
Đình Cại
|
3.500.000
|
1.4
|
Đoạn từ nhà ông Pầng đến
hết khu đất đấu giá đường
tỉnh lộ 174
|
3.500.000
|
1.5
|
Đoạn từ khu đất đấu giá đường tỉnh lộ
174 đến hết đất ông Lò Đức Tuyển,
thôn Bản Mớ
|
2.500.000
|
1.6
|
Đoạn từ nhà ông Lò Đức
Tuyển đến hết đất Xã Hạnh Sơn
|
1.500.000
|
2
|
Trục đường thôn, đường
liên thôn
|
|
2.1
|
Đoạn từ Ngã ba thôn Bản Mớ đến cổng chào thôn Mường
Chà
|
350.000
|
2.2
|
Đoạn từ cổng chào thôn Mường
Chà đến khu Tái định cư thôn Viềng Công
|
350.000
|
2.3
|
Đoạn từ khu Tái định cư thôn Viềng
Công đến hết đất nhà ông Hoàng
Văn Xiên, thôn Phai Lò
|
350.000
|
2.4
|
Đoạn từ nhà ông Lò Văn Sinh đến hết đất nhà ông Cầm Ngọc Xuân
thôn Bản Đường
|
350.000
|
2.5
|
Đoạn từ Cổng chào thôn An
Sơn đến hết đất ông Nguyễn Văn Tấm
|
350.000
|
2.6
|
Đoạn từ nhà bà Hà Thị Dân, thôn Đình
Cại đến hết ông Cầm Ngọc
Liêng, thôn Bản Tào
|
350.000
|
2.7
|
Đoạn từ nhà ông Pầng, thôn Đình Cại đến
hết đất, thôn
Bản Tào
|
350.000
|
3
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
250.000
|
IX
|
XÃ PHÚC SƠN
|
|
1
|
Trục đường Tỉnh lộ 174 (Nghĩa
Lộ - Trạm Tấu)
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn đến hết ranh giới
đất ông Đinh Công Thuận
|
1.300.000
|
1.2
|
Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn đến
hết ranh giới đất ông Lò Văn Đồi
|
1.000.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã
Phúc Sơn (giáp huyện Trạm Tấu)
|
800.000
|
1.4
|
Khu Tái định cư bản Ngoa ( điểm số 1 )
|
500.000
|
1.5
|
Khu Tái định cư bản Ngoa ( điểm số 2)
|
500.000
|
2
|
Các đường liên
thôn khác còn lại
|
250.000
|
X
|
XÃ SƠN A
|
|
1
|
Trục đường QL 32
(Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải)
|
|
1.1
|
Đoạn từ ranh giới nhà ông Tuấn đến hết
ranh giới nhà ông Khâm
|
4.000.000
|
1.2
|
Đoạn từ đường rẽ vào trường Tiểu học
và THCS xã Sơn A đến hết thôn Cò Cọi 2
|
3.800.000
|
1.3
|
Các đoạn còn lại trên tuyến Quốc lộ
32
|
3.500.000
|
2
|
Các trục đường nhánh
|
|
2.1
|
Đoạn từ lối rẽ Quốc lộ 32 đến hết
thôn Gốc Bục
|
1.500.000
|
2.2
|
Đoạn từ lối rẽ Quốc lộ 32 đến suối
nước nóng (Bản Bon)
|
2.500.000
|
2.3
|
Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh
giới nhà ông Nguyễn Quốc Huy
|
1.500.000
|
3
|
Đường nội bộ khu Bán đấu giá khu
Bản Bon
|
2.000.000
|
4
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
250.000
|
STT
|
Tên đường
|
Giá đất vị trí 1
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
XÃ TÂN THỊNH
|
|
1
|
Trục đường QL 37
(Yên Bái - Nghĩa
Lộ)
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp ranh giới xã Hưng Khánh (huyện
Trấn Yên) đến hết ranh
giới đất bà Hà Hoàng Ngân
|
700.000
|
1.2
|
Đoạn từ ranh giới nhà ông Đinh Trọng
Phụ đến hết ranh giới đất
bà Hoàng Thị Thìn
|
500.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến lối rẽ lên nhà ông Khánh
|
1.600.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường vào Khe Ma
|
3.100.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
Lâm trường Ngòi Lao
|
5.600.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Xuyến
(Tiến)
|
3.100.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã
Cát Thịnh
|
700.000
|
2
|
Trục đường tỉnh lộ 172
|
|
2.1
|
Đoạn từ ngã ba Mỵ (giáp QL
37) đến hết ranh giới đất phòng khám
đa khoa Tân
Thịnh
|
6.600.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tuyền Thương
|
4.500.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Bẩy
|
3.200.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Tân Thịnh
(Giáp Đại Lịch)
|
1.100.000
|
2.5
|
Đường nội bộ (Khu đấu giá thôn
Đồng Bẳn).
|
1.100.000
|
3
|
Trục đường Tân Thịnh -
Chấn Thịnh
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba (giao
nhau với đường Tỉnh lộ 172) đến hết ranh giới đất bà Thanh
|
1.100.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
xã Tân Thịnh (giáp xã Chấn Thịnh)
|
750.000
|
4
|
Đường trục chính xã Tân
Thịnh
|
|
4.1
|
Đoạn từ chân dốc Mỵ đến hết ranh
giới đất ông Hoàng Nhân Thành
|
1.800.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Tân Thịnh
(giáp TTNT Trần Phú)
|
1.600.000
|
4.3
|
Đoạn từ cầu treo (giáp TTNT Trần
Phú) đến cầu Thôn 10
|
700.000
|
4.4
|
Đoạn từ hội trường thôn 12 đến hết
ranh giới đất xã Tân Thịnh
(giáp xã Cát Thịnh)
|
560.000
|
5
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
300.000
|
II
|
XÃ ĐẠI LỊCH
|
|
1
|
Trục đường Tỉnh lộ 173
(Đại Lịch - Chấn Thịnh)
|
|
1.1
|
Từ Km00+00 đến hết ranh giới đất ông Huân
Thắm
|
3.200.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Hữu
|
1.400.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn cây
đa
|
850.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn ông
Đỗ
|
560.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến địa giới xã Chấn
Thịnh
|
450.000
|
1.6
|
Đường nội bộ chợ xã (Khu đấu giá
thôn Thanh Tú)
|
1.400.000
|
2
|
Trục đường Tỉnh lộ 172
(Đại Lịch - Tân Thịnh)
|
|
2.1
|
Từ ranh giới xã Việt Hồng đến cầu
Đèo Cuồng
|
550.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
đất bà Toan
|
850.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến cầu
Thanh Bồng
|
1.400.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất bà
Hảo Thành
|
3.200.000
|
2.5
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Khe
Duyên
|
850.000
|
2.6
|
Đoạn tiếp theo đến đường đi Khe
Mơ
|
450.000
|
2.7
|
Đoạn tiếp theo đến đường
rẽ thôn 10
|
780.000
|
2.8
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Suối
Kè
|
1.190.000
|
2.9
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc Mý
|
2.000.000
|
2.10
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Bẩy Mẫu
|
1.100.000
|
2.11
|
Đoạn tiếp theo đến địa giới xã Tân Thịnh
|
560.000
|
3
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
280.000
|
III
|
XÃ CHẤN THỊNH
|
|
1
|
Trục đường Đại Lịch -
Minh An (Tỉnh Lộ 173)
|
|
1.1
|
Đoạn giáp xã Đại Lịch đến hết ranh
giới đất ông Thắng
|
1.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Hùng
|
1.100.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Long
|
1.500.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông
Tuấn
|
1.600.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Đặng
|
1.400.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
đất ông Nghĩa
|
1.800.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Xuân
|
1.400.000
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
bà Linh
|
2.100.000
|
1.9
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
bà Nhâm
|
1.300.000
|
1.10
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
bà Yến
|
1.100.000
|
1.11
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Mơ (giáp xã Bình Thuận)
|
700.000
|
2
|
Trục đường Chấn Thịnh
- Mỵ (Đoạn
tiếp giáp đường Đại Lịch - Minh An đến
hết ranh giới đất xã Chấn Thịnh (giáp ranh
xã Tân Thịnh))
|
650.000
|
3
|
Trục đường nội bộ
liên khu vực
|
|
3.1
|
Đoạn từ nhà ông Khải đến hết
ranh giới đất bà Hợp
|
1.100.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp giáp ngã ba đường Đại Lịch -
Minh An (nhà ông Cẩm) đến hết nhà ông
Thủy (Hương)
|
2.800.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
đất ông Lộc (Hiệp) (đoạn qua khu
trung tâm chợ Chùa)
|
4.900.000
|
3.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Tâm (Lý)
|
2.800.000
|
3.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Cư
|
2.500.000
|
3.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Ưng
|
560.000
|
3.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Uông
|
1.300.000
|
3.8
|
Đoạn tiếp theo hết ranh giới xã Chấn
Thịnh
|
350.000
|
4
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
300.000
|
IV
|
XÃ BÌNH THUẬN
|
|
1
|
Trục đường Tỉnh lộ 173
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tâm( cầu trắng Khe 10) đến hết ranh
giới đất ông Hoàng Đình Tiên.
|
1.100.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Hoàng Kim Mười
|
1.400.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Hoàng Kim
Dũng
|
1.100.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Vũ Văn Thường.
|
1.000.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
Hà Ngọc Lâm
|
2.400.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
Đỗ Quang Mơ
|
1.100.000
|
2
|
Tuyến đường liên
thôn
|
|
2.1
|
Đoạn từ Bưu điện Văn hóa
xã đến hết ranh giới đất ông Hoàng Văn Xuân (thôn Chiềng)
|
1.100.000
|
2.2
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Kim Hóa
thôn Quăn đến hết ranh giới đất ông Hoàng Văn Thịnh
|
950.000
|
3
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
200.000
|
V
|
XÃ NGHĨA TÂM
|
|
1
|
Trục đường Tỉnh lộ 173
|
|
1.1
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Vũ
(giáp ranh xã Minh An)
đi xã Bình Thuận
đến hết đường rẽ vào trường mầm non xã Nghĩa Tâm.
|
3.900.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến cổng trường Tiểu học Nghĩa
Tâm B
|
1.950.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Nghĩa
Hùng
|
1.000.000
|
1.4
|
Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đến hội trường
thôn 14
|
750.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến xã
Bình Thuận
|
550.000
|
2
|
Trục đường liên xã
Nghĩa Tâm - Minh An
|
|
2.1
|
Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đi TTNT
Trần Phú đến cổng nhà ông
Nghị thôn Nghĩa Hùng 13
|
500.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh
xã Minh An
|
400.000
|
3
|
Tuyến liên thôn
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đi xã Trung
Sơn, tỉnh Phú
Thọ) đến đầu cầu Tho
|
3.250.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến cổng trường cấp II
|
950.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
đất ông Hùng (Hòa)
|
800.000
|
3.4
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
ba chân dốc Diềm
|
650.000
|
3.5
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
ranh xã Trung Sơn - Phú Thọ
|
550.000
|
3.6
|
Đoạn từ ngã ba chân dốc Diềm đến hết
đất
thôn Hải
Tâm
|
500.000
|
3.7
|
Đoạn lừ nhà ông Truy Phèn đến cầu
thôn Tính
Luất
|
550.000
|
3.8
|
Đoạn từ ngã ba thôn Duyên Đồng đi Quốc
lộ 32 đến giáp ranh xã Minh An
|
550.000
|
4
|
Các đường liên thôn khác
còn lại
|
200.000
|
VI
|
XÃ MINH AN
|
|
1
|
Trục đường QL 32 A
|
|
1.1
|
Đoạn từ cầu Minh An đến
ranh giới đất nghĩa trang nhân dân thôn Tân
|
1.750.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn
Tân An
|
1.000.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Khe Mòn
|
900.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới đất của xã (giáp ranh
giới huyện Tân Sơn, Phú Thọ)
|
400.000
|
2
|
Trục đường Tỉnh lộ 173
|
|
2.1
|
Đoạn từ cầu Minh An đến
hết ranh giới đất ông Hiểu, ông Đương
|
1.050.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
xã Minh An (giáp ranh xã Nghĩa Tâm)
|
500.000
|
3
|
Đường Trần Phú -
Nghĩa Tâm
|
|
3.1
|
Đoạn từ nhà ông Đậu đến ranh giới đất nhà ông Hiệp
|
450.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất máy chè
|
500.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã
Minh An (giáp ranh xã Nghĩa Tâm)
|
400.000
|
4
|
Trục đường liên thôn
|
|
4.1
|
Đoạn từ Đường tỉnh lộ 173 đến hết địa
phận xã Minh An (giáp ranh xã Thượng Bằng La)
|
450.000
|
4.2
|
Đoạn từ nhà ông Thúy đến ngã ba đường
(nhà máy chè)
|
400.000
|
5
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
300.000
|
VII
|
XÃ THƯỢNG BẰNG LA
|
|
1
|
Trục đường QL 32 (Trần
Phú - Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ) (Đoạn
từ Trạm Kiểm lâm (cầu gỗ)
đến hết ranh giới đất xã Thượng Bằng
La (giáp xã Minh An))
|
1.150.000
|
2
|
Trục đường QL 37 đoạn
từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến
đỉnh đèo Lũng Lô
giáp ranh giới tỉnh Sơn La
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú
đến hết ranh giới
đất Trạm kiểm lâm cầu Gỗ
|
1.050.000
|
2.2
|
Đoạn từ cầu Gỗ đến hết
ranh giới đất ông Pháp (Lý)
|
1.150.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Hóa (Thắng)
|
1.400.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến
hết ranh giới đất ông Bính (Hiên) Thôn Dạ
|
1.000.000
|
2.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
xã Thượng Bằng La
|
700.000
|
3
|
Đoạn từ chợ vào
UBND xã Thượng Bằng La
|
1.000.000
|
4
|
Đoạn từ chợ vào trường
trung học cơ sở Thượng Bằng La
|
850.000
|
5
|
Đoạn từ trường
Trung học cơ sở Thượng Bằng
La đến hết ranh giới đất ông Cường thôn Cướm
|
700.000
|
6
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
300.000
|
VIII
|
XÃ CÁT THỊNH
|
|
1
|
Trục đường QL 32
|
|
1.1
|
Đoạn từ ranh giới đất ông Sứ phía đối
diện ranh giới đất ông Quý đến hết ranh giới đất ông Sơn (Nga)
phía đối diện
ranh giới đất ông Thủ
|
6.900.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Nghĩa
(Na) (Giáp cống thoát nước) phía đối diện ranh giới đất ông Cường
Vân
|
4.700.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Hải (Lụa) phía đối diện ranh giới đất ông Sự (Anh)
|
3.150.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh
giới đất ông Sơn Quy
(giáp cống thoát nước)
|
1.650.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Phụng
|
550.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Vấn
|
450.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh
giới đất ông Bút
|
760.000
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Dũng
|
1.400.000
|
1.9
|
Đoạn tiếp theo đến giáp địa giới xã Suối Bu
|
550.000
|
2
|
Trục đường QL 37
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến hết
ranh giới đất ông
Thái, phía đối diện đất ông Thoan
(giáp cầu Ngòi Dịa)
|
450.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất Điểm
trường Mầm non khu Khe Dịa, phía đối diện hết
ranh giới đất ông Thịnh
|
1.500.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Huy (giáp cống
thoát nước)
|
450.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Hảo
|
600.000
|
2.5
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông
Sứ
|
4.200.000
|
2.6
|
Đoạn từ Ngã Ba (Bưu điện) và phía đối diện (từ
ranh giới nhà bà Mai) đến Đập tràn (cầu Ngòi Phà) giáp địa giới TTNT Trần Phú
|
5.500.000
|
2.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Dân - Nụ
|
4.500.000
|
2.8
|
Đoạn từ đất bà Tuyết đến qua cầu
Ngôi Lao (hết ranh giới đất ông
|
3.200.000
|
2.9
|
Đoạn từ giáp đất bà Viễn (TTNT Trần Phú) đến
hết ranh giới đất ông Bình
(xã Cát Thịnh)
|
450.000
|
2.10
|
Đoạn từ ranh giới đất nhà bà Được
đến hết ranh giới đất ông Hiệp (Quốc lộ
37 cũ) (nắn tuyến)
|
400.000
|
3
|
Đường nội bộ khu chợ Ngã Ba (Đất
đấu giá)
|
1.700.000
|
4
|
Đường nội bộ
(Khu Tái định cư thôn Ba Khe)
|
300.000
|
5
|
Các đường liên thôn
khác còn
lại
|
200.000
|
IX
|
XÃ ĐỒNG KHÊ
|
|
1
|
Trục đường Quốc lộ 32
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn
Thịnh đến hết ranh giới đất bà Hà
|
1.900.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sa Công
Giang, phía đối diện hết
ranh giới đất ông Hoàng Đình Quang
|
1.700.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Đào Tiến Lộ, phía đối diện hết
ranh giới đất ông Vũ
Thành Phúc
|
2.100.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sơn, phía đối diện hết ranh giới
đất ông Lượng
|
3.500.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh
giới đất ông Hà Đình Nhưng,
phía đối diện hết
ranh giới đất ông Tống Thành Vinh
|
2.800.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sa Văn Tèn, phía đối diện hết ranh giới
đất ông Bùi Văn Ngôi
|
1.400.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
xã Đồng Khê
|
700.000
|
2
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
300.000
|
3
|
Tuyến đường
liên xã, đoạn từ QL 32 (nhà bà Lộc
Thị Nhuần đến hết ranh
giới đất xã
(giáp xã Suối Bu)
|
350.000
|
4
|
Tuyến đường liên thôn,
đoạn từ hết ranh giới đất ông Tống Thành
Vinh (ngã 3 gốc sung) đến cầu
treo Suối Đao
|
500.000
|
X
|
XÃ SƠN LƯƠNG
|
|
1
|
Trục đường Quốc lộ 32
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp ranh giới
TTNT Liên Sơn đến hết ranh giới
đất ông Báu (bản Giõng)
|
3.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Báu đến hết
ranh giới đất giáp xã Nậm Lành
|
550.000
|
2
|
Đường liên thôn
|
|
2.1
|
Đoạn từ QL 32 (nhà ông
Báu) rẽ đi bản Mười đến hết ranh giới đất bà Chiến
|
1.190.000
|
2.2
|
Đoạn từ QL 32 (nhà ông Thủy) rẽ đi hết
ranh giới đất giáp xã Nậm Lành
|
1.300.000
|
2.3
|
Đoạn từ QL 32 (từ nhà ông Sa Văn Hòa) đến đầu
cầu Sơn Lương (đi thủy điện Văn Chấn)
|
2.000.000
|
2.4
|
Đoạn rẽ từ bản Lằm (cổng chào) đến đầu cầu Nà La
|
700.000
|
2.5
|
Đoạn từ đầu cầu Nà
La đến trụ sở xã Sơn Lương
|
1.000.000
|
2.6
|
Đoạn từ Trụ sở xã Sơn Lương đến nhà ông
Hưng đường rẽ đi Thủy điện Văn Chấn
|
1.000.000
|
2.7
|
Đoạn từ Ngã ba bản Tủ nhà ông Sa
Văn Tâm đến hết đất nhà ông
Lò Văn Tươi
|
400.000
|
2.8
|
Đoạn từ QL 32 (nhà ông Hà Minh Tuấn) đến trạm biến áp
|
400.000
|
3
|
Đường nội bộ các (khu
tái định cư)
|
|
3.1
|
Khu tái định cư Noong Mi
|
400.000
|
3.2
|
Khu tái định cư bản Giỏng
|
400.000
|
3.3
|
Khu tái định cư
Tành Hanh
|
400.000
|
4
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
350.000
|
XI
|
XÃ GIA HỘI
|
|
1
|
Trục đường QL
32
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh xã Nậm Lành (đầu thôn Bản Van) đến
hết ranh giới đất Cửa hàng xăng
dầu Đắc Thiên 2
|
750.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường nối IC 15
|
1.400.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Đàm Thị
Thoa
|
950.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nậm
Búng
|
850.000
|
2
|
Đoạn đường từ QL 32
đến giáp ranh giới thôn Thượng
Sơn, xã Phong Dụ Thượng huyện Văn Yên
(đường đi thủy điện Ngòi
Hút 1)
|
650.000
|
3
|
Đường nội bộ (khu
tái định cư)
|
|
3.1
|
Khu tái định cư Chiếng Pằn 1
|
300.000
|
3.2
|
Khu tái định cư Hải Chấn
|
300.000
|
4
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
200.000
|
XII
|
XÃ NẬM BÚNG
|
|
1
|
Trục đường QL 32
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Gia Hội (đầu thôn Nậm
Cườm) đến hết ranh
giới đất ông Vinh
|
550.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến nhà phổ cập thôn 5
|
1.000.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Nguyễn Quang Thuận
|
3.200.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Tường Nguyên
|
1.000.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường vào đồi xe Tăng
|
600.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Nậm Búng
|
700.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường vào mỏ
3 Hà Quang thôn Nậm Chậu
|
500.000
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo đến đến hết ranh giới
đất ông Triệu Y Đắc
|
700.000
|
1.9
|
Đoạn còn lại của Quốc Lộ 32
|
600.000
|
2
|
Đường nội bộ (khu tái định cư thôn Nậm
Cưởm)
|
300.000
|
3
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
200.000
|
XIII
|
XÃ TÚ LỆ
|
|
1
|
Trục đường Quốc lộ 32
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp ranh giới huyện Mù Cang
Chải đến cầu trắng Huổi Sán
|
1.750.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hoàng Văn Hưng
|
4.500.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hà Văn Đàm
|
6.300.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp đến hết cống Huổi Lăng (đoạn
qua khu trung tâm xã)
|
9.000.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào
nghĩa trang Trung Quốc (đoạn qua khu vườn ươm)
|
5.650.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Hà
Văn Chiến
|
2.100.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nậm
Búng
|
1.500.000
|
2
|
Đường liên xã đi vào
xã Nậm Có
|
|
2.1
|
Đoạn từ trung tâm xã Tú Lệ đến giáp
suối (Nậm Lùng)
|
1.550.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khải (Bản Phạ)
|
450.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh
giới đất xã Tú Lệ (giáp xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải)
|
250.000
|
3
|
Đường liên thôn
|
|
3.1
|
Đoạn từ đường rẽ QL32 vào thôn Nước
Nóng đến hết ranh giới đất Ông Hoàng Văn Nẹ
|
1.050.000
|
3.2
|
Đoạn từ đường rẽ QL32 lên thôn Pom
Ban đến ngã ba rẽ Khau Thán
|
840.000
|
4
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
250.000
|
XIV
|
XÃ NẬM LÀNH
|
|
1
|
Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã
Sơn Lương ngã ba đi khu Tặc Tè
|
950.000
|
2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
nhà ông Lý Văn
Ngân
|
1.000.000
|
3
|
Đoạn tiếp theo cầu treo Sòng Pành
|
500.000
|
4
|
Đoạn từ km 16 QL 32 đến giáp xã Gia Hội
|
1.800.000
|
5
|
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Phúc (TX
Nghĩa Lộ) đến ngã ba
thôn Nậm Tộc
|
400.000
|
6
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
250.000
|
XV
|
XÃ NẬM MƯỜI
|
|
1
|
Đoạn giáp xã Sơn Lương đến ngã ba rẽ
đi xã Sùng Đô
|
450.000
|
2
|
Đoạn từ ngã ba rẽ đi xã Sùng Đô đến hết địa phận
xã Nậm Mười (giáp thôn Ngã Ba, xã Sùng Đô)
|
350.000
|
3
|
Đoạn từ ngã ba rẽ đi xã Sùng Đô đến hết ranh giới
đất ông Bàn Phúc Xuân
|
550.000
|
4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dương
|
1.050.000
|
5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Trường Phổ
thông Dân tộc Bán trú trung học cơ sở Nậm Mười
|
1.400.000
|
6
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông
Lâm) rẽ đi thôn Nậm Biếu, Giằng Pằng
|
700.000
|
7
|
Đoạn từ nhà bà Tám đến ngã ba (nhà ông Lịch) rẽ
đi thôn Làng Cò, Liên Sưu
|
680.000
|
8
|
Đoạn tiếp theo đến trường tiểu học
Làng Cò
|
650.000
|
9
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Đặng Phúc Định
|
600.000
|
10
|
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Nậm
Mười (giáp xã Phong Dụ
Thượng, huyện Văn Yên)
|
350.000
|
11
|
Đường nội bộ (khu
tái định cư thôn Háo Pành)
|
300.000
|
12
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
200.000
|
XVI
|
XÃ SÙNG ĐÔ
|
|
1
|
Đoạn từ giáp xã Nậm Mười đến
hết ranh giới đất Trường TH&THCS xã Sùng Đô
|
850.000
|
2
|
Đoạn tiếp theo đến
hết ranh giới đất ông Giàng
A Lứ
|
350.000
|
3
|
Đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Sùng Đô đến hết
ranh giới đất ông Cứ A Cáng
|
700.000
|
4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Giàng A Lồng
(Tủa) thôn Ngã
Hai
|
350.000
|
5
|
Đường nội bộ các (khu
tái định cư)
|
|
5.1
|
Đường nội bộ khu tái định cư thôn Nà
Nọi
|
300.000
|
5.2
|
Đường nội bộ khu tái định cư thôn
Khe Trang
|
300.000
|
5.3
|
Đường nội bộ khu tái định cư thôn Ngã Hai
|
300.000
|
6
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
200.000
|
XVII
|
XÃ SUỐI QUYỀN
|
|
1
|
Trục đường liên xã Phù Nham - xã
Suối Quyền
|
|
1.1
|
Đoạn từ ranh giới giáp xã
Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ đến ngã ba đường (thôn Suối Bắc).
|
1.000.000
|
1.2
|
Đoạn từ ngã ba đường (thôn Suối Bắc)
rẽ đi thôn Suối Quyền đến Đường Tỉnh lộ 175
|
400.000
|
1.3
|
Đoạn từ ngã ba đường (thôn Suối Bắc)
đến hết ranh giới đất Nhà văn hóa thôn Suối Bắc
|
1.400.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Nhà văn
hóa (Thôn Suối Bó)
|
700.000
|
2
|
Trục Đường Tỉnh lộ 175
(tuyến nối Nghĩa Lộ với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 14) qua xã Suối Quyền)
|
|
2.1
|
Đoạn từ ranh giới xã giáp đất TTNT Liên
Sơn đến hết đất ông Đào Văn Tâm
(khu vòng Phung)
|
750.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến Miếu
thờ (cổng Trời)
|
700.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã An
Lương
|
800.000
|
3
|
Đường nội bộ (khu tái định cư thôn
Suối Bắc)
|
400.000
|
4
|
Các đường liên thôn khác
còn lại
|
200.000
|
XVIII
|
XÃ SUỐI GIÀNG
|
|
1
|
Tuyến Sơn Thịnh - Suối
Giàng
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp thị trấn Sơn Thịnh - đến
giáp đất nhà ông Bùi Văn Quyền
|
1.500.000
|
1.2
|
Đoạn từ đất nhà ông Bùi Văn Quyền đến giáp
đất nhà ông Vàng Xáy Sùng
|
2.000.000
|
1.3
|
Đoạn từ đất nhà ông Vàng Xáy Sùng đến
hết ranh giới đất ông Sùng Mạnh Giàng
|
7.000.000
|
2
|
Các tuyến trục chính
|
|
2.1
|
Đoạn từ đất nhà ông Sổng A Nủ đốt hết
ranh giới đất ông Sổng A Ninh
|
3.000.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới đất ông Sổng A Mua
|
1.200.000
|
2.3
|
Đoạn Từ nhà ông Sùng Mạnh Giàng đến hết ranh giới
đất ông Vàng A
Tủa
|
1.200.000
|
2.4
|
Đoạn từ cổng Làng Văn hóa Pang Cáng
đến hết ranh giới đất ông Sùng A
Chu
|
2.500.000
|
2.5
|
Đoạn từ cầu Suối Giàng đến hết ranh
giới đất ông Đoàn Quý Phú (Đường rẽ Enna)
|
4.000.000
|
2.6
|
Đoạn tiếp theo đến
ranh giới đất nhà ông Vàng A Di
|
3.000.000
|
2.7
|
Đoạn từ đất nhà ông
Vàng A Khua đến hết ranh giới
đất ông Trang A
|
1.200.000
|
2.8
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ông Vàng A Hồng (Đường rẽ đi Cổng Trâu )
|
2.500.000
|
2.9
|
Đoạn từ nhà ông Vàng A
Dao đến giáp đất quốc phòng
|
1.500.000
|
2.10
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
300.000
|
XIX
|
XÃ SUỐI BU
|
|
1
|
Trục đường QL
32
|
|
1.1
|
Đoạn giáp địa giới thị
trấn Sơn Thịnh đến cầu
Suối Bu
|
1.900.000
|
1.2
|
Đoạn từ giáp ranh thôn Bản Hốc, xã Đồng Khê đến hết ranh giới
xã Suối Bu, giáp xã Cát
Thịnh
|
1.000.000
|
2
|
Các đoạn đường trục
chính
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp thôn Bản Hốc (Đồng
Khê) đến hết ranh giới đất ông Hàng A Sử thuộc thôn Ba Cầu
|
400.000
|
2.2
|
Đoạn từ Cổng Làng Văn hóa thôn Bu
Thấp đến hết ranh
giới đất ông Mùa A
Chu thuộc thôn Bu Cao
|
350.000
|
3
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
200.000
|
XX
|
XÃ NGHĨA SƠN
|
|
1
|
Trục đường bê tông từ
giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong
Khoang 1
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc đến hết ranh giới
đất nhà ông Chảng
|
700.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
trường TH-THCS Nghĩa Sơn
|
1.050.000
|
1.3
|
Đoạn từ nhà ông Chảng đến
hết ranh giới đất nhà ông Lò Văn Liệng
|
1.050.000
|
1.4
|
Đoạn từ nhà ông Chảng đến hết ranh
giới đất nhà ông Vì Văn Thìn (hướng đi Bản Lọng)
|
700.000
|
1.5
|
Đoạn từ nhà ông Lường Văn Xuân đến hết ranh
giới xã (giáp ranh phường Pú Trạng) (hướng đi bãi rác)
|
600.000
|
2
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
200.000
|
XXI
|
XÃ AN LƯƠNG
|
|
1
|
Đoạn từ giáp ranh xã Suối Quyền đến hết
ranh giới đất ông Quyết
|
700.000
|
2
|
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Quyết đến gốc Khe Mạ
|
1.600.000
|
3
|
Đoạn tiếp theo từ gốc Khe Mạ đi đến hết ranh
giới đất ông Sơ
|
2.200.000
|
4
|
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Sơ đến
hết ranh giới đất nhà ông Nam
|
1.050.000
|
5
|
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Sơ đi đến ngã
ba Sài Lương
|
1.150.000
|
6
|
Đoạn từ gốc khe Mạ đến trường tiểu học An
Lương
|
1.400.000
|
7
|
Đoạn từ nhà ông Quyết đến nhà ông
Minh
|
700.000
|
8
|
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến hết ranh giới
đất ông Tính
|
700.000
|
9
|
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến
trường tiểu học An Lương
|
1.400.000
|
10
|
Đoạn từ nhà ông Các đến
giáp ranh xã Mỏ Vàng
|
700.000
|
11
|
Đường nội bộ (khu đất đấu giá tại
thôn Mảm 1)
|
1.700.000
|
12
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
200.000
|
STT
|
Tên đường
|
Giá đất vị
trí 1 (Đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
THỊ TRẤN MẬU A
|
|
1
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
1.1
|
Đoạn từ cầu A đến đường rẽ Hồng Hà
|
4.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Huyện đội cũ
|
3.850.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết cổng trường
THCS thị trấn Mậu A
|
4.300.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến ngõ 182
|
5.100.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Nghĩa
trang Liệt sĩ
|
6.380.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Công an
|
8.800.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến đường
rẽ Huyện ủy
|
11.340.000
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
tư Bưu Điện
|
14.000.000
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
2.1
|
Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện đến ngõ
22
|
12.000.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngõ 34
|
12.000.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Tùng
|
12.000.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Dung
|
5.000.000
|
2.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Chi
nhánh điện Văn Yên
|
1.980.000
|
2.6
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh
giới cửa hàng xăng dầu số 11
|
1.200.000
|
2.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà
ông Thức
|
960.000
|
2.8
|
Đoạn tiếp theo đến đường Ngang
|
880.000
|
2.9
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh
giới nhà ông Dũng
|
770.000
|
2.10
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh
giới xã Yên Thái
|
500.000
|
3
|
Đường Lương Thế
Vinh (Đoạn từ đường rẽ Lô Đá đi Huyện đội (cũ)
|
3.500.000
|
4
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã tư công an đến
hết ranh giới nhà bà Phượng
|
13.750.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp Văn Yên
|
12.650.000
|
4.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
Công ty Việt Trinh
|
13.200.000
|
4.4
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Lô Đá
|
12.650.000
|
4.5
|
Đoạn tiếp theo đến ngã 5 cầu Mậu A
|
12.100.000
|
4.6
|
Đoạn tiếp theo đến ngõ 228
|
8.500.000
|
4.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Bệnh
viện huyện
|
3.500.000
|
4.8
|
Đoạn tiếp theo đến Bến phà cũ
|
1.500.000
|
5
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
5.1
|
Đoạn từ bến xe khách đến hết ranh
giới nhà ông Cảm
|
1.210.000
|
5.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà
ông Tiến
|
720.000
|
5.3
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà thờ
|
600.000
|
5.4
|
Đoạn tiếp theo đến đường Lý Thường
Kiệt
|
2.200.000
|
6
|
Đường Xưởng cơ khí đường sắt đi
đường Thanh Niên (Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Thanh Niên
)
|
850.000
|
7
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
7.1
|
Đoạn từ Ngã tư Công an đến
ngã tư đường sắt
|
17.400.000
|
7.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà
ông Doanh
|
7.150.000
|
7.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới
nhà ông Thìn
|
10.000.000
|
7.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
nhà bà Bằng
|
3.500.000
|
7.5
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường Hà Chương
|
2.750.000
|
7.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
nhà ông Quang
|
5.000.000
|
7.7
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
ranh giới xã Ngòi A
|
935.000
|
8
|
Đường Ngô Gia Tự
(Đoạn từ Công ty Việt Trinh đi Thi hành án)
|
4.400.000
|
9
|
Đường Trần Quốc Toản
|
|
9.1
|
Đoạn từ ga Mậu A đến giáp ranh
giới nhà ông Phúc
|
4.400.000
|
9.2
|
Đoạn tiếp theo đến Ngã tư Bưu Điện
|
6.050.000
|
9.3
|
Đoạn ngã tư Bưu Điện đến cống nhà bà
Minh
|
6.050.000
|
9.4
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
ba đường rẽ Võ Thị Sáu
|
4.950.000
|
9.5
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Trường
Nội trú
|
3.000.000
|
9.6
|
Đoạn tiếp theo đến ngõ 88
|
2.500.000
|
9.7
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đường
Nguyễn Du
|
2.000.000
|
9.8
|
Đoạn tiếp theo đến đường
Hồng
Hà
|
5.500.000
|
10
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
10.1
|
Đoạn từ ngã ba đường Trần Quốc Toản đến giáp ranh
giới nhà ông Minh
|
2.860.000
|
10.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ cổng Trường
Võ Thị Sáu
|
1.600.000
|
10.3
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Nhà văn
hóa thôn
|
1.320.000
|
10.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
nhà bà Trinh
|
800.000
|
10.5
|
Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà
|
2.000.000
|
11
|
Đường Thanh Niên
|
|
11.1
|
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường rẽ Sân vận
động
|
6.600.000
|
11.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường Trần
Quốc Toản
|
6.000.000
|
11.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
tư đường trục T3
|
6.000.000
|
11.4
|
Đoạn tiếp theo đến đường Trần Huy Liệu
|
5.000.000
|
|
Đường trong khu dân
cư đường Thanh Niên
|
|
11.5
|
Đường trục T1 (Đoạn từ Đường
Trần Quốc Toản đến ngã tư đường
trục T3)
|
5.000.000
|
11.6
|
Đường trục T1 (Đoạn từ
ngã tư đường trục T3 đến đường
Trần Huy Liệu)
|
4.000.000
|
11.7
|
Đường trục T2
|
2.500.000
|
|
Đường trong khu đô thị mới tổ dân phố số
8 (Đường Thanh Niên
giai đoạn 2)
|
|
11.8
|
Đường trục T1, T2
|
6.000.000
|
12
|
Đường Gốc Sổ
|
|
12.1
|
Đoạn từ H44 đến đường
rẽ nhà
máy nước
|
400.000
|
12.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
ba đường rẽ Gốc sổ cũ
|
550.000
|
12.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới đất bà Tơ
|
660.000
|
12.4
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Bản
|
1.500.000
|
12.5
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới
nhà bà Hiền (Ngã tư đường sắt)
|
2.000.000
|
13
|
Đường Ga Nhâm
|
|
13.1
|
Đoạn từ Ngã tư đường
sắt đến giáp ranh giới ga Mậu A
|
2.000.000
|
13.2
|
Đoạn tiếp theo đến
cống Lương thực
cũ
|
1.500.000
|
13.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Chiến
(ông Quy)
|
1.200.000
|
13.4
|
Đoạn tiếp theo đến đường sắt (rẽ chè 2)
|
1.000.000
|
13.5
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
tư Lâm trường
|
1.600.000
|
14
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
14.1
|
Đoạn từ Kho bạc đến ngõ 25
|
5.500.000
|
14.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết cổng Thi hành
án
|
4.950.000
|
14.3
|
Đoạn tiếp theo đến Ngõ
69
|
3.850.000
|
14.4
|
Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà
|
4.000.000
|
15
|
Đường Chu Văn An
|
|
15.1
|
Đoạn từ ngã tư Thư viện
đến trường Chu
Văn An
|
7.700.000
|
15.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường Thanh Niên
|
6.000.000
|
|
Đường trong khu đô
thị mới khu vực
trường THPT
Chu
Văn An
|
|
15.3
|
Đường trục T1, T2, T3, T4
|
6.000.000
|
16
|
Đường Trần Phú
|
|
16.1
|
Đoạn từ ngã tư Thư viện đến hết ranh giới
Huyện ủy
|
3.900.000
|
16.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường
ngõ 69
|
2.500.000
|
16.3
|
Đoạn tiếp theo đến đường
Hồng Hà
|
5.600.000
|
17
|
Đường Hồng Hà
|
|
17.1
|
Đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt đến
giáp ranh giới nhà Văn hóa
|
3.850.000
|
17.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới đất
ông Nam (Tôn
Hoa
Sen)
|
3.500.000
|
17.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
nhà ông Thông
|
4.500.000
|
17.4
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới
nhà ông Ngọc
|
5.500.000
|
17.5
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
5 cầu Mậu A
|
7.150.000
|
17.6
|
Đoạn tiếp theo đến Ngã
tư Trại Cá (rẽ đường
Lê Hồng Phong)
|
7.200.000
|
17.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới công an huyện
Văn Yên
|
14.500.000
|
17.8
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới nhà ông Khánh
|
10.000.000
|
17.9
|
Đoạn tiếp theo đến Xưởng Chè
|
12.500.000
|
17.10
|
Đoạn tiếp theo đến đường
Yên Bái - Khe Sang
|
3.500.000
|
18
|
Đường Triệu Tài Lộc
(Đoạn từ nhà ông Ký đến đường Kim Đồng)
|
1.500.000
|
19
|
Đường Nguyễn Du
|
|
19.1
|
Đoạn từ nhà ông Giang đến hết
ranh giới nhà ông Thính
|
715.000
|
19.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh
giới nhà ông Hiu
|
550.000
|
20
|
Đường Làng Mỉnh đến Ga Mậu
A (Đoạn từ ông Thủy đến
ga Mậu A)
|
550.000
|
21
|
Đường Quyết Tiến
|
|
21.1
|
Đoạn từ đường sắt Lâm trường đến hết ranh
giới nhà ông Bút
|
495.000
|
21.2
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp đường Hà Chương
|
440.000
|
22
|
Đường Bùi Thị Xuân
(Đoạn từ nhà ông Toản đến ranh giới nhà ông Thiện)
|
480.000
|
23
|
Đường Kim Đồng
|
|
23.1
|
Đoạn từ Ngã 4 Lâm trường đến ranh giới
nhà ông Thử
|
1.760.000
|
23.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường Triệu Tài Lộc
|
1.000.000
|
23.3
|
Đoạn tiếp theo đến đường
Hồng Hà
|
2.500.000
|
24
|
Đường Trần Huy Liệu
|
|
24.1
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới
nhà ông Túy
|
1.560.000
|
24.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường
Ga Nhâm
|
600.000
|
25
|
Đường Khu phố 2
|
|
25.1
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tư đến đường
rẽ ra Trạm
Khuyến
nông
|
2.200.000
|
25.2
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới
nhà ông Soạn
|
2.000.000
|
25.3
|
Các đường ngang còn lại trong khu
|
1.600.000
|
26
|
Đường Tổ 5 đi Tổ 6
khu phố 2
|
|
26.1
|
Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến
hết ranh giới nhà bà Miện
|
1.265.000
|
26.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường Trần Phú
|
1.140.000
|
26.3
|
Đoạn tiếp theo đến đường
Nguyễn Khuyến
|
825.000
|
27
|
Đường thôn Đồng Bưởi
|
|
27.1
|
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến ranh
giới nhà ông Đán
|
400.000
|
27.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường
Lý Tự Trọng
|
360.000
|
28
|
Đường Hà Chương
|
|
28.1
|
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến hết ranh
giới đất ông Thăng
|
2.000.000
|
28.2
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp ranh giới đất ông Hóa
|
900.000
|
28.3
|
Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ đi Lâm Trường
|
600.000
|
28.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
đất ông Chiếm
|
1.100.000
|
28.5
|
Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ phấn trì
|
400.000
|
28.6
|
Đoạn tiếp theo đến đường
Trần Hưng Đạo
|
495.000
|
29
|
Đường Phấn Trì
|
|
29.1
|
Đoạn từ đường ngang đến đường
Hà Chương
|
350.000
|
29.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh
giới nhà ông Khánh
|
300.000
|
30
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
250.000
|
Số thứ tự
|
Tên đường
|
Giá đất vị
trí 1 (Đồng/m2)
|
1
|
XÃ LÂM GIANG
|
|
1
|
Đường An Bình - Lâm
Giang
|
|
1.1
|
Đoạn từ Khe Xẻ đến đường
ngang ga Lâm Giang
|
120.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến Cầu Cài
|
350.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến đất đền Phúc
Linh
|
300.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
nhà ông Tư Linh
|
385.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh
giới Nghĩa trang thôn Vĩnh Lâm
|
200.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi thôn Trục
Ngoài
|
350.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hóa thôn Bãi
Khay
|
530.000
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo vào Hồ thôn Ngũ Lâm
|
600.000
|
1.9
|
Đoạn tiếp theo đến ngầm Ngòi Khay
|
440.000
|
1.10
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
nghĩa trang thôn Hợp
Lâm
|
250.000
|
2
|
Đường vào ga Lang
Khay (Đoạn từ ngã ba ngầm Tràn đến ga Lang Khay và khu chợ)
|
210.000
|
3
|
Đường Lâm Giang - Lang
Thíp
|
|
3.1
|
Từ đường Ngang đến hết ranh giới khu
tái định cư thôn Hợp
Lâm
|
130.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến xã Lang Thíp
|
120.000
|
4
|
Đường liên thôn
|
|
4.1
|
Đoạn các thôn Thọ Lâm; Phú Lâm; Phúc Linh; Vĩnh Lâm; Bãi Khay; Trục Trong; Trục Ngoài; Khe Bút; Ngũ Lâm; Hợp Lâm; Khay Dạo; Ngòi Cài
|
110.000
|
4.2
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
110.000
|
II
|
XÃ AN BÌNH
|
|
1
|
Đường Yên Bái - Khe
Sang
|
|
1.1
|
Đoạn từ Barie đến hết ranh
giới cây xăng
|
2.500.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Phượng Hợi
|
3.480.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Cà Lồ
|
4.700.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Trái Hút
|
5.000.000
|
2
|
Đường An Bình - Lâm
Giang
|
|
2.1
|
Đoạn từ cầu Trái
Hút đến cổng trường cấp II
An Bình
|
4.800.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường
ngang (ông Hương)
|
1.700.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến nhà Văn
Hóa thôn Trung Tâm
|
350.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến đập tràn
Ngòi Trỏ
|
550.000
|
2.5
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà bà
Việt
|
400.000
|
2.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới xã An Bình
|
300.000
|
3
|
Đường liên thôn
|
|
3.1
|
Đoạn từ cổng nhà ông Hiển đến
Barie dưới
|
240.000
|
3.2
|
Đoạn từ Trường TH&THCS đến Ngầm Chui
(thôn Trung Tâm)
|
110.000
|
3.3
|
Đoạn từ Ngầm Chui đến hết xóm Cầu Cao
(thôn Trung Tâm)
|
110.000
|
3.4
|
Đoạn từ nhà ông Hà đến nhà ông
Luyến (Thôn Trung Tâm)
|
130.000
|
3.5
|
Đoạn từ nhà ông Tấn Hiền đến nhà Văn Hóa Hoa Nam cũ (Thôn Trung
Tâm)
|
120.000
|
4
|
Đường Cầu vượt đường
sắt An Bình
|
|
4.1
|
Đoạn Khu tái định cư cầu
vượt đường sắt An Bình
|
5.000.000
|
4.2
|
Đoạn Khu tái định cư Khu dân cư nông
thôn mới (Khu 1, khu 2)
|
5.000.000
|
4.3
|
Đường nội bộ trong Khu
tái định cư Khu dân cư nông thôn mới (Khu 1, khu 2)
|
4.000.000
|
5
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
100.000
|
III
|
XÃ ĐÔNG CUÔNG
|
|
1
|
Đường Yên Bái - Khe Sang (Đoạn từ cầu
Khai đến cây xăng )
|
1.040.000
|
2
|
Đường Yên Bái - Khe
Sang
|
|
2.1
|
Đoạn từ cây xăng đến giáp đất
nhà ông Khanh Bắc
|
960.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
ranh giới nhà ông Hoan Son
|
1.440.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà
ông Dũng Viễn
|
1.120.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến Cầu Lẫm
|
1.040.000
|
2.5
|
Đoạn tiếp theo đến đường ngang An
Bình
|
720.000
|
3
|
Đường vào đền Đông Cuông
|
|
3.1
|
Ngã ba cầu 10 đến ranh
giới nhà ông Tiến Thơm
|
825.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến cổng đền Đông Cuông
|
1.235.000
|
4
|
Đường Đông Cuông -
Quang Minh
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã ba đường ngang đến ranh giới
nhà ông Tuyến
|
156.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh
giới Quang Minh
|
156.000
|
5
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
143.000
|
IV
|
XÃ MẬU ĐÔNG
|
|
1
|
Đường Yên Bái - Khe Sang
|
|
1.1
|
Đoạn từ Cầu A đến nhà ông Dần
|
1.200.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn Đoàn Kết
|
880.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã
|
800.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông
Khánh
|
880.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ông
Trường
|
770.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến Cầu Khai
|
800.000
|
2
|
Đường Ngòi A - Mậu Đông - Quang
Minh
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp ranh giới
Ngòi A đến ranh giới
nhà ông Viên
|
190.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới
nhà ông Sỹ
(thôn
Ngọn Ngòi)
|
200.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp ranh giới xã Quang Minh
|
180.000
|
3
|
Các đường liên thôn
|
|
3.1
|
Đường liên thôn Cầu Khai, Cầu Vải, Ngọn Ngòi, Đoàn Kết, Cầu Quạch, Cầu A
|
160.000
|
V
|
XÃ YÊN THÁI
|
|
1
|
Đường Yên Bái - Khe
Sang
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp ranh giới
huyện Trấn Yên đến hết ranh
giới nhà ông Hùng
Thuận
|
150.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà
ông Mãn Khang
|
400.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh
giới nhà ông Thái Tám
|
300.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà
ông Hải Thanh
|
330.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến Cầu Tây
|
400.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến cống ông Bảo
|
200.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến đỉnh Dốc Trạng
|
150.000
|
1.8
|
Đoạn từ dốc 6000 đến cầu Trạng
|
250.000
|
1.9
|
Đoạn tiếp theo đến dốc Lu
|
250.000
|
2
|
Đường liên xã Yên Thái - Mậu A
|
|
2.1
|
Đoạn ngã ba đường Yên Bái -
Khe Sang đến cầu Duy
Tu
|
330.000
|
2.2
|
Đoạn nối tiếp từ cầu Duy Tu đến ao
nhà bà Tâm
|
275.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới nhà Thủy Nguyệt
|
220.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới nhà Tý Hường
|
165.000
|
2.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ngã ba nhà ông
Huy
|
432.000
|
2.6
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Cấp
|
330.000
|
2.7
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Ngòi A
|
270.000
|
2.8
|
Đoạn tiếp theo từ ngã 3 nhà ông Cấp đến dốc Lu
|
165.000
|
3
|
Đường vào đền Trạng (đường Yên Bái- Khe
Sang cũ)
|
220.000
|
4
|
Các đường liên thôn
|
|
4.1
|
Đường thôn Gốc Nhội (đoạn từ
nhà ông Tư đến nhà ông Luận)
|
110.000
|
4.2
|
Đường thôn Phố Nhoi (đoạn từ
nhà ông Tới đến hết ranh giới
nhà ông Phúc)
|
110.000
|
4.3
|
Đường thôn 3 (đoạn từ nhà ông Bình đến
hết ranh giới nhà bà Sinh)
|
120.000
|
4.4
|
Đường thôn Khe Bốn (đoạn từ nhà ông
Thúy đến hết ranh giới
nhà ông Nhường)
|
120.000
|
5
|
Các đường liên thôn khác
còn lại
|
110.000
|
VI
|
XÃ NGÒI A
|
|
1
|
Đường Mậu A - Tân
Nguyên
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh giới thị trấn Mậu A đến hết ranh giới
nhà ông Bảy
|
400.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới nhà ông Toàn
|
350.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà
ông Thanh
|
300.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh
giới nhà ông Phái
|
400.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
nhà bà Tươi
|
400.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới nhà ông Chúc
|
300.000
|
2
|
Đường Yên Thái -
Ngòi A - Quang Minh
|
|
2.1
|
Đoạn từ Khe Vầu đến đường Mậu A - Tân Nguyên
|
250.000
|
2.2
|
Đoạn từ ngầm Sơn Bình đến hết
ranh giới nhà ông Tuỳnh
|
400.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Ủy ban nhân dân
xã Ngòi A cũ
|
250.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến đỉnh Dốc Sơn
|
250.000
|
2.5
|
Đoạn tiếp theo đến Quạch
|
250.000
|
3
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
200.000
|
VII
|
XÃ XUÂN ÁI
|
|
1
|
Đường Quy Mông -
Đông An
|
|
1.1
|
Đoạn từ xã Quy Mông đến cầu Vật Dùng
|
140.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến cống khe nhà ông
Nghĩa
|
200.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà
ông Hạc
|
250.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh
giới nhà ông Cầu
|
200.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
nhà ông Việt Đông
|
150.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến Ngòi Viễn
|
100.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
nhà ông Hoàng Yên
|
160.000
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
nhà bà Lành
|
270.000
|
1.9
|
Đoạn tiếp theo đến đường
rẽ khu tái định cư
|
660.000
|
1.10
|
Đoạn tiếp theo đến hết ngã tư cổng
UBND xã
|
2.200.000
|
1.11
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới nhà ông Thức Yến
|
500.000
|
1.12
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới
xã Yên Hợp
|
260.000
|
2
|
Đường Xuân Ái -
Kiên Thành - Viễn Sơn
|
|
2.1
|
Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Vật
Dùng đến hết ranh giới nhà ông Hải
|
120.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã
Viễn Sơn
|
120.000
|
3
|
Đường bến đò Hóp đi Viễn
Sơn
|
|
3.1
|
Từ ranh giới nhà ông Nghiệp đến cầu
Xi măng
|
120.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
nhà bà Hòa (Cao)
|
130.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới Trường Tiểu học Xuân Ái
|
350.000
|
3.4
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư UBND xã
|
1.200.000
|
3.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết nhà Đội thuế số 2
|
1.000.000
|
3.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới nhà ông Hương Minh
|
550.000
|
3.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới nhà ông Hùng
Hợp
|
300.000
|
3.8
|
Đoạn tiếp theo đến suối
Lâm Sinh
|
250.000
|
4
|
Đường Nghĩa Lạc - Quyết
Tiến (đoạn từ ranh
giới nhà bà Thê đến ngã 3 nhà ông Dương)
|
120.000
|
5
|
Đường liên thôn
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng UBND xã Hoàng Thắng cũ đến Đập số 2 (Đầm Bèo Con)
|
120.000
|
5.2
|
Đoạn từ ranh giới đất bà Thêm đến Cổng
nhà văn hóa thôn Cá Nội
|
120.000
|
6
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
100.000
|
VIII
|
XÃ AN THỊNH
|
|
1
|
Đường An Thịnh - Đại Sơn
|
|
1.1
|
Đoạn đường rẽ Quy Mông - Đông An đến đầu đường rẽ
mới khu công ty Quế Lâm
|
7.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến đất trường cấp 1
|
1.800.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến đường
rẽ Nghĩa
trang Đồng Vật
|
860.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Trung
Duy
|
3.500.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết thôn Đồng Tâm (hết
đất ông Thiệp Huê)
|
2.400.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ giáp trường
Cấp 2
|
2.400.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn
Làng Lớn
|
5.000.000
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo đến Cầu Đen
|
8.000.000
|
1.9
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
thôn Yên Thịnh
|
3.500.000
|
1.10
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi xã Đại Phác
|
8.000.000
|
1.11
|
Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Đạt Hoa
|
3.000.000
|
1.12
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà văn hóa thôn Khe Cỏ
|
1.000.000
|
1.13
|
Đoạn tiếp theo đến hết thôn Khe Cỏ
(ngã 3 đi Gốc Nụ)
|
660.000
|
1.14
|
Đoạn tiếp theo đến cổng nhà máy
tinh dầu quế
|
385.000
|
1.15
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Đại Sơn
|
220.000
|
2
|
Đường liên xã (An Thịnh - Yên
Phú)
|
|
2.1
|
Đoạn ngã ba đi Yên Phú
đến hết ranh giới trạm Y tế xã
|
1.920.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp xã Yên Phú
|
360.000
|
3
|
Đường Quy Mông - Đông An
|
|
3.1
|
Đoạn từ giáp xã Yên Hợp đến đường rẽ
khu tái định cư
thôn Đại An
|
900.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hóa thôn Đại An
|
2.800.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất công ty đường bộ
|
8.000.000
|
3.4
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Bục
|
2.280.000
|
3.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất quán cá Hiệp Hưng
|
1.040.000
|
3.6
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tân Hợp
|
360.000
|
4
|
Đường An Thịnh - Đại Phác
|
|
4.1
|
Đoạn từ đường rẽ Đại Phác đến hết khu dân
cư mới
|
3.000.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Đại Phác
|
1.500.000
|
5
|
Đường Khu tái đỊnh cư thôn Đại An
|
1.500.000
|
6
|
Đường vào Khu tái định
cư thôn Cổng Trào (Đoạn
đường từ giáp cây xăng đến hết Khu tái định cư thôn Cổng Trào)
|
1.500.000
|
7
|
Đường Khu tái định
cư thôn An Hòa (Đoạn từ nhà văn hóa Khu tái định cư thôn An
Hòa đến giáp đất nhà
Nguyên Hoan)
|
500.000
|
8
|
Đường trong khu dân cư mới
phía Tây cầu Mậu
A
|
|
8.1
|
Đoạn đường từ nhà hàng Hoa Quế đi nhà
hàng Sông Thao đến giáp đường tỉnh 166 khu dân cư mới phía tây cầu Mậu
A
|
8.000.000
|
8.2
|
Đoạn đường trục còn lại
khu dân cư mới phía tây cầu Mậu A
|
7.000.000
|
9
|
Đường trong khu dân
cư mới thôn Đại An (Sau
chùa Đại An)
|
8.000.000
|
10
|
Đường khu dân cư thôn Đại An (Cạnh
đền) Đoạn từ giáp đất ông Hiệp đến hết đất khu dân cư mới
thôn Đại An
|
5.000.000
|
11
|
Đường từ sân bóng Cổng Trào đến
bến phà cũ
|
300.000
|
12
|
Đường từ đất nhà
ông Ba đến ngã 3
(ra nhà Trí Huyền - Thôn
Tân Thịnh)
|
300.000
|
13
|
Đường từ ngã ba (nhà ông
Hùng điện) thôn
Tân Thịnh đi ngã ba thôn Làng Lớn đến hết đất nhà ông Sơn Phương
|
300.000
|
14
|
Đường thôn Yên Thịnh
từ giáp đất ông Sơn Hợp đến giáp đường đi
xã Yên Phú
|
170.000
|
15
|
Đường thôn Yên Thịnh
từ giáp đất bà Vui đến hết
đất trang trại Khôi Hằng
|
200.000
|
16
|
Đường từ Cổng Trào
xóm khe Chinh đến đường
rẽ lên đập Khe
Chinh
|
400.000
|
17
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
165.000
|
IX
|
XÃ ĐẠI PHÁC
|
|
1
|
Đường An Thịnh đi Đại Phác
|
|
1.1
|
Đoạn từ cổng nhà ông
Nội đến ranh giới nhà ông Quý thôn Tân Thành
|
1.650.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
UBND xã Đại Phác
|
1.440.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh
giới nhà văn hóa thôn Đại Thắng
|
1.040.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo hết
ranh giới nhà ông Sinh
|
650.000
|
2
|
Các đường liên thôn
|
|
2.1
|
Từ nhà ông Thụ thôn Tân Thành đi
nhà ông Sự thôn Tân Thành đi nhà ông Bằng thôn Tân An
|
260.000
|
2.2
|
Từ Nhà văn hóa thôn Tân Thành đi
nhà ông Yên thôn
Tân An đi nhà bà Kiệm thôn Tân An
|
300.000
|
2.3
|
Từ nhà ông Lộc đến Nhà văn hóa
thôn Đại Thắng
|
240.000
|
2.4
|
Từ nhà ông Tứ thôn Tân Thành đến Nhà
văn hóa Tân Thành đến nhà ông Điển đến nhà ông Kỳ thôn Tân An
|
195.000
|
2.5
|
Từ nhà ông Tâm thôn Tân An đi ông
Lương thôn Phúc Thành
|
180.000
|
3
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
143.000
|
X
|
XÃ ĐẠI SƠN
|
|
1
|
Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh giới xã An Thịnh ranh giới
cống Mã Làng
|
180.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến đập Đầu mối
Thôn Làng Mới
|
360.000
|
1.3
|
Đoạn từ Đập đầu mối đến hết ranh
giới nhà Sơn Lan thôn Làng Mới
|
310.000
|
1.4
|
Đoạn từ nhà Sơn Lan đến hết ranh giới
nhà ông Điệp Năm
|
330.000
|
1.5
|
Đoạn từ nhà Điệp Năm đến
giáp ranh giới xã Mỏ Vàng
|
260.000
|
2
|
Đường Đại Sơn - Nà
Hẩu (Đoạn từ
trường THCS Đại Sơn đến nhà ông Lâm (thôn
4)
|
230.000
|
3
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
120.000
|
XI
|
XÃ CHÂU QUẾ HẠ
|
|
1
|
Đường Yên Bái -
Khe Sang
|
|
1.1
|
Từ giáp ranh giới Đông An đến Khe
Cạn
|
220.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới
nhà ông Khôi
|
330.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến Cầu Sắt
|
825.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo hết
ranh giới nhà ông Toàn Anh
|
440.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Châu Quế
Thượng
|
220.000
|
2
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
120.000
|
XI
|
XÃ PHONG DỤ HẠ
|
|
1
|
Đường Đông An -
Phong Dụ
|
|
1.1
|
Đoạn từ Khe Quang đến Khe Mầng
|
120.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông
Tiệp
|
650.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông Lẫm
|
1.430.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến Khe Cởm
|
495.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới nhà ông Chuyển
|
130.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến khe nhà ông Nhượng
|
156.000
|
2
|
Đường UBND xã Phong
Dụ Hạ đi Cầu treo (từ cổng UBND xã đến Cầu
treo)
|
1.320.000
|
3
|
Đường thôn 2 (từ ranh
giới nhà ông Chanh đến trạm tiếp sóng)
|
132.000
|
4
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
110.000
|
XIII
|
XÃ MỎ VÀNG
|
|
1
|
Đường Đại Sơn - Mỏ
Vàng - An Lương
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Đại Sơn đến cầu bê tông Ngòi Thíp
|
250.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
đất ông Phủ
|
400.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tun
|
250.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới đất ông Quý
|
370.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã
Mỏ Vàng
|
220.000
|
2
|
Đường thôn Giàn Dầu
|
300.000
|
3
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
XIV
|
XÃ CHÂU QUẾ THƯỢNG
|
|
1
|
Đường Yên Bái - Khe
Sang
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp ranh giới xã Châu Quế Hạ đến suối Ngòi Lẫu
|
260.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến cửa hầm phía Nam
đường cao tốc NB-LC
|
250.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến cửa hầm phía Bắc đường
cao tốc NB-LC
|
200.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến cầu sắt thôn Ngòi
Lèn
|
324.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến suối bàn Tương
|
260.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới tỉnh Lào Cai
|
234.000
|
2
|
Đường tại khu tái định
cư của đường cao
tốc Nội Bài - Lào Cai
|
|
2.1
|
Đường tái định cư thôn Ngòn Lèn (Từ
nhà ông Trung đến nhà ông Nam)
|
140.000
|
2.2
|
Đường tái định cư thôn Đồng Tâm (Từ
nhà ông Mẫn đến nhà
ông Thượng)
|
144.000
|
2.3
|
Đường tái định cư thôn 7
(Từ nhà ông Đến đến cầu Treo)
|
150.000
|
3
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
144.000
|
XV
|
XÃ ĐÔNG AN
|
|
1
|
Đường Yên Bái - Khe
Sang
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Châu
Quế Hạ đến hết
ranh giới nhà bà Phượng
|
220.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới nhà bà Thanh Ngà
|
220.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới nhà bà Nhàn
|
720.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới nhà ông Thịnh
|
320.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến cầu
Hút, xã An Bình
|
330.000
|
2
|
Đường Quy Mông - Đông An
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp ranh giới
Tân Hợp đến hết ranh
giới nhà ông Lý
|
250.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông
Quyền
|
330.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Hút
|
330.000
|
3
|
Đường Đông An -
Phong Dụ
|
|
3.1
|
Đoạn từ ranh giới nhà ông Lý Nga đến
hết ranh giới nhà ông Minh Hà
|
250.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới nhà ông Bình Châm
|
140.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến Đèo Bụt
|
120.000
|
4
|
Đường Đông An -
Khe Lép (xã Xuân Tầm) (đoạn từ Ngã
3 khe Quyền đến hết ranh giới nhà ông Hà)
|
120.000
|
5
|
Đường liên thôn Tam
Quan đi Khe Cạn
|
|
5.1
|
Đoạn từ Ngã 3 đến hết
ranh giới Nhà văn hóa thôn Tam
Quan
|
150.000
|
5.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh
giới đất ông Dồn
|
130.000
|
6
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
100.000
|
XVI
|
XÃ YÊN PHÚ
|
|
1
|
Đường An Thịnh - Yên Hợp I
|
|
1.1
|
Đoạn từ đỉnh dốc đến giáp nhà Chuyên Anh thôn
Yên Tiên
|
156.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến ranh
giới đất ông Chiến thôn Cánh Tiên
|
200.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới Yên
Hợp I
|
150.000
|
2
|
Đường Yên Phú - Yên
Hợp II
|
|
2.1
|
Đoạn từ ranh giới nhà ông Thảo đến
ranh giới nhà ông Vi
|
180.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới
Yên Hợp
II
|
130.000
|
3
|
Đường Yên Phú - Viễn
Sơn
|
|
3.1
|
Đoạn từ nhà ông
Nhã đến nhà ông Công
|
250.000
|
3.2
|
Từ nhà bà Huyền thôn Trung Tâm đến giáp nhà Ông Bình, thôn
Trung Tâm
|
600.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp nhà bà Thắm, Thuận,
thôn Phú Sơn
|
1.600.000
|
3.4
|
Đoạn tiếp theo đến giáp nhà ông Chiến,
Bính thôn Yên Sơn
|
500.000
|
3.5
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
ranh giới xã Viễn Sơn
|
200.000
|
3.6
|
Đường tránh Mỏ đất hiếm
|
160.000
|
4
|
Các đường liên thôn
|
|
4.1
|
Đoạn từ giáp ranh giới đất ông Định
đến đường tránh Mỏ đất hiếm
thôn Yên Sơn
|
190.000
|
4.2
|
Đoạn từ nhà Sơn Huyền đến nhà
ông Thăng thôn Phú
Sơn
|
120.000
|
5
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
110.000
|
XVII
|
XÃ TÂN HỢP
|
|
1
|
Đường Quy Mông
- Đông An
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp ranh giới xã An Thịnh đến
cây xăng
|
290.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đường vào khu
tái định cư
|
530.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thắng Vân
|
1.500.000
|
1.4
|
Đoạn từ nhà văn hóa thôn Khe Dẹt đến
cống chui đường
Cao tốc
|
540.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến ngần tràn Làng
Còng
|
264.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã
Đông An
|
290.000
|
2
|
Đường Tân Hợp - An Thịnh
(Đoạn
từ ngã ba nhà ông
Thuân Yến đến hết ranh
giới xã Tân
Hợp)
|
154.000
|
3
|
Đường Đông Xuân - Hạnh Phúc (Đoạn từ Cầu
treo đến hết thôn
Hạnh Phúc )
|
140.000
|
4
|
Đường Câu Dạo (đoạn từ Gốc khế đến hết
làng Câu Dạo)
|
130.000
|
5
|
Đường Khe Hoa (đoạn từ cầu
treo đi bến đò)
|
140.000
|
6
|
Đường Ghềnh Gai (đoạn từ cầu
Máng đến đền Đức Ông)
|
130.000
|
7
|
Đường đi thôn Ghềnh Gai (đoạn từ nhà
ông Bình đến hết thôn Ghềnh Gai)
|
150.000
|
8
|
Đường vào khu Tái định
cư (Đoạn
từ giáp đường
Quy Mông - Đông An đến Nhà văn hóa thôn Gốc Gạo)
|
210.000
|
9
|
Đường chợ Tân Hợp
|
|
9.1
|
Đoạn từ nhà ông Khỏe đến
nhà ông Tâm
|
276.000
|
9.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngầm Tràn
|
160.000
|
10
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
130.000
|
XVIII
|
XÃ LANG THÍP
|
|
1
|
Đường Lâm Giang -
Lang Thíp cũ
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp Lâm Giang đến
cống bờ kè
|
200.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp cây
xăng Lang Thíp
|
500.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến mương đầu bãi ghi
|
2.000.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến cống Hồ trung tâm
|
2.000.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến tràn Ngòi Thíp
|
800.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến km 231 (đường sắt)
|
110.000
|
2
|
Đường Lâm Giang -
Lang Thíp (Từ giáp xã Lâm Giang đến ngã ba cầu Tân Lập)
|
110.000
|
3
|
Đường liên thôn
|
|
3.1
|
Đoạn từ nhà ông Phong đến ranh giới
nhà ông Khanh (Thôn Tiền
Phong)
|
110.000
|
3.2
|
Đoạn từ ngã năm bản tin đi thôn
Liên Kết đến trường Mầm non thôn
Nghĩa Dũng
|
110.000
|
3.3
|
Đoạn từ nhà bà Thảo thôn Liên Kết đến
Tràn Mỏ Đá
|
110.000
|
3.4
|
Đoạn khu nhà ga Lang Thíp (Từ nhà
ông Mạnh đến nhà ông Thắng) áp dụng cho cả hai bên đường sắt)
|
165.000
|
4
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
110.000
|
XIX
|
XÃ QUANG MINH
|
|
1
|
Đường Trung tâm xã
|
|
1.1
|
Đoạn từ nhà ông Huy đến hết
ranh giới UBND xã Quang Minh
|
310.000
|
1.2
|
Đoạn từ UBND đến hết
ranh giới nhà ông Phùng Văn Thi (Khe Ván)
|
165.000
|
1.3
|
Đoạn từ cầu Bê tông thôn
Khe Tăng đến ngã 3 nhà ông Minh (Nam)
|
336.000
|
1.4
|
Đoạn từ Ngã 3 nhà ông Thành
(Cao) đến nhà ông Điền (Cục)
|
336.000
|
2
|
Đường Trung tâm xã
đi thôn Minh Khai
|
|
2.1
|
Đoạn từ nhà ông Điền Cục đến ngã
3 nhà Tham Hồng (thôn
Minh Khai)
|
240.000
|
2.2
|
Đoạn từ ngã 3 Tham Hồng
đến hết ranh giới xã Quang Minh
|
200.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến nhà Văn Hóa thôn
6 cũ
|
120.000
|
3
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
132.000
|
XX
|
XÃ VIỄN SƠN
|
|
1
|
Đường Yên Phú - Viễn
Sơn
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp ranh giữa xã Yên Phú đến đầu đường
rẽ vào nhà máy Quế
|
250.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến trường
Mầm non xã Viễn Sơn
|
400.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã
Xuân Ái
|
280.000
|
2
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
XXI
|
XÃ XUÂN TẦM
|
|
1
|
Đường liên xã Dụ Hạ - Xuân Tầm
|
|
1.1
|
Đoạn từ chân dốc
Xuân Tầm đến hết ranh giới nhà ông Ú
|
180.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trạm Y tế xã
Xuân Tầm
|
170.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới nhà ông Chiêu
thôn Khe Chung
|
140.000
|
2
|
Đường Đông An -
Phong Dụ
|
|
2.1
|
Đoạn từ xã Đông An đến hết ranh giới
nhà Bà Hiền
|
120.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới nhà ông
Thúy
|
140.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến điểm sạt Trạm Kiểm
lâm (cũ)
|
110.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã
Phong Dụ Hạ
|
150.000
|
3
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
100.000
|
XXII
|
XÃ PHONG DỤ THƯỢNG
|
|
1
|
Đường Đông An - Gia Hội
|
|
1.1
|
Đoạn từ Khe Kẻ (To) đến Khe
Tắm (to)
|
840.000
|
1.2
|
Đoạn từ nhà ông Ngô Xuân Mầng đến nhà ông Nông Văn Quỳnh (đoạn mở mới)
|
840.000
|
1.3
|
Đoạn từ Khe Tắm (to) đến nhà
ông Nông Văn
Ảnh thôn Cao
Sơn
|
140.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến nhà bà Ngô
Thị
Hóa
|
420.000
|
2
|
Đường Mường La - Sơn La
|
|
2.1
|
Đoạn từ Ngã 3 cầu Cao Sơn đến
nhà ông Biền
|
430.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 nhà Văn Pú Khe Mạng
|
600.000
|
3
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
132.000
|
XXIII
|
XÃ NÀ HẨU
|
|
1
|
Đường Đại Sơn - Nà Hẩu (Đoạn từ
nhà ông Ly Seo Sử đến UBND xã)
|
234.000
|
2
|
Đoạn từ UBND
xã đến nhà Văn Hóa thôn Bản Tát
|
234.000
|
3
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
130.000
|
XXIV
|
XÃ YÊN HỢP
|
|
1
|
Đường Quy Mông - Đông An
|
|
1.1
|
Đoạn giáp Xuân Ái đến hết ranh giới
nhà ông Tính
|
600.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
nhà ông Hà
|
660.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
nhà ông Thân
|
700.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà
ông Hán
|
792.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
nhà bà Tin
|
1.400.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà
ông Như
|
1.222.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới ông Dũng
|
950.000
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ông
Khang
|
950.000
|
1.9
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã An Thịnh
|
1.000.000
|
2
|
Đường Yên Hợp - Yên Phú
- Viễn Sơn
|
|
2.1
|
Đoạn từ UBND xã đến hết
ranh giới đất ông Nghiêm
|
504.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh
giới xã Yên Phú
|
300.000
|
3
|
Đường Yên Hợp - Yên Phú
|
|
3.1
|
Đoạn từ Ngã 3 thôn Yên
Thành đến ranh giới đất ông Đính
|
400.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Phú
|
250.000
|
4
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
180.000
|
Số thứ
tự
|
Tên đường
|
Giá đất vị
trí 1 (Đồng/m2)
|
1
|
XÃ NGA QUÁN
|
|
1
|
Đường Yên Bái - Khe Sang
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh xã Tuy Lộc, thành phố
Yên Bái đến cách Nhà nghỉ Quang Tùng
(trụ sở UBND xã Nga Quán cũ) 100m
|
700.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Nga Quán
|
800.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến
ranh giới cây xăng Chiến Thắng
|
1.100.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp ranh thị trấn Cổ Phúc
|
2.200.000
|
2
|
Đường Yên Bái - Khe
Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Khu trung đoàn cũ)
|
150.000
|
3
|
Đường Yên Bái - Khe Sang
rẽ thôn Ninh Phúc (Đường giáp TT Cổ Phúc)
|
200.000
|
4
|
Đường Nga Quán
- Cường Thịnh
|
|
4.1
|
Đoạn từ đường Yên Bái - Khe Sang đến
ngã ba Dung Hanh
|
150.000
|
4.2
|
Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến giáp ranh
sân bay Yên
Bái
|
150.000
|
4.3
|
Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến giáp
ranh xã Cường Thịnh
|
150.000
|
4.4
|
Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lực
|
120.000
|
5
|
Đường Yên Bái - Khe
Sang rẽ thôn Hồng Hà đến
giáp ranh giới Sân bay Yên Bái
|
200.000
|
6
|
Đường bê tông đoạn
từ nhà ông
Tùy Đông đến cầu máng thôn
Ninh Phúc
|
150.000
|
7
|
Đoạn từ nhà ông Tuất
đến hết ranh giới đất ở nhà ông Hiền Toản thôn Hồng Hà
|
150.000
|
8
|
Đường Yên Bái - Khe
Sang rẽ vào thôn Ninh Phúc đến hết ranh giới đất ở nhà ông Ngọc
|
150.000
|
9
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
100.000
|
II
|
XÃ VIỆT THÀNH
|
|
1
|
Đường Yên Bái - Khe
Sang
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp thị trấn Cổ Phúc đến cống
tiêu nước giáp nhà ông Hải thôn Phú Mỹ (thôn 5)
|
700.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh
giới nhà ông Điền thôn Phú
Lan (thôn 6)
|
900.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh
xã Đào Thịnh
|
500.000
|
2
|
Đường Yên Bái - Khe
Sang rẽ Lan Đình (Từ đường
Yên Bái - Khe Sang đến giáp ranh giới thị trấn Cổ Phúc)
|
350.000
|
3
|
Đường Yên Bái - Khe
Sang rẽ Đồng Phúc
|
|
3.1
|
Đoạn từ đường Yên Bái
- Khe Sang đến đường sắt
|
280.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hòa Cuông
|
250.000
|
4
|
Đường ra bến đò Việt Thành
|
280.000
|
5
|
Đường Lan Đình đi Thôn
Phúc Đình (thôn 11)
|
|
5.1
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Thành thôn
Phú Lan đến hết ranh giới
nhà ông Hải thôn Đình Phúc (thôn
11)
|
200.000
|
5.2
|
Đoạn hết ranh giới đất ở nhà ông Tiến thôn
Trúc Đình đến giáp ranh
giới nhà ông Hưng thôn Đình
Phúc
|
200.000
|
6
|
Đường Đồng Phúc từ
nhà ông Chiến đến hết ranh
giới ở nhà ông Hợi
thôn Phú Thọ
|
200.000
|
7
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
180.000
|
III
|
XÃ ĐÀO THỊNH
|
|
1
|
Đường Yên Bái - Khe
Sang
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh xã Việt Thành đến hết ranh giới
đất ở nhà ông Doãn Văn Hạnh
|
400.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường
vào nhà ông Bùi Văn Kính
|
400.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Lê Lâm
Tiến
|
500.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo qua đường ra khu tái
định cư dự án đường sắt đến giáp nhà ông Phạm Văn Khánh
|
800.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Đào Thịnh
|
800.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
trụ sở UBND xã Đào Thịnh
|
700.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đường
ra bến đò cũ
|
700.000
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà ông Vũ
Văn Lục
|
350.000
|
1.9
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Báo Đáp
|
660.000
|
2
|
Đường Yên Bái - Khe
Sang đi Khe Sấu
|
|
2.1
|
Đường Yên Bái - Khe Sang đến đường sắt
|
400.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà văn
hóa thôn 3
|
300.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Khe Măng
|
300.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến nhà văn
hóa thôn 5
|
300.000
|
2.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà bà Đạt thôn 5
|
200.000
|
2.6
|
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường
cổng ông Đắc
|
200.000
|
2.7
|
Đoạn tiếp theo qua ngã ba nhà máy
chè đến cầu ông Bảy (thôn 6) và đến cầu bà Kỳ (thôn 7)
|
300.000
|
2.8
|
Đoạn từ cầu ông Bảy đến cầu ông Hội (thôn 6)
|
250.000
|
2.9
|
Đoạn từ cầu ông Hội đến hết
ranh giới đất ở nhà ông Trần Hưng Hải
(thôn 6)
|
200.000
|
2.10
|
Đoạn từ cầu bà Kỷ đến cầu
ông Viêm (thôn 7)
|
250.000
|
2.11
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lê
Văn Đức (thôn 7)
|
200.000
|
2.12
|
Đường thôn 5 rẽ xóm Đầm sen đến hết
ranh giới đất ở nhà ông Trần
Văn Quân
|
200.000
|
2.13
|
Đường thôn 6 rẽ xóm Bồ Đề (đến cầu
bà Lưu)
|
200.000
|
2.14
|
Đường thôn 7 rẽ xóm Phai Giữa (đến hết
ranh giới đất ở nhà ông Đinh Ngọc Sử)
|
200.000
|
3
|
Đường Yên Bái- Khe
Sang đi Khe Mý
|
|
3.1
|
Đường Yên Bái- Khe Sang đến hết ranh
giới đất ở nhà ông Vũ Văn Quế
|
200.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ở nhà ông Đặng Đình Vinh
|
200.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến cầu ông Trai
|
150.000
|
4
|
Đường Yên Bái - Khe
Sang đi Khe Chanh
|
|
4.1
|
Đường Yên Bái - Khe Sang đến hết ranh giới
đất ở nhà ông
Dương Ngọc Hải
|
250.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất
ở nhà ông Nguyễn Quang Vinh
|
250.000
|
5
|
Đường ra khu tái định cư Dự án đường
sắt
|
365.000
|
6
|
Đường cổng chợ nối với khu
TĐC dự án đường sắt
|
350.000
|
7
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
200.000
|
IV
|
XÃ BÁO ĐÁP
|
|
1
|
Đường Yên Bái - Khe Sang
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh xã Đào Thịnh đến cổng
nhà ông Lê Văn Sơn thôn Đình Xây
|
950.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Nguyễn
Đức Nghi thôn Đồng Gianh
|
900.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến đường sắt cắt đường bộ
|
1.320.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đường
Yên Bái - Khe Sang mới đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn
Minh Tiến thôn Phố Hóp
|
2.200.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến
ngã 3 đường rẽ đi xã Tân Đồng, huyện
Trấn Yên
|
1.450.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp đến giáp xã Yên Thái
|
770.000
|
2
|
Đường Trung tâm xã
(YB-KS cũ)
|
|
2.1
|
Đoạn từ nhà ông Được thôn Ngòi Hóp đến cầu Hóp
|
1.485.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Bưu
Cục Ngòi Hóp
|
2.640.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 dốc Lim
|
1.100.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo từ ngã ba đường Khe Cua đi thôn Đồng Trạng
|
800.000
|
3
|
Đường Xí nghiệp chè
qua ga Hóp đi thôn Nhân Nghĩa
|
|
3.1
|
Đoạn từ cổng xí nghiệp
chè đến ga Hóp
|
1.430.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc Sung
|
700.000
|
4
|
Đoạn từ giáp đường
Yên Bái - Khe Sang đến giáp ranh xã Tân Đồng
|
780.000
|
5
|
Đường ngã ba xí
nghiệp chè đi nhà thờ Nhân Nghĩa
|
500.000
|
6
|
Đoạn từ Cầu
Hóp đến Hội trường Thôn 4
(cũ)
|
300.000
|
7
|
Đường thôn Phố Hóp
từ chợ Hóp đến hết
ranh giới đất ở
nhà
bà Kim Liên
|
800.000
|
8
|
Các tuyến đường nội bộ khu dân cư
thôn Ngòi Hóp
|
1.000.000
|
9
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
100.000
|
V
|
XÃ TÂN ĐỒNG
|
|
1
|
Đường trục chính xã
Tân Đồng
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh xã Báo Đáp đến rẽ khe
Nhài
|
450.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo qua ngã ba Khe Giảng đến ngầm
tràn số 4
|
980.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Khe Phúc
|
400.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến Đèo Thao
|
220.000
|
2
|
Đoạn Đồng Đát
đi Khe Lóng, Khe Đát
|
|
2.1
|
Đoạn từ Đồng Đát đến ngã ba
|
300.000
|
2.2
|
Đoạn từ ngã ba đi Khe Loóng
|
150.000
|
2.3
|
Đoạn từ ngã ba đi Khe Đát
|
150.000
|
3
|
Đoạn rẽ Khe
Giáng đi xã Đào Thịnh
|
150.000
|
4
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
100.000
|
VI
|
XÃ LƯƠNG THỊNH
|
|
1
|
Quốc lộ 37
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh xã Âu Lâu đến hết
ranh giới đất ở
nhà ông Tuấn thôn Đồng
Bằng
|
1.200.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở
nhà ông Hoàng Đình Nhân thôn Khe
Lụa
|
500.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo qua cầu
Đá Trắng
100m
|
550.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Cửa Thiến
|
560.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới
nhà bà Lan thôn Lương Thiện
|
1.440.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp ranh xã Hưng Thịnh
|
390.000
|
2
|
Đường Phương Đạo - Hồng Ca
|
|
2.1
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 37 đi Phương
Đạo 300 m
|
550.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết thôn
Phương Đạo
II
|
150.000
|
3
|
Đường đi thôn Chấn
Hưng
|
150.000
|
4
|
Đường đi thôn Khe Bát
|
150.000
|
5
|
Đường thôn Khe Vải
đi thôn Liên Thịnh
|
100.000
|
6
|
Đường từ Quốc lộ 37 đến giáp
ranh xã Y Can
|
|
6.1
|
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến hết ranh giới
đất ở nhà ông
Nguyễn Văn Chiều
|
500.000
|
6.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông
Quán
|
200.000
|
6.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Y Can
|
150.000
|
7
|
Đường nội thôn Đồng Bằng 1+2
|
100.000
|
8
|
Đường đi thôn Đồng Hào, Lương Tàm, Khe Cá
|
100.000
|
9
|
Quốc lộ 37 cũ
|
|
9.1
|
Đường Quốc lộ 37 cũ tại thôn Lương Môn
|
400.000
|
9.2
|
Đường Quốc lộ 37 cũ tại
thôn Lương Thiện
|
800.000
|
10
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
100.000
|
VII
|
XÃ HƯNG THỊNH
|
|
1
|
Quốc lộ 37
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh xã Lương Thịnh đến cột
mốc H8, km 300
|
1.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến Nhà văn
hóa thôn Yên Định
|
2.066.000
|
1.3
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn
Văn Tư theo đường QL 37 cũ đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Khoa thôn Yên
Định
|
1.500.000
|
1.4
|
Đoạn từ nhà văn hóa thôn Yên Định đến
giáp thôn Lương An, xã Hưng
Khánh
|
300.000
|
2
|
Đường vào trung tâm
xã
|
|
2.1
|
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến cầu Suối Nội thôn Yên Thịnh
|
400.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi thôn
Khang Chính
|
300.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn
Yên Thành
|
770.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh
thôn Ngọn Đồng, xã
Hưng Khánh
|
110.000
|
3
|
Đường từ trung tâm
xã đi Hưng Khánh
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến cổng trường mầm
non Hưng Thịnh
|
300.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh
xã Hưng Khánh
|
100.000
|
4
|
Đường thôn Khang Chính
|
100.000
|
4.1
|
Đoạn từ Ngã ba Yên Ninh - Khang Chính đến nhà
văn hóa thôn Khang Chính
|
200.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Gò Lở
|
150.000
|
5
|
Đường từ trung tâm
xã đi thôn Quang Vinh
|
|
5.1
|
Đoạn từ ngã tư Yên Ninh đến ngã ba
đi thôn Kim Bình
|
150.000
|
5.2
|
Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn
Quang Vinh
|
150.000
|
5.3
|
Đoạn từ cổng làng
Quang Vinh đến giáp ranh xã Việt Hồng
|
100.000
|
6
|
Đường từ Trạm biến áp thôn Yên Bình đi
nhà ông Cường thôn Yên Bình
|
100.000
|
7
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
100.000
|
VIII
|
XÃ HƯNG KHÁNH
|
|
1
|
Quốc lộ 37
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp ranh xã Hưng Thịnh đến
Đỉnh thác Thiến (cầu sang
thủy điện thôn
Lương An)
|
1.500.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến
Trụ sở UBND xã Hưng Khánh
|
3.900.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết sân thể thao
thôn Lương An
|
3.100.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
ba đi Hồng Ca
|
2.170.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba thôn Khe
Cam đi Hưng Thịnh
|
1.519.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến cổng trại
giam Hồng Ca
|
1.063.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa
trang thôn Tĩnh Hưng
|
2.200.000
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo đến điểm trường mầm
non thôn Khe Năm
|
1.540.000
|
1.9
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh
xã Tân Thịnh huyện Văn Chấn
|
1.198.000
|
2
|
Quốc lộ 37 đi Hưng Thịnh
|
|
2.1
|
Đoạn Quốc lộ 37 đến công trình thoát
nước Hưng Khánh - Hưng Thịnh
|
720.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường
vào khu tái định cư núi Vì
|
330.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh
xã Hưng Thịnh
|
100.000
|
3
|
Quốc lộ 37 đi Hồng
Ca
|
|
3.1
|
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến cầu thôn
Khe Lếch
|
1.000.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hồng Ca
|
500.000
|
4
|
Quốc lộ 37 đi
Phương Đạo
|
|
4.1
|
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến nhà ông Tấn thôn Khe
Ngang
|
300.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã
Lương Thịnh
|
100.000
|
5
|
Đường liên thôn từ
Quốc lộ 37 đi xóm 3 thôn Khe Ngang
|
300.000
|
6
|
Đường liên thôn từ
Quốc lộ 37 đi xóm Đồng Danh thôn Tĩnh Hưng
|
300.000
|
7
|
Đường liên thôn từ Quốc
lộ 37 đi trại KB thôn Tĩnh Hưng
|
500.000
|
8
|
Đường từ Quốc lộ 37 đi thôn
Pá Thooc
|
300.000
|
9
|
Quốc lộ 37 Ngã ba
thôn Khe Cam Hưng
Khánh đến giáp ranh Hưng Thịnh
|
300.000
|
10
|
Đường nhánh Hưng
Khánh - Hưng Thịnh đi khu dân cư mới núi Vì
|
400.000
|
11
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
100.000
|
IX
|
XÃ HỒNG CA
|
|
1
|
Đường Hưng Khánh - Hồng
Ca
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh xã Hưng Khánh
đến cách UBND xã 800m
|
150.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngầm
tràn Trung Nam
|
200.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã
|
600.000
|
2
|
Đường trung tâm xã
|
|
2.1
|
Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã đến
chợ trung tâm
|
550.000
|
2.2
|
Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã đến
trạm biến áp trung tâm
|
550.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến thôn Khe
Ron
|
200.000
|
3
|
Đường từ trạm biến
áp trung tâm đi thôn Liên Hợp
|
220.000
|
4
|
Đoạn đường
cách cổng UBND xã
800 m đi thôn Hồng
Hải
|
200.000
|
5
|
Đoạn từ ngã ba
Bản Chiềng đến
Bản Khum
|
200.000
|
6
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
X
|
XÃ MINH QUÂN
|
|
1
|
Quốc lộ 32C
|
|
1.1
|
Đoạn giáp xã Giới
Phiên đến đường rẽ xóm Hầm thôn Đức Quân
|
1.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp
theo đến ghềnh Vật Lợn
|
550.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hiền
Lương, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú
Thọ
|
550.000
|
2
|
Quốc lộ 32C đi thôn
Hòa Quân
|
|
2.1
|
Quốc lộ 32C đi thôn Hòa Quân
|
150.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến
xã Bảo Hưng
|
150.000
|
3
|
Quốc lộ 32C đi xóm
Long Bao (Hòa Quân)
|
|
3.1
|
Đoạn từ Quốc lộ 32C đến nhà ông Viễn
|
240.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tý
|
210.000
|
4
|
Quốc lộ 32C đi thôn
Liên Hiệp
|
|
4.1
|
Đoạn từ Quốc lộ 32C đến hết ranh giới
đất ở nhà ông
Loan
|
150.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Bảo Hưng
|
150.000
|
5
|
Quốc lộ 32C đi thôn
Ngọn Ngòi
|
|
5.1
|
Đoạn Quốc lộ 32C đến trường Mầm non
thôn Linh Đức (tái định
cư đường cao tốc)
|
220.000
|
5.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới ở nhà ông Cấp
thôn Linh Đức
|
200.000
|
5.3
|
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Cấp đến hết ranh giới ở
nhà ông Dự thôn Đồng Danh
|
200.000
|
5.4
|
Đường Âu Cơ đi xã Bảo Hưng
|
360.000
|
6
|
Quốc lộ 32C đến giáp
hồ Đầm Hậu
|
100.000
|
7
|
Đường nối từ Quốc lộ 32C vào
khu tái định cư thôn
Hòa Quân
|
850.000
|
8
|
Đường Âu Cơ - Đoạn đi qua xã
Minh Quân
|
5.500.000
|
9
|
Đường vào khu tái định cư thôn Ngọn Ngòi
|
770.000
|
10
|
Đường nối từ Quốc lộ
32C với đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai đoạn qua xã Minh Quân, huyện Trấn Yên
|
4.000.000
|
11
|
Đường nút giao
IC12 đi Vân Hội đoạn qua xã
Minh Quân
|
4.000.000
|
12
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
100.000
|
XI
|
XÃ Y CAN
|
|
1
|
Đường Âu Lâu - Quy Mông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh xã Âu Lâu đến ranh
giới đất ở nhà ông Xuân
thôn Minh Phú
|
370.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo hết
ranh giới đất ở
nhà
ông Lương thôn Hồng
Tiến
|
370.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
Hội
trường
thôn Quang Minh
|
370.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến Hội trường
thôn Ngòi Xẻ
|
370.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ô Mãi thôn Hạnh
Phúc.
|
390.000
|
2
|
Đoạn từ nhà bà Gấm thôn Quyết
Tiến đến nhà ông Hoàn thôn Quyết Tiến
|
200.000
|
3
|
Quốc lộ 37 đi Cầu
Rào
|
|
3.1
|
Đoạn từ giáp xã Lương Thịnh
đến hết ranh giới
đất ở
nhà ông Hùng Thịnh thôn Quyết
Thắng
|
180.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp ranh xã Quy Mông
|
150.000
|
4
|
Ngã ba Minh An
(nhà ông Định) qua thôn Hạnh Phúc đến giáp ranh đường Âu Lâu -
Quy Mông
|
|
4.1
|
Đoạn từ hết ranh giới đất ở nhà ông
Định qua thôn Hạnh Phúc đến
hết ranh giới
đất ở nhà ông
Chân
|
180.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp đường Âu Lâu - Quy
Mông
|
180.000
|
5
|
Đoạn từ hết ranh giới
đất ở nhà ông
Khoa tới Thôn Đồng
Song, xã Kiên Thành
|
150.000
|
6
|
Đường Âu Lâu - Quy
Mông đi qua trường tiểu học Y Can đến nhà bà Lý (thôn
Bình Minh)
|
180.000
|
7
|
Đoạn từ nhà ông Lương thôn Bình Minh đến giáp đường ra bến đò thôn Hạnh Phúc
|
180.000
|
8
|
Đường Âu Lâu - Quy
Mông qua trường Tiểu học & THCS Minh Tiến đi thôn Hồng
Tiến
|
|
8.1
|
Đoạn từ Âu Lâu - Quy
Mông qua trường Tiểu học &
THCS Minh Tiến đến
hết ranh giới đất ở nhà bà Tĩnh
|
150.000
|
8.2
|
Đoạn tiếp theo đi thôn
Hồng Tiến
|
120.000
|
9
|
Đường đi thôn
2 (Quang Minh) Đoạn từ Hội trường thôn Quang Minh đến hết ranh
giới đất ở nhà ông
Toàn
|
120.000
|
10
|
Đường đi thôn 6
(Minh Phú)
|
|
10.1
|
Đoạn từ cổng nhà ông
Hiền đi Khe
Chàm
|
120.000
|
10.2
|
Đoạn từ cống chui đường cao tốc Nội Bài -
Lào Cai qua nhà ông Sơn
Khiêm đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nam
|
120.000
|
11
|
Đường đi thôn 4 (Hồng
Tiến)
|
|
11.1
|
Đoạn từ ngã tư nhà ông Bình đi qua cống
nhà ông Hồng đến hội
trường thôn Hồng Tiến
|
120.000
|
11.2
|
Đoạn từ ngã tư nhà ông Kiều qua nghĩa địa thôn
Hồng Tiến đến ranh
giới đất ở nhà ông Cường
|
120.000
|
12
|
Đường đi thôn 1
(Quang Minh) Đoạn từ ngã ba cổng nhà bà Nguyên đến
cổng nhà ông
Khỏe
|
120.000
|
13
|
Đường Âu Lâu - Quy Mông đi cầu
Cổ Phúc
|
4.800.000
|
14
|
Đường nối tỉnh 163 đường cao tốc Nội
Bài - Lào Cai
|
|
14.1
|
Đoạn tái định cư thôn
Quang Minh, xã Y Can đến hết nhà ô Điền ra bến đò (Trạm biến áp
thôn Hạnh Phúc)
|
2.590.000
|
14.2
|
Đoạn tiếp theo đến UBND xã Y Can
|
6.140.000
|
14.3
|
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Cổ Phúc
|
7.548.000
|
14.4
|
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Ngòi Gùa
|
5.500.000
|
15
|
Đoạn tiếp theo đường Âu Lâu -
Quy Mông cũ đến giáp ranh xã Quy Mông
|
|
15.1
|
Đoạn tiếp theo từ cầu Ngòi Gùa
đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bùi Đức Vân thôn Quyết
Tiến
|
3.065.000
|
15.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quy Mông
|
500.000
|
16
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
100.000
|
XII
|
XÃ QUY MÔNG
|
|
1
|
Đường Âu Lâu - Quy Mông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh xã Y
Can đến Cầu Rào
|
300.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo qua chợ đến cầu Bản Chìm
|
396.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến Gốc Thị
|
300.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
ranh xã Xuân Ái, huyện Văn Yên
|
200.000
|
2
|
Đường Quy Mông - Kiên Thành
|
|
2.1
|
Đoạn cầu Ngòi Rào đến qua ngã 3 xã
Quy Mông đến giáp ranh
giới đất ông Bình thôn Tân
Việt
|
264.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Kiên Thành
|
120.000
|
3
|
Đường ngã ba đến
giáp ranh xã Y Can
|
100.000
|
4
|
Đường Tân Thịnh đi Tân Cường đến giáp
xã Kiên Thành
|
|
4.1
|
Đoạn rẽ từ đường Âu Lâu - Quy Mông đến trường
tiểu học Quy Mông
|
245.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp nhà ông Khánh Thảo
|
120.000
|
4.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
ranh xã Kiên Thành
|
100.000
|
5
|
Đường Âu Lâu - Quy Mông qua
UBND xã đi Hợp Thành
|
|
5.1
|
Đoạn từ nhà ông Mai
qua UBND xã đến hết ranh giới đất ở nhà bà Tỉnh thôn Tân
Thành
|
245.000
|
5.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Hợp Thành
|
120.000
|
6
|
Đoạn từ ngã 3 Hợp
Thành đi thôn Thịnh Bình đến giáp xã Xuân Ái,
huyện Văn Yên
|
100.000
|
7
|
Đoạn từ ngã 3
thôn Hợp Thành đi
ngã ba nhà ông Duẩn
|
120.000
|
8
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
110.000
|
XIII
|
XÃ KIÊN THÀNH
|
|
1.
|
Đường Quy Mông -
Kiên Thành
|
|
1.1
|
Đoạn giáp xã Quy Mông đến Ngầm Đôi
|
150.000
|
1.2
|
Đoạn từ Ngầm Đôi đến ngã
ba chợ
|
600.000
|
2
|
Ngã ba Ngầm Đôi đi Đồng Song
|
150.000
|
3
|
Đường ngã ba chợ đi xã Xuân
Ái, huyện Văn Yên
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba chợ đến cổng trạm Y tế
|
600.000
|
3.2
|
Đoạn từ trạm Y tế đến
hết ranh giới đất ở
nhà bà Thanh thôn Đồng Cát
|
150.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến xã Xuân Ái, huyện Văn Yên
|
100.000
|
4
|
Đường ngã ba chợ đi bản Đồng Ruộng
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã 3 chợ đến hết
ranh giới đất ở nhà ông
Phan thôn Yên Thịnh
|
500.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết thôn Đồng Ruộng
|
130.000
|
5
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
120.000
|
XIV
|
XÃ VIỆT CƯỜNG
|
|
1
|
Đường Hợp Minh - Mỵ
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái
đến ngã ba ông Phương
|
350.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tâm
Cường thôn 3A
|
400.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo qua UBND xã Việt Cường đến
hết ranh giới nhà ông thức thôn
|
500.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến nhà ông
Yên thôn 3A
|
450.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến ranh
giới xã Vân Hội
|
300.000
|
2
|
Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Tâm
|
|
2.1
|
Đoạn từ trường Mầm non Việt Cường đến
hết đất
ở
nhà ông Dũng Lan
|
350.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
đầm Hiền Lương
|
250.000
|
3
|
Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Thiều
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba
ông Chấp đến hết ranh giới
nhà ông Quế
|
250.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vân Hội
|
250.000
|
4
|
Đường Hợp Minh - Mỵ đi Khe Đó (Đoạn từ ngã ba
ông Quang đến ngã ba nhà ông Cảnh Trí)
|
200.000
|
5
|
Đường Đồng Phú đi Đồng Máy
|
200.000
|
6
|
Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi đường 7 cây 9
|
|
6.1
|
Đoạn từ ngã ba ông
Phương đến hết đất ở ông Thôn
|
200.000
|
6.2
|
Đoạn tiếp theo đến
ranh giới thôn 8A
|
200.000
|
7
|
Đường nối nút giao
IC12
đường
cao tốc - Nội
Bài Lào Cai với xã Việt Hồng
|
|
7.1
|
Đoạn từ giáp xã Minh Quân đến cầu Bến Đình
|
400.000
|
7.2
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp xã Vân Hội
|
1.100.000
|
8
|
Đường nối tỉnh lộ 172 với
cao tốc Nội Bài Lào
Cai, xã Việt Cường
|
3.100.000
|
9
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
200.000
|
XV
|
XÃ VÂN HỘI
|
|
1
|
Đường Hợp Minh - Mỵ (Đoạn giáp
ranh xã Việt Cường đến giáp ranh xã Việt Hồng)
|
250.000
|
2
|
Đường Vân Hội - Quân
Khê
|
|
2.1
|
Đoạn đường từ ngã ba ông Lộc qua UBND
xã đến cầu Vân Hội
|
1.200.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Chỉnh
trang khu dân sư thôn 5 Cây Sy
|
570.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất Chỉnh trang
khu dân sư thôn 5 Cây Sy
|
3.000.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến đập tràn Ngòi
Lĩnh
|
550.000
|
2.5
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quân Khê -
Huyện Hiền Lương - tỉnh Phú Thọ
|
250.000
|
3
|
Đường nối nút giao
IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng
|
|
3.1
|
Từ ngã ba đi xã Việt Hồng đến hết
đất ở nhà ông Thành Đôi
|
850.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt
Cường
|
450.000
|
4
|
Đoạn từ Nhà ông
Thành Đôi đi cầu
Treo
|
230.000
|
5
|
Đoạn từ nhà Ngọc Thủy đến cổng trường
PTCS
|
270.000
|
6
|
Đường Vân Hội -
Quân Khê qua Đài tưởng niệm đi
thôn 8 (Minh Phú)
|
250.000
|
7
|
Đường nội bộ trong khu
dân cư thôn 5 Cây Sy
|
2.800.000
|
8
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
100.000
|
XVI
|
XÃ VIỆT HỒNG
|
|
1
|
Hợp Minh - Mỵ
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp ranh xã Vân Hội đến trạm
Kiểm lâm
|
250.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến trạm y tế
xã Việt Hồng
|
300.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp đến hết đất ở nhà ông Hà Bản Din
|
180.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Đại
Lịch, huyện Văn Chấn
|
150.000
|
2
|
Đường đi Hang Dơi
|
|
2.1
|
Đoạn từ cầu Việt Hồng đến hết đất ở
nhà ông Công bản Vần
|
200.000
|
2 2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà
ông Thịnh bản Nả
|
150.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến Hang Dơi
|
150.000
|
3
|
Đường Việt Hồng đi
giáp ranh xã Hưng Thịnh (Đường bản Chao đến giáp ranh xã Hưng Thịnh.)
|
200.000
|
4
|
Đoạn từ ngã ba
đường Hợp Minh Mỵ đến đình trong bản Chao
|
150.000
|
5
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
XVII
|
XÃ HÒA CUÔNG
|
|
I
|
Đường Yên Bái - Khe
Sang đi Hòa Cuông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh thị trấn Cổ Phúc đến hết đất ở nhà ông Nguyễn
Văn Quyết thôn 5
|
250.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến đến
giáp đất ở nhà ông Trần
Văn Thắng thôn 3
|
400.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến Ngã ba ông Láng
|
200.000
|
2
|
Ngã 3 ông Toàn thôn
4 đi xã Minh Quán
|
|
2.1
|
Ngã 3 ông Toàn đến cổng ông Tuyến thôn 4
|
150.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh
Quán
|
120.000
|
3
|
Ngã 3 ông Láng đi thôn
1 đến giáp ranh xã Việt Thành
|
120.000
|
4
|
Ngã 3 ông Láng đi thôn
2 đến giáp xã Tân Hương, huyện Yên Bình
|
100.000
|
5
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
100.000
|
XVIII
|
XÃ MINH QUÁN
|
|
1
|
Đường Ủy ban nhân
dân huyện đi nhà máy Z 183
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh Thị trấn Cổ Phúc
đến giáp đất ở hộ bà Thủy Vân
|
1.040.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất ở hộ bà Sinh
|
780.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến Nhà máy Z183
|
720.000
|
2
|
Đường Minh Quán - Cường Thịnh
|
|
2.1
|
Đoạn từ hang Dơi đến giáp xã Cường Thịnh
|
150.000
|
2.2
|
Đoạn ngã ba khe Đá đến Nhà
máy Z183
|
200.000
|
3
|
Đoạn Ngã ba Đát 1 đi Ngọn Ngòi đi nhà
máy Z 183
|
180.000
|
4
|
Đường Minh Quán
- đi giáp ranh xã Hòa Cuông
|
195.000
|
5
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
120.000
|
XIX
|
XÃ CƯỜNG THỊNH
|
|
1
|
Đường Nga Quán - Cường Thịnh
|
|
1.1
|
Đoạn ngã ba giáp nhà ông Thành - đến ngã ba đồi Cọ
|
280.000
|
1.2
|
Đoạn từ ngã ba đồi cọ đến ngã
ba Trổ Đá (giáp ranh phường Nam Cường, TP Yên Bái)
|
200.000
|
1.3
|
Đoạn từ ngã ba đồi Cọ đi qua
UBND xã Cường Thịnh
đến đường rẽ đi xưởng chè
|
250.000
|
1.4
|
Đoạn từ đường rẽ đi xưởng chè đến
ngã tư thôn Đầm Hồng
|
230.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo từ ngã tư thôn Đầm Hồng đến hết
đất ở nhà ông Bình Bàn giáp
xã Minh Quán
|
180.000
|
1.6
|
Đoạn từ ngã ba UBND xã Cường Thịnh đến hết đất ở nhà ông Nhất
thôn Đồng
|
230.000
|
1.7
|
Đoạn từ nhà ông Hoàn đến hết
đất ở nhà ông Hải
|
200.000
|
1.8
|
Đoạn từ ngã ba dốc Đình đến giáp
ranh xã Minh Bảo, thành phố
Yên Bái
|
150.000
|
1.9
|
Đoạn từ nhà ông Điền đến hết
đất ở nhà ông Hanh
|
150.000
|
1.10
|
Đoạn từ nhà bà Vân đến ngã
ba ông Tuân
|
150.000
|
1.11
|
Đoạn nhà ông Thuận
qua ngã ba nhà ông Tuân đến giáp ranh xã Minh Quán (nhà ông Bình Bàn)
|
100.000
|
1.12
|
Đoạn từ nhà ông Quốc đến ngã ba ông Thuộc
|
150.000
|
1.13
|
Đoạn rẽ từ nhà ông Kiểu thôn Đầm Hồng đi đến đập Chóp Dù
|
150.000
|
1.14
|
Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đất Đen đến
hết đất ở
nhà
ông Thân thôn đất Đen
|
120.000
|
1.15
|
Đoạn từ ngã ba đồng vợt đến nhà
ông Quý giáp xã Minh Bảo, thành phố
Yên Bái
|
250.000
|
1.16
|
Đoạn từ ngã tư thôn đầm Hồng đến ngã ba ông
Hùng
Dung
|
150.000
|
1.17
|
Đoạn giáp ranh xã Nga Quán - đến ngã
ba giáp nhà ông Thành
|
1.427.000
|
2
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
120.000
|
XX
|
XÃ BẢO HƯNG
|
|
1
|
Quốc lộ 32C đi Bảo Hưng (Đoạn ngã ba Bảo Hưng đi ngã ba Bò Đái đến giáp
ranh phường Hợp Minh, TP
Yên Bái)
|
495.000
|
2
|
Đường Hợp Minh - Mỵ đi Bảo Hưng (Đoạn
giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến ngã ba Bảo Hưng)
|
450.000
|
3
|
Đường Bảo Hưng - Minh
Quân
|
|
3.1
|
Đoạn ngã ba Bảo Hưng đến
giáp ranh giới nhà ông Đạt thôn Bảo
Lâm
|
500.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo qua ngã ba UBND xã Bảo Hưng đến đường
nối Quốc lộ
32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
550.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến đường Âu Cơ thôn
Trực Thanh
|
600.000
|
3.4
|
Đoạn giáp đường Âu Cơ đến ngã ba Bẩy Bịch
|
600.000
|
3.5
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn
Hòa Quân
|
300.000
|
3.6
|
Đoạn rẽ đường nối Quốc lộ 32C với đường
cao tốc Nội Bài - Lào Cai hướng đi nhà ông Quốc thôn Bảo Lâm đến đường
nối Quốc lộ
32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn cổng nhà ông Củng thôn
Ngòi Đong
|
500.000
|
3.7
|
Đoạn rẽ đường nối Quốc lộ
32C với đường cao tốc Nội Bài
- Lào Cai theo hướng đường bê tông đi nhà văn hóa thôn Ngòi Đong đến đường nối
Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn rẽ nhà ông Tuất thôn Ngòi Đong
|
500.000
|
3.8
|
Đoạn đường rẽ khu tái định cư thôn Ngòi Đong đến đường
betong (cổng nhà ông
Thắng Mỵ thôn Trực
Thanh)
|
1.300.000
|
3.9
|
Đoạn ngã 3 nhà ông Biên thôn Đồng Quýt qua
khu tái định cư thôn Đồng Quýt đến hết
ranh giới nhà
ông
Sơn thôn Chiến Khu
|
600.000
|
4
|
Đường ngã ba Bẩy Bịch đi xã
Giới Phiên,
thành phố Yên Bái
|
200.000
|
5
|
Đường ngã ba UBND xã đi thôn
Ngọn Ngòi, xã Minh Quân
|
|
5.1
|
Đoạn ngã
ba trung tâm xã đến hết đất ở
nhà bà Ngọc thôn Khe Ngay (giáp đường
vào nhà ông Lành)
|
550.000
|
5.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu ông Nghiễm thôn
Khe Ngay
|
400.000
|
5.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh
thôn Ngọn Ngòi, xã Minh Quân
|
200.000
|
6
|
Đường ngã ba ông
Dũng thôn Khe Ngay đi thôn Bình Trà đến giáp
thôn Liên Hiệp, xã Minh
Quân
|
|
6.1
|
Đường từ ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đến cầu Bình Trà
(phía bên thôn Khe Ngay), xã Bảo Hưng
|
1.500.000
|
6.2
|
Đoạn tiếp theo đến nhà
Văn hóa thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng
|
2.500.000
|
6.3
|
Từ ngã ba cây xăng Cương Anh đến cổng vào nhà
ông Phan Thanh Hồng thôn
Bình Trà
|
4.000.000
|
6.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới trạm trộn bê tông công ty
Bạch Đằng
|
2.000.000
|
6.5
|
Đoạn Tiếp theo đến giáp
thôn Liên Hiệp, xã
Minh Quân
|
500.000
|
7
|
Đoạn từ ngã ba Nhà
Thờ đi nhà văn
hóa thôn Chiến Khu đến thôn Bảo Lâm giáp với Nhà văn hóa thôn Bảo Lâm
|
500.000
|
8
|
Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã
Bảo Hưng, huyện
Trấn Yên
|
8.000.000
|
9
|
Đường vào khu
tái định cư thôn
Trúc Thanh
|
2.500.000
|
10
|
Đường nối Quốc
lộ 32C với
đường
cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên
|
|
10.1
|
Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến
ngã ba đường rẽ đi Bệnh viện Lao Phổi Yên Bái
|
7.000.000
|
10.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất thôn Khe Ngay
(điểm đất ở nhà ông
Phan Văn Sự thôn Khe Ngay)
|
6.500.000
|
10.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư cây xăng Cương
Anh thôn Bình Trà
|
8.250.000
|
10.4
|
Đoạn giáp ranh xã Giới Phiên, TP Yên Bái
đến ngã tư gặp đường Âu Cơ (thuộc thôn Trực Thanh, xã Bảo Hưng)
|
4.500.000
|
10.5
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Minh Quân,
huyện Trấn Yên
|
3.000.000
|
10.6
|
Đoạn đường nối từ ngã ba
ông Đào Quang
Vinh thôn Đoàn Kết hướng đi bệnh viện Lao Phổi đến hết đất thôn Ngòi Đong, xã Bảo Hưng
|
3.500.000
|
11
|
Đường vào khu tái định cư cụm
công nghiệp thôn Trực Thanh, xã Bảo Hưng
|
|
11.1
|
Các thửa đất có một mặt
tiếp giáp với đường nội bộ R: 10,5m có khoảng cách đến
đường Âu Cơ khoảng 100m, (từ
lô số 15 đến lô số 27 theo BĐ phân lô số 10/2020/BĐ-PL)
|
5.060.000
|
11.2
|
Các thửa đất có một mặt
tiếp giáp với đường nội bộ R: 6,0m có khoảng cách đến đường Âu
Cơ khoảng 100m, (từ lô số 28 đến
lô số 34 theo BĐ
phân lô số 10/2020/BĐ-PL)
|
4.600.000
|
11.3
|
Các thửa đất có một mặt tiếp
giáp với đường nội bộ R: 10,5m có khoảng cách đến đường Âu Cơ khoảng 200m, (từ lô số 35
đến lô số 40 theo BĐ phân lô số 10/2020/BĐ-PL)
|
4.900.000
|
11.4
|
Các thửa đất có một mặt tiếp
giáp với đường nội bộ R: 6,0m có khoảng cách đến đường Âu Cơ khoảng 200m ( từ
lô số 41 đến lô
số 49 theo BĐ phân lô số 10/2020/BĐ-PL)
|
4.200.000
|
12
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
STT
|
Tên đường
|
Giá đất vị
trí 1 (Đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
XÃ PHÚ THỊNH
|
|
1
|
Đường Hương Lý
|
|
1.1
|
Đoạn giáp thị trấn Yên Bình đến cổng Làng văn
hóa Đăng Thọ
|
1.800.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến cổng Trường
Tiểu học và THCS xã Phú Thịnh (hết
đất bà Vũ Kim
Oanh)
|
1.000.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc gạo
|
1.500.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh
giới xã Phú
Thịnh
|
1.300.000
|
2
|
Đường Vũ Văn Uyên
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình đến đường
rẽ vào khu tái định cư
|
1.000.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến cống
qua đường giáp nhà ông Mai Văn Khánh
|
1.590.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới xã Phú Thịnh
|
770.000
|
3
|
Đường bê tông từ đường Hương Lý đi
thôn Hợp Thịnh (Đoạn từ sau vị
trí 1 đường
Hương Lý đến nghĩa
trang thôn Hợp Thịnh)
|
360.000
|
4
|
Đường nối đường Đại Đồng đi
trung tâm xã Phú Thịnh
|
|
4.1
|
Từ sau vị trí 1 giáp thị trấn Yên
Bình đến đường Vũ Văn Uyên sau vị
trí 1
|
770.000
|
4.2
|
Đường Vũ Văn Uyên sau
vị trí 1 đến giáp ranh thị trấn Yên Bình
|
550.000
|
5
|
Đường bê tông nối
đường Hương Lý đi xã
Văn Phú
|
|
5.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Hương Lý đến nhà ông Lập (thôn 3)
|
180.000
|
5.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thành
(thôn 4)
|
216.000
|
5.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
xã Phú Thịnh
|
200.000
|
6
|
Đường nhựa từ ngã 3
nhà ông Tính thôn 3 đến hết ranh giới xã Phú Thịnh
|
200.000
|
7
|
Đoạn từ nhà ông
Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết ranh giới xã Phú Thịnh
|
220.000
|
8
|
Đường bê tông sau
vị trí 1 của đoạn từ nhà
ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết địa
phận xã Phú Thịnh đi vào thôn 6 (từ nhà ông Hưng đến
nhà ông Thoa)
|
180.000
|
9
|
Đoạn ngã ba nhà ông
Hùng đi thôn Hợp Thịnh ra
đường Hương Lý (gốc
gạo)
|
180.000
|
10
|
Đường khu tái định
cư Khu công nghiệp phía Nam (Từ sau vị trí 1 đường bê tông nối đường
Hương Lý đi xã Văn Phú đến hết đường
trục chính khu tái định cư)
|
600.000
|
11
|
Đường Vành đai xã Phú
Thịnh
|
|
11.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Vũ Văn Uyên đến
hết đất nhà ông Nguyễn Tiến
Lưu
|
600.000
|
11.2
|
Đoạn tiếp theo đến sau vị
trí 1 đường Hương Lý
|
700.000
|
12
|
Đường thôn Vạn Xuân
|
|
12.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Hương Lý đến
hết đất nhà Văn
hóa thôn Vạn Xuân
|
500.000
|
12.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 (hết đất
bà Trần Thị Dưỡng)
|
250.000
|
13
|
Đường thôn Đăng Thọ
|
|
13.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Hương Lý đến
cổng rẽ vào
nhà bà Nguyễn Thị Luân
|
500.000
|
13.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết địa giới
xã Phú Thịnh
|
200.000
|
14
|
Đường thôn Đồng Tâm
|
|
14.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Hương lý đến
hết đất nhà ông Lê Đình Tuyến
|
200.000
|
14.2
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Hương Lý đến
hết đất nhà ông Phan Văn Mỹ
|
200.000
|
15
|
Đường thôn Lem
|
|
15.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Hương Lý đến ranh giới
xã Phú Thịnh giáp
xã Tân Thịnh
|
250.000
|
15.2
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Hương Lý đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu
Khải
|
300.000
|
16
|
Đường thôn Thanh
Bình: Đoạn giáp đất thị trấn Yên Bình (khu dân cư
giáp nhà ông Thớ, thị trấn
Yên Bình và giáp nhà ông Thơm, xã Phú Thịnh )
|
500.000
|
17
|
Đường Cụm công nghiệp
Phú Thịnh (Từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết địa
ranh giới xã Phú Thịnh)
|
1.000.000
|
18
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
II
|
XÃ THỊNH HƯNG
|
|
1
|
Quốc lộ 70
|
|
1.1
|
Từ giáp thị trấn Yên Bình đến mốc Km16
|
1.056.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo qua ranh giới trạm Y
tế xã Thịnh
Hưng 30m (hết ranh giới
nhà ông Khánh)
|
2.200.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến đường nhánh vào
Phú Thịnh (Km19)
|
660.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến
hết ranh giới xã Thịnh Hưng
|
360.000
|
2
|
Đường liên xã Thịnh Hưng
- Phú Thịnh
|
|
2.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến đường
rẽ vào đơn vị C25, Trung đoàn 174
|
220.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Đồng Rum
|
360.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
xã Thịnh Hưng
|
240.000
|
3
|
Đường Hoàng Thi đoạn
qua xã Thịnh Hưng
|
|
3.1
|
Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình đến hết
ranh giới nhà ông Hà Tài Úy
|
1.230.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
xã Thịnh Hưng
|
960.000
|
4
|
Đường từ hội trường
thôn Trung Tâm đến suối nước giáp đất Nhà máy may (qua quỹ đất đấu giá)
|
2.200.000
|
5
|
Đường Cụm công nghiệp
Phú Thịnh
(Từ giáp ranh xã Phú Thịnh đến hết đường Cụm công nghiệp)
|
1.000.000
|
6
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
III
|
XÃ ĐẠI MINH
|
|
1
|
Quốc lộ 37
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh tỉnh Phú Thọ
đến nhà bà Tâm Thắng
|
6.050.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến qua UBND
xã
|
2.400.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
ba đường bê tông (rẽ
vào thôn Đại Thân)
|
1.440.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
xã Đại Minh
|
990.000
|
2
|
Đường bê tông vào
thôn Khả Lĩnh (Đoạn từ cống Đồng Cáp đến
đường rẽ đi thôn Quyết Tiến)
|
220.000
|
3
|
Đường bê tông Cầu Mơ
đi Phai Tung (Đoạn từ cống Bán đến hết đường bê tông đi Phai
Tung (nhà ông Thuận))
|
220.000
|
4
|
Đường Hoàng Thi đoạn
qua xã Đại Minh
|
320.000
|
5
|
Các đường liên thôn khác
còn lại
|
180.000
|
IV
|
XÃ HÁN ĐÀ
|
|
1
|
Quốc lộ 37
|
|
1.1
|
Từ giáp ranh xã Đại Minh đến
đường rẽ nhà bia tưởng niệm
|
600.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường
bê tông rẽ vào thôn 1 Hàn Đà 2
|
1.200.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Hán Đà
|
720.000
|
2
|
Đường bê tông vào
thôn Hán Đà 1 (Đoạn
từ sau vị
trí 1
Quốc lộ 37 đến nhà ông Nguyễn Văn
Trình)
|
230.000
|
3
|
Đường bê tông vào
thôn Hán Đà 2 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37
đến nhà ông Nguyễn Văn Trình)
|
180.000
|
4
|
Đường bê tông vào
thôn An Lạc
(Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến sau vị trí 1 Quốc lộ 2D)
|
180.000
|
5
|
Đường bê tông
vào thôn Phúc Hòa (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Phạm
Như Biên)
|
180.000
|
6
|
Đường Hoàng Thi đoạn qua xã
Hán Đà (Đoạn từ
sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (giáp UBND xã Hán Đà) đến giáp
xã Thịnh Hưng)
|
|
6.1
|
Đoạn từ sau Vị trí 1 Quốc lộ 37 đến
hết đất nhà ông Nguyễn
Văn Chuyển
|
700.000
|
6.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh địa phận
xã Đại Minh
|
450.000
|
6.3
|
Đoạn từ giáp ranh xã Đại Minh đến
hết địa phận xã Hán Đà (qua cầu Hoàng Thi)
|
500.000
|
7
|
Đường bê tông vào
thôn Tiên Phong (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Phạm Thứ Chinh)
|
210.000
|
8
|
Đường bê tông vào
thôn Tiên Phong (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông
Trường Quốc Hoàng)
|
210.000
|
9
|
Đường bê tông vào
thôn Hồng Quân (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 2D đến mỏ Felspat Hồng Quân)
|
210.000
|
10
|
Đoạn từ nhà ông Bùi
Văn Thú đến Nhà máy thủy điện Thác Bà 2
|
360.000
|
11
|
Đường nội bộ đất đường Hoàng Thi (Quỹ đất thuộc bãi đổ đất đường
Hoàng Thi - Giáp xã Đại Minh)
|
400.000
|
12
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
180.000
|
V
|
XÃ ĐẠI ĐỒNG
|
|
1
|
Quốc lộ 70
|
|
1.1
|
Từ giáp thị trấn Yên Bình đến mốc
Km1 thôn Làng Đát
|
1.210.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến cổng Công ty TNHH 1 TV Lâm nghiệp
Yên Bình
|
990.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Hương Giang
|
720.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Minh Bảo - thành
phố Yên Bái
|
360.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn Chóp
Dù
|
270.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới xã Đại Đồng
|
220.000
|
2
|
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc
lộ 70 đi xã Minh Bảo đến hết
ranh giới xã Đại Đồng
|
240.000
|
3
|
Đường vào thôn Dộc
Trần
(Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến ngã ba (rẽ vào
nhà ông Quý))
|
220.000
|
4
|
Đường vào trường
THCS xã Đại Đồng (Đoạn từ
cầu Thương Binh đến cổng nhà ông
Tá)
|
540.000
|
5
|
Đường vào thôn Hồng
Bàng
(Đoạn từ Quốc lộ 70 đến hết đất nhà ông Đức
Hương)
|
300.000
|
6
|
Đường thôn Hồng Bàng đi tổ 3 thị trấn
Yên Bình:
Đoạn từ giáp đất thị trấn
Yên Bình qua ao Đông Lý đến hết địa giới
xã Đại Đồng
|
250.000
|
7
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
180.000
|
VI
|
XÃ TÂN HƯƠNG
|
|
1
|
Quốc lộ 70
|
|
1.1
|
Từ giáp ranh xã Đại Đồng qua 50m đi
về phía Lào Cai
|
300.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến mốc km11
|
450.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến mốc Km13
|
720.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến mốc Km15
|
720.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Khuân La 1
|
1.210.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo qua cổng làng văn hóa thôn Yên
Thắng 50m (hết ranh giới
nhà ông Phan Văn Năm)
|
2.100.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Khuân La
2
|
900.000
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông
Tuân (đối diện nhà
ông Chí)
|
700.000
|
1.9
|
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận
xã Tân Hương
|
1.000.000
|
2
|
Đường liên xã Cảm Ân - Mông
Sơn (Chợ Cọ)
|
400.000
|
3
|
Đoạn từ sau vị trí
1 Quốc lộ 70 ra Khu du lịch sinh thái Hồ Thác Bà
|
400.000
|
4
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
VII
|
XÃ CẢM ÂN
|
|
1
|
Quốc lộ 70
|
|
1.1
|
Từ giáp ranh xã Tân Hương đến cống qua đường (đối diện nhà
ông Lương Ngọc Hải)
|
936.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường Cảm Ân đi Tân
Đồng
|
1.404.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (đối diện nhà
ông Ngọ)
|
4.000.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (đối diện nhà
bà Nguyễn Thị Cúc)
|
3.000.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
xã Cảm Ân
|
1.000.000
|
2
|
Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn
|
|
2.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống
qua đường (giáp nhà
bà Nông Thị Ngọc)
|
1.560.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến cổng Trường Mầm
non xã Cảm Ân
|
1.000.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến Cầu Ngầm
|
860.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh
giới xã Cảm Ân
|
500.000
|
3
|
Đường liên xã Cảm Ân - xã
Tân Đồng, huyện
Trấn Yên
|
|
3.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường
(nhà ông Bút)
|
470.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu
nước sạch
|
240.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh
giới xã Cảm Ân
|
270.000
|
4
|
Đường bê tông vào UBND xã Cảm Ân từ sau
vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân- Mông Sơn
|
880.000
|
5
|
Đường thị tứ Cảm Ân
|
|
5.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến
hết khu đất tái định cư đường
thị tứ Cảm Ân
|
2.400.000
|
5.2
|
Đoạn tiếp theo đến sau vị
trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông
Sơn
|
1.800.000
|
6
|
Đường vào Chợ mới (Từ sau
vị trí 1 Quốc lộ 70 qua chợ mới đến hết đường)
|
1.000.000
|
7
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
180.000
|
VIII
|
XÃ BẢO ÁI
|
|
1
|
Quốc lộ 70
|
|
1.1
|
Từ giáp ranh xã Cảm Ân đến hết ranh giới
nhà ông La Ngọc Kim
|
660.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến mốc Km 22
|
1.200.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến cầu ngòi
Lự
|
2.200.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Km26
|
1.200.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến mốc Km 26
|
1.440.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ
đi thôn Đát Lụa (nhà ông Yên)
|
720.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến cổng rẽ vào Nhà
máy chè Văn Hưng
|
960.000
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
xã Bảo Ái
|
600.000
|
2
|
Đường thôn Ngòi
Khang đi thôn Ngòi Ngù
|
|
2.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến
hết hội trường thôn Ngòi Khang
|
360.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi
Khang
|
200.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến trạm biến áp
|
160.000
|
3
|
Đường thôn Ngòi
Khang đi thôn Ngòi Chán
|
|
3.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cổng trường THCS xã Bảo Ái
|
345.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Nam (trưởng thôn)
|
240.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba rẽ
đi thôn An Bình
|
190.000
|
4
|
Đường từ Quốc lộ 70 đi thôn
Đoàn Kết
|
|
4.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1
Quốc lộ 70 đến hết ranh giới nhà ông Cường
|
220.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết hội trường
thôn
|
190.000
|
5
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
IX
|
XÃ TÂN NGUYÊN
|
|
1
|
Quốc lộ 70
|
|
1.1
|
Từ giáp ranh xã Bảo Ái đến cống qua đường
(nhà ông Long)
|
576.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (cổng UBND xã
cũ)
|
2.200.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến Cầu Km32
|
2.530.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường
giáp ao nhà ông Hoàng Ngọc
Độ
|
960.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến mốc
Km34
|
1.500.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến cống
qua đường (nhà bà Trình)
|
800.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Nguyên
|
360.000
|
2
|
Tuyến Mậu A - Tân
Nguyên
|
|
2.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến đường
rẽ vào nghĩa trang thôn Tân Phong
|
300.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến
cầu Lý Trình II
|
200.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Nguyên
|
180.000
|
3
|
Đường vào thôn Đèo
Thao
|
|
3.1
|
Đoạn từ cầu đến cổng trường Tiểu học
|
264.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Đèo Thao
|
160.000
|
4
|
Đường vào thôn Đông
Ké (Đoạn từ sau
vị trí 1 Quốc lộ 70 đến Hội trường thôn)
|
160.000
|
5
|
Đường vào thôn Khe
Cọ
(Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường
(nhà ông Hùng))
|
160.000
|
6
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
X
|
XÃ MÔNG SƠN
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Hương đến cống qua đường
(gần nhà ông
Trường Thao)
|
390.000
|
2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đập
nước Voi Sơ
|
880.000
|
3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa vào mỏ
đá
|
560.000
|
4
|
Đường vào thôn Tân
Tiến - Núi Nỳ
|
|
4.1
|
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông
Sơn đến cổng vào nhà
bà Thực
|
220.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường
rẽ thôn Núi Nỳ
|
150.000
|
5
|
Đường vào dập Khe Sến
|
|
5.1
|
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông
Sơn đến bờ dập Khe Sến
|
180.000
|
5.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà
ông Đệ
|
170.000
|
6
|
Đường vào thôn Quyết
Thắng hết đường bê tông
|
180.000
|
7
|
Đường vào thôn Tân
Minh
(Từ 60m tiếp theo
của đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đường
thôn Tân Minh)
|
160.000
|
8
|
Đường cầu Bon thuộc
thôn Tân Minh (Từ sau vị trí 1 đường liên
xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đường
(giáp hồ Thác Bà))
|
200.000
|
9
|
Đường vào thôn
Trung Sơn
|
|
9.1
|
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến đập Lò Vôi
|
180.000
|
9.2
|
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông
Sơn đến mỏ đá thôn
Trung Sơn
|
180.000
|
9.3
|
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông
Sơn đến nhà ông Thuấn
|
175.000
|
10
|
Đường vào thôn Làng
Cạn
|
|
10.1
|
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân -
Mông Sơn đến hết ranh
giới nhà ông Đinh Văn Sự
|
180.000
|
10.2
|
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến thôn
Làng Mới (từ nhà ông Tiến đến ngã
ba đường rẽ vào nhà ông Liệu)
|
180.000
|
11
|
Đường vào thôn Làng
Mới
|
|
11.1
|
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân
- Mông Sơn đến điểm nối đường đi thôn
Giang Sơn (hết ranh giới nhà ông Kiểm)
|
180.000
|
11.2
|
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết ranh giới
nhà ông Thái
|
180.000
|
12
|
Đường vào thôn Làng Mới (Từ sau vị trí 1 đường
liên xã Cảm Ân - Mông
Sơn đến hết đất nhà ông Sang)
|
180.000
|
13
|
Từ sau vị trí 1 đường
liên xã Cảm Ân-Mông Sơn
đến Trung tâm cai nghiện
|
220.000
|
14
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
XI
|
XÃ VĨNH KIÊN
|
|
1
|
Quốc lộ 37
|
|
1.1
|
Từ giáp cầu Thác Ông cũ đến hết
trường mầm non thôn
Phúc Khánh
|
510.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Bình
|
1.100.000
|
2
|
Đường Vĩnh Kiên -
Yên Thế
|
|
2.1
|
Đoạn từ ngã 3 đi
Yên Thế đến cống qua đường (nhà ông Toàn Hải)
|
1.230.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo qua UBND xã Vĩnh
Kiên đến Ngầm tràn
|
780.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh
giới xã Vũ Linh
|
830.000
|
3
|
Đường bê tông vào Hội
Lâm Sinh thôn Mạ
|
|
3.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến cống qua đường
(giáp nhà ông Tỵ)
|
360.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường
rẽ đội Lâm sinh
thôn Mạ
|
180.000
|
4
|
Đường bê tông từ doanh trại
bộ đội đến hội trường thôn Mạ
|
200.000
|
5
|
Đường liên xã Vĩnh
Kiên -
Yên
Bình (đoạn từ
sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên -Yên Thế đến giáp
ranh xã Yên Bình)
|
195.000
|
6
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
XII
|
XÃ VŨ LINH
|
|
1
|
Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế
|
|
1.1
|
Từ giáp xã Vĩnh Kiên đến
cống đôi (nhà ông
Vũ Văn
Hiển)
|
350.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến Ngầm tràn thôn
Quyên
|
840.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến Cống đôi (giáp ranh
giới đất
ông Thanh)
|
216.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến Trạm Y tế xã Vũ Linh
|
864.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Trường mầm
non xã Vũ Linh (trường
Tiểu học số 1
cũ)
|
2.652.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Tầm
Vông
|
864.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến đỉnh dốc (ông
Nguy) cách trạm biến thế 100m về phía Phúc
An
|
360.000
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh
giới xã Phúc An
|
290.000
|
2
|
Đường liên xã Vũ
Linh - Bạch Hà
|
|
2.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên
-
Yên
Thế đến cầu Ngòi Phúc
|
1.500.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã
Bạch Hà
|
500.000
|
3
|
Đoạn từ ngầm thôn
Quyên đến Bến gỗ (hộ
ông Nguyễn Chí
Trung)
|
270.000
|
4
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
XIII
|
XÃ PHÚC AN
|
|
1
|
Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Vũ Linh đến nhà ông Bình Tuyến
|
160.000
|
1.2
|
Đoạn từ giáp xã Vũ Linh đến
nhà thờ Phúc An
|
600.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo qua
cổng UBND xã Phúc An đến ranh giới nhà ông Ma Văn Poóc
|
1.800.000
|
1.4
|
Từ ranh giới nhà ông Ma Văn Poóc đến ranh
giới nhà ông Nguyễn Văn
Hột
|
660.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp xã Yên Thành
|
160.000
|
2
|
Đường tránh đi cầu treo
|
|
2.1
|
Đoạn từ cổng UBND xã Phúc An đến cầu treo
|
720.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường Vĩnh Kiên -
Yên Thế
|
200.000
|
3
|
Đoạn từ ngã ba hội
trường thôn Đồng Tâm Cũ qua UBND xã mới đến sau vị trí 1 đường tránh đi cầu
treo (Đường
nội bộ quỹ đất đấu giá)
|
2.200.000
|
4
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
XIV
|
XÃ YÊN THÀNH (Đường
Vĩnh Kiên - Yên Thế)
|
|
1
|
Từ giáp xã Phúc An đến
trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Yên Thành
|
330.000
|
2
|
Đoạn tiếp theo đến
cổng trường Tiểu học số 2
|
390.000
|
3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã
Xuân Lai
|
300.000
|
4
|
Đường liên xã Yên
Thành - Hồng Đức (Hàm
Yên - Tuyên Quang) (Đoạn từ cổng UBND xã Yên Thành đến giáp
ranh giới xã Hồng Đức)
|
160.000
|
5
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
XV
|
XÃ XUÂN LAI
|
|
1
|
Đường Vĩnh Kiên -
Yên Thế
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Yên Thành đến
Ngã ba đường rẽ đi Đèo Quân
(Giáp nhà ông Lê Văn Nam)
|
220.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Đát Tri (cạnh
nhà ông Liên)
|
440.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
xã Mỹ Gia
|
180.000
|
2
|
Đường trung tâm đi thôn
Mái Đựng xã Yên
Thành (hết đường rải nhựa)
|
170.000
|
3
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
XVI
|
XÃ MỸ GIA
|
|
1
|
Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế
|
|
1.1
|
Từ giáp xã Xuân Lai đến nhà bà Hà Thị Tới (thôn
4)
|
220.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến cống suối cạn
(thôn 1)
|
330.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến
cống qua đường (nhà ông Vũ Văn
Lượng thôn 5)
|
570.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã
Cảm Nhân
|
330.000
|
2
|
Đoạn từ UBND xã Mỹ Gia
đi bến Cảng
|
170.000
|
3
|
Đường liên xã Cảm Nhân -
Phúc Ninh (giáp ranh xã Cảm Nhân đến giáp xã
Phúc Ninh)
|
170.000
|
4
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
XVII
|
XÃ CẢM NHÂN
|
|
1
|
Đường Vĩnh Kiên -
Yên Thế
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Mỹ Gia đến
Cầu Sắt
|
500.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường
rẽ đi UBND xã Cảm Nhân
|
1.100.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến trạm vật
tư nông nghiệp
|
540.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
ba chân đèo Tắng Sính (chợ Ngọc
cũ)
|
1.500.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã
Ngọc Chấn
|
150.000
|
2
|
Đường liên xã Cảm
Nhân - xã Nhân Mục huyện Hàm Yên, Tuyên Quang
|
|
2.1
|
Đoạn từ Ngã 3 (trường THPT Cảm Nhân) đến nhà
ông Lèo Văn Cung
|
1.800.000
|
2.2
|
Từ nhà ông Lèo Văn Cung đến
cống qua đường
giáp ranh giới nhà ông
Nông Văn Giới
|
1.188.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn
|
880.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến đường
rẽ vào thôn Bạch Thượng
|
1.720.000
|
2.5
|
Đoạn tiếp theo đến Đài tưởng niệm
|
1.200.000
|
2.6
|
Đoạn tiếp theo đến nhà
ông Nông Ngọc Hưng thôn 1 Ngòi Quán
|
600.000
|
2.7
|
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Huấn thôn 1 Ngòi
Quán
|
240.000
|
2.8
|
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 Kéo
Xa (giáp nhà ông Nguyễn Văn Phương)
|
350.000
|
2.9
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp xã Nhân Mục - huyện Hàm Yên Tuyên Quang
|
250.000
|
3
|
Đường vào thôn Làng
Hùng
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba đến sân vận động
|
500.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo qua
cổng trường THCS Cảm Nhân 100m
|
400.000
|
4
|
Đường vào thôn Tích
Chung 2 (đường bê tông) (Đoạn từ
nhà ông Nguyễn Văn Hưng đến hết ranh giới
nhà bà Nguyễn Thị Bầu)
|
160.000
|
5
|
Đường liên xã Cảm Nhân - Phúc
Ninh
|
|
5.1
|
Đoạn từ ngã 3 chân Đèo
Tắng Sính + 100m đường đi xã Phúc
Ninh
|
400.000
|
5.2
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp xã Mỹ Gia (đường Cảm Nhân - Phúc
Ninh)
|
200.000
|
6
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
XVIII
|
XÃ NGỌC CHẤN
|
|
1
|
Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế
|
|
1.1
|
Từ giáp đất xã Cảm Nhân đến cống qua
đường (cạnh nhà ông Nông Đình Tuyến)
|
220.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo qua UBND xã Ngọc Chấn đến
cống qua đường (cạnh nhà ông Thông)
|
480.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã
Xuân Long
|
220.000
|
2
|
Đường vào thôn Thái
Y (từ sau vị trí
1 đường Vĩnh Kiên - Yên Thế) đến giáp
xã Cảm Nhân
|
170.000
|
3
|
Đường từ giáp ranh
xã Phúc Ninh đến cầu qua suối Ngòi Sọng xã Xuân Long
|
170.000
|
4
|
Các tuyến đường khác còn
lại
|
150.000
|
XIX
|
XÃ XUÂN LONG
|
|
1
|
Từ giáp xã Ngọc Chấn đến cách đường
rẽ vào UBND xã 150m (nhà ông Tăng)
|
210.000
|
2
|
Đoạn tiếp theo đến cổng trường
THCS + 200 m
|
600.000
|
3
|
Đoạn tiếp theo đến
cách đường đi Bến Giảng 50m
|
360.000
|
4
|
Đoạn tiếp theo qua chợ Xuân Long
+100m
|
720.000
|
5
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp xã Minh Tiến - huyện
Lục
Yên
|
500.000
|
6
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
XX
|
XÃ PHÚC NINH
|
|
1
|
Từ giáp ranh giới thôn 6 xã Mỹ Gia đến
nhà ông Vũ Ngọc Chấn
|
275.000
|
2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà
ông Hứa Ngọc Diễm
|
600.000
|
3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới xã Phúc Ninh
|
300.000
|
4
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
XXI
|
XÃ YÊN BÌNH
|
|
1
|
Quốc lộ 37 Từ giáp
xã Vĩnh Kiên đến giáp tỉnh Tuyên Quang
|
1.200.000
|
2
|
Đường liên xã Yên
Bình - Bạch Hà
|
|
2.1
|
Đoạn từ Quốc lộ 37 cách
20m đến cầu Bỗng
|
560.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến UBND xã
Yên Bình
|
800.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến đường
rẽ vào thôn
Làng Ngòi
|
2.000.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
xã Yên Bình
|
330.000
|
3
|
Đường liên xã Yên
Bình - Vĩnh Kiên
|
|
3.1
|
Đoạn ngã tư (giáp chợ) đến cầu Đức Tiến
|
600.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Vĩnh Kiên
|
250.000
|
4
|
Đoạn từ ngã tư giáp chợ Yên Bình đến cầu
Táu (Đội 15 cũ)
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã tư giáp chợ Yên Bình đến
cầu Táu (Đội 15 cũ)
|
200.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 37
|
200.000
|
5
|
Đường nội bộ quỹ đất đấu giá thôn
Trung Tâm, giáp Chợ mới (sau vị
trí 1 đường liên xã Yên Bình-Bạch Hà-Vũ Linh)
|
2.500.000
|
6
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
168.000
|
XXII
|
XÃ BẠCH HÀ
|
|
1
|
Đường liên xã Yên Bình -
Bạch Hà - Vũ Linh
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Yên Bình đến ngã tư
nhà ông Đỗ Văn Quý
|
385.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Phạm
Trung Kiên
|
800.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến qua cổng đài tưởng niệm
50m
|
600.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vũ Linh
|
280.000
|
2
|
Đường đi thôn Ngọn Ngòi
|
|
2.1
|
Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Khải đến ngã tư nhà
ông Bùi Đăn Toản
|
660.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất nhà
ông Hoàng Văn Khoái
|
330.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến nhà
thờ
|
200.000
|
2.4
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Hoàng Văn Khoái
đi ngã ba thôn Ngọn
Ngòi
|
200.000
|
3
|
Đoạn từ trạm biến áp cầu Đát Lạn đến ngã ba nhà
ông Thanh Huấn
|
200.000
|
4
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông
Vĩ thôn Hồ sen đến
ngã ba nhà ông Tòng thôn Ngòi Lẻn
|
200.000
|
5
|
Đoạn từ ngã tư nhà ông Đỗ Văn Quý đến
ngã tư nhà ông
Bùi Đăng Toản (Đường nội
bộ quỹ đất đấu giá)
|
800.000
|
6
|
Đường thôn Gò Chùa đi thôn
Đá Bàn, xã Mỹ
Bằng, Tuyên Quang: Đoạn từ sau vị trí 1 đường liên xã Yên
Bình-Bạch Hà-Vũ
Linh đến hết địa giới xã Bạch
Hà
|
400.000
|
7
|
Đường nội bộ khu di dân
tái định
cư
|
400.000
|
8
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
150.000
|
STT
|
Tên đường
|
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
|
1.1
|
Từ giáp đất Tân Lĩnh đến cống qua đường
gần nhà ông Ninh
|
720.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới thị trấn Yên Thế cũ
|
720.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Luật
|
1.020.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà
Khang
|
1.760.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà An
|
2.640.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến Cống qua đường
cạnh nhà ông Lực
|
3.430.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo qua ngã 3 đến hết đất
nhà văn hóa tổ dân phố 6
|
5.940.000
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
cống cạnh nhà ông Tôn
|
8.580.000
|
1.9
|
Đoạn tiếp theo đến giáp cửa hàng Vàng bạc
Đá quý
|
15.600.000
|
1.10
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Uyên
|
20.640.000
|
1.11
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Ngỗi
|
13.200.000
|
1.12
|
Đoạn tiếp theo đến đường vào trường
nghề
|
6.480.000
|
1.13
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào nhà
ông Đạt
|
3.430.000
|
1.14
|
Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Luyện Chung
|
2.860.000
|
1.15
|
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường
(gần đường rẽ vào thôn Đồng Phú cũ)
|
1.872.000
|
1.16
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất thị trấn Yên Thế
|
1.680.000
|
2
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
2.1
|
Từ giáp đất nhà bà Khang đến hết đất
nhà bà Tươi
|
495.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hường
|
396.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất đường
Phú Yên
|
495.000
|
3
|
Đường Phú Yên
|
|
3.1
|
Từ cống sau đất nhà ông
Biên đến hết đất nhà ông Quân
|
720.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba giáp đường
Võ Thị Sáu
|
800.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Khoa
Dung
|
1.300.000
|
4
|
Đường Nguyễn Thị
Tuyết Mai
|
|
|
Từ giáp đất nhà ông Minh đến giáp đất
nhà ông Hiệu
|
2.880.000
|
5
|
Đường Vũ Công Mật
|
|
5.1
|
Từ giáp đất nhà bà Huế đến hết
đất nhà ông Hiệu
|
3.695.000
|
5.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hùng
|
3.960.000
|
5.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông
Bàng
|
2.880.000
|
5.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chương
|
1.560.000
|
5.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Son
|
720.000
|
6
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
|
6.1
|
Từ đất nhà bà Minh, ông Chính đến hết
đất nhà ông Hải
|
4.000.000
|
6.2
|
Từ đất nhà bà Khằm đến giáp đường
Trần Phú
|
6.070.000
|
6.3
|
Đoạn từ ngã tư Huyện đến ngã tư đi đường
Hoàng Hoa Thám
|
7.200.000
|
6.4
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào khu
tái định cư
|
4.896.000
|
6.5
|
Đoạn tiếp theo đến đường Hoàng Văn Thụ
|
3.500.000
|
6.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất thị trấn Yên
Thế
|
3.000.000
|
7
|
Đường Nguyễn Hữu Minh
|
|
|
Từ giáp đất phòng Tài
chính - Kế hoạch đến giáp đất nhà ông Cường
|
2.880.000
|
8
|
Đường Kim Đồng (Đường Kho
bạc - Đường Nguyễn Hữu
Minh)
|
|
8.1
|
Từ giáp đất nhà bà Phong đến
giáp đất Kho bạc Lục
Yên
|
2.110.000
|
8.2
|
Các vị trí còn lại sau UBND huyện
|
1.850.000
|
8.2.1
|
Đoạn từ nhà ông Tuấn Nguyệt đến
giáp đất nhà bà Viện
|
1.850.000
|
8.2.2
|
Đoạn từ nhà ông Mạnh Chỉnh đến giáp
đất nhà ông Tấn Xuân
|
1.850.000
|
8.23
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Lưu đến hết đất nhà bà Năm
|
1.850.000
|
8.2.4
|
Đoạn từ hết đất nhà ông
Kiên đến giáp đất nhà ông Thắng Sơn
|
1.850.000
|
9
|
Đường Bà Triệu
|
|
9.1
|
Từ giáp đất nhà ông
Triều Nhạn đến cống qua đường cạnh nhà ông Phượng
|
5.940.000
|
9.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Thế
|
3.170.000
|
10
|
Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ)
|
|
10.1
|
Từ hết đất nhà bà Vạn đến hết đất
nhà bà Trần Thị Hoa
|
1.320.000
|
10.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà
ông Tập và nhà ông Cảnh
|
1.055.000
|
10.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Luận
|
660.000
|
11
|
Đường từ nhà ông Cường đi nhà
ông Nội
|
|
11.1
|
Từ đất nhà ông Cường đến ngã 3 đường đi tổ 10
|
790.000
|
11.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết cống qua đường
|
1.055.000
|
12
|
Đường Trần Phú
|
|
12.1
|
Từ đất nhà ông Tiến Bồng đến Cống thoát nước
|
6.000.000
|
12.2
|
Từ Kho bạc đến giáp đường
Phạm Văn Đồng
|
5.520.000
|
12.3
|
Từ đất nhà Tuấn Thủy đến
hết đất nhà ông Sự và bà Viễn
|
5.000.000
|
12.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chinh
|
2.880.000
|
12.5
|
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường
vào mỏ đá nước Ngập
|
1.440.000
|
12.6
|
Từ đất nhà ông Sơn đến giáp
đất nhà ông Thịnh
(Ngõ)
|
864.000
|
12.7
|
Từ đất nhà bà Nhanh đến giáp đất ông Quy
(ngõ)
|
720.000
|
13
|
Đường vào trường Lê Hồng
Phong
|
|
|
Từ hết đất nhà ông Cù Quý đến nhà bà
Phương
|
2.880.000
|
14
|
Đường Khau Làu
|
|
14.1
|
Từ giáp đất nhà ông Tiến Bồng đến đất nhà
ông Bình
|
3.024.000
|
14.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường đi Cầu Máng
|
725.000
|
14.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Khánh
|
1.055.000
|
14.4
|
Đoạn tiếp theo hết đất nhà bà Hồng vòng sau
chợ đến đường
lên trạm nước sạch
|
2.640.000
|
14.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đồng Xuân Dũng
|
1.585.000
|
14.6
|
Đoạn từ nhà ông Vi Tiến Dũng dền giáp
đất nhà bà Phương
Nguyên
|
7.920.000
|
14.7
|
Đường giáp đất nhà ông Liên đến giáp đất nhà bà Chiện
|
550.000
|
15
|
Đường Cầu Máng - Tổ dân phố 13 (thôn Thoóc
Phưa cũ)
|
|
|
Từ nhà ông Chử đến
giáp đất nhà bà
Quyên
|
576.000
|
16
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
Từ đất nhà ông Hùng đến giáp đất Trường mầm non Hồng Ngọc
|
10.725.000
|
17
|
Đường nhà ông Lợi đi nhà
ông Đạo
(khu dân cư tổ 7
mới)
|
|
17.1
|
Từ hết đất nhà ông Lợi đến hết đất
nhà ông Minh
|
4.320.000
|
17.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đạo
|
3.168.000
|
18
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
18.1
|
Từ hết đất nhà bà Uyên đến giáp
đất ông Lương
Tiến (Sau Chi cục Thuế)
|
7.150.000
|
18.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
đất nhà ông Tuyên
|
3.430.000
|
19
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
19.1
|
Từ đất nhà ông Phạm Quang Tiến
đến hết trường Hoàng Văn Thụ
|
3.170.000
|
19.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Kỷ
và đến đường rẽ vào nhà Thờ
|
1.440.000
|
19.3
|
Đoạn tiếp theo đến TBA 0,4 KV
|
1.000.000
|
19.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Nguyễn
Văn Loan
|
620.000
|
19.5
|
Đoạn tiếp theo đến đường
Phạm Văn Đồng
|
900.000
|
19.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết nhà
ông Nguyễn Văn Nguyên
|
620.000
|
20
|
Đường mới tổ dân phố 11 (tổ 17 cũ)
Trong khu nhà Lý Đạt Lam
|
1.715.000
|
21
|
Đường cạnh trường
tiểu học Trần
Phú (từ
đất ông Trần Quân Lực đến hết đất nhà Cường
Loan)
|
1.055.000
|
22
|
Đường khu tái định cư thôn
Cốc Há
|
1.250.000
|
23
|
Đường Nhánh III (Từ đường rẽ vào khu
tái định cư đến giáp đất nhà bà Đỗ Thị Loan)
|
3.430.000
|
24
|
Đường Nội bộ khu đô thị mới tổ 7
(tổ 10, tổ 17 cũ)
|
6.655.000
|
25
|
Đường cụm công nghiệp
|
|
25.1
|
Đoạn từ đường Nguyễn Tất
Thành đến đường
Võ Thị Sáu
|
500.000
|
25.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Chung
|
350.000
|
25.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất ông Nông Ngọc Quỳnh
|
600.000
|
25.4
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp đường Bệnh viện - Mỏ đá
|
500.000
|
26
|
Đường sau trường
Hoàng Văn Thụ
|
|
26.1
|
Đoạn từ đất nhà ông
Sinh đến hết đất nhà ông
Thanh Đồng
|
1.250.000
|
26.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất trường Hoàng Văn Thụ
|
850.000
|
26.3
|
Đoạn tiếp theo đến đường Hoàng Văn Thụ
|
900.000
|
27
|
Đường từ đất nhà ông
Thành đến hết đất nhà ông
Khánh (giáp đất khu tái định cư)
|
450.000
|
28
|
Đường tổ dân phố 13
|
|
28.1
|
Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến giáp
đất ông Nghiêm Quang Diễn
|
950.000
|
28.2
|
Đoạn từ đất nhà ông
Hòa đến hết đất ông Dương Đức Chính
|
500.000
|
28.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông Chu Thanh Tín
|
400.000
|
29
|
Đoạn từ đất nhà ông Nhẫm đến hết đất nhà ông Liễu (tổ dân phố 1 )
|
400.000
|
30
|
Đoạn từ đất nhà ông Bùi
Văn Nam đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Tuấn (tổ dân phố 12)
|
400.000
|
31
|
Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Xuân đến giáp đất nhà ông Tống
|
500.000
|
32
|
Các đoạn đường khác còn lại
|
300.000
|
STT
|
Tên đường
|
Giá đất vị
trí 1 (Đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
XÃ MAI SƠN
|
|
1.1
|
Từ giáp đất xã Yên Thắng đến hết
trường Mầm non Sơn Ca
|
360.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp đất nhà ông Lớp
|
1.010.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông
Vinh
|
1.155.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất
nhà ông Tiễu
|
1.540.000
|
1.5
|
Đường đi xã Lâm Thượng
(Từ nhà ông Cách đến nhà ông Ngôn (đối diện trường cấp
3) và từ nhà ông Mình đến hết đất nhà ông Tần)
|
1.870.000
|
1.6
|
Đoạn từ nhà ông Tiễu đến hết đất nhà ông
Sinh
|
385.000
|
1.7
|
Đường đi xã Lâm Thượng - Đoạn từ
giáp đất nhà ông
Ngôn đến hết đất nhà ông
Trịnh
|
880.000
|
1.8
|
Đoạn từ nhà ông Trịnh đến giáp
đất xã Lâm Thượng
|
360.000
|
1.9
|
Đường đi Khánh Thiện - Đoạn từ giáp đất nhà ông Sinh đến
giáp đất xã Khánh Thiện
|
240.000
|
1.10
|
Các đường liên thôn khác còn
lại
|
145.000
|
2
|
XÃ TÂN PHƯỢNG
|
|
2.1
|
Từ cống số 1 đỉnh dốc đến hết
đất nhà ông Thương
|
165.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông
Chu
|
265.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông
Tiến
|
190.000
|
2.4
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
145.000
|
3
|
XÃ LÂM THƯỢNG
|
|
3.1
|
Từ đầu xã Lâm Thượng đến giáp đất nhà ông
Thân
|
276.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp đất nhà ông Viễn
|
440.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Du
bản
Hin
Lạn A
|
650.000
|
3.4
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp đất nhà ông Thận
|
265.000
|
3.5
|
Từ nhà ông Thận đến nhà ông Hoàng Văn Sôn
|
240.000
|
3.6
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
145.000
|
4
|
XÃ YÊN THẮNG
|
|
4.1
|
Từ giáp đất thị trấn Yên Thế
đến hết đất nhà ông Ngoạt
|
3.168.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông
Nam (ngã ba đi Minh Xuân)
|
1.650.000
|
4.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Minh
Xuân, huyện Lục Yên
|
825.000
|
4.4
|
Từ ngã 3 (đi tỉnh Hà Giang) đến
tiếp giáp đất nhà ông Quân
|
330.000
|
4.5
|
Từ nhà ông Quân đến hết đất nhà ông Tuân
|
950.000
|
4.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông Dân
|
300.000
|
4.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông Nghề (giáp ranh giới xã Mai Sơn)
|
240.000
|
4.8
|
Từ ranh giới thị trấn đến hết giáp
xã Tân Lĩnh, huyện Lục
Yên
|
660.000
|
4.9
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
145.000
|
5
|
XÃ VĨNH LẠC
|
|
5.1
|
Từ đất nhà ông Nghĩa đến hết nhà ông
Lực
|
290.000
|
5.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết cầu sắt
|
310.000
|
5.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông Nhật
|
528.000
|
5.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông
Liêm
|
920.000
|
5.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông Chủ
|
485.000
|
5.6
|
Đoạn từ đường rẽ vào Ủy ban nhân
dân xã đến hết đất nhà ông Thực
|
350.000
|
5.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất xã Vĩnh Lạc, huyện Lục
Yên
|
355.000
|
5.8
|
Đoạn đường liên xã qua thôn
Pù Thạo, xã Vĩnh Lạc
|
190.000
|
5.9
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
145.000
|
6
|
XÃ KHÁNH THIỆN
|
|
6.1
|
Đường từ giáp đất xã Mai Sơn đến hết đất nhà ông Hồng
|
220.000
|
6.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Sát
|
220.000
|
6.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông Bốn
|
265.000
|
6.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đại
|
220.000
|
6.5
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
145.000
|
7
|
XÃ LIỄU ĐÔ
|
|
7.1
|
Giáp Thị trấn Yên Thế, huyện Lục
Yên đến cột mốc Km5 (Đường
Yên Thế - Vĩnh
Kiên)
|
1.150.000
|
7.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu
Lạnh
|
580.000
|
7.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã
Liễu Đô, huyện Lục
Yên (Đường Yên Thế - Vĩnh Kiên)
|
430.000
|
7.4
|
Đường Liễu Đô - Mường
Lai
|
290.000
|
7.5
|
Đường Liễu Đô - An Phú
|
240.000
|
7.6
|
Đường đi Làng Lạnh (từ nhà
ông Kiên đến
hết phân hiệu
Trường TH Lý
Tự Trọng)
|
350.000
|
7.7
|
Đoạn từ nhà ông Phúc (thôn Đồng Tâm) đến
hết đất nhà ông Lâm (thôn Tiền Phong)
|
350.000
|
7.8
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
145.000
|
8
|
XÃ AN PHÚ
|
|
8.1
|
Từ cột mốc xã Minh Tiến đến
cổng làng văn
hóa thôn Nà Lại
|
210.000
|
8.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba bảng tin đường
xuống trạm Y tế
|
240.000
|
8.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Phúc
|
340.000
|
8.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lộc
Văn Luận
|
210.000
|
8.5
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
145.000
|
9
|
XÃ MINH TIẾN
|
|
9.1
|
Từ giáp đất xã Vĩnh Lạc, huyện Lục
Yên đến cột mốc Km
12
|
680.000
|
9.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ
Dưỡng
|
660.000
|
9.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tám Diện
|
495.000
|
9.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Minh Tiến
|
440.000
|
9.5
|
Tiếp giáp đất xã Vĩnh Lạc, huyện Lục
Yên đến hết địa phận xã Minh Tiến (đường đi An Phú)
|
275.000
|
9.6
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
145.000
|
10
|
XÃ MƯỜNG LAI
|
|
10.1
|
Từ hết đất nhà ông Nông Đức Trình đến cầu
Ngầm Bản Thu
|
440.000
|
10.2
|
Đoạn tiếp theo đến cột điện số 51
|
350.000
|
10.3
|
Từ ngầm Cốc Kè đến
hết đất trường tiểu
học Mường Lai
|
1.000.000
|
10.4
|
Từ hết đất trường cấp 1 đến cột điện số 23 Thôn 6
|
430.000
|
10.5
|
Từ ngã tư Khương Mười đến
hết đất nhà ông
Nông Đức Trình
|
1.000.000
|
10.6
|
Từ ngầm Cốc Kè đến bảng tin thôn
8
|
550.000
|
10.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà văn hóa
thôn 9
|
310.000
|
10.8
|
Các đường liên thôn khác còn
lại
|
145.000
|
11
|
XÃ MINH XUÂN
|
|
11.1
|
Từ giáp đất tỉnh Hà Giang đến
hết đất nhà ông Lưu
|
480.000
|
11.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dần
|
740.000
|
11.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông
Hình (Giáp ranh
xã
Yên Thắng, huyện Lục Yên)
|
825.000
|
11.4
|
Đoạn từ nhà ông Bộ đến đường
rẽ vào nhà ông Đại
|
2.860.000
|
11.5
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất thị trấn
Yên Thế, huyện Lục Yên
|
1.720.000
|
11.6
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
145.000
|
12
|
XÃ MINH CHUẨN
|
|
12.1
|
Từ giáp đất xã Tân
Lĩnh đến cống gần nhà ông
Do
|
190.000
|
12.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp cống Đồng Kè
|
210.000
|
12.3
|
Từ cống Đồng Kè đến hết
đất nhà ông Lương Văn Về
|
210.000
|
12.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Huệ
|
295.000
|
12.5
|
Đoạn tiếp theo đến Trạm biến áp thôn
5
|
240.000
|
12.6
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
145.000
|
13
|
XÃ TÂN LẬP
|
|
13.1
|
Từ giáp đất xã Tân Lĩnh đến
hết đất nhà ông Đào Ngọc
Sinh
|
190.000
|
13.2
|
Từ giáp đất nhà ông Đào Văn Trung đến
hết đất ông Lương Đức Diệu
|
190.000
|
13.3
|
Từ giáp đất nhà ông Hứa Bôn đến
hết đất ông Nguyễn
Hữu
Tình
|
190.000
|
13.4
|
Từ giáp đất nhà ông Nguyễn
Văn Cư đến hết đất ông Nguyễn
Văn Trực
|
190.000
|
13.5
|
Từ giáp đất nhà ông Đặng Văn On đến
giáp đất xã Phan Thanh, huyện Lục Yên
|
190.000
|
13.6
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
145.000
|
14
|
XÃ PHAN THANH
|
|
14.1
|
Từ Ngầm tràn xã Tân Lập đến
hết đất nhà ông Bế Văn Mai
|
190.000
|
14.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông
Thăng (Bản Chang)
|
190.000
|
14.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Hoàng Văn Hòa
|
250.000
|
14.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông
Ngoạn
|
190.000
|
14.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông
Cương
|
190.000
|
14.6
|
Từ ngã ba nhà ông Quyết đến hết đất ông Phòng
|
190.000
|
14.7
|
Đoạn từ bến đò đến nhà ông Thịnh (Từ nhà
ông Ngoạn đến nhà ông
|
190.000
|
14.8
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
145.000
|
15
|
XÃ KHAI TRUNG
|
|
15.1
|
Từ cổng xã văn hóa đến
hết đất nhà ông
Phùng Văn Lý
|
320.000
|
15.2
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
145.000
|
16
|
XÃ TÔ MẬU
|
|
16.1
|
Từ đầu cầu Tô Mậu đến hết đất nhà bà
Nga (Tỉnh lộ 171 )
|
350.000
|
16.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà bà Gấm
|
240.000
|
16.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông
Nịnh
|
265.000
|
16.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông Thành
|
360.000
|
16.5
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp đất nhà ông Kiên
|
205.000
|
16.6
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp đất nhà ông Bốn
|
240.000
|
16.7
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Khánh Hòa
|
350.000
|
16.8
|
Các đường liên thôn khác
còn lại
|
145.000
|
17
|
XÃ TÂN LĨNH
|
|
17.1
|
Từ cầu Tô Mậu đến hết đất
nhà ông Sang (Tỉnh lộ 171 )
|
480.000
|
17.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà
ông Hào
|
540.000
|
17.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà
ông Hạ
|
960.000
|
17.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lạp
|
540.000
|
17.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Thục
|
320.000
|
17.6
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tây
|
480.000
|
17.7
|
Từ đất nhà ông Tây đến hết
đất nhà ông
Dũng Sàn
|
2.050.000
|
17.8
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông
Thông
|
600.000
|
17.9
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà
Hoa
|
540.000
|
17.10
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Yên
Thắng
|
600.000
|
17.11
|
Đường Tân Lĩnh - Khai
Trung (Cầu Tân Lĩnh
đi ngã 3 đường rẽ đi Minh Chuẩn)
|
460.000
|
17.12
|
Từ ngã 3 Tân Lĩnh, Khai Trung,
Minh Chuẩn đến giáp xã
Minh Chuẩn, huyện Lục Yên
|
240.000
|
17.13
|
Từ ngã 3 Tân Lĩnh, Khai Trung, Minh Chuẩn
đến giáp xã
Khai Trung, huyện Lục Yên
|
240.000
|
17.14
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
145.000
|
18
|
XÃ PHÚC LỢI
|
|
18.1
|
Từ giáp đất xã Trúc Lâu đến hết đất
nhà ông Lù Văn Độ
|
220.000
|
18.2
|
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Đặng Văn Pham
|
195.000
|
18.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Triệu
Văn Ngân
|
195.000
|
18.4
|
Từ nhà ông Phùng Xuân Thủy đến cầu
Ngòi Thuồng
|
240.000
|
18.5
|
Từ cầu Ngòi Thuồng đến hết đất nhà
ông Lý Hữu Đường
|
935.000
|
18.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông
Thiều Hữu Trình
|
395.000
|
18.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ
Đình Tú
|
265.000
|
18.8
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất
nhà ông Sơn
|
195.000
|
18.9
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông
Thiều Tiến
Phủ
|
195.000
|
18.10
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lợi
Hiền
|
265.000
|
18.11
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà
ông Hoàng Văn Đón
|
195.000
|
18.12
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dung Đông
|
350.000
|
18.13
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Khái
|
860.000
|
18.14
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Toàn Hậu
|
350.000
|
18.15
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Điệp
|
395.000
|
18.16
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Trung Tâm
|
195.000
|
18.17
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
145.000
|
19
|
XÃ TRÚC LÂU
|
|
19.1
|
Từ ranh giới xã Phúc Lợi đến hết đất
nhà ông Trì
|
220.000
|
19.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp nhà bà Giàng
|
395.000
|
19.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà
bà Lập
|
530.000
|
19.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà
Khoản
|
1.320.000
|
19.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông
Nghiêu
|
790.000
|
19.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông
Tuyền
|
395.000
|
19.7
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Động
Quan
|
175.000
|
|
Tuyến đường liên thôn từ Quốc lộ 70
đi thôn Tu Trạng:
|
|
19.8
|
Đoạn từ ngầm đến hết đất ông Mô và đất quy hoạch
đường vào thôn Bản Lẫu
|
650.000
|
19.9
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trịnh
|
290.000
|
19.10
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông
Quảng
|
210.000
|
19.11
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông
Chính
|
200.000
|
19.12
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
145.000
|
20
|
XÃ AN LẠC
|
|
20.1
|
Từ ranh giới xã Khánh Hòa đến Cầu Ngầm thôn Cửa
Hốc
|
1.715.000
|
20.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường
vào nghĩa địa thôn Cửa Hốc
|
1.000.000
|
20.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Đung +100m
ngược Lào Cai
|
780.000
|
20.4
|
Đoạn tiếp theo đến Cầu km 74
|
640.000
|
20.5
|
Đoạn tiếp theo đến cầu km 75
|
640.000
|
20.6
|
Các đường liên thôn khác còn
lại
|
145.000
|
21
|
XÃ TRUNG TÂM
|
|
21.1
|
Từ giáp đất Yên Bình đến hết đất nhà
ông Khương
|
240.000
|
21.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Cây Xăng
|
300.000
|
21.3
|
Đoạn tiếp theo đến đầu Cầu Ngòi Thìu
|
2.040.000
|
21.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông Phụng
|
600.000
|
21.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông Sỹ
|
360.000
|
21.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông Sài
|
240.000
|
21.7
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Phúc Lợi
|
190.000
|
21.8
|
Đường từ giáp đất nhà ông
Lương Tiềm đến hết đất nhà bà Dệt
(đường đi thôn Sâm Dưới)
|
720.000
|
21.9
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông
Ngò
|
300.000
|
21.10
|
Từ đầu cầu đến hết đất nhà ông
Tuyền (đường đi Khe Hùm)
|
600.000
|
21.11
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ban Bắc
|
480.000
|
21.12
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
145.000
|
22
|
XÃ KHÁNH HÒA
|
|
29.1
|
Đoạn từ cột mốc Km 62 đến
giáp đất nhà ông Phạm
Văn Hùng
|
750.000
|
22.2
|
Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 63
|
1.020.000
|
22.3
|
Từ cột mốc Km 63 đến
giáp đất nhà ông Ký
|
2.400.000
|
22.4
|
Từ ngã 3 Khánh Hòa dọc Quốc lộ
70 mỗi phía 150
mét (từ nhà ông Ký đến giáp cầu
trắng)
|
4.070.000
|
22.5
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp đất xã An Lạc
|
1.440.000
|
22.6
|
Từ ngã 3 Khánh Hòa đường đi vào
huyện 50 m (đến giáp cống qua đường
nhà ông Mác)
|
2.200.000
|
22.7
|
Từ nhà ông Mác đến giáp cống qua đường
cạnh nhà ông Đường
|
1.200.000
|
22.8
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Tô Mậu
|
800.000
|
22.9
|
Từ ngã ba Khánh Hòa đến giáp
cống qua đường
nhà bà Oanh (đường đi làng Chạp)
|
360.000
|
22.10
|
Đoạn tiếp theo đến suối Lâm Sinh
|
300.000
|
22.11
|
Đường trung tâm xã Khánh Hòa
|
800.000
|
22.12
|
Ngã ba Làng Chạp (bản 2) dọc mỗi phía 200m
|
260.000
|
22.13
|
Đoạn tiếp theo đến Khe Giang
|
190.000
|
22.14
|
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hải
|
190.000
|
22.15
|
Các đường liên thôn khác còn
lại
|
145.000
|
23
|
XÃ ĐỘNG QUAN
|
|
23.1
|
Từ giáp đất xã Trúc Lâu đến đầu cầu Km 54
|
375.000
|
23.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường vào Khe
Nàng
|
330.000
|
23.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Gia
|
375.000
|
23.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Vũ Đình Tân
|
1.320.000
|
23.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Tuyến
|
410.000
|
23.6
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất ông Tiến
|
350.000
|
23.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Kha
|
550.000
|
23.8
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Nguyễn Chí
Dũng
|
825.000
|
23.9
|
Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Điệu
|
1.375.000
|
23.10
|
Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 62
|
750.000
|
23.11
|
Đường từ Cầu Treo thôn 3 đến hết đất
nhà ông Thư
|
190.000
|
23.12
|
Từ cầu Khe Seo đến hết đất nhà bà
Thoát
|
190.000
|
23.13
|
Đoạn tiếp theo đến cổng trường
Tiểu học Vừ A Dính - Thôn 13
|
240.000
|
23.14
|
Từ giáp đất ông Khai đến cầu Khe Seo
|
300.000
|
23.15
|
Từ cầu Khe Seo đến hết đất nhà ông
Vũ Xuân Trường
|
240.000
|
23.16
|
Các đường liên thôn khác còn lại
|
145.000
|