ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/2021/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 09
tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND NGÀY 31
THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH
KỲ 05 NĂM (2020 - 2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 435/HĐND-TT
ngày 25 tháng 10 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về việc
cho ý kiến đối với việc ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố;
Theo đề nghị của Giám dóc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
điều tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024), như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm d và điểm đ khoản 2 mục
I Điều 3:
d) Đối với đất phi nông nghiệp do cơ
sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông
nghiệp khác thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại, dịch vụ cùng vị trí (bằng 70% giá đất ở cùng vị trí); nguyên tắc xác định
như nhóm đất phi nông nghiệp.
đ) Đối với đất sử dụng vào các mục
đích công cộng có mục đích kinh doanh; đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng
công trình sự nghiệp sử dụng có thời hạn thì áp dụng giá đất theo giá đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ cùng vị
trí (bằng 70% giá đất ở cùng vị trí). Trường hợp sử dụng không thời hạn (Lâu
dài) thì áp dụng giá đất ở cùng vị trí; nguyên tắc xác định như nhóm đất phi
nông nghiệp.
2. Bổ sung điểm c khoản 1 mục II Điều 3
c) Việc xác định thâm hậu quy định tại
điểm a, b khoản này không áp dụng để tính tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất đối với các dự án đầu tư khu đô thị,
khu dân cư sau khi hoàn thành công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
3. Các phụ lục sửa đổi, bổ sung
- Phụ lục I.1 đến
Phụ lục I.9 - Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn các
quận, huyện.
- Phụ lục II.1 đến Phụ lục II.9 - Bảng
giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn các quận, huyện.
- Phụ lục III.1 đến Phụ lục III.9 - Bảng
giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
tại đô thị và nông thôn các quận, huyện.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết
định này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20
tháng 11 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ
(HN-TP.HCM);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính;
- TT. Thành ủy - TT. HĐND thành phố;
- CT và các PCT UBND thành phố;
- UB MTTQVN TP và các đoàn thể;
- Sở, ban ngành thành phố;
- UBND quận, huyện;
- UBND xã, phường, thị trấn;
- Công báo thành phố;
- Cổng Thông tin Điện tử thành phố;
- Báo Cần Thơ, Đài PT-TH thành phố;
- Văn phòng UBND thành phố (3B);
- Lưu VT. Thiện.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thực Hiện
|
PHỤ LỤC I.1
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.1 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường,
trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
101
|
Trần Hoàng Na
|
Tầm Vu
|
Đường 30 tháng 4
|
13.000.000
|
125
|
Lê Văn Thuấn (Hẻm
132, Đường 3 tháng 2)
|
Đường 3 tháng 2
|
Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh
|
5.000.000
|
126
|
Nam Cao (Đường B12 - khu dân cư
91B)
|
Lê Chân
|
Đường A3
|
4.500.000
|
127
|
Ngô Tất Tố (Đường
B26 - Khu dân cư 91B)
|
Lê Chân
|
Đường A3
|
4.500.000
|
128
|
Chu Văn An (Đường số 4 - Khu tái định
cư Thới Nhựt 2)
|
Đường số 5
|
Đường số 9
|
3.500.000
|
129
|
Đường nối Quốc lộ 91B với Đường cặp
kè hồ Bún Xáng (trừ các tuyến đường thuộc Khu nhà ở cán bộ giáo viên Đại học
Cần Thơ)
|
Quốc lộ 91B
|
Đường cặp bờ kè hồ Bún Xáng
|
8.000.000
|
130
|
Trần Hoàng Na (Tên theo dự án được
phê duyệt)
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường 03 tháng 02
|
13.000.000
|
Đường 03 tháng 02
|
Nguyễn Văn Cừ
|
10.000.000
|
|
b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị
trí 2
|
|
|
46
|
Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ
các tuyến đường đã đặt tên)
|
Trục chính
|
|
8.000.000
|
Trục phụ
|
|
4.500.000
|
PHỤ LỤC II.1
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.1 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp
giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư,
khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô
thị
|
|
101
|
Trần Hoàng Na
|
Tầm Vu
|
Đường 30 tháng 4
|
10.400.000
|
125
|
Lê Văn Thuấn (Hẻm
132, Đường 3 tháng 2)
|
Đường 3 tháng 2
|
Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh
|
4.000.000
|
126
|
Nam Cao (Đường B12 - khu dân cư
91B)
|
Lê Chân
|
Đường A3
|
3.600.000
|
127
|
Ngô Tất Tố (Đường B26 - Khu dân cư
91B)
|
Lê Chân
|
Đường A3
|
3.600.000
|
128
|
Chu Văn An (Đường số 4 - Khu tái định
cư Thới Nhựt 2)
|
Đường số 5
|
Đường số 9
|
2.800.000
|
129
|
Đường nối Quốc lộ 91B với Đường cặp
kè hồ Bún Xáng (trừ các tuyến đường thuộc Khu nhà ở cán
bộ giáo viên Đại học Cần Thơ)
|
Quốc lộ 91B
|
Đường cặp bờ kè hồ Bún Xáng
|
6.400.000
|
130
|
Trần Hoàng Na (Tên theo dự án được
phê duyệt)
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường 03 tháng 02
|
10.400.000
|
Đường 03 tháng 02
|
Nguyễn Văn Cừ
|
8.000.000
|
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị các hẻm vị trí 2
|
|
46
|
Khu dân cư 91B
- Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên)
|
Trục chính
|
|
6.400.000
|
Trục phụ
|
|
3.600.000
|
PHỤ LỤC III.1
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.1 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong
các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô
thị
|
|
101
|
Trần Hoàng Na
|
Tầm Vu
|
Đường 30 tháng 4
|
9.100.000
|
125
|
Lê Văn Thuấn (Hẻm
132, Đường 3 tháng 2)
|
Đường 3 tháng 2
|
Nhánh hẻm 25,
đường Nguyễn Văn Linh
|
3.500.000
|
126
|
Nam Cao (Đường B12 - khu dân cư
91B)
|
Lê Chân
|
Đường A3
|
3.150.000
|
127
|
Ngô Tất Tố (Đường B26 - khu dàn cư
91B)
|
Lê Chân
|
Đường A3
|
3.150.000
|
128
|
Chu Văn An (Đường số 4 - Khu tái định
cư Thới Nhựt 2)
|
Đường số 5
|
Đường số 9
|
2.450.000
|
129
|
Đường nối Quốc lộ 91B với Đường cặp
kè hồ Bún Xáng (trừ các tuyến đường thuộc Khu nhà ở cán
bộ giáo viên Đại học Cần Thơ)
|
Quốc lộ 91B
|
Đường cặp bờ kè hồ Bún Xáng
|
5.600.000
|
130
|
Trần Hoàng Na (Tên theo dự án được
phê duyệt)
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường 03 tháng 02
|
9.100.000
|
Đường 03 tháng 02
|
Nguyễn Văn Cừ
|
7.000.000
|
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2
|
|
46
|
Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ
các tuyến đường đã đặt tên)
|
Trục chính
|
|
5.600.000
|
Trục phụ
|
|
3.150.000
|
PHỤ LỤC I.2
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các
khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
b) Đất ở đô thị thuộc các hẻm vị trí 2:
|
|
111
|
Khu đô thị - tái định cư Cửu Long
(Các vị trí đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng và được cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất)
|
Trục chính
|
|
6.200.000
|
Trục phụ
|
|
3.900.000
|
112
|
Khu tái định
cư công trình đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần Thơ
|
|
6.600.000
|
Không tiếp giáp đường Vành đai sân
bay Cần Thơ
|
|
4.000.000
|
113
|
Khu tái định cư công trình Bồi thường,
giải phóng mặt bằng; cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy
|
Trục chính
|
|
6.200.000
|
Trục phụ
|
|
3.900.000
|
|
c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông
|
|
6
|
Đường cặp Rạch Ông Dựa
|
Đường tỉnh 918
|
Đường cặp Rạch Khoán Châu
|
1.700.000
|
Đường cặp Rạch Miễu Ông
|
1.700.000
|
7
|
Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải)
|
Đinh Công Chánh
|
Quốc lộ 91B
|
1.700.000
|
8
|
Đường cặp Rạch Xẻo Khế
|
Phạm Thị Ban
|
giáp Rạch Trường Lạc
|
1.700.000
|
26
|
Đường cặp sông Lồng Ống
|
Tô Vĩnh Diện
|
Lộ Trường Tiền - Bông Vang
|
1.700.000
|
27
|
Đường cặp Rạch Chuối (bên phải)
|
Cầu Rạch Chuối
|
Giáp ranh quận Ninh Kiều
|
1.700.000
|
28
|
Đường cặp Rách Phó Thọ
|
Cầu Rạch Hàng Bàng
|
Hết đường bê tông
|
1.700.000
|
29
|
Đường cặp Rạch Nhum
|
Rạch Chuối
|
Lộ Trường Tiền - Bông Vang
|
1.700.000
|
27
|
Đường cặp Rạch Ngã Bát
|
Tô Vĩnh Diện
|
Tạ Thị Phi
|
2.000.000
|
31
|
Đường cặp Rạch Miễu Ông
|
Chợ Miễu Ông
|
Cầu Ba Cao
|
1.700.000
|
32
|
Đường cặp Rạch Khoán Châu (bên phải)
|
Đường tỉnh 918
|
Rạch Đường Đào
|
1.700.000
|
PHỤ LỤC II.2
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.2 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp
giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô
thị các hẻm vị trí 2
|
|
111
|
Khu đô thị - tái định cư Cửu Long
(Các vị trí đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng và được cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
Trục chính
|
|
4.960.000
|
Trục phụ
|
|
3.120.000
|
112
|
Khu tái định cư công trình đường
Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường
Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần Thơ
|
|
5.280.000
|
Không tiếp giáp đường Vành đai sân
bay Cần Thơ
|
|
3.200.000
|
113
|
Khu tái định cư công trình Bồi thường,
giải phóng mặt bằng, cơ sở hạ tầng Khu hành chính và
Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy
|
Trục chính
|
|
4.960.000
|
Trục phụ
|
|
3.120.000
|
|
c) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thông
|
|
6
|
Đường cặp Rạch Ông Dựa
|
Đường tỉnh 918
|
Đường cặp Rạch Khoán Châu
|
1.360.000
|
Đường cặp Rạch Miễu Ông
|
1.360.000
|
7
|
Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải)
|
Đinh Công Chánh
|
Quốc lộ 91B
|
1.360.000
|
8
|
Đường cặp Rạch Xẻo Khế
|
Phạm Thị Ban
|
giáp Rạch Trường Lạc
|
1.360.000
|
26
|
Đường cặp sông Lồng Ống
|
Tô Vĩnh Diện
|
Lộ Trường Tiền - Bông Vang
|
1.360.000
|
27
|
Đường cặp Rạch Chuối (bên phải)
|
Cầu Rạch Chuối
|
Giáp ranh quận Ninh Kiều
|
1.360.000
|
28
|
Đường cặp Rách Phó Thọ
|
Cầu Rạch Hàng Bàng
|
Hết đường bê tông
|
1.360.000
|
29
|
Đường cặp Rạch Nhum
|
Rạch Chuối
|
Lộ Trường Tiền - Bông Vang
|
1.360.000
|
27
|
Đường cặp Rạch Ngã Bát
|
Tô Vĩnh Diện
|
Tạ Thị Phi
|
1.600.000
|
31
|
Đường cặp Rạch Miễu Ông
|
Chợ Miễu Ông
|
Cầu Ba Cao
|
1.360.000
|
32
|
Đường cặp Rạch Khoán Châu (bên phải)
|
Đường tỉnh 918
|
Rạch Đường Đào
|
1.360.000
|
PHỤ LỤC III.2
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.2 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường
giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu
tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2
|
|
111
|
Khu đô thị - tái định cư Cửu Long
(Các vị trí đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng và được cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất)
|
Trục chính
|
|
4.340.000
|
Trục phụ
|
|
2.730.000
|
112
|
Khu tái định cư công trình đường
Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng
Phong
|
Tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần
Thơ
|
|
4.620.000
|
Không tiếp giáp đường Vành đai sân
bay Cần Thơ
|
|
2.800.000
|
113
|
Khu tái định cư công trình Bồi thường, giải phóng mặt bằng; cơ sở hạ tầng Khu hành chính và
Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy
|
Trục chính
|
|
4.340.000
|
Trục phụ
|
|
2.730.000
|
|
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông
|
|
6
|
Đường cặp Rạch Ông Dựa
|
Đường tỉnh 918
|
Đường cặp Rạch Khoán Châu
|
1.190.000
|
Đường cặp Rạch Miễu Ông
|
1.190.000
|
7
|
Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải)
|
Đinh Công Chánh
|
Quốc lộ 91B
|
1.190.000
|
8
|
Đường cặp Rạch Xẻo Khế
|
Phạm Thị Ban
|
giáp Rạch Trường Lạc
|
1.190.000
|
26
|
Đường cặp sông Lồng Ống
|
Tô Vĩnh Diện
|
Lộ Trường Tiền - Bông Vang
|
1.190.000
|
27
|
Đường cặp Rạch Chuối (bên phải)
|
Cầu Rạch Chuối
|
Giáp ranh quận Ninh Kiều
|
1.190.000
|
28
|
Đường cặp Rách Phó Thọ
|
Cầu Rạch Hàng Bàng
|
Hết đường bê tông
|
1.190.000
|
29
|
Đường cặp Rạch Nhum
|
Rạch Chuối
|
Lộ Trường Tiền - Bông Vang
|
1.190.000
|
30
|
Đường cặp Rạch Ngã Bát
|
Tô Vĩnh Diện
|
Tạ Thị Phi
|
1.400.000
|
31
|
Đường cặp Rạch Miễu Ông
|
Chợ Miễu Ông
|
Cầu Ba Cao
|
1.190.000
|
32
|
Đường cặp Rạch Khoán Châu (bên phải)
|
Đường tỉnh 918
|
Rạch Đường Đào
|
1.190.000
|
PHỤ LỤC I.3
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.3 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các
khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
1
|
Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu
dân cư 586)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường Số 15, Khu dân cư 586
|
6.000.000
|
9
|
Hoàng Văn Thái (Đường A5 - Khu dân
cư Hưng Phú 1)
|
Lý Thái Tổ
|
Đường dân sinh cặp đường dẫn
cầu Cần Thơ
|
6.000.000
|
10
|
Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân
cư 586)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Lê Nhựt Tảo
|
5.000.000
|
12
|
Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị)
|
Phạm Hùng
|
Nhật Tảo
|
2.500.000
|
Nhật Tảo
|
Chùa Ông Một
|
2.200.000
|
13
|
Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu dân cư 586)
|
Đường Số 1 (Khu dân cư 586)
|
Đường Số 9 (Khu dân cư 586)
|
6.000.000
|
14
|
Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường số 15, Khu dân cư Công ty đầu
tư và xây dựng số 8
|
5.000.000
|
16
|
Lê Văn Tưởng (Đường Số 47 - Khu dân cư Phú An)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường số 12 - khu dân cư Phú An
|
6.000.000
|
17
|
Lý Thái Tổ (Đường A1 - Khu dân cư Hưng Phú 1)
|
Quang Trung
|
Đường A10 - Khu dân cư Hưng Phú 1
|
6.000.000
|
19
|
Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư
586)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Sông Hậu
|
6.000.000
|
21
|
Nguyễn Chánh (Đường Số 12 - Khu dân
cư Phú An)
|
Mai Chí Thọ
|
Nguyễn Thị Sáu
|
6.000.000
|
23
|
Nguyễn Thị Sáu (Đường Số 6, Khu dân
cư 586)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường Số 15, Khu dân cư 586
|
6.000.000
|
26
|
Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu
dân cư Nam Long)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát
|
6.000.000
|
28
|
Nhật Tảo
|
Võ Tánh
|
Lê Hồng Nhi
|
2.200.000
|
30
|
Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giáp dự án khu hành chính quận Cái
Răng
|
5.000.000
|
31
|
Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân
cư Diệu Hiền)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giáp dự án khu hành chính quận Cái
Răng
|
6.000.000
|
34
|
Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giáp dự án khu hành chính quận Cái
Răng
|
5.000.000
|
35
|
Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư
Hưng Phú 1)
|
Quang Trung
|
Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1
|
6.000.000
|
36
|
Trần Văn Việt (Đường Số 7 - Khu dân
cư Công an)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường số 5 - Khu dân cư Công an
|
5.000.000
|
39
|
Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng
Phát
|
6.000.000
|
49
|
Dự án Chỉnh trang
và Phát triển đô thị An Phú Cần Thơ
|
Toàn khu
|
|
2.200.000
|
PHỤ LỤC II.3
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.3 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm
và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị
|
|
1
|
Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu
dân cư 586)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường Số 15, Khu dân cư 586
|
4.800.000
|
9
|
Hoàng Văn Thái (Đường A5 - Khu dân
cư Hưng Phú 1)
|
Lý Thái Tổ
|
Đường dân sinh cặp đường dẫn cầu
Cần Thơ
|
4.800.000
|
10
|
Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân
cư 586)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Lê Nhựt Tảo
|
4.000.000
|
12
|
Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị)
|
Phạm Hùng
|
Nhật Tảo
|
2.000.000
|
Nhật Tảo
|
Chùa Ông Một
|
1.760.000
|
13
|
Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu dân
cư 586)
|
Đường Số 1 (Khu dân cư 586)
|
Đường Số 9 (Khu dân cư 586)
|
4.800.000
|
14
|
Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân
cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường số 15,
Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8
|
4.000.000
|
16
|
Lê Văn Tưởng (Đường Số 47 - Khu dân cư Phú An)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường số 12 -
khu dân cư Phú An
|
4.800.000
|
17
|
Lý Thái Tổ (Đường A1 - Khu dân cư Hưng Phú 1)
|
Quang Trung
|
Đường A10 - Khu dân cư Hưng Phú 1
|
4.800
000
|
19
|
Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư
586)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Sông Hậu
|
4.800.000
|
21
|
Nguyễn Chánh (Đường số 12 - Khu dân cư Phú An)
|
Mai Chí Thọ
|
Nguyễn Thị Sáu
|
4.800.000
|
23
|
Nguyễn Thị Sáu (Đường Số 6, Khu dân cư 586)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường Số 15, Khu dân cư 586
|
4.800.000
|
26
|
Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng
Phát
|
4.800.000
|
28
|
Nhật Tảo
|
Võ Tánh
|
Lê Hồng Nhi
|
1.760.000
|
30
|
Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giáp dự án khu hành chính quận Cái
Răng
|
4.000.000
|
31
|
Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân
cư Diệu Hiền)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giáp dự án khu hành chính quận Cái
Răng
|
4.800.000
|
34
|
Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giáp dự án khu hành chính quận Cái
Răng
|
4.000.000
|
35
|
Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư
Hưng Phú 1)
|
Quang Trung
|
Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1
|
4.800.000
|
36
|
Trần Văn Việt (Đường Số 7 - Khu dân
cư Công an)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường số 5 - Khu dân cư Công an
|
4.000.000
|
39
|
Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng
Phát
|
4.800.000
|
49
|
Dự án Chỉnh trang
và Phát triển đô thị An Phú Cần Thơ
|
Toàn khu
|
|
1.760.000
|
PHỤ LỤC III.3
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI,
DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong
các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tại đô thị
|
|
1
|
Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu
dân cư 586)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường Số 15, Khu dân cư 586
|
4.200.000
|
9
|
Hoàng Văn Thái (Đường A5 - Khu dân
cư Hưng Phú 1)
|
Lý Thái Tổ
|
Đường dân sinh cặp đường dẫn cầu
Cần Thơ
|
4.200.000
|
10
|
Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân
cư 586)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Lê Nhựt Tảo
|
3.500.000
|
12
|
Lê Hồng Nhi
(Đường Trường Chính trị)
|
Phạm Hùng
|
Nhật Tảo
|
1.750.000
|
Nhật Tảo
|
Chùa Ông Một
|
1.540.000
|
13
|
Lê Nhựt Tảo (Đường Số 14, Khu dân
cư 586)
|
Đường Số 1 (Khu dân cư 586)
|
Đường Số 9 (Khu dân cư 586)
|
4.200
000
|
14
|
Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân
cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường số 15,
Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8
|
3.500.000
|
16
|
Lê Văn Tưởng (Đường Số 47 - Khu dân cư Phú An)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường số 12 -
khu dân cư Phú An
|
4.200.000
|
17
|
Lý Thái Tổ (Đường A1 - Khu dân cư Hưng Phú 1)
|
Quang Trung
|
Đường A10 - Khu dân cư Hưng Phú 1
|
4.200.000
|
19
|
Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư
586)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Sông Hậu
|
4.200.000
|
21
|
Nguyễn Chánh (Đường số 12 - Khu dân
cư Phú An)
|
Mai Chí Thọ
|
Nguyễn Thị Sáu
|
4.200.000
|
23
|
Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, Khu dân
cư 586)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường số 15, Khu dân cư 586
|
4.200.000
|
26
|
Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng
Phát
|
4.200.000
|
28
|
Nhật Tảo
|
Võ Tánh
|
Lê Hồng Nhi
|
1.540.000
|
30
|
Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giáp dự án khu hành chính quận Cái
Răng
|
3.500.000
|
31
|
Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân
cư Diệu Hiền)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giáp dự án khu hành chính quận Cái
Răng
|
4.200.000
|
34
|
Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giáp dự án khu hành chính quận Cái
Răng
|
3.500.000
|
35
|
Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư
Hưng Phú 1)
|
Quang Trung
|
Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1
|
4.200.000
|
36
|
Trần Văn Việt (Đường Số 7 - Khu dân
cư Công an)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường số 5 - Khu dân cư Công an
|
3.500.000
|
39
|
Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng
Phát
|
4.200.000
|
49
|
Dự án Chỉnh trang
và Phát triển đô thị An Phú Cần Thơ
|
Toàn khu
|
|
1.540.000
|
PHỤ LỤC I.4
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.4 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường
giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
30
|
Khu tái định cư sau Trường dân tộc
nội trú quận Ô Môn (do Công ty TNHH MTV xây dựng Sao Vàng Tây Đô làm chủ đầu
tư)
|
Toàn khu
|
|
2.000.000
|
PHỤ LỤC II.4
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.4 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường trục đường giao thông, các hẻm và trong
các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị
|
|
30
|
Khu tái định cư sau Trường dân tộc
nội trú quận Ô Môn (do Công ty TNHH MTV xây dựng Sao Vàng Tây Đô làm chủ đầu
tư)
|
Toàn khu
|
|
1.600.000
|
PHỤ LỤC III.4
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.4 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI,
DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong
các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tại đô thị
|
|
30
|
Khu tái định cư sau Trường dân tộc nội trú quận Ô Môn (do Công ty TNHH MTV
xây dựng Sao Vàng Tây Đô làm chủ đầu tư)
|
Toàn khu
|
|
1.400.000
|
PHỤ LỤC I.5
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.5 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao
thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
17
|
Lê Thị Tạo
|
Lê Lợi
|
Phan Đình Giót
|
13.200.000
|
Phan Đình Giót
|
Mũi Tàu
|
9.900.000
|
Cầu 3 tháng 2
|
Quốc lộ 91
|
3.300.000
|
PHỤ LỤC II.5
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.5 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm
và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị
|
|
17
|
Lê Thị Tạo
|
Lê Lợi
|
Phan Đình Giót
|
10.560.000
|
Phan Đình Giót
|
Mũi Tàu
|
7.920.000
|
Cầu 3 tháng 2
|
Quốc lộ 91
|
2.640.000
|
PHỤ LỤC III.5
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.5 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường
giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tại đô thị
|
|
17
|
Lê Thị Tạo
|
Lê Lợi
|
Phan Đình Giót
|
9.240.000
|
Phan Đình Giót
|
Mũi Tàu
|
6.930.000
|
Cầu 3 tháng 2
|
Quốc lộ 91
|
2.310.000
|
PHỤ LỤC I.6
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.6 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao
thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
b) Đất ở tại nông thôn
|
|
|
16
|
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu
khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)
|
Giáp ranh quận Ninh Kiều
|
Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang
|
5.500.000
|
17
|
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu
khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)
|
Giáp ranh quận Ninh Kiều
|
Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang
|
2.200.000
|
29
|
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (thuộc
xã Mỹ Khánh)
|
Cầu Tràng Tiền
|
Ranh thị trấn Phong Điền
|
3.300.000
|
30
|
Đường đi quanh Nhà khách Thành ủy
|
Suốt tuyến
|
|
1.100.000
|
31
|
Tuyến đường giao thông nông thôn Rạch
Bờ Gừa
|
Ranh GPMB đường Nguyễn Văn Cừ nối dài
|
Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước
|
550.000
|
PHỤ LỤC II.6
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.6 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG
ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp
giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu
dân cư, khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn
|
|
|
16
|
Đường Nguyễn
Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu
50m)
|
Giáp ranh quận Ninh Kiều
|
Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang
|
4.400.000
|
17
|
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu
khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)
|
Giáp ranh quận Ninh Kiều
|
Tuyến Mỹ Khánh
- Bông Vang
|
1.760.000
|
29
|
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (thuộc
xã Mỹ Khánh)
|
Cầu Tràng Tiền
|
Ranh thị trấn Phong Điền
|
2.640.000
|
30
|
Đường đi quanh Nhà khách Thành ủy
|
Suốt tuyến
|
|
880.000
|
31
|
Tuyến đường giao thông nông thôn Rạch
Bờ Gừa
|
Ranh GPMB đường Nguyễn Văn Cừ nối dài
|
Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước
|
440.000
|
PHỤ LỤC III.6
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.6 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI,
DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường
giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư,
khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn
|
|
16
|
Đường Nguyễn Văn
Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)
|
Giáp ranh quận Ninh Kiều
|
Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang
|
3.850.000
|
17
|
Đường Nguyễn Văn
Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu
50m)
|
Giáp ranh quận Ninh Kiều
|
Tuyến Mỹ Khánh
- Bông Vang
|
1.540.000
|
29
|
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (thuộc
xã Mỹ Khánh)
|
Cầu Tràng Tiền
|
Ranh thị trấn Phong Điền
|
2.310.000
|
30
|
Đường đi quanh Nhà khách Thành Ủy
|
Suốt tuyến
|
|
770.000
|
31
|
Tuyến đường giao thông nông thôn Rạch
Bờ Gừa
|
Ranh GPMB đường Nguyễn Văn Cừ nối
dài
|
Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước
|
385.000
|
PHỤ LỤC I.7
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.7 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
11
|
Đường nội bộ thuộc dự án Mở rộng,
phát triển đô thị mới và nâng cấp chợ Thới Lai hiện hữu,
thị trấn Thới Lai (giai đoạn 01 và 02)
|
Đường số 01
|
5.500.000
|
Đường số 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08,
09, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 16
|
5.000.000
|
PHỤ LỤC II.7
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.7 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN
THỚI LAI
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp
giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu
dân cư, khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị
|
|
11
|
Đường nội bộ thuộc dự án Mở rộng, phát triển đô thị mới và nâng cấp chợ Thới
Lai hiện hữu, thị trấn Thới Lai (giai đoạn 01 và 02)
|
Đường số 01
|
4.400.000
|
Đường số 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08,
09, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 16
|
4.000.000
|
PHỤ LỤC III.7
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.7 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường
giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư,
khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tại đô thị
|
|
11
|
Đường nội bộ thuộc dự án Mở rộng,
phát triển đô thị mới và nâng cấp chợ Thới Lai hiện hữu, thị trấn Thới Lai (giai
đoạn 01 và 02)
|
Đường số 01
|
3.850.000
|
Đường số 02, 03, 04, 05, 06, 07,
08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 16
|
3.500.000
|
PHỤ LỤC I.8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.8 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và thương mại, khu dân
cư, khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
4
|
Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện
môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ
|
Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê
Đức Thọ và Hà Huy Giáp
|
3.850.000
|
Trục chính (chiều
rộng 25m) (Đường số 4)
|
3.300.000
|
Trục phụ (chiều rộng 15m)
|
2.750.000
|
Các trục còn lại
|
|
2.200.000
|
8
|
Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông;
Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị
trấn Cờ Đỏ)
|
Ranh thị trấn Cờ
Đỏ (Giáp Đông Thắng)
|
Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái)
|
1.100.000
|
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)
|
Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải)
|
1.650.000
|
PHỤ LỤC II.8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.8 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN
CỜ ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và
trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị
|
|
4
|
Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện
môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ
|
Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê
Đức Thọ và Hà Huy Giáp
|
3.080.000
|
Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường
số 4)
|
2.640.000
|
Trục phụ (chiều rộng 15m)
|
2.200.000
|
Các trục còn lại
|
|
1.760.000
|
8
|
Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải
tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện
Thới Lai đèn thị trấn Cờ Đỏ)
|
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)
|
Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái)
|
880.000
|
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thang)
|
Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải)
|
1.320.000
|
PHỤ LỤC III.8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.8 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao
thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tại đô thị
|
|
4
|
Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện
môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ
|
Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê
Đức Thọ và Hà Huy Giáp
|
2.695.000
|
Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường
số 4)
|
2.310.000
|
Trục phụ (chiều rộng 15m)
|
1.925.000
|
Các trục còn lại
|
|
1.540.000
|
8
|
Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp
mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)
|
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)
|
Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái)
|
770.000
|
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)
|
Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải)
|
1.155.000
|
PHỤ LỤC I.9
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.9 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu
thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
b) Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
1
|
Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã
Thạnh Quới
|
Đường số 03, 09 và các lô nền
tiếp giáp Quốc lộ 80
|
1.350.000
|
Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02,
04, 05, 06, 07, 08
|
900.000
|
PHỤ LỤC II.9
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.9 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN
VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp
giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
|
|
1
|
Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã
Thạnh Quới
|
Đường số 03, 09 và các lô nền
tiếp giáp Quốc lộ 80
|
1.080.000
|
Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02,
04, 05, 06, 07, 08
|
720.000
|
PHỤ LỤC III.9
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.9 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI,
DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại,
khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
|
|
1
|
Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã
Thạnh Quới
|
Đường số 03, 09 và các lô nền
tiếp giáp Quốc lộ 80
|
945.000
|
Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08
|
630.000
|