|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND phí lệ phí thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
124/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Quyết Tâm
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 124/2016/NQ-HĐND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 09 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
BAN HÀNH CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ BA
(Từ ngày 06 đến
ngày 09 tháng 12 năm 2016)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật
Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 6907/TTr-UBND ngày 01 tháng 12
năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành các loại phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra số 908/BC-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành
phố; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất ban hành 10 loại phí và 07 loại lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố theo Tờ trình số 6907/TTr-UBND ngày
01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố theo nguyên tắc giữ nguyên
các mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ để lại cho cơ quan thực hiện việc thu phí hiện
đang áp dụng trên địa bàn thành phố (đính kèm Phụ lục số 01, 1A, 1B, 1C).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố:
Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết thống nhất
trên địa bàn thành phố theo quy định pháp luật.
Trong năm 2017 tiếp tục chỉ đạo các sở, ngành liên
quan nghiên cứu, xây dựng các Đề án thu của từng loại phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố để báo cáo, trình Hội đồng
nhân dân thành, phố quyết định theo luật định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban, Tổ đại biểu
và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển
khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu
lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Tổng Cục thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố: Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN thành phố;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố;
- Văn phòng Thành ủy;
- Văn phòng HĐND thành phố;
- Văn phòng UBND thành phố;
- Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố;
- Chủ tịch HĐND, UBND, UBMTTQVN các quận, huyện;
- Trung tâm Công báo thành phố;
- Lưu: VT, (P.TH-Tú).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyết Tâm
|
PHỤ LỤC 01
CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố)
STT
|
Tên phí - lệ phí
|
Đơn vị thu
|
Mức thu
|
Tỷ lệ để lại
|
Tỷ lệ nộp ngân sách
|
Đối tượng miễn thu
|
I
|
Phí
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí thăm quan di tích lịch sử
|
Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi
|
20.000
đ/lần/người
|
100%
|
0%
|
- Trẻ
em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
- Lực
lượng vũ trang, học sinh, sinh viên.
|
2
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề
án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
-
Quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình:
3.400.000đ/báo cáo
-
Quận 2, 7, 9, 12, Gò vấp, Thủ Đức, Tân Phú, Bình Tân, huyện Bình Chánh, Hóc
Môn, Củ Chi, Cần Giờ, Nhà Bè: 5.000.000đ/báo cáo
|
80%
|
20%
|
Hộ
nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
|
3
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Chi
tiết tại phụ lục 1A
|
50%
|
50%
|
-
Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
- Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu đối với hộ gia đình cá nhân.
|
4
|
Phí
thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước
dưới đất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1.
Phí thẩm định đề án (hoặc thiết kế giếng) thăm dò, đề án (hoặc báo cáo) khai
thác nước dưới đất:
1.1.
Thiết kế giếng thăm dò, đề án (hoặc báo cáo) khai thác có lưu lượng dưới 200m3/ngày
đêm: 200.000 đồng/hồ sơ
1.2.
Đề án thăm dò, đề án (hoặc báo cáo) khai thác có lưu lượng từ 200 đến dưới
500m3/ngày đêm: 550.000đồng/hồ sơ
1.3.
Đề án thăm dò, đề án (hoặc báo cáo) khai thác có lưu lượng từ 500 đến dưới
1.000m3/ngày đêm: 1.300.000 đồng/hồ sơ
1.4.
Đề án thăm dò, đề án (hoặc báo cáo) khai thác có lưu lượng từ 1.000 đến dưới
3.000m3/ngày đêm: 2.500.000 đồng/hồ sơ
2.
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
2.1.
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng dưới
200m3/ngày đêm: 200.000 đồng/hồ sơ
2.2.
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 đến dưới 500m3/ngày
đêm: 700.000 đồng/hồ sơ
2.3.
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ
500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.700.000 đồng/hồ sơ
2.4.
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm: 3.000.000 đồng/hồ sơ
|
10%
|
90%
|
Hộ
nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
|
5
|
Phí
thẩm định đề án khai thác sử dụng nước mặt
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1.
Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc
để phát điện với công suất dưới 50kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500m3/ngày đêm: 300.000 đồng/hồ sơ
2.
Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 50 đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 900.000 đồng/hồ
sơ
3.
Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000m3/ngày đêm: 2.200.000đồng/hồ
sơ
4.
Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000m3/ngày đêm:
4.200.000đồng/hồ sơ
|
10%
|
90%
|
Hộ nghèo,
người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
|
6
|
Phí
thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
- Đề
án có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm: 300.000 đồng/đề án
- Đề
án có lưu lượng nước từ 100 - 300m3/ngày đêm: 900.000 đồng/đề án.
- Đề
án có lưu lượng nước từ 500-1000m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng/đề án.
|
10%
|
90%
|
Hộ
nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
|
7
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước
dưới đất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề: 700.000 đồng/hồ sơ
|
10%
|
90%
|
Hộ
nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
|
8
|
Phí
khai thác sử dụng tài liệu đất đai
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
200.000
đồng/hồ sơ, tài liệu
|
90%
|
10%
|
-
Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
- Bộ
Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan tài nguyên và môi trường địa phương, Ủy
ban nhân dân các cấp yêu cầu cung cấp thông tin đất đai để thực hiện nhiệm vụ
quản lý nhà nước và đất đai thuộc phạm vi quản lý.
-
Các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội yêu cầu cung cấp thông
tin đất đai để thực hiện các nhiệm vụ thuộc chức năng của mình.
|
9
|
Phí cung cấp thông tin; Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai TP trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
-
Đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng
-
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm: 70.000 đồng
-
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng.
-
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng.
-
Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản
chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng,
thông báo việc kê biên tài sản thi hành án): 30.000 đồng.
|
1.
Đối với phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 85%
2.
Đối với phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm: 65%
|
1.
Đối với phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 15%
2.
Đối với phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm: 35%
|
1.
Đối với phí đăng ký giao dịch bảo đảm:
-
Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
-
Cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực
cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
-
Cá nhân, tổ chức có yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo
đảm do lỗi của cán bộ đăng ký.
-
Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã
thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
2.
Đối với phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm:
-
Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
-
Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
cho hoạt động tố tụng; Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản
kê biên.
|
10
|
Phí thăm quan Bảo tàng
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
1.
Bảo tàng HCM-Chi nhánh Tp:
-
Người nước ngoài: 10.000 đồng/người/lượt
-
Người Việt Nam:
+
Người lớn: 2.000 đồng/người/lượt
+
Trẻ em: không thu
2.
Bảo tàng Chứng tích chiến tranh:
- Người
nước ngoài: 15.000 đồng/người/lượt
-
Người Việt Nam:
+
Người lớn: 2.000 đồng/người/lượt
+
Trẻ em: không thu
3.
Bảo tàng Lịch sử TPHCM:
-
Người nước ngoài: 15.000 đồng/người/lượt
-
Người Việt Nam:
+
Người lớn: 2.000 đồng/người/lượt
+
Trẻ em: không thu
4.
Bảo tàng Mỹ thuật TPHCM:
-
Người nước ngoài: 10.000 đồng/người/lượt
-
Người Việt Nam:
+
Người lớn: 5.000 đồng/người/lượt
+
Trẻ em: không thu
5.
Bảo tàng TPHCM:
-
Người nước ngoài: 15.000 đồng/người/lượt
-
Người Việt Nam:
+
Người lớn: 5.000 đồng/người/lượt
+
Trẻ em: không thu
|
100%
|
0%
|
-
Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng
|
II
|
Lệ Phí
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
Công an Thành phố
|
- Đăng ký thường trú, tạm trú:
Quận:
10.000đ/lần
Huyện:
5.000đ/lần
- Cấp
lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú:
Quận:
15.000đ/lần
Huyện:
7.500đ/lần
- Cấp
đổi sổ hộ khẩu theo yêu cầu:
Quận:
8.000đ/lần
Huyện:
4.000đ/lần
-
Đính chính:
Quận:
5.000đ/lần
Huyện:
2.500đ/lần
|
0%
|
100%
|
-
Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
- Bố,
mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ, thương binh,
con dưới 18 tuổi của thương binh.
|
2
|
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân
|
Cấp
lại, đổi giấy CMND còn hạn sử dụng:
-
Quận: 6.000đ/lần
-
Huyện: 3.000đ/lần
|
0%
|
100%
|
3
|
Lệ
phí hộ tịch
|
Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
- Đối
với các mức thu áp dụng tại quận, huyện, phường, xã, thị trấn: từ 2.000 -
1.000.000 đồng (Phụ lục 1B)
- Đối
với mức thu áp dụng tại Sở Tư pháp: Cấp bản sao trích lục hộ tịch: 3.000 đồng/bản
|
0%
|
100%
|
-
Trẻ em, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người thuộc
gia đình có công với cách mạng.
-
Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam
cư trú trong nước.
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
Cấp
mới: 400.000đ/giấy phép
Cấp
lại: 300.000đ/giấy phép
Gia
hạn: 200.000đ/giấy phép
|
0%
|
100%
|
Không có
|
5
|
Lệ
phí đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
đồng/lần/đăng ký
|
0%
|
100%
|
Hộ
nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
|
6
|
Lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền
với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chi
tiết tại phụ lục 1C
|
0%
|
100%
|
-
Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
|
7
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
- Cấp
giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000đ/giấy phép
- Cấp
phép xây dựng các công trình khác:
100.000đ/giấy phép
-
Gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000đ/giấy phép
|
0%
|
100%
|
-
Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
|
PHỤ LỤC 1A
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT:
(Đính kèm Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016)
a) Trường hợp giao đất, cho thuê đất:
STT
|
Quy
mô diện tích (m2)
|
Mức
thu (đồng/hồ sơ)
|
Tại
quận
|
Tại
huyện
|
I
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1
|
Nhỏ hơn 500m2
|
50.000
|
25.000
|
2
|
Từ 500m2 trở lên
|
500.000
|
250.000
|
II
|
Đối với tổ chức
|
|
|
1
|
Nhỏ hơn 10.000m2
|
2.000.000
|
2
|
Từ 10.000m2 đến dưới
100.000m2
|
3.000.000
|
3
|
Từ 100.000m2 trở lên
|
5.000.000
|
b) Trường hợp chuyển quyền sở hữu
nhà gắn liền với quyền sử dụng đất:
STT
|
Giá
trị tài sản chuyển nhượng
|
Mức
thu (đồng/hồ sơ)
|
1
|
Tài sản có giá trị đến 1 tỷ đồng
|
50.000
|
2
|
Tài sản có giá trị từ trên 1 đến
5 tỷ đồng
|
100.000
|
3
|
Tài sản có giá trị từ trên 5 đến
10 tỷ đồng
|
2.100.000
|
4
|
Tài sản có giá trị trên 10 tỷ đồng
|
3.100.000
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
PHỤ LỤC 1B
MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH
(Đính kèm Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016)
STT
|
TRƯỜNG
HỢP NỘP LỆ PHÍ
(trừ
các trường hợp được miễn theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Luật Hộ tịch và
Khoản 1 Điều 10 Luật phí và lệ phí)
|
MỨC
THU
(đồng/trường
hợp)
|
Mục
A
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
1
|
Khai sinh
|
5.000
|
2
|
Khai tử
|
5.000
|
3
|
Kết hôn
|
20.000
|
4
|
Nhận cha, mẹ, con
|
10.000
|
5
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ
sung thông tin hộ tịch
|
10.000
|
6
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
2.000/bản
sao
|
7
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
3.000
|
8
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác theo quy định của pháp luật.
|
5.000
|
Mục
B
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
1
|
Khai sinh
|
50.000
|
2
|
Khai tử
|
50.000
|
3
|
Kết hôn
|
1.000.000
|
4
|
Giám hộ
|
50.000
|
5
|
Nhận cha, mẹ, con
|
1.000.000
|
6
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
3.000/bản
sao
|
7
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ
sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
25.000
|
8
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
50.000
|
Mục
C
|
Mức thu áp dụng đối với việc cấp
bản sao trích lục hộ tịch từ Sổ hộ tịch tại Sở Tư pháp
|
|
1
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
3.000/bản
sao
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
PHỤ LỤC 1C
MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
(Đính kèm Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016)
STT
|
Nội
dung thu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất
|
Cá
nhân, hộ gia đình
|
Tổ
chức
|
Quận
|
Huyện
|
Dưới
500m2
|
Từ
500m2 đến dưới 1.000m2
|
Trên
1.000m2
|
I
|
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất:
|
đồng
/giấy
|
25.000
|
0
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
|
đồng
/giấy
|
100.000
|
100.000
|
200.000
|
350.000
|
500.000
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản
gắn liền với đất
|
đồng
/giấy
|
100.000
|
100.000
|
200.000
|
350.000
|
500.000
|
II
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi
sau khi cấp giấy chứng nhận
|
1
|
Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử
dụng đất
|
đồng
/lần
|
15.000
|
7.500
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
2
|
Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác...)
|
đồng
/lần
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
3
|
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn
liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận
|
đồng
/lần
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất
|
đồng
/lần
|
20.000
|
10.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận mà có
đăng ký thay đổi tài sản trên đất
|
đồng
/lần
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
10.129
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|