|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2023/BTNMT về Chất lượng đất
Số hiệu:
|
QCVN03:2023/BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quy chuẩn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
13/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TT
|
Thông
số quy định
|
Giá
trị giới hạn
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
I
|
Nhóm kim loại nặng
|
1.
|
Cadmi (Cd)
|
4
|
10
|
60
|
2.
|
Đồng (Cuprum) (Cu)
|
150
|
500
|
2000
|
3.
|
Arsenic (As)
|
25
|
50
|
200
|
4.
|
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)
|
12
|
30
|
60
|
5.
|
Chì (Plumbum) (Pb)
|
200
|
400
|
700
|
6.
|
Chromi (6+) (Cr6+)
|
5
|
15
|
40
|
7.
|
Tổng Chromi (Cr)
|
150
|
200
|
250
|
8.
|
Kẽm (Zincum) (Zn)
|
300
|
600
|
2000
|
9.
|
Nickel (Ni)
|
100
|
200
|
500
|
II
|
Nhóm hóa chất bảo vệ thực vật
hữu cơ khó phân hủy tồn lưu trong môi trường
|
10.
|
Tổng DDT
(1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)
|
1,10
|
16,50
|
50
|
11.
|
Lindane (C6H6Cl6)
|
0,33
|
24,00
|
50
|
12.
|
Aldrin (C12H8Cl6)
|
0,04
|
0,83
|
2,70
|
13.
|
Chlordane (C10H6Cl8)
|
0,18
|
4,10
|
13,80
|
14.
|
Dieldrin (C12H8Cl6O)
|
0,08
|
0,83
|
2,70
|
15.
|
Endrin (C12H8Cl6O)
|
0,11
|
1,60
|
5,50
|
16.
|
Heptachlor (C10H5Cl7)
|
0,08
|
4,10
|
13,80
|
17.
|
Hexachlorobenzene (C6Cl6)
|
0,51
|
14,00
|
46,00
|
18.
|
Mirex (C10Cl12)
|
0,13
|
1,60
|
5,50
|
19.
|
Toxaphene (C10H10Cl8)
|
2,30
|
50,00
|
50,00
|
20.
|
Pentachlorobenzene (C6HCl5)
|
0,88
|
8,20
|
27,60
|
21.
|
Chlordecone (C10Cl10O)
|
0,05
|
4,10
|
13,80
|
III
|
Nhóm hóa chất độc hại khác
|
|
|
|
22.
|
Fluoride (F-)
|
400
|
400
|
800
|
23.
|
Hóa chất bảo vệ thực vật phosphor
hữu cơ
|
10
|
10
|
30
|
24.
|
Polychlorinated biphenyls (PCBs)
|
1
|
4
|
12
|
25.
|
Cyanide (CN-)
|
2
|
2
|
120
|
26.
|
Phenol (C6H5OH)
|
4
|
4
|
20
|
27.
|
Benzene (C6H6)
|
1
|
1
|
3
|
28.
|
Toluene (C7H8)
|
20
|
20
|
60
|
29.
|
Ethylbenzene (C8H10)
|
50
|
50
|
340
|
30.
|
Xylene (C8H10)
|
15
|
15
|
45
|
31.
|
Tổng Hydrocarbon dầu (TPH)
|
500
|
800
|
2000
|
32.
|
Tricloethylene (TCE) (C2HCl3)
|
8
|
8
|
40
|
33.
|
Tetrachloroethylene (PCE) (C2Cl4)
|
4
|
4
|
25
|
34.
|
Benzo(a) pyrene (C20H12)
|
0,7
|
2
|
7
|
35.
|
1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2)
|
5
|
7
|
70
|
36.
|
Dioxin/furan (ng TEQ/kg)
|
40
|
300
|
1000
|
Trong đó: 2.1. Loại 1 bao gồm các loại đất
sau đây: - Nhóm đất nông nghiệp gồm: Đất
trồng cây hàng năm, Đất trồng cây lâu năm và Đất nông nghiệp khác theo quy định
của pháp luật về đất đai; - Đất nuôi trồng thủy sản; - Đất làm muối; - Đất ở gồm đất ở tại nông thôn,
đất ở tại đô thị; - Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm; - Đất có di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng;
đất chợ và đất công trình công cộng khác. 2.2. Loại 2 bao gồm các loại đất
sau đây: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Đất xây dựng trụ sở cơ quan; - Đất xây dựng công trình sự nghiệp
theo quy định của pháp luật về đất đai; - Đất thương mại, dịch vụ; - Đất công trình năng lượng; đất
công trình bưu chính, viễn thông; - Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng; - Đất có công trình là đình, đền,
miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
và mặt nước chuyên dùng mà không sử dụng theo các mục đích như nêu tại Loại 1
và Loại 3; - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng; - Đất phi nông nghiệp khác theo quy
định của pháp luật về đất đai. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Đất sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh mà không sử dụng theo các mục đích nêu tại Loại 1 và Loại 2; - Đất khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, khu chế xuất; - Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp; - Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản; - Đất giao thông gồm cảng hàng
không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ
thống đường bộ và công trình giao thông khác; - Đất bãi thải, xử lý chất thải; - Đất chưa đưa vào sử dụng theo quy
định của pháp luật về đất đai. 2.4. Trường hợp khu vực đất
được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau thì ngưỡng chất ô nhiễm được áp dụng
theo mục đích phân loại có ngưỡng giới hạn quy định chặt chẽ nhất. 2.5. Đối với các thông số
tổng DDT, PCBs, Dioxin/furan, hóa chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ: căn cứ
vào mục đích chương trình quan trắc để lựa chọn các hợp chất quan trắc phù hợp. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phương pháp quan trắc để xác định
giá trị hàm lượng thông số trong đất thực hiện theo quy định tại Bảng 2 hoặc
theo quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành. Bảng
2. Phương pháp quan trắc các thông số trong đất TT Thông
số Phương
pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn 1 Lấy mẫu TCVN 5297:1995; TCVN 7538-2:2005; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 7538-4:2007; TCVN 7538-5:2007 2 Xử lý mẫu US EPA Method 3051A; TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995); US EPA Method 3050B; US EPA Method 3060A 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 8467:2010; US EPA Method 200.7; US EPA Method 200.8; US EPA Method 7010; US EPA Method 7062; US EPA Method 6020B; US EPA Method 3050B 4 Chromi (6+) (Cr6+) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Cadmi (Cd) TCVN 6496:2009; US EPA Method 200.7; US EPA Method 200.8; US EPA Method 7000B; US EPA Method 7010; US EPA Method 6020B 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 Chromi (Cr) 8 Đồng (Cuprum) (Cu) 9 Kẽm (Zincum) (Zn) 10 Nickel (Ni) TCVN 6665:2011; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.7; US EPA Method 200.8 11 Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) TCVN 7724:2007; TCVN 7877:2008; TCVN 8882:2011; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA Method 200.8 12 Tổng DDT
(1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5) US EPA Method 8081B; US EPA Method 8270D; US EPA Method 8270E 13 Lindane (C6H6Cl6) US EPA Method 8081B; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA Method 8270E 14 Aldrin (C12H8Cl6) 15 Chlordane (C10H6Cl8) 16 Dieldrin (C12H8Cl6O) 17 Endrin (C12H8Cl6O) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Heptachlor (C10H5Cl7) 19 Hexachlorobenzene (C6Cl6) 20 Mirex (C10Cl12) 21 Toxaphene (C10H10Cl8) 22 Pentachlorobenzene (C6HCl5) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chlordecone (C10Cl10O) 24 Dioxin/Furan TCVN 10883:2016; US EPA Method 1613B 25 Fluoride (F-) US EPA method 9214; US EPA method 300.0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hợp chất hữu cơ chứa phosphor US EPA method 8141B; US EPA method 8270D; US EPA Method 8270E 27 Polychlorinated biphenyls (PCBs) TCVN 8061:2009; US EPA method 1668B; US EPA method 8082A; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA Method 8270E 28 Cyanide (CN-) US EPA method 9013A 29 Phenol (C6H5OH) US EPA method 8041A; US EPA Method 8270D; US EPA Method 8270E ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Benzene (C6H6) US EPA method 5021A 31 Toluene (C7H8) 32 Ethylbenzene (C8H10) 33 Xylene (C8H10) 34 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA method 4030 35 Tricloethylene (TCE) (C2HCl3) US EPA method 5021A 36 Tetrachloroethylene (PCE) (C2Cl4) US EPA method 5021A 37 Benzo(a) pyrene ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 9318:2012 38 1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2) US EPA method 502.2; US EPA method 5021A 4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ 4.1. Việc quan trắc định kỳ,
thường xuyên các chất ô nhiễm trong đất và sử dụng kết quả quan trắc để trực
tiếp cung cấp, công bố thông tin về chất lượng môi trường cho cộng đồng phải
được thực hiện bởi tổ chức đáp ứng các yêu cầu, điều kiện về năng lực quan trắc
môi trường theo quy định của pháp luật. 4.2. Việc quan trắc các chất
ô nhiễm trong đất định kỳ cần căn cứ vào mục tiêu, đặc điểm của khu vực cần
quan trắc để lựa chọn các thông số quan trắc phù hợp. 5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.2. Trường hợp các văn bản
được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp
dụng theo văn bản mới.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2023/BTNMT về Chất lượng đất
Where: 2.1. Class 1 consists of the following types of land: -
Group of agricultural land, including: Land for annual crops, Land for
perennial crops and other agricultural land according to regulations of law on
land; -
Land for aquaculture; -
Land for salt production; -
Homestead land including rural homestead land, urban homestead land; -
Land for production of building materials, making of ceramics; -
Land on which historical and cultural sites/monuments and scenic landscapes
exist; land for communal activities and public entertainment and recreation
centers; 2.2. Class 2 consists of the following types of land: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -
Land for construction of offices; -
Land for construction of public works according to regulations of law on land; -
Land for commerce and service; -
Land for energy facilities; land for postal and telecommunications facilities; -
Land for religious establishments, folk religious establishments; -
Land on which communal houses, temples, shrines, ancestral temples and
ancestral houses exist; -
Land covered by rivers, streams, canals, ditches and streams and dedicated
water-covered land not used for the purposes mentioned in Class 1 and Class 3; -
Land used for cemeteries, graveyards, funeral parlours, crematoria; -
Other non-agricultural land under regulations of law on land. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -
Land used for national defense and security purposes not used for the purposes
mentioned in Class 1 and Class 2; -
Land for industrial parks, industrial clusters and export-processing zones; -
Land for non-agricultural production establishments; -
Land used for mineral activities; -
Land for transport, including airports, aerodromes, inland waterway ports, maritime
ports, railways, roads and other transport engineering constructions; -
Land for waste dumping and treatment; -
Land that is yet to be used under regulations of law on land. 2.4. If an
area of land is used for multiple purposes, the most stringent pollutant limit
shall apply. 2.5. For
parameters: total DDT, PCBs, dioxin/furan, organophosphorus pesticides,
according to objectives of the monitoring program, appropriate monitoring compounds shall be selected. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Monitoring
methods intended for determining content of parameters in soil are specified
under Table 2 or environmental monitoring techniques promulgated by the
Ministry of Natural Resources and Environment. Table 2. Methods for monitoring parameters in
soil No. Parameter Monitoring method, standard code 1 Sampling TCVN 5297:1995; TCVN 7538-2:2005; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 7538-4:2007; TCVN 7538-5:2007 2 Sample pretreatment US EPA Method 3051A; TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995); US EPA Method 3050B; US EPA Method 3060A 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 8467:2010; US EPA Method 200.7; US EPA Method 200.8; US EPA Method 7010; US EPA Method 7062; US EPA Method 6020B; US EPA Method 3050B 4 Chromium (6+) (Cr6+) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Cadmium (Cd) TCVN 6496:2009; US EPA Method 200.7; US EPA Method 200.8; US EPA Method 7000B; US EPA Method 7010; US EPA Method 6020B 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 Chromium (Cr) 8 Copper (Cuprum) (Cu) 9 Zinc (Zincum) (Zn) 10 Nickel (Ni) TCVN 6665:2011; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.7; US EPA Method 200.8 11 Mercury (Hydrargyrum) (Hg) TCVN 7724:2007; TCVN 7877:2008; TCVN 8882:2011; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA Method 200.8 12 Total DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl)
bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5) US EPA Method 8081B; US EPA Method 8270D; US EPA Method 8270E 13 Lindane (C6H6Cl6) US EPA Method 8081B; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA Method 8270E 14 Aldrin (C12H8Cl6) 15 Chlordane (C10H6Cl8) 16 Dieldrin (C12H8Cl6O) 17 Endrin (C12H8Cl6O) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Heptachlor (C10H5Cl7) 19 Hexachlorobenzene (C6Cl6) 20 Mirex (C10Cl12) 21 Toxaphene (C10H10Cl8) 22 Pentachlorobenzene (C6HCl5) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chlordecone (C10Cl10O) 24 Dioxin/Furan TCVN 10883:2016; US EPA Method 1613B 25 Fluoride (F-) US EPA method 9214; US EPA method 300.0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Organophosphorus compounds US EPA method 8141B; US EPA method 8270D; US EPA Method 8270E 27 Polychlorinated biphenyls (PCBs) TCVN 8061:2009; US EPA method 1668B; US EPA method 8082A; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA Method 8270E 28 Cyanide (CN-) US EPA method 9013A 29 Phenol (C6H5OH) US EPA method 8041A; US EPA Method 8270D; US EPA Method 8270E ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Benzene (C6H6) US EPA method 5021A 31 Toluene (C7H8) 32 Ethylbenzene (C8H10) 33 Xylene (C8H10) 34 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA method 4030 35 Tricloethylene (TCE) (C2HCl3) US EPA method 5021A 36 Tetrachloroethylene (PCE) (C2Cl4) US EPA method 5021A 37 Benzo(a) pyrene ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 9318:2012 38 1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2) US EPA method 502.2; US EPA method 5021A 4. REGULATORY REQUIREMENTS 4.1. Periodic
and regular monitoring of pollutants in soil and use of monitoring results for
directly providing and disclosing information about environmental quality to
the community must be performed by organizations that meet the requirements and
conditions for environmental monitoring capacity according to the provisions of
law. 4.2. Periodic
monitoring of pollutants in soil shall be carried out according to monitoring
objectives and characteristics of the area to be monitored to choose
appropriate monitoring parameters. 5. IMPLEMENTATION ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.2. In the cases where any of the legislative
documents referred to in this Regulation is amended or replaced, the newest one
shall apply.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2023/BTNMT về Chất lượng đất
11.503
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|