|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị định 21/2015/NĐ-CP nhuận bút thù lao tác phẩm điện ảnh mỹ thuật nhiếp ảnh sân khấu
Số hiệu:
|
21/2015/NĐ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị định
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
14/02/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Chế độ nhuận bút mới đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật
Từ ngày 15/04/2015, chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh và sân khấu sẽ được thực hiện theo Nghị định 21/2015/NĐ-CP .Theo đó, chế độ mới này có một số thay đổi nổi bật như sau: - Thêm mới các chức danh được hưởng chế độ nhuận bút, thù lao; - Tăng tỉ lệ phần trăm (%) chi phí sản xuất để tính nhuận bút trả cho các chức danh sáng tạo tác phẩm điện ảnh; - Thay đổi tỉ lệ phần trăm (%) mức lương cơ sở tính nhuận bút tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh sử dụng để trưng bày, triển lãm; - Mức nhuận bút tác phẩm mỹ thuật được tính theo tỉ lệ phầm trăm (%) giá thành tác phẩm. Nghị định này thay thế Chương I, III, IV, VII, VIII, IX, X Nghị định 61/2002/NĐ-CP .
CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------
|
Số: 21/2015/NĐ-CP
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 02 năm 2015
|
NGHỊ ĐỊNH
QUY
ĐỊNH VỀ NHUẬN BÚT, THÙ LAO ĐỐI VỚI TÁC PHẨM ĐIỆN ẢNH, MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, SÂN
KHẤU VÀ CÁC LOẠI HÌNH NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN KHÁC
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Bộ luật Dân
sự ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Sở hữu
trí tuệ ngày 29 tháng 11 năm 2005 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch,
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về nhuận
bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại
hình nghệ thuật biểu diễn khác.
Chương l
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị định này quy định về nhuận bút, thù lao đối với
việc sáng tạo, khai thác, sử dụng tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân
khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Nghị định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân sáng
tạo, khai thác, sử dụng tác phẩm bằng nguồn kinh phí thuộc ngân sách nhà nước
hoặc tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tác phẩm mà chủ sở hữu quyền tác giả
là Nhà nước.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
1. Nhuận bút là khoản tiền do tổ chức, cá nhân khai
thác, sử dụng tác phẩm (sau đây gọi là bên sử dụng tác phẩm) trả cho tác giả,
chủ sở hữu quyền tác giả khi tác phẩm được khai thác, sử dụng.
2. Nhuận bút khuyến khích là khoản tiền do bên sử dụng
tác phẩm trả thêm cho tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả nhằm khuyến khích sáng
tạo tác phẩm thuộc loại đề tài và những trường hợp đặc biệt quy định tại Nghị định
này.
3. Thù lao là khoản tiền do bên sử dụng tác phẩm trả
cho những người thực hiện các công việc có liên quan đến sáng tạo tác phẩm.
Điều 4. Nguyên tắc trả nhuận
bút, thù lao
1. Nhuận bút, thù lao được trả trên cơ sở thỏa thuận
giữa bên sử dụng tác phẩm và tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả. Trường hợp tác
phẩm do Nhà nước đặt hàng, đấu thầu thì nhuận bút, thù lao được trả theo hợp đồng
đặt hàng, đấu thầu.
2. Mức nhuận bút, thù lao được xác định căn cứ vào
loại hình, chất lượng, số lượng, hình thức khai thác, sử dụng và hiệu quả kinh
tế, xã hội của tác phẩm.
3. Việc phân chia nhuận bút, thù lao giữa các đồng
tác giả, đồng chủ sở hữu quyền tác giả theo thỏa thuận hoặc mức độ đóng góp
trong việc sáng tạo tác phẩm.
4. Nhuận bút khuyến khích được trả cho tác giả, chủ
sở hữu quyền tác giả đối với tác phẩm dành cho thiếu nhi, dân tộc thiểu số; tác
giả là người Việt Nam sáng tạo tác phẩm trực tiếp bằng tiếng nước ngoài, người
dân tộc Kinh sáng tạo tác phẩm trực tiếp bằng tiếng dân tộc thiểu số, người dân
tộc thiểu số này sáng tạo tác phẩm trực tiếp bằng tiếng dân tộc thiểu số khác
hoặc sáng tạo tác phẩm trong điều kiện khó khăn, nguy hiểm và những trường hợp
đặc biệt khác.
5. Trường hợp tác phẩm gốc được sử dụng làm tác phẩm
phái sinh thì tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả của tác phẩm gốc được hưởng một
phần trên tổng số nhuận bút khi tác phẩm phái sinh được khai thác, sử dụng.
6. Tổ chức, cá nhân sử dụng nguồn kinh phí thuộc
ngân sách nhà nước lập dự toán, thanh toán và quyết toán kinh phí trả nhuận
bút, thù lao trong phạm vi nguồn kinh phí thuộc ngân sách nhà nước và các nguồn
thu từ các hoạt động sự nghiệp, thu từ việc cho phép sử dụng các tác phẩm thuộc
sở hữu nhà nước được giao cho đơn vị quản lý, nguồn tài trợ của các tổ chức, cá
nhân và các nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Chương II
NHUẬN BÚT, THÙ LAO ĐỐI VỚI
TÁC PHẨM ĐIỆN ẢNH
Điều 5. Nhuận bút đối với tác
phẩm điện ảnh
Nhuận bút đối với tác phẩm điện ảnh (phim truyện,
phim tài liệu, phim khoa học, phim phóng sự, phim hoạt hình), không phân biệt vật
liệu ghi hình, căn cứ vào thể loại, chất lượng, được trả cho các chức danh sáng
tạo tác phẩm điện ảnh theo tỷ lệ phần trăm (%) của chi phí sản xuất được duyệt
như sau:
1. Phim truyện
STT
|
Chức danh
|
Tỷ lệ phần trăm
(%) chi phí sản xuất
|
1
|
Biên kịch
|
2,25 - 2,75
|
2
|
Đạo diễn
|
2,50 - 3,00
|
3
|
Đạo diễn hình ảnh
|
1,70 - 2,10
|
4
|
Thiết kế âm thanh
|
1,70 - 2,10
|
5
|
Người làm kỹ xảo
|
0,80 - 1,10
|
6
|
Người dựng phim
|
0,70 - 0,80
|
7
|
Nhạc sĩ
|
1,50 - 1,90
|
8
|
Họa sĩ
|
1,00 - 1,20
|
9
|
Người làm hóa trang
|
0,80 -1,10
|
2. Phim tài liệu, phim khoa học
STT
|
Chức danh
|
Tỷ lệ phần trăm
(%) chi phí sản xuất
|
1
|
Biên kịch
|
4,21 - 5,50
|
2
|
Đạo diễn
|
4,21 - 5,50
|
3
|
Quay phim
|
2,15 - 3,00
|
4
|
Người dựng phim
|
0,43 - 0,80
|
5
|
Thiết kế âm thanh
|
0,86 - 1,40
|
6
|
Nhạc sĩ
|
0,86 - 1,40
|
7
|
Họa sĩ
|
1,00 - 1,50
|
3. Phim phóng sự
STT
|
Chức danh
|
Tỷ lệ phần trăm
(%) chi phí sản xuất
|
1
|
Biên kịch
|
2,70 - 3,20
|
2
|
Đạo diễn
|
2,70 - 3,20
|
3
|
Quay phim
|
2,20 - 2,50
|
4
|
Người dựng phim
|
0,30 - 0,40
|
5
|
Nhạc sĩ
|
0,60 - 0,70
|
4. Phim hoạt hình
STT
|
Chức danh
|
Tỷ lệ phần trăm
(%) chi phí sản xuất
|
1
|
Biên kịch
|
3,65 - 4,95
|
2
|
Đạo diễn
|
3,65 - 4,95
|
3
|
Quay phim
|
1,80 - 2,50
|
4
|
Người dựng phim
|
0,33 - 0,53
|
5
|
Thiết kế âm thanh
|
0,86 - 1,40
|
6
|
Nhạc sĩ
|
1,30 - 1,80
|
7
|
Họa sĩ chính
|
2,70 - 3,70
|
8
|
Họa sĩ dàn cảnh - diễn xuất
|
2,50 - 3,50
|
9
|
Họa sĩ trang trí phông
|
0,50 - 1,00
|
Điều 6. Những quy định khác về
nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh
1. Trường hợp chuyển thể từ tác phẩm văn học, sân
khấu và các loại hình tác phẩm thể hiện dưới hình thức tương tự khác sang kịch
bản điện ảnh thì biên kịch chuyển thể hưởng từ 60% đến 70% mức nhuận bút biên kịch
của tác phẩm cùng thể loại quy định tại Điều 5 Nghị định này, phần còn lại được
trả cho tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả của tác phẩm được sử dụng để làm tác
phẩm chuyển thể.
2. Tác giả tác phẩm điện ảnh dành cho thiếu nhi,
dân tộc thiểu số được hưởng thêm nhuận bút khuyến khích bằng 5% đến 10% mức nhuận
bút của tác phẩm cùng thể loại.
3. Bên sử dụng tác phẩm trả thù lao cho diễn viên
điện ảnh và nhuận bút, thù lao cho các chức danh nghề nghiệp thuộc các trường hợp
khác chưa được quy định tại Điều 5 Nghị định này thông qua hợp đồng thỏa thuận.
4. Trường hợp tác phẩm điện ảnh có chi phí sản xuất
cao do các yêu cầu đặc biệt của thiết bị, vật liệu hoặc chi phí lớn khi quay bối
cảnh tại nước ngoài, thì mức nhuận bút, thù lao cao nhất không quá 2 lần mức
nhuận bút, thù lao của tác phẩm điện ảnh có chi phí sản xuất bình quân được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt.
Chương III
NHUẬN BÚT ĐỐI VỚI TÁC PHẨM
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH
Điều 7. Nhuận bút đối với tác
phẩm mỹ thuật
1.
Bên sử dụng tác phẩm mẫu thỏa thuận với tác giả, chủ sở hữu quyền
tác giả mức nhuận bút theo tỉ lệ phần trăm (%) giá thành tác phẩm, không quá
các mức được quy định như sau:
a) Đối với tác phẩm có giá thành đến 10.000 triệu đồng
STT
|
Giá thành tác
phẩm (triệu đồng)
|
Tỉ lệ phần trăm
(%) giá thành tác phẩm
|
1
|
Đến 1
|
60
|
2
|
Từ 1 đến 5
|
60 - 40
|
3
|
Từ 5 đến 10
|
40 - 28
|
4
|
Từ 10 đến 20
|
28 - 27
|
5
|
Từ 20 đến 30
|
27 - 26
|
6
|
Từ 30 đến 40
|
26 - 25
|
7
|
Từ 40 đến 50
|
25 - 24
|
8
|
Từ 50 đến 60
|
24 - 23
|
9
|
Từ 60 đến 70
|
23 - 22
|
10
|
Từ 70 đến 80
|
22 - 21
|
11
|
Từ 80 đến 90
|
21 - 20
|
12
|
Từ 90 đến 100
|
20 - 19
|
13
|
Từ 100 đến 200
|
19 - 18
|
14
|
Từ 200 đến 300
|
18 - 17
|
15
|
Từ 300 đến 400
|
17 - 16
|
16
|
Từ 400 đến 500
|
16 - 15
|
17
|
Từ 500 đến 600
|
15 - 14
|
18
|
Từ 600 đến 700
|
14 - 13
|
19
|
Từ 700 đến 800
|
13 - 12
|
20
|
Từ 800 đến 900
|
12 - 11
|
21
|
Từ 900 đến 1.000
|
11 - 9,9
|
22
|
Từ 1.000 đến 2.000
|
9,9 - 8,9
|
23
|
Từ 2.000 đến 3.000
|
8,9 - 8,0
|
24
|
Từ 3.000 đến 4.000
|
8,0 - 7,2
|
25
|
Từ 4.000 đến 5.000
|
7,2 - 6,5
|
26
|
Từ 5.000 đến 6.000
|
6,5 - 5,9
|
27
|
Từ 6.000 đến 7.000
|
5,9 - 5,4
|
28
|
Từ 7.000 đến 8.000
|
5,4 - 5,0
|
29
|
Từ 8.000 đến 9.000
|
5,0 - 4,7
|
30
|
Từ 9.000 đến 10.000
|
4,7 - 4,5
|
b) Đối với tác phẩm có giá thành trên 10.000 triệu
đồng, nhuận bút được tính bằng mức nhuận bút của tác phẩm có giá thành 10.000
triệu đồng và 1% của phần giá thành tác phẩm vượt quá 10.000 triệu đồng.
2. Trường hợp tác giả chỉ vẽ mẫu, chưa thể hiện
thành tác phẩm mẫu thì tác giả vẽ mẫu hưởng từ 50% đến 70% mức nhuận bút quy định
tại Khoản 1 Điều này, phần còn lại được trả cho những người khác dựa vào mẫu vẽ
để thể hiện thành tác phẩm mẫu.
3. Tác giả tác phẩm mỹ thuật phái sinh theo quy định
của pháp luật được hưởng từ 40% đến 55% mức nhuận bút quy định tại Khoản 1 Điều
này, phần còn lại được trả cho tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả tác phẩm gốc.
Điều 8. Nhuận bút đối với tác
phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh được sử dụng để trưng bày, triển lãm
1. Bên sử dụng tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh để
trưng bày, triển lãm trả nhuận bút cho tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả như
sau:
Đơn vị tính: Mức lương
cơ sở
STT
|
Quy mô trưng
bày, triển lãm
|
Tác phẩm mỹ thuật
|
Tác phẩm nhiếp ảnh
|
1
|
Quốc tế
|
1,00 - 1,80
|
0,80 - 1,20
|
2
|
Quốc gia
|
1,00 - 1,50
|
0,80 - 1,00
|
3
|
Khu vực
|
0,60 - 0,75
|
0,40 - 0,50
|
4
|
Tỉnh, thành phố
|
0,50 - 0,60
|
0,30 - 0,40
|
5
|
Ngành
|
0,50 - 0,60
|
0,30 - 0,40
|
2. Trường hợp sử dụng tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh
để trưng bày, triển lãm trong các hoạt động từ thiện, liên hoan, giao lưu hoặc
các hoạt động khác không mang tính thương mại, mức nhuận bút do bên sử dụng thỏa
thuận với tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả.
Chương lV
NHUẬN BÚT, THÙ LAO ĐỐI VỚI
TÁC PHẨM SÂN KHẤU VÀ CÁC LOẠI HÌNH NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN KHÁC
Điều 9. Hình thức thanh toán
nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu
diễn khác
Bên sử dụng tác phẩm sân khấu và các loại hình nghệ
thuật biểu diễn khác thỏa thuận với tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả thanh
toán mức nhuận bút, thù lao theo khung nhuận bút, thù lao hoặc theo tỷ lệ phần
trăm (%) doanh thu cuộc biểu diễn.
Điều 10. Nhuận bút, thù lao
theo khung nhuận bút, thù lao
1. Nhuận bút, thù lao đối với
tác phẩm sân khấu thuộc các loại hình tuồng chèo, cải lương, kịch nói, kịch
thơ, kịch dân ca, kịch câm, kịch hình thể và múa rối, căn cứ vào quy mô, chất
lượng được trả cho các chức danh sáng tạo tác phẩm như sau:
Đơn vị tính: Mức lương
cơ sở
STT
|
Quy mô
Chức danh
|
Tiểu phẩm (đến
20 phút)
|
Vở ngắn (từ 21
đến 45 phút)
|
Vở vừa (từ 46 đến
105 phút)
|
Vở dài (trên
105 phút)
|
1
|
Biên kịch
|
12,0 - 54,0
|
20,7 - 99,4
|
41,4 - 123,4
|
62,9 - 145,8
|
2
|
Đạo diễn
|
8,0 - 36,0
|
13,8 - 66,3
|
27,6 - 82,3
|
41,9 - 97,2
|
3
|
Biên đạo múa
|
2,0 - 9,0
|
3,5 - 16,6
|
6,9 - 20,6
|
10,5 - 24,3
|
4
|
Nhạc sỹ (bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập)
|
3,2 - 14,4
|
5,5 - 26,5
|
11,0 - 32,9
|
16,8 - 38,9
|
5
|
Chỉ huy dàn nhạc sân khấu
|
1,6 - 7,2
|
2,8 - 13,3
|
5,5 - 16,5
|
8,4 - 19,4
|
6
|
Họa sỹ thiết kế mỹ thuật sân khấu
|
2,0 - 9,0
|
3,5 - 16,6
|
6,9 - 20,6
|
10,5 - 24,3
|
7
|
Họa sỹ thiết kế phục trang
|
1,6 - 7,2
|
2,8 - 13,3
|
5,5 - 16,5
|
8,4 - 19,4
|
8
|
Họa sỹ thiết kế đạo cụ
|
1,2 - 5,4
|
2,1 - 9,9
|
4,1 - 12,3
|
6,3 - 14,6
|
9
|
Người thiết kế ánh sáng
|
1,6 - 7,2
|
2,8 - 13,3
|
5,5 - 16,5
|
8,4 - 19,4
|
10
|
Người thiết kế âm thanh
|
0,8 - 3,6
|
1,4 - 6,6
|
2,8 - 8,2
|
4,2 - 9,7
|
2. Nhuận bút, thù lao đối với chương trình nghệ thuật
tổng hợp căn cứ vào quy mô, chất lượng được trả cho các chức danh sáng tạo tác
phẩm như sau:
a) Đối với chương trình nghệ thuật ca múa nhạc
trình diễn trong nhà
Đơn vị tính: Mức lương
cơ sở
STT
|
Quy mô
Chức danh
|
Chương trình
nghệ thuật ngắn (đến 30 phút)
|
Chương trình
nghệ thuật vừa (từ 31 đến 60 phút)
|
Chương trình
nghệ thuật dài (trên 60 phút)
|
1
|
Biên kịch (bao gồm kịch bản văn học và kịch bản
phân cảnh, dàn dựng)
|
14,3 - 20,3
|
18,3 - 28,6
|
25,7 - 36,7
|
2
|
Đạo diễn
|
11,9 - 17,1
|
15,2 - 23,8
|
21,4 - 30,6
|
3
|
Chỉ huy dàn nhạc
|
2,4 - 3,4
|
3,1 - 4,8
|
4,3 - 6,1
|
4
|
Họa sỹ thiết kế mỹ thuật sân khấu
|
3,0 - 4,3
|
3,8 - 6,0
|
5,4 - 7,7
|
5
|
Họa sỹ thiết kế phục trang
|
2,4 - 3,4
|
3,1 - 4,8
|
4,3 - 6,1
|
6
|
Họa sỹ thiết kế đạo cụ
|
1,8 - 2,6
|
2,3 - 3,6
|
3,2 - 4,6
|
7
|
Người thiết kế ánh sáng
|
2,4 - 3,4
|
3,1 - 4,8
|
4,3 - 6,1
|
8
|
Người thiết kế âm thanh
|
1,2 - 1,7
|
1,5 - 2,4
|
2,1 - 3,1
|
b) Đối với chương trình nghệ thuật trình diễn tại
quảng trường, diễu hành nghệ thuật, lễ hội (Carnaval, Festival)
Đơn vị tính: Mức lương
cơ sở
STT
|
Quy mô
Chức danh
|
Chương trình
nghệ thuật ngắn (đến 30 phút)
|
Chương trình
nghệ thuật vừa (từ 31 đến 60 phút)
|
Chương trình
nghệ thuật dài (trên 60 phút)
|
1
|
Biên kịch (bao gồm kịch bản văn học và kịch bản
phân cảnh, dàn dựng)
|
49,1 - 67,1
|
60,2 - 78,5
|
72,8 - 96,9
|
2
|
Đạo diễn
|
41,0 - 55,9
|
50,1 - 65,4
|
60,7 - 80,7
|
3
|
Chỉ huy dàn nhạc
|
8,2 - 11,2
|
10,0 - 13,1
|
12,1 - 16,2
|
4
|
Họa sỹ thiết kế mỹ thuật sân khấu
|
10,2 - 14,0
|
12,5 - 16,4
|
15,2 - 20,2
|
5
|
Họa sỹ thiết kế phục trang
|
8,2 - 11,2
|
10,0 - 13,1
|
12,1 - 16,2
|
6
|
Họa sỹ thiết kế đạo cụ
|
6,1 - 8,4
|
7,5 - 9,8
|
9,1 - 12,1
|
7
|
Người thiết kế ánh sáng
|
8,2 - 11,2
|
10,0 - 13,1
|
12,1 - 16,2
|
8
|
Người thiết kế âm thanh
|
4,1 - 5,6
|
5,0 - 6,5
|
6,1 - 8,1
|
c) Đối với chương trình nghệ thuật trình diễn trên
sân vận động
Đơn vị tính: Mức lương
cơ sở
STT
|
Quy mô
Chức danh
|
Chương trình
nghệ thuật vừa (từ 31 đến 60 phút)
|
Chương trình
nghệ thuật dài
|
(từ 61 đến 90
phút)
|
(trên 90 phút)
|
1
|
Biên kịch (bao gồm kịch bản văn học và kịch bản
phân cảnh, dàn dựng)
|
60,2 - 78,5
|
72,8 - 96,9
|
88,2 - 127,9
|
2
|
Đạo diễn
|
50,1 - 65,4
|
60,7 - 80,7
|
73,4 - 106,6
|
3
|
Chỉ huy dàn nhạc
|
10,0 - 13,1
|
12,1 - 16,2
|
14,7 - 21,3
|
4
|
Họa sỹ thiết kế mỹ thuật sân khấu
|
12,5 - 16,4
|
15,2 - 20,2
|
18,4 - 26,6
|
5
|
Họa sỹ thiết kế phục trang
|
10,0 - 13,1
|
12,1 - 16,2
|
14,7 - 21,3
|
6
|
Họa sỹ thiết kế đạo cụ
|
7,5 - 9,8
|
9,1 - 12,1
|
11,0 - 16,0
|
7
|
Người thiết kế ánh sáng
|
10,0 - 13,1
|
12,1 - 16,2
|
14,7 - 21,3
|
8
|
Người thiết kế âm thanh
|
5,0 - 6,5
|
6,1 - 8,1
|
7,3 - 10,7
|
3. Nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm múa căn cứ
vào quy mô, chất lượng được trả cho các chức danh sáng tạo tác phẩm như sau:
a) Tác phẩm múa ít người
Đơn vị tính: Mức lương
cơ sở
STT
|
Thể loại và quy
mô tác phẩm
Chức danh
|
Tiết mục múa
đơn (solo), đôi (duo), ba (trio) dưới 4 phút
|
Tiết mục múa
đơn (solo), đôi (duo), ba (trio) (từ 4 đến 8 phút)
|
1
|
Biên đạo
|
2,0 - 4,0
(cho mỗi phút múa)
|
12,4 - 17,6
|
2
|
Biên kịch
(bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh,
dàn dựng)
|
0,4 - 0,8
(cho mỗi phút múa)
|
2,5 - 3,5
|
3
|
Nhạc sỹ
(bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập)
|
2,0 - 4,0
(cho mỗi phút múa)
|
12,4 - 17,6
|
4
|
Họa sỹ
|
mỗi mẫu cảnh
|
1,4 - 2,9
(cho cả tiết mục)
|
1,4 - 2,9
|
mỗi mẫu trang phục
|
0,7 - 1,2
(cho cả tiết mục)
|
0,7 - 1,2
|
b) Tiết mục múa có tình tiết, cốt truyện; thơ múa
nhỏ (tác phẩm múa dành cho 4 người biểu diễn trở lên)
Đơn vị tính: Mức lương
cơ sở
STT
|
Thể loại và quy
mô tác phẩm
Chức danh
|
Tiết mục múa có
tình tiết, cốt truyện; thơ múa nhỏ
|
(từ 4 đến 8
phút)
|
(từ 9 đến 15
phút)
|
1
|
Biên đạo
|
10,5 - 15,2
|
17,1 - 23,8
|
2
|
Biên kịch
(bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh,
dàn dựng)
|
2,1 - 3,1
|
3,4 - 4,8
|
3
|
Nhạc sỹ
(bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập)
|
10,5 - 15,2
|
17,1 - 23,8
|
4
|
Họa sỹ
|
mỗi mẫu cảnh
|
1,4 - 2,9
|
1,4 - 2,9
|
mỗi mẫu trang phục
|
0,7 - 1,2
|
0,7 - 1,2
|
c) Phần múa cho tổ khúc múa
Đơn vị tính: Mức lương
cơ sở
STT
|
Thể loại và quy
mô
tác phẩm
Chức danh
|
Tổ khúc múa ngắn
(từ 20 đến 45 phút)
|
Tổ khúc múa vừa
(từ 46 đến 90 phút)
|
Tổ khúc múa dài
(trên 90 phút)
|
1
|
Biên đạo
|
30,6 - 45,6
|
50,1 - 65,4
|
70,6 - 85,7
|
2
|
Biên kịch
(bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh,
dàn dựng)
|
6,1 - 9,1
|
10,0 - 13,1
|
14,1 - 17,2
|
3
|
Nhạc sỹ
(bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập)
|
30,6 - 45,6
|
50,1 - 65,4
|
70,6 - 85,7
|
4
|
Họa sỹ (bao gồm makét, phong cảnh, bục diễn,
trang phục, đạo cụ...)
|
7,7 - 11,4
|
12,5 - 16,4
|
17,7 - 21,4
|
d) Phần múa cho thơ múa
Đơn vị tính: Mức lương
cơ sở
STT
|
Thể loại và quy
mô
tác phẩm
Chức danh
|
Thơ múa ngắn (từ
20 đến 45 phút)
|
Thơ múa vừa (từ
46 đến 90 phút)
|
Thơ múa dài
(trên 90 phút)
|
1
|
Biên đạo
|
45,8 - 60,2
|
85,5 - 100,9
|
110,8 - 131,5
|
2
|
Biên kịch
(bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh,
dàn dựng)
|
13,7 - 18,1
|
25,7 - 30,3
|
33,2 - 39,5
|
3
|
Nhạc sỹ
(bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập)
|
45,8 - 60,2
|
85,5 - 100,9
|
110,8 - 131,5
|
4
|
Họa sỹ (bao gồm makét, phong cảnh, bục diễn,
trang phục, đạo cụ...)
|
11,5 - 15,1
|
21,4 - 25,2
|
27,7 - 32,9
|
đ) Phần múa cho kịch múa
Đơn vị tính: Mức lương
cơ sở
STT
|
Thể loại và quy
mô
tác phẩm
Chức danh
|
Kịch múa ngắn
(từ 20 đến 45 phút)
|
Kịch múa vừa
(từ 46 đến 90 phút)
|
Kịch múa dài
(trên 90 phút)
|
1
|
Biên đạo
|
55,4 - 75,6
|
100,0 - 120,1
|
130,5 - 165,1
|
2
|
Biên kịch
(bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh,
dàn dựng)
|
16,6 - 22,7
|
30,0 - 36,0
|
39,2 - 49,5
|
3
|
Nhạc sỹ
(bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập)
|
55,4 - 75,6
|
100,0 - 120,1
|
130,5 - 165,1
|
4
|
Họa sỹ (bao gồm makét, phong cảnh, bục diễn,
trang phục, đạo cụ...)
|
13,9 - 18,9
|
25,0 - 30,0
|
32,6 - 41,3
|
e) Phần múa sáng tác cho tiết mục múa trong xiếc, rối,
kịch nói, kịch hát, múa phụ họa cho bài hát, bản nhạc không lời, phim, hoạt cảnh...
Đơn vị tính: Mức lương
cơ sở
STT
|
Chức danh
|
Nhuận bút
|
1
|
Biên đạo
|
2,0 - 4,0
(cho mỗi phút múa)
|
2
|
Biên kịch
(bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh,
dàn dựng)
|
0,4 - 0,8
(cho mỗi phút múa)
|
3
|
Nhạc sỹ
(bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập)
|
2,0 - 4,0
(cho mỗi phút múa)
|
4
|
Họa sỹ
|
mỗi mẫu cảnh
|
1,4 - 2,9
|
mỗi mẫu trang phục
|
0,7 - 1,2
|
4. Nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm âm nhạc căn
cứ vào quy mô chất lượng được trả cho các chức danh sáng tạo tác phẩm như sau:
a) Tác giả tác phẩm âm nhạc cho dàn nhạc giao hưởng,
dàn nhạc dân tộc
Đơn vị tính: Mức lương
cơ sở
STT
|
Thể loại
|
Nhuận bút
|
1
|
Tiểu phẩm cho dàn nhạc
|
38,1 - 52,4
|
2
|
Khúc khởi nhạc (Overture)
|
52,4 - 76,2
|
3
|
Giao hưởng thơ (Symphony - Poem)
|
57,1 - 85,7
|
4
|
Tổ khúc giao hưởng (Suite-Symphony, Symphony
Cycle)
|
66,7 - 95,2
|
5
|
Concerto cho một hoặc hai, ba nhạc cụ độc tấu với
dàn nhạc nhiều chương
|
85,7 - 133,3
|
6
|
Giao hưởng nhiều chương (Symphony)
|
119,0 - 166,7
|
b) Tác giả tác phẩm âm nhạc cho dàn nhạc hòa tấu
thính phòng
Đơn vị tính: Mức lương
cơ sở
STT
|
Thể loại
|
Nhuận bút
|
1
|
Tiểu phẩm cho dàn nhạc hòa tấu, nhạc cảnh
|
23,8 - 38,1
|
2
|
Tổ khúc
|
28,6 - 42,9
|
3
|
Song tấu, tam tấu, tứ tấu, ngũ tấu nhiều chương
|
34,3 - 47,6
|
4
|
Chủ đề và biến tấu cho nhạc cụ độc tấu với dàn nhạc
|
28,6 - 57,1
|
c) Tác giả tác phẩm âm nhạc cho nhạc cụ độc tấu
Đơn vị tính: Mức lương
cơ sở
STT
|
Thể loại
|
Nhuận bút
|
1
|
Tiểu phẩm
|
21,4 - 34,3
|
2
|
Chủ đề và biến tấu
|
28,6 - 42,9
|
3
|
Sonate nhiều chương
|
45,8 - 60,7
|
d) Tác giả tác phẩm thanh nhạc
Đơn vị tính: Mức lương
cơ sở
STT
|
Thể loại
|
Nhuận bút
|
1
|
Ca khúc
|
11,9 - 23,8
|
2
|
Romance (Ca khúc nghệ thuật có phần đệm)
|
14,3 - 28,6
|
3
|
Trường ca
|
19,0 - 34,3
|
4
|
Hợp xướng không phần đệm (Acapella) Thời lượng từ
5 phút trở lên
|
23,8 - 38,1
|
5
|
Tổ khúc cho hợp xướng có phần đệm
|
28,6 - 42,9
|
6
|
Hợp xướng nhiều chương có phần đệm
|
47,6 - 114,3
|
7
|
Đại hợp xướng nhiều chương (Cantata)
|
90,5 - 119,0
|
đ) Tác phẩm kịch hát
Đơn vị tính: Mức lương
cơ sở
STT
|
Thể loại
Chức danh
|
Thanh xướng kịch
(Oratorio)
|
Nhạc kịch nhỏ
(Operet)
|
Nhạc kịch
(Opera)
|
1
|
Nhạc sỹ
|
104,8 - 137,1
|
128,6 - 166,6
|
166,6 - 280,6
|
2
|
Biên kịch
|
21,0 - 27,4
|
25,7 - 33,3
|
33,3 - 56,1
|
3
|
Đạo diễn
|
31,4 - 41,1
|
38,6 - 50,0
|
50,0 - 84,2
|
4
|
Chỉ huy dàn nhạc giao hưởng và hợp xướng
|
31,4 - 41,1
|
38,6 - 50,0
|
50,0 - 84,2
|
5
|
Họa sỹ thiết kế (bao gồm makét, phong cảnh, bục
diễn, trang phục, đạo cụ)
|
31,4 - 41,1
|
38,6 - 50,0
|
50,0 - 84,2
|
6
|
Người thiết kế ánh sáng
|
15,7 - 20,6
|
19,3 - 25,0
|
25,0 - 42,1
|
Điều 11. Nhuận bút, thù lao
theo doanh thu cuộc biểu diễn
Nhuận bút, thù lao tính theo tỷ lệ phần trăm (%)
doanh thu cuộc biểu diễn được chi trả cho các chức danh sáng tạo tác phẩm như
sau:
1. Đối với tác phẩm sân khấu thuộc các loại hình tuồng,
chèo, cải lương, kịch nói, kịch thơ, kịch dân ca, kịch câm, kịch hình thể và
múa rối, chương trình nghệ thuật:
a) Biên kịch hưởng từ 4,20% đến 6,00% doanh thu;
b) Đạo diễn hưởng từ 3,50% đến 5,00% doanh thu;
c) Biên đạo múa hưởng từ 0,86% đến 1,25% doanh thu;
d) Nhạc sĩ (bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập)
hưởng từ 1,40% đến 2,00% doanh thu;
đ) Chỉ huy dàn nhạc sân khấu hưởng từ 0,70% đến
1,00% doanh thu;
e) Họa sĩ (bao gồm cả thiết kế sân khấu, phục
trang, đạo cụ) hưởng từ 2,10% đến 3,00% doanh thu;
g) Người thiết kế ánh sáng hưởng từ 0,70% đến 1,00%
doanh thu;
h) Người thiết kế âm thanh hưởng từ 0,35% đến 0,50%
doanh thu;
i) Tác giả các trò rối, kỹ thuật múa rối, tạo hình
con rối sáng tạo mới thì hưởng theo tỷ lệ thỏa thuận trong hợp đồng.
2. Đối với cuộc biểu diễn tác phẩm múa thuộc thể loại,
quy mô được quy định tại Khoản 3 Điều 10 Nghị định này:
a) Biên đạo múa hưởng từ 4,00% đến 6,00% doanh thu;
b) Biên kịch (bao gồm kịch bản văn học và kịch bản
phân cảnh, dàn dựng) hưởng từ 1,00% đến 1,50% doanh thu;
c) Nhạc sỹ (bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập)
hưởng từ 4,00% đến 6,00% doanh thu;
d) Họa sĩ (bao gồm thiết kế sân khấu, phục trang, đạo
cụ) hưởng từ 1,00% đến 2,00% doanh thu.
3. Đối với cuộc biểu diễn tác phẩm âm nhạc thuộc thể
loại, quy mô được quy định tại Khoản 4 Điều 10 Nghị định này:
a) Tác giả tác phẩm âm nhạc hưởng từ 4,00% đến
6,00% doanh thu;
b) Nhạc sĩ phối khí, nhạc đệm cho ca khúc có tổng
phổ dùng cho dàn nhạc thính phòng, dàn nhạc dân tộc hoặc phần đệm đàn piano hưởng
từ 1,22% đến 1,80% doanh thu;
c) Nhạc sĩ chuyển thể bản nhạc cho dàn nhạc thính
phòng, dàn nhạc giao hưởng, dàn nhạc dân tộc hòa tấu, hoặc các hình thức trình
diễn dàn nhạc khác hưởng từ 1,40% đến 2,10% doanh thu;
d) Chỉ huy dàn nhạc giao hưởng và hợp xướng, dàn nhạc
giao hưởng cho tác phẩm thuộc thể loại nhạc kịch, vũ kịch, thanh xướng kịch, đại
hợp xướng hưởng từ 0,80% - 1,20% doanh thu.
4. Đối với cuộc biểu diễn thuộc loại hình nghệ thuật
xiếc:
Đơn vị tính: % Doanh
thu cuộc biểu diễn
STT
|
Thể loại
Chức danh
|
Tiết mục dạng
trò
|
Tiết mục có
tình tiết
|
Hề
|
Kịch câm
|
Sáng tác kỹ xảo
mới
|
Sáng tác từ 1-
2 trò
|
Sáng tác từ 3-
5 trò
|
Sáng tác từ 6
trò trở lên
|
1
|
Biên kịch
|
0,05 - 0,15
|
0,10 - 0,20
|
0,10 - 0,20
|
0,10 - 0,20
|
0,10 - 0,20
|
0,10 - 0,30
|
0,40 - 0,90
|
1,00 - 2,00
|
2
|
Đạo diễn
|
0,10 - 0,20
|
0,15 - 0,25
|
0,15 - 0,25
|
0,15 - 0,25
|
0,15 - 0,25
|
0,10 - 0,30
|
0,40 - 0,90
|
1,00 - 2,00
|
3
|
Biên đạo múa
|
0,05 - 0,13
|
0,05 - 0,13
|
0,05 - 0,13
|
0,05 - 0,13
|
0,05 - 0,13
|
|
4
|
Nhạc sỹ
|
0,10 - 0,18
|
0,10 - 0,18
|
0,10 - 0,18
|
0,10 - 0,18
|
|
5
|
Họa sỹ
|
0,05 - 0,13
|
0,05 - 0,13
|
0,05 - 0,13
|
0,05 - 0,13
|
|
Điều 12. Những quy định khác về
nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu
diễn khác
1. Trường hợp tác phẩm âm nhạc có cả nhạc và lời
thì tác giả phần nhạc hưởng 70% và tác giả phần lời hưởng 30% mức nhuận bút đối
với tác phẩm âm nhạc đó.
2. Trường hợp chuyển thể từ tác phẩm văn học sang kịch
bản sân khấu thì biên kịch chuyển thể hưởng từ 50% đến 70% mức nhuận bút biên kịch
của tác phẩm cùng thể loại và quy mô quy định tại Điều 10 Nghị định này, phần
còn lại được trả cho tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả của tác phẩm được sử dụng
để làm tác phẩm chuyển thể.
3. Trường hợp chuyển thể từ kịch bản thuộc loại
hình sân khấu này sang loại hình sân khấu khác thì biên kịch chuyển thể hưởng từ
30% đến 40% mức nhuận bút biên kịch của tác phẩm cùng thể loại và quy mô quy định
tại Điều 10 Nghị định này, phần còn lại được trả cho tác giả, chủ sở hữu quyền
tác giả của tác phẩm được sử dụng để làm tác phẩm chuyển thể.
4. Trường hợp chuyển thể kịch bản văn học sang ngôn
ngữ lời ca đối với loại hình nghệ thuật kịch hát như nhạc kịch (Opera, Operet),
thanh xướng kịch (Oratorio) và các thể loại tương tự thì tác giả chuyển thể hưởng
từ 30% đến 40% mức nhuận bút biên kịch của tác phẩm cùng thể loại quy định tại Điều
10 Nghị định này, phần còn lại được trả cho tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả của
tác phẩm được sử dụng để làm tác phẩm chuyển thể.
5. Trường hợp tác phẩm thuộc loại hình nghệ thuật
truyền thống như tuồng, chèo, cải lương, dân ca kịch, múa rối; giao hưởng, nhạc
kịch, kịch múa; tác phẩm dành cho thiếu nhi, dân tộc thiểu số, tác giả hưởng
thêm nhuận bút khuyến khích từ 10% đến 20% mức nhuận bút của tác phẩm cùng thể
loại và quy mô.
6. Trợ lý biên đạo múa, trợ lý đạo diễn, trợ lý chỉ
huy dàn nhạc cho tác phẩm sân khấu, tác phẩm âm nhạc, tác phẩm múa và chương
trình nghệ thuật ca múa nhạc tổng hợp hưởng thù lao bằng 20% mức nhuận bút của
biên đạo múa, đạo diễn, chỉ huy dàn nhạc của tác phẩm cùng thể loại và quy mô.
7. Nhạc sĩ phối khí phần nhạc đệm ca khúc có tổng
phổ dùng cho dàn nhạc thính phòng, dàn nhạc dân tộc hưởng 30% mức nhuận bút cho
tác giả âm nhạc của ca khúc đó.
8. Nhạc sĩ chuyển thể bản nhạc cho dàn nhạc thính
phòng, dàn nhạc giao hưởng, dàn nhạc dân tộc hòa tấu, hoặc các hình thức trình
diễn dàn nhạc khác hưởng 35% mức nhuận bút cho tác giả âm nhạc của bản nhạc
cùng thể loại và quy mô.
9. Chỉ huy dàn nhạc giao hưởng và hợp xướng, chỉ
huy dàn nhạc giao hưởng đối với tác phẩm âm nhạc cho dàn nhạc giao hưởng, dàn
nhạc dân tộc, dàn nhạc hòa tấu thính phòng, nhạc cụ độc tấu với dàn nhạc, kịch
múa (Ballet), hợp xướng, hợp xướng nhiều chương, đại hợp xướng (Cantata) và các
thể loại âm nhạc khác chưa được quy định tại Điều 10 Nghị định này hưởng từ 15%
đến 25% mức nhuận bút cho tác giả âm nhạc của tác phẩm cùng thể loại và quy mô.
10. Đối với diễn viên, nghệ sỹ biểu diễn trực tiếp,
các chức danh nghề nghiệp khác và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác chưa
được quy định tại Điều 10 và Điều 11 Nghị định này thì bên sử dụng tác phẩm trả
thù lao, nhuận bút thông qua hợp đồng thỏa thuận.
Chương V
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 13. Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15
tháng 4 năm 2015.
Các Chương I, III, IV, VII, VIII, IX và Chương X của
Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 6
năm 2002 của Chính phủ về chế độ nhuận bút hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị
định này có hiệu lực thi hành.
Điều 14. Trách nhiệm thi hành
1. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp
với các Bộ, ngành có liên quan hướng dẫn, tổ chức thực hiện Nghị định này.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị
định này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực
thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KGVX (3b).
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
Nghị định 21/2015/NĐ-CP quy định về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác
THE GOVERNMENT
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom - Happiness
---------------
|
No. 21/2015/NĐ-CP
|
Hanoi, February
14, 2015
|
DECREE REGULATIONS
ON LOYALTIES AND REWARDS FOR CINEMATOGRAPHIC, ART, THEATRICAL WORKS AND OTHER
FORMS OF ART PERFORMANCE Pursuant to the Law on Government organization
dated December 25, 2001; Pursuant to Civil Code dated June 14, 2005; Pursuant to the Law on Intellectual property
dated November 29, 2005 and Law on amendments to the Law on Intellectual
property dated June 19, 2009; At the request of the Minister of Culture,
Sports and Tourism, The Government promulgates the Decree regulating
royalties and rewards for cinematographic, art, theatrical works and other
forms of art performance. Chapter I ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 1. Governing scope This Decree regulates royalties and rewards for
creation, exploitation and use of cinematographic, art, theatrical works and
other forms of art performance according to the Law on Intellectual property. Article 2. Regulated entities This Decree applies to organizations and
individuals creating, exploiting and using such works sponsored by state budget
or organizations and individuals creating, exploiting and using the works with
the copyrights thereon being owned by the State. Article 3. Interpretation of
terms 1. Royalties mean an amount of money paid to
authors, owners of copyrights by organizations and individuals that exploit and
use the works thereof (hereinafter referred to as the users) 2. Royalty incentive means an amount of money paid
to authors or owners of copyrights by the users aimed at encouraging the
creation of the works pertaining to topics and special cases as prescribed
hereof. 3. Rewards mean an amount of money paid by the
users to those who perform the tasks in connection with creation of works. Article 4. Payment of royalties
and rewards ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Level of royalties and rewards is determined on
the basis of forms, quality, quantity and fashion of exploitation and
socio-economic outcomes of the works. 3. Division of royalties and rewards among authors,
co-owners of copyrights shall be based on negotiation or level of contribution
to the creation of works. 4. Royalty incentives shall be paid to authors or
owners of copyrights of the works intended for children and ethnic minorities;
Vietnamese persons who create works in foreign language or in ethnic minority
languages; ethnic persons who create works in other ethnic minority languages
or create works in difficult and dangerous conditions and other special cases. 5. In case original works are used in the form of
derivatives, the authors or owners of copyrights thereof shall enjoy part of
the total royalties when derivative works are exploited and used. 6. Organizations and individuals using state-budget
based budget shall carry out formulation, payment and settlement of the budget
for payment of royalties, rewards within the scope of state-budget based
budget, receipts from public service activities, receipts from permission for
use of state-owned works allocated to management units, sponsorships from
organizations and individuals, and other lawful receipts according to law
provisions. Chapter II ROYALTIES AND REWARDS
FOR CINEMATOGRAPHIC WORKS Article 5. Royalties for
cinematographic works Royalties for cinematographic works (feature films,
documentaries, scientific films, newsreel, and cartoons) regardless of
recording materials shall be paid to positions involved in the creation of
cinematographic works by percentage (%) of the approved production cost on the
basis of genres and quality. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Positions Percentage of
production cost 1 Screenwriter 2.25 – 2.75 2 Director 2.50 - 3.00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Director of photography 1.70 - 2.10 4 Sound designer 1.70 - 2.10 5 Effect maker 0.80 - 1.10 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.70 - 0.80 7 Composer 1.50 - 1.90 8 Artist 1.00 - 1.20 9 Costume designer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Documentaries, scientific films No. Positions Percentage of
production cost 1 Screenwriter 4.21 - 5.50 2 Director ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 Camera operator 2.15 - 3.00 4 Set dresser 0.43 - 0.80 5 Sound designer 0.86 - 1.40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Music composer 0.86 - 1.40 7 Artist 1.00 - 1.50 3. Newsreel No. Positions Percentage of
production cost ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Screenwriter 2.70 - 3.20 2 Director 2.70 - 3.20 3 Camera operator 2.20 - 2.50 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.30 - 0.40 5 Music composer 0.60 - 0.70 4. Cartoons No. Positions Percentage of
production cost 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.65 - 4.95 2 Director 3.65 - 4.95 3 Camera operator 1.80 - 2.50 4 Set dresser ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Sound designer 0.86 - 1.40 6 Music composer 1.30 - 1.80 7 Main artist 2.70 - 3.70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Set designer 2.50 - 3.50 9 Set decorator 0.50 - 1.00 Article 6. Other regulations on
royalties and rewards for cinematographic works 1. In case a screenplay is adapted from a literary,
theatrical work or other works of similar forms, the screenwriter thereof shall
enjoy from 60-70% of the royalties for screenwriting of the same genre as
prescribed in Article 5 hereof. The remaining part shall be paid to authors or
owners of copyrights of the work used for adaptation. 2. Authors of cinematographic works intended for
children, ethnic minorities shall receive from 5-10% of the royalties for works
of the same genre as royalty incentives. 3. The users shall pay rewards to actors,
actresses, royalties and rewards to other positions as not prescribed in
Article 5 hereof through an agreement. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chapter III ROYALTIES FOR ART,
PHOTOGRAPHIC WORKS Article 7. Royalties for art
works 1. The users shall negotiate with authors or owners
of copyrights on level of royalties but not in excess of prescribed levels as
follows: a) For works valued up to VND 10,000 million No. Value of works
(VND million) Percentage of
cost price 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 60 2 From 1-5 60 - 40 3 From 5 - 10 40 - 28 4 From 10 - 20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 From 20 - 30 27 - 26 6 From 30 - 40 26 - 25 7 From 40 - 50 25 - 24 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 From 50 - 60 24 - 23 9 From 60 - 70 23 - 22 10 From 70 - 80 22 - 21 11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 21 - 20 12 From 90 - 100 20 - 19 13 From 100 - 200 19 - 18 14 From 200 - 300 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15 From 300 - 400 17 - 16 16 From 400 - 500 16 - 15 17 From 500 - 600 15 - 14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 From 600 - 700 14 - 13 19 From 700 - 800 13 - 12 20 From 800 - 900 12 - 11 21 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11 - 9.9 22 From 1,000 – 2,000 9.9 - 8.9 23 From 2,000 – 3,000 8.9 - 8.0 24 From 3,000 – 4,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25 From 3,000 – 4,000 7.2 – 6.5 26 From 5,000 – 6,000 6.5 – 5.9 27 From 6,000 – 7,000 5.9 – 5.4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 From 7,000 – 8,000 5.4 – 5.0 29 From 8,000 – 9,000 5.0 – 4.7 30 From 9,000 – 10,000 4.7 – 4.5 b) For works valued over VND 10,000, level of
royalties is same as royalties of the works valued VND 10,000 million plus one
percent (1%) of value of the works valued over VND 10,000 million. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Authors of derivative art works shall enjoy from
40 - 55% of the level of royalties as prescribed in Clause 1 of this Article.
The remaining part shall be paid to authors or owners of copyrights of original
works. Article 8. Royalties for art,
photographic works used for display, exhibition 1. Users of art, photographic works for display,
exhibition shall pay royalties to authors or owners of copyrights thereof as
follows: Unit: Basic pay No. Scale of
display, exhibition Art works Photographic
works 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.00 - 1.80 0.80 - 1.20 2 National 1.00 - 1.50 0.80 - 1.00 3 Regional 0.60 - 0.75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 Provinces, cities 0.50 - 0.60 0.30 - 0.40 5 Sectors 0.50 - 0.60 0.30 - 0.40 2. In case art, photographic works are used for
display and exhibition in charitable events, festivals, exchanges or other
non-commercial activities, level of royalties shall be negotiated with authors
or owners of copyrights thereof. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ROYALTIES AND REWARDS
FOR THEATRICAL WORKS AND OTHER FORMS OF ART PERFORMANCE Article 9. Payment of
royalties, rewards for theatrical works and other forms of art performance Users of theatrical works and other forms of art
performance shall negotiate with authors or owners of copyrights on level of
royalties, rewards according to prescribed range of royalties, rewards or
percentage of performance revenues. Article 10. Royalties and
rewards under prescribed range of royalties, rewards 1. Royalties, rewards for theatrical works such as
classical dramas, melodramas, plays, versified plays, folk-song plays,
pantomimes, and puppetry shall be paid as follows: Unit: Basic pay No. Scale Positions ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Short pieces
(from 21-45 minutes) Medium pieces
(from 46-105 minutes) Long pieces
(from 105 minutes and over) 1 Screenwriter 12.0 - 54.0 20.7 - 99.4 41.4 - 123.4 62.9 - 145.8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Director 8.0 - 36.0 13.8 - 66.3 27.6 - 82.3 41.9 - 97.2 3 Choreographer 2.0 - 9.0 3.5 - 16.6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10.5 - 24.3 4 Music composers (including composition,
instrumentation and editing) 3.2 - 14.4 5.5 - 26.5 11.0 - 32.9 16.8 - 38.9 5 Conductor ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.8 - 13.3 5.5 - 16.5 8.4 - 19.4 6 Stage art designer 2.0 - 9.0 3.5 - 16.6 6.9 - 20.6 10.5 - 24.3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Costume designer 1.6 - 7.2 2.8 - 13.3 5.5 - 16.5 8.4 - 19.4 8 Stage prop designer 1.2 - 5.4 2.1 - 9.9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.3 - 14.6 9 Light designer 1.6 - 7.2 2.8 - 13.3 5.5 - 16.5 8.4 - 19.4 10 Sound designer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.4 - 6.6 2.8 - 8.2 4.2 - 9.7 2. Royalties, rewards for general art performance
programs shall be paid to creators thereof on the basis of scale and quality as
follows: a) Indoor art performance programs: Unit: Basic pay No. Scale ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Short art
programs (up to 30 minutes) Medium art
programs (from 31-60 minutes) Long art
programs (from 60 minutes and over) 1 Screenwriter (including literary scripts,
shooting scripts) 14.3 - 20.3 18.3 - 28.6 25.7 - 36.7 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11.9 - 17.1 15.2 - 23.8 21.4 - 30.6 3 Conductor 2.4 - 3.4 3.1 - 4.8 4.3 - 6.1 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.0 - 4.3 3.8 - 6.0 5.4 - 7.7 5 Costume designer 2.4 - 3.4 3.1 - 4.8 4.3 - 6.1 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.8 - 2.6 2.3 - 3.6 3.2 - 4.6 7 Light designer 2.4 - 3.4 3.1 - 4.8 4.3 - 6.1 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.2 - 1.7 1.5 - 2.4 2.1 - 3.1 b) Outdoor art performance programs, art parades,
carnivals, festivals Unit: Basic pay No. Scale Positions ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Medium art
programs (from 31-60 minutes) Long art
programs (from 60 minutes and over) 1 Screenwriter (including literary scripts,
shooting scripts) 49.1 - 67.1 60.2 - 78.5 72.8 - 96.9 2 Director ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50.1 - 65.4 60.7 - 80.7 3 Conductor 8.2 - 11.2 10.0 - 13.1 12.1 - 16.2 4 Stage art designer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12.5 - 16.4 15.2 - 20.2 5 Costume designer 8.2 - 11.2 10.0 - 13.1 12.1 - 16.2 6 Stage prop designer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7.5 - 9.8 9.1 - 12.1 7 Light designer 8.2 - 11.2 10.0 - 13.1 12.1 - 16.2 8 Sound designer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.0 - 6.5 6.1 - 8.1 c) Art programs performed in stadiums: Unit: Basic pay No. Scale Positions Medium art
programs (from 31-60 minutes) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (from 61-90
minutes) (Over 90
minutes) 1 Screenwriter (including literary scripts,
shooting scripts) 60.2 - 78.5 72.8 - 96.9 88.2 - 127.9 2 Director ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 60.7 - 80.7 73.4 - 106.6 3 Conductor 10.0 - 13.1 12.1 - 16.2 14.7 - 21.3 4 Stage art designer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15.2 - 20.2 18.4 - 26.6 5 Costume designer 10.0 - 13.1 12.1 - 16.2 14.7 - 21.3 6 Stage prop designer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9.1 - 12.1 11.0 - 16.0 7 Light designer 10.0 - 13.1 12.1 - 16.2 14.7 - 21.3 8 Sound designer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.1 - 8.1 7.3 - 10.7 3. Royalties and rewards for dance works shall be
paid based on scale and quality for creators thereof as follows: a) Dance works performed by few people Unit: Basic pay No. Genres and scale Positions ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Solo, duo and
trio dances (from 4 to 8 minutes) 1 Choreographer 2.4 – 4.0 (for
each minute of dance) 12.4 - 17.6 2 Screenwriter (including literary and shooting
scripts) 0.4 – 0.8 (for
each minute of dance) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 Music composer (including composition,
instrumentation and editing) 2.0 – 4.0 (for
each minute of dance) 12.4 - 17.6 4 Artist Each sample of scene 1.4 – 2.9 (for the
entire act) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Each sample of costume 0.7 – 1.2 (for the
entire act) 0.7 - 1.2 b) Dance acts featuring facts, plots; poetry dances
(dance works with four people and over involved) Unit: Basic pay No. Genres and scale Positions ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (from 4-8
minutes) (from 9-15
minutes) 1 Choreographer 10.5 - 15.2 17.1 - 23.8 2 Screenwriter (including literary and shooting
scripts) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.4 - 4.8 3 Music composer (including composition,
instrumentation and editing) 10.5 - 15.2 17.1 - 23.8 4 Artist Each sample of scene ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.4 - 2.9 Each sample of costume 0.7 - 1.2 0.7 - 1.2 c) Dances for dance suites Unit: Basic pay No. Genres and scale Positions ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Medium dance
suites (from 46-90 minutes) Long dance
suites (from 90 minutes and over) 1 Choreographer 30.6 - 45.6 50.1 - 65.4 70.6 - 85.7 2 Screenwriter (including literary and shooting
scripts) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.1 - 9.1 10.0 - 13.1 14.1 - 17.2 3 Music composer (including composition,
instrumentation and editing) 30.6 - 45.6 50.1 - 65.4 70.6 - 85.7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Artist (including marquette, scenery, stage,
costumes and props...) 7.7 - 11.4 12.5 - 16.4 17.7 - 21.4 d) Dances for poetry dances Unit: Basic pay No. Genres and scale Positions ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Medium poetry
dances (from 46-90 minutes) Long poetry
dances (from 90 minutes and over) 1 Choreographer 45.8 - 60.2 85.5 - 100.9 110.8 - 131.5 2 Screenwriter (including literary and shooting
scripts) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13.7 - 18.1 25.7 - 30.3 33.2 - 39.5 3 Music composer (including composition,
instrumentation and editing) 45.8 - 60.2 85.5 - 100.9 110.8 - 131.5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Artist (including marquette, scenery, stage,
costumes and props...) 11.5 - 15.1 21.4 - 25.2 27.7 - 32.9 dd) Dances for ballets Unit: Basic pay No. Genres and scale Positions ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Medium ballets
(from 46-90 minutes) Long ballets
(from 90 minutes and over) 1 Choreographer 55.4 - 75.6 100.0 - 120.1 130.5 - 165.1 2 Screenwriter (including literary and shooting
scripts) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16.6 - 22.7 30.0 - 36.0 39.2 - 49.5 3 Music composer (including composition,
instrumentation and editing) 55.4 - 75.6 100.0 - 120.1 130.5 - 165.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Artist (including marquette, scenery, stage,
costumes and props...) 13.9 - 18.9 25.0 - 30.0 32.6 - 41.3 e) Dances for circus, puppetry, plays, operas,
dances accompanying songs, instrumentals, films, lively scenes... Unit: Basic pay No. Positions Royalties ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Choreographer 2,0 - 4,0 2.4 – 4.0 (for
each minute of dance) 2 Screenwriter (including literary and shooting
scripts) 0.4 – 0.8 (for each minute
of dance) 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.0 – 4.0 (for each minute
of dance) 4 Artist Each sample of scene 1.4 – 2.9 Each sample of costume 0.7 – 1.2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) Musical works intended for symphony orchestras
or popular music orchestras Unit: Basic pay No. Genres Royalties 1 Skits for orchestras 38.1 - 52.4 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 52.4 - 76.2 3 Symphony - Poem 57.1 - 85.7 4 Suite symphony 66.7 - 95.2 5 Concertos ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 Multi-chapter symphony 119.0 - 166.7 b) Musical works intended for concert hall
instrumental music Unit: Basic pay No. Genres Royalties 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 23.8 - 38.1 2 Suites 28.6 - 42.9 3 Solo, trio, quartet and quintet performances 34.3 - 47.6 4 Themes and variations for solo instruments
accompanying orchestra ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 c) Musical works for solo instruments Unit: Basic pay No. Genres Royalties 1 Skits 21.4 – 34.3 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 28.6 – 42.9 3 Multi-chapter sonatas 45.8 – 60.7 d) Pieces of vocal music Unit: Basic pay No. Genres Royalties ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Songs 11.9 - 23.8 2 Romance (art songs with accompaniment) 14.3 - 28.6 3 Epic 19.0 - 34.3 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 23.8 - 38.1 5 Suites for chorus with accompaniment 28.6 - 42.9 6 Multi-chapter chorus with accompaniment 47.6 - 114.3 7 Cantata ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 dd) Opera works Unit: Basic pay No. Genres Positions Oratorio Operet Opera 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 104.8 - 137.1 128.6 - 166.6 166.6 - 280.6 2 Scriptwriter 21.0 - 27.4 25.7 - 33.3 33.3 - 56.1 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 31.4 - 41.1 38.6 - 50.0 50.0 - 84.2 4 Orchestra and choir conductor 31.4 - 41.1 38.6 - 50.0 50.0 - 84.2 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 31.4 - 41.1 38.6 - 50.0 50.0 - 84.2 6 Light designer 15.7 - 20.6 19.3 - 25.0 25.0 - 42.1 Article 11. Royalties and
rewards according to performance revenues ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. For theatrical works such as classical dramas,
melodramas, plays, versified plays, folk-song plays, pantomimes, puppetry and
art programs: a) Screenwriters enjoy from 4.2-6% of revenues; b) Directors: from 3.5-5% of revenues; c) Choreographers: from 0.85-1.25% of revenues; d) Music composers (including composition,
instrumentation and editing): from 1.4-2% of revenues; dd) Conductors: from 0.7-1% of revenues; e) Artist (including stage, costumes, and
props...): from 2.1 – 3% of revenues; g) Light designers: from 0.7 – 1% of revenues; h) Sound designers: from 0.35 - 0.5% of revenues; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. For performances of dance works as prescribed in
Clause 3, Article 10 hereof: c) Choreographers: from 4.0 – 6% of revenues; b) Screenwriter (including literary scripts,
shooting scripts): from 1 – 1.5% of revenues; c) Music composers (including composition,
instrumentation and editing) enjoy from 0.4 - 6% of revenues; d) Artist (including stage, costumes, and
props...): from 1 – 2% of revenues; 3. For performances of musical works as prescribed
in Clause 4, Article 10 hereof: a) Authors of musical works: from 4 - 6% of
revenues; b) Composers of music accompanying songs with
general use for concert hall orchestras, popular music orchestras or for piano
accompaniment: from 1.22 – 1.8% of revenues; c) Composers adapting musical works for concert
hall orchestras, symphony orchestras, popular music instrumental orchestras or
other forms of orchestra performances: from 1.4 – 2.1% of revenues; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4. For circus performances: Unit: percentage of
performance revenues No. Genres Positions Acts in form of
games Acts featuring
facts Antics ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Creation of new
high techniques Creating from
1-2 games Creating from
3-5 games Creating from 6
games and over 1 Scriptwriter 0.05 - 0.15 0.10 - 0.20 0.10 - 0.20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.10 - 0.20 0.10 - 0.30 0.40 - 0.90 1.00 - 2.00 2 Director 0.10 - 0.20 0.15 - 0.25 0.15 - 0.25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.15 - 0.25 0.10 - 0.30 0.40 - 0.90 1.00 - 2.00 3 Choreographer 0.05 - 0.13 0.05 - 0.13 0.05 - 0.13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.05 - 0.13 4 Music composer 0.10 - 0.18 0.10 - 0.18 0.10 - 0.18 0.10 - 0.18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Artist 0.05 - 0.13 0.05 - 0.13 0.05 - 0.13 0.05 - 0.13 Article 12. Other regulations on
royalties and rewards for theatrical works and other forms of art performance 1. In case a musical work includes music and
lyrics, the author of music enjoys 70% and the author of lyrics 30% of the
royalties for such musical work. 2. In case a theatrical work is adapted from a
literary work, the person who performs adaptation (hereinafter referred to as
the adapting author) enjoys from 50-70% of the royalties for the script writing
of the work with genres and scale as prescribed in Article 10 hereof. The
remaining part shall be paid to authors or owners of copyrights of original
work. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4. In case lyrics in operas, operet, oratorios and
other similar forms are adapted from literary scripts, the adapting author
enjoys from 30-40% of the royalties for the script writing of the work with
genres and scale as prescribed in Article 10 hereof. The remaining part shall
be paid to authors or owners of copyrights of the original work. 5. In case works of traditional art forms such as
classical dramas, melodramas, plays, versified plays, folk-song plays,
pantomimes, puppetry, symphonies, operas, ballets, works intended for children,
ethnic minorities, the authors thereof shall receive royalty incentives valued
from 10 – 20% of the royalties for the work of the same genre and scale. 6. Assistants to choreographer, director and
conductor for theatrical works, musical works, dance works and general art
performance programs shall receive a reward valued 20% of the royalties paid to
such choreographer, director or conductor for the work of the same genre and
scale. 7. Composers of music accompanying songs with
general use for concert hall orchestra, popular music orchestra shall receive
30% of the royalties for the composer of such song. 8. Composers adapting songs for concert hall
orchestras, symphony orchestras, popular music instrumental orchestras or other
forms of orchestra performances shall receive 35% of the royalties paid to the
composer of the song of the same genre and scale. 9. Symphony and choir conductors, conductors for
musical works intended for symphony orchestra, popular music orchestra, concert
hall instrumental orchestra, solo instruments with orchestra, ballets, chorus,
multi-chapter chorus, cantata and other genres not prescribed in Article 10
hereof shall receive from 15 – 25% of the royalties paid to composers of the
works of the same genre and scale. 10. Actors, actresses, performers, occupational
titles of other art performance forms not prescribed in Articles 10 and 11
hereof shall be paid royalties and rewards through an agreement. Chapter V IMPLEMENTARY PROVISIONS ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 This Decree takes effect since April 15, 2015. Chapters I, III, IV, VII, VIII, IX and X of the
Government's Decree No. 61/2002/NĐ-CP dated June 11, 2002 on royalties shall
become invalid since the effective date of this Decree. Article 14. Responsibilities 1. The Ministry of Culture, Sports and Tourism
shall preside over and cooperate with relevant ministries, sectors in providing
guidance and organizing the implementation of this Decree. 2. Ministers, heads of ministerial-level agencies,
heads of governmental agencies, presidents of People’s committees of
central-affiliated cities and provinces, relevant organizations and individuals
shall be responsible for executing this Decree. PP THE
GOVERNMENT
THE PRIME MINISTER
Nguyen Tan Dung
Nghị định 21/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 quy định về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác
63.870
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|