BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1002/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 12
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ
TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số
56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của
Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2024.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt
Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC (03).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn
Xuân Sang
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG
KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1002/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHẦN I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính
do trung ương giải quyết
|
1
|
1.001364
|
Cấp Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
Thông tư số
26/2024/TT-BGTVT ngày 02 tháng 07 năm 2024 đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2022/TT- BGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường cấp cho tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động, phương
tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội
địa
|
Cục
Đăng kiểm Việt Nam, Chi cục đăng kiểm
|
PHẦN II.
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO TRUNG ƯƠNG GIẢI QUYẾT
1.
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội
địa
1.1. Trình tự thực
hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức, cá nhân
gửi hồ sơ đề nghị thẩm định hồ sơ thiết kế đến Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc Chi
cục Đăng kiểm.
b) Giải quyết TTHC:
- Cục Đăng kiểm Việt
Nam hoặc Chi cục Đăng kiểm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không
đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện ngay trong ngày làm việc (đối với
trường hợp nộp trực tiếp) hoặc hướng dẫn hoàn thiện trong 02 (hai) ngày làm
việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ
công trực tuyến); nếu hồ sơ đầy đủ thì hẹn thời gian trả kết quả.
- Kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định, trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc (đối với thiết
kế loại phương tiện đóng bằng vật liệu mới, công dụng mới hoặc các phương tiện
hoạt động tuyến vận tải đường thủy nội địa ven biển, từ bờ ra đảo, giữa các
đảo; phương tiện chở khí hóa lỏng, chở xô hóa chất nguy hiểm; tàu dầu có nhiệt
độ chớp cháy nhỏ hơn hoặc bằng 60oC, có trọng tải toàn phần từ 500
tấn trở lên; tàu cao tốc chở khách, tàu đệm khí; nhà hàng nổi, khách sạn nổi,
tàu thủy lưu trú du lịch ngủ đêm, tàu chở khách có sức chở từ 100 khách trở
lên) hoặc trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc (đối với thiết kế không phải là
loại kể trên và tài liệu hướng dẫn), Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc Chi cục Đăng
kiểm hoàn thành thẩm định hồ sơ thiết kế, tài liệu hướng dẫn, nếu đạt thì cấp
giấy chứng nhận thẩm định thiết kế theo quy định, cấp thông báo thẩm định tài
liệu hướng dẫn, thiết kế theo mẫu quy định (nếu có); nếu không đạt thì thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để khắc phục các tồn tại.
- Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thiết kế đã khắc phục các tồn tại,
nếu đạt thì cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế; nếu không đạt thì trả lời
cho tổ chức, cá nhân để khắc phục lại các tồn tại.
- Tổ chức, cá nhân đề
nghị thẩm định hồ sơ thiết kế, tài liệu hướng dẫn nộp giá dịch vụ, lệ phí theo
quy định và nhận kết quả trực tiếp tại Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc Chi cục Đăng
kiểm hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến.
1.2. Cách thức thực
hiện:
- Gửi trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến.
1.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Đối với hồ sơ thiết
kế đóng mới, hoán cải, sửa đổi, thiết kế lập hồ sơ cho phương tiện đã đóng
không có sự giám sát của đăng kiểm
- 01 bản chính hoặc biểu
mẫu điện tử Giấy đề nghị thẩm định
thiết kế theo mẫu quy định;
01 bản sao điện tử có
giá trị pháp lý (đối với trường hợp nộp thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến)
hoặc 03 bản chính (đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
hoặc hình thức phù hợp khác) các tài liệu sau: bản tính, bản vẽ, thuyết minh và
các tài liệu kỹ thuật (nếu có) theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia,
tiêu chuẩn quốc gia áp dụng cho phương tiện. Có thể sử dụng ngôn ngữ trong
thuyết minh, bản tính là tiếng Việt hoặc tiếng Anh có kèm theo bản dịch bằng
tiếng Việt; trong bản vẽ là tiếng Việt hoặc tiếng Anh;
- Bản sao có chứng
thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý Hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc
các giấy tờ chứng minh phương tiện là tài sản hợp pháp của chủ phương tiện và
chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp của tài sản đó (đối với thiết
kế lập hồ sơ của phương tiện đã đóng không có sự giám sát của đăng kiểm);
- Trường hợp hồ sơ
thiết kế hoán cải cho phương tiện nhập khẩu và giữ nguyên công dụng hoặc có sức
chở người từ 12 người trở xuống, đã được tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm tra,
chứng nhận an toàn kỹ thuật, tùy theo nội dung thiết kế hoán cải, hồ sơ nộp bao
gồm:
+ 01 (một) bản sao có
xác nhận của đơn vị nhập khẩu hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý hồ sơ
chứng nhận an toàn kỹ thuật của các tổ chức đăng kiểm nước ngoài cấp cho phương
tiện, tài liệu hướng dẫn vận hành;
+ 01 (một) bản sao
điện tử có giá trị pháp lý (đối với trường hợp nộp thông qua cổng dịch vụ công
trực tuyến) hoặc 03 (ba) bản chính (đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính) các tài liệu sau: bản vẽ bố trí chung của tàu, mạn khô, tín
hiệu, cứu sinh, cứu hỏa;
+ Thuyết minh về hệ
thống máy tàu, điện tàu, trang bị an toàn theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia,
tiêu chuẩn quốc gia áp dụng cho phương tiện.
* Đối với hồ sơ thiết
kế mẫu định hình
- 01 bản chính hoặc biểu
mẫu điện tử Giấy đề nghị thẩm định mẫu
định hình phương tiện thủy nội địa theo mẫu quy định;
- 01 bản sao điện tử
có giá trị pháp lý (đối với trường hợp nộp thông qua cổng dịch vụ công trực
tuyến) hoặc 03 bản chính (đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống
bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác) các tài liệu sau: bản tính, bản vẽ,
thuyết minh theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc gia
áp dụng cho phương tiện.
* Đối với sao và thẩm
định mẫu định hình, hồ sơ bao gồm: 01 bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Giấy đề nghị sử dụng mẫu định hình
phương tiện thủy nội địa theo mẫu quy định.
* Đối với thiết kế
lập hồ sơ cho phương tiện nhập khẩu (trừ mô tô nước nhập khẩu để sử dụng cho mục
đích thể thao, vui chơi giải trí), lập 01 (một) bộ hồ sơ thiết kế bao gồm:
- 01 (một) bản chính
hoặc biểu mẫu điện tử Giấy đề nghị
thẩm định hồ sơ thiết kế theo mẫu quy định;
- 01 (một) bản sao
điện tử có giá trị pháp lý (đối với trường hợp nộp thông qua cổng dịch vụ công
trực tuyến) hoặc 03 (ba) bản chính (đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua
hệ thống bưu chính) các tài liệu sau: bản tính, bản vẽ, thuyết minh và các tài
liệu kỹ thuật khác (nếu có) theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu
chuẩn quốc gia và văn bản quy phạm pháp luật áp dụng cho phương tiện; các tài
liệu kỹ thuật của tổ chức nước ngoài cấp cho phương tiện (nếu có). Có thể sử
dụng ngôn ngữ trong thuyết minh, bản tính là tiếng Việt hoặc tiếng Anh có kèm
theo bản dịch bằng tiếng Việt; trong bản vẽ là tiếng Việt hoặc tiếng Anh;
- Trường hợp phương
tiện nhập khẩu về Việt Nam và giữ nguyên công dụng hoặc có sức chở người từ 12
người trở xuống, đã được tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm tra, chứng nhận an
toàn kỹ thuật, hồ sơ nộp bao gồm:
+ 01 (một) bản sao có
xác nhận của đơn vị nhập khẩu hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý hồ sơ
chứng nhận an toàn kỹ thuật của tổ chức đăng kiểm nước ngoài cấp cho phương
tiện, tài liệu hướng dẫn vận hành;
+ 01 (một) bản sao
điện tử có giá trị pháp lý (đối với trường hợp nộp thông qua cổng dịch vụ công
trực tuyến) hoặc 03 (ba) bản chính (đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua
hệ thống bưu chính) các tài liệu sau: bản vẽ bố trí chung của tàu, mạn khô, tín
hiệu, cứu sinh, cứu hỏa; thuyết minh về hệ thống máy tàu, điện tàu, trang bị an
toàn theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc gia áp dụng cho phương
tiện;
- Bản sao có xác nhận
của đơn vị nhập khẩu hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý hồ sơ xác định
tuổi của phương tiện (thể hiện trên hồ sơ đăng kiểm hoặc trên giấy chứng nhận
xuất xứ hàng hóa (CO) do cơ quan quản lý quốc gia hoặc tổ chức được cơ quan
quản lý quốc gia ủy quyền hoặc phòng thương mại quốc tế hoặc các hồ sơ khác do
cơ quan quản lý của quốc gia mà phương tiện được đóng đã cấp cho phương tiện).
* Đối với hồ sơ thiết
kế sản phẩm công nghiệp sản xuất, chế tạo trong nước, lập 01 (một) bộ hồ sơ
thiết kế bao gồm:
- 01 (một) bản chính
hoặc biểu mẫu điện tử Giấy đề nghị
thẩm định hồ sơ thiết kế theo mẫu quy định;
- 01 (một) bản sao điện
tử có giá trị pháp lý (đối với trường hợp nộp thông qua cổng dịch vụ công trực
tuyến) hoặc 03 (ba) bản chính (đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính) các tài liệu sau: bản tính, bản vẽ, thuyết minh và các tài liệu
kỹ thuật (nếu có) theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn
quốc gia áp dụng cho sản phẩm.
* Đối với hồ sơ thiết
kế các loại tàu thuyền không phải là phương tiện thủy nội địa chuyển đổi thành
phương tiện thủy nội địa, lập 01 (một) bộ hồ sơ thiết kế bao gồm:
- 01 (một) bản chính
hoặc biểu mẫu điện tử Giấy đề nghị
thẩm định thiết kế theo mẫu quy định;
- 01 (một) bản sao
điện tử có giá trị pháp lý (đối với trường hợp nộp thông qua cổng dịch vụ công
trực tuyến) hoặc 03 (ba) bản chính (đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua
hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác) các tài liệu sau: bản tính, bản
vẽ, thuyết minh và các tài liệu kỹ thuật (nếu có) theo quy định của quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc gia áp dụng cho phương tiện.
* Đối với tài liệu
hướng dẫn, hồ sơ bao gồm:
- 01 bản chính hoặc biểu
mẫu điện tử Giấy đề nghị thẩm định
tài liệu hướng dẫn theo mẫu quy định;
- 01 bản sao điện tử
có giá trị pháp lý (đối với trường hợp nộp thông qua cổng dịch vụ công trực
tuyến) hoặc 03 bản chính (đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống
bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác) tài liệu hướng dẫn.
b) Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
1.4. Thời hạn giải
quyết:
- Đối với thiết kế
loại phương tiện đóng bằng vật liệu mới, công dụng mới hoặc các phương tiện
hoạt động tuyến vận tải đường thủy nội địa ven biển, từ bờ ra đảo, giữa các
đảo; phương tiện chở khí hóa lỏng, chở xô hóa chất nguy hiểm; tàu dầu có nhiệt
độ chớp cháy nhỏ hơn hoặc bằng 60oC, có trọng tải toàn phần từ 500
tấn trở lên; tàu cao tốc chở khách, tàu đệm khí; nhà hàng nổi, khách sạn nổi,
tàu thủy lưu trú du lịch ngủ đêm, tàu chở khách có sức chở từ 100 khách trở
lên: trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Đối với thiết kế
không phải là loại kể trên và tài liệu hướng dẫn: trong thời hạn 05 (năm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
1.5. Đối tượng thực
hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực
hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết: Cục Đăng kiểm Việt Nam, Chi cục Đăng kiểm;
- Cơ quan hoặc người
có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Cục Đăng kiểm Việt Nam, Chi cục Đăng kiểm;
- Cơ quan phối hợp:
Không có.
1.7. Kết quả của việc
thực hiện TTHC:
- Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế;
- Thông báo thẩm định tài liệu hướng
dẫn/thiết kế.
1.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: 50.000 đồng
/01 giấy chứng nhận.
- Giá thẩm định thiết
kế tính theo biểu giá ban hành kèm theo Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định về giá kiểm định an toàn kỹ thuật
và chất lượng phương tiện thủy nội địa.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai hành chính; mẫu kết quả giải quyết TTHC:
- Giấy đề nghị thẩm định thiết kế;
- Giấy đề nghị thẩm định mẫu định hình
phương tiện thủy nội địa;
- Giấy đề nghị sử dụng mẫu định hình phương
tiện thủy nội địa;
- Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế
phương tiện thủy nội địa;
- Thông báo thẩm định tài liệu hướng
dẫn/thiết kế.
1.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Thông tư số
48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
16/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm;
- Thông tư số
26/2024/TT-BGTVT ngày 02/7/2024 đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2022/TT-BGTVT ngày 29/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho
tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động, phương tiện thủy nội địa và sản
phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn
kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn;
- Thông tư số 237/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa.
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ THIẾT KẾ /
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN / SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ THẨM
ĐỊNH
...............
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ THIẾT KẾ / TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN / SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
Kính gửi:
………………………………………………….
Đơn vị đề nghị thẩm
định: ................................................................................................
Địa chỉ:
..............................................................................................................................
Số điện thoại:
………….……………….. Số Fax: ...............................................................
Đề nghị Cơ quan Đăng
kiểm thẩm định hồ sơ thiết kế sau:
Tên tàu, tên sản
phẩm, tài liệu hướng dẫn/Ký hiệu thiết kế: ………..…….
Loại thiết kế(*):
..............................
Tên tàu, tên sản
phẩm/ký hiệu thiết kế ban đầu (**): …………..…………/......................
Số ĐKHC/ Số Đăng kiểm
(**): …………….........……../………….........………......………
Nội dung thiết
kế:.........................................................................................................….
Dùng cho thiết kế
phương tiện có:
Chiều dài (Lmax/L):
……....……....(m); Chiều rộng: (Bmax/B): ..............................(m);
Chiều cao mạn (D):
…….……… (m); Chiều chìm (d): ............................................(m);
Tổng dung tích (GT):
……….……….; Trọng tải TP/Lượng hàng: .........................(tấn);
Số lượng thuyền viên:
… (người); Số lượng hành khách/người khác :.........../..........
(người); Vật liệu thân tàu:
............................................................................................
Máy chính (số lượng,
kiểu, công suất):
.......................................................................... ;
Kiểu và công dụng của
tàu:
.............................................................................................
;
Cấp thiết kế dự kiến:
…………………..; Vùng hoạt động: ...............................................
Chủ sử dụng thiết kế:
.........................................................................................................
Địa chỉ chủ sử dụng
thiết kế:
..............................................................................................
Nơi dự kiến thi công:
.........................................................................................................
Đơn vị giám sát dự
kiến: ....................................................................................................
Số lượng thi công dự
kiến: ……………… (chiếc)
Nội dung khác (nếu
có):
Chúng tôi xin cam
đoan và chịu trách nhiệm về tính hợp lệ, hợp pháp của các nội dung nêu trên về
hồ sơ thiết kế và tài liệu hướng dẫn, về tính hợp lệ, hợp pháp của các hồ sơ,
tài liệu gửi kèm theo, đồng thời cam kết hồ sơ thiết kế phù hợp với quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc gia mà phương tiện/sản phẩm công nghiệp áp
dụng.
|
Đơn vị đề nghị
(Ký
tên & đóng dấu)
|
_________________
(*) Điền loại thiết
kế, ví dụ: “Đóng mới”, “hoán cải”, “sửa đổi”, “tài liệu hướng dẫn”, “sản phẩm
công nghiệp”, “lập hồ sơ”.
(**) Áp dụng cho
thiết kế hoán cải, sửa đổi.
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH MẪU ĐỊNH HÌNH
Đơn vị đề nghị thẩm
định mẫu
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
, ngày
tháng năm 20
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH MẪU ĐỊNH HÌNH
Kính
gửi: Cục Đăng kiểm Việt Nam
Đơn vị đề nghị thẩm
định mẫu:
........................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Đơn vị xây dựng mẫu:
......................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Đề nghị Cục Đăng kiểm
Việt Nam thẩm định mẫu định hình có thông số kỹ thuật như sau:
Kiểu và công dụng của
phương tiện:
.................................................................................
Vật liệu thân tàu:
...............................................................................................................
Chiều dài thiết kế
từ: ................................. (m); đến:
.................................................. (m)
Chiều rộng thiết kế
từ: ............................... (m); đến:
................................................. (m)
Chiều cao mạn từ:
..................................... (m); đến:
................................................. (m)
Chiều chìm từ:
......................................... (m); đến: ...................................................
(m)
Trọng tải toàn phần
từ: ........................ (tấn); đến:
.................................................... (tấn)
Số lượng khách từ:
............................... (người); đến: (người)
Kiểu lắp đặt máy
chính: ………….; Công suất từ: …………. đến ………….. (sức ngựa)
Vùng hoạt động:
...............................................................................................................
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu đơn vị.
|
ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ
(Ký
tên & đóng dấu)
|
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬ DỤNG MẪU ĐỊNH HÌNH PHƯƠNG
TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………,
ngày……..tháng……năm…….
GIẤY
ĐỀ NGHỊ SỬ DỤNG MẪU ĐỊNH HÌNH PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính
gửi: …………………………………….
Tên người đề nghị sử
dụng mẫu:
......................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Số chứng minh nhân
dân/Mã số thuế: ...............................................
/.............................
Số điện thoại:
........................................... Số Fax:
..........................................................
Đề nghị Cơ quan Đăng
kiểm sao và thẩm định thiết kế mẫu phương tiện thủy nội địa để:
Đóng mới phương tiện:
£
Lập hồ sơ cho phương
tiện: £
Hoán cải cho phương
tiện: £
Có các thông số như
sau:
Chiều dài (Lmax
/L): ……../……..(m); Chiều rộng: (Bmax/B): ……./.........................
(m);
Chiều cao mạn (D):
……………….(m); Chiều chìm (d): ....................................... (m);
Trọng tải toàn phần:
…………..(tấn); Số lượng hành khách/người khác: ……………./. (người);
Vật liệu thân tàu:
..............................................................................................................
Ký hiệu máy chính:
……………..; Công suất máy chính: ..................................... (sức ngựa);
Kiểu lắp đặt:
.....................................................................................................................
Vùng hoạt động:
...............................................................................................................
Đơn vị dự kiến thi
công: ...................................................................................................
Số lượng thi công:
........................................................ (chiếc)
Chúng tôi đồng ý trả
đầy đủ phí và lệ phí cấp giấy chứng nhận theo quy định hiện hành.
|
Đơn vị (cá nhân) đề
nghị
(Ký,
ghi rõ họ tên & đóng dấu nếu có)
|
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ PHƯƠNG
TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Mẫu số III.04
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Số:
……………………
CHỨNG NHẬN: (*)
Tên/ký hiệu thiết kế:
.............................................................. /
........................................
Loại thiết kế:
.....................................................................................................................
Kiểu và công dụng của
tàu:...............................................................................................
Vật liệu thân
tàu:………………………………………………...……....................................
Chiều dài (Lmax/L):
.......................................(m); Tổng dung tích (GT):
.......................
Chiều rộng (Bmax/B):
.........................(m); Trọng tải toàn phần (DW): ..................(tấn)
Chiều cao mạn
(D):…………….............(m); Số thuyền viên: ............................(người)
Chiều chìm thiết kế
(d):................(m); Số hành khách/người khác: ......./.......... (người)
Ký hiệu máy chính:
.............; Số lượng: ...........(chiếc); Công suất:….....….. (sức ngựa)
Cấp
tàu:...............................................................................................................
............
Vùng hoạt động:
...................................................................................
..........................
Đã được thiết kế phù
hợp với:
..........................................................................................
Số thẩm
định:.....................................................................................................................
Giấy đề nghị thẩm
định thiết kế
số:..........................................Ngày:.............................
Đơn vị thiết kế:
................................................................................................................
Chủ sử dụng thiết kế:
..................................
................................................................ ...
Số lượng đóng:
....................(chiếc); Nơi
đóng:................................................................
Đơn vị đăng kiểm giám
sát:...............................................................................................
Những lưu ý:
.......................................................................................................
./.
|
Cấp tại , ngày
tháng năm
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
|
TK01-TNĐ
_______________________
(*) Tên cơ quan, đơn
vị có thẩm quyền
Mẫu số III.05
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
SỬA ĐỔI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Số:
……………………
CHỨNG NHẬN: (*)
Căn cứ Giấy đề nghị
số:......................................Ngày:...................................................
Của:....................................................................................................................................
Về việc sửa đổi thiết
kế có tên/ký hiệu:
...........................................................................
.....................................................................................................
...................................
.....................................................................................................
...................................
Đã được cấp Giấy
chứng nhận thẩm định thiết kế số:………………. …Ngày:...............
Số thẩm
định:.....................................................................................................................
Các sửa đổi sau được
chấp nhận:
......................................................................................................
...................................
......................................................................................................
...................................
Đã được thiết kế phù
hợp với: ..........................................................................................
Số thẩm định
mới:...................................................................................................
.
Ký hiệu của thiết kế
sửa
đổi:.............................................................................
.........
Những lưu ý:
................................................................................................................../.
|
Cấp tại ,
ngày tháng năm
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
|
TK02-TNĐ
______________________
(*) Tên cơ quan, đơn
vị có thẩm quyền
Mẫu số III.06
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
HOÁN CẢI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Số:
……………………
CHỨNG NHẬN: (*)
Tên tàu/ký hiệu thiết
kế ban đầu: ..................................................... /
.............................
Số Đăng kiểm/Phân
cấp:...................................................................................................
Đã
được:....................................thẩm định thiết kế; Ngày thẩm định:
.............................
Số thẩm định thiết kế
ban đầu:……………….............................................… …………
Tên tàu/ký hiệu thiết
kế sau hoán cải:
....................................................................
Thông số cơ bản của
tàu sau hoán cải
Chiều dài (Lmax/L):
.......................................(m); Tổng dung tích (GT):
.......................
Chiều rộng (Bmax/B):
..................(m); Trọng tải toàn phần (DW): .........................(tấn)
Chiều cao mạn
(D):………….......(m); Số thuyền viên:
......................................(người)
Chiều chìm thiết kế
(d):...............(m); Số hành khách/người khác: ......./.......... (người)
Kiểu tàu và công
dụng:...................................................................................................
Ký hiệu máy chính:
….…….....; Số lượng: ……. (chiếc); Công suất:..…...(sức ngựa)
Cấp
tàu:..............................................................................................................................
Vùng hoạt động:
..............................................................................................
.................
Nội dung hoán cải:
............................................................................................................
...........................................................................................................................................
Đã được thiết kế phù
hợp với:
..........................................................................................
Số thẩm định thiết kế
hoán
cải:........................................................................................
Công văn đề nghị thẩm
định số:...................................................Ngày:...........................
Đơn vị thiết kế:
……………………………….. ...................................................................
Chủ sử dụng thiết kế:
..........
.......................................................................................
......
Nơi thi công:
..........................................................................................
..........................
Đơn vị đăng kiểm giám
sát:................ ............................................................................
Những lưu ý:
.................................................................................................................
./.
|
Cấp tại ,
ngày tháng năm
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
|
TK03-TNĐ
_____________________
(*) Tên cơ quan, đơn
vị có thẩm quyền
Mẫu số III.07
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ MẪU
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Số:
……………………
CHỨNG NHẬN: (*)
Tên/ký hiệu mẫu
phương tiện: ..................................................... / .................................
Đơn vị đề nghị thẩm
định mẫu:.........................................................................................
Giấy đề nghị thẩm
định thiết kế số:..............................................Ngày:
..........................
Đơn vị xây dựng mẫu:
………..… ................................................……………………...
Kiểu và công dụng của
phương tiện: …………...................…….............……..…..........
Vật liệu thân tàu:
..............................................................................................................
Chiều dài từ:
...........................................m); đến:
.................................................…(m)
Chiều rộng từ:
...........................................m); đến: .............................
.................…(m)
Chiều cao mạn từ:
...........................................m); đến:
........................................…(m)
Chiều chìm từ:
...........................................m); đến: ..............................................…(m)
Trọng tải toàn phần
từ: ...................................(tấn); đến:
........................................tấn)
Số lượng khách từ:
......................................(người); đến: ......................
...........(người)
Kiểu lắp đặt máy
chính: ..........................; Công suất từ: …….....đến.....…...(sức ngựa)
Đã được tính toán và
kiểm tra phù hợp
với:.....................................................................
Cấp
tàu:..................................................................................
..........................................
Vùng hoạt
động:.................................................................................
.............................
Số thẩm định mẫu:.....................................Ngày
thẩm định:..................... ......................
Đơn vị ĐK sử dụng mẫu:............................
.......................... .........................................
Những lưu ý:
...............................................................................................
./.
|
Cấp tại ,
ngày tháng năm
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
|
TK01M-TNĐ
_____________________
(*) Tên cơ quan, đơn
vị có thẩm quyền
Mẫu số III.08
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
SAO VÀ THẨM ĐỊNH
THIẾT KẾ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA THEO MẪU
Số:
Tên phương tiện:
.............................................................................................................
Chủ phương tiện:
.............................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Vật liệu:.........................................................;
Công dụng:..............................................
Chiều dài (Lmax/L):
...........................(m); Chiều rộng
(Bmax/B):…........................(m)
Chiều cao mạn
(D):………….........(m); Trọng tải TP/Lượng hàng: ............/ ........ (tấn)
Chiều chìm
(d):…….......…….......(m); Số người chở: ........................
.............(người)
Mạn khô
(F):........................................(mm); Số thuyền viên:
............................ (người)
Máy chính/kiểu lắp
đặt: ........................................; Công suất:.........….........
(sức ngựa)
Căn cứ mẫu tàu định
hình, ký hiệu mẫu tàu: .....................đã được Cục Đăng kiểm Việt
Nam thẩm định thiết kế, số thẩm định mẫu tàu: ....................... Ngày thẩm
định:............
Tên đơn vị đăng kiểm
sao thẩm
định................................................................................
Chứng nhận phương
tiện nêu trên nằm trong phạm vi mẫu định hình đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam thẩm
định;
Vùng hoạt động:
...............................................................................................................
Số sao và thẩm định
thiết kế theo mẫu tàu: ...........................; Số lượng:.............
(chiếc)
Đơn vị đăng kiểm giám
sát:.....................................................................
.........................
Những lưu ý:
.............................................................................................................../.
|
Cấp tại , ngày
tháng năm
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
|
TK01STĐM –TNĐ
_______________________
Lưu ý: Mẫu này chỉ
dùng để sao và thẩm định các mẫu định hình đã được Cục ĐKVN công nhận
MẪU THÔNG BÁO THẨM ĐỊNH TÀI LIỆU HƯỚNG
DẪN/THIẾT KẾ
TB
01-TNĐ
|
CƠ
QUAN ĐĂNG KIỂM
THÔNG BÁO THẨM ĐỊNH
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN/THIẾT KẾ
|
Số: ……/…….
Ngày: ……../…..…/20…..
Về việc:
……………………………………………………………...………………….
Tên/ký hiệu thiết
kế:…………………………………………………...………………..
Đơn vị thiết
kế:…………………………………………………………………………..
Nơi nhận:
- Đơn
vị thiết kế
- Đơn
vị ĐKGS
- Lưu
nơi thẩm định
|
01
01
01
|
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
(*)
|
(*) Người có thẩm
quyền là Lãnh đạo Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc Lãnh đạo Phòng tham mưu hoặc Lãnh
đạo Chi cục Đăng kiểm.