Mã kích cỡ
|
Khối lượng
|
|
kg
|
1
|
>4
|
2
|
>3-4
|
3
|
>2-3
|
4
|
>1-2
|
5
|
<1,0
|
5. Sai số cho phép
Cho phép sai số về chất lượng và kích cỡ quả
trong mỗi bao gói (hoặc lô sản phẩm để rời) đối với sản phẩm không đáp ứng các
yêu cầu quy định của mỗi hạng.
5.1 Sai số về chất lượng
5.1.1 Hạng “đặc biệt”
Cho phép 10 % số lượng hoặc khối lượng sầu
riêng quả tươi trong mỗi lô sản phẩm không đáp ứng yêu cầu của hạng “đặc biệt”,
nhưng đạt chất lượng hạng I hoặc nằm trong giới hạn sai số cho phép của hạng I.
5.1.2 Hạng I
Cho phép 10 % số lượng hoặc khối lượng sầu riêng
quả tươi trong mỗi lô sản phẩm không đáp ứng yêu cầu của hạng I, nhưng đạt chất
lượng hạng II hoặc nằm trong giới hạn sai số cho phép của hạng II.
5.1.3 Hạng II
Cho phép 10 % số lượng hoặc khối lượng sầu
riêng quả tươi trong mỗi lô sản phẩm không đáp ứng yêu cầu của hạng II cũng như
các yêu cầu tối thiểu, nhưng không có quả bị thối hoặc bất kỳ hư hỏng nào khác
dẫn đến không thích hợp cho việc sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với tất cả các hạng, cho phép 20 % số
lượng hoặc khối lượng sầu riêng quả tươi tương ứng với kích cỡ cao hơn hoặc
thấp hơn kích cỡ liền kề được ghi trên bao bì.
6. Yêu cầu về cách
trình bày
6.1 Độ đồng đều
Sầu riêng quả tươi trong mỗi bao gói (hoặc lô
sản phẩm để rời) phải đồng đều và chỉ gồm các quả có cùng kích cỡ, chất lượng,
giống và/hoặc loại thương phẩm. Phần quả nhìn thấy được trên bao bì (hoặc lô
sản phẩm để rời) phải đại diện cho toàn bộ quả trong bao bì.
6.2 Bao gói
Sầu riêng quả tươi phải được bao gói sao cho
bảo vệ được sản phẩm một cách phù hợp. Vật liệu được sử dụng bên trong bao bì
phải mới[2],
sạch và có chất lượng tốt để tránh được mọi nguy cơ hư hại bên trong hoặc bên
ngoài sản phẩm. Cho phép sử dụng vật liệu giấy hoặc tem liên quan đến các yêu
cầu thương mại với điều kiện việc in nhãn hoặc dán nhãn phải sử dụng mực in
hoặc keo dán không độc.
Sầu riêng quả tươi được đóng gói trong mỗi
bao bì phải phù hợp với TCVN 9770:2013 (CAC/RCP 44-1995, Amd. 1-2004) Quy
phạm thực hành bao gói và vận chuyển rau, quả tươi.
6.2.1 Bao bì
Bao bì phải đảm bảo chất lượng, vệ sinh,
thông thoáng và bền, thích hợp cho việc bốc dở, chuyên chở bằng đường biển và
bảo quản sầu riêng quả tươi. Bao bì (hoặc lô sản phẩm để rời) không được chứa
tạp chất và mùi lạ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Bao gói bán lẻ
Ngoài các yêu cầu của TCVN 7087:2013 (CODEX
STAN 1-1985, Amd. 7-2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn, cần áp dụng
các yêu cầu cụ thể như sau:
7.1.1 Tên sản phẩm
Nếu sản phẩm không thể nhìn thấy được từ bên
ngoài thì trên mỗi bao bì phải được dán nhãn ghi tên sản phẩm và có thể ghi tên
giống và/hoặc loại thương phẩm.
7.2 Bao gói không dùng để bán lẻ
Mỗi bao bì sản phẩm phải bao gồm các thông
tin dưới đây, các chữ phải được tập trung về một phía, dễ đọc, không tẩy xóa
được và có thể nhìn thấy từ bên ngoài hoặc phải có tài liệu kèm theo lô hàng.
Đối với sản phẩm được vận chuyển rời thì cần phải có tài liệu kèm theo lô hàng
7.2.1 Dấu hiệu nhận biết
Tên và địa chỉ nhà xuất khẩu, nhà đóng gói
và/hoặc người gửi hàng. Mã số nhận biết (tùy chọn).
7.2.2 Tên sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.3 Nguồn gốc xuất xứ
Nước xuất xứ và vùng trồng (tùy chọn) hoặc tên
khu vực hoặc địa phương.
7.2.4 Nhận biết về thương mại
- hạng;
- kích cỡ (mã kích cỡ hoặc khối lượng tối
thiểu và tối đa, tính bằng gam);
- số lượng quả (tùy chọn);
- khối lượng tịnh (tùy chọn).
7.2:5 Dấu kiểm tra (tùy chọn).
8 Chất nhiễm bẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Sản phẩm quy định
trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ mức giới hạn tối đa cho phép về dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật theo TCVN 5624 Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc
bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai
(gồm hai phần).
9 Vệ sinh
9.1 Sản phẩm quy định
trong,
tiêu
chuẩn này phải được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng của TCVN
5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev. 4-2003) Quy phạm thực hành về những nguyên
tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm, TCVN 9994:2013 (CAC/RCP 53-2003, Rev.
2010) Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi, các Quy phạm thực
hành vệ sinh và Quy phạm thực hành khác có liên quan.
9.2 Sản phẩm phải
tuân thủ các quy định về vi sinh vật theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997), Nguyên
tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.
10 Phương pháp phân
tích và lấy mẫu
Phương pháp phân tích và lấy mẫu theo CODEX
STAN 234-1999, Rev. 2-2007, Amd. 2013 Recommended Methods of Analysis and
Sampling (Các phương pháp khuyến cáo về phân tích và lấy mẫu).
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
Khối lượng của các giống sầu riêng thương mại[4] trong khu
vực ASEAN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng
kg
Tối thiểu
Tối đa
Sữa hạt lép Bến Tre
1,5
5,0
(Chín Hóa)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ri 6
1,5
4,0
Hạt lép Đồng Nai
1,5
4,0
Hạt lép Tiền Giang
1,5
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
3,0
SĐN
1,5
5,0
SRHB 11
1,5
5,0
Thiên Hương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
Chanee
1,5
4,0
Montong
1,5
6,0
Kanyao
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pradumtong
1,3
-
D 24
1,0
2,5
D 99
1,0
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
3,0
D 169
1,0
3,0
Petruk
1,0
2,5
Sunan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
Sukun
2,5
3,0
Sitokong
2,0
3,5
Matahari
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D. Suluk
0,8
1,8
D. Kuning
0,5
1,5
D. Pulu
0,5
1,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
1,3
Puyat
1,5
5,0
Duyayu
1,5
6,0
Arancillo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
Marix
1,5
6,0
Phụ
lục B
(Tham
khảo)
Phương pháp xác định độ chín của quả sầu
riêng
Trạng thái bên ngoài của quả sầu riêng chín:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ii) Rãnh giữa các gai mở rộng (nứt gai). Đầu
gai khô, có màu nâu và đàn hồi khi bị ép.
(iii) Rãnh giữa các ngăn dọc theo quả lộ rõ,
trừ các giống Kanyao và các giống tương tự.
Hình 1. Đặc
tính bên ngoài của quả sầu riêng[5])
Thư
mục tài liệu tham khảo
1. ASEAN Standard for durian 1:2006.
2. National Bureau of Agricultural Commodity
and Food Standards 2003. Thai Agricultural Commodity and Food standard of Thai
Durian TASFS 3-2003. Ministry of Agriculture and Cooperatives. Bangkok,
Thailand.
[1] Khuyến khích
các nước thành viên ASEAN thông báo cho
Philippines các giống sầu riêng thương phẩm khác, gồm cả khối lượng tối thiểu
và tối đa, muốn đưa vào danh sách này. Giới hạn
chỉ 4-5 giống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3]
CODEX STAN 193-1995 được soát xét năm 2007 và đã được chấp nhận thành TCVN
4832:2009 Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong
thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, có sửa đổi về biên tập.
[4]
Các giống sầu riêng từ Brunei, Indonesia, Malaysia, Philippines, Thailand, Vietnam
[5]
Nguồn Phòng Nông nghiệp, Trung tâm nghiên cứu nghề làm vườn Chantaburi