BỘ TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
61/2017/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày
15 tháng 6 năm 2017
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN VỀ CÔNG KHAI NGÂN SÁCH ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH, TỔ CHỨC ĐƯỢC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài
chính;
Căn cứ Quyết định số 59/2013/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Thủ
tướng Chính phủ về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật trong ngành
tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính Hành
chính sự nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng
dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân
sách nhà nước hỗ trợ.
Chương
I
NHỮNG QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
a) Thông tư này hướng dẫn việc
công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách
nhà nước hỗ trợ.
b) Phạm vi công khai theo quy
định tại điểm a khoản 1 Điều này; không bao gồm số liệu và báo cáo thuyết minh
thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh, dự trữ quốc gia.
c) Việc công khai ngân sách
đối với các cơ quan Đảng, các chương trình, dự án đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng
vốn ngân sách nhà nước thực hiện theo hướng dẫn riêng của Bộ Tài chính.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Đơn vị dự toán ngân sách
b) Tổ chức được ngân sách
nhà nước hỗ trợ
Điều 2.
Nguyên tắc công khai
1. Công khai đầy đủ, kịp thời,
chính xác các thông tin ngân sách theo các hình thức quy định tại Thông tư này.
2. Đảm bảo yêu cầu bảo vệ bí
mật nhà nước theo quy định hiện hành.
Chương
II
CÔNG KHAI NGÂN
SÁCH ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Điều 3.
Nội dung công khai
1. Công khai dự toán ngân
sách
a) Đối với đơn vị dự toán
ngân sách cấp trên
- Công khai dự toán thu -
chi ngân sách nhà nước, kể cả phần điều chỉnh giảm hoặc bổ sung (nếu có) được cấp
có thẩm quyền giao; nguồn kinh phí khác và phân bổ cho các đơn vị cấp dưới trực
thuộc (trong đó có dự toán của đơn vị mình trực tiếp sử dụng), các đơn vị được ủy
quyền (phần kinh phí ủy quyền – nếu có) (theo Mẫu biểu
số 01 ban hành kèm theo Thông tư này).
- Công khai các căn cứ,
nguyên tắc, định mức phân bổ dự toán ngân sách.
b) Đối với đơn vị sử dụng
ngân sách
Công khai dự toán thu - chi
ngân sách nhà nước, kể cả phần điều chỉnh giảm hoặc bổ sung (nếu có) đã được cấp
có thẩm quyền giao và nguồn kinh phí khác (theo Mẫu biểu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư này).
2. Công khai số liệu và thuyết
minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước (quý, 6 tháng, năm)
a) Đối
với đơn vị dự toán ngân sách cấp trên
- Công khai thuyết minh tình
hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước (quý, 6 tháng, năm) đã được phê duyệt.
- Công khai số liệu thực hiện
dự toán ngân sách nhà nước (quý, 6 tháng, năm) đã được phê duyệt (theo Mẫu biểu số 03 ban hành kèm theo Thông tư này).
b) Đối với đơn vị sử dụng
ngân sách
- Công khai thuyết minh tình
hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước (quý, 6 tháng, năm) đã được phê duyệt.
- Công khai số liệu thực hiện
dự toán ngân sách nhà nước (quý, 6 tháng, năm) đã được phê duyệt (theo Mẫu biểu số 03 ban hành kèm theo Thông tư này).
3. Công khai quyết toán ngân
sách nhà nước
a) Đối với đơn vị dự toán
ngân sách cấp trên
- Công khai thuyết minh quyết
toán ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Công khai số liệu quyết
toán ngân sách nhà nước (theo Mẫu biểu số 4, biểu số 5 ban hành kèm theo Thông tư này).
b) Đối với đơn vị sử dụng
ngân sách
- Công khai thuyết minh quyết
toán ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Công khai số liệu quyết
toán ngân sách nhà nước (theo Mẫu biểu số 4, Mẫu biểu số 5 ban hành kèm theo Thông tư này).
Điều 4.
Trách nhiệm công khai
- Thủ trưởng đơn vị dự toán
chịu trách nhiệm thực hiện công khai những nội dung quy định tại Điều 3 Thông
tư này.
- Đối với các nội dung công
khai quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 3, Thủ trưởng đơn
vị dự toán ngân sách ban hành Quyết định công bố công khai ngân sách và các biểu
mẫu theo quy định (theo Mẫu số 01/QĐ-CKNS ban
hành kèm theo Thông tư này).
- Đối với các nội dung công
khai quy định tại khoản 2 Điều 3, Thủ trưởng đơn vị dự toán ngân sách phê duyệt
và công bố công khai ngân sách (theo Mẫu biểu số 03
ban hành kèm theo Thông tư này).
Điều 5.
Hình thức công khai
Việc công khai các nội dung
quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Thông tư này
được thực hiện bằng một hoặc một số hình thức quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 15 của Luật Ngân sách nhà nước, đối với đơn vị có Cổng thông
tin điện tử thì phải thực hiện công khai ngân sách qua Cổng thông tin điện tử của
đơn vị mình.
Điều 6.
Thời điểm công khai
1. Báo cáo dự toán ngân sách
nhà nước phải được công khai chậm nhất là 15 ngày, kể từ ngày được đơn vị dự
toán cấp trên hoặc cấp có thẩm quyền giao đầu năm và điều chỉnh giảm hoặc bổ
sung trong năm (nếu có).
2. Báo cáo tình hình thực hiện
dự toán ngân sách nhà nước hằng quý, 6 tháng phải được công khai chậm nhất là
15 ngày, kể từ ngày kết thúc quý và 06 tháng.
3. Báo cáo tình hình thực hiện
ngân sách nhà nước hàng năm được công khai chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ
ngày đơn vị báo cáo đơn vị dự toán cấp trên trực tiếp.
4. Báo cáo quyết toán ngân
sách nhà nước phải được công khai chậm nhất là 15 ngày, kể từ ngày được đơn vị
dự toán cấp trên hoặc cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Chương
III
CÔNG KHAI NGÂN
SÁCH ĐỐI VỚI TỔ CHỨC ĐƯỢC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ
Điều 7.
Nội dung công khai
1. Công khai kinh phí ngân
sách nhà nước hỗ trợ
a) Đối với tổ chức cấp trên
- Công khai dự toán thu -
chi ngân sách nhà nước hỗ trợ, kể cả phần điều chỉnh giảm hoặc bổ sung (nếu có)
được cấp có thẩm quyền giao; nguồn kinh phí khác và phân bổ cho các đơn vị cấp
dưới trực thuộc (trong đó có dự toán của đơn vị mình trực tiếp sử dụng) (theo
Mẫu biểu số 06 ban hành kèm theo Thông tư này).
- Công khai các căn cứ,
nguyên tắc, định mức phân bổ dự toán ngân sách.
b) Đối với đơn vị sử dụng
ngân sách nhà nước hỗ trợ
Công khai dự toán thu - chi
ngân sách nhà nước hỗ trợ, kể cả phần điều chỉnh giảm hoặc bổ sung (nếu có) đã
được cấp có thẩm quyền giao và nguồn kinh phí khác (theo Mẫu
biểu số 07 ban hành kèm theo Thông tư này).
2. Công khai số liệu và thuyết
minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước hỗ trợ (quý, 6 tháng, năm)
a) Đối với tổ chức cấp trên
- Công khai thuyết minh tình
hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước (quý, 6 tháng, năm) đã được phê duyệt.
- Công khai số liệu thực hiện
dự toán ngân sách nhà nước (quý, 6 tháng, năm) đã được phê duyệt (theo Mẫu biểu số 08 ban hành kèm theo Thông tư này).
b) Đối với đơn vị sử dụng ngân
sách nhà nước hỗ trợ
- Công khai thuyết minh tình
hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước (quý, 6 tháng, năm) đã được phê duyệt.
- Công khai số liệu thực hiện
dự toán ngân sách nhà nước (quý, 6 tháng, năm) đã được phê duyệt (theo Mẫu biểu số 08 ban hành kèm theo Thông tư này).
3. Công khai quyết toán ngân
sách nhà nước hỗ trợ
a) Đối với tổ chức cấp trên
- Công khai thuyết minh quyết
toán ngân sách nhà nước hỗ trợ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Công khai số liệu quyết
toán ngân sách nhà nước hỗ trợ (theo Mẫu biểu số 09,
Mẫu biểu số 10 ban hành kèm theo Thông tư này).
b) Đối với đơn vị sử dụng
ngân sách nhà nước hỗ trợ
- Công khai thuyết minh quyết
toán ngân sách nhà nước hỗ trợ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Công khai số liệu quyết
toán ngân sách nhà nước hỗ trợ (theo Mẫu biểu số 09,
Mẫu biểu số 10 ban hành kèm theo Thông tư này).
Điều 8.
Trách nhiệm công khai
Thủ trưởng tổ chức được ngân
sách nhà nước hỗ trợ chịu trách nhiệm thực hiện công khai những nội dung quy định
tại Điều 7 Thông tư này.
Đối với các nội dung công
khai quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 7, Thủ trưởng tổ
chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ ban hành Quyết định công bố công khai ngân
sách và các biểu mẫu theo quy định (theo Mẫu số
02/QĐ-CKNS ban hành kèm theo Thông tư này).
- Đối với các nội dung công
khai quy định tại khoản 2 Điều 7, Thủ trưởng đơn vị dự toán
ngân sách phê duyệt và công bố công khai ngân sách (theo Mẫu
biểu số 08 ban hành kèm theo Thông tư này).
Điều 9.
Hình thức công khai
Việc công khai các nội dung
quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 7 Thông tư này
được thực hiện bằng một hoặc một số hình thức quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 15 của Luật Ngân sách nhà nước, đối với đơn vị có Cổng thông
tin điện tử thì phải thực hiện công khai ngân sách qua Cổng thông tin điện tử của
đơn vị mình.
Điều 10.
Thời điểm công khai
1. Báo cáo công khai dự toán
ngân sách nhà nước phải được thực hiện chậm nhất là 15 ngày, kể từ ngày được tổ
chức cấp trên hoặc cấp có thẩm quyền giao đầu năm và điều chỉnh giảm hoặc bổ sung
trong năm (nếu có).
2. Báo cáo tình hình thực hiện
dự toán ngân sách nhà nước hằng quý, 06 tháng phải được công khai chậm nhất là
15 ngày, kể từ ngày kết thúc quý và 06 tháng.
3. Báo cáo tình hình thực hiện
ngân sách nhà nước cả năm được công khai chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ
ngày đơn vị báo cáo tổ chức cấp trên trực tiếp.
4. Báo cáo quyết toán ngân
sách nhà nước phải được công khai chậm nhất là 15 ngày, kể từ ngày được tổ chức
cấp trên hoặc cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Chương
IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 11.
Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai ngân sách
1. Đơn vị sử dụng ngân sách,
đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước hỗ trợ có trách nhiệm gửi tài liệu, số liệu
công khai dự toán, quyết toán theo quy định tại Thông tư này cho đơn vị dự toán
cấp trên hoặc gửi cơ quan tài chính cùng cấp (trường hợp không có đơn vị dự
toán cấp trên), tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ cấp trên. Thời gian gửi
cùng thời điểm công bố công khai của đơn vị.
2. Đối với đơn vị dự toán
ngân sách cấp I, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ ở trung ương có trách
nhiệm:
a) Tổng hợp và công bố số liệu
công khai dự toán, quyết toán ngân sách của các đơn vị dự toán trực thuộc đã được
cấp có thẩm quyền quyết định, phê duyệt.
b) Tổng
hợp và báo cáo tình hình công khai ngân sách của các đơn vị dự toán trực thuộc
(theo Mẫu số 01/CKNS-BC, 02/CKNS-BC ban hành kèm theo Thông tư này).
c) Gửi
Bộ Tài chính:
- Tài liệu, số liệu công
khai dự toán, quyết toán ngân sách đã được phê duyệt theo quy định tại Thông tư
này và thời gian gửi cùng thời gian thực hiện công bố công khai.
- Báo cáo tổng hợp tình hình
công khai ngân sách theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều này. Thời gian gửi
báo cáo trước ngày 31 tháng 5 hằng năm (đối với công khai dự toán), trước ngày
31 tháng 3 năm sau (đối với công khai quyết toán)
Tài liệu, số liệu, báo cáo gửi
Bộ Tài chính được gửi 01 bản kèm theo files dữ liệu điện tử dưới dạng file
excel hoặc truyền thư điện tử theo địa chỉ email: tkns@mof.gov.vn
3. Các đơn vị dự toán ngân sách cấp I, tổ chức được ngân
sách nhà nước hỗ trợ ở địa phương có trách nhiệm:
a)
Tổng hợp và công bố số liệu công khai dự toán, quyết toán ngân sách của các đơn
vị dự toán trực thuộc đã được cấp có thẩm quyền quyết định, phê duyệt.
b)
Tổng hợp và báo cáo tình hình công khai ngân sách của các đơn vị dự toán trực
thuộc (theo Mẫu số 01/CKNS-BC, 02/CKNS-BC ban hành kèm theo Thông tư này).
c)
Gửi cơ quan tài chính cùng cấp:
-
Tài liệu, số liệu công khai dự toán, quyết toán ngân sách đã được phê duyệt
theo quy định tại Thông tư này và thời gian gửi cùng thời gian thực hiện công bố
công khai.
-
Báo cáo tổng hợp tình hình công khai ngân sách theo quy định tại điểm b khoản 2
Điều này. Thời gian gửi báo cáo trước ngày 30 tháng 4 hằng năm (đối với công
khai dự toán), trước ngày 28 tháng 2 năm sau (đối với công khai quyết toán).
4.
Cơ quan tài chính các cấp: Thực hiện báo cáo công khai theo quy định tại Điều 19 của Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân
sách.
Điều 12. Kiểm tra và giám sát thực hiện
1.
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các cấp, đơn
vị dự toán cấp trên, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ chịu trách nhiệm kiểm
tra việc thực hiện công khai ngân sách của cấp dưới trực tiếp.
Trong
quá trình kiểm tra nếu phát hiện có vi phạm thì phải xử lý kịp thời hoặc báo
cáo cấp có thẩm quyền xử lý kịp thời theo đúng quy định của pháp luật.
2.
Bộ Tài chính có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện công khai ngân sách của các
đơn vị dự toán ngân sách cấp I, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ ở trung
ương. Cơ quan tài chính ở địa phương có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện
công khai ngân sách của các đơn vị dự toán cấp I, tổ chức được ngân sách nhà nước
hỗ trợ ở địa phương.
3.
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp chủ trì tổ chức giám sát việc thực hiện công
khai ngân sách nhà nước theo quy định tại Điều 52 của Nghị định
số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước.
Chương V
ĐIỀU
KHOẢN THI HÀNH
Điều 13. Hiệu lực thi hành
1.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017 và áp dụng từ
năm ngân sách 2017.
2.
Bãi bỏ Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày
22/3/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối
với các đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ.
3.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Tài chính để
nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung
ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Sở Tài chính, Cục Thuế, Cục Hải quan, KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nước;
- Cục Kiểm tra văn bản (Văn phòng Chính phủ);
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu :VT, HCSN (400 bản).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Xuân Hà
|
(Mẫu số 01/QĐ-CKNS ban
hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài
chính)
Tên đơn vị dự toán ngân sách
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-
|
........., ngày ... tháng .... năm...
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán (hoặc quyết
toán) ngân sách năm.... của (đơn vị dự toán ngân sách)
Căn
cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21
tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn
cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được
ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn
cứ....;
Xét
đề nghị của...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố công khai số liệu dự toán (hoặc
quyết toán) ngân sách năm ... của ... (theo các biểu đính kèm)
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Điều
3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng/Trưởng phòng
Tài chính (Kế hoạch Tài chính) và các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc tổ
chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cơ quan tài chính cùng cấp;
- Đơn vị dự toán cấp trên;
- Các đơn vị trực thuộc;
- Lưu :VT, ...
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
(Mẫu số 01/CKNS-BC ban
hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài
chính)
Tên đơn vị dự toán ngân sách
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-
|
........., ngày ... tháng .... năm...
|
Kính gửi: Cơ quan tài chính cùng cấp/đơn vị dự
toán cấp trên
V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai dự toán
(hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm.... của (đơn vị dự toán ngân sách)
(Đơn
vị dự toán ngân sách)... báo cáo tình hình thực hiện công khai dự toán (hoặc
quyết toán) ngân sách nhà nước năm .... theo Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước, Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách
nhà nước hỗ trợ;
I.
Tình hình công khai ngân sách tại các đơn vị thuộc, trực thuộc:
1.
Số đơn vị chưa công khai ngân sách: ... (nêu cụ thể từng đơn vị)
2.
Số đơn vị thực hiện công khai ngân sách: (Chi tiết theo biểu sau)
Stt
|
Tên đơn vị
|
Đơn vị đã thực hiện công khai ngân sách
|
Nội dung
|
Hình thức
|
Thời gian
|
Đúng nội dung
|
Chưa đúng nội dung
|
Đúng hình thức
|
Chưa đúng hình thức
|
Đúng thời gian
|
Chưa đúng thời gian
|
I
|
Đơn vị dự toán thuộc,trực
thuộc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị....
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đơn vị được ngân sách nhà
nước hỗ trợ thuộc,trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị....
|
|
|
|
|
|
|
II. Nêu những nguyên nhân
tại sao chưa công khai hoặc đã công khai nhưng chưa đúng quy định.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Các đơn vị thuộc..;
- Lưu :VT,
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
(Mẫu số 02/QĐ-CKNS ban hành kèm theo Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính)
(TÊN TỔ CHỨC
ĐƯỢC NSNN HỖ TRỢ)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-
|
.........,
ngày ... tháng .... năm...
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách năm....
của ....
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân
sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ....;
Xét đề nghị của...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công
khai số liệu dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách năm ... của ... (theo các biểu
đính kèm)
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn
phòng, Trưởng ban (Phòng) Tài chính (Kế hoạch Tài chính) và các Phòng, Ban liên
quan thuộc và trực thuộc tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cơ quan tài chính cùng cấp;
- Tổ chức cấp trên;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc;
- Các Phòng, Ban
- Lưu :VT, ...
|
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
(Mẫu số 02/CKNS-BC ban hành kèm theo Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính)
(TÊN TỔ CHỨC)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
|
.........,
ngày ... tháng .... năm ...
|
Kính gửi: Cơ quan tài chính cùng cấp
V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân
sách nhà nước năm.... của ....
(Tên tổ chức được ngân sách nhà
nước hỗ trợ)... báo cáo tình hình thực hiện công khai dự toán (hoặc quyết toán)
ngân sách nhà nước năm .... theo Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước, Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân
sách nhà nước hỗ trợ;
I. Tình hình công khai
ngân sách tại các đơn vị thuộc, trực thuộc:
1. Số đơn vị chưa công khai
ngân sách: ... (nêu cụ thể từng đơn vị)
2. Số đơn vị thực hiện công
khai ngân sách: (Chi tiết theo biểu sau)
Stt
|
Tên đơn vị
|
Đơn vị đã thực hiện công khai ngân sách
|
Nội dung
|
Hình thức
|
Thời gian
|
Đúng nội dung
|
Chưa đúng nội dung
|
Đúng hình thức
|
Chưa đúng hình thức
|
Đúng thời gian
|
Chưa đúng thời gian
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị....
|
|
|
|
|
|
|
II. Nêu những nguyên nhân
tại sao chưa công khai hoặc đã công khai nhưng chưa đúng quy định.
Nơi nhận:
- Cơ quan tài chính cùng cấp;
- Tổ chức cấp trên;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc;
- Các đơn vị thuộc..;
- Lưu :VT,
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Biểu số 1 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
DỰ
TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC năm ...
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ- ... ngày …/…/… của.... )
(Dùng
cho đơn vị dự toán ngân sách cấp I/đơn vị dự toán ngân sách cấp trên)
ĐV
tính: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số được giao
|
Tổng số đã phân bổ
|
Trong
đó
|
Đơn
vị...
|
Đơn
vị...
|
I
|
Tổng
số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
1.1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
Lệ phí A
|
|
|
|
|
|
Lệ phí B
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
1.2
|
Phí
|
|
|
|
|
|
Phí A
|
|
|
|
|
|
Phí B
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi sự nghiệp………….
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
|
|
|
3.1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
Lệ phí A
|
|
|
|
|
|
Lệ phí B
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
3.2
|
Phí
|
|
|
|
|
|
Phí A
|
|
|
|
|
|
Phí B
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp cơ sở
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
|
|
|
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
|
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
|
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
11
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
1
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
2
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu)
|
|
|
|
|
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
DỰ
TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ- ... ngày .../.../....của.... )
(Dùng
cho đơn vị sử dụng ngân sách)
Đvt:
Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán được giao
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách
phí, lệ phí
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
1.1
|
Lệ phí
|
|
|
Lệ phí A
|
|
|
Lệ phí B
|
|
|
……………..
|
|
1.2
|
Phí
|
|
|
Phí A
|
|
|
Phí B
|
|
|
……………..
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
2.1
|
Chi sự nghiệp ………………..
|
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
2.2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
3.1
|
Lệ phí
|
|
|
Lệ phí A
|
|
|
Lệ phí B
|
|
|
……………..
|
|
3.2
|
Phí
|
|
|
Phí A
|
|
|
Phí B
|
|
|
……………..
|
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp quốc gia
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp Bộ
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp cơ sở
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
11
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
1
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu quốc gia)
|
|
2
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu)
|
|
Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
ĐÁNH
GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ (6 THÁNG/CẢ NĂM)
(Dùng
cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm
|
Ước
thực hiện quý/6 tháng/năm
|
So
sánh (%)
|
Dự
toán
|
Cùng
kỳ năm trước
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách
phí, lệ phí
|
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
1.1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
Lệ phí A
|
|
|
|
|
|
Lệ phí B
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
1.2
|
Phí
|
|
|
|
|
|
Phí A
|
|
|
|
|
|
Phí B
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi sự nghiệp…………..
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
|
|
|
3.1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
Lệ phí A
|
|
|
|
|
|
Lệ phí B
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
3.2
|
Phí
|
|
|
|
|
|
Phí A
|
|
|
|
|
|
Phí B
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp cơ sở
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
|
|
|
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
|
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
|
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
11
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
1
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
2
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu)
|
|
|
|
|
|
Ngày
tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
|
Biểu số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
QUYẾT
TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC năm ...
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ- ... ngày …/…/… của.... )
(Dùng
cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
Trong
đó
|
Quỹ
lương
|
Mua
sắm, sửa chữa
|
Trích
lập các quỹ
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
|
|
|
A
|
Tổng số thu
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí A
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí B
|
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Phí
|
|
|
|
|
|
|
Phí A
|
|
|
|
|
|
|
Phí B
|
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi sự nghiệp………….
|
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
|
|
|
|
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí A
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí B
|
|
|
|
|
|
|
……………..
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Phí
|
|
|
|
|
|
|
Phí A
|
|
|
|
|
|
|
Phí B
|
|
|
|
|
|
|
……………..
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu)
|
|
|
|
|
|
Biểu số 5 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày
15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
QUYẾT
TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC năm ...
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ- ... ngày...của....
)
(Dùng
cho đơn vị dự toán cấp trên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị A
|
Đơn
vị...
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
A
|
Quyết
toán thu
|
|
|
|
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
|
|
A
|
Tổng
số thu
|
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
1.1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
Lệ phí A
|
|
|
|
|
|
Lệ phí B
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
1.2
|
Phí
|
|
|
|
|
|
Phí A
|
|
|
|
|
|
Phí B
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
|
|
|
|
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi sự nghiệp………………
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
|
|
|
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
|
|
|
1.1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
Lệ phí A
|
|
|
|
|
|
Lệ phí B
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
1.2
|
Phí
|
|
|
|
|
|
Phí A
|
|
|
|
|
|
Phí B
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp cơ sở
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức
|
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
|
|
|
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
|
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
|
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
11
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
1
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
2
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu)
|
|
|
|
|
Biểu số 6 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
DỰ
TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC
THUỘC năm ...
(Kèm
theo Quyết định số / QĐ- ... ngày …/…/… của.... )
(Dùng
cho tổ chức cấp trên)
ĐV
tính: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số được giao
|
Tổng
số đã phân bổ
|
Trong
đó
|
Đơn
vị...
|
Đơn
vị...
|
A
|
Dự toán thu nguồn khác (nếu có)
|
|
|
|
|
1
|
Thu hội phí
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ đóng góp của tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
3
|
Thu khác
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
I
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
quốc gia
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
Bộ
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
cơ sở
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
II
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
1
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục
tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
2
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục
tiêu)
|
|
|
|
|
III
|
Chi từ nguồn đóng góp của tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ A
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ B
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
Biểu số 7 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
DỰ
TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ- ... ngày…/…/....của.... )
(Dùng
cho đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước hỗ trợ)
Đv
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán được giao
|
A
|
Dự toán thu nguồn khác (nếu có)
|
|
1
|
Thu hội phí
|
|
2
|
Thu từ đóng góp của tổ chức, cá
nhân
|
|
3
|
Thu khác
|
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
|
I
|
Chi thường xuyên
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp quốc gia
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
Bộ
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp cơ sở
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
6
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
II
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
1
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu quốc gia)
|
|
2
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu)
|
|
III
|
Chi từ nguồn đóng góp của tổ chức,
cá nhân
|
|
|
Nhiệm vụ A
|
|
|
Nhiệm vụ B
|
|
|
….
|
|
Biểu số 8 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
ĐÁNH
GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH QUÝ (6 THÁNG/CẢ NĂM)
(Dùng
cho tổ chức cấp trên và đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước hỗ trợ)
ĐV
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm
|
Ước
thực hiện quý/6 tháng/năm
|
So
sánh (%)
|
Dự
toán
|
Cùng
kỳ năm trước
|
A
|
Dự toán thu nguồn khác (nếu có)
|
|
|
|
|
1
|
Thu hội phí
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ đóng góp của tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
3
|
Thu khác
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
I
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp cơ sở
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
II
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
1
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
2
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu)
|
|
|
|
|
III
|
Chi từ nguồn đóng góp của tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ A
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ B
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Ngày
tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
|
Biểu số 9 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
QUYẾT
TOÁN THU - CHI NGUỒN NGÂN SÁCH, NGUỒN KHÁC năm ...
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ- ... ngày …/…./… của....)
(Dùng
cho các tổ chức cấp trên và đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước hỗ trợ)
Đv
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
Trong
đó
|
Quỹ
lương
|
Mua
sắm, sửa chữa
|
Trích
lập các quỹ
|
A
|
Quyết toán thu nguồn khác (nếu
có)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu hội phí
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ đóng góp của tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu)
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi từ nguồn đóng góp của tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ A
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ B
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Biểu số 10 - Ban hành kèm theo Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
QUYẾT
TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC năm ...
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ- ... ngày.../.../....của.... )
(Dùng
cho các tổ chức cấp trên được ngân sách nhà nước hỗ trợ)
ĐV
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị A
|
Đơn
vị...
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
A
|
Quyết toán thu nguồn khác (nếu
có)
|
|
|
|
|
1
|
Thu hội phí
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ đóng góp của tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
3
|
Thu khác
|
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
I
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
quốc gia
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
Bộ
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
cơ sở
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
II
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
1
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục
tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
2
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục
tiêu)
|
|
|
|
|
III
|
Chi từ nguồn đóng góp của tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ A
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ B
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|