THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ CỤM CÔNG NGHIỆP,
CƠ SỞ DỮ LIỆU CỤM CÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ MẪU VĂN BẢN VỀ QUẢN LÝ, PHÁT
TRIỂN CỤM CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công
Thương; Nghị định số 105/2024/NĐ-CP ngày 01
tháng 8 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công
Thương và Nghị định số 26/2018/NĐ-CP ngày 28
tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Điện
lực Việt Nam;
Căn cứ khoản
1 Điều 30 Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ
về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ khoản
2 Điều 6 và khoản 1 Điều 30 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm
2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Công Thương địa phương;
Bộ trưởng Bộ Công Thương
ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ về cụm công nghiệp, cơ sở dữ
liệu cụm công nghiệp cả nước và một số mẫu văn bản về quản lý, phát triển cụm
công nghiệp.
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này
quy định chế độ báo cáo định kỳ về cụm công nghiệp theo quy định tại Nghị định
số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của
Chính phủ về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước; cơ sở dữ liệu cụm
công nghiệp cả nước và một số mẫu văn bản về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
theo quy định tại Nghị định số 32/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Các doanh nghiệp, hợp tác
xã, tổ chức đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp.
2. Các tổ chức, cá nhân sản xuất
kinh doanh trong cụm công nghiệp.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân khác liên quan đến quản lý, đầu tư và hoạt động của cụm công nghiệp.
Điều 3.
Chế độ báo cáo định kỳ về cụm công nghiệp
1. Đối tượng thực hiện chế độ
báo cáo định kỳ
a) Sở Công Thương các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi tắt là Sở Công Thương);
b) Ủy ban nhân dân cấp huyện;
c) Chủ đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật cụm công nghiệp;
d) Các tổ chức, cá nhân đầu
tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp.
2. Thời gian
chốt số liệu báo cáo định kỳ
a) Thời gian
chốt số liệu báo cáo 6 tháng (đầu năm) được tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước
kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo;
b) Thời gian
chốt số liệu báo cáo hằng năm được tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo
cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
3. Thực hiện
chế độ báo cáo định kỳ
a) Định kỳ
trước ngày 20 tháng 6 và trước ngày 20 tháng 12 hằng năm, các tổ chức, cá nhân
đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp báo cáo tình hình hoạt động của
dự án đầu tư trong cụm công nghiệp trong 6 tháng và cả năm theo Biểu số 01 Phụ lục I kèm theo Thông tư này, gửi cơ
quan thống kê cấp huyện, đồng thời gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện;
b) Định kỳ
trước ngày 20 tháng 6 và trước ngày 20 tháng 12 hằng năm, chủ đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật cụm công nghiệp báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư xây
dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trong 6 tháng và cả năm theo Biểu số 02 Phụ lục I kèm theo Thông tư này, gửi cơ
quan thống kê cấp huyện, đồng thời gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở Công
Thương;
c) Định kỳ
trước ngày 25 tháng 6 và trước ngày 25 tháng 12 hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp
huyện báo cáo tình hình cụm công nghiệp trên địa bàn trong 6 tháng và cả năm
theo Biểu số 03 Phụ lục I kèm theo Thông tư này,
gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Sở Công Thương;
d) Định kỳ
trước ngày 30 tháng 6 và trước ngày 31 tháng 12 hằng năm, Sở Công Thương báo
cáo tình hình cụm công nghiệp trên địa bàn cấp tỉnh trong 6 tháng và cả năm
theo Biểu số 04 Phụ lục I kèm theo Thông tư này,
gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Bộ Công Thương (Cục Công Thương địa phương).
4. Phương thức
gửi, nhận báo cáo định kỳ
Báo cáo định
kỳ được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử, được gửi đến cơ quan nhận báo cáo bằng một trong các phương
thức sau: gửi trực tiếp, gửi qua dịch vụ bưu chính, gửi qua trục liên thông văn
bản quốc gia, thư điện tử hoặc phương thức khác theo quy định của pháp luật.
Trường hợp
Cơ sở dữ liệu cụm công nghiệp cả nước đã được xây dựng và vận hành thì Sở Công Thương gửi
báo cáo định kỳ tới Bộ Công Thương (Cục Công Thương địa
phương) thông qua cập nhật dữ liệu, gửi báo cáo tại Cơ
sở dữ liệu cụm công nghiệp cả nước.
Điều 4. Xây dựng, vận hành Cơ sở dữ liệu cụm công nghiệp cả nước
1. Cục Công
Thương địa phương phối hợp với Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số và các cơ
quan, đơn vị liên quan tổ chức xây dựng, vận hành Cơ sở dữ liệu cụm công nghiệp
cả nước.
2. Sở Công
Thương có trách nhiệm cập nhật dữ liệu cụm công nghiệp trên địa bàn cấp tỉnh
vào Cơ sở dữ liệu cụm công nghiệp cả nước theo quy định, hướng dẫn của Bộ Công
Thương.
Điều 5. Mẫu văn bản về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
Ban hành một số mẫu văn bản về
quản lý, phát triển cụm công nghiệp tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này, bao gồm:
Văn bản đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp; Quyết
định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp; Quyết định ban hành Quy chế quản lý cụm
công nghiệp trên địa bàn cấp tỉnh và Quy chế kèm theo; Quyết định ban hành Quy
chế quản lý các dịch vụ công cộng, tiện ích trong cụm công nghiệp và Quy chế
kèm theo.
Điều 6. Điều khoản thi hành
1. Thông tư
này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 2024; bãi bỏ Thông tư số 28/2020/TT-BCT ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính
phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp và Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày
11 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
68/2017/NĐ-CP.
2. Trường hợp
các văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại Thông tư này được thay thế, sửa đổi,
bổ sung thì áp dụng quy định tại văn bản mới.
3. Trong quá
trình thực hiện Thông tư, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan phản ánh về Bộ Công Thương (qua Cục Công Thương địa phương) để xem
xét, giải quyết theo thẩm quyền./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Tổng bí thư, Văn phòng Chủ tịch nước,
Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố
trực thuộc TW;
- Lãnh đạo Bộ, các đơn vị thuộc Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, CTĐP(3), PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phan Thị Thắng
|
PHỤ LỤC I
CÁC BIỂU BÁO CÁO VỀ CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Thông tư số 14/2024/TT-BCT ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Biểu
số 01
|
Tình hình hoạt động của
dự án đầu tư trong cụm công nghiệp
|
Biểu
số 02
|
Tình hình hoạt động của
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
|
Biểu
số 03
|
Tổng hợp tình hình cụm
công nghiệp trên địa bàn cấp huyện
|
Biểu
số 04
|
Tổng hợp tình hình cụm công
nghiệp trên địa bàn cấp tỉnh
|
Biểu
số 01. Tình hình hoạt động của dự án đầu tư trong cụm công nghiệp
Đơn vị gửi báo cáo: Tổ
chức, cá nhân đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp
Tên dự án đầu tư sản xuất
kinh doanh: ……………………………………………..…………
Ngành, nghề, lĩnh vực sản
xuất: ……………………………………………………………………
Đơn vị nhận báo cáo:
Cơ quan thống kê cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện
Kỳ báo cáo: 6
tháng/năm
(Thời hạn gửi báo cáo: Báo
cáo 6 tháng gửi trước ngày 20 tháng 6 hằng năm; Báo cáo năm gửi trước ngày 20
tháng 12 hằng năm)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Doanh thu của dự án trong kỳ
báo cáo
|
Tỷ đồng
|
|
|
2
|
Số nộp ngân sách nhà nước của
dự án trong kỳ báo cáo
|
Tỷ đồng
|
|
|
3
|
Tổng số lao động (có hợp đồng
lao động) làm việc tại dự án trong kỳ báo cáo
|
Người
|
|
|
4
|
Thu nhập bình quân người
lao động của dự án trong kỳ báo cáo
|
Triệu đồng/người/tháng
|
|
|
|
…, ngày … tháng … năm …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA ĐƠN VỊ BÁO CÁO
(Chữ ký, họ và tên, chức danh, dấu)
|
Biểu
số 02. Tình hình hoạt động của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công
nghiệp
Đơn vị gửi báo cáo: Chủ
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
Đơn vị nhận báo cáo:
Cơ quan thống kê cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Công Thương
Kỳ báo cáo: 6
tháng/năm
(Thời hạn gửi báo cáo: Báo
cáo 6 tháng gửi trước ngày 20 tháng 6 hằng năm; Báo cáo năm gửi trước ngày 20
tháng 12 hằng năm)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Tổng mức đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật theo dự án đã được duyệt
|
Tỷ đồng
|
|
|
2
|
Tổng vốn đã đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật (tổng vốn lũy kế đã thanh toán)
|
Tỷ đồng
|
|
|
3
|
Diện tích đất công nghiệp của
dự án đã xây dựng hạ tầng kỹ thuật (đủ điều kiện cho thuê)
|
ha
|
|
|
4
|
Diện tích đất công nghiệp của
dự án đã cho thuê
|
ha
|
|
|
5
|
Tỉ lệ lấp đầy của cụm công
nghiệp
|
%
|
|
|
6
|
Tổng số dự án đầu tư sản xuất
kinh doanh đã thuê đất trong cụm công nghiệp
|
Dự án
|
|
|
7
|
Số dự án đầu tư sản xuất
kinh doanh có vốn đầu tư nước ngoài
|
Dự án
|
|
|
8
|
Số dự án đầu tư sản xuất
kinh doanh đang hoạt động trong cụm công nghiệp
|
Dự án
|
|
|
9
|
Doanh thu của dự án đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo
|
Tỷ đồng
|
|
|
10
|
Số nộp Ngân sách nhà nước của
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo
|
Tỷ đồng
|
|
|
11
|
Tổng số lao động (có hợp đồng
lao động) làm việc tại dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
|
Người
|
|
|
12
|
Thu nhập bình quân người
lao động của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trong kỳ
báo cáo
|
Triệu đồng/người/tháng
|
|
|
13
|
Cụm công nghiệp đã hoặc
đang đầu tư hệ thống xử lý nước thải tập trung (đã hoặc đang đầu tư ghi 1,
chưa đầu tư ghi 0)
|
Công trình
|
|
|
14
|
Cụm công nghiệp có hệ thống
xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (có ghi 1, không ghi 0)
|
Công trình
|
|
|
|
…, ngày … tháng … năm …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA ĐƠN VỊ BÁO CÁO
(Chữ ký, họ và tên, chức danh, dấu)
|
Biểu
số 03. Tổng hợp tình hình cụm công nghiệp trên địa bàn cấp huyện
Đơn vị gửi báo cáo: Ủy
ban nhân dân cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Công Thương
Kỳ báo cáo: 6
tháng/năm
(Thời hạn gửi báo cáo: Báo
cáo 6 tháng gửi trước ngày 25 tháng 6 hằng năm; Báo cáo năm gửi trước ngày 25
tháng 12 hằng năm)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kết quả (Luỹ kế đến thời điểm báo cáo)
|
Ghi chú
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
I
|
Phương án phát triển cụm
công nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng cụm công nghiệp theo
phương án phát triển cụm công nghiệp
|
Cụm
|
|
|
|
2
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp theo phương án phát triển cụm công nghiệp
|
ha
|
|
|
|
II
|
Thành lập, đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
3
|
Số lượng cụm công nghiệp đã
thành lập
|
Cụm
|
|
|
|
4
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp đã thành lập
|
ha
|
|
|
|
5
|
Số lượng cụm công nghiệp đã
thành lập trong kỳ báo cáo
|
Cụm
|
|
|
|
6
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp đã thành lập trong kỳ báo cáo
|
ha
|
|
|
|
7
|
Số lượng cụm công nghiệp do
doanh nghiệp làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
Cụm
|
|
|
|
8
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp do doanh nghiệp làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
ha
|
|
|
|
9
|
Số lượng cụm công nghiệp đã
được phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Cụm
|
|
|
|
10
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
ha
|
|
|
|
11
|
Số lượng cụm công nghiệp đã
được phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
Cụm
|
|
|
|
12
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp đã được phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
ha
|
|
|
|
13
|
Tổng vốn đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật của các cụm công nghiệp (tính theo dự án được phê duyệt)
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
14
|
Tổng vốn đã đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật của các cụm công nghiệp (tổng vốn lũy kế đã thanh toán)
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
III
|
Hoạt động của các cụm
công nghiệp
|
|
|
|
|
15
|
Số lượng cụm công nghiệp đã
hoạt động (đã có dự án đầu tư trong cụm): (15.1+15.2)
|
Cụm
|
|
|
|
15.1
|
Số lượng cụm công nghiệp hoạt
động đã thành lập
|
Cụm
|
|
|
|
15.2
|
Số lượng cụm công nghiệp hoạt
động nhưng chưa thành lập
|
Cụm
|
|
|
|
15.3
|
Số lượng cụm công nghiệp
làng nghề đã hoạt động
|
Cụm
|
|
|
|
15.4
|
Số lượng cụm công nghiệp
chuyên ngành đã hoạt động
|
Cụm
|
|
|
|
16
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp đã hoạt động: (16.1+16.2)
|
ha
|
|
|
|
16.1
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp hoạt động đã thành lập
|
ha
|
|
|
|
16.2
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp đã hoạt động nhưng chưa thành lập
|
ha
|
|
|
|
16.3
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp làng nghề đã hoạt động
|
ha
|
|
|
|
16.4
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp chuyên ngành đã hoạt động
|
ha
|
|
|
|
17
|
Tổng diện tích đất công
nghiệp của các cụm công nghiệp đã hoạt động (tính theo quy hoạch chi tiết đã
được duyệt)
|
ha
|
|
|
|
18
|
Tổng diện tích đất công
nghiệp đã cho thuê tại các cụm công nghiệp
|
ha
|
|
|
|
19
|
Tỷ lệ lấp đầy bình quân của
các cụm công nghiệp đã hoạt động
|
%
|
|
|
|
20
|
Tổng số dự án đầu tư sản xuất
kinh doanh trong các cụm công nghiệp
|
Dự án
|
|
|
|
21
|
Số dự án đầu tư sản xuất
kinh doanh có vốn đầu tư nước ngoài trong các cụm công nghiệp
|
Dự án
|
|
|
|
22
|
Số dự án đầu tư sản xuất
kinh doanh đang hoạt động trong các cụm công nghiệp
|
Dự án
|
|
|
|
23
|
Tổng doanh thu của các dự án
đầu tư trong các cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
24
|
Nộp ngân sách nhà nước của
các dự án đầu tư trong các cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
25
|
Tổng số lao động (có hợp đồng
lao động) làm việc trong các cụm công nghiệp
|
Người
|
|
|
|
26
|
Số cụm công nghiệp đã và
đang đầu tư hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
Cụm
|
|
|
|
27
|
Số cụm công nghiệp có hệ thống
xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
Cụm
|
|
|
|
|
..., ngày ... tháng … năm ...
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
(Chữ ký, họ và tên, chức danh, dấu)
|
Ghi chú: Cụm công nghiệp
chuyên ngành là cụm công nghiệp có tối thiểu 60% diện tích đất công nghiệp để
thu hút các dự án đầu tư có cùng ngành, nghề.
Biểu
số 04. Tổng hợp tình hình cụm công nghiệp trên địa bàn cấp tỉnh
Đơn vị gửi báo cáo: Sở
Công Thương
Đơn vị nhận báo cáo: Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương (Cục Công Thương địa phương)
Kỳ báo cáo: 6
tháng/năm
(Thời hạn gửi báo cáo: Báo
cáo 6 tháng gửi trước ngày 30 tháng 6 hằng năm; Báo cáo năm gửi trước ngày 31
tháng 12 hằng năm)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kết quả (Luỹ kế đến thời điểm báo cáo)
|
Ghi chú
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
I
|
Phương án phát triển cụm
công nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng cụm công nghiệp
theo phương án phát triển cụm công nghiệp
|
Cụm
|
|
|
|
2
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp theo phương án phát triển cụm công nghiệp
|
ha
|
|
|
|
II
|
Thành lập, đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
3
|
Số lượng cụm công nghiệp đã
thành lập
|
Cụm
|
|
|
|
4
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp đã thành lập
|
ha
|
|
|
|
5
|
Số lượng cụm công nghiệp đã
thành lập trong kỳ báo cáo
|
Cụm
|
|
|
|
6
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp đã thành lập trong kỳ báo cáo
|
ha
|
|
|
|
7
|
Số lượng cụm công nghiệp do
doanh nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng kỹ thuật
|
Cụm
|
|
|
|
8
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp do doanh nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng kỹ thuật
|
ha
|
|
|
|
9
|
Số lượng cụm công nghiệp đã
được phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Cụm
|
|
|
|
10
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
ha
|
|
|
|
11
|
Số lượng cụm công nghiệp đã
được phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng
|
Cụm
|
|
|
|
12
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp đã được phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
ha
|
|
|
|
13
|
Tổng vốn đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật của các cụm công nghiệp (tính theo dự án được phê duyệt)
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
14
|
Tổng vốn đã đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật của các cụm công nghiệp (tổng vốn lũy kế đã thanh toán)
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
III
|
Hoạt động của các cụm
công nghiệp
|
|
|
|
|
15
|
Số lượng cụm công nghiệp đã
hoạt động (đã có dự án đầu tư trong cụm): (15.1+15.2)
|
Cụm
|
|
|
|
15.1
|
Số lượng cụm công nghiệp hoạt
động đã thành lập
|
Cụm
|
|
|
|
15.2
|
Số lượng cụm công nghiệp đã
hoạt động nhưng chưa thành lập
|
Cụm
|
|
|
|
15.3
|
Số lượng cụm công nghiệp
làng nghề đã hoạt động
|
Cụm
|
|
|
|
15.4
|
Số lượng cụm công nghiệp
chuyên ngành đã hoạt động
|
Cụm
|
|
|
|
16
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp đã hoạt động: (16.1+16.2)
|
ha
|
|
|
|
16.1
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp hoạt động đã thành lập
|
ha
|
|
|
|
16.2
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp đã hoạt động nhưng chưa thành lập
|
ha
|
|
|
|
16.3
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp làng nghề đã hoạt động
|
ha
|
|
|
|
16.4
|
Tổng diện tích các cụm công
nghiệp chuyên ngành đã hoạt động
|
ha
|
|
|
|
17
|
Tổng diện tích đất công
nghiệp của các cụm công nghiệp đã hoạt động (tính theo quy hoạch chi tiết đã
được duyệt)
|
ha
|
|
|
|
18
|
Tổng diện tích đất công nghiệp
đã cho thuê tại các cụm công nghiệp
|
ha
|
|
|
|
19
|
Tỷ lệ lấp đầy bình quân của
các cụm công nghiệp đã hoạt động
|
%
|
|
|
|
20
|
Tổng số dự án đầu tư sản xuất
kinh doanh trong các cụm công nghiệp
|
Dự án
|
|
|
|
21
|
Số dự án đầu tư sản xuất kinh
doanh có vốn đầu tư nước ngoài trong các cụm công nghiệp
|
Dự án
|
|
|
|
22
|
Số dự án đầu tư sản xuất
kinh doanh đang hoạt động trong cụm công nghiệp
|
Dự án
|
|
|
|
23
|
Tổng doanh thu của các dự
án đầu tư trong các cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
24
|
Nộp ngân sách nhà nước của
các dự án đầu tư trong các cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
25
|
Tổng số lao động (có hợp đồng
lao động) làm việc trong các cụm công nghiệp
|
Người
|
|
|
|
26
|
Số cụm công nghiệp đã và đang
đầu tư hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
Cụm
|
|
|
|
27
|
Số cụm công nghiệp có hệ thống
xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
Cụm
|
|
|
|
|
..., ngày ... tháng … năm ...
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG
(Chữ ký, họ và tên, dấu)
|
PHỤ LỤC II
MỘT SỐ MẪU VĂN BẢN VỀ QUẢN LÝ, PHÁT TRIỂN CỤM
CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Thông tư số 14/2024/TT-BCT ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Mẫu số 01
|
Văn bản
đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
|
Mẫu số 02
|
Quyết định thành lập/mở
rộng cụm công nghiệp
|
Mẫu số 03
|
Quyết định ban hành Quy
chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn cấp tỉnh và Quy chế kèm theo
|
Mẫu số 04
|
Quyết định ban hành Quy
chế quản lý các dịch vụ công cộng, tiện ích
trong cụm công nghiệp và Quy chế kèm theo
|
Mẫu số 01
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật cụm công nghiệp ...
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố …
… (Tên đơn vị) … đề
nghị làm chủ đầu tư dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp … với các
thông tin chính như sau:
I. Thông tin đơn vị đề nghị
làm chủ đầu tư
1. Tên đơn vị:
..................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
………………………………………………………….……
3. Điện thoại: ………………; Fax:
………………; Email: ………..………………
4. Giấy tờ pháp lý của đơn vị
(Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương
đương khác theo quy định của pháp luật Việt Nam) số:
......................; ngày cấp: .....................; Cơ quan cấp:
.......................................
4. Ngành nghề kinh doanh
chính:
..............................................................................
5. Người đại diện theo pháp
luật: …………………… Chức danh: ….………….
6. Nội dung khác liên quan (nếu
có).
II. Thông tin dự án đề nghị
đầu tư
1. Tên dự án:
……………………………………………………….…………………..
2. Địa chỉ dự án:
.............................................................................................................
3. Tổng mức đầu tư tạm tính của
dự án: ..................................................................
4. Tiến độ đầu tư:
………………………………………….…………...……………..
5. Nội dung khác liên quan (nếu
có).
III. Cam kết của đơn vị đề
nghị làm chủ đầu tư
Đơn vị cam kết không
vi phạm các quy định của pháp luật; chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính
chính xác, trung thực của nội dung đơn đề nghị này và chịu mọi chi phí,
rủi ro nếu không được chấp thuận; chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp
luật Việt Nam.
IV. Hồ sơ kèm theo
- Báo cáo đầu tư thành lập/mở
rộng cụm công nghiệp (nội dung chủ yếu quy định tại khoản 2 Điều
9 Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng
3 năm 2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp); bản đồ
xác định vị trí, ranh giới của cụm công nghiệp;
- Các văn bản,
tài liệu quy định tại các điểm c, d, đ khoản 1 Điều 9 Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của
Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
- Văn bản,
tài liệu liên quan khác (nếu có)./.
Nơi
nhận:
- Như trên;
- Sở Công Thương …;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
(nơi có cụm công nghiệp);
- Lưu: ….
|
......., ngày ...
tháng ... năm ....
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ
(Chữ ký, họ và tên, chức danh, dấu)
|
Mẫu số 02
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/THÀNH PHỐ …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/QĐ-UBND
|
…, ngày … tháng …
năm …
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập/mở rộng cụm công
nghiệp …
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ …
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương …
Căn cứ Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của
Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Quyết định phê duyệt
quy hoạch tỉnh/thành phố … thời kỳ …;
Căn cứ…
Theo đề nghị của … .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập/mở
rộng cụm công nghiệp với các nội dung chủ yếu sau (tên cụm công nghiệp; diện
tích; địa điểm; ngành nghề hoạt động chủ yếu; chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật; quy mô đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, dự kiến tổng mức vốn đầu tư, cơ
cấu nguồn vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật;…).
Điều 2. Các ưu đãi, hỗ
trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có).
Điều 3. Trách nhiệm
của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp, cơ quan có liên quan
trong việc triển khai thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công
nghiệp
Điều 4. Thời điểm có
hiệu lực của Quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp và các nội dung khác
liên quan./.
Nơi nhận:
- …..;
- Bộ Công Thương (để báo cáo);
- …
- Lưu: ….
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Mẫu số 03
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/THÀNH PHỐ…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/20…/QĐ-UBND
|
…, ngày … tháng …
năm …
|
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy chế quản lý cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh/thành phố …
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ …
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương …;
Căn cứ Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của
Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ…
Theo đề nghị của … .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành
kèm theo Quyết định này Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh/thành
phố …
Điều 2. Quyết định có
hiệu lực từ ngày … tháng … năm ….
Điều 3. Trách nhiệm
của các cơ quan liên quan thi hành quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương (để báo cáo);
- …;
- Lưu: ….
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/THÀNH PHỐ …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
QUY CHẾ
Quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh/thành phố …
(Ban hành kèm theo Quyết định số ... /20 … /QĐ-UBND ngày ... tháng ...
năm ... của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố…)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
Điều ... Nguyên tắc quản
lý và phương thức phối hợp
Điều ... Nội
dung khác (nếu có)
Chương II
NỘI DUNG QUẢN LÝ CỤM CÔNG NGHIỆP VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CÓ LIÊN QUAN
Điều ... Xây dựng,
ban hành và tổ chức thực hiện pháp luật, cơ chế, chính sách về cụm công nghiệp
Điều ... Xây dựng
và tổ chức thực hiện phương án phát triển cụm công nghiệp
Điều ... Điều
chỉnh phương án phát triển cụm công nghiệp
Điều ... Thành lập,
mở rộng cụm công nghiệp; điều chỉnh, bãi bỏ quyết định thành lập, mở rộng cụm
công nghiệp
Điều ... Xử lý
thành lập cụm công nghiệp có trong phương án phát triển cụm công nghiệp hình
thành trước Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg (nếu
có)
Điều ... Các thủ
tục đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp (nếu
có)
Điều ... Lập,
phê duyệt, điều chỉnh Quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp
Điều ... Lập,
phê duyệt, điều chỉnh, chấm dứt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công
nghiệp
Điều ... Thực
hiện các thủ tục về môi trường của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm
công nghiệp
Điều ... Thu hồi
đất, cho thuê đất đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
Điều ... Tiếp
nhận và thực hiện các thủ tục về đầu tư, xây dựng, đất đai, môi trường…đối với
các dự án đầu tư sản xuất kinh doanh vào cụm công nghiệp
Điều ... Quản
lý các dịch vụ công cộng, tiện ích
Điều ... Quản
lý hoạt động sản xuất kinh doanh, công tác thông tin báo cáo
Điều ... Công
tác thanh tra, kiểm tra
Điều ... Nội dung
khác theo quy định của pháp luật.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều ... Trách
nhiệm thực hiện
Điều ... Nội
dung khác (nếu có)
Điều ... Điều
khoản thi hành./.
Mẫu số 04
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT CỤM CÔNG NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ...
|
..., ngày … tháng
… năm …
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Quy chế quản lý các
dịch vụ công cộng, tiện ích trong cụm công nghiệp…
Căn cứ Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của
Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Thông tư số ...
/2024/TT-BCT ngày ... tháng ... năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chế độ báo cáo định kỳ về cụm công nghiệp, cơ sở dữ liệu cụm công nghiệp cả nước
và một số mẫu văn bản về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
…/QĐ-UBND ngày … tháng … năm … của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố … về việc
thành lập/mở rộng cụm công nghiệp…;
Căn cứ…
Theo đề nghị của ….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Quy chế quản lý các dịch vụ công cộng, tiện ích trong cụm
công nghiệp …
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các đơn vị,
doanh nghiệp trong cụm công nghiệp ... và các cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Công Thương (để báo cáo);
- UBND cấp huyện (để báo cáo);
- …….
- Lưu: VT,…
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
(Chữ ký, họ và tên, chức danh, dấu)
|
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT CỤM CÔNG NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
QUY CHẾ
Quản lý các dịch vụ công cộng, tiện ích trong cụm công nghiệp .......
(Ban hành kèm theo Quyết định số ... ngày... tháng ... năm ... của
...)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
Điều ... Nguyên
tắc thực hiện
Điều ... Nội
dung khác theo quy định (nếu có)
Chương II
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CHỦ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT VÀ CỦA TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG CỤM CÔNG NGHIỆP
Điều ... Quyền
của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
Điều ... Nghĩa vụ của
chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
Điều ... Quyền
của tổ chức, cá nhân đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp
Điều ... Nghĩa
vụ của tổ chức, cá nhân đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp
Chương III
QUY ĐỊNH VỀ CUNG CẤP, SỬ DỤNG CÁC DỊCH VỤ CÔNG CỘNG, TIỆN ÍCH TRONG CỤM
CÔNG NGHIỆP
Điều ... Bảo vệ,
an ninh trật tự
Điều ... Hệ thống
thông tin liên lạc
Điều ... Cấp nước
sạch
Điều ... Bảo vệ
môi trường
Điều ... Công
tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
Điều ... Cung cấp
điện
Điều ... Duy
tu, bảo dưỡng, khai thác các công trình hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
Điều ... Các dịch
vụ khác (nếu có)
Điều ... Nội
dung khác theo quy định (nếu có)
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều ... Xử lý
vi phạm
Điều ... Trách
nhiệm thực hiện
Điều ... Nội
dung khác theo quy định của pháp luật
Điều ... Điều
khoản thi hành./.