BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2021/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày 22
tháng 6 năm 2021
|
THÔNG
TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ
16/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 28/02/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VỀ BẢO HỘ QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu
trí tuệ ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Chính
phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với
giống cây trồng và Nghị định số 98/2011/NĐ-CP
ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định về nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu
trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ và
Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 105/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng
và canh tác;
Theo đề nghị của Cục
trưởng Cục Trồng trọt;
Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 16/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ quyền đối với giống
cây trồng.
Điều 1. Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/02/2013 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ quyền đối với giống cây
trồng (sau đây viết tắt là Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT) như sau:
1.
Sửa đổi, bổ sung
Điều 1 như sau:
“Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Thông tư này quy định
chi tiết về xác lập quyền, đại diện quyền đối với giống cây trồng; cấp, cấp lại
bằng bảo hộ giống cây trồng; đình chỉ, phục hồi, hủy bỏ hiệu lực bằng bảo hộ
giống cây trồng.”
2.
Sửa đổi
khoản 2 Điều 4 như sau:
“2. Đại diện theo ủy
quyền của chủ đơn tiến hành các thủ tục về bảo hộ giống cây trồng theo quy định
pháp luật về ủy quyền; giấy ủy quyền theo Mẫu tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư này.”
3.
Sửa đổi, bổ sung
Điều 5 như sau:
“Điều 5. Quy định chung
về thực hiện thủ tục hành chính trong Thông tư này
1. Nộp hồ sơ thực
hiện thủ tục hành chính: Tùy theo điều kiện tiếp nhận / trả kết quả của Cục
Trồng trọt, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
hoặc qua môi trường điện tử (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần
mềm điện tử, email, fax):
a) Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính
hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc
bản sao có đóng dấu của cơ sở đối với văn bản do cơ sở ban hành;
b) Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản
chính. Thành phần hồ sơ phải được kê khai và ký chữ ký số trên các biểu mẫu
điện tử được cung cấp sẵn theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều
9 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử.
2. Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
3. Thời gian trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ:
a) Trường hợp nộp
trực tiếp: Cục Trồng trọt kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ
của hồ sơ cho tổ chức, cá nhân;
b) Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân;
c) Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc, kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân.
4. Cách thức nộp phí,
lệ phí thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ phí theo quy
định hiện hành trực tiếp tại Cục Trồng trọt hoặc qua dịch vụ khác theo quy định
của pháp luật.
5. Cách thức trả kết
quả: Cục Trồng trọt trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trực tiếp tại nơi
nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
6. Trong Thông tư này
có nội dung thủ tục hành chính quy định khác với quy định nêu tại các khoản 1,
2, 3, 4 và 5 Điều này thì thực hiện theo quy định đó.
7. Trường hợp các tài
liệu trong hồ sơ quy định tại khoản 2 Điều 174 Luật sở hữu trí
tuệ phải dịch ra tiếng Việt, bản dịch được công chứng hoặc có xác nhận của
người đăng ký.
8. Tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của hồ sơ đã nộp.”
4.
Sửa đổi, bổ sung
Điều 6 như sau:
“Điều 6. Giống cây trồng
được biết đến rộng rãi và tính mới của giống cây trồng
1. Giống cây trồng
được biết đến rộng rãi là giống cây trồng thuộc một trong các trường hợp sau
đây:
a) Giống cây trồng mà
vật liệu nhân giống hoặc vật liệu thu hoạch của giống đó được sử dụng một cách
rộng rãi trên thị trường Việt Nam hoặc ở bất kỳ quốc gia nào tại thời điểm nộp
đơn đăng ký bảo hộ;
b) Giống cây trồng
được bảo hộ hoặc được công nhận lưu hành hoặc công nhận lưu hành đặc cách, tự
công bố lưu hành, công nhận sản xuất thử, công nhận chính thức tại Việt Nam
hoặc thuộc danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh ở bất kỳ quốc gia nào;
c) Giống cây trồng là
đối tượng trong đơn đăng ký nhằm mục đích: bảo hộ giống cây trồng; công nhận
lưu hành hoặc công nhận lưu hành đặc cách; danh mục giống ở bất kỳ quốc gia
nào, nếu các đơn này không bị từ chối.
2. Tính mới đối với
giống cây trồng
Giống cây trồng được
coi là không còn tính mới sau mười hai (12) tháng kể từ ngày được phép sản
xuất, kinh doanh tại Việt Nam. Giống được phép sản xuất, kinh doanh gồm: giống
đã được công nhận chính thức; giống có tên trong danh mục giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam; giống được cấp quyết định công nhận lưu
hành hoặc công nhận lưu hành đặc cách; giống tự công bố lưu hành được đăng tải
trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt.”
5.
Sửa đổi, bổ sung
Điều 7 như sau:
“Điều 7. Biểu mẫu về
bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
1. Tờ khai đăng ký
hợp đồng chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng theo Mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Tờ khai yêu cầu
bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng theo Mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.”
6.
Sửa đổi, bổ sung
Điều 8 như sau:
“Điều 8. Phí, lệ phí
bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
1. Phí, lệ phí về bảo
hộ quyền đối với giống cây trồng được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp (sau đây viết tắt là Thông tư
số 207/2016/TT-BTC).
2. Thời hạn nộp phí
duy trì hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định số
88/2010/NĐ-CP ngày 16/08/2010 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng (sau đây viết tắt là Nghị
định số 88/2010/NĐ-CP).
3. Trường hợp Thông
tư số 207/2016/TT-BTC được sửa đổi, bổ
sung, hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật khác thì áp dụng theo văn
bản mới được ban hành.”
7.
Sửa đổi, bổ sung
Điều 9 như sau:
“Điều 9. Nhận đơn, chuyển
nhượng quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
1. Đơn đăng ký bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng gồm các tài liệu:
a) Tờ khai đăng ký
bảo hộ giống cây trồng theo Mẫu tại Phụ lục IV ban
hành kèm theo Thông tư này;
b) Tờ khai kỹ thuật
khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định (khảo nghiệm DUS)
- Trường hợp giống
đăng ký thuộc loài cây trồng đã có tài liệu hướng dẫn, quy phạm khảo nghiệm,
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN), Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) về khảo nghiệm
DUS của Việt Nam/UPOV: sử dụng Mẫu tờ khai kỹ thuật trong các tài liệu trên;
- Trường hợp giống
đăng ký không thuộc loài cây trồng đã có tài liệu hướng dẫn, quy phạm khảo
nghiệm, QCVN, TCVN về khảo nghiệm DUS của Việt Nam/UPOV: sử dụng theo Mẫu tờ
khai kỹ thuật tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông
tư này;
c) Giấy ủy quyền theo
Mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này (trường
hợp nộp đơn thông qua đại diện);
d) Ảnh chụp mẫu
giống: Tối thiểu 03 ảnh màu, kích cỡ tối thiểu 9cm x 15cm thể hiện 3 tính trạng
đặc trưng của giống đăng ký;
đ) Tài liệu chứng
minh quyền đăng ký (hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng, tài
liệu chứng minh người đăng ký là đại diện hợp pháp của chủ sở hữu giống đăng
ký);
e) Tài liệu chứng
minh quyền ưu tiên, nếu đơn có yêu cầu hưởng quyền ưu tiên;
g) Chứng từ nộp phí,
lệ phí.
2. Ngày nhận đơn đăng
ký bảo hộ giống cây trồng là ngày đơn được Cục Trồng trọt tiếp nhận đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Thông báo chấp
nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng theo Mẫu tại Phụ
lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Trước khi Cục
Trồng trọt ra quyết định cấp bằng bảo hộ giống cây trồng hoặc thông báo từ chối
cấp bằng bảo hộ giống cây trồng, người đăng ký có quyền chuyển nhượng quyền nộp
đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho người khác. Người được chuyển nhượng gửi
Hợp đồng chuyển nhượng quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng về Cục
Trồng trọt.”
8.
Sửa đổi, bổ sung
Điều 10 như sau:
“Điều 10. Sửa đổi, bổ
sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
1. Trước thời điểm
cấp bằng bảo hộ giống cây trồng, tổ chức, cá nhân được sửa đổi, bổ sung đơn
đăng ký bảo hộ trong các trường hợp sau:
a) Sửa đổi, bổ sung
đơn nhưng không làm thay đổi bản chất đơn đăng ký bảo hộ: lỗi chính tả về tên,
địa chỉ của người đăng ký, chủ sở hữu, tác giả và tên giống cây trồng;
b) Thay đổi tên, địa
chỉ của người đăng ký, chủ sở hữu, tác giả giống cây trồng có căn cứ pháp lý;
c) Thay đổi tên, địa
chỉ người đăng ký theo yêu cầu của chủ sở hữu (trường hợp nộp đơn qua đại
diện); thay đổi tên, địa chỉ chủ sở hữu, tác giả giống cây trồng do chuyển
nhượng đơn theo hợp đồng hoặc thừa kế, kế thừa.
2. Hồ sơ:
a) Tờ khai yêu cầu
sửa đổi, bổ sung đơn theo Mẫu tại Phụ lục VII ban
hành kèm theo Thông tư này;
b) Bản sao có chứng
thực hợp đồng chuyển nhượng (trường hợp chuyển nhượng đơn đăng ký); hoặc căn cứ
pháp lý chứng minh việc thay đổi tên, địa chỉ người đăng ký, chủ sở hữu, tác
giả giống cây trồng;
c) Tài liệu chứng
minh việc thừa kế, kế thừa (có xác nhận của chủ sở hữu đăng ký), Tài liệu chứng
minh quyền nhân thân giữa chủ sở hữu đăng ký và người nhận thừa kế; Giấy chứng
tử hoặc trích lục khai tử của chủ sở hữu đăng ký (nếu có);
d) Giấy ủy quyền theo
Mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này
đối với trường hợp thay đổi đại diện.
3. Trình tự, thời
gian giải quyết:
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ, Cục Trồng trọt tổ chức thẩm
định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt ban hành thông báo ch ấp
nhận sửa đổi, bổ sung, trả kết quả cho người đăng ký và đăng tải thông báo trên
cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cục
Trồng trọt trả lời bằng văn bản cho người đăng ký có nêu rõ lý do.
4. Các yêu cầu sửa
đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng không thuộc các trường hợp quy
định tại khoản 1 Điều này thì nộp lại đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng.”
9.
Sửa đổi, bổ sung
Điều 16 như sau:
“Điều 16. Khảo nghiệm
DUS do người nộp đơn thực hiện
1. Ngoài các tài liệu
theo quy định tại Điều 174 Luật Sở hữu trí tuệ, người đăng
ký đăng ký tự thực hiện khảo nghiệm DUS đối với giống đăng ký bảo hộ nộp bổ
sung các tài liệu sau đây:
a) Bản kê khai chi tiết
điều kiện được tự khảo nghiệm DUS theo Mẫu tại Phụ lục
VIII ban hành kèm theo Thông tư này, phù hợp với yêu cầu cụ thể tại tài
liệu hướng dẫn, quy phạm khảo nghiệm, QCVN, TCVN về khảo nghiệm DUS của Việt
Nam/UPOV đối với từng loài cây trồng;
b) Kế hoạch khảo
nghiệm DUS theo Mẫu tại Phụ lục IX ban hành kèm
theo Thông tư này.
2. Cục Trồng trọt xem
xét hồ sơ đăng ký tự thực hiện khảo nghiệm DUS. Người đăng ký liên hệ tổ chức
khảo nghiệm DUS được công nhận phối hợp thực hiện việc kiểm tra, đánh giá khảo
nghiệm DUS. Đối với loài cây trồng chưa có tổ chức khảo nghiệm DUS được công
nhận phối hợp thực hiện khảo nghiệm, Cục Trồng trọt thành lập tổ chuyên gia
kiểm tra quá trình khảo nghiệm kỹ thuật. Tổ chuyên gia gồm: thành viên Văn
phòng Bảo hộ giống cây trồng, chuyên gia của tổ chức khảo nghiệm DUS được công
nhận và chuyên gia về loài cây trồng đó.
3. Đối với loài cây
trồng chưa có tài liệu hướng dẫn, quy phạm khảo nghiệm, QCVN, TCVN về khảo
nghiệm DUS của Việt Nam/UPOV thì thực hiện theo tài liệu hướng dẫn do Cục Trồng
trọt ban hành.
4. Kiểm tra tại chỗ
a) Đối với loài cây
trồng chưa có tổ chức khảo nghiệm DUS được công nhận phối hợp thực hiện khảo
nghiệm, tổ chuyên gia đánh giá thí nghiệm khảo nghiệm DUS ít nhất 01 lần vào
thời điểm phù hợp theo tài liệu hướng dẫn, quy phạm khảo nghiệm, QCVN, TCVN về
khảo nghiệm DUS của Việt Nam/UPOV hoặc tài liệu hướng dẫn do Cục Trồng trọt ban
hành.
b) Nội dung kiểm tra:
việc đáp ứng điều kiện được tự khảo nghiệm của tổ chức, cá nhân đăng ký; việc
thực hiện khảo nghiệm; đánh giá tính khác biệt so với giống tương tự nhất; tính
đồng nhất, tính ổn định.
c) Biên bản kiểm tra
tại chỗ được lập theo Mẫu tại Phụ lục X ban hành
kèm theo Thông tư này và lưu trong hồ sơ đăng ký bảo hộ giống cây trồng. Cục
Trồng trọt căn cứ biên bản kiểm tra để thẩm định báo cáo kết quả khảo nghiệm
DUS do người đăng ký tự thực hiện.
5. Trong thời hạn 45
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc khảo nghiệm, tổ chức, cá nhân tự thực hiện
khảo nghiệm DUS gửi Cục Trồng trọt báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS theo Mẫu tại
Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này.”
10.
Sửa đổi, bổ sung
Điều 17 như sau:
“Điều 17. Thời hạn
nộp mẫu giống, quản lý và sử dụng mẫu giống cây trồng
1. Đối với giống cây
trồng thực hiện khảo nghiệm theo điểm a khoản 1 Điều 15 Nghị
định số 88/2010/NĐ-CP: Nếu đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được chấp
nhận, người đăng ký phải nộp mẫu giống phục vụ khảo nghiệm DUS và lưu mẫu cho
tổ chức khảo nghiệm được công nhận trước thời vụ gieo trồng đầu tiên ít nhất 20
ngày.
2. Đối với giống cây
trồng thực hiện khảo nghiệm theo các điểm b, c và d khoản 1 Điều
15 Nghị định số 88/2010/NĐ-CP, giống cây trồng nhân giống vô tính: chủ sở
hữu tự lưu mẫu giống.
3. Khối lượng và chất
lượng mẫu giống gửi khảo nghiệm và lưu mẫu theo quy định tại tài liệu hướng
dẫn, quy phạm khảo nghiệm, QCVN, TCVN về khảo nghiệm DUS của Việt Nam/UPOV đối
với loài cây trồng đó.
4. Chủ sở hữu giống
cây trồng có trách nhiệm nộp mẫu giống được bảo hộ khi cơ quan nhà nước có thẩm
quyền yêu cầu trong thời gian bằng bảo hộ giống cây trồng đó còn hiệu lực. Mẫu
giống phải đảm bảo chất lượng theo quy định tại khoản 3 Điều này, mức độ biểu
hiện của các tính trạng phù hợp với bản mô tả giống tại thời điểm đăng ký bảo
hộ.
5. Mẫu giống phải
được lưu giữ trong thời hạn 25 năm đối với giống cây thân gỗ, cây nho; 20 năm
đối với các giống cây trồng khác tính từ ngày cấp bằng bảo hộ giống cây trồng
đó.
6. Việc sử dụng mẫu
giống lưu ngoài các mục đích: Khảo nghiệm DUS, kiểm nghiệm, hậu kiểm nhằm xác
định tính đúng giống hoặc giải quyết tranh chấp, khiếu kiện phải được sự đồng ý
bằng văn bản của chủ sở hữu giống cây trồng.”
11.
Sửa đổi, bổ sung
Điều 19 như sau:
“Điều 19. Cấp, cấp
lại bằng bảo hộ giống cây trồng
1. Cấp bằng bảo hộ
giống cây trồng
a) Hồ sơ: Báo cáo kết
quả khảo nghiệm DUS theo Mẫu tại Phụ lục XI ban hành
kèm theo Thông tư này.
b) Trình tự thực hiện
theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 88/2010/NĐ-CP. Bằng
bảo hộ giống cây trồng được cấp theo Mẫu tại Phụ lục
XII ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Cấp lại bằng bảo
hộ giống cây trồng
Chủ sở hữu có quyền
yêu cầu cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng trong các trường hợp sau: mất,
rách, hỏng, phai mờ đến mức không đọc được, thay đổi chủ sở hữu hoặc sai sót
liên quan đến tên và địa chỉ của chủ bằng bảo hộ.
a) Hồ sơ:
Tờ khai yêu cầu cấp lại
bằng bảo hộ giống cây trồng theo Mẫu tại Phụ lục XIII
ban hành kèm theo Thông tư này;
Tài liệu pháp lý
chứng minh việc thay đổi tên, địa chỉ chủ bằng bảo hộ giống cây trồng đối với
trường hợp thay đổi chủ sở hữu hoặc sai sót liên quan đến tên và địa chỉ của
chủ bằng bảo hộ;
Bản chính bằng bảo hộ
giống cây trồng (trừ trường hợp bằng bị mất);
Giấy ủy quyền theo Mẫu
tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này đối
với trường hợp nộp đơn qua đại diện.
b) Trình tự thực
hiện:
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ, Cục Trồng trọt tổ chức thẩm
định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt quyết định cấp lại bằng bảo
hộ giống cây trồng và trả kết quả cho người đăng ký. Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ, Cục Trồng trọt trả lời bằng văn bản cho người đăng ký và nêu rõ lý do.
c) Trường hợp có ý
kiến phản đối việc cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng của người thứ ba, việc
xử lý ý kiến thực hiện theo các quy định tại Điều 184 Luật Sở
hữu trí tuệ.
d) Bằng bảo hộ giống
cây trồng cấp lại được cấp sau 30 ngày kể từ ngày đăng tải quyết định cấp lại
trên Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. Bằng bảo hộ giống cây
trồng cấp lại phải được giữ nguyên số bằng và ghi rõ nội dung “cấp lại” tại góc
trái phía dưới của bằng bảo hộ.”
12.
Sửa đổi, bổ sung
Điều 20 như sau:
“Điều 20. Đình chỉ,
phục hồi, hủy bỏ hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng
1. Trình tự, thủ tục
đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng do không còn đáp ứng điều kiện về
tính đồng nhất và tính ổn định như tại thời điểm cấp bằng thực hiện theo quy
định tại Điều 21 Nghị định số 88/2010/NĐ-CP. Các trường hợp
đình chỉ hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng khác thực hiện theo quy định tại Điều 170 Luật Sở hữu trí tuệ.
2. Phục hồi hiệu lực
bằng bảo hộ giống cây trồng
a) Chủ sở hữu bằng
bảo hộ giống cây trồng được khắc phục lý do bị đình chỉ theo quy định tại khoản 5 Điều 170 Luật Sở hữu trí tuệ.
Hồ sơ yêu cầu phục
hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng gồm: Đơn đề nghị phục hồi hiệu lực
bằng bảo hộ giống cây trồng; Chứng cứ chứng minh đã khắc phục lý do bị đình
chỉ; Biên lai nộp phí phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng.
b) Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ, Cục Trồng trọt tổ chức thẩm
định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt ban hành quyết định phục
hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng và trả kết quả cho người đăng ký.
Quyết định phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng được đăng tải trên Tạp
chí Nông nghi ệp & Phát triển nông thôn. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cục
Trồng trọt trả lời bằng văn bản cho người đăng ký có nêu rõ lý do.
3. Hủy bỏ hiệu lực
bằng bảo hộ giống cây trồng
Khi xác định ý kiến
phản đối của người thứ 3 về một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 171 Luật Sở hữu trí tuệ là đủ căn cứ pháp lý, cơ
quan nhà nước có thẩm quyền ban hành quyết định hủy bỏ hiệu lực bằng bảo hộ
giống cây trồng và công bố trên Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông
thôn.”
13.
Thay thế
Phụ lục 1 bằng Phụ lục I; Phụ
lục 3 bằng Phụ lục II; Phụ lục 4 bằng Phụ lục III; Phụ lục 5 bằng Phụ lục IV; Phụ lục 6 bằng Phụ lục VI; Phụ lục 7 bằng Phụ lục VII; Phụ lục 11 bằng Phụ lục VIII; Phụ lục 12 bằng Phụ lục IX; Phụ lục 9 bằng Phụ lục X; Phụ
lục 13 bằng Phụ lục XI; Phụ lục 14 bằng Phụ lục XII; Phụ lục 15, 16 bằng Phụ
lục XIII ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Bãi bỏ một số
quy định của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT
Bãi bỏ: Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 21, Điều 22, Điều
27, Điều 28, Điều 29 và các Phụ
lục 2, 10, 17.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có
hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 8 năm 2021
2. Thông tư số 41/2009/TT-BNNPTNT ngày 9 tháng 7 năm 2009 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý và sử dụng Mẫu giống
cây trồng hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
3. Quy định chuyển
tiếp:
a) Đơn đăng ký bảo hộ
giống cây trồng nộp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thực hiện theo quy định
của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT và các văn
bản pháp luật có hiệu lực liên quan; trình tự, thủ tục sửa đổi, bổ sung Đơn
đăng ký; sửa đổi, bổ sung, cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng thực hiện theo
quy định tại Thông tư này.
b) Hồ sơ chuyển
nhượng đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng; hồ sơ đình chỉ, phục hồi, hủy bỏ
hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng; hồ sơ xử lý ý kiến phản đối của người thứ
ba nộp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thực hiện theo quy định của Thông tư
số 16/2013/TT-BNNPTNT và các văn bản pháp
luật có hiệu lực liên quan.
4. Cục trưởng Cục
Trồng trọt, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
5. Trong quá trình
thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ NN và PTNT: Bộ trưởng; các Thứ trưởng; Tổng cục; Cục, Vụ, Thanh tra, Văn
phòng - Bộ NN & PTNT;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, TT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
PHỤ
LỤC I
GIẤY ỦY QUYỀN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
GIẤY
ỦY QUYỀN
1. Bên ủy quyền (chủ sở hữu giống cây
trồng)
Tên (tổ chức, cá
nhân):
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
Mã số doanh nghiệp
hoặc số CMND/CCCD/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân)
Ngày cấp: Nơi
cấp:
2. Bên được ủy quyền (đại diện của chủ sở
hữu)
Tên (tổ chức, cá
nhân):
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
Mã số doanh nghiệp
hoặc số CMND/CCCD/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân)
Ngày cấp: Nơi
cấp:
3. Nội dung ủy quyền (Phạm vi, khối lượng
công việc được ủy quyền)
4. Thời hạn ủy quyền
Chúng tôi cam đoan
mọi thông tin trong giấy ủy quyền là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
Đại diện bên ủy
quyền
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu, nếu có)
|
Đại diện bên được
ủy quyền
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu, nếu có)
|
PHỤ
LỤC II
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN
ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TỜ
KHAI
ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng
Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
DẤU
NHẬN ĐƠN
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
|
NGƯỜI
ĐĂNG KÝ
1. Trường hợp người đăng ký là chủ sở
hữu giống cây trồng:
Tên tổ chức/cá nhân:
Địa chỉ:
Mã số doanh nghiệp hoặc Số CMND/CCCD/Số
định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân)
Điện thoại: Fax:
E-mail:
2. Trường hợp người đăng ký là đại diện
của chủ sở hữu giống cây trồng hoặc được chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký
bảo hộ giống cây trồng:
Tên tổ chức/cá nhân:
Địa chỉ:
Mã số doanh nghiệp hoặc Số CMND/CCCD/Số
định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân)
Điện thoại: Fax:
E-mail:
|
BÊN
NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
Tên tổ chức/cá nhân:
Địa chỉ:
Mã số doanh nghiệp hoặc Số CMND/CCCD/Số
định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân)
Điện thoại: Fax:
E-mail:
|
ĐỐI
TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG
Tên giống cây trồng: Số
đơn/số bằng bảo hộ:
|
CÁC TÀI
LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm …….trang x …….bản
Hợp đồng chuyển nhượng
Văn bản đồng ý của các đồng sở hữu
Bằng bảo hộ
Tài liệu chứng minh việc chuyển nhượng
thực hiện theo quy định đối với giống tạo ra bằng ngân sách nhà nước
Giấy ủy quyền
Tài liệu khác, cụ thể
|
KIỂM
TRA DANH MỤC TÀI LIỆU
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
|
CAM KẾT
CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai
trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
Khai
tại:……….ngày…… tháng……năm……
Chữ ký,
họ tên người đăng ký
(ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
PHỤ
LỤC III
TỜ KHAI YÊU CẦU BẮT BUỘC CHUYỂN GIAO QUYỀN SỬ
DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
….,
ngày tháng năm
TỜ
KHAI
YÊU
CẦU BẮT BUỘC CHUYỂN GIAO QUYỀN SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
DẤU
NHẬN ĐƠN
(Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
NGƯỜI
ĐĂNG KÝ
1. Trường hợp người đăng ký là chủ sở
hữu giống cây trồng:
Tên tổ chức/cá nhân:
Địa chỉ:
Mã số doanh nghiệp hoặc Số CMND/CCCD/Số
định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân)
Điện thoại: Fax:
E-mail:
2. Trường hợp người đăng ký là đại diện
của chủ sở hữu giống cây trồng hoặc được chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký
bảo hộ giống cây trồng:
Tên tổ chức/cá nhân:
Địa chỉ:
Mã số doanh nghiệp hoặc Số CMND/CCCD/Số
định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân)
Điện thoại: Fax:
E-mail:
|
CHỦ SỞ
HỮU BẰNG BẢO HỘ HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC CHUYỂN GIAO ĐỘC QUYỀN
Tên tổ chức/cá nhân:
Địa chỉ:
Mã số doanh nghiệp hoặc Số CMND/CCCD/Số
định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân)
Điện thoại: Fax:
E-mail:
|
ĐỐI
TƯỢNG, PHẠM VI VÀ THỜI GIAN NHẬN CHUYỂN GIAO
- Đối tượng: Tên giống cây trồng được
bảo hộ:
Số bằng: Ngày
cấp:
- Phạm vi chuyển giao:
- Thời gian nhận chuyển giao:
|
CÁC TÀI
LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm.......trang
Báo cáo năng lực tài chính
Tài liệu chứng minh cơ sở đề nghị
chuyển giao bắt buộc, gồm......trang
Giấy ủy quyền
Tài liệu khác, cụ thể:
|
KIỂM
TRA DANH MỤC TÀI LIỆU
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
|
CAM
KẾT CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
Tôi cam đoan mọi
thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Khai tại:……….ngày……
tháng……năm…
Chữ ký, họ tên người đăng ký
(ghi
rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC IV
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính gửi:
Văn
phòng Bảo hộ giống cây trồng
Cục Trồng trọt
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội
|
DẤU
NHẬN ĐƠN VÀ SỐ ĐƠN
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
|
1. Tên loài cây trồng
(Viết
bằng tiếng Việt và tên La tinh): ...........................................
2. Tên giống cây
trồng:...................................................................................................
3. Người đăng ký:
3.1 Trường hợp người
đăng ký là chủ sở hữu giống cây trồng :
Tên (tổ chức/cá
nhân):
................................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Địa chỉ (liên hệ
khi cần, nơi nhận các thông báo từ cơ quan có thẩm quyền):
.....................................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp
hoặc số CMND/CCCD/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
..................................
Ngày cấp:
...........................................Nơi
cấp............................................................
Quốc tịch:
....................................................................................................................
Điện thoại:
.......................................... Email :
............................................................
Fax: ...........................................
3.2 Trường hợp người
đăng ký là đại diện của chủ sở hữu hoặc được chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký:
Tên (tổ chức/cá
nhân):
................................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Địa chỉ (liên hệ
khi cần, nơi nhận các thông báo từ cơ quan có thẩm quyền):
.....................................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp
hoặc số CMND/CCCD/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
..................................
Ngày cấp:
...........................................Nơi
cấp............................................................
Điện thoại:
.......................................... Email :
............................................................
Fax:
...........................................
4. Tác giả giống đăng
ký bảo hộ:
a. Tác giả
chính:................................................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Quốc tịch:
....................................................................................................................
Điện thoại:
.......................................... Email : ............................................................
Fax:
...........................................
b. Đồng tác giả (Lập
danh sách: họ và tên, địa chỉ, quốc tịch, điện thoại, fax, email)
6. Địa điểm chọn tạo
hoặc phát hiện, phát triển giống đăng ký bảo hộ (ghi rõ tên cơ
quan, địa chỉ hoặc địa điểm):
...............................................................................................................
..........................................................................................................................................
7. Trường hợp giống
đăng ký bảo hộ được chuyển nhượng cho chủ sở hữu, đề nghị lựa chọn hình thức
chuyển nhượng sau:
[ ] Hợp đồng chuyển
nhượng
[ ] Thừa kế, kế thừa
[ ] Hình thức khác
(ghi rõ thông tin):...................................................................
8. Các đơn đã nộp
liên quan đến quyền đối với giống đăng ký bảo hộ (trường hợp đơn đăng ký đã
được nộp ở các quốc gia khác)
Hình
thức bảo hộ
|
Nơi
nộp đơn (quốc gia/vùng lãnh thổ)
|
Số
đơn
|
Tình
trạng đơn
|
Tên
giống ghi trong đơn
|
- Bảo hộ theo UPOV
|
|
|
|
|
- Sáng chế (Patent)
|
|
|
|
|
- Khác
|
|
|
|
|
9. Giống đăng ký bảo
hộ có tên trong danh mục giống được phép sản xuất, kinh doanh hay không
Không [ ]
Có [ ]
(Tại Quyết định số…..
ngày…. tháng …. năm ….. với tên giống là.........................;
Hoặc hồ sơ tự công bố
lưu hành được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày…..
tháng …. năm …… với tên giống là ..............................................
)
10. Trường hợp đơn
đăng ký có đề nghị hưởng quyền ưu tiên
Quốc gia nộp đơn
trước đó:
........................................................................................
Ngày nộp:
.................................... với tên giống là:
.....................................................
11. Tính mới về
thương mại
a) Giống đã được kinh
doanh trên thị trường Việt Nam
Chưa bán [ ];
Bán lần đầu tiên [ ]
vào ngày….. tháng …. năm ….. với tên giống là ......................
b) Giống đã được kinh
doanh ở nước ngoài
Chưa bán [ ];
Bán lần đầu tiên [ ]
vào ngày….. tháng …. năm ….. với tên giống là ......................
11. Khảo nghiệm kỹ
thuật (khảo nghiệm DUS)
a. Đã thực
hiện:..............................................................................................................
..
- Tổ chức, cá nhân
thực hiện:
- Thời gian thực
hiện:
vụ/năm:..........................................................................................
- Địa điểm thực
hiện:........................................................................................................
- Báo cáo kết quả
khảo nghiệm
DUS:...............................................................................
- Đề
nghị:...........................................................................................................................
b. Đang thực
hiện:..........................................................................................................
..
- Tổ chức, cá nhân
thực
hiện:............................................................................................
- Thời gian thực
hiện:........................................................................................................
- Địa điểm thực
hiện:.........................................................................................................
- Đề nghị: ..........................................................................................................................
c. Chưa thực
hiện:.............................................................................................................
- Đề nghị hình thức
khảo nghiệm DUS:
12. Vật liệu nhân của
giống đăng ký bảo hộ
a. Chúng tôi cam đoan
các vật liệu nhân giống được cung cấp cùng với đơn này là đại diện cho giống và
phù hợp với nội dung của đơn.
b. Chúng tôi đồng ý
để Văn phòng bảo hộ giống cây trồng sử dụng các thông tin cần thiết và vật liệu
nhân giống trao đổi với các cơ quan liên quan có thẩm quyền của các nước thành
viên UPOV, với điều kiện là quyền của chúng tôi được bảo đảm.
13. Các tài liệu có
trong đơn
Phần
xác nhận của người đăng ký
|
Kiểm
tra danh mục tài liệu
(Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
a
|
Tờ khai đăng ký
BHGCT gồm: trang x bản
|
|
|
|
b
|
Tờ khai kỹ thuật
gồm trang x bản
|
|
|
|
c
|
Ảnh mô tả giống
gồm: ảnh
|
|
|
|
d
|
Tài liệu chứng minh
quyền đăng ký
|
|
|
|
đ
|
Tài liệu xin hưởng
quyền ưu tiên
|
|
|
|
e
|
Giấy ủy quyền
|
|
|
|
f
|
Chứng từ nộp phí
nộp đơn
|
|
|
|
g
|
Chứng từ nộp phí
xin hưởng quyền ưu tiên
|
|
|
|
h
|
Tài liệu khác (nếu
có) gồm: trang x bản
|
|
|
|
14. Cam kết của tổ
chức/cá nhân đăng ký: Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai là trung thực,
đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Khai tại:……….ngày……
tháng……năm……
Chữ ký, họ tên tổ chức/cá nhân đăng ký
(ghi
rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
PHỤ
LỤC V
TỜ KHAI KỸ THUẬT
(Dành cho các loài chưa có tài liệu hướng dẫn)
(Ban
hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Tên loài cây trồng
(Viết
bằng tiếng Việt và tên La tinh): ...........................................
2. Tên giống cây
trồng:...................................................................................................
3. Người đăng ký
3.1 Trường hợp người
đăng ký là chủ sở hữu giống cây trồng:
Tên (tổ chức/cá
nhân): ................................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Địa chỉ (liên hệ
khi cần, nơi nhận các thông báo từ cơ quan có thẩm quyền):
.....................................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp
hoặc số CMND/CCCD/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
..................................
Ngày cấp: ........................................
Nơi cấp ..............................................................
Quốc tịch:
....................................................................................................................
Điện thoại: ..........................................
Email : ............................................................
Fax:
...........................................
3.2 Trường hợp người
đăng ký là đại diện của chủ sở hữu hoặc được chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký:
Tên (tổ chức/cá
nhân):
................................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Địa chỉ (liên hệ
khi cần, nơi nhận các thông báo từ cơ quan có thẩm quyền):
.....................................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp
hoặc số CMND/CCCD/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
..................................
Ngày cấp:
........................................ Nơi cấp
..............................................................
Điện thoại:
.......................................... Email :
............................................................
Fax:
...........................................
4. Thông tin về quá
trình chọn tạo và nhân giống của giống đăng ký
4.1. Quá trình chọn
tạo
4.1.1. Lai
a. Lai có chủ đích
(đề nghị nêu rõ tên bố mẹ) [ ]
Tên dòng mẹ (………………………..) x Tên dòng bố (……………………………………..)
b. Lai có một phần đã
biết (đề nghị nêu rõ phần đã biết) [ ]
Tên dòng mẹ (…………………….……..) x Tên dòng bố (……………………..………..)
c. Lai không biết
trước [ ]
4.1.2. Đột biến (chỉ
rõ giống gốc) [ ]
4.1.3. Phát hiện và
phát triển (chỉ
rõ nơi và thời gian đã phát hiện và cách phát triển)
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4.1.4. Khác (đề nghị
cung cấp thông tin chi tiết)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4.2. Phương pháp nhân
giống
4.2.1. Giống nhân
bằng hạt
a. Tự thụ [
]
b. Giống sinh sản vô
tính [ ]
c. Giao phấn [
]
- Quần thể [
]
- Do người thụ phấn [
]
d. Ưu thế lai
- Lai đơn [
]
- Lai ba [
]
- Lai kép [
]
- Giống lai bất dục
đực [ ]
- Giống lai hữu dục
đực [ ]
đ. Dòng thuần [
]
- Dòng bất dục đực [
]
- Dòng hữu dục đực [
]
e. Khác (đề nghị cung
cấp chi tiết) [ ]
4.2.2. Nhân giống vô
tính
a. Củ [
]
b. Cành cắt [
]
c. Nhân Invitro [
]
d. Nhân chồi hoặc
ghép [ ]
đ. Tách [
]
e. Rễ [
]
g. Khác (chỉ rõ
phương pháp) [ ]
4.2.3. Khác (đề nghị
cung cấp chi tiết)
Trường hợp đối với sơ
đồ lai tạo các giống ưu thế lai được cung cấp trong một trang riêng biệt. Trang
đó cần phải cung cấp chi tiết tất cả các dòng bố mẹ cần cho quá trình nhân
giống lai này, chẳng hạn:
- Lai đơn: Tên dòng
mẹ (………………..) x Tên dòng bố (………………..)
- Lai ba:
Tên dòng mẹ
(………………..) x Tên dòng bố (………………..)
Lai đơn được sử dụng
như dòng mẹ (…..) x Tên dòng bố (……..)
Và phải xác định cụ
thể:
a. Dòng bất dục đực
nào
b. Hệ thống duy trì
dòng bất dục đực
5. Tính trạng đặc
trưng (khai
chi tiết theo bảng)
Tên
tính trạng
|
Giống
điển hình
(nếu có)
|
Mức
độ biểu hiện
|
Mã
số
|
1.
….
|
|
|
|
2.
…..
|
|
|
|
….
|
|
|
|
6. Giống tương tự và
sự khác biệt của giống tương tự và giống đăng ký
Tên
giống tương tự nhất với giống đăng ký (nếu có)
|
Những
tính trạng khác biệt giữa giống đăng ký và giống tương tự
|
Biểu
hiện tính trạng của giống tương tự
|
Biểu
hiện tính trạng của giống đăng ký
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến:
7. Thông tin bổ sung
có thể giúp thẩm định giống
7.1. Ngoài thông tin
đã cung cấp ở mục 5 và 6, có thông tin nào có thể bổ sung để đánh giá tính khác
biệt của giống đăng ký
Có [ ] Không
[ ]
(Nếu có đề nghị cung
cấp chi tiết)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
7.2. Những điều kiện
đặc biệt để lưu giữ giống hoặc để tiến hành thẩm định giống đăng ký
Có [ ] Không
[ ]
(Nếu có đề nghị cung
cấp chi tiết)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
7.3. Thông tin khác
8. Giấy phép sản xuất
a. Giống có cần phải
cấp giấy phép liên quan đến bảo vệ môi trường, sức khỏe con người và động vật
trước khi đưa ra sản xuất không?
Có
[ ] Không [ ]
b. Đã có giấy phép
nào được cấp chưa?
Có
[ ] Không [ ]
(Nếu có, đề nghị gửi
kèm giấy phép)
9. Thông tin về vật
liệu được thẩm định hoặc nộp để thẩm định
Tính trạng của giống
đăng ký có thể bị ảnh hưởng của các yếu tố như: sâu bệnh, hóa chất (chất kích
thích sinh trưởng, thuốc BVTV), nuôi cấy mô, chồi sinh trưởng được lấy từ các
giai đoạn sinh trưởng khác nhau của cây…..
Không xử lý giống,
làm ảnh hưởng tới sự biểu hiện các tính trạng của giống nếu không được cơ quan
có thẩm quyền cho phép hoặc yêu cầu xử lý. Nếu giống đã được xử lý, đề nghị
cung cấp thông tin chi tiết về quá trình đó và chỉ rõ phương pháp theo sự hiểu
biết:
a. Vi sinh vật
(virus, nấm, chất kích thích sinh trưởng) Có [ ] Không [ ]
b. Hóa chất xử lý
(chất kìm hãm sinh trưởng, thuốc BVTV Có [ ] Không [ ]
c. Nuôi cấy mô Có
[ ] Không [ ]
d. Phương pháp khác Có
[ ] Không [ ]
Đề nghị cung cấp
thông tin chi tiết đối với trường hợp “có”
Vật liệu giống cây
trồng để thẩm định đã được kiểm tra nấm bệnh hoặc virus chưa?
Có [ ] (Đề
nghị cung cấp chi tiết cơ quan thẩm quyền đã kiểm tra)
Không [ ]
10. Tôi xin cam đoan
thông tin cung cấp trong Tờ khai này là chính xác và xin chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
|
ngày tháng năm
NGƯỜI
ĐĂNG KÝ
(ký
tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC VI
THÔNG BÁO CHẤP NHẬN ĐƠN ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG
CÂY TRỒNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC TRỒNG TRỌT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TB-TT-VPBH
|
Hà Nội, ngày tháng
năm
|
THÔNG
BÁO
Về
việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
Kính
gửi:
................................................................................
Căn cứ Quyết định số
.......... của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Trồng trọt;
Căn cứ Điều .........
Luật Sở hữu trí tuệ;Luật sửa đổi, bổ sung Luật Sở hữu trí tuệ;
Căn cứ kết quả thẩm
định hình thức đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng;
Theo đề nghị của
Chánh văn phòng Bảo hộ giống cây trồng.
Cục Trồng trọt thông
báo:
1. Chấp nhận đơn đăng
ký bảo hộ giống cây trồng sau:
Tên giống:
Tên loài:
Số đơn:
Ngày nộp:
Chủ sở hữu giống cây
trồng, địa chỉ:
Tác giả chính giống
cây trồng, địa chỉ:
Đại diện của chủ sở
hữu (trường hợp nộp đơn qua đại diện), địa chỉ:
2. Đơn nói trên được
chấp nhận là đơn hợp lệ từ ngày:
3. Ghi nhận tạm thời
với tên giống đăng ký bảo hộ là:
4. Được hưởng quyền
ưu tiên theo đơn đầu tiên số: .......... Nộp tại: .......... Ngày .......
5. Hình thức khảo
nghiệm kỹ thuật
6. Thông báo này được
công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và website của Cục
Trồng trọt./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS được công nhận;
- Lưu: VT, VPBH.
|
CỤC TRƯỞNG
(Ký
tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC VII
TỜ KHAI YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN ĐĂNG KÝ
BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TỜ
KHAI
YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
ĐƠN ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng
Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
DẤU
NHẬN ĐƠN
(Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
NGƯỜI
ĐĂNG KÝ
(Tổ
chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ)
1. Trường hợp người đăng ký là chủ sở
hữu giống cây trồng:
Tên tổ chức/cá nhân:
Địa chỉ:
Mã số thuế hoặc Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/Số
định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân)
Điện thoại: Fax:
E-mail:
2. Trường hợp người đăng ký là đại diện
của chủ sở hữu giống cây trồng hoặc được chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký
bảo hộ giống cây trồng:
Tên tổ chức/cá nhân:
Địa chỉ:
Mã số thuế hoặc Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/Số
định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân)
Điện thoại: Fax:
E-mail:
|
ĐƠN YÊU
CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Tên giống cây trồng đăng ký bảo hộ:
|
Số đơn:
|
Nội dung yêu cầu sửa đổi, bổ sung
Tên tổ chức,cá nhân đăng ký/tác giả
giống
Địa chỉ của tổ chức,cá nhân đăng
ký/tác giả giống
Tên giống
Nội dung khác:
|
Đề nghị sửa lại thành:
Tên tổ chức,cá nhân đăng ký/tác giả
giống
Địa chỉ của tổ chức,cá nhân đăng
ký/tác giả giống
Tên giống
Nội dung khác:
|
Lý do yêu cầu sửa đổi, bổ sung:
|
CÁC TÀI
LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm…….trang
Hợp đồng chuyển nhượng
Giấy ủy quyền
Tài liệu chứng minh quyền thừa kế, kế
thừa, cụ thể:
Tài liệu khác, cụ thể:
|
KIỂM
TRA DANH MỤC TÀI LIỆU
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
|
CAM KẾT
CỦA CHỦ ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai
là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Khai
tại:……….ngày…… tháng……năm……
Chữ ký,
họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn
(ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC VIII
BẢN KÊ KHAI CHI TIẾT ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC TỰ KHẢO
NGHIỆM DUS
(Ban
hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
…….,
ngày tháng năm
BẢN
KÊ KHAI CHI TIẾT ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỢC TỰ KHẢO NGHIỆM DUS
1. Tổ chức, cá nhân
lập kế hoạch:
..............................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp
hoặc số CMND/CCCD/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
..............................................................................................
Ngày cấp:
..........................................Nơi
cấp............................................................
Điện thoại:
......................................... Email :
............................................................
Fax: ...........................................
2. Tên giống cây
trồng đăng ký khảo nghiệm:
3. Tên loài:
4. Điều kiện thực
hiện khảo nghiệm:
4.1. Đất đai
- Địa điểm.
- Diện tích (m2)
- Tình trạng pháp lý
của đất (được cấp, thuê..)
- Địa hình (dốc đồi
núi, đồng bằng, ven biển... )
- Loại đất, thành phần
cơ giới (đất ruộng, đất bãi, đất đồi.. )
- Nhà lưới, nhà kính
(diện tích, trang thiết bị ...):
- Tưới tiêu (tự chảy,
phun mưa, nhỏ giọt... )
4.2.Trang thiết bị
phân tích các chỉ tiêu theo yêu cầu khảo nghiệm:
a) Trường hợp tự phân
tích:
TT
|
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Tình
trạng hoạt động
|
Chỉ
tiêu phân tích
|
|
|
|
|
|
b) Trường hợp hợp
đồng với tổ chức, cá nhân khác (Hợp đồng số ngày tháng năm )
4.3. Nhân viên kỹ
thuật
TT
|
Họ
và tên
|
Thời
gian công tác
|
Chuyên
môn
|
Chứng
chỉ đào tạo
|
|
|
|
|
|
4.4. Các giống tương
tự với giống đăng ký khảo nghiệm:
TT
|
Tên
giống
|
Tổ
chức, cá nhân là chủ sở hữu
|
Các
tính trạng khác biệt với giống đăng ký bảo hộ
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
4.5. Các tài liệu
khác (nếu có)
5. Tôi cam đoan mọi
thông tin trong tờ khai là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật./.
|
Đại diện Tổ chức/cá
nhân đăng ký
(Ký
tên và đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC IX
KẾ HOẠCH KHẢO NGHIỆM DUS
(Ban
hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
…….,
ngày tháng năm
KẾ
HOẠCH KHẢO NGHIỆM DUS
1. Tổ chức, cá nhân
lập kế hoạch:
..............................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp
hoặc số CMND/CCCD/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
..............................................................................................
Ngày cấp:
...........................................Nơi
cấp............................................................
Điện thoại:
.......................................... Email :
............................................................
Fax:
...........................................
2. Tên giống cây
trồng đăng ký khảo nghiệm:
3. Tên loài:
4. Kế hoạch khảo
nghiệm:
4.1 Địa điểm:
4.2 Giống đối chứng:
- Số giống:
- Tên từng giống:
4.3 Thời gian thực
hiện: Nêu chi tiết thời điểm trồng, giai đoạn từ trồng đến thu hoạch...
4.4 Kế hoạch theo
dõi, đánh giá các tính trạng:
4.5 Bố trí thí
nghiệm: Diện tích ô thí nghiệm, sơ đồ bố trí thí nghiệm
5. Tài liệu hướng
dẫn, quy phạm khảo nghiệm, QCVN, TCVN về khảo nghiệm DUS của Việt Nam/UPOV:
6. Kỹ thuật gieo
trồng, chăm sóc:
7. Cán bộ khảo nghiệm
(họ và tên):
8. Thông tin khác
(nếu có):
|
Tổ chức/cá nhân
đăng ký
(Ký
tên và đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC X
BIÊN BẢN KIỂM TRA
(Ban
hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
…….,
ngày tháng năm
BIÊN
BẢN KIỂM TRA
1. Tổ chức, cá nhân
đăng ký:
......................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp
hoặc số CMND/CCCD/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
..............................................................................................
Ngày cấp:
...........................................Nơi
cấp............................................................
Điện thoại:
.......................................... Email :
............................................................
Fax:
...........................................
2. Tên giống cây
trồng đăng ký:
3. Tên loài:
4. Họ và tên các cán
bộ thẩm định/kiểm tra:
5. Nội dung kiểm tra
5.1 Việc đáp ứng điều
kiện được tự khảo nghiệm;
5.2 Việc thực hiện
khảo nghiệm DUS;
5.3 Đánh giá tính
khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định.
5.4 Thông tin khác
(nếu có)
6. Kết quả thẩm
định/kiểm tra:
7. Các lỗi yêu cầu
khắc phục:
8. Các hoạt động phải
thực hiện để khắc phục:
9. Kết luận (nêu rõ
thời gian phải gửi báo cáo khắc phục nếu có):
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
ĐOÀN THẨM ĐỊNH/KIỂM
TRA
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ
LỤC XI
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM DUS
(Ban
hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Tổ chức, cá nhân
khảo nghiệm)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
, ngày tháng năm
|
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM DUS
1. Tên loài:
2. Tên giống đăng ký
bảo hộ:
3. Số đơn:
4. Tên tổ chức, cá
nhân đăng ký:
5. Thời gian khảo
nghiệm:
Ghi chi tiết thời điểm
trồng, thu hoạch
6. Tổ chức/cá nhân
thực hiện khảo nghiệm:
Ghi thông tin: Địa
chỉ, điện thoại, fax, email.
7. Tài liệu kèm theo:
- Danh sách giống đối
chứng:
- Bảng mô tả giống:
Giống đăng ký, giống tương tự.
- Ảnh về các tính
trạng khác biệt:
- Các tài liệu khác:
8. Quy trình khảo
nghiệm:
a) Điều kiện thí
nghiệm (đồng ruộng/nhà lưới)
b) Kích thước ô và số
cây thí nghiệm
- Kích thước ô thí
nghiệm:
- Số cây/ô:
c) Phân bón:
- Lượng bón (kg/ha):
- Cách bón: (Bón lót,
bón thúc…)
d) Phòng trừ sâu
bệnh:
- Số lần dùng thuốc
BVTV:
- Loại thuốc đã sử
dụng:
9. Nhận xét về điều
kiện thời tiết trong quá trình làm thí nghiệm
10. Phương pháp theo
dõi, đánh giá các tính trạng thực hiện theo tài liệu hướng dẫn/quy phạm khảo
nghiệm/QCVN/TCVN về khảo nghiệm DUS sau:
11. Giống tương tự:
12. Kết quả đánh giá
tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định:
a) Tính khác biệt:
- Giống đăng ký khác
biệt rõ ràng và chắc chắn với các giống được biết đến rộng rãi. Sự khác biệt
với giống tương tự nhất thể hiện như sau:
So
với với giống tương tự (tên giống)……
Tính
trạng
|
Vụ/năm
|
Giống
đăng ký
|
Giống
tương tự
|
Khoảng
cách tối thiểu/LSD0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tính đồng nhất:
c) Tính ổn định:
Cán
bộ khảo nghiệm
(Họ tên, chữ ký)
|
|
Người
kiểm tra
(Họ tên, chữ ký)
|
|
Nơi nhận:
-
Văn phòng BHGCT;
- Tổ chức, cá nhân có giống khảo nghiệm;
- Lưu:
|
Tổ chức, cá nhân
thực hiện khảo nghiệm
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
|
Xác nhận của Tổ
chức khảo nghiệm được công nhận
(Trường hợp tổ
chức/cá nhân tự thực hiện khảo nghiệm DUS phối hợp với tổ chức khảo nghiệm
được công nhận)
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC XII
BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHỤ
LỤC XIII
TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP LẠI BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY
TRỒNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TỜ
KHAI
YÊU CẦU CẤP LẠI BẰNG BẢO HỘ
GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng
Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
DẤU
NHẬN ĐƠN
(Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
NGƯỜI
ĐĂNG KÝ
(Tổ
chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ)
1. Trường hợp người đăng ký là chủ sở
hữu giống cây trồng:
Tên tổ chức/cá nhân:
Địa chỉ:
Mã số doanh nghiệp hoặc Số CMND/CCCD/Số
định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân)
Điện thoại: Fax:
E-mail:
2. Trường hợp người đăng ký là đại diện
của chủ sở hữu giống cây trồng hoặc được chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký
bảo hộ giống cây trồng:
Tên tổ chức/cá nhân:
Địa chỉ:
Mã số doanh nghiệp hoặc Số CMND/CCCD/Số
định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân)
Điện thoại: Fax:
E-mail:
|
BẰNG
BẢO HỘ ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
Tên giống: Số
bằng:
|
LÝ DO
CẤP LẠI
|
THÔNG
TIN CẦN THAY ĐỔI (NẾU CÓ)
|
CÁC TÀI
LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm…….trang x …….bản
Hợp đồng chuyển nhượng
Tài liệu pháp lý khác chứng minh việc
thay đổi tên, địa chỉ của chủ bằng bảo hộ
Giấy ủy quyền
Bản chính bằng bảo hộ giống đăng ký
|
KIỂM
TRA DANH MỤC TÀI LIỆU
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
|
CAM KẾT
CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai
trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
|
Khai tại: … ngày … tháng … năm …
Chữ ký, họ tên tơ chức/cá nhân đăng ký
(ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
|
|
|
|