STT
|
Tên
đường
|
Vị
trí
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
A
|
THÀNH PHỐ
SÓC TRĂNG
|
1
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
32.000
|
2
|
Đường Đồng Khởi
|
1
|
Toàn
tuyến
|
25.000
|
Hẻm 122
|
1
|
Suốt
hẻm
|
4.000
|
3
|
Đường 3 tháng 2
|
1
|
Toàn
tuyến
|
26.000
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
Toàn
tuyến
|
21.000
|
Hẻm
33
|
1
|
Suốt
hẻm
|
4.000
|
Hẻm nhánh 33/3
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.200
|
Hẻm 45
|
1
|
Suốt
hẻm
|
3.000
|
5
|
Đường Đào Duy Từ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
12.000
|
6
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
1
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
3 tháng 2
|
21.500
|
1
|
Đường
Hai Đà Trưng
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
16.500
|
Hẻm
36
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
7
|
Đường Phan Chu Trinh
|
1
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
3 tháng 2
|
22.000
|
2
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
16.000
|
3
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đường
Đề Thám
|
10.000
|
Hẻm
124
|
1
|
Suốt
hẻm
|
3.500
|
Hẻm 124/5
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.700
|
Hẻm 124/8
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.700
|
Hẻm 59
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 109
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 119A
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
Hẻm 97A
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
Hẻm 118
|
1
|
Suốt hẻm
|
4.000
|
8
|
Đường Hàm Nghi
|
1
|
Toàn
tuyến
|
22.000
|
9
|
Đường Hoàng Diệu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
25.000
|
10
|
Đường Nguyễn Hùng Phước
|
1
|
Toàn
tuyến
|
22.000
|
11
|
Đường Ngô Quyền
|
1
|
Toàn
tuyến
|
15.000
|
12
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
13.000
|
13
|
Đường Nguyễn
Văn Cừ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
10.000
|
Hẻm
12
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 49
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
14
|
Đường Trần Minh Phú
|
1
|
Toàn
tuyến
|
16.000
|
15
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
Nguyễn Du
|
22.000
|
2
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
20.000
|
4
|
Đường
Nguyễn Du
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
10.000
|
3
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đầu
Voi
|
11.000
|
5
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
Hết đất chùa Đại Giác
|
7.500
|
6
|
Giáp đất chùa Đại Giác
|
Đường
Lê Duẩn
|
5.000
|
Hẻm 155 (P1)
|
1
|
Suốt hẻm
|
3.000
|
Hẻm 53 (P1)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.600
|
Hẻm 79 (P1)
|
1
|
Suốt hẻm
|
3.000
|
Hẻm 103 (P1)
|
1
|
Suốt hẻm
|
3.500
|
Hẻm 31 (P1)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 365 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 381A (P9)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
Hẻm 381B (P9)
|
1
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Hẻm
381A đường Nguyễn Huệ
|
1.000
|
Hẻm 433 (P9)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
Hẻm 467 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 471 (P9)
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Huệ
|
Giáp
đường Mạc Đĩnh Chi
|
1.000
|
Hẻm 510 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 524 (P9)
|
1
|
Suốt hẻm
|
500
|
Hẻm 542
(P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 598 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
750
|
16
|
Đường Nguyễn Du
|
1
|
Toàn
tuyến
|
11.000
|
Hẻm 11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 13
|
1
|
Suốt hẻm
|
2.000
|
17
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
6.000
|
Hẻm 5, 129, 22, 44
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.300
|
Hẻm 89, 113
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.700
|
18
|
Đường Lê Lợi
|
1
|
Đường
Tôn Đức Tháng
|
Nút
giao thông Tượng đài trung tâm
|
15.000
|
Hẻm 63
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
19
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
Cổng
chính Hồ Nước Ngọt (đường Dã Tượng)
|
Đường
Trần Quốc Toản (hộ ông Trần Hoàng Dũng - thửa đất số 22,
tờ bản đồ số 10)
|
15.000
|
Hẻm 28
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Hẻm
2 đường Huỳnh Phan Hộ
|
2.500
|
Hẻm 28/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 28/25
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 63
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Rạch
Trà Men
|
2.500
|
Hẻm nhánh 63/5
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm nhánh 63/8
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm nhánh 63/19
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 93
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Hẻm
63 đường Hùng Vương
|
2.500
|
Hẻm 93/24
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 3
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Giáp
Hẻm 42 Yết Kiêu
|
2.500
|
Hẻm nhánh 3/4
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 7
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Điện
Biên Phủ
|
2.500
|
Hẻm nhánh 7/15
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm nhánh 7/72
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm nhánh 7/80
|
1
|
Suốt hẻm
|
600
|
Hẻm 101, 121, 149
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Rạch
Trà Men
|
2.000
|
Hẻm 121/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 129
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 135
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 159
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Rạch
Trà Men
|
2.500
|
Đường Vành Đai
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Hết
thửa đất 472, tờ bản đồ số 31 Quách Tòng Lộc
|
2.500
|
20
|
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1
|
Đường
Lê Lợi
|
Đường
30/4 - Cổng Bộ đội Biên phòng
|
21.500
|
Hẻm 93
|
1
|
Suốt
hẻm
|
3.500
|
Hẻm 83
|
1
|
Suốt
hẻm
|
3.000
|
Hẻm 98
|
1
|
Suốt
hẻm
|
3.000
|
Hẻm 76
|
1
|
Suốt hẻm
|
3.500
|
Hẻm nhánh 76/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm nhánh 76/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.200
|
Hẻm 84
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 48
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 145 (P6)
|
1
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Giáp
Hẻm 81 Ngô Gia Tự
|
2.500
|
21
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
1
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
20.000
|
2
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đường
Nguyễn Văn Hữu
|
11.000
|
Hẻm 58
|
1
|
Suốt
hẻm
|
3.500
|
22
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
1
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đường
Đồng Khởi
|
18.000
|
2
|
Đường
Đồng Khởi
|
Đường
Lê Duẩn
|
7.000
|
3
|
Đường
Lê Duẩn
|
Chợ
Sung Đinh
|
5.000
|
2
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đầu
Voi
|
7.000
|
Hẻm 176 (P1)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
3.000
|
Hẻm 168 (P1)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
3.000
|
Hẻm 306B, 730 (P4)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.400
|
Hẻm 310 (P4)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.400
|
Hẻm 584, 730, 764, 944 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
Hẻm 292, 336, 346, 368, 376,
414, 440, 468, 510, 526, 534, 558 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 680, 960 (P4)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
Hẻm 636, 666, 672, 843 (lộ đal K6) (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Đường dân sinh cặp chân cầu qua
sông Masperro (đoạn từ đường Đồng Khởi đến đường Lê Duẩn)
|
1
|
Đầu ranh thửa đất số 43 - tờ bản đồ số 20
|
Hết thửa đất số 221, tờ bản đồ số 20 và hết thửa đất 01, tờ bản đồ số 01
|
2.500
|
23
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
1
|
Đường
30 tháng 4
|
Đường
Phú Lợi
|
15.000
|
2
|
Đường
Phú Lợi - Lê Duẩn
|
Nguyễn
Văn Linh - Dương Minh Quan
|
9.000
|
3
|
Nguyễn
Văn Linh - Dương Minh Quan
|
Tỉnh lộ 934 (An Dương Vương) - nút giao thông Trà Tim
|
5.500
|
Hẻm 174, 98, 144 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 62, 118, 132, 140 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 45, 51 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
3.000
|
Hẻm 55 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 85 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 151 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 155 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 185 (P3)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.800
|
Hẻm 27, 71, 101, 137 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 191, 199, 227, 249, 265,
285, 427, 491 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 293, 303, 345, 695
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 357
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 405 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 449 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.200
|
Hẻm 543, 505 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 567
|
1
|
Giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa đất 33, tờ bản đồ số 55
|
2.000
|
2
|
Đầu
ranh thửa đất số 44, tờ
bản đồ số 55
|
Giáp đường Vành Đai II (đoạn 2)
|
2.000
|
Hẻm 231, 607 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 623, 647 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 777 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 248 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 582, tờ bản đồ số 9 Lương Mạnh Duy
|
1.000
|
Hẻm 266 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Giáp Hẻm 1143 đường Quốc lộ 1A
|
1.000
|
Hẻm 280 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 54, tờ bản đồ số
11 Thị Quen
|
1.000
|
Hẻm 308 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết thửa 1138,
tờ bản đồ số 11 Thạch
Phương
|
1.000
|
Hẻm 344 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 174, tờ bản đồ số 11 Trần Quốc Hùng
|
1.000
|
Hẻm 368 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 266, tờ bản đồ số
11 Huỳnh Thị Muôn
|
1.000
|
Hẻm 897 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 897/39 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm nhánh 897/42 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 929 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 957 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 534, tờ bản đồ số
12 Trần Thiện Tâm
|
1.000
|
Hẻm 1005 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 205, tờ bản đồ số 12
|
1.000
|
Hẻm 1017 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Dạo
|
Hết
thửa 478, tờ bản đồ số 12 Lý Nang
|
1.000
|
Hẻm 1085 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 1107 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 1059 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
24
|
Tuyến tránh Quốc lộ 1A
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A (P7)
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (P7)
|
2.500
|
2
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (P7)
|
Giáp
ranh Phường 10
|
2.000
|
3
|
Giáp ranh Phường 10
|
Giáp
ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên
|
1.500
|
25
|
Đường Lê Hồng
Phong
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Giáp
đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
11.000
|
2
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường
Đoàn Thị Điểm
|
9.000
|
3
|
Đường
Đoàn Thị Điểm
|
Giáp ranh huyện Mỹ Xuyên
|
5.500
|
Hẻm 12, 44
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 90 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 197 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 33 (P3)
|
1
|
Suốt hẻm
|
2.500
|
Hẻm 145, 167, 183, 282, 354,
357, 495, 507, 575
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 495 nối dài
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 430
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 341
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 326 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.400
|
Hẻm 508, 604 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 475 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 585
(P3)
|
1
|
Suốt hẻm
|
2.500
|
Hẻm 332
(P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 318
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 462, 585
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 448
(P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
Hẻm 639, 673
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
Hẻm 655 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 719
|
1
|
Giáp đường Lê Hồng Phong
|
Hết
thửa đất 185, tờ bản
đồ số 56
|
1.000
|
2
|
Giáp
thửa đất 185, tờ bản đồ số 56
|
Giáp
đường 30/4
|
600
|
26
|
Đường Phú Lợi
|
1
|
Toàn
tuyến
|
12.000
|
Hẻm 263, 244, 155, 333
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
|
1
|
Đường
Phú Lợi
|
Cuối
Hẻm (giáp đất bà Lâm Thị Mười)
|
2.000
|
Hẻm 73
|
2
|
Đường Phú Lợi
|
Hết đất Lương Thanh Hải (thửa số
226, tờ bản đồ số 44)
|
2.000
|
Hẻm 73/26
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 73/50
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 73/56
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 73/66
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 188
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 12
|
1
|
Suốt
hẻm
|
850
|
Hẻm 29
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 99
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 10, 293
|
1
|
Suốt hẻm
|
2.000
|
27
|
Đường Lê Duẩn
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
11.000
|
2
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
30 tháng 4
|
8.300
|
3
|
Đường
30 tháng 4
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
8.500
|
4
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
7.000
|
5
|
Cầu
Lê Duẩn (Sông Maspero)
|
Đường
Phạm Hùng
|
4.500
|
Hẻm 13 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 24 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 697, 550 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 546 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 759
(P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.800
|
Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro
|
1
|
Đầu
thửa đất số 45, tờ bản đồ số 20
|
Hết thửa đất số 446, tờ bản
đồ số 20
|
3.000
|
1
|
Đầu thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21
|
Hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 01
|
3.000
|
28
|
Quốc Lộ 1 A
|
1
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành
|
Trần
Quốc Toản (tính từ ranh Hẻm 298 bên Phường 7)
|
7.000
|
2
|
Trần
Quốc Toản (tính từ ranh Hẻm 298 bên Phường 7)
|
Cổng
Trắng
|
5.800
|
3
|
Cổng
Trắng
|
Ngã ba
Trà Tim
|
4.000
|
Hẻm 472, 389, 526 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 383 (P2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
800
|
Hẻm 484 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 410
(P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 417, 448, 901 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 448/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
800
|
Hẻm nhánh 448/4
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm nhánh 448/18
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm nhánh 448/24
|
1
|
Suốt hẻm
|
800
|
Hẻm nhánh 448/29
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 416 (P2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
800
|
Hẻm 538, 607, 547, 638, 699, 757,
825, 726, 882 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 548 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 689 (P2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
Hẻm 437 (P2)
|
1
|
Giáp Quốc Lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 15, tờ bản đồ 04 của ông Dương Văn Thâm và toàn khu dân cư 437
|
1.500
|
1
|
Toàn
khu dân cư 437
|
1.500
|
Hẻm nhánh 437/18 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
850
|
Hẻm nhánh 437/30 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
850
|
Hẻm nhánh 437/50 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
850
|
Hẻm nhánh 437/45 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
850
|
Hẻm 854 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
750
|
Hẻm 908 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 792 (P2)
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 23, tờ bản đồ số 24
|
1.000
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 25,
tờ bản đồ số 24
|
Hết
thửa đất số 2234, tờ bản đồ số 53
|
1.000
|
Hẻm 506 (P2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
800
|
Hẻm 215
(P6)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 367 (P6)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
1.000
|
Hẻm nhánh 367/9 (P6)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 1 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 3 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 3/39 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 121 (P7)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Kênh
30/4
|
800
|
Hẻm 54 (P7)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Đường
Lê Hoàng Chu
|
600
|
Hẻm nhánh 54/1 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 54/8 (P7)
|
1
|
Suốt hẻm
|
250
|
Hẻm 170 (P7)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Cuối
hẻm
|
1.500
|
Hẻm nhánh 170/43 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm nhánh 170/54 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm 222 (P7)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Đường
Lê Hoàng Chu
|
800
|
Hẻm nhánh 222/9 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm nhánh 222/7A (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 238 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 298 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 334 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 1142 (P10)
|
1
|
Quốc Lộ 1
|
Hết
thửa 124, tờ bản đồ số 11
|
1.000
|
Hẻm 1143 (P10)
|
1
|
Quốc Lộ 1
|
Hết
thửa 53, tờ bản đồ số 11 Danh Mười
|
1.000
|
Hẻm nhánh 1143/27 (P10)
|
1
|
Suốt hẻm
|
300
|
Hẻm 1161 (P10)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Giáp
ranh Chùa Trà Tim
|
1.000
|
Hẻm nhánh 1161/13 (P10)
|
1
|
Suốt hẻm
|
300
|
Hẻm nhánh 1161/14 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 1180 (P10)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Giáp
ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên
|
1.000
|
Hẻm nhánh 1180/22 (P10)
|
1
|
Hẻm
1180 (P10)
|
Kênh
Chùa Cũ
|
800
|
Hẻm 1185 (P10)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Hết
thửa 2082, tờ bản đồ
số 11 Võ Văn Hoa
|
1.000
|
Hẻm nhánh 1185/5 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm nhánh 1185/16 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 1194 (P10)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Hẻm
1180 (P10)
|
1.000
|
Hẻm nhánh 1194/22 (P10)
|
1
|
Hẻm
1194 (P10)
|
Giáp
tuyến tránh QL 60
|
800
|
Hẻm 1126 (P10)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Hết
thửa 430, tờ bản đồ số 11 Trần Văn Minh
|
1.000
|
Hẻm nhánh 1126/5 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 1225 (P10)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Hết thửa 265, tờ bản đồ số 11 Điền Vôn
|
1.000
|
Hẻm nhánh 1225/30 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 962 (P10)
|
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết thửa đất 126 tờ bản đồ số 4
|
1.000
|
Hẻm nhánh 962/29 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
350
|
Hẻm nhánh 962/33 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 1056 (P10)
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 199, tờ bản đồ số 8 (Dúch Thị Ba)
|
1.000
|
Hẻm nhánh 1056/25 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
350
|
Hẻm 1070 (P10)
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 67, tờ
bản đồ 8
|
1.000
|
Hẻm nhánh 1070/19 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
350
|
Hẻm 1098
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Giáp
thửa đất số 634, tờ bản đồ số 8
|
1.000
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 683, tờ bản đồ số 8
|
Hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 8
|
1.000
|
Hẻm 882 (P2)
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 2242, tờ
bản đồ số 53
|
1.000
|
Hẻm 1132 (Ranh K2 - K3)
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết thửa đất số
139, tờ bản đồ số 7
|
1.000
|
Hẻm 238
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
29
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
1
|
Đường
Sóc Vồ
|
Nhà
hàng Thủy Tiên
|
700
|
30
|
Đường vào Khu văn hóa Tín Ngưỡng tỉnh (P2)
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Khu
Văn hóa Tín ngưỡng
|
1.800
|
31
|
Đường 30 tháng 4
|
1
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đường
Nguyễn Du
|
15.000
|
2
|
Đường
Nguyễn Du
|
Ngã
4 đường Lê Duẩn
|
9.000
|
3
|
Ngã
4 đường Lê Duẩn
|
Cuối
đường (đường Bạch Đằng)
|
3.000
|
4
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Hẻm
278 Trương Công Định
|
2.000
|
Hẻm 5, 123 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 109 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm 17
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm 101
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 44
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 124, 134,152, 174, 182, 202, 248 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 164, 290 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 258 (P3)
|
1
|
Suốt hẻm
|
750
|
Hẻm 144, 320, 448 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 496 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 112 (P3)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.500
|
Hẻm 120 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
750
|
Hẻm 220 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.700
|
Hẻm 332 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 625
|
1
|
Suốt hẻm
|
750
|
32
|
Đường Hồ Minh Luân
|
1
|
Toàn
tuyến
|
12.500
|
33
|
Đường Trần Phú
|
1
|
Toàn
tuyến
|
4.000
|
34
|
Đường Trần Văn
Sắc
|
1
|
Toàn
tuyến
|
4.000
|
35
|
Đường Hồ Hoàng Kiếm
|
1
|
Toàn
tuyến
|
4.000
|
36
|
Quảng Trường Bạch Đằng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
6.000
|
37
|
Đường Trương
Công Định
|
1
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
7.000
|
2
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
Quốc
lộ 1A
|
6.000
|
Hẻm 9, 93, 267, 278 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
Hẻm nhánh 278/19
|
1
|
Suốt
hẻm
|
700
|
Hẻm nhánh 278/26
|
1
|
Suốt
hẻm
|
700
|
Hẻm nhánh 278/46
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 46, 56, 85, 98, 140,
246, 292, 109 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 98/1 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm nhánh 86/19 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm nhánh 56/1 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm nhánh 46/1 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm nhánh 46/12 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 195 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 195/9
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm nhánh 195/57
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm
nhánh 195/71
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm nhánh 195/239
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 109 nối dài (Cặp Chùa Hương Sơn)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 81 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
Hẻm 167 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.200
|
Hẻm 291 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
700
|
Hẻm 234 (P2)
|
1
|
Suối
hẻm
|
600
|
Hẻm 156
(P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm nhánh 156/3 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 156, 245 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
900
|
Hẻm 37 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
38
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
1
|
Đường
Phú Lợi
|
Đường
30 tháng 4 - Cổng Biên phòng
|
7.000
|
Hẻm 143
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
39
|
Đường Trần Bình Trọng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
5.000
|
Hẻm 31, 53, 69
|
1
|
Suốt
hẻm
|
900
|
Hẻm 9, 59, 81
|
1
|
Suốt
hẻm
|
900
|
Hẻm lộ 3
|
1
|
Suốt
hẻm
|
900
|
Hẻm 39
|
1
|
Suốt
hẻm
|
950
|
Hẻm 138
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 121
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
40
|
Đường Lý Tự Trọng
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường
Trần Bình Trọng
|
5.000
|
Hẻm 25
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
41
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
1
|
Đường
Lý Tự Trọng
|
Đường
Trương Văn Quới
|
4.000
|
42
|
Đường Trương Văn Quới
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn
Trung Trực
|
5.000
|
43
|
Đường nhánh Phú Lợi (đường Nhật Lệ)
|
1
|
Đường Phú Lợi
|
Đường
Trương Văn Quới
|
5.000
|
44
|
Đường Nguyễn Trãi
|
1
|
Toàn
tuyến
|
15.000
|
45
|
Đường Bạch Đằng
|
1
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
3.200
|
2
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
Đường
30 tháng 4
|
1.700
|
Hẻm 22, 66, 196, 255, 88, 118 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
700
|
Hẻm 128, 154 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
450
|
Hẻm 182 (P4)
|
1
|
Suốt hẻm
|
300
|
Hẻm 248 (P4)
|
1
|
Suốt hẻm
|
350
|
Hẻm 230 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 550
(P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
750
|
46
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Đường
Yết Kiêu
|
6.000
|
2
|
Đường
Yết Kiêu
|
Cuối
đường
|
4.000
|
Hẻm 94
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
Hẻm 102
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Giáp
hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1.300
|
Hẻm 132
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Giáp
hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1.300
|
Hẻm 156
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
Hẻm 218
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Giáp hẻm 42 Yết Kiêu
|
1.300
|
Hẻm 294
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Rạch
Trà men
|
1.300
|
Hẻm 312
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Rạch
Trà men
|
1.300
|
Hẻm 316
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.300
|
Hẻm 322
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
Hẻm 330
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.300
|
Hẻm 356
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.300
|
47
|
Đường Mạc Đĩnh
Chi
|
1
|
Đường
Đồng Khởi
|
Ngã
4 đường Lê Duẩn
|
7.000
|
2
|
Ngã
4 đường Lê Duẩn
|
Đường
Bạch Đằng
|
5.000
|
Hẻm 9, 45, 119, 233 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.700
|
Hẻm 23, 33, 53 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 537, 539, 759 (P4)
|
1
|
Suốt hẻm
|
950
|
Hẻm 70 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 80 (P9)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
Hẻm 86 (P9)
|
1
|
Suốt hẻm
|
500
|
Hẻm 94 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 220
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 218 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 230 (P9)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
Hẻm 266 (P9)
|
1
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
800
|
Hẻm 456 (P9)
|
1
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Giáp
kênh 3/2
|
800
|
Hẻm 548 (P9)
|
1
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Hết
ranh thửa đất số 590 tờ bản đồ 20
|
800
|
Hẻm 612 (P9)
|
1
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Giáp
kênh 3/2
|
700
|
Hẻm 873
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
48
|
Đường trục hướng
Đông Khu hành chính (P4)
|
1
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
2.000
|
49
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
1
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
7.000
|
2
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Hẻm
150 Phan Đình Phùng
|
5.000
|
Hẻm 150
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
50
|
Đường Vành Đai II (P3)
|
1
|
Đường
Dương Minh Quan
|
Hẻm
576 đường Trần Hưng Đạo
|
2.300
|
2
|
Hẻm
576 đường Trần Hưng Đạo
|
Đường
Văn Ngọc Chính
|
1.500
|
Hẻm 26
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 258
|
1
|
Suốt
hẻm
|
450
|
51
|
Đường dân sinh cặp chân cầu Khánh
Hưng
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 7, tờ bản đồ số 9
|
Hết ranh thửa đất số 17, tờ bản đồ số 9
|
2.700
|
1
|
Đầu ranh thửa đất số 90, tờ bản đồ số 11
|
Hết
ranh thửa đất số 191, tờ bản đồ số 11
|
2.700
|
1
|
Đầu ranh thửa đất số 116, tờ bản đồ số 3
|
Hết
ranh thửa đất số 475, tờ bản đồ số
4
|
2.700
|
52
|
Đường dân sinh cặp chân cầu kênh
Xáng
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 34, tờ bản đồ số 01
|
Hết ranh
thửa đất số 8, tờ bản đồ số 01
|
2.700
|
53
|
Đường Kênh 19/5
|
1
|
Giáp
hẻm 371 (đầu ranh thửa đất số 97, tờ bản đồ 26)
|
Kênh
Thanh niên
|
600
|
2
|
Kênh
Thanh niên
|
Giáp
ranh Phường 7
|
450
|
54
|
Đường Kênh 22/3
|
1
|
Giáp
đường Lương Định Của
|
Cuối
Kênh
|
450
|
55
|
Đường Kênh
Liêu Sên
|
1
|
Giáp
đường lộ đá Kênh Cầu Xéo
|
Giáp
kênh 2 tháng 9
|
600
|
56
|
Đường Mai Thanh Thế
|
1
|
Đường
Đồng Khởi
|
Đường
Nguyễn Du
|
9.000
|
2
|
Đường
Nguyễn Du
|
Hết
ranh thửa đất 251, tờ bản đồ số 4 -
hết ranh thửa đất 218, tờ bản đồ số 4
|
7.500
|
Hẻm 1, 12
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.400
|
Hẻm 64, 76, 152
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.400
|
Hẻm nhánh 152/33
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
57
|
Đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
30 tháng 4
|
6.500
|
Hẻm 65, 143, 181
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.200
|
Hẻm 15, 27, 43
|
1
|
Suốt
hẻm
|
900
|
Hẻm 83
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.200
|
Hẻm 85
|
1
|
Suốt hẻm
|
900
|
58
|
Đường Phan Đội
Châu
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
6.500
|
Hẻm 22
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 34
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 42
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
59
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
1
|
Đường
Phan Bội Châu
|
Đường
30 tháng 4
|
5.500
|
60
|
Đường Trần Quang Diệu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
5.000
|
61
|
Đường Nguyễn Văn Thêm
|
1
|
Toàn
tuyến
|
7.000
|
Hẻm 11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 63
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.100
|
62
|
Đường Ngô Gia Tự
|
1
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Ngã
3 đường Dã Tượng
|
12.000
|
2
|
Đường
Lê Lai
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
9.000
|
Hẻm 81
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 95
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
63
|
Đường Lê Vĩnh Hòa
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Đường
Pasteur - Bà Triệu
|
5.000
|
Hẻm 2
|
1
|
Đường
Lê Vĩnh Hòa
|
Hết
ranh thửa 107, tờ bản đồ số 30 Ông Mã Chạp
|
800
|
2
|
Giáp
ranh thửa 107, tờ bản đồ số 30 Ông Mã Chạp
|
Hết ranh thửa số 80, tờ bản đồ số 29 Trần
Thị Cương
|
600
|
64
|
Đường Nguyễn Văn Hữu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
8.000
|
Hẻm 55
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
65
|
Đường Lê Lai
|
1
|
Toàn
tuyến
|
7.000
|
66
|
Đường Calmette
|
1
|
Toàn
tuyến
|
6.500
|
Hẻm 33
|
1
|
Từ
Calmette
|
Đường
Lai Văn Tửng
|
1.500
|
67
|
Đường Yết Kiêu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
10.000
|
Hẻm 42
|
1
|
Đường
Yết Kiêu
|
Giáp
Hẻm 218 Đường Điện Biên Phủ
|
1.500
|
68
|
Đường Dã Tượng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
10.000
|
69
|
Đường Võ Đình Sâm
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Đường
Bà Triệu
|
5.000
|
Hẻm 5
|
1
|
Giáp
đường Võ Đình Sâm
|
Hết
thửa đất số 112, tờ bản đồ 29
|
800
|
Hẻm 9
|
1
|
Giáp đường Võ Đình Sâm
|
Giáp
đường Trần Văn Hòa
|
800
|
70
|
Đường Đặng Văn Viễn
|
1
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường
Bà Triệu
|
5.000
|
71
|
Đường Pasteur
|
1
|
Đường
Lê Vĩnh Hòa
|
Hẻm
2, giáp ranh Phường 5
|
5.000
|
Hẻm 50
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
72
|
Đường Bùi Viện
|
1
|
Toàn
tuyến
|
5.500
|
Hẻm 2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 10, 17
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
73
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
1
|
Toàn
tuyến
|
12.000
|
Hẻm 4
|
1
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Hết
thửa đất số 57, tờ bản đồ 28 Nguyễn Ngọc Rạng
|
2.000
|
Hẻm 79
|
1
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Đường
Lai Văn Tửng
|
1.800
|
74
|
Đường Trần Văn Hòa
|
1
|
Toàn
tuyến
|
5.000
|
Hẻm 36, 74
|
1
|
Đường
Trần Văn Hòa
|
Đường
Bà Triệu
|
800
|
Hẻm 12
|
1
|
Đường
Trần Văn Hòa
|
Hết
thửa đất số 113, tờ bản
đồ số 37
|
800
|
75
|
Đường Bà Triệu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
5.000
|
76
|
Đường Đề Thám
|
1
|
Toàn
tuyến
|
9.000
|
Hẻm 6
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm nhánh 6/6
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm nhánh 6/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 23
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm nhánh 23/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm nhánh 23/4
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.600
|
Hẻm 24
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.700
|
77
|
Đường Sơn Đê
|
1
|
Toàn
tuyến
|
6.000
|
78
|
Đường Lê Văn Tám
|
1
|
Toàn
tuyến
|
2.800
|
Hẻm 79
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 68
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm 122
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
79
|
Đường Lai Văn Tửng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
6.000
|
Hẻm 2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
80
|
Đường Châu Văn Tiếp
|
1
|
Toàn
tuyến
|
5.000
|
81
|
Đường Nguyễn
Văn Linh
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Phú Lợi
|
7.000
|
2
|
Đường
Phú Lợi
|
Hết
ranh thửa đất 28, tờ bản đồ số 6 -
Đường 30/4
|
6.000
|
Hẻm 160, 222
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 48, 366, 358, 414, 468
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
Hẻm 367
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.500
|
Hẻm 468
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
Hẻm 235
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 252
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 364
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.100
|
Hẻm 282
|
1
|
Suốt
hẻm
|
850
|
Hẻm 398
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.300
|
Hẻm 305
|
1
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
Hết
ranh đất Lương Thanh Hải (thửa 226, tờ bản đồ số 44)
|
1.000
|
Hẻm 104
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 175
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
Hết
thửa đất số 99, tờ bản
đồ số 37
|
850
|
Hẻm 206
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
Giáp Hẻm 244, Phú Lợi
|
900
|
Hẻm 187
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
82
|
Đường Dương Kỳ Hiệp
|
1
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
Kênh
16m
|
4.000
|
2
|
Kênh
16m
|
Tuyến
tránh Quốc lộ 1A
|
1.000
|
3
|
Tuyến
tránh Quốc lộ 1A
|
Giáp
ranh xã Phú Mỹ huyện Mỹ Tú
|
800
|
Hẻm 197
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 75
|
1
|
Giáp
đường Dương Kỳ Hiệp
|
Hết thửa đất 594, tờ bản đồ số 53
|
600
|
83
|
Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía
Đông)
|
1
|
Từ Hồ
Nước Ngọt
|
Cầu
dân sinh - hết ranh đất thửa 828, tờ bản đồ số 02
|
1.500
|
2
|
Cầu
dân sinh - giáp ranh đất thửa 828, tờ bản đồ số 02
|
Giáp
ranh Phường 7
|
1.000
|
84
|
Đường Kênh 30
tháng 4 (nhánh phía Tây)
|
1
|
Từ Hồ
nước ngọt
|
Cầu
dân sinh
|
2.000
|
2
|
Cầu
dân sinh
|
Giáp
ranh Phường 7
|
1.300
|
Hẻm 150
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
85
|
Đường Dương Minh Quan
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Văn Ngọc Chính
|
6.000
|
Hẻm 175, 243
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 220 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 46, 68 (P3)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
Hẻm 52 (P3)
|
1
|
Suốt hẻm
|
800
|
Hẻm 31 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
86
|
Đường Văn Ngọc
Chính
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong (đầu ranh thửa 75 tờ bản đồ 31)
|
Hết
ranh đất Chùa Mã Tộc
|
5.500
|
2
|
Giáp
ranh đất chùa Mã Tộc
|
Tà
Lách
|
3.000
|
3
|
Tà
Lách
|
Cầu
đúc giáp ranh huyện Mỹ Xuyên
|
1.200
|
Hẻm 10, 26, 120, 69, 91
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 52
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 99
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 153 (hẻm 135 cũ)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 205
|
1
|
Suốt
hẻm
|
700
|
Hẻm 271
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 231,
247, 259, 295
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 237
|
1
|
Suốt hẻm
|
850
|
Hẻm 279, 312, 420, 384, 434
|
1
|
Suốt hẻm
|
800
|
Hẻm 185, 221, 267, 327
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
87
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường 30 tháng 4
|
3.500
|
Hẻm 122
|
1
|
Giáp
đường Đoàn Thị Điểm
|
Hết
thửa đất số 17, tờ bản
đồ số 57
|
600
|
2
|
Đầu ranh thửa đất số 234, tờ bản đồ số 57
|
Bờ
kênh thủy lợi giáp ranh huyện Mỹ Xuyên
|
750
|
Hẻm 179
|
3
|
Giáp
đường Đoàn Thị Điểm
|
Hết
thửa đất số 146, tờ bản đồ số 37
|
600
|
Hẻm 152, 194, 204
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 30 nối
dài
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm 30, 74
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
88
|
Đường Sóc Vồ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
700
|
Hẻm 23, 103
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 171, 113, 97
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 199, 119, 157
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
89
|
Đường Lê Hoàng Chu
|
1
|
Cầu
kênh Xáng (QL 1A)
|
Đường
Sóc Vồ
|
1.300
|
Hẻm 202
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm 294
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
90
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
1
|
Cầu Đen
(Quốc lộ 1A)
|
Tuyến
tránh Quốc lộ 1A
|
3.000
|
2
|
Tuyến
tránh Quốc lộ 1A
|
Bia
tưởng niệm - Hết thửa đất số 13 tờ bản đồ số 18
|
2.000
|
3
|
Bia tưởng niệm - Giáp thửa đất số 13 tờ bản đồ số 18
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành
|
1.000
|
Hẻm 369 (đ.bãi rác)
|
1
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Bãi
rác
|
600
|
Hẻm 325
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm 233
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm nhánh 233/12A
|
1
|
Suốt hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 233/4D
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh
233/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 114A
|
1
|
Suốt
hẻm
|
350
|
Hẻm 176 (Đường vào Trường CĐ nghề)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 157
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm nhánh 157/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 157/17
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 157/22
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 157/39
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 91
|
1
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
BND
Khóm 5
|
1.200
|
Hẻm 47
|
1
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
BND
Khóm 5
|
400
|
Hẻm 60
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm nhánh 60/29
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 70
|
1
|
Suốt hẻm
|
400
|
91
|
Đường Trần Văn Bảy
|
1
|
Đường
30 tháng 4
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
2.600
|
Hẻm 20
|
1
|
Suốt hẻm
|
500
|
Hẻm 41
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 80
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 108
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 99, 134
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 163
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
92
|
Đường Lý Đạo Thành
|
1
|
Toàn
tuyến
|
2.500
|
Hẻm 8
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
93
|
Đường Huỳnh
Phan Hộ
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Cống
rạch Trà Men
|
1.500
|
Hẻm 2
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Kênh
30/4
|
400
|
Hẻm nhánh 2/10
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 2/13
|
1
|
Suốt hẻm
|
250
|
Hẻm 36
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Kênh
30/4
|
400
|
Hẻm nhánh 36/8
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 64
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Thửa
số 114
|
400
|
Hẻm 76
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Kênh
30/4
|
400
|
Hẻm 110
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Kênh
30/4
|
400
|
Hẻm 117
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Rạch
Trà men
|
400
|
94
|
Đường Trần Quốc Toản
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Cống
rạch Trà Men
|
1.800
|
Hẻm 46
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 104
|
1
|
Đường
Trần Quốc Toản
|
Rạch
Trà men
|
400
|
Hẻm 109
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
95
|
Đường Kênh Hồ Nước Ngọt
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Kênh
Trường Thọ
|
2.000
|
Hẻm 29 (P6)
|
1
|
Từ
kênh HNN
|
Kênh
30/4
|
600
|
Hẻm nhánh 29/16 (P6)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 32 (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
96
|
Đường Phú Tức
|
1
|
Đường
Quốc Lộ 1A
|
Dương
Kỳ Hiệp
|
900
|
Hẻm 189
(P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
97
|
Đường đal cặp
rạch Phú Tức (P2)
|
1
|
Đường
Phú Tức
|
Đường
Dương Kỳ Hiệp (P2)
|
600
|
98
|
Lộ giao thông Khóm 6, Phường 7 giáp
ranh huyện Châu Thành
|
1
|
Đường
Phan Đăng Lưu
|
Đường
Dương Kỳ Hiệp
|
600
|
99
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
Lê Duẩn
|
5.000
|
Hẻm 7
|
1
|
Suốt
hẻm
|
900
|
100
|
Đường Trần Quang Khải
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Kênh
8m
|
4.000
|
Hẻm 42, 47
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
101
|
Đường Sương
Nguyệt Anh
|
1
|
Đập
thủy lợi Phường 7
|
Kênh
3 tháng 2 (đường Dương Kỳ Hiệp)
|
800
|
Hẻm 94 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 83
(P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 132 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
102
|
Tuyến tránh Quốc
lộ 60
|
1
|
Trên
địa bàn Phường 7
|
3.000
|
2
|
Trên
địa bàn Phường 5
|
2.000
|
Hẻm 192
|
1
|
Suốt
tuyến
|
800
|
Hẻm 334
|
1
|
Suốt tuyến
|
500
|
103
|
Tỉnh lộ 934
(An Dương Vương)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
2.000
|
104
|
Đường Trương
Vĩnh Ký (đường kênh Xáng Xà Lan cũ)
|
1
|
Nam
Kỳ Khởi Nghĩa
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành
|
800
|
Hẻm 135, 137
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 193, 291
|
1
|
Suốt hẻm
|
250
|
Hẻm 97
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
105
|
Phan Đăng Lưu (đường kênh Xáng Xà Lan cũ)
|
1
|
Đập
thủy lợi Phường 7
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành - Cầu Thanh niên
|
800
|
Hẻm 34 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 02 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
106
|
Đường Triệu
Quang Phục (đường Cổng Trắng)
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Lộ
nhựa Quân khu IX
|
1.500
|
Hẻm 12
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 911/12
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
107
|
Đường kênh Thị đội
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Giáp
ranh đường Chông Chác
|
800
|
108
|
Đường Sóc Mồ côi cũ
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Đến giáp
ranh Phường 5 (đường cùng)
|
600
|
109
|
Đường Bờ Tả sông Saintard
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Giáp
xã Châu Khánh
|
600
|
110
|
Đường Lộ Châu Khánh
|
1
|
Cuối
đường Phạm Hùng
|
Giáp
xã Châu Khánh
|
500
|
111
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
1
|
Cầu
C247
|
Đường
Lê Vĩnh Hòa
|
15.000
|
2
|
Đường Lê Vĩnh Hòa
|
Hẻm
chùa Phước Nghiêm
|
9.000
|
3
|
Ranh
hẻm Chùa Phước Nghiêm
|
Hết ranh
UBND Phường 5
|
6.500
|
4
|
Giáp
ranh UBND Phường 5
|
Giáp
đường Lương Định Của
|
4.000
|
Hẻm 87
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Hết thửa số 51, tờ bản đồ 44 Trần Quan Huôi
|
2.300
|
Hẻm 163
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.300
|
Hẻm nhánh 163/2/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 189
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.300
|
Hẻm 196
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Hết
thửa số 179, tờ bản đồ
45 Hoàng Thiên Nga
|
2.300
|
Hẻm 222
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm nhánh 222/15/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm nhánh 222/22/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
450
|
Hẻm 250
|
1
|
Suốt hẻm
|
2.300
|
Hẻm 278, 322, 352
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm nhánh 278/13/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm nhánh 278/46/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
450
|
Hẻm nhánh 322/8/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm nhánh 352/8/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 354A
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 283
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.300
|
Hẻm 311, 319, 337, 398
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 368
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 371, 389
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 389/1/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 382
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 420
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 420/40/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm nhánh 420/24/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 452
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 452/24/4
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm nhánh 452/28/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 472
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 498
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 498/22/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 516
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 516/38/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 532, 542
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 552
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 580
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm nhánh 580/10/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm nhánh 580/32/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
330
|
Hẻm nhánh 580/42/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
330
|
Hẻm nhánh 580/49/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
330
|
Hẻm nhánh 580/61/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
310
|
Hẻm 589
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 525
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 573, 596
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 573/3/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 593
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 638
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 638/2/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 638/1/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 638/2/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 674
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 658, 684
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 684/9/2
|
1
|
Suốt hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 684/10/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
300
|
Hẻm 708
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm nhánh 708/10/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm nhánh 708/18/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 708/22/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 716
|
1
|
Suốt hẻm
|
800
|
Hẻm 726
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 726/22/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 744, 762, 780, 788
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 744/6/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 744/12/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 792
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 806, 814
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 49 (hẻm cũ 81 - P6)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 55 (P6)
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Hẻm
4 Đ. Nguyễn Chí Thanh
|
2.000
|
Hẻm 74 (P8)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 146 (P8)
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Đường
Trần Văn Hòa
|
3.000
|
Hẻm 166 (P8)
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Hẻm
2 (P8)
|
3.000
|
Hẻm 178 (P8)
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Hẻm
2 (P8)
|
2.500
|
112
|
Đường Phạm Hùng
|
1
|
Đường
Bà Triệu
|
Đường
Coluso
|
4.000
|
2
|
Đường
Coluso
|
Cống
77
|
2.500
|
3
|
Cống
77
|
Cầu
Saintard
|
2.000
|
Hẻm 147A (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 5
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 5/1
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Lộ
đá cặp Kênh Cầu xéo
|
500
|
Hẻm 5/13
|
1
|
Hẻm
5/1
|
Hết thửa 166, tờ bản đồ số 33
|
300
|
Hẻm 117
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Hết
thửa 177 tờ bản đồ số 34 Trần Mạnh Cường
|
1.000
|
1
|
Giáp
thửa 177 tờ bản đồ số 34 Trần Mạnh Cường
|
Cuối hẻm
|
800
|
Hẻm 54
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 98
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 112
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 126
|
1
|
Suốt hẻm
|
800
|
Hẻm 158
|
1
|
Suốt hẻm
|
800
|
Hẻm 222
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Hết thửa đất 245, tờ bản đồ số 34 Nguyễn Thị Thu Hền
|
500
|
Hẻm 663
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Hết
thửa đất 100, tờ bản đồ số 7 ông Hai Tèo
|
500
|
Hẻm 838
|
1
|
Suốt hẻm
|
500
|
Hẻm 843
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm 843/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 843/2
|
1
|
Suốt hẻm
|
250
|
113
|
Đường Cao Thắng
|
1
|
Đường
Coluso
|
Hết
thửa đất 51, tờ bản đồ số 45
|
2.000
|
2
|
Giáp
thửa đất 51, tờ bản đồ số 45
|
Đường
Phạm Hùng
|
1.000
|
Hẻm 13
|
1
|
Giáp
đường Cao Thắng
|
Hết
thửa đất số 91, tờ bản đồ 19
|
500
|
Hẻm 91
|
1
|
Đường
Cao Thắng
|
Hết
thửa 4, tờ 48 Lý Văn Hiền
|
300
|
Hẻm 143
|
1
|
Đường
Cao Thắng
|
Hết thửa 119 của hộ ông Nguyễn Văn Chơi
|
300
|
Hẻm 290
|
1
|
Đầu ranh thửa 290, tờ bản đồ số 10 - Lê Thanh Hiền, đầu ranh thửa 17 tờ bản đồ số 24
|
Cầu
Thanh niên khóm 6
|
450
|
114
|
Đường vào Cảng sông
|
1
|
Phạm
Hùng
|
Cao
Thắng
|
1.500
|
115
|
Đường Chông
Chác
|
1
|
Kênh
Thị Đội
|
Tôn
Đức Thắng
|
600
|
Hẻm 96, 134, 145, 167, 172, 182, 214, 215
(P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
116
|
Đường Lương Định
Của
|
1
|
Cống
Chông Chác
|
Giáp
ranh huyện Long Phú
|
2.500
|
Hẻm 71, 81, 176, 192, 204 (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 90 (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 97 (P5)
|
1
|
Suốt hẻm
|
500
|
117
|
Đường Kênh Xáng
(Coluso) - Nhánh 1 và Nhánh 2
|
1
|
Đường
Bà Triệu
|
Hết
thửa đất 21, tờ bản đồ số 43 - Hết thửa đất 4, tờ bản đồ số 43
|
1.800
|
Hẻm 24 cầu đen Kênh Xáng
|
1
|
Đầu
hẻm
|
Hết
thửa 138, tờ bản đồ số 38 Huỳnh Thị Dư
|
400
|
1
|
Giáp
thửa 138, tờ bản đồ số 38 Huỳnh Thị Dư
|
Cuối
hẻm
|
400
|
Hẻm 68 (Hẻm
Cầu Đen Kênh Xáng)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 84 (Hẻm Cầu Đen Kênh Xáng)
|
1
|
Đường
Cầu Đen
|
Hết thửa 125, tờ bản đồ số 33 Vương Tuấn Phát
|
400
|
Hẻm 63
|
1
|
Đường
Kênh Xáng (Coluso)
|
Giáp
hẻm 84 (Cầu Đen), hết thửa 12 tờ bản đồ 39
|
500
|
Hẻm nhánh 63/19
|
1
|
Suốt hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 63/51
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 213
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 245
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 249
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 275
|
1
|
Suốt hẻm
|
300
|
Hẻm 260
|
1
|
Đường
Kênh Xáng (Coluso)
|
Đường
Lê Duẩn
|
400
|
118
|
Đường hẻm Cầu
Đen - Kênh Xáng
|
1
|
Đầu
hẻm
|
Hết thửa
504, tờ bản đồ số 30 Lê Thị Cẩm Vân
|
500
|
2
|
Giáp
thửa 504, tờ bản đồ số 30 Lê Thị Cẩm Vân
|
Hết
thửa 42, tờ bản đồ số 31 Thạch Chiêu
|
400
|
3
|
Giáp
thửa 42, tờ bản đồ số 31 Thạch Chiêu
|
Cuối
hẻm
|
350
|
Hẻm 24
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm nhánh 24/5
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 68
|
1
|
Suốt hẻm
|
300
|
Hẻm 84
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 84/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
119
|
Đường lộ đá Coluso (P8)
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Hết
thửa đất 21, tờ bản đồ số 43 - hết thửa đất 4, tờ bản đồ
số 43
|
2.000
|
Hẻm 10
|
1
|
Đường
lộ đá Coluso
|
Đường
Kênh Xáng
|
500
|
Hẻm 11
|
1
|
Đường
lộ đá Coluso
|
Đường
Lê Duẩn
|
500
|
120
|
Đường dân sinh
trước Bệnh viện Đa khoa tỉnh song
song với Lê Duẩn (P9)
|
1
|
Kênh
Cô Bắc
|
Kênh
3 tháng 2
|
3.600
|
121
|
Đường cặp Kênh 3/2 (P9)
|
1
|
Mạc
Đĩnh Chi
|
Đường
kênh Quảng Khuôl
|
500
|
1
|
Đường
Kênh Quảng Khuôl
|
Bạch
Đằng
|
500
|
122
|
Đường Mạc Đĩnh Chi nối dài (Đê bao
ngăn mặn) K6P4
|
1
|
Sông
Đinh
|
Giáp
huyện Trần Đề
|
800
|
123
|
Đường Lê Đại
Hành
|
1
|
Khóm
6, Phường 4
|
1.000
|
Hẻm 764
(P4)
|
1
|
Suốt hẻm
|
350
|
Hẻm 769, 859 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 955 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
124
|
Lộ đá cặp kênh Cầu Xéo
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Giáp
đường Chông Chác
|
600
|
Hẻm 36, 68, 134, 236
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 248 (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
125
|
Lộ nhựa (Coluso nối dài)
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Lộ
đá cặp kênh Cầu xéo
|
1.000
|
126
|
Đường kênh Quảng
Khuôl
|
1
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Đường
30/4 - Khóm 5, P9
|
1.000
|
127
|
Lộ nhựa cặp kênh
8m - Phường 2
|
1
|
Toàn
tuyến
|
800
|
128
|
Đường Trần Thủ Độ
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Quốc
lộ 1A
|
1.500
|
129
|
Đường đê bao
Trà Quýt (lộ đất cặp kênh đi Phụng Hiệp K3P7)
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
600
|
130
|
Lộ đất giáp ranh huyện Mỹ Xuyên P10
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Đường
Văn Ngọc Chính
|
450
|
131
|
Lộ nhựa cặp
Quân khu IX
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 156, tờ bản đồ số 53 (Khóm 3, Phường 2)
|
Giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
1.500
|
Hẻm 147
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 133
|
1
|
Suốt
hẻm
|
550
|
Hẻm 165
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm
911/165
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
132
|
Lộ nhựa cặp sông
Maspero Phường 8
|
1
|
Từ
đường Cao Thắng, giáp khán đài đua ghe Ngo
|
Giáp
ranh thu hồi KCN (hết đất ông Thạch Huil)
|
1.500
|
133
|
Các hẻm vào khu vực chợ bàn cờ đường
Hoàng Diệu
|
1
|
Toàn
hẻm
|
5.000
|
134
|
Lộ đal Xóm Chài
|
1
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Đường
Lê Duẩn
|
1.000
|
135
|
Lộ đal Phường 9
|
1
|
Đường
30/4
|
Cuối
đường
|
700
|
136
|
Hẻm 357 (đường
vào Trường Quân Sự tỉnh)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.700
|
137
|
Lộ kênh Trường Thọ
|
1
|
Kênh
30 tháng 4
|
Đường
Kênh 19 tháng 5
|
600
|
II
|
CÁC
TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ
|
1
|
Lộ đá Khu dân cư Bình An
|
1
|
Toàn
tuyến
|
2.500
|
2
|
Khu dân cư Hưng Thịnh
|
1
|
Toàn
khu dân cư
|
4.000
|
3
|
Khu dân cư Tuấn Lan (P6)
|
1
|
Toàn
khu dân cư
|
2.500
|
4
|
Khu dân cư Hạnh Phúc
|
1
|
Toàn
khu dân cư
|
2.000
|
5
|
Khu dân cư của Hẻm 357 (điểm dân cư Trường Quân sự tỉnh)
|
1
|
Toàn
khu dân cư
|
1.500
|
6
|
Khu dân cư
Nguyên Hưng Phát
|
2
|
Các
tuyến đường nội bộ trong Khu dân cư (trừ các thửa đất có
cạnh tiếp giáp đường Điện Biên Phủ)
|
2.000
|
1
|
Các
thửa đất có cạnh tiếp giáp đường Điện
Biên Phủ (đoạn từ đường Yết Kiêu đến Cầu Đúc)
|
4.000
|
7
|
Khu dân cư Sáng Quang Phường 10
|
1
|
Toàn
khu dân cư
|
1.500
|
8
|
Khu dân cư Sáng Quang Phường 2
|
1
|
Toàn
khu dân cư
|
2.000
|
9
|
Khu dân cư Minh Châu
|
|
Đường A1, A2
|
1
|
Toàn
tuyến
|
700
|
Đường B
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Đường
A2
|
2.500
|
2
|
Đường
A2
|
Đường
A1
|
1.000
|
3
|
Đường
A1
|
Kênh
30/4
|
700
|
Đường C1, C2,
C3, C4, C5, C6, C7
|
1
|
Toàn
tuyến
|
700
|
Đường D1, D2,
D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18, D19
|
1
|
Toàn
tuyến
|
700
|
10
|
Khu dân cư xung quanh Trường
Quân sự Quân Khu 9
|
|
Khu A
|
1
|
Các
lô A5, A8, A12
|
5.000
|
Khu B
|
1
|
Có mặt
tiền giáp đường Trần Hưng Đạo
|
5.000
|
Đường số 1
|
1
|
Giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 9
|
3.000
|
2
|
Đường
số 9
|
Đường
số 7
|
2.300
|
Các đường số 2, 3, 4, 5, 6, 6A, 7,
8, 9, 10
|
1
|
Toàn
tuyến
|
2.000
|
11
|
Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A
|
|
Đường 9A, 9B, 14, 20, 22 và 23
|
1
|
Toàn
tuyến
|
2.500
|
Đường số 5, 6, 16
|
1
|
Toàn
tuyến
|
3.000
|
Đường số 2, 3, 4, 7, 8, 10, 11, 12,
13, 14, 15, 17, 18, 19, 21, N24
|
1
|
Toàn
tuyến
|
2.500
|
Các đường còn lại trong KDC
|
1
|
Toàn
tuyến
|
2.000
|
B
|
THỊ XÃ NGÃ NĂM
|
I
|
PHƯỜNG 1
|
1
|
Phường Nguyễn
Trung Trực.
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Ngô Thị Mết (cầu Trắng cũ)
|
Cống
5 Kẹ
|
4.500
|
2
|
Cống
5 Kẹ
|
Cầu
Thanh niên (Khóm 1)
|
1.750
|
3
|
Cầu
Thanh niên (Khóm 1)
|
Cầu
Quản Lộ Phụng Hiệp (Khóm 7)
|
1.200
|
4
|
Cầu
Quản lộ Phụng Hiệp (Khóm 7)
|
Kênh
90
|
700
|
5
|
Kênh
90
|
Hết
tuyến
|
500
|
2
|
Lộ đal kênh Năm Kẹ
|
1
|
Giáp đường Phạm Hùng
|
Giáp
ranh Phường 3
|
400
|
3
|
Đường 3 tháng
2
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Ngô Thị Mết (Cầu Trắng cũ)
|
Đường
Trần Văn Bảy
|
5.800
|
2
|
Đường
Trần Văn Bảy
|
Hết ranh
chùa Phật Mẫu
|
4.200
|
3
|
Giáp
ranh Chùa Phật Mẫu
|
Hết
ranh đất Cây xăng số 1 (Hoàng Nhung)
|
2.500
|
4
|
Giáp
ranh đất Cây xăng số 1 (Hoàng Nhung)
|
Cầu
Cống đá
|
1.800
|
4
|
Đường Lê Hồng
Phong
|
1
|
Suốt
tuyến
|
4.500
|
5
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1
|
Suốt
tuyến
|
5.000
|
6
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1
|
Suốt
tuyến
|
4.500
|
7
|
Đường Trần Văn Bảy
|
1
|
Suốt
tuyến
|
4.500
|
8
|
Đường Mai Thanh Thế
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Trung Trực
|
Đường
Trần Văn Bảy
|
5.000
|
2
|
Đường
Trần Văn Bảy
|
Giáp
đường Phạm Hùng
|
3.800
|
9
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
Cầu
Ngã Năm mới (ngang khu hành chính)
|
Đầu
đường Nguyễn Trãi (Cầu Đỏ cũ)
|
3.800
|
2
|
Giáp
đường Nguyễn Trãi (Cầu Đỏ cũ)
|
Cầu
Đỏ mới
|
1.800
|
3
|
Cầu
Đỏ mới
|
Cầu
Bến Long
|
1.000
|
10
|
Đường Trần
Hưng Dạo
|
4
|
Cầu
Bến Long
|
Hết
tuyến (giáp Phường 2)
|
400
|
5
|
Cầu
Bến Long
|
Hết
tuyến (giáp xã Long Bình)
|
250
|
11
|
Khu dân cư Khóm 3, Phường 1
|
1
|
Đường
N1
|
1.500
|
1
|
Đường
N2
|
1.500
|
1
|
Đường N22
|
1.500
|
12
|
Đường N1 (Cụm
công nghiệp Khóm 4)
|
1
|
Suốt
tuyến
|
300
|
13
|
Đường 30 tháng 4
|
1
|
Mố cầu
Đỏ cũ (đường 1-5) đến đầu voi
|
Hết ranh đất ông Năm Miên
|
1.000
|
2
|
Giáp
ranh đất ông Năm Miên
|
Đường
nối Quốc lộ 61B (Nhánh rẽ 42 - Trà Ban)
|
700
|
14
|
Đường 1 tháng 5
|
1
|
Mố cầu
Đỏ cũ
|
Rạch
Xẻo Cạy
|
500
|
2
|
Rạch
Xẻo Cạy
|
Giáp
ranh Phường 2
|
300
|
15
|
Đường Lê Văn Tám
|
1
|
Cầu
Chùa Ông Bốn đến đầu voi
|
Hết
ranh đất bà Ba Đê
|
600
|
2
|
Giáp
ranh đất bà Ba Đê
|
Hết
ranh đất Hai Thời
|
400
|
3
|
Giáp
ranh đất Hai Thời
|
Cầu
2 Chánh giáp xã Vĩnh Quới
|
300
|
16
|
Đường Lê Văn Tám (đoạn mới làm)
|
1
|
Cầu
chùa Ông Bốn
|
Hết
ranh đất Hai Thời
|
300
|
17
|
Đường Lạc Long Quân
|
1
|
Giáp
đường Mậu Thân
|
Hết ranh đất chùa Ông Bốn cũ
|
700
|
2
|
Giáp
ranh đất chùa Ông Bốn cũ
|
Giáp
ranh xã Vĩnh Quới
|
250
|
18
|
Đường Mậu Thân
|
1
|
Giáp
đường Lạc Long Quân
|
Cầu
Treo
|
1.000
|
2
|
Cầu
Treo
|
Cầu
Đường Trâu
|
800
|
19
|
Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 61B)
|
1
|
Giáp đường Hùng Vương (mố cầu
Đỏ cũ)
|
Cống
ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)
|
1.300
300
800
|
20
|
Đường Lê Hoàng Chu
|
1
|
Suốt
đường
|
300
|
21
|
Quốc lộ 61B
|
1
|
Giáp
xã Long Bình
|
Cống
ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)
|
800
|
2
|
Cống
ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)
|
Cầu
Đỏ mới
|
600
|
3
|
Cầu
Đỏ mới
|
Giáp
Đường 30/4
|
500
|
3
|
Giáp
Đường 30/4
|
Cầu
Dừa (Trà Ban)
|
500
|
22
|
Lộ đal kênh
30/4
|
1
|
Giáp
đường Phạm Hùng (nối dài)
|
Giáp
ranh giới Phường 3
|
400
|
23
|
Đường Huỳnh Thị
Tân
|
1
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Đường
Phạm Hùng
|
2.000
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
400
|
24
|
Đường Phạm Hùng
|
1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường
3/2
|
1.800
|
25
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1
|
Giáp
đường Mai Thanh Thế
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
1.800
|
26
|
Đường Nguyễn
Văn Linh
|
1
|
Quản
lộ Phụng Hiệp
|
Hết
tuyến
|
1.500
|
27
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
2
|
Kênh
Cống Đá
|
Cầu
kênh Phú Lộc - Ngã Năm
|
700
|
1
|
Cầu
Kênh Phú Lộc - Ngã Năm
|
Kênh
Bến Long
|
700
|
3
|
Kênh
Bến Long
|
Ranh
Phường 2
|
500
|
28
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
1
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
2.000
|
2
|
Cầu
Ngã Năm mới
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
1.800
|
29
|
Đường Xẻo Cạy (hai bên)
|
1
|
Giáp
Đường 1 tháng 5
|
Giáp
đường 30/4 (cầu Dừa)
|
250
|
30
|
Kênh 90 (hai bên)
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Trung Trực
|
Ranh
xã Phường 3
|
250
|
31
|
Lộ mới Khóm 2
|
1
|
Cầu
chùa Ông Bốn
|
Bờ
kè chợ nổi
|
300
|
II
|
PHƯỜNG
2
|
1
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
1
|
Cống
Lý Thanh
|
Đường
vào khu hành chính mới
|
3.100
|
2
|
Khóm 1
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Hoàng
|
Hết
ranh đất Trường Tiểu học Phường 2
|
2.200
|
3
|
Đường Lý Tự Trọng
|
1
|
Đường
vào khu hành chính mới
|
Hết
đất cây xăng ông Dũng
|
2.000
|
2
|
Giáp đất cây xăng ông Dũng
|
Kênh
8/3
|
1.000
|
3
|
Kênh
8/3
|
Kênh
Mỹ Lợi
|
500
|
3
|
Kênh
Mỹ Lợi
|
Cầu
kênh Bình Hưng
|
500
|
4
|
Cầu
kênh Bình Hưng
|
Giáp
ranh xã Tân Long
|
350
|
4
|
Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
1
|
Giáp
cống Lý Thanh
|
Hết
ranh đất bà Nguyễn Thị Từ
|
700
|
2
|
Đầu ranh
đất Cây xăng Trường Thịnh đến đầu voi
|
Hết
ranh đất nhà máy Tư Mễnh
|
400
|
3
|
Đầu
ranh đất cây xăng Trường Thịnh
|
Giáp
phường Trà Lồng - thị xã Long Mỹ - Hậu Giang
|
300
|
3
|
Cầu
Treo
|
Giáp
Phường 1
|
300
|
3
|
Đầu
ranh đất Đà Hoàng
|
Giáp
Phường 1
|
300
|
5
|
Đường Âu Cơ
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Sừng
|
Giáp
đường Quản lộ - Phụng Hiệp
|
1.200
|
6
|
Khóm 1 (Ấp Tân
Lập B)
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Tăng Văn Tuấn đến đầu
voi
|
Hết
ranh đất nhà ông Cà Hom
|
400
|
7
|
Khóm Tân Thành A
|
1
|
Đầu
ranh đất Trại cưa Phú Cường đến đầu voi
|
Đến
mố cầu treo
|
400
|
8
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
4
|
Giáp
huyện Mỹ Tú
|
Giáp
kinh xáng Mỹ Phước
|
300
|
2
|
Kinh
Xáng Mỹ Phước
|
Kênh
8/3
|
500
|
1
|
Kênh
8/3
|
Hết đất Bà Hoàng
|
600
|
2
|
Giáp
ranh đất bà Hoàng
|
Hết
ranh trường THCS
|
500
|
3
|
Giáp
ranh đất Trường THCS
|
Giáp
Phường 1
|
450
|
9
|
Quốc lộ 61B
|
1
|
Giáp
ranh Cầu Dừa
|
Cầu
Trà Ban (giáp ranh tỉnh Hậu Giang)
|
500
|
10
|
Đường UBND Phường
|
1
|
Đầu
ranh đất UBND Phường
|
Giáp
đường vào Trường học cũ
|
600
|
III
|
PHƯỜNG
3
|
1
|
Đường nhựa ven Kênh Xáng Phụng Hiệp
|
1
|
Cầu
Cống Đá
|
Hết
ranh đất Lộ rẽ Tám Tuấn đầu nối QLPH
|
1.000
|
2
|
Giáp
ranh đất Lộ rẽ Tám Tuấn đầu nối QLPH
|
Hết
ranh đất ông Tám Thầy
|
650
|
3
|
Khu
vực đất quy hoạch chợ Vĩnh Biên
(Nay thuộc phường 3)
|
1.300
|
4
|
Đầu
ranh đất Trường THCS Phường 3 (ngoại trừ đất quy hoạch chợ Vĩnh Biên nay thuộc
Phường 3)
|
Giáp
ranh đất ông Tám Thầy
|
1.000
|
5
|
Giáp
ranh đất Trường THCS Phường 3
|
Giáp
ranh tỉnh Bạc Liêu
|
400
|
2
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
1
|
Cầu
Cống Đá
|
Cống
Tám Xưa
|
600
|
2
|
Cống
Tám Xưa
|
Cống Hai Cường
|
450
|
1
|
Cống
Hai Cường
|
Cầu
Nàng Rền
|
600
|
3
|
Cầu
Nàng Rền
|
Giáp
tỉnh Bạc Liêu
|
400
|
3
|
Tỉnh lộ 937B
|
1
|
Giao
giữa Quản Lộ Phụng Hiệp - kênh Nàng Rền
|
Giáp
ranh Mỹ Bình
|
350
|
4
|
Lộ kinh Huỳnh Yến
|
1
|
Cầu
Cống Đá cũ
|
Giáp
ranh Mỹ Bình
|
250
|
5
|
Lộ Kinh Ngang
|
1
|
Cầu
Kinh Tư
|
Giáp
ranh Mỹ Bình
|
250
|
6
|
Lộ Kinh 90
|
1
|
Giáp
Khóm 7 Phường 1
|
Ngã tư Kinh Ngang ông Hiếu - ông Phong
|
250
|
7
|
Lộ Làng Mới
|
1
|
Giáp
Mỹ Bình
|
Giáp
Bạc Liêu
|
250
|
8
|
Lộ bà Liếm
|
1
|
Cầu
Huỳnh Yến
|
Cầu
Hai Nhuận
|
250
|
9
|
Lộ kinh Xóm Lẫm
|
1
|
Tỉnh
lộ 937B
|
Ngã
ba Làng Mới (ông Khởi)
|
250
|
10
|
Kênh Tuấn Hớn
|
1
|
Giáp
Quản Lộ Phụng Hiệp
|
Cầu
Hai Hổ
|
250
|
1
|
Giáp
Quản Lộ Phụng Hiệp
|
Cầu
Ba Nhánh
|
250
|
IV
|
XÃ
MỸ QUỚI
|
1
|
Khu vực Trung tâm xã
|
ĐB
|
Đầu
ranh đất Hai Di
|
Hết
ranh đất ông Trần Văn Lắm
|
2.500
|
2
|
Ấp Mỹ Thành
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Lắm
|
Cầu
Mới
|
1.000
|
KV1-VT3
|
Cầu
Mới
|
Hết
ranh đất Sáu Phi
|
700
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất Sáu Phi
|
Giáp
ranh xã Mỹ Bình
|
400
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất bà Hai Di
|
Giáp
ranh xã Mỹ Bình
|
500
|
KV1-VT2
|
Cầu
Tỉnh lộ 937B (Hương lộ 17) đến UBND
xã
|
Hết
ranh đất Nhà máy ông Chúng
|
750
|
3
|
Lộ Mỹ Bình - Mỹ Quới
|
KV1-VT1
|
Từ đầu lộ
|
Hết
ranh đất ông Phạm Văn Thực
|
500
|
4
|
Ấp Mỹ Thọ
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất Nhà máy ông Chúng
|
Hết
ranh đất Sáu Quyền
|
550
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất Sáu Quyền
|
Hết
ranh đất ông Tư Thiện
|
500
|
5
|
Hương lộ 17 (Tỉnh lộ 937 B)
|
KV1-VT1
|
Cầu
chợ Mỹ Quới
|
Hết
ranh đất Trường THPT Lê Văn Tám
|
1.000
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất Trường THPT Lê Văn Tám
|
Cầu
Số 1 (Cầu Bưng Sen)
|
700
|
KV1-VT3
|
Cầu
số 1 (cầu Bưng Sen)
|
Giáp
ranh xã Mỹ Bình
|
500
|
6
|
Ấp Mỹ Tây A - Mỹ Tường B
|
KV1-VT1
|
Cầu mới
|
Hết
ranh đất Đình Nguyễn Trung Trực
|
900
|
7
|
Ấp Mỹ Tường B
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất Đình Nguyễn Trung Trục
|
Hết
ranh đất Tư Đời
|
650
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất Tư Đời
|
Cầu
ông Xi
|
400
|
8
|
Ấp Mỹ Thọ
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất Năm Châu đến đầu voi
|
Hết
ranh đất Châu Thị Mỹ
|
500
|
9
|
Ấp Mỹ Tây A
|
KV1-VT2
|
Cầu Mới
|
Hết ranh đất ông Dương Huỳnh Long
|
650
|
10
|
Đường Mỹ Quới - Rộc Lá
|
KV1-VT1
|
Giáp
khu vực xây dựng chợ Nhà ông Đạt Em)
|
Cầu
mới
|
1.000
|
KV1-VT2
|
Cầu
mới
|
Hết
ranh đất ông Hà Tấn Liêm
|
450
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất ông Hà Tấn Liêm
|
Cầu
Mỹ Hưng
|
300
|
11
|
Lộ B Mỹ Thành (kênh Thầy Cai Nhâm)
|
KV2-VT3
|
Kênh
Mương lộ
|
Giáp
ranh xã Mỹ Bình
|
250
|
V
|
XÃ TÂN LONG
|
1
|
Quốc lộ 61B
|
KV2-VT1
|
Cầu
ông Tàu giáp xã Thạnh Tân
|
Cầu
Cái Trầu
|
800
|
KV1-VT2
|
Cầu
Cái Trầu, KV chợ Tân Long
|
Hết
ranh đất UBND xã Tân Long
|
1.600
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất UBND xã Tân Long
|
Cầu Ba Bọng
|
800
|
KV2-VT1
|
Cầu Ba Bọng
|
Giáp
xã Long Bình
|
500
|
2
|
Ấp Long Thạnh
|
KV1-VT1
|
Cầu
Cái Trầu
|
Cầu
Xéo
|
820
|
3
|
Lộ liên xã Tân Long - Phường 2
|
KV2-VT2
|
Cầu Ba Bọng
|
Hết ranh
xã
|
300
|
4
|
Đường vào phố
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất nhà ông Ty
|
Hết
ranh đất nhà ông Hiệp
|
400
|
5
|
Hẻm Trạm Y tế
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Em
|
Hết
ranh nhà máy ông Tư Cư
|
250
|
VI
|
XÃ
VĨNH QUỚI
|
1
|
Trung tâm xã
|
KV1-VT1
|
Cầu
Sóc Sải đến UBND xã
|
Cầu Đường Tắc
|
300
|
2
|
Đường ôtô
|
KV1-VT2
|
Hết
tuyến
|
250
|
3
|
Tuyến Kinh Xáng Quản Lộ Phụng Hiệp
|
KV2-VT2
|
Cầu
Đường Trâu
|
Cống
Bảy Tươi
|
250
|
KV2-VT2
|
Cống
Bảy Tươi
|
Giáp
ranh tỉnh Bạc Liêu
|
250
|
4
|
Tuyến Kinh
Xáng Chìm
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh ấp 2
|
Hết đất nhà thờ Cái Trầu
|
250
|
5
|
Tuyến rạch Xẻo
Sải
|
KV2-VT2
|
Cầu
Ngã Tư Sóc Sải
|
Hết
ranh đất ông Quách Văn Ngón
|
250
|
6
|
Tuyến lộ chùa
Ô Chum
|
KV2-VT2
|
Cầu
Ngã Tư Sóc Sải
|
Hết ranh đất Khóm 2 (Phường 1)
|
250
|
7
|
Tuyến lộ ngang chùa Ô Chum
|
KV2-VT2
|
Cầu
Ngã Tư Lục Bà Tham
|
Hết
ranh đất Khóm 2 (Phường 1)
|
250
|
8
|
Tuyến cứng hóa đê bao
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất nhà Út Tô
|
Hết
đất ông Thanh Văn
|
250
|
VII
|
XÃ LONG BÌNH
|
1
|
Quốc lộ 61B (Tỉnh lộ 937)
|
KV1-VT1
|
Giáp
kênh Dân quân Khóm 3, Phường 1
|
Cống
7 Oanh
|
700
|
KV1-VT2
|
Cống
7 Oanh
|
Hết
địa giới xã (giáp Tân Long)
|
500
|
2
|
Lộ A Mỹ Hòa - Mỹ Hiệp
|
KV2-VT3
|
Giáp
Khóm 7 Phường 1
|
Giáp
xã Mỹ Bình
|
250
|
VIII
|
XÃ
MỸ BÌNH
|
1
|
Trung tâm xã
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất Trường học
|
Cống Hai Nhân
|
400
|
2
|
Hương lộ 17 (Tỉnh lộ 937B)
|
KV1-VT1
|
Hết
tuyến
|
300
|
3
|
Tuyến Hai Nhân - Mỹ Quới
|
KV2-VT2
|
Cống
Hai Nhân
|
Giáp
ranh Phường 3
|
250
|
KV2-VT1
|
Giáp ranh đất ranh đất trường
học
|
Giáp
ranh xã Mỹ Quới
|
300
|
4
|
Tuyến Cống Hai - Sáu Hùng
|
KV2-VT1
|
Cống
Hai gốc tre
|
Cống
Sáu Hùng (giáp ranh xã Mỹ Quới)
|
300
|
5
|
Tuyến cầu Nàng Rền
|
KV2-VT3
|
Cầu
Nàng Rền
|
Giáp
Long Bình
|
250
|
C
|
THỊ XÃ VĨNH CHÂU
|
I
|
PHƯỜNG 1
|
1
|
Đường Trưng Trắc
|
1
|
Toàn
tuyến
|
12.000
|
2
|
Đường Trưng Nhị
|
1
|
Toàn
tuyến
|
12.000
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
Ngã 4 đường 30 tháng 4
|
Đến
ngã 4 đường Lê Lai
|
8.000
|
2
|
Ngã
4 đường 30 tháng 4
|
Đến
đường Phan Thanh Giản
|
6.000
|
3
|
Ngã tư Lê Lai
|
Hết
đất Chùa Bà
|
5.000
|
4
|
Giáp
đất Chùa bà
|
Cầu
Ngang
|
4.000
|
Hẻm 2
|
1
|
Toàn
tuyến
|
300
|
Hẻm 9
|
1
|
Toàn
tuyến
|
650
|
Hẻm 10
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Đỗ Văn
Út
|
Hết ranh đất bà Kim Thị Út
|
500
|
Hẻm 25
|
1
|
Toàn
tuyến
|
300
|
Hẻm 36
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
Hẻm 52
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
Hẻm 89
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
Hẻm 125 (Hẻm Ba Cò cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
650
|
Hẻm 145
|
1
|
Toàn
tuyến
|
500
|
Hẻm 162
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
Hẻm 196
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
Hẻm 301 (Hẻm Khu Thương Nghiệp cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
500
|
Hẻm 332
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
4
|
Đường Đề Thám
|
1
|
Toàn
tuyến
|
4.000
|
5
|
Đường 30 tháng 4
|
1
|
Cầu
Vĩnh Châu
|
Ngã
tư Nguyễn Huệ
|
7.000
|
2
|
Ngã
tư Nguyễn Huệ
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
5.000
|
3
|
Cầu
Vĩnh Châu
|
Hết đất ông Khưu Lý Minh phía Đông. Hết đất bà
Nguyễn Thị Dung phía Tây lộ 30/4
|
4.500
|
4
|
Giáp
đất ông Khưu Lý Minh phía Đông, giáp đất Nguyễn Thị Dung phía Tây lộ 30/4
|
Đến
cầu Giồng Dú
|
3.500
|
Hẻm 16 (cặp Cây xăng số 13 cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
460
|
Hẻm 36
|
1
|
Toàn
tuyến
|
300
|
Hẻm 44
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
Hẻm 102 (vào nhà trọ Huy Hoàng cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
750
|
Hẻm 137
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
Hẻm 150
|
1
|
Toàn
tuyến
|
300
|
Hẻm 181
|
1
|
Toàn
tuyến
|
460
|
Hẻm 186
|
1
|
Toàn
tuyến
|
300
|
Hẻm 204
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
Hẻm 418
|
1
|
Toàn
tuyến
|
300
|
6
|
Đường 1 tháng 5
|
1
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường
số 6
|
5.000
|
7
|
Đường Lê Lợi
|
1
|
Cầu
Vĩnh Châu
|
Đường
Lê Lai
|
6.000
|
2
|
Cầu
Vĩnh Châu
|
Đường
Phan Thanh Giản
|
5.000
|
3
|
Ngã
3 đường Phan Thanh Giản
|
Hết
ranh kho Công ty Vĩnh Thuận
|
2.000
|
8
|
Đường Phan Thanh Giản
|
1
|
Toàn
tuyến
|
3.000
|
Hẻm 13
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
Hẻm 21 (Hẻm Cơ khí cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
500
|
Hẻm 22 (Đối diện hẻm cơ khí cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
500
|
Hẻm 36 (Sau đội quản lý duy tu sửa chữa)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
500
|
Hẻm 37 (Vào nhà ông Thống)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
500
|
9
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1
|
Đầu
ranh đất Chùa Ông
|
Ngã
4 Đường 30 tháng 4
|
8.000
|
2
|
Ngã
4 Đường 30 tháng 4
|
Ngã
4 đường Phan Thanh Giản
|
6.000
|
3
|
Ngã
4 đường Phan Thanh Giản
|
Giáp
đường Thanh niên
|
5.000
|
4
|
Giáp
đường Thanh niên
|
Ranh
phường Vĩnh Phước
|
3.500
|
Hẻm 3
|
1
|
Toàn
tuyến
|
400
|
Hẻm 143
|
1
|
Toàn
tuyến
|
300
|
Hẻm 210 (Cặp nhà ông Lâm Hai)
|
1
|
Từ
đầu hẻm
|
Hết đất ông Kim Xê
|
500
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
370
|
Hẻm 232
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
Hẻm số 251
(Cập nhà ông Phát)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
2.200
|
Hẻm 286
|
1
|
Toàn
tuyến
|
400
|
Hẻm 305 (Vào nhà ông Sơn Mo Nát)
|
1
|
Từ
đầu hẻm
|
Hết đất ông Mã Quốc Cường
|
370
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
250
|
Hẻm 375 (Cặp nhà Trường Dân tộc
nội trú)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
700
|
10
|
Đường Thanh niên
|
1
|
Toàn
tuyến
|
3.000
|
Hẻm 20 (cặp Kho Trương Két)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
400
|
Hẻm 23 (đối diện Làng nướng)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
400
|
Hẻm 56
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
11
|
Đường Đồng Khởi
|
1
|
Đường
30 tháng 4
|
Giáp
sông Vĩnh Châu
|
7.000
|
2
|
Đường
30 tháng 4
|
Cống Ông Trầm
|
2.800
|
3
|
Cống
Ông Trầm
|
Ngã
3 trại giam
|
1.500
|
Hẻm 110
|
1
|
Toàn
tuyến
|
400
|
12
|
Đồng Khởi nối dài
|
1
|
Ngã
3 trại giam
|
Giáp
ranh đất trại giam
|
400
|
13
|
Tỉnh lộ 935
|
1
|
Cầu
Giồng Dú
|
Hết
đất nhà trọ Thảo Nguyên
|
1.500
|
2
|
Giáp
đất nhà trọ Thảo Nguyên
|
Giáp
ranh phường Khánh Hòa
|
1.000
|
Hẻm 40
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
Hẻm 188
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
Hẻm 244
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
14
|
Đường Nguyễn Trãi
|
1
|
Cầu
Vĩnh Châu
|
Cầu chợ
mới
|
4.000
|
2
|
Cầu
Vĩnh Châu
|
Cống
Ông Trầm
|
1.100
|
15
|
Đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1
|
Toàn
tuyến
|
8.000
|
Hẻm 35 (Trong Chợ mới)
|
1
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Mé
sông Vĩnh Thành
|
1.200
|
16
|
Đường Lê Hồng
Phong
|
1
|
Toàn
tuyến
|
8.000
|
Hẻm 01
|
1
|
Toàn
tuyến
|
500
|
17
|
Đường Lê Hồng Phong (nối dài)
|
1
|
Đầu
ranh đất chợ cũ
|
Giáp
ranh đất Khu thương mại mới xây dựng
|
5.000
|
18
|
Đường số 1
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
số 8
|
4.000
|
2
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Hết
ranh đất Công an
|
3.000
|
19
|
Đường số 2
|
1
|
Đường
1 tháng 5
|
Giáp
ranh đất Khu Thương mại
|
3.000
|
2
|
Đường
1 tháng 5
|
Đường
số 1
|
3.000
|
20
|
Đường số 3
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
số 6
|
4.000
|
21
|
Đường Số 4 (Châu Văn Đơ)
|
1
|
Đường
30 tháng 4
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
3.000
|
Hẻm 8 (Vào Khu tập thể giáo viên)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
600
|
22
|
Đường số 6
|
1
|
Toàn
tuyến
|
5.000
|
23
|
Đường số 7
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
số 8
|
5.000
|
2
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
số 2
|
3.000
|
24
|
Đường số 8
|
1
|
Toàn
tuyến
|
5.000
|
25
|
Đường Bùi Thị
Xuân
|
1
|
Đường
Trưng Nhị
|
Đến
Lê Lai
|
5.000
|
26
|
Đường Lê Lai
|
1
|
Cầu
Mậu Thân
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
5.000
|
2
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Huyện
lộ 48
|
2.500
|
3
|
Huyện
lộ 48
|
Đê
Biển
|
2.000
|
Hẻm 70 (cặp Ngân hàng Chính sách)
|
1
|
Từ
đầu hẻm
|
Hết đất ông Quảng Thanh Cường
|
800
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
700
|
Hẻm 85 (vào nhà ông Lâm Hoàng
Viên)
|
1
|
Từ
đầu hẻm
|
Hết
ranh đất bà Lai Thị Xiếu Láo
|
800
|
2
|
Giáp
ranh đất bà Lai Thị Xiếu Láo
|
Hết
ranh đất ông Trần Văn Thêm
|
700
|
3
|
Đoạn
còn lại
|
500
|
Hẻm 99 (vào nhà ông Trạng)
|
1
|
Từ
đầu hẻm
|
Hết ranh đất ông Tạ Ngọc Trí
|
800
|
2
|
Giáp
ranh đất ông Tạ Ngọc
Trí
|
Hết
ranh đất bà Huỳnh Thị Thanh Liễu
|
700
|
Hẻm 207 (Hẻm 106 cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
500
|
Hẻm 289 (Hẻm Lâm nghiệp cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
500
|
Hẻm 325 (đối diện Đồn 646)
|
1
|
Từ
đầu hẻm
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Quang
|
350
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
300
|
Hẻm 186 (Giồng Giữa)
|
1
|
Từ
đầu hẻm
|
Hết
ranh đất Trịnh Vân Tó
|
500
|
2
|
Giáp
ranh đất Trịnh Văn Tó
|
Hết
ranh đất ông Tăng Văn
Cuôi
|
350
|
3
|
Đoạn
còn lại
|
300
|
Hẻm 210
|
1
|
Toàn
tuyến
|
300
|
Hẻm 258
|
1
|
Toàn
tuyến
|
300
|
Hẻm 280
|
1
|
Toàn
tuyến
|
300
|
Hẻm 352 (vào nhà ông Huỳnh Xà Cọn)
|
1
|
Từ
đầu hẻm
|
Hết
đất Ông Châu Xèm Tịch
|
350
|
2
|
Giáp đất ông Châu Xèm Tịch
|
Hết ranh đất bà Ong Thị Xiệu
|
300
|
3
|
Đoạn còn lại
|
250
|
Hẻm 420
|
1
|
Toàn
tuyến
|
300
|
Hẻm 280
|
1
|
Toàn
tuyến
|
250
|
27
|
Đường trong Khu tái định cư Hải Ngư
|
1
|
Toàn
tuyến
|
600
|
28
|
Huyện lộ 48 (Giồng Nhãn)
|
1
|
Toàn
tuyến trong phạm vi Phường 1
|
1.500
|
Hẻm 02
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
Hẻm 18
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
Hẻm 39
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
Hẻm 92
|
1
|
Toàn
tuyến
|
300
|
Hẻm 118
|
1
|
Toàn
tuyến
|
250
|
Hẻm 163
|
1
|
Toàn
tuyến
|
250
|
Hẻm 178
|
1
|
Toàn
tuyến
|
250
|
Hẻm 197
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
Hẻm 204
|
1
|
Toàn
tuyến
|
250
|
Hẻm 244
|
1
|
Toàn
tuyến
|
300
|
Hẻm 261
|
1
|
Toàn
tuyến
|
300
|
Hẻm 336
|
1
|
Toàn
tuyến
|
250
|
Hẻm 360
|
1
|
Toàn
tuyến
|
250
|
Hẻm 376
|
1
|
Toàn
tuyến
|
300
|
29
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
Toàn
tuyến
|
3.000
|
Hẻm 16
|
1
|
Toàn
tuyến
|
250
|
Hẻm 143
|
1
|
Toàn
tuyến
|
250
|
30
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
3.000
|
Hẻm 221 (đối diện Làng nướng)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
600
|
Hẻm 239
|
1
|
Đường
Nam Sông Hậu
|
Huyện
lộ 48
|
850
|
31
|
Huyện lộ 41
|
1
|
Ngã
3 Giồng Dú
|
Ranh
Phường 2
|
1.500
|
32
|
Đường Giồng Giữa (khu 5)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1.000
|
Hẻm 14
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
Hẻm 24
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
Hẻm 58
|
1
|
Toàn
tuyến
|
300
|
Hẻm 76
|
1
|
Toàn
tuyến
|
300
|
Hẻm 100
|
1
|
Toàn
tuyến
|
300
|
33
|
Đường Mậu Thân
|
1
|
Toàn
tuyến
|
800
|
Hẻm 74
|
1
|
Toàn
tuyến
|
350
|
Hẻm 100 (cặp nhà bà Dự)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
360
|
34
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
650
|
35
|
Đường đal
|
1
|
Các tuyến
lộ đal trong phạm vi toàn phường
|
250
|
II
|
PHƯỜNG
2
|
1
|
Huyện lộ 43
|
1
|
Ranh
Phường 1
|
Ranh
xã Lạc Hòa
|
1.000
|
2
|
Đường đal mới
|
1
|
Giáp
Huyện lộ 43
|
Hết
ranh nhà ông Trần Phết
|
300
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
Ranh
Phường 1
|
Đến
ngã ba Quốc lộ NSH
|
3.000
|
4
|
Quốc lộ Nam
Sông Hậu
|
1
|
Ranh
Phường 1
|
Ngã
ba Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
3.000
|
2
|
Ranh
đất bà Lâm Thị Đa Ri
|
Đến
hết đất ông Kim Vong
|
1.500
|
3
|
Vị
trí còn lại
|
1.000
|
5
|
Huyện lộ 48
|
1
|
Toàn
tuyến
|
900
|
6
|
Lộ Dol Chêl
|
1
|
Toàn
tuyến
|
400
|
7
|
Lộ Vĩnh Bình -
Giồng Me
|
1
|
Toàn
tuyến
|
500
|
8
|
Lộ đal Cà Săng
Cộm
|
1
|
Toàn
tuyến
|
400
|
9
|
Lộ đal Vĩnh Bình - Vĩnh An (phía
Nam lộ Nam Sông Hậu)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
400
|
10
|
Lộ đal Vĩnh
Bình - Vĩnh An (phía Bắc lộ Nam Sông Hậu)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
400
|
11
|
Lộ đal Sân Chim - Cà Lăng B
|
1
|
Toàn
tuyến
|
400
|
12
|
Lộ Giồng Me
|
1
|
Toàn
tuyến
|
400
|
13
|
Lộ đal Vĩnh Trung
|
1
|
Toàn
tuyến
|
400
|
14
|
Lộ đal Giồng Nhãn
|
1
|
Toàn
tuyến
|
400
|
15
|
Lộ đai Đol Chát
|
1
|
Toàn
tuyến
|
400
|
16
|
Lộ vô chùa Cà Săng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
500
|
17
|
Đường đal
|
1
|
Các
lộ đai trong phạm vi Phường
|
250
|
III
|
PHƯỜNG
VĨNH PHƯỚC
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
2
|
Cống PiPu
|
Hết
ranh đất ông Lâm Sóc
|
3.000
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Lâm Sóc
|
Salatel
ấp Xẻo Me (khóm Sở Tại B)
|
5.500
|
3
|
Cống Wathpich
|
Hết
đất Cây xăng Thanh La Hương
|
2.000
|
2
|
Giáp
ranh Phường 1
|
Cống
Wathpich
|
3.000
|
4
|
Đoạn
còn lại
|
1.000
|
2
|
Huyện lộ 48
|
1
|
Ngã
ba Biển Dưới
|
Về phía
Tây hết đất bà Trần Thị Luối, phía Đông hết ranh đất HTX Muối
|
900
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
700
|
3
|
Đường cống Wathpich
|
1
|
Cống
Wach Pich
|
Huyện
lộ 48
|
400
|
4
|
Lộ đal
|
1
|
Giáp
ranh Phường 1
|
Giáp
Huyện lộ 48
|
400
|
5
|
Tỉnh lộ 936
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
Keo
|
1.500
|
2
|
Từ Cầu
Kè
|
Cầu
Dù Há
|
800
|
6
|
Tỉnh lộ 940
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
41
|
800
|
2
|
Cầu
41
|
Cầu
47
|
600
|
1
|
Cầu
47
|
Cầu
Chợ Kênh
|
800
|
7
|
Đường Huyện 40
|
1
|
Giáp
xã Vĩnh Tân
|
Giáp
xã Vĩnh Hiệp
|
400
|
8
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1
|
Giáp
ranh Phường 1
|
Ngã
tư Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
3.500
|
9
|
Lộ Phước Tân
|
1
|
Đầu
ranh đất Trường học Biển Dưới
|
Giáp ranh giới xã Vĩnh Tân
|
350
|
10
|
Lọ Tà Lét
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Huyện
lộ 48
|
400
|
11
|
Lộ Xẻo Me
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Huyện
lộ 48
|
400
|
12
|
Hẻm trong chợ Xẻo Me
|
1
|
Toàn
tuyến
|
4.600
|
13
|
Lộ Đai Trị
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
chợ
|
5.500
|
2
|
Các
đoạn còn lại
|
1.200
|
14
|
Lộ Vĩnh Thành
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Mé
sông Vĩnh Thành
|
1.000
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Chợ
Vĩnh Thành
|
1.000
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
250
|
15
|
Hẻm cặp Trường
DT Nội trú
|
1
|
Toàn
tuyến
|
500
|
16
|
Đường đal
|
1
|
Các
tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường
|
250
|
IV
|
PHƯỜNG
KHÁNH HÒA
|
1
|
Tỉnh lộ 935
|
1
|
Từ đầu
ranh đất ông Nguyễn Tư Thuận
|
Hết
ranh đất Trường TH Khánh Hòa 2
|
1.200
|
1
|
Lộ
đal Sóc Ngang
|
Hết
đất nhà ông Nhan Hùng
|
1.200
|
2
|
Mé
sông Mỹ Thanh
|
Hết
đất nhà ông Nguyễn Thanh Hoàng
|
1.000
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1.000
|
2
|
Huyện lộ 41
|
2
|
Tỉnh
lộ 935
|
Giáp
sông Vĩnh Châu
|
500
|
1
|
Tỉnh lộ 935
|
Cầu
Bưng Tum
|
800
|
2
|
Cầu
Bưng Tum
|
Cầu
Lẫm Thiết
|
500
|
3
|
Đường đal
|
1
|
Các
tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường
|
250
|
V
|
XÃ
LẠC HÒA
|
1
|
Huyện lộ 43
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất chùa Hải Phước An
|
Hết ranh đất cây xăng Hữu Còn
|
1.500
|
KV1-VT2
|
Từ
tim cống về hướng Bắc (lộ đal)
|
Hết
đất Trạm cấp nước (Ca Lạc)
|
1.000
|
KV1-VT2
|
Từ
tim cống về hướng Bắc (lộ đal)
|
Hết
đất bà Lâm Thị Bẹp (Ca Lạc A)
|
1.000
|
KV1-VT3
|
Toàn
tuyến trong phạm vi xã
|
700
|
2
|
Đường Ca Lạc - Lền Buối
|
KV2-VT3
|
Giáp
với Huyện lộ 43
|
Giáp
sông Trà Niên
|
250
|
3
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT2
|
Toàn
tuyến trong phạm vi xã
|
1.000
|
4
|
Lộ Giồng Giữa Đại Bái - Đại Bái A
|
KV2-VT3
|
Lộ
chùa Đại Bái
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
250
|
5
|
Đường Tăng Du
|
KV2-VT1
|
Toàn
tuyến
|
500
|
6
|
Đường Ca Lạc Đại
Bái
|
KV2-VT1
|
Toàn
tuyến
|
500
|
7
|
Lộ đal Hòa Nam
- Hòa Thành
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
300
|
8
|
Lộ đal Ca Lạc A
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến (trừ trung tâm chợ)
|
250
|
9
|
Lộ đal Cao Sản
|
KV2-VT3
|
Lộ
Ca Lạc Đại Bái
|
Lộ
Tân Du
|
250
|
10
|
Lộ đal Vĩnh
Biên
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
250
|
11
|
Lộ Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B
|
KV2-VT3
|
Giao
Âu Thọ B
|
Giao
với lộ Vĩnh Biên Bà Len
|
250
|
12
|
Lộ đal Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
250
|
13
|
Lộ đal Vĩnh Biên Ca Lạc A
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
250
|
14
|
Lộ đal Lền Buối
|
KV2-VT2
|
Huyện
lộ 43
|
Hết
đất điểm lẻ Trường Tiểu học Lạc Hòa 1
|
400
|
15
|
Đường đal Điền Thầy Ban Lền Buối
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal Lền Buối
|
Sông
Trà Niên
|
250
|
16
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã
|
250
|
VI
|
XÃ VĨNH HẢI
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT1
|
Chùa
Trà Sết
|
Hết
đất Cây xăng Mỹ Hưng
|
1.500
|
KV1-VT2
|
Đầu
đất Trường TH Vĩnh Hải 4
|
Cầu
Mỹ Thanh 2
|
1.200
|
KV1-VT3
|
Toàn
tuyến còn lại trong phạm vi xã
|
1.000
|
2
|
Huyện lộ 43
|
KV1-VT1
|
Đầu
đất nhà ông Huỳnh Mến
|
Cống
cầu ngang
|
700
|
KV1-VT2
|
Toàn
tuyến
|
600
|
3
|
Lộ Bà Len
|
KV2-VT1
|
Từ
ngã tư chợ Vĩnh Hải về hướng Bắc đến ngã 3 Huyện lộ 43, hướng Nam đến lộ đal
khu An Lạc
|
600
|
4
|
Lộ đal Âu Thọ A
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
400
|
5
|
Lộ đal Âu Thọ B
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
400
|
6
|
Lộ vào Khu du lịch Hồ Bể
|
KV2-VT1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Hết
đất bà Lý Thị Vuông
|
500
|
KV2-VT2
|
Giáp
đất bà Lý Thị Vuông
|
Hồ Bể
|
300
|
7
|
Tỉnh lộ 113 (cũ)
|
KV2-VT1
|
Toàn
tuyến
|
600
|
8
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã
|
250
|
9
|
Đường lộ đal
khu tái định cư khu 1
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
300
|
10
|
Đường lộ đal khu
tái định cư khu 2
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
300
|
VII
|
XÃ
HÒA ĐÔNG
|
1
|
Trung tâm xã Hòa Đông
|
KV1-VT1
|
Từ ngã ba chợ Hòa Đông về hướng Nam
đến hết đất UBND xã, hướng Tây đến hết đất ông Quách Suôl, hướng Đông đến hết
đất cây xăng ông Kiệt
|
1.000
|
2
|
Huyện lộ 41
|
KV2-VT1
|
Toàn
tuyến (trừ trung tâm chợ)
|
600
|
3
|
Lộ đal Cảng Buối
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Lâm Phu Lượng
|
Hết ranh đất ông Trương Văn Quến
|
250
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Trương Văn Quến
|
Hết
ranh đất ông Tăng Văn Súa
|
600
|
KV2-VT3
|
Các
đoạn còn lại
|
250
|
4
|
Lộ đal Trà Teo Thạch Sao
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Thái Văn Dũng
|
Hết
ranh đất ông Tô Văn Hải
|
500
|
KV2-VT3
|
Các
đoạn còn lại
|
250
|
5
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã
|
250
|
VIII
|
XÃ
VĨNH TÂN
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT1
|
Tim
cầu Vĩnh Tân dọc theo lộ về hướng Đông hết đất bà Sơn Thị Phên, hướng Tây hết
đất ông Thạch Chi
|
1.200
|
KV1-VT2
|
Còn
lại
|
1.000
|
2
|
Huyện lộ 48
|
KV1-VT3
|
Toàn
tuyến còn lại (trừ trung tâm ngã tư)
|
750
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Sơn Sinh
|
Hết ranh
đất bà Sơn Thị Uôl
|
900
|
3
|
Đường Huyện 47B
|
KV2-VT1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Huyện
lộ 48
|
500
|
KV2-VT1
|
Huyện
lộ 48
|
Đê
biển
|
500
|
4
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã
|
250
|
IX
|
XÃ
LAI HÒA
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT1
|
Cống
Lai Hòa về hướng Đông đến hết cống Xẻo Cốc, hướng Tây đến hết đất ông Nguyễn
Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương
|
2.800
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương
|
Giáp
ranh tỉnh Bạc Liêu
|
2.100
|
KV1-VT3
|
Toàn
tuyến còn lại
|
1.500
|
2
|
Huyện lộ 48
|
KV1-VT1
|
Ngã ba Preychóp B, hướng Đông đến hết ranh đất Trần
Lưu và Sơn Thị Sà Phươl, hướng Tây đến giáp ranh tỉnh Bạc Liêu, hướng Bắc đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoài
|
1.300
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến trong phạm vi xã
|
700
|
4
|
Đường Huyện 47C
|
KV1-VT2
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Hết
ranh đất ông Thạch Váth
|
1.000
|
KV1-VT2
|
Từ
ngã ba chợ Prey Chóp về hướng Đông hết đất Trường Tiểu học
Lai Hòa 5 và hết đất ông 5 Chua, hướng Tây hết đất ông Đào Hên và hết đất ông Thạch Khêl, hướng
Nam hết đất VLXD ông Nguyễn Văn
Hoài, hướng Bắc đến giáp Cống Chữ U
(Kênh KN2)
|
1.000
|
KV1-VT3
|
Toàn
tuyến còn lại (Trừ các tuyến trong trung tâm)
|
650
|
5
|
Lộ Prey Chop (Hòa Hiệp Đoạn Trong)
|
KV2-VT3
|
Lộ
Prey Chop
|
Lộ
đal Xung Thum
|
300
|
6
|
Lộ chùa Prey Chopra đê biển
|
KV2-VT3
|
Đê
biển
|
Giáp
Huyện lộ 48
|
300
|
7
|
Lộ Prey Chop Xung Thum B
|
KV2-VT3
|
Đê
biển
|
Giáp
Huyện lộ 48
|
300
|
8
|
Lộ Năm căn
|
KV2-VT3
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Đê
sông Mỹ Thanh
|
500
|
9
|
Lộ đal Tà Bôn
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
800
|
10
|
Lộ đal Xung
Thum A
|
KV2-VT2
|
Ngã
3 Xung Thum A về hướng Đông đến hết ranh Chùa Xung Thum, hướng Tây hết đất bà Phan Thúy Mừng, hướng Bắc đến hết đất ông Quách Thăng và Miếu Bà
|
800
|
11
|
Lộ Xum Thum (Hòa Hiệp Đoạn Trong)
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal Xung Thum A (từ ranh đất ông Sơn Nem)
|
Lộ
đal Xung Thum A (hết ranh đất nhà ông Phan Văn Ở)
|
300
|
12
|
Lộ đal Khu 5 Lai Hòa
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
800
|
13
|
Các tuyến lộ đal còn lại
|
KV2-VT3
|
Trong
phạm vi toàn xã
|
300
|
14
|
Bắc Trà Niên 40 (Phía Bắc)
|
KV2-VT3
|
Kênh
7 Túc
|
Kênh
Năm Căn - Lai Hòa
|
250
|
15
|
Đường kênh Mười Non
|
KV2-VT3
|
Bắc
Trà Niên 40
|
Đường
Huyện 40 (Đê sông)
|
250
|
16
|
Đường Bồ Kện
|
KV2-VT3
|
Kênh
7 Túc
|
Kênh
Năm Căn
|
250
|
17
|
Đường Năm Căn
|
KV2-VT3
|
Kênh
7 Túc
|
Giáp
ranh tỉnh Bạc Liêu
|
250
|
18
|
Lộ đal Năm Căn - giáp ranh Bạc Liêu
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 40 (Đê sông)
|
Kênh
Lung Giá
|
250
|
X
|
XÃ
VĨNH HIỆP
|
1
|
Đường Tỉnh 936
(bờ Tây)
|
KV2-VT1
|
Cầu
Dù Há
|
Hết ranh
đất Phạm Kiểu (Đầu Voi)
|
650
|
2
|
Đường Tỉnh 936
(bờ Đông)
|
KV2-VT1
|
Cầu
Dù Há
|
Hết
ranh đất ông Trương Văn Thơ
|
650
|
3
|
Đường Tỉnh 936
(bờ Đông)
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Trương Văn Thơ
|
Hết
ranh đất Phạm Kiểu (Đầu Voi)
|
500
|
4
|
Đường Huyện 46A
|
KV2-VT2
|
ĐT
936
|
Cầu
Tân Lập
|
500
|
5
|
Đường Huyện 46A
|
KV2-VT3
|
Cầu
Tân Lập
|
Giáp
sông Trà Nho
|
250
|
6
|
Đường Huyện
46B
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 42
|
Đường
Huyện 40 (Đê cấp 1)
|
250
|
7
|
Đường Huyện 40 (Đê cấp 1)
|
KV2-VT3
|
ĐT
936
|
Cống
Trà Nho
|
250
|
8
|
Đường Huyện 42
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 46B
|
Giáp
sông Trà Nho
|
250
|
9
|
Đường Tân Lập B
|
KV2-VT3
|
Cầu
Tân Lập
|
Đường
Huyện 46B
|
250
|
10
|
Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước
|
KV2-VT3
|
Cầu
kênh 40
|
Giáp
Khóm Wáth Pích (Vĩnh Phước)
|
250
|
11
|
Đường từ cầu số 2 đến nhà ông 6 Mãnh
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 46A
|
Đường
Huyện 40 (Đê cấp 1)
|
250
|
12
|
Đường Tân Lập
- Tân Thành B
|
KV2-VT3
|
Đường
Tân Lập B
|
Giáp
khóm Vinh Thành (Vĩnh Phước)
|
250
|
13
|
Đường từ nhà bà Tàu Nhiễu ra đê cấp 1
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh
đất bà Tàu Nhiễu
|
Đường
Huyện 40 (Đê cấp 1)
|
250
|
14
|
Đường Xóm
Lương
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 46A
|
Giáp
sông Trà Niên
|
250
|
15
|
Đường cặp kênh Phạm Kiểu
|
KV2-VT3
|
Cầu
Kênh Sườn
|
Đường
Huyện 40 (Đê cấp 1)
|
250
|
16
|
Đường cặp kênh Phạm Kiểu - Tân Hưng
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất bà Kiếm
|
Đường
cặp kênh Phạm Kiểu
|
250
|
17
|
Đường cặp kênh Sườn (lộ Tân Hưng)
|
KV2-VT3
|
Cống
kênh Sườn
|
Đường
huyện 46B
|
250
|
18
|
Đường cặp kênh
Tân Lập - Tân Tỉnh
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 46B
|
Cống
Trà Nho
|
250
|
19
|
Đường cặp kênh
thầy Tám
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 40 (Đê cấp 1) - Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Đường
Huyện 40 (Đê cấp 1) - nhà ống Năm Đời
|
250
|
20
|
Đường Chài Chiềm
|
KV2-VT3
|
Đường
Tân Lập - Tân Thành B
|
Sông
Trà Nho
|
250
|
21
|
Đường Lai Sào
|
KV2-VT3
|
Đường
Tân Lập - Tân Thành B
|
Nhà
ông Hạnh
|
250
|
22
|
Đường Tân Thành A - Đặng Văn Đông
|
KV2-VT3
|
ĐT
936
|
Đường
từ Tân Lập đến Vĩnh Phước
|
250
|
23
|
Đường cặp kênh 2 An
|
KV2-VT3
|
Đường
Tân Hưng (đầu đất ông Bảy Chịa)
|
Đường
cặp kênh Sườn (Lộ Tân Hưng)
|
250
|
24
|
Đường cặp kênh Đặng Văn Đông
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 46B
|
Đường
Xóm Lương
|
250
|
25
|
Đường từ nhà ông Gốc đến đê cấp 1
|
KV2-VT3
|
Nhà
ông Gốc
|
Đường
Huyện 40 (Đê cấp 1)
|
250
|
26
|
Đường Tân Hưng
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 46A
|
Đường
Huyện 40 (Đê cấp 1)
|
250
|
27
|
Đường Xóm mới
|
KV2-VT3
|
Đường
Tân Lập - Tân Thành B
|
Giáp
sông Trà Niên
|
250
|
28
|
Đường đal vào Trạm Y tế
|
KV2-VT3
|
Cầu
qua Trường THCS Vĩnh Hiệp
|
Trạm
Y tế
|
250
|
29
|
Đường đal vào Trường Mầm Non
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 46A (UBND xã cũ)
|
Hết
đất Trường Mầm Non Vĩnh Hiệp
|
250
|
30
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến đường đal trong phạm vi toàn xã
|
250
|
D
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
I
|
THỊ
TRẤN CHÂU THÀNH
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
3
|
Ranh
xã Hồ Đắc Kiện
|
Hết
ranh đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (hết thửa số 669, tờ bản đồ số 8)
|
1.800
|
1
|
Giáp
ranh đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (giáp thửa số 669, tờ bản đồ số 8)
|
Hết ranh đất Ngân hàng Sacombank (UBND thị trấn
cũ)
|
3.900
|
2
|
Giáp ranh đất Ngân hàng Sacombank (UBND thị trấn
cũ)
|
Giáp
ranh xã Thuận Hòa
|
2.000
|
2
|
Đường hai bên nhà lồng chợ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
5.800
|
3
|
Các đường khác khu vực chợ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
4.900
|
4
|
Đường Tỉnh
939B
|
1
|
Từ cầu
chợ Thuận Hòa
|
Hết
ranh đất Cây xăng Quang Minh (hết thửa số 1228, tờ bản đồ số 01)
|
1.300
|
2
|
Giáp
ranh đất Cây xăng Quang Minh (giáp thửa số 1228, tờ bản đồ số 01)
|
Giáp
ranh xã Thuận Hòa
|
1.000
|
5
|
Đường Trần Phú
|
1
|
Từ
giáp Quốc lộ 1A
|
Hết
ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (hết thửa số
1334, tờ bản đồ số 02)
|
3.500
|
2
|
Giáp
ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (giáp thửa số 1334, tờ bản đồ số 02)
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
1.500
|
6
|
Đường Huyện 5 (đường Huyện 94)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Cầu
Xây Cáp
|
800
|
2
|
Cầu
Xây Cáp
|
Cầu
30/4
|
550
|
7
|
Khu tái định cư Xây Đá
|
1
|
Khu tái
định cư Xây Đá đã đầu tư cơ sở hạ tầng
|
1.300
|
2
|
Vị
trí tiếp giáp khu tái định cư chưa đầu tư cơ sở hạ tầng
|
850
|
8
|
Khu tái định cư Thuận Hòa
|
1
|
Các đường khác trong khu tái định cư
|
1.900
|
2
|
Các
vị trí tiếp giáp khu tái định cư
|
1.200
|
9
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Đường
Phạm Ngũ Lão
|
4.000
|
2
|
Đường
Phạm Ngũ Lão
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
3.500
|
10
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1.800
|
11
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
Toàn
tuyến
|
900
|
12
|
Tuyến đê bao Thuận
Hòa (đường Huyện 93)
|
1
|
Đường
ĐT 939 B
|
Cống
Ông Minh
|
800
|
2
|
Cống
Ông Minh
|
Giáp
ranh xã Thuận Hòa
|
600
|
3
|
Cống
Thuận Hòa
|
Giáp
ranh xã Hồ Đắc Kiện
|
430
|
13
|
Đường Bạch Đằng (đường kênh Hậu cũ)
|
3
|
Đường
đal Xây Cáp
|
Giáp ranh xã Thuận Hòa
|
350
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Hết ranh đất Ngân hàng Sacombank
|
450
|
2
|
Giáp
ranh đất Ngân hàng Sacombank
|
Đường
đal Xây Cáp
|
360
|
14
|
Lộ đal
|
1
|
Các
đoạn đường trong phạm vi quy hoạch Khu hành chính đô thị thị trấn Châu Thành
|
320
|
1
|
Nhà sinh
hoạt cộng đồng ấp Trà Quýt
|
Hết
ranh đất bà Kiều Anh (hết thửa số 271, tờ bản đồ số 01)
|
250
|
1
|
Cống
ông Ướng
|
Cầu
ranh xã Thuận Hòa
|
280
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (đầu ranh thửa số 246, tờ bản đồ số 03)
|
Giáp
đê bao
|
250
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (đầu ranh thửa số 246, tờ bản đồ số 03)
|
Cống
Thuận Hòa
|
250
|
1
|
Đường
Xây Cáp (toàn tuyến)
|
300
|
15
|
Lộ đal
|
1
|
Giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Cầu
Xây Cáp
|
310
|
16
|
Đường đất
|
1
|
Cống
Thuận Hòa
|
Giáp
ranh xã Hồ Đắc Kiện
|
250
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Đẳng (thửa số 2324, tờ bản đồ số 05)
|
Kênh
30/4
|
250
|
1
|
Đầu
ranh đất Trịnh Thị Tý (thửa số 37, tờ bản đồ số 01)
|
Hết
ranh đất Công an huyện
|
250
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Xiêm (thửa số 651, tờ bản đồ số 08)
|
Kênh
Mai Thanh
|
250
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Đường (thửa số 1228, tờ bản đồ số 01)
|
Giáp
ranh đất Công an huyện
|
250
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Nhứt (thửa số 311, tờ bản đồ số 03)
|
Hết
ranh đất bà Thị Tiên (thửa số 40, tờ bản đồ số 03)
|
250
|
1
|
Kênh
Mai Thanh (toàn tuyến)
|
250
|
1
|
Kênh
Lò gạch hai bên (toàn tuyến)
|
250
|
1
|
Kênh
Hai Long hai bên (toàn tuyến)
|
250
|
1
|
Kênh
30/4 (toàn tuyến)
|
250
|
1
|
Rạch
Xây Cáp hai bên (toàn tuyến)
|
250
|
1
|
Kênh
6 Sệp (toàn tuyến)
|
250
|
1
|
Kênh
giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (toàn tuyến)
|
250
|
1
|
Kênh
ông Minh (toàn tuyến)
|
250
|
1
|
Kênh
2 Cọl (toàn tuyến)
|
250
|
1
|
Kênh
2 Hiến (toàn tuyến)
|
250
|
1
|
Rạch
Sáu Siểng (toàn tuyến)
|
250
|
1
|
Kênh
hậu dọc đường Thuận Hòa - Phú Tâm
|
250
|
1
|
Sau
Trường Mẫu giáo cặp kênh Huyện lộ 5 hết đất ông Đẳng (thửa số 2324, tờ bản đồ
số 05)
|
250
|
17
|
Đường giao thông nông thôn
|
1
|
Tòa
án huyện
|
Kênh
hậu Huyện lộ 5
|
300
|
18
|
Lộ đal nối khu vực chợ với khu tái định cư
|
1
|
Toàn
tuyến
|
320
|
19
|
Đường nhựa vị trí tiếp giáp khu vực
chợ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1.500
|
20
|
Đường A4 (vào UBND thị trấn mới)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1.000
|
21
|
Đường giao thông nông thôn
|
1
|
Các
tuyến đường bê tông, đường đal còn lại
|
250
|
II
|
XÃ
THUẬN HÒA
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
KV1-VT1
|
Toàn
tuyến
|
1.100
|
2
|
Đường Tỉnh
939B(TL14)
|
KV1-VT2
|
Toàn
tuyến
|
600
|
3
|
Đường vào Trại giống
|
KV1-VT3
|
Toàn
tuyến
|
350
|
4
|
Đường vào khu hành chính
|
KV1-VT3
|
Toàn
tuyến
|
350
|
5
|
Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93)
|
KV2-VT1
|
Giáp ranh thị trấn Châu Thành
|
Hết
ranh đất Chùa Cũ
|
400
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh Chùa Cũ
|
Giáp
ranh xã An Hiệp
|
300
|
6
|
Lộ bao quanh khu hành chính xã
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường vào khu hành chính
|
Hết đất Trường Tiểu học Thuận Hòa B
|
400
|
KV2-VT3
|
Tuyến còn lại
|
250
|
7
|
Lộ đal Ba Sâu
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
250
|
8
|
Lộ đai Cống 2
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
250
|
9
|
Lộ đal 6 A1
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
250
|
10
|
Lộ đal kênh 85, ấp Trà Canh
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
250
|
11
|
Lô đal kênh
ông Ướng
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
250
|
12
|
Lộ đal Tu Lung - Bảy Trang
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
250
|
13
|
Lộ đal kênh Trà Tép
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
250
|
14
|
Lộ đal Kênh 6
Nghĩa Địa - Rạch Hàn Bần
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
250
|
15
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
250
|
III
|
XÃ
AN HIỆP
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
KV1-VT1
|
Ranh
xã Thuận Hòa
|
Hết
ranh đất cây xăng Mỹ Trân
|
1.100
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất cây xăng Mỹ Trân
|
Hết
cống (hết đất nhà Lý Sà Nen)
|
1.500
|
ĐB
|
Giáp cống (giáp đất nhà Lý Sà Nen)
|
Hết ranh đất kho Công ty Cổ phần TMDL Sóc Trăng
|
2.600
|
ĐB
|
Giáp
ranh đất kho Công ty Cổ phần TMDL Sóc Trăng
|
Giáp ranh thành phố Sóc Trăng
|
2.500
|
2
|
Đường Tỉnh 932
|
KV1-VT1
|
Ngã
ba An Trạch
|
Giáp
đường vào Trường Tiểu học An Hiệp A
|
1.500
|
KV1-VT2
|
Giáp
đường vào Trường Tiểu học An Hiệp A
|
Giáp
ranh xã Phú Tân
|
1.200
|
3
|
Đường Tỉnh 932
nối dài
|
KV1-VT1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Cầu
đi Giồng Chùa A
|
1.300
|
KV1-VT2
|
Cầu
đi Giồng Chùa A
|
Hết ranh
đất ông Hoàng (thửa số 826, tờ bản đồ số 05)
|
900
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Hoàng (thửa số 826, tờ bản đồ số 05)
|
Hết đất Chùa PengSomRach
|
600
|
KV2-VT2
|
Giáp Chùa PengSomRach
|
Cầu
Bưng Tróp
|
450
|
KV1-VT3
|
Cầu
Bưng Tróp A
|
Giáp
đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh)
|
600
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh)
|
Giáp
ranh xã An Ninh
|
340
|
4
|
Đường Sóc vồ
|
KV1-VT2
|
Quốc
lộ 1A
|
Giáp
ranh xã An Ninh
|
400
|
5
|
Tuyến tránh Quốc
lộ 60
|
KV1-VT1
|
Toàn
tuyến
|
1.500
|
6
|
Tuyến đê bao (đường Huyện 93)
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
250
|
7
|
Chợ An Trạch
|
KV1-VT1
|
Hai
bên và dãy dưới nhà lồng chợ
|
1.500
|
8
|
Các hẻm khu vực chợ An Trạch
|
KV2-VT3
|
Toàn
khu
|
260
|
9
|
Đường vào chợ Bưng Tróp A
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến (từ giáp đường huyện đi An Ninh vào chợ và đoạn từ qua cầu Bưng Tróp A vào chợ)
|
250
|
10
|
Khu vực chợ Bưng Tróp A
|
KV2-VT3
|
Toàn
khu
|
250
|
11
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bưng Tróp
|
Hết đất Chùa Bưng Tróp
|
250
|
KV2-VT3
|
Sau
chùa PengsomRach
|
Cầu ông
Lonl
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Lonl
|
Giáp
ranh xã Thiện Mỹ
|
250
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh xã Thiện Mỹ
|
Hết
đất Trường Mẫu giáo An Tập
|
250
|
KV2-VT3
|
Sau
chùa PengsomRach
|
250
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến còn lại
|
250
|
12
|
Khu tái định
cư
|
KV2-VT1
|
Toàn
khu
|
600
|
13
|
Đường vào khu tái định cư
|
KV1-VT3
|
Toàn
tuyến
|
700
|
14
|
Đường vào Trường Tiểu học An Hiệp
qua khu tái định cư
|
KV2-VT1
|
Toàn
tuyến
|
600
|
15
|
Đường liên xã Thiện
Mỹ - An Hiệp (đường Huyện 90)
|
KV2-VT2
|
Đầu
đường
|
Cầu
An Hiệp B
|
400
|
KV2-VT3
|
Cầu
An Hiệp B
|
Giáp
ranh xã Thiện Mỹ
|
300
|
16
|
Đường đal ấp An Trạch (Hẻm 3)
|
KV2-VT3
|
Từ
Đường 932
|
Kênh
Thủy lợi
|
250
|
17
|
Đường đal ấp An Trạch (Hẻm 4)
|
KV2-VT3
|
Từ
Đường 932
|
Kênh
Thủy lợi
|
250
|
18
|
Đường đal
|
KV2-VT2
|
Quốc
lộ 1A
|
Kênh
Thủy lợi
|
400
|
19
|
Hẻm 2 ấp Phụng Hiệp (Hẻm nhà trọ Tường Vy cũ)
|
KV1-VT3
|
Toàn
tuyến
|
750
|
IV
|
XÃ PHÚ TÂM
|
1
|
Đường tỉnh 932
|
ĐB
|
Từ cầu
Phú Tâm
|
Hẻm
Trạm Y tế
|
2.700
|
KV1-VT2
|
Hẻm
Trạm Y tế
|
Kênh
ống Bọng
|
1.000
|
KV1-VT3
|
Kênh
ống Bọng
|
Giáp
ranh huyện Kế Sách
|
800
|
2
|
Đường hai bên
nhà lồng chợ
|
ĐB
|
Đường
hai bên nhà lồng chợ
|
3.500
|
KV2-VT1
|
Hẻm
Công Lập Thành
|
Hết
ranh đất Trường Mẫu giáo
|
600
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất Trường Mẫu giáo
|
Hết
ranh đất ông Lâm Minh Tài (thửa số 231, tờ bản đồ số 11)
|
500
|
3
|
Đường Huyện 5 (đường Huyện 94)
|
KV2-VT2
|
Đường
ĐT 932
|
Cầu
Bà Ngẫu
|
600
|
KV2-VT3
|
Đoạn
còn lại
|
350
|
4
|
Đường giao thông nông thôn
|
KV1-VT3
|
Hẻm
khu 2 của ấp Phú Bình
|
350
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất Trường Hoa
|
Cầu
nhà thầy Sinh
|
300
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Tỉnh 932 (cặp vật liệu xây dựng Tân Phong)
|
Kênh
Vành Đai
|
300
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Tỉnh 932 (cặp trụ sở ấp Thọ Hòa Đông)
|
Kênh
Vành Đai
|
300
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Tỉnh 932, (cặp nhà Sơn Hậu)
|
Kênh
Vành Đai
|
300
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Dương Hải Sui (thửa số 26, tờ bản đồ số 11)
|
Hết
ranh đất ông Lâm Hữu Minh (thửa số 34, tờ bản đồ số 04)
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Lâm Anh Tài (thửa số 897, tờ bản đồ số 08)
|
Kênh
bà Phải
|
250
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường Tỉnh 932
|
Hết
đường đal Phú Thành A
|
250
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh đất Trường Hoa
|
Cầu
Lương Sơn Bá
|
250
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường Huyện 5
|
Hết
ranh đất Tô Yều Cam (thửa số 60, tờ bản đồ số 10)
|
250
|
KV2-VT3
|
Các
hẻm ximăng còn lại
|
250
|
5
|
Đường đai
|
KV2-VT3
|
Cầu Bảy Quýt
|
Mỏ
neo (giáp huyện Kế Sách)
|
350
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bảy Quýt
|
Giáp
huyện Kế Sách (hết đất ông Hai Thà)
|
350
|
KV2-VT3
|
Cầu Bảy Quýt
|
Kênh
30/4
|
350
|
KV2-VT3
|
Kênh
30/4
|
Hết
ranh nghĩa trang cũ
|
300
|
KV1-VT1
|
Đường
Tỉnh 932
|
Cầu
Chùa
|
700
|
KV1-VT2
|
Cầu
Chùa
|
Hết ranh đất thửa số 02, tờ bản
đồ số 26 (nhà ông Châu Ngọc Sang)
|
400
|
KV2-VT3
|
Cầu Bảy Quýt
|
Cầu
Na Tưng
|
300
|
6
|
Đường giao thông nông thôn
|
KV2-VT3
|
Các tuyến
đường bê tông, đường đal còn lại
|
250
|
V
|
XÃ
AN NINH
|
1
|
Đường Tỉnh 938
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh thành phố Sóc Trăng
|
Cua
Xà Lan (hết ranh thửa 422, tờ bản đồ số 07)
|
600
|
KV1-VT3
|
Cua
Xà Lan (giáp ranh thửa 422, tờ bản đồ số 07)
|
Cầu
Chùa
|
550
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh Cầu Chùa
|
Đường
tỉnh 932 (đường đi Chông Nô cũ)
|
600
|
KV1-VT1
|
ĐT
932 (đường đi Chông Nô cũ)
|
Hết
ranh đất Trường Tiểu học An Ninh D
|
800
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất Trường Tiểu học An Ninh D
|
Cầu
Trắng
|
600
|
2
|
Đường tỉnh 939
|
KV1-VT1
|
Cầu
Trắng
|
Hết
ranh đất nhà máy ông Ba Chiến (thửa số 1521, tờ bản đồ số
04)
|
1.200
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất nhà máy ông Ba Chiến (thửa số 1521, tờ bản đồ số
04)
|
Cống Kênh Mới
|
400
|
KV1-VT3
|
Cống Kênh Mới
|
Giáp
ranh xã Mỹ Hương
|
350
|
3
|
Đường tỉnh 932 nối dài (đường đi Chông Nô cũ)
|
KV2-VT2
|
Đường
Tỉnh 938
|
Cầu kênh 76
|
300
|
KV2-VT3
|
Cầu
kênh 76
|
Bưng
Chóp
|
250
|
4
|
Hẻm Chợ
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất Bà Léng (đầu thửa số 1176,
tờ bản đồ số 06)
|
Hết
ranh đất bà Nguyên (thửa số 1195, tờ bản đồ số 06)
|
1.200
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất Bà Dân (thửa số 1178, tờ bản đồ số 06)
|
Hết
ranh đất ông Xe (thửa số 1226, tờ bản đồ số 06)
|
1.000
|
5
|
Các hẻm trung tâm xã
|
KV1-VT2
|
Các
hẻm nhựa thuộc Ấp Châu Thành
|
450
|
KV1-VT1
|
Hai bên
nhà lồng chợ cũ
|
900
|
KV1-VT3
|
Đường
sân bóng cũ
|
300
|
6
|
Hẻm ấp Châu Thành
|
KV2-VT2
|
Các
hẻm xóm 1, 2, 3, 4 thuộc ấp Châu Thành
|
300
|
7
|
Đường Sóc Vồ
|
KV2-VT1
|
Bia truyền
thống
|
Giáp ranh xã An Hiệp
|
350
|
8
|
Hẻm khu vực Sóc Vồ
|
KV2-VT3
|
Các hẻm
|
250
|
9
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal Xà Lan
|
250
|
10
|
Đường giao thông nông thôn
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường bê tông, đường đal còn lại
|
250
|
VI
|
XÃ
THIỆN MỸ
|
1
|
Đường tỉnh 939 B (Đường Tỉnh 14)
|
KV1-VT1
|
Đầu
đất UBND xã Thiện Mỹ
|
Cầu xã Thiện Mỹ
|
2.100
|
KV1-VT3
|
Giáp
đất UBND xã Thiện Mỹ
|
Giáp ranh xã Thuận Hòa
|
850
|
KV1-VT2
|
Cầu
xã Thiện Mỹ
|
Hết
ranh đất quán Café Thanh Trúc (thửa số 497, tờ bản đồ số 03)
|
1.950
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất quán Café Thanh Trúc (thửa số 497, tờ bản đồ số 03)
|
Giáp
ranh xã Mỹ Hương
|
500
|
2
|
Đường liên xã Thiện
Mỹ - An Hiệp
|
KV1-VT1
|
Giáp
Tỉnh lộ 939 B
|
Hết
ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (thửa số 600, tờ bản đồ số 01)
|
500
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (thửa số 600, tờ bản đồ số 01)
|
Giáp
ranh xã An Hiệp
|
300
|
3
|
Lộ đal
|
KV2-VT2
|
Cầu
UBND xã
|
Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện
|
250
|
KV2-VT2
|
Ngã
tư Chùa
|
Hết
ranh đất ông Lương Văn Cam (thửa số 789, tờ bản đồ số 02)
|
500
|
KV2-VT2
|
Ngã
tư Chùa
|
Hết
ranh đất Trường THCS Thiện Mỹ
|
500
|
KV2-VT3
|
Ranh
xã Hồ Đắc Kiện
|
Giáp
ranh huyện Mỹ Tú
|
300
|
Lộ đal (giáp kênh Tăng Phước)
|
KV2-VT3
|
Ngã
tư Chùa
|
Giáp
ranh xã Hồ Đắc Kiện
|
300
|
Lộ đal (giáp kênh Ba Rinh, phía nhà thờ)
|
KV2-VT3
|
Ranh
Mỹ Tú
|
Giáp
ranh xã Hồ Đắc Kiện
|
300
|
4
|
Lộ đal ấp An Tập (giáp ranh An Hiệp)
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp
|
Giáp
ấp Mỹ An
|
250
|
5
|
Khu vực nhà lồng chợ
|
KV1-VT1
|
Dãy
hai bên nhà lồng chợ
|
2.000
|
KV1-VT2
|
Dãy phía
sau nhà lồng chợ
|
1.800
|
6
|
Các hẻm xung quanh khu vực chợ
|
KV2-VT1
|
Toàn
tuyến
|
800
|
7
|
Đường giao thông nông thôn
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường bê tông, đường đal còn lại
|
250
|
VII
|
XÃ
HỒ ĐẮC KIỆN
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
KV1-VT1
|
Ranh
thị trấn Châu Thành
|
Hết
ranh đất nhà máy Tuyết Phương
|
1.500
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất nhà máy Tuyết Phương
|
Hết
ranh đất cây xăng Dư Hoài
|
1.400
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất cây xăng Dư Hoài
|
Giáp ranh xã Đại Hải
|
1.500
|
2
|
Lộ đal trung tâm xã
|
KV2-VT1
|
Cầu Hai Sung
|
Cầu
Kênh Gòn
|
350
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất Tám Quốc (đầu bờ kè)
|
Cầu
Kênh Gòn
|
350
|
KV1-VT3
|
Cầu
Kênh Gòn đi Thiện Mỹ
|
Hết
đoạn bờ kè
|
500
|
KV1-VT1
|
Cầu
Kênh Gòn
|
Hết ranh đất UBND xã
|
1.000
|
KV1-VT2
|
Chợ
xã: Cầu kênh Gòn
|
Hết bờ
kè Kênh Gòn
|
900
|
3
|
Tuyến đê bao (đường Huyện 93)
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
300
|
4
|
Lộ đal
|
KV2-VT3
|
Cống
chùa mới
|
Cầu
2 Sung
|
250
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến kinh cũ ấp Đắc Lực, Đắc Thời, Đắc Thế
|
250
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal kênh Xây Đạo
|
250
|
KV2-VT3
|
Hết
bờ kè kinh Gòn
|
Đê
bao phân trường
|
250
|
KV2-VT3
|
Đi
Thiện Mỹ: hết bờ kè
|
Giáp
ranh xã Thiện Mỹ
|
250
|
KV2-VT3
|
Hết
bờ kè ấp Đắc Lực
|
Giáp
ranh xã Đại Hải
|
300
|
KV2-VT3
|
Lộ
đông Kinh Cũ ấp Đắc Lực
|
300
|
KV2-VT3
|
Bờ bao
Phân trường lộ đal 3m
|
320
|
5
|
Lộ đal kênh Ba
Rinh mới
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường Huyện 92
|
Cầu
Chín Hữu
|
300
|
6
|
Lộ đal
|
KV2-VT3
|
Cầu
Dân Trí
|
Giáp
ranh huyện Mỹ Tú
|
300
|
7
|
Lộ đal ấp Kênh Ba Rinh mới ấp Đắc Thắng giáp ranh xã Thiện Mỹ
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
300
|
8
|
Tuyến lộ trên kênh Phú Cường
|
KV2-VT3
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Đến
kênh thứ Nhất
|
350
|
9
|
Đường Huyện 92
|
KV2-VT1
|
Giáp thị trấn Châu Thành
|
Cầu
Trạm Y tế xã
|
500
|
KV2-VT2
|
Cầu
trạm Y Tế xã
|
Cầu
qua UBND xã
|
700
|
KV2-VT1
|
Đầu ranh
đất Trường Mầm Non Hồ Đắc Kiện
|
Giáp
đê bao Phân trường Phú Lợi
|
500
|
10
|
Đường giao thông nông thôn
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường bê tông, đường đal còn lại
|
250
|
VIII
|
XÃ PHÚ TÂN
|
1
|
Đường tỉnh 932 (đường tỉnh 1
cũ)
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh xã An Hiệp
|
Cầu
30/4
|
800
|
KV1-VT2
|
Cầu
30/4
|
Hết
đất Tịnh xá Ngọc Tâm
|
1.100
|
KV1-VT1
|
Giáp
đất Tịnh xá Ngọc Tâm
|
Giáp
ranh xã Phú Tâm
|
2.100
|
2
|
Lộ Giếng Tiên
|
KV2-VT2
|
Đường
Tỉnh 932
|
Cổng
vào Giếng Tiên
|
500
|
3
|
Đường đal
|
KV2-VT2
|
Xóm
rẫy
|
270
|
KV2-VT2
|
Chùa
Bốn mặt
|
270
|
KV2-VT2
|
Hẻm ấp
văn hóa Phước An
|
330
|
KV2-VT2
|
Đường
Trọt Trà Ét
|
250
|
KV2-VT2
|
Tất
cả các đường đal ấp Phước Lợi
|
300
|
KV2-VT2
|
Đường
vào chùa Bà
|
330
|
KV2-VT2
|
Đường
vào Đình Phước Hưng
|
330
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến cặp kênh 30/4
|
300
|
KV2-VT3
|
Các
đường đal ấp Phước Hòa, Phước An, Phước Thuận
|
250
|
KV2-VT1
|
Hẻm
trục chính ấp Phước Lợi
|
430
|
KV2-VT1
|
Cầu
30/4
|
Hết ranh đất ông Hoàng
|
450
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất ông Hoàng
|
Chùa
ChamPa
|
350
|
KV2-VT1
|
Hẻm
chính chùa ChamPa
|
Hết ranh đất Bà Hạnh
|
420
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường bê tông, đường đal còn lại
|
250
|
4
|
Đường nhựa
|
KV2-VT2
|
Tuyến
trục chính xã Phú Tân
|
400
|
5
|
Tuyến tránh Quốc lộ 60
|
KV1-VT1
|
Toàn
tuyến
|
1.200
|
E
|
HUYỆN MỸ TÚ
|
I
|
THỊ TRẤN HUỲNH HỮU NGHĨA
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
7
|
Ranh
xã Long Hưng
|
Kênh
3 Vợi
|
500
|
6
|
Kênh
3 Vợi
|
Hết
ranh đất nhà 6 Cao
|
1.000
|
4
|
Giáp
ranh đất nhà 6 Cao
|
Kênh
Ông Quân
|
1.500
|
4
|
Kênh
Ông Quân
|
Đập
Chín Lời
|
1.500
|
2
|
Đập
Chín Lời
|
Hết
ranh đất UBND thị trấn
|
3.500
|
1
|
Giáp
ranh đất UBND thị trấn
|
Cầu
3 Thắng
|
5.500
|
3
|
Cầu
3 Thắng
|
Đập
6 Giúp
|
2.000
|
5
|
Đập
6 Giúp
|
Giáp
ranh xã Mỹ Tú
|
1.000
|
2
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
1
|
Toàn
tuyến
|
3.000
|
3
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
3.000
|
4
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Hết
ranh đất nhà bà Bé
|
2.000
|
5
|
Đường Hùng Vương
|
3
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Đường
Trần Phú
|
3.500
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Quang Trung (ĐT 940)
|
6.500
|
2
|
Đường
Quang Trung (ĐT 940)
|
Cầu
1/5 (Huyện đội)
|
4.000
|
6
|
Đường Lê Thánh
Tông và Lê Thánh Tông kéo dài
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Hùng Vương và Đường Quang Trung
|
3.000
|
7
|
Đường Ngô Quyền
|
1
|
Cầu
3 Thắng
|
Cầu
Đê Mỹ Phước
|
2.600
|
8
|
Đường F12
|
1
|
Cầu
3 Thắng
|
Nhà
lồng chợ mới
|
2.000
|
9
|
Đường Huyện 84
|
1
|
Cầu
1/5 (huyện đội)
|
Hết
đất cây xăng ông Đôi
|
1.000
|
2
|
Giáp đất cây xăng ông Đôi
|
Cầu
Béc Trang
|
500
|
3
|
Cầu Béc
Trang
|
Giáp
ranh xã Mỹ Tú
|
400
|
10
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1
|
Cầu
Bệnh Viện
|
Đê
Bé Bùi
|
500
|
11
|
Đường Trần Phú
|
3
|
Ranh
xã Long Hưng
|
Cầu
nhà trẻ
|
700
|
1
|
Cầu
nhà trẻ
|
Cầu
bệnh viện
|
3.500
|
2
|
Cầu
Bệnh viện
|
Kênh
Út Biện
|
1.000
|
4
|
Kênh
Út Biện
|
Ranh
xã Mỹ Tú
|
500
|
12
|
Đường Đồng Khởi
|
1
|
Cầu
nhà trẻ
|
Ranh
xã Mỹ Hương
|
800
|
13
|
Đường 3 tháng 2
|
1
|
Đường
Trần Phú
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
2.500
|
14
|
Đường 30 tháng 4
|
1
|
Đường
Trần Phú
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
1.500
|
15
|
Đường Huỳnh Văn Triệu
|
1
|
Đường
Trần Phú
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
1.200
|
16
|
Đường Lý Tự Trọng
|
1
|
Đường
3 tháng 2
|
Đường
30 tháng 4
|
2.000
|
17
|
Đường Quang Trung (đường tỉnh 940)
|
5
|
Ranh
xã Long Hưng
|
Cầu Sáu Xôi
|
1.600
|
2
|
Cầu
Sáu Xôi
|
Kênh
hậu Huyện đội
|
4.500
|
1
|
Kênh
hậu Huyện Đội
|
Cầu đê Mỹ Phước
|
6.500
|
3
|
Cầu
đê Mỹ Phước
|
Hết
ranh đất bà Hân
|
5.000
|
4
|
Giáp ranh đất bà Hân
|
Ranh
xã Mỹ Tú (Cầu số 1)
|
2.200
|
18
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1
|
Đường
30 tháng 4
|
Đường
3 tháng 2
|
2.500
|
19
|
Đường tỉnh 939
|
1
|
Đường
Quang Trung (ĐT 940)
|
Cầu
kênh 1/5
|
3.500
|
2
|
Cầu
kênh 1/5
|
Kênh
Ba Hữu
|
1.200
|
3
|
Kênh
Ba Hữu
|
Ranh
xã Mỹ Tú
|
700
|
20
|
Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường
C2)
|
1
|
Đường
Đồng Khởi
|
Ranh
xã Long Hưng
|
300
|
21
|
Trung tâm thương mại thị trấn Huỳnh
Hữu Nghĩa
|
1
|
Dãy
E
|
20.000
|
22
|
Lộ đal (Kho lương thực cũ), thị trấn
Huỳnh Hữu Nghĩa
|
1
|
Đường
Tỉnh 940
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
700
|
23
|
Lộ đal (Chợ Cá), thị trấn Huỳnh Hữu
Nghĩa
|
1
|
Đường
tỉnh 940
|
Giáp
ranh đất ông Thơm
|
1.500
|
24
|
Lộ nhựa B9, thị trấn Huỳnh Hữu
Nghĩa
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường
3 tháng 2
|
1.200
|
25
|
Đường A1
|
1
|
Ranh
xã Mỹ Hương
|
Đường
trung tâm xã Long Hưng
|
300
|
26
|
Đường Bộ Thon
|
1
|
Cầu
2 Minh
|
Ranh
xã Mỹ Tú
|
300
|
27
|
Đường đal
|
1
|
Cầu
2 Minh
|
Hết
ranh vườn thuốc Nam Hoàng Yến
|
300
|
28
|
Đường đấu nối ĐT 939
|
1
|
Tỉnh lộ 939
|
Đường
Huyện 84
|
250
|
29
|
Đường Kênh 1/5
|
1
|
Đường
Huyện 84 - Tỉnh lộ 939
|
Giáp
ranh xã Long Hưng
|
250
|
30
|
Đường đal (Tuyến Đồng Khởi - Rau Cần)
|
1
|
Đường
Đồng Khởi
|
Giáp
ranh xã Long Hưng
|
250
|
31
|
Lộ cũ Cầu Đồn
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường
3 tháng 2
|
450
|
32
|
Lộ Chòm Tre
|
1
|
Cầu
Đình (Chòm Tre)
|
Giáp
ranh xã Mỹ Tú
|
300
|
33
|
Đường đal
|
1
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
250
|
II
|
XÃ
MỸ HƯƠNG
|
1
|
Đường Chợ Cá
|
ĐB
|
Đường
cầu Xẻo Gừa vào chợ và 2 dãy bên nhà lồng chợ
|
2.500
|
2
|
Đường vào sau Chợ mới
|
KV1-VT1
|
Lộ mới
từ đường Tỉnh 939
|
Giáp
đường lộ cũ (vào chợ)
|
1.800
|
3
|
Đường Tỉnh 939
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh xã An Ninh
|
Đường
vào Chợ mới
|
800
|
KV1-VT1
|
Đường
vào Chợ mới
|
Cầu Xẻo Gừa
|
2.000
|
KV1-VT2
|
Cầu
Xẻo Gừa
|
Hết
ranh đất ông Tuấn
|
1.600
|
KV1-VT4
|
Giáp
ranh đất ông Tuấn
|
Cầu Bà Lui
|
1.400
|
KV2-VT2
|
Cầu Bà Lui
|
Kênh
Ba Anh
|
1.200
|
KV2-VT1
|
Kênh
Ba Anh
|
Hết
ranh đất nhà thầy Vĩnh
|
1.300
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất Thầy Vĩnh
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
1.500
|
4
|
Đường Tỉnh 939B
|
KV2-VT2
|
Giáp ranh xã Thiện Mỹ
|
Hết
đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện
|
700
|
KV2-VT1
|
Giáp
đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
800
|
6
|
Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường
A1)
|
KV2-VT2
|
Đường
tỉnh 939B
|
Kinh rau Cần
|
400
|
7
|
Khu dân cư Bà Lui, xã Mỹ Hương
|
KV2-VT2
|
Toàn
bộ các tuyến đường trong Khu dân cư
|
500
|
8
|
Lộ Đal
|
KV1-VT2
|
Cầu
Xẻo Gừa
|
Hết
ranh đất Trường Mẫu giáo (Xóm Lớn)
|
1.200
|
KV1-VT2
|
Cầu
Xẻo Gừa
|
Cầu
ông Tám Bầu
|
1.200
|
KV2-VT2
|
Cầu
ông Tám Bầu
|
Hết
ranh đất Trịnh Văn Mười (cửa hàng điện tử)
|
800
|
KV1-VT1
|
Đầu
đất UBND xã cũ
|
Hết
đất Kho phân 6 Địa
|
1.300
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh chợ Xẻo Gừa
|
Hết
ranh đất ông Trịnh Ngọc Ba
|
900
|
KV1-VT3
|
Giáp
cống ranh chợ Xẻo Gừa
|
Hết
ranh đất Trại cưa ông Trần Văn Vạng
|
1.100
|
9
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
250
|
III
|
XÃ
MỸ PHƯỚC
|
1
|
Đường Huyện 82
|
KV1-VT2
|
Kinh
số 3 (Ranh xã Mỹ Thuận)
|
Trạm
Y tế
|
500
|
KV1-VT1
|
Trạm
Y tế
|
Cầu
3 Trí
|
600
|
KV1-VT2
|
Cầu
3 Trí
|
Giáp
ranh thị xã Ngã Năm
|
500
|
2
|
Lộ Đập Hội
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 82
|
Cầu
Phước Trường
|
250
|
3
|
Lộ Ông Ban
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 82
|
Hết
đất ông Ba Binh
|
250
|
4
|
Đường Huyện 84
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
250
|
5
|
Đường Huyện 81 (trung tâm xã Hưng Phú)
|
KV2-VT2
|
Đường
Huyện 84
|
Ranh
xã Hưng Phú
|
400
|
6
|
Đường Tỉnh 939
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
400
|
7
|
Khu vực chợ
|
KV1-VT1
|
Các
lộ bên dãy nhà lồng chợ
|
600
|
8
|
Đường Bắc Quản
lộ Nhu Gia
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
350
|
9
|
Lộ Giải Phóng
|
KV2-VT3
|
Lộ
Nhu Gia
|
Giáp
kênh Trà Cú Cạn
|
250
|
10
|
Đường Vào Khu Căn Cứ
|
KV2-VT2
|
Đường
Huyện 82
|
Khu
căn cứ
|
400
|
11
|
Đường đal Lợi Phước An A
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 82
|
Kênh
3 Trung
|
300
|
12
|
Đường đal Lợi Phước An B
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 82
|
Kênh
Xóm Tiệm
|
300
|
13
|
Đường đal Trường A - Trường B
|
KV2-VT3
|
Kênh
7 Xáng
|
Kênh
U Quên
|
300
|
14
|
Đường đal Thới B
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 82
|
Giáp
ranh thị xã Ngã Năm
|
300
|
15
|
Lộ Xáng Cụt
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Trường học Mỹ Phước B
|
Cầu
Út Tưởng
|
300
|
16
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
250
|
IV
|
XÃ
MỸ THUẬN
|
1
|
Đường Tỉnh 938
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh xã Thuận Hưng
|
Hết
ranh đất Trạm cấp nước (Tam Sóc A)
|
400
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất trạm cấp nước (Tam Sóc A)
|
Sông
Nhu Gia và cầu Mỹ Phước
|
500
|
2
|
Lộ đal Ô Quên
|
KV2-VT3
|
Cầu Ô Quên
|
ĐT
938
|
250
|
3
|
Đường tỉnh 940
|
KV1-VT1
|
Ranh
xã Mỹ Tú
|
Cầu
Cái Trầu mới
|
600
|
KV1-VT2
|
Cầu
Cái Trầu mới
|
Giáp
ranh huyện Thạnh Trị
|
300
|
4
|
Đường Huyện 82
|
KV2-VT1
|
Đường
Tỉnh 940
|
Giáp
ranh xã Mỹ Phước (Cầu kinh số 3)
|
300
|
5
|
Đường Huyện 87 (đường Rạch Rê)
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
250
|
6
|
Đường Huyện 89
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 87 (đường Rạch Rê)
|
Giáp
ranh xã Phú Mỹ
|
250
|
7
|
Đường đal Phước
An
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
250
|
8
|
Đường đal Phước Bình (2m)
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
250
|
9
|
Đường đal Phước
Bình (3)
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
270
|
10
|
Đường đal Tam Sóc C2
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
250
|
11
|
Vòng Cung đường 940 cũ và đường vào
cầu Mỹ Phước
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
350
|
12
|
Đường đal Tam Sóc C1
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
200
|
13
|
Đường đal Tam Sóc D2
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
200
|
14
|
Đường cống Lâm Trường
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
200
|
15
|
Lộ rạch Bố Thảo Bờ Tây
|
KV2-VT3
|
Cầu
Hai Tiếu
|
Hết
ranh đất bà Dương Du Nia
|
250
|
16
|
Lộ Tam Sóc
|
KV2-VT3
|
Lý Sỹ
Tol
|
Hết
ranh đất ông Danh Na Hoàng Ne
|
250
|
17
|
Lộ đê Phân trường
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Hoàng Anh
|
Đường
vào cầu Mỹ Phước
|
250
|
18
|
Lộ Sơn Pich
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Đặng Văn Bùi
|
Hết
ranh đất bà Nguyễn Thị Tròn
|
250
|
19
|
Đường đal Bưng Coi
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bưng Coi
|
Cầu Ba Khánh
|
250
|
20
|
Lộ Rạch Chưng
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Trường TH Mỹ Thuận B
|
Hết
đất Salate Prêch Chanh
|
250
|
21
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
250
|
V
|
XÃ
THUẬN HƯNG
|
1
|
Đường Tỉnh 939
|
KV1-VT1
|
Cầu
trắng
|
Hết
ranh đất Trạm bơm
|
1.500
|
2
|
Đường tỉnh 938
|
KV1-VT1
|
Cầu
trắng
|
Giáp
cầu Trà Lây 1
|
800
|
KV1-VT2
|
Giáp
cầu Trà Lây 1
|
Giáp
kênh Tà Chum
|
550
|
KV1-VT3
|
Giáp
kênh Tà Chum
|
Giáp
ranh xã Mỹ Thuận
|
400
|
3
|
Đường Huyện 88
|
KV2-VT1
|
Cầu
Đồn
|
Giáp
ranh Cầu Ngang
|
300
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh Cầu Ngang
|
Đường
tỉnh 938
|
250
|
4
|
Lộ đal (Song song ĐT 938)
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 88
|
Giáp
ranh xã Mỹ Hương
|
250
|
5
|
Đường Huyện 88B
|
KV2-VT3
|
Đường Huyện 88
|
Giáp
ranh xã Mỹ Hương
|
250
|
6
|
Lộ đal Rạch Tà Sam
|
KV2-VT3
|
Đường Huyện 88
|
Hết đất ông Lê Văn Lé
|
250
|
7
|
Lộ đal Vàm Đình
|
KV2-VT3
|
Cống
Mỹ Hòa
|
Đường
Huyện 88
|
250
|
8
|
Lộ Đal
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh xã Mỹ Hương
|
Hết
lộ đal Thiện Bình
|
250
|
9
|
Lộ đal sông Ô Quên, xã Thuận Hưng
|
KV2-VT3
|
Cầu
Đồn
|
Giáp
ranh xã Mỹ Hương
|
250
|
10
|
Lộ đal Bờ Tây Cái Triết
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Lộ
đal Vàm Đình
|
250
|
11
|
Lộ đal
|
KV2-VT3
|
Cầu Trà
Lây 1
|
Giáp
ranh xã Phú Mỹ
|
250
|
12
|
Lộ đal
|
KV2-VT3
|
Cầu
Sập
|
Giáp
ranh xã Phú Mỹ
|
250
|
13
|
Lộ đal
|
KV2-VT3
|
Cầu
Sư Tử
|
Giáp
ranh xã Phú Mỹ
|
250
|
14
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
250
|
VI
|
XÃ
LONG HƯNG
|
1
|
Đường Huyện 87B
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Kênh
Hai Bá
|
300
|
KV2-VT1
|
Kênh
Hai Bá
|
Cầu
Vượt Mỹ Khánh
|
440
|
KV1-VT3
|
Cầu
Vượt Mỹ Khánh
|
Cầu
Qua UB Xã
|
600
|
KV1-VT1
|
Cầu
qua UB Xã
|
Hết
ranh Trung tâm Thương mại
|
2.100
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh Trung tâm Thương mại
|
Hết
ranh đất ông Lê Việt Hùng
|
700
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất ông Lê Việt Hùng
|
Kênh 1/5
|
600
|
KV2-VT2
|
Kênh
1/5
|
Kênh
Đập Đá
|
400
|
2
|
Huyện lộ 32
|
KV1-VT1
|
Cầu
qua UBND xã
|
Cầu
vượt Tân Phước
|
500
|
KV1-VT2
|
Cầu
vượt Tân Phước
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành
|
350
|
3
|
Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh tỉnh Hậu Giang
|
Cầu
Mỹ Khánh
|
750
|
KV1-VT1
|
Cầu
Mỹ Khánh
|
Cầu
1/5
|
900
|
KV1-VT3
|
Cầu
1/5
|
Cầu
Đập Đá
|
700
|
4
|
Đường Huyện 87
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Cầu
vượt Mỹ Khánh
|
400
|
KV2-VT1
|
Cầu
vượt Mỹ Khánh
|
Cầu
qua UBND xã và nhánh đến hết đất
Trường THCS Long Hưng A
|
500
|
5
|
Đường 940
|
KV1-VT2
|
Giáp
Quản lộ Phụng Hiệp
|
Cống
3 Đấu
|
600
|
KV2-VT1
|
Cống 3 Đấu
|
Kênh
Hai Bá
|
400
|
KV2-VT2
|
Kênh
Hai Bá
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
350
|
6
|
Trung tâm thương mại Long Hưng, xã
Long Hưng
|
KV1-VT1
|
Dãy
Khu phố 1
|
2.800
|
KV1-VT3
|
Dãy Khu phố 2, 3, 4
|
2.200
|
KV1-VT2
|
Dãy
Khu phố 5, 6
|
2.500
|
7
|
Đường D3-N6, xã Long Hưng
|
KV1-VT1
|
Toàn
tuyến
|
1.500
|
8
|
Đường D1-N3
|
KV1-VT1
|
Quốc
lộ Phụng hiệp
|
Hết
đất chợ Long Hưng
|
1.000
|
9
|
Đường 85
|
KV1-VT1
|
Đường
Tỉnh 940
|
Kênh
Đập Đá
|
1.000
|
10
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
250
|
VII
|
XÃ HƯNG PHÚ
|
1
|
Đường Huyện 87B
|
KV2-VT3
|
Kênh
Đập Đá
|
Kênh
Bắc Bộ
|
300
|
KV2-VT1
|
Kênh
Bắc Bộ
|
Kênh
Miễu
|
600
|
KV2-VT3
|
Kênh
Miễu
|
Kênh
Chín Mùi
|
350
|
KV2-VT2
|
Kênh
Chín Mùi
|
Kênh
Ka Rê
|
400
|
2
|
Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp
|
KV1-VT2
|
Kênh Đập Đá
|
Kênh
Bắc Bộ
|
500
|
KV1-VT1
|
Kênh
Bắc Bộ
|
Kênh
Miễu
|
600
|
KV2-VT1
|
Kênh
Miễu
|
Kênh
Chín Mùi
|
550
|
KV1-VT1
|
Kênh
Chín Mùi
|
Kênh
Tư Lang
|
600
|
KV1-VT1
|
Kênh
Tư Lang
|
Kênh
Út Cứng
|
600
|
KV1-VT1
|
Kênh
Út Cứng
|
Kênh
Ka Rê
|
600
|
3
|
Đường ô tô đến trung tâm xã (ĐH 81)
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất UBND xã
|
Cầu
Kênh 1000
|
600
|
KV1-VT2
|
Cầu
Kênh 1000
|
Cầu
Nguyễn Việt Hồng
|
300
|
KV1-VT3
|
Cầu
Nguyễn Việt Hồng
|
Giáp
ranh xã Mỹ Phước
|
300
|
4
|
Đường Huyện 86
|
KV2-VT2
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
Giáp
ranh xã Mỹ Tú
|
300
|
5
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
250
|
VIII
|
XÃ
MỸ TÚ
|
1
|
Đường Huyện 84
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Giáp ranh xã Mỹ Phước
|
350
|
2
|
Đường Huyện 86
|
KV2-VT2
|
Cầu
8 Lương
|
Hết ranh
đất ông Hai Lích
|
350
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Hai Lích
|
Cầu
Mai Văn Thời (cầu xã)
|
400
|
3
|
Đường Vòng Cung - Cây Bàng
|
KV2-VT3
|
Kinh
6 Đen
|
Hết
đất Trường Mẫu giáo xã Mỹ Tú
|
250
|
4
|
Đường tỉnh 940
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Cầu
Số 2
|
600
|
KV1-VT2
|
Cầu
Số 2
|
Giáp
ranh xã Mỹ Thuận
|
500
|
5
|
Đường tỉnh 939
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Giáp
ranh xã Mỹ Phước
|
400
|
6
|
Đường Huyện 86 (đường trung tâm xã)
|
KV2-VT2
|
Kênh
Cây Bàn
|
Đường
tỉnh 940
|
300
|
7
|
Đường Huyện 86
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Hưng Phú
|
Cầu
Trà Cú Cạn
|
300
|
8
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
250
|
IX
|
XÃ
PHÚ MỸ
|
1
|
Đường tỉnh 939
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh xã Đại Tàm
|
Cổng
xà la ten
|
400
|
KV1-VT1
|
Cổng
xà la ten
|
Cầu Phú
Mỹ 2
|
700
|
KV1-VT2
|
Cầu
Phú Mỹ 2
|
Hết
ranh Đồn công tác CT28
|
500
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh Đồn công tác CT28
|
Cầu
Trắng
|
500
|
2
|
Đường Huyện 89
|
KV2-VT2
|
Ranh
đường tỉnh 939
|
Kênh
Phú Mỹ 1
|
350
|
KV2-VT2
|
Kênh
Phú Mỹ 1
|
Rạch
Rê
|
350
|
3
|
Lộ đal Phú Tức
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh Phường 2, thành phố Sóc Trăng
|
Cống
Thủy lợi
|
430
|
KV2-VT2
|
Cống
Thủy lợi
|
Hết
đường đal
|
360
|
4
|
Đường đal
|
KV1-VT1
|
Hai
bên nhà lồng chợ Phú Mỹ
|
700
|
KV1-VT2
|
Đường Tỉnh 939
|
Kênh
2
|
500
|
5
|
Đường đal, xã Phú Mỹ
|
KV2-VT3
|
Ngã
3 ông Giao
|
Cầu
chùa Bưng Kha Don
|
250
|
6
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
250
|
F
|
HUYỆN CÙ LAO DUNG
|
I
|
THỊ
TRẤN CÙ LAO DUNG
|
1
|
Đường hai bên hông chợ Bến Bạ
|
1
|
Suốt
đường
|
5.000
|
2
|
Đường Đồng Khởi
|
1
|
Đầu
ranh đất Bảy Xe
|
Hết
đất Nhà VH thị trấn
|
3.300
|
2
|
Giáp
đất Nhà VH thị trấn
|
Cầu
Bến Bạ
|
2.800
|
2
|
Giáp
ranh đất Bảy Xe
|
Cuối
đường Xóm củi
|
2.800
|
1
|
Giáp
ranh Cầu xã
|
Cầu
Bến Bạ nhỏ
|
3.300
|
3
|
Đường Đoàn Thế Trung
|
1
|
Từ
Chợ Bến Bạ
|
Ngã
Tư giáp đường Hùng Vương
|
3.800
|
2
|
Ngã
Tư giáp đường Hùng Vương
|
Hết
ranh đất điện lực Cù Lao Dung
|
3.000
|
3
|
Giáp
ranh đất điện lực Cù Lao Dung
|
Bến đò Giồng Đình
|
2.600
|
4
|
Đường N2
|
1
|
Giáp
đường Đoàn Thế Trung
|
Giáp
Đình Nguyễn Trung Trực
|
500
|
5
|
Đường N4
|
1
|
Đường
Nguyễn Trung Trực nối dài
|
Giáp
đường 30 tháng 4
|
500
|
6
|
Đường Đoàn Văn
Tố
|
1
|
Đường
Đồng Khởi
|
Đường
Hùng Vương
|
2.800
|
7
|
Đường 3 tháng 2
|
1
|
Giáp
ranh Bệnh viện đa khoa
|
Đường
Hùng Vương
|
1.500
|
8
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
Đầu
ranh đất cây xăng Lê Vũ
|
Đường
3 tháng 2
|
2.500
|
3
|
Đường
3 tháng 2
|
Giáp
ranh xã An Thạnh Tây
|
1.200
|
2
|
Giáp
ranh đất cây xăng Lê Vũ
|
Cầu
Kinh Đình Trụ (giáp xã An Thạnh 2)
|
1.800
|
9
|
Đường lộ số 1
|
1
|
Giáp
đường Đoàn Thế Trung
|
Giáp
đường Đoàn Văn Tố
|
1.700
|
10
|
Đường Lương Đinh Của (Đường 20/11)
|
1
|
Đường
3 tháng 2
|
Giáp
đường Đoàn Văn Tố
|
1.100
|
11
|
Đường Rạch Già Lớn
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Sông
Cồn Tròn
|
400
|
12
|
Đường 30 Tháng
4
|
2
|
Đường
Hùng Vương
|
Giáp
ranh đất Bệnh viện mới
|
700
|
1
|
Đầu
ranh đất Bệnh viện mới
|
Hết ranh đất Bệnh viện mới
|
800
|
3
|
Giáp
ranh đất Bệnh viện mới
|
Sông
Cồn Tròn
|
450
|
13
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
1
|
Giáp
đường Đoàn Thế Trung
|
Hết
ranh đất Trường Tiểu học
|
550
|
14
|
Đường Xóm 5
|
1
|
Giáp
đường Đoàn Thế Trung
|
Giáp
Khu đất ông Hai Tầng
|
1.050
|
15
|
Đường 1/5
|
1
|
Suốt
tuyến
|
500
|
16
|
Đường nhánh rẽ Rạch Vẹt - Rạch Sung
|
1
|
Giáp
đường 1 tháng 5
|
Rạch
Sung
|
500
|
17
|
Đường ôtô đi
An Thạnh Đông
|
1
|
Giáp
đường Hùng Vương
|
Sông
Bến Bạ
|
1.500
|
18
|
Đường đal (đất ông Út phiếu)
|
1
|
Giáp
đường bên hông chợ Bến Bạ
|
Rạch
Thông Hảo
|
1.800
|
19
|
Đường đal (đường 3/2 nối dài)
|
1
|
Giáp
đường Hùng Vương
|
Sông
Cồn Tròn
|
600
|
20
|
Đường Rạch Lá
|
1
|
Giáp
Đường 3 tháng 2
|
Giáp
đường Rạch Già lớn
|
500
|
21
|
Đường đal (Cầu Bến Bạ - Trại Cưa
ông Điệu)
|
1
|
Cầu
Bến Bạ
|
Hết
ranh đất trại cưa ông Điệu
|
1.700
|
22
|
Hẻm (đất ông Mau)
|
1
|
Đường
Đoàn Thế Trung
|
Rạch
Thông Hảo
|
1.300
|
23
|
Hẻm (đất ông 9
Mỹ)
|
1
|
Đường
Đoàn Thế Trung
|
Rạch
Thông Hảo
|
1.300
|
II
|
XÃ
AN THẠNH 1
|
1
|
Quốc lộ 60
|
KV1-VT1
|
Bến
phà phía sông Đại Ngãi
|
Bến
phà phía Sông Trà Vinh
|
2.000
|
2
|
Đường Tỉnh 933B
|
KV1-VT1
|
Bến
phà Kinh Đào
|
Đầu
lộ đal Rạch Su
|
1.500
|
KV1-VT3
|
Đầu
lộ đal Rạch Su
|
Hết
đất HTX Hòang Dũng
|
1.000
|
KV1-VT2
|
Giáp
đất HTX Hoàng Dũng
|
Lộ
đal rạch Sâu (giáp ranh xã An Thạnh Tây)
|
1.200
|
3
|
Đường trung tâm xã
|
KV1-VT3
|
Giáp
ngã ba đường Tỉnh 933B
|
Bến phà Long Ấn (Hết đất Cơ sở giáo dục Cồn Cát)
|
650
|
4
|
Huyện lộ 11
|
KV2-VT3
|
Đường
trung tâm xã
|
Đê Tả
hữu
|
300
|
5
|
Đường đal Kinh Đào
|
KV1-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Ba Mạnh
|
Hết
ranh đất ông Chuông
|
800
|
6
|
Đường đal Rạch Miễu
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Bảy Tự
|
Hết
ranh đất Bến Đình
|
450
|
7
|
Đường đal Rạch Đôi
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Thoàn
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sự (phía trên)
|
500
|
8
|
Đường đal Rạch Trầu
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất Hồng Văn Y
|
Đê Tả
hữu
|
500
|
9
|
Đường đal Rạch Su
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất Tư Kiệt
|
Đê Tả
hữu
|
500
|
10
|
Đường Trường Tiền Nhỏ
|
KV1-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Tửng
|
Giáp
Quốc lộ 60
|
650
|
KV1-VT3
|
Quốc
lộ 60
|
Tỉnh lộ 933B
|
650
|
11
|
Đường đal Rạch Vượt (phía trên)
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Tư Hoàng
|
Hết
ranh đất ông Năm Minh
|
500
|
12
|
Đường đal xóm chùa
|
KV2-VT1
|
Đầu
đất ông Đào Văn Oanh
|
Giáp
huyện lộ (chợ Long Ân)
|
500
|
13
|
Đường đal Mương Cũi
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Sáu Điền
|
Hết
ranh đất Ba Rệt
|
500
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Ba Rệt
|
Đường
nhựa trung tâm xã
|
500
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Hà Văn Nghĩa
|
Hết
ranh đất ông Đào Văn Đẹp
|
450
|
14
|
Đường đal Rạch Trê
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Cần
|
Hết
ranh đất ông Chắn
|
450
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Trong
|
Cầu
Rạch Trê
|
500
|
15
|
Đường đal Rạch Sâu
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Huỳnh
|
Giáp
ranh Cầu nhà Út Gia
|
700
|
15
|
Đường đal Rạch Gừa - Thầy Phó
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh
đất ông Nguyễn Minh Lộc
|
Đê Tả
hữu
|
300
|
16
|
Đường đal Trường
Tiền Lớn
|
KV2-VT2
|
Đầu
đất ông Phan Văn Út
|
Hết
ranh đất bà Mai Thị Chua
|
300
|
17
|
Đường đal Rạch Trại - KDC
|
KV2-VT2
|
Đầu
đất ông Nguyễn Thanh Lâm
|
Hết
đường đal
|
300
|
18
|
Đường đal đê Tả hữu
|
KV2-VT1
|
Đầu
đất ông bà Huỳnh Kim Hoàng
|
Hết
ranh đất bà Hồ Thị Chín
|
500
|
19
|
Đường đal Rạch Ông Cột
|
KV2-VT2
|
Cầu
Rạch Ông Cột
|
Hết
ranh đất ông Võ Văn Phong
|
350
|
20
|
Đường đai Long Ân - Cây Bần
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường tỉnh 933B
|
Cầu Trại
Giống
|
300
|
21
|
Đường đal Long Ân - Cồn Cát
|
KV2-VT2
|
Giáp
Ngã tư đường trung tâm xã
|
Hết
đường đal
|
300
|
22
|
Đường đal nhánh rẻ cồn Long Ân
|
KV2-VT2
|
Giáp
Ngã ba đường trung tâm xã
|
Hết
đường đal
|
300
|
23
|
Đường đal đê Tả hữu
|
KV2-VT3
|
Cồn
Long Ân
|
Giáp
cơ sở Giáo dục Cồn Cát
|
300
|
24
|
Các tuyến đường
đal đê Tả hữu còn lại
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
300
|
25
|
Đường đal Trường Tiền lớn (đoạn 2)
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Võ Văn Thành
|
Cầu
ngang rạch Trường Tiền lớn
|
350
|
26
|
Đường đal Thầy Phó
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Lâm Văn Bình
|
Cầu
Thầy Phó ra đê bao
|
350
|
27
|
Đường đal Rạch Vượt (phía dưới)
|
KV2-VT2
|
Đầu ranh đất ông Tám Rở
|
Cầu
Ngã Cạy
|
350
|
28
|
Đường đal Rạch
Vượt (phía dưới)
|
KV2-VT2
|
Cầu
Ngã Cạy
|
Đê Tả
hữu
|
350
|
29
|
Đường đal Rạch Trâm - Đê
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Thang
|
Hết
ranh đất ông Út Nhỏ
|
350
|
30
|
Đường nhánh rẽ Quốc lộ 60 - Rạch Su
|
KV1-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Thịnh
|
Đường
đal Rạch Su
|
650
|
31
|
Đường đal Rẩy Mới
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Văn Kiệt
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Thà
|
300
|
32
|
Đường đal Trường Tiền nhỏ
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Nương
|
Hết
đất ông Hồ Trịu Luật
|
350
|
33
|
Đường đal vào bãi xử lý rác
|
KV2-VT2
|
Tỉnh
lộ 933B
|
Hết
đất bãi xử lý rác xã An Thạnh 1
|
350
|
34
|
Đường đal xóm
Rẩy
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh
đất bà Trần Thị Thu Hồng
|
Hết
ranh đất ông Phạm Thanh Hiền
|
300
|
KV2-VT3
|
Giáp đất ông Phạm Thanh Hiền
|
Hết
đất Ông Đào Văn Đẹp
|
300
|
35
|
Đường trục chính hội đồng Rạch Miễu (phía trên)
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường đal Rạch Miễu
|
Đê Tả
hữu
|
300
|
36
|
Đường trục chính hội đồng Rạch Miễu - Rạch Cui
|
KV2-VT3
|
Cầu
Rạch Miễu
|
Giáp
Trường Tiền lớn
|
300
|
III
|
XÃ
AN THẠNH TÂY
|
1
|
Đường tỉnh 933B
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh xã An Thạnh 1
|
Hết
đất ông Huỳnh Văn Thử (Giáp đường đal Bần Xanh)
|
1.200
|
KV1-VT2
|
Giáp
đường đal Bần Xanh
|
Giáp
ranh thị trấn Cù Lao Dung
|
1.100
|
2
|
Lộ đal Rạch Sâu
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Biện
|
Cầu
Chín Khánh
|
550
|
3
|
Lộ đal Rạch Tàu
|
KV2-VT1
|
TL
933B
|
Bến
phà Bắc Trang
|
400
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Kiệt
|
Rạch
già nhỏ
|
350
|
4
|
Hết đất lộ đal Rạch Già
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Trương Ngọc Chiêu
|
Hết
đất ông Phan Văn Tán
|
350
|
5
|
Lộ đal Rạch Già nhỏ (phía trên)
|
KV2-VT1
|
Giáp
đường tỉnh 933B
|
Đê Tả
hữu
|
400
|
6
|
Lộ đal Rạch Già nhỏ (phía dưới)
|
KV2-VT1
|
Giáp
đường tỉnh 933B
|
Đê Tả
hữu
|
400
|
7
|
Lộ đal Rạch Già lớn
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Đoàn Thanh Phong
|
Giáp
Tỉnh lộ 933B
|
400
|
8
|
Lộ đal Bần Xanh
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường tỉnh 933B
|
Hết
ranh đất ông Hai Thanh
|
350
|
9
|
Lộ đal Bần Xanh (phía dưới)
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường tỉnh 933B
|
Hết ranh đất ông Phạm Văn Giang
|
300
|
10
|
Lộ đal Bình Linh
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Trương Văn Phiến
|
Bến
phà Bình Linh
|
350
|
11
|
Lộ đal Bình
Linh (phía trên)
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất nhà sinh hoạt cộng đồng ấp An Lạc
|
Hết
ranh đất nhà ông Đoàn Văn Hùng
|
350
|
12
|
Lộ đal An Phú
|
KV1-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Đoàn Văn Giàu
|
Bến đò Cồn Chén
|
400
|
13
|
Đường đal đê Tả hữu
|
KV2-VT3
|
Cù
Lao Nai
|
Giáp
ranh xã Đại Ân 1
|
300
|
14
|
Đường đal đê Tả hữu
|
KV2-VT3
|
Rạch
Sâu
|
Rạch Sung
|
300
|
15
|
Lộ đal An Phú
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất bà Ngô Thị Phương
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Bê
|
350
|
16
|
Lộ đal An Phú
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Ngô Văn Nhân
|
Cầu
Bà Hành
|
350
|
17
|
Lộ Cồn Chén An Phú
|
KV2-VT3
|
Từ Cầu
Đúc giáp xã Đại Ân 1
|
Cầu
giáp xã Đại Ân 1
|
300
|
18
|
Lộ đal An Phú A
|
KV2-VT1
|
Cầu
Bà Hành
|
Đê Tả
hữu
|
350
|
19
|
Đường ô tô trung tâm xã Đại Ân 1
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Bình
|
Đê Tả
hữu
|
300
|
KV2-VT1
|
Giáp ranh ranh đất ông Nguyễn Văn Bình
|
Cầu
Đúc
|
350
|
KV2-VT2
|
Cầu
Đúc
|
Cầu Treo giáp xã Đại Ân 1
|
300
|
20
|
Lộ đal rạch Sung
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Phạm Thanh Hồng
|
Đê Tả
hữu
|
350
|
21
|
Đường đai An Phú
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất bà Lê Thị Đẹp
|
Bến đò qua rạch Già Lớn
|
300
|
22
|
Đường đal Đầu Lá An Lạc
|
KV2-VT1
|
Đầu ranh
đất ông Huỳnh Văn Chác
|
Hết
ranh đất ông Huỳnh Văn Sứ
|
350
|
23
|
Lộ đal rạch ông Cột
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Đáng
|
Hết
ranh đất ông Trần Huệ Em
|
300
|
IV
|
XÃ
AN THẠNH 2
|
1
|
Đường tỉnh 933B
|
KV1-VT1
|
Cầu
kinh Đình Trụ (giáp thị trấn Cù Lao Dung)
|
Hết
đất Nghĩa trang liệt sĩ
|
1.200
|
KV1-VT2
|
Giáp
đất nghĩa trang liệt sĩ
|
Giáp
đường 933
|
900
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường 933
|
Cầu
Rạch Lớn (ấp Bình Du B)
|
600
|
KV2-VT1
|
Cầu
Rạch Lớn
|
Cầu
Bà Chủ
|
700
|
KV1-VT3
|
Cầu
Bà Chủ
|
Đầu
lộ đal xóm mới
|
800
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh lộ đal xóm mới
|
Rạch
Mù U (giáp xã An Thạnh 3)
|
500
|
2
|
Đường tỉnh 933 đi Đại Ân 1
|
KV1-VT3
|
Đường
tỉnh 933B
|
Cầu
Còn Tròn
|
650
|
3
|
Đường đal xóm Rẫy
|
KV2-VT1
|
Đường
tỉnh 933B
|
Hết đường
(ấp Phạm Thành Hơn B)
|
300
|
4
|
Đường đal xóm Mới
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Đình Du B)
|
250
|
5
|
Đường đal Bà Kẹo (Chùa Kostung)
|
KV2-VT2
|
Đường
tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Sơn Ton)
|
250
|
6
|
Đường đal Mù U
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết đường
(ấp Bình Danh B)
|
250
|
7
|
Đường đal Bà Kẹo - Mù U
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường đal Bà Kẹo
|
Giáp
đường đal Mù U
|
250
|
8
|
Đường đal Đầu Bần
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Phạm Thành Hơn B)
|
250
|
9
|
Đường đal Rạch
Dầy
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết đường
(ấp Bình Du A)
|
250
|
10
|
Đường đal bà Chủ
|
KV2-VT3
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Du B)
|
250
|
11
|
Đường đal bà Kẹo (Tuyến sông Cồn
Tròn)
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Sơn Ton)
|
250
|
12
|
Đường đal mương ông Tám
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Phạm Thành Hơn B)
|
250
|
13
|
Đường đal bà Cả
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Danh A)
|
250
|
14
|
Đường đal Công Điền
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Sơn Ton)
|
250
|
15
|
Đường đal Đầu Bần
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Du A)
|
250
|
16
|
Đường đal Rạch Lớn
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Du B)
|
250
|
17
|
Đường đal Rạch Lớn - Xóm Mới
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Du B)
|
250
|
18
|
Đường đal Xóm Bãi
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Du B)
|
250
|
19
|
Đường đal Bần Một
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Danh A)
|
250
|
20
|
Đường đal Bảy
Chí
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Phạm Thành Hơn A)
|
250
|
21
|
Đường đal xóm 3
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết đường
(ấp Phạm Thành Hơn B)
|
250
|
22
|
Đường đal xóm Đạo
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Phạm Thành Hơn B)
|
250
|
23
|
Đường đal ông Lâm
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 933B
|
Hết
đường (đê Tả Hữu)
|
250
|
24
|
Đường GTNT Rạch Nai
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 933B
|
Hết đường
(đê Tả Hữu)
|
250
|
V
|
XÃ
AN THẠNH 3
|
1
|
Đường bên hông chợ Rạch Tráng
|
ĐB
|
Đầu
ranh đất ông Út Nhịn
|
Hết
ranh đất Trang Văn Gầm
|
2.100
|
ĐB
|
Đầu
ranh đất ông Ửng
|
Hết
ranh đất Lương Hoàng Thiện
|
2.100
|
2
|
Lộ đal trước
chợ Rạch Tráng
|
ĐB
|
Đầu
ranh đất Trương Văn Khâm
|
Hết
ranh đất Nguyễn Văn Ân
|
2.100
|
3
|
Đường đal sau chợ Rạch Tráng
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Nghĩa
|
Hết
ranh Nhà ông Minh và ông Ngon
|
1.700
|
4
|
Đường đai mé sông
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất Sáu Cứng
|
Xẻo
Ông Đồng
|
1.800
|
5
|
Đường đal
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất Mười Phấn
|
Hết
ranh đất ông Gầm
|
1.500
|
KV1-VT2
|
Giáp
đường tỉnh 934
|
Giáp
ranh đất ông Gầm
|
1.000
|
6
|
Tỉnh lộ 933B
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường đal Mù U giáp ranh An Thạnh II
|
Hết ranh đất Tư Trực
|
500
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Tư Trực
|
Lộ
đal ông Sáu
|
700
|
KV1-VT3
|
Lộ
đal ông Sáu
|
Hết
ranh đất ông Chong
|
900
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Chong
|
Hết
ranh đất ông Oanh
|
1.700
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất Tư Giây
|
Hết
ranh đất Trương Văn Hùng
|
1.200
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Trương Văn Hùng
|
Lộ
đal Rạch Chồi
|
700
|
KV2-VT2
|
Lộ
đal Rạch Chồi
|
Hết
ranh đất Hai Trừ
|
500
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất Hai Việt
|
Cầu
Kinh Xáng
|
400
|
7
|
Đường đal
|
KV1-VT2
|
Rạch
Mương Cột
|
Hết
đất Quán Sang
|
600
|
8
|
Đường đal Trạm Y tế
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Tư Tà
|
Hết
ranh đất Trại Cưa Út Lắm
|
1.200
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh Trại cưa Út Lắm
|
Rạch
Mương Cột
|
650
|
9
|
Đường Tỉnh 934
|
KV1-VT2
|
Cầu
Mới
|
Cầu
Ba Hùm
|
550
|
KV1-VT3
|
Cầu Ba Hùm
|
Cầu
Rạch Voi
|
500
|
10
|
Đường đal ông Tám
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất thầy Vũ
|
Cầu
Bà Hời
|
550
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Kiên
|
Hết
ranh đất ông Minh
|
250
|
11
|
Đường đal An
Quới
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Khởi
|
Hết
ranh đất ông Cảnh
|
250
|
12
|
Đường đal ông Sáu
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh
đất ông Thọ
|
Hết
ranh đất ông Sáu
|
250
|
13
|
Đường đal Mù U
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Diệp
|
Hết
ranh đất ông Nam
|
250
|
14
|
Đường đal rạch Chồi
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Đô
|
Hết
ranh đất ông Tuấn
|
250
|
15
|
Đường đal Biên phòng 634
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh
đất ông Mới
|
Hết
ranh đất ông Tròn
|
250
|
16
|
Đường đal 416
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất bà Liên
|
Cầu
8 Bực
|
250
|
17
|
Đường đal Vàm Hồ
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Long
|
Hết
ranh đất ông Phận
|
250
|
18
|
Đường đal ngọn Rạch Chốt
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh đất ông Thạch Rết
|
Hết
ranh đất ông Dương Văn Cường
|
250
|
19
|
Đường GTNT Rạch Chốt 1
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Minh
|
Hết
ranh đất ông Trần Văn Cò
|
250
|
20
|
Đường đal Vàm
Rạch Tráng
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Hà Văn Cồ
|
Hết
ranh đất ông Trương Văn Tặng
|
250
|
21
|
Đường GTNT Ruột Ngựa
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Ngô Văn Bồi
|
Hết
ranh đất ông Lê Văn Núi
|
250
|
22
|
Đường GTNT Ruột
Ngựa 2
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Phan Văn Ngọc
|
Hết
ranh đất ống Huỳnh Văn Khởi
|
250
|
23
|
Đường GTNT Ngã Cái
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Trần Bình Luận
|
Hết
ranh đất ông Huỳnh Văn Phương
|
250
|
24
|
Đường GTNT An Nghiệp
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Ngô Văn Trào
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Chính
|
250
|
VI
|
XÃ
AN THẠNH NAM
|
1
|
Đường tỉnh 934 - 933B
|
KV1-VT1
|
Giáp
đê bao biển
|
Hết
ranh đất Út Hậu
|
800
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất Út Hậu
|
Cầu
Năm Lèn
|
750
|
KV1-VT3
|
Cầu
Năm Lèn
|
Cầu
Năm Tiền
|
700
|
KV2-VT1
|
Cầu Năm Tiền
|
Cầu
Rạch Voi
|
500
|
2
|
Các tuyến đường đal trên địa bàn xã
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất UBND xã
|
Hết
ranh đất Chín Trường
|
350
|
KV2-VT2
|
Cầu
rạch Bùng Binh
|
Bến phà Ba Hùng
|
350
|
KV2-VT2
|
Cầu
Tám Bực
|
Cầu
T80
|
350
|
KV2-VT2
|
Cầu
Cây Mắm
|
Hết
ranh đất Năm Khải
|
350
|
KV2-VT2
|
Cầu
Rạch Năm Tiến
|
Hết
ranh đất ông Ba Sơn
|
350
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất Trường Mầm non Hoa Sen
|
Hết
ranh đất ông Tài
|
350
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Ngọt
|
Hết
ranh đất ông Tuấn
|
350
|
KV2-VT2
|
Cầu
Rạch Su
|
Hết
ranh đất ông Ngọc
|
350
|
3
|
Các tuyến đường đal trên địa bàn xã
|
KV2-VT2
|
Cầu
Năm Tiền
|
Hết
ranh đất ông Tòng
|
350
|
KV2-VT2
|
Cầu
Năm Tới
|
Hết
ranh đất Cô Ngọc
|
350
|
KV2-VT2
|
Cầu
Năm Lèn
|
Hết
nhà đất Tư Nam
|
350
|
KV2-VT2
|
Cầu
Thạch Lãnh (giai đoạn 3)
|
Đường
tỉnh 933B
|
350
|
KV2-VT2
|
Cầu
vuông 35A
|
Đê
bao biển
|
350
|
4
|
Lộ nhựa rạch ông Sum
|
KV2-VT2
|
Giáp
Tỉnh lộ 933B
|
Hết
đất ông Hới
|
350
|
5
|
Lộ đal rạch Sáu Vấn
|
KV2-VT2
|
Giáp
Tỉnh lộ 933B
|
Miếu
Sáu Vấn
|
350
|
6
|
Lộ đal
|
KV2-VT2
|
Giáp Tỉnh lộ 933B
|
Cống
số 4
|
350
|
7
|
Lộ đal kênh Sáu Thước
|
KV2-VT2
|
Giáp
Tỉnh lộ 933B
|
Hết ranh
đất ông Thành
|
350
|
VII
|
XÃ
AN THẠNH ĐÔNG
|
1
|
Đường đal UBND xã
|
KV2-VT1
|
Cầu
Lòng Đầm
|
Bến
phà Lòng Đầm
|
450
|
2
|
Đường đền thờ Bác
|
KV2-VT1
|
Cầu
Lòng Đầm
|
Bến
phà cũ
|
450
|
3
|
Lộ tẻ Vàm Tắc
|
KV2-VT2
|
Cầu
Lòng Đầm
|
Bến phà Vàm Tắc
|
300
|
4
|
Đường trung tâm xã (đường ôtô)
|
KV1-VT1
|
Cầu
Bến Bạ
|
Ngã
ba ấp Chương Công Nhật
|
1.000
|
KV1-VT2
|
Ngã
ba ấp Chương Công Nhật
|
Cầu
Lòng Đầm
|
800
|
5
|
Đường trung tâm xã
|
KV1-VT1
|
Giáp
đường ôtô
|
Hết
đường (ấp Đặng Trung Tiến)
|
600
|
KV1-VT2
|
Cầu
Lòng Đầm
|
Hết
ranh đất Điều Văn Toàn
|
500
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất Điền Văn Toàn
|
Cầu
Rạch Giữa
|
400
|
KV2-VT1
|
Cầu
Rạch Giữa
|
Hết
đường
|
350
|
6
|
Lộ tẻ Bến Đá
|
KV2-VT1
|
Đường
trung tâm xã
|
Hết đường
|
350
|
7
|
Lộ tẻ Rạch Giữa
|
KV2-VT1
|
Đường
trung tâm xã
|
Hết đường
|
350
|
8
|
Đường đal bến phà Rạch Tráng
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
Bến
phà Rạch Tráng (phà 6 Giao)
|
300
|
9
|
Đường bến phà Bến Bạ
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
Hết
đường
|
300
|
10
|
Lộ tẻ Xóm 6 (ấp Trương Công Nhựt)
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường bến phà Bến Bạ
|
Hết đường
|
300
|
11
|
Đường đal khu dân cư số 1 ấp Đặng
Trung Tiến
|
KV2-VT1
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
Hết
đường
|
350
|
12
|
Đường đal Bến
dò ông Trạng
|
KV2-VT1
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
Hết
đường
|
350
|
13
|
Đường đal nhà ông Ba Bồ
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
Hết
đường
|
250
|
14
|
Đường đal KDC số 3 (ấp Nguyễn Công
Minh)
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
Hết
đường
|
250
|
15
|
Đường Đê bao Tả - Hữu
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
250
|
16
|
Lộ đal ông Ba
Sẳn
|
KV2-VT3
|
Huyện
lộ An Thạnh Đông
|
Sông
Trà Vinh
|
250
|
17
|
Lộ đal Rạch Đùi ấp Lê Châu B
|
KV2-VT3
|
Huyện
lộ An Thạnh Đông
|
Sông
Trà Vinh
|
250
|
18
|
Đường GTNT cuối lộ trung tâm đến đê
bao
|
KV2-VT3
|
Cuối
lộ trung tâm
|
Đê
bao ấp Tân Long
|
250
|
VIII
|
XÃ
ĐẠI ÂN 1
|
1
|
Đường nhựa 933
|
KV1-VT2
|
Cầu
Cồn Tròn
|
Hết
ranh đất cây xăng Võ Hoàng Khải
|
600
|
KV1-VT1
|
Giáp
đất cây xăng Võ Hoàng Khải
|
Bến phà đi Long Phú
|
750
|
2
|
Đường đal Xã Bảy
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất UBND xã (cũ)
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
350
|
3
|
Đường đal (chợ cũ Xã Bảy)
|
KV2-VT2
|
Giáp
sông Hậu
|
Hết
đường đal
|
350
|
4
|
Đường trung tâm xã
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất Trạm Y Tế
|
Hết
đất Phan Văn Thống
|
600
|
KV1-VT2
|
Cầu
Rạch Đáy
|
Hết
đất Huỳnh Văn Hảo
|
400
|
KV1-VT2
|
Giáp
đất Huỳnh Văn Hảo
|
Cầu Kinh Đào (đường Tỉnh 933)
|
400
|
KV1-VT3
|
Cầu
Kinh Đào (đường Tỉnh 933)
|
Cầu
treo khém Bà Hành (ấp Văn Sáu)
|
300
|
KV2-VT1
|
Đầu ranh đất ông Thống
|
Hết
đất Trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)
|
350
|
KV1-VT2
|
Giáp
Trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)
|
Hết đất
bà Phan Thị Lơn
|
400
|
KV1-VT3
|
Đầu
ranh nhà Phan Thị Lơn
|
Hết
đường lộ trung tâm (cuối ấp Nguyễn Tăng)
|
300
|
5
|
Đường đal Nhà thờ
|
KV2-VT1
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Rạch
Nhà thờ
|
350
|
6
|
Đường đal Cây
bàng
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
Hết đất
ông Tư Cảnh (ấp Nguyễn Tăng)
|
300
|
7
|
Đường đal rạch Hai Lòng
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
Hết
đất ông Nguyễn Văn Diệp
|
300
|
8
|
Đường đal Tư Ngộ
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
Đất
ông Nguyễn Văn Độ (ấp Văn Tố B)
|
300
|
9
|
Đường đal Rạch lớn
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
Hết
đất Miếu thờ Rạch Lớn (ấp Văn Tố)
|
300
|
10
|
Đường đal Bần Cầu
|
KV2-VT2
|
Cầu
treo Khém Bà Hành (ấp Văn Sau)
|
Hết
ranh đất ông Bùi Dũng
|
300
|
11
|
Đường đal Kênh Xáng
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
Hết đất
ông Huỳnh Văn Đơ
|
300
|
12
|
Đường đal CIDA
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
Sông
Cồn Tròn
|
300
|
13
|
Đường đal Sáu
Tịnh
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
Bến
phà Xóm Mới
|
300
|
14
|
Đường đal Xẻo Sú
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
Sông
Cồn Tròn
|
300
|
15
|
Đường đal Khai Luông
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
Hết
ranh đất bà Tư Sang
|
300
|
16
|
Đường đal Rạch Đôi
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
Sông
Cồn Tròn
|
300
|
17
|
Đường đai Chủ Đài
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
Hết ranh đất bà Tư Sang
|
300
|
18
|
Đường đal Khai Luông (sông Cồn
Tròn)
|
KV2-VT2
|
Giáp
cầu nối đường trung tâm xã
|
Tiếp
giáp đê bao
|
300
|
19
|
Đường đal Kênh Đào 1
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường trung tâm xà
|
Cầu
Cồn Tròn
|
300
|
20
|
Đường đal Bần
Cầu (xã An Thạnh Tây)
|
KV2-VT2
|
Giáp
lộ Bần Cầu
|
Cầu
qua xã An Thạnh Tây
|
300
|
21
|
Đường đal Rạch Lớn (ấp Nguyễn Tăng)
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
Đê bao Tả - Hữu
|
300
|
22
|
Đường đal lộ trung tâm - Đê bao
|
KV2-VT2
|
Giáp
lộ Rạch lòng
|
Đê
bao Tả - Hữu
|
300
|
23
|
Lộ đal Rạch ông Hai
|
KV2-VT3
|
Huyện
lộ 60
|
Đê
Tả Hữu
|
250
|
24
|
Huyện lộ 60
|
KV2-VT2
|
Huyện
lộ 60
|
Đê Tả Hữu
|
300
|
G
|
HUYỆN THẠNH TRỊ
|
I
|
THỊ
TRẤN PHÚ LỘC
|
1
|
Đường Văn Ngọc Chính
|
1
|
Cầu
Phú Lộc
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
3.100
|
2
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
3.000
|
3
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
Hết
ranh đất Ông Chánh
|
1.000
|
4
|
Cầu
Phú Lộc
|
Ngã
ba kênh Bào Lớn
|
900
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Cầu Bào Lớn
|
850
|
3
|
Đường 1/5
|
1
|
Đường
Văn Ngọc Chính
|
Đường
30/4
|
3.100
|
4
|
Đường Nguyễn Đức Mạnh
|
1
|
Đường
Văn Ngọc Chính
|
Đường
30/4
|
3.500
|
5
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
3.200
|
2
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
2.000
|
6
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
Đường
Văn Ngọc Chính
|
Đường
30/4
|
2.800
|
7
|
Quốc lộ 1A
|
1
|
Cầu
Xẻo Tra
|
Hết
ranh đất UBND huyện
|
3.000
|
2
|
Giáp
ranh đất UBND huyện
|
Đầu
Hẻm 10
|
2.000
|
3
|
Đầu
Hẻm 10
|
Hẻm
12
|
1.600
|
4
|
Hẻm
12
|
Ngã
3 đường 937B
|
1.500
|
5
|
Ngã
3 đường 937B
|
cầu
Nàng Rền
|
1.100
|
8
|
Đường cặp công Viên
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Ngọc Vinh
|
Hết
ranh đất ông Lâm Phước Tài
|
2.000
|
9
|
Đường 30/4
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
3.500
|
2
|
Đ.
Nguyễn Trung Trực
|
Cầu
30/4
|
3.100
|
3
|
Cầu
30/4
|
Hết
ranh đất ông Võ Thành Lực
|
800
|
10
|
Lộ Rẫy Mới
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Võ Thành Lực
|
Giáp ranh thị trấn Hưng Lợi
|
300
|
11
|
Đường Điện Điên Phủ
|
1
|
Đường
Văn Ngọc Chính
|
Đường
30/4
|
2.200
|
12
|
Đường Lý Tự Trọng
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Bệnh
viện Đa khoa (cũ)
|
2.000
|
13
|
Đường Ngô Quyền
|
1
|
Cầu Phú
Lộc
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
1.800
|
2
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
Cuối
đường (Miếu Bà)
|
1.000
|
14
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Giáp
ranh xã Thạnh Trị
|
3.000
|
15
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
1
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Đường
30/4
|
2.700
|
16
|
Đường Trần Văn Bảy
|
1
|
Đầu
đường Trần Văn Bảy
|
Giáp
đường Huyện 64
|
2.000
|
17
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Giáp
ranh ấp Thạnh Điền
|
1.000
|
18
|
Đường Trần Phú
|
1
|
Suốt
đường
|
1.800
|
19
|
Đường Huyện 64 (Huyện 1 cũ)
|
1
|
Đầu
cầu Xẻo Tra
|
Giáp
ranh cống Thái Văn Ba
|
600
|
2
|
Giáp
ranh cống Thái Văn Ba
|
Giáp ranh xã Tuân Tức
|
500
|
20
|
Đường Tỉnh
937B
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Cầu
Trắng
|
1.100
|
21
|
Lộ ấp Phú Tân
|
1
|
Ranh
xã Thạnh Quới
|
Giáp
ranh xã Tuân Tức
|
400
|
22
|
Lộ ấp Bào Lớn
|
1
|
Cầu
Bào Lớn
|
Giáp
ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu
|
500
|
23
|
Đường vành đai
|
1
|
Cầu
30/4
|
Đường
Tỉnh 937B
|
2.500
|
24
|
Tuyến cặp sông (cặp Quốc lộ 1A)
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Lý Thị Hoài
|
Hết
ranh đất ông Lâm Văn Đức
|
350
|
25
|
Lộ ấp Thạnh Điền
|
1
|
Cầu
Bào Lớn
|
Giáp
ranh xã Thạnh Quới
|
400
|
26
|
Đường đal cặp Nhà Văn hóa
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Đường
Trần Văn Bảy
|
560
|
27
|
Hẻm 1 (cầu Xẻo
Tra)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Đường
Cách Mạng Tháng 8
|
560
|
28
|
Hẻm 4 ( cặp nhà bà Mai)
|
1
|
Suốt
tuyến
|
560
|
29
|
Hẻm 6 (cặp kênh Trạm thủy nông)
|
1
|
Giáp đường Nguyễn Huệ
|
Hết
đất bà Trần Thị Phượng
|
500
|
30
|
Hẻm 7 (cặp Huyện đội)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Hết
tuyến
|
600
|
31
|
Hẻm 8 (cặp UBND huyện)
|
1
|
Suốt tuyến
|
650
|
32
|
Hẻm 9 (cặp nhà
ông Lai)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Hết ranh
đất Thái Phước Khai
|
600
|
33
|
Hẻm 10
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Giáp
đường Vành Đai
|
560
|
34
|
Hẻm 11
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Chùa
Phật
|
560
|
35
|
Hẻm 12
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Giáp
lộ Vành Đai
|
500
|
36
|
Hẻm 13 (Cầu Đình)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Hết ranh
đất Quách Văn Tỷ
|
500
|
37
|
Đường số 2
|
1
|
Giáp
đường 30/4
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
2.200
|
38
|
Lộ đal (nhà ông Hòa)
|
1
|
Giáp
đường 30/4
|
Hẻm
8
|
600
|
39
|
Lộ đal (nhà ông Kiểm)
|
1
|
Giáp
đường 30/4
|
Hẻm
8
|
500
|
40
|
Lộ đal (cặp chùa Xa Mau 2)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Giáp
đường Vành đai
|
350
|
41
|
Lộ đal (cặp Huyện đội), thị trấn Phú
Lộc
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Hết
ranh đất ông Thắng
|
350
|
42
|
Lộ đai (cặp nhà ông Tây)
|
1
|
Giáp
đường Huyện 64
|
Giáp đường Trần Văn Bảy
|
500
|
43
|
Lộ đal, thị trấn Phú Lộc
|
1
|
Đầu ranh
đất lò heo ông Thảo
|
Giáp
ranh ấp Trung Thành
|
500
|
44
|
Lộ ấp Công Điền
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Giáp
ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu
|
420
|
45
|
Lộ đal ấp Thạnh Điền
|
1
|
Suốt
tuyến (cặp sông Phú Lộc)
|
300
|
46
|
Các tuyến đường còn lại
|
1
|
Đường
đal còn lại thị trấn Phú Lộc
|
250
|
47
|
Lộ đal cặp Trạm thủy nông
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 61B
|
Giáp
ranh xã Thạnh trị
|
500
|
48
|
Đường khu dân
cư ấp 2
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1.000
|
49
|
Lộ đal (phía sau nhà ông 2 Minh)
|
1
|
Đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
Giáp
đất Công viên
|
1.500
|
II
|
THỊ TRẤN HƯNG LỢI
|
1
|
Đường tỉnh 937B
|
3
|
Cầu
Trắng
|
Cầu
Cống
|
1.000
|
2
|
Cầu
Cống
|
Hết
đất Phùng Văn Vẹn
|
1.400
|
1
|
Giáp
đất Phùng Văn Vẹn
|
Cầu
Trương Từ
|
1.900
|
1
|
Cầu
Trương Từ
|
Hết
ranh đất ông Lâm Văn Ngà
|
1.900
|
4
|
Giáp
ranh đất ông Lâm Văn Ngà
|
Cầu
số 1
|
770
|
5
|
Cầu
số 1
|
Giáp
ranh xã Châu Hưng
|
420
|
2
|
Lộ ấp Xóm Tro 1
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Đặng
|
Hết
đất ông Trần Văn Hoàng (ông Hấu)
|
300
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu)
|
Cầu
Ông Kịch
|
300
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Lâm Si Tha
|
Hết
ranh đất ông Tăng Kịch
|
250
|
1
|
Đầu
ranh đất Quách Thị Kim Sang
|
Hết
ranh đất ông Huỳnh Văn Phúc
|
250
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Tăng Nam
|
Hết
ranh đất bà Sơn Thị Danh
|
300
|
1
|
Đầu ranh đất Thạch Thị Son
|
Hết ranh
đất Lý Thị Huỳnh
|
300
|
1
|
Đầu
ranh đất Thạch Cai
|
Hết
ranh đất Thạch Khiêm
|
300
|
1
|
Giáp
đường Tỉnh 937B
|
Hết
đất ông Dương Hoàng Đăng
|
600
|
1
|
Từ
Trạm cấp nước phía sau
|
Hết
ranh đất Tô Nam Tin
|
600
|
1
|
Đầu
ranh đất Hàng Hel
|
Giáp
kênh Thầy Ban
|
250
|
1
|
Đầu kênh Bà Ngẫu
|
Hết đất ông Thạch Nhỏ
|
250
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Danh Thoàng
|
Giáp
ranh xã Châu Hưng
|
250
|
3
|
Huyện lộ 68 (lộ Kinh Ngay)
|
1
|
Vòng
xuyến đường 937B
|
Hết
ranh Trạm Y tế
|
2.100
|
2
|
Từ
ranh Trạm Y tế
|
Cống
bà Nguyễn Thị Lệ
|
1.500
|
3
|
Giáp
Cống bà Nguyễn Thị Lệ
|
Cống
Sáu Chánh
|
850
|
4
|
Giáp
cống Sáu Chánh
|
Giáp
ranh xã Châu Hưng
|
650
|
4
|
Đường Chợ
|
1
|
Đường
tỉnh 937B
|
Cầu
bà Kía
|
1.850
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Hấu (Lý Đông)
|
Hết ranh
đất Tiêu Thanh Đức
|
1.850
|
2
|
Đầu
ranh đất ông Lý Bạc Hó
|
Hết
đất ông Ngô Ìa
|
900
|
2
|
Đầu
ranh đất ông Lý Hún
|
Cầu
Trương Từ
|
900
|
2
|
Đầu
ranh đất Quách Hùng Thương
|
Hết
ranh đất ông Trịnh Thành Công
|
900
|
5
|
Đường số 1
|
1
|
Đầu ranh
đất ông Nguyên
|
Hết
ranh đất bà Đỏ
|
3.400
|
6
|
Đường số 2
|
1
|
Đầu
ranh đất Bác sỹ Dũng
|
Hết ranh đất Quách Hưng Đại
|
2.500
|
7
|
Đường số 3
|
1
|
Đầu
ranh đất Lý Phước Bình
|
Hết
ranh đất Trần Ngọc Minh Thành
|
3.000
|
8
|
Đường số 4
|
1
|
Cầu
Trương Từ
|
Hết ranh
đất ông Hùng
|
3.200
|
9
|
Lộ ấp số 8
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Lâm Văn Ngà
|
Hết
ranh đất ông Lý Mưng
|
250
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Lâm Thị Lêl
|
Hết
ranh đất ông Lâm Hong
|
250
|
1
|
Đầu
ranh đất Trần Hoàng
|
Hết
ranh đất Liêu Tên
|
250
|
1
|
Đầu ranh
đất Tấn Cang
|
Hết ranh đất ông Trịnh Phol
|
600
|
1
|
Đầu ranh đất Vũ Văn Hoàng
|
Hết
đất ông Tiền Buộl
|
1.000
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Dương Phal
|
Hết
đất Ngô Văn Thắng
|
600
|
1
|
Giáp
đường tỉnh 937B
|
Hết
đường đal nhà Thạch Phel
|
250
|
1
|
Giáp
đường tỉnh 937B
|
Hết
đất nhà máy Lý Khoa
|
600
|
1
|
Cầu
bà Kía
|
Hết
đất nhà máy Lý Khoa
|
600
|
10
|
Lộ ấp số 9
|
2
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Minh Luận
|
Hết
ranh đất ông Húa Đen
|
700
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Húa Đen
|
Hết
đất Nhà máy Kim Hưng
|
800
|
3
|
Giáp
ranh đất Nhà Máy Kim Hưng
|
Giáp
ranh xã Thạnh Trị
|
400
|
4
|
Giáp ranh đất ông Nguyễn Minh Luận
|
Hết
ranh đất Lý Oi
|
250
|
4
|
Đầu
ranh đất Lý Oi
|
Giáp
ấp 23 xã Thạnh Trị
|
250
|
4
|
Giáp ranh đất Lý Oi
|
Hết
ranh đất ông Danh Lợi
|
250
|
4
|
Đầu
ranh đất ông Sinh
|
Hết
ranh đất ông Cậy
|
250
|
4
|
Đầu
ranh đốt ông Lâm Liêm
|
Hết
ranh đất ông Trần Quýt
|
250
|
11
|
Đường đal
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Út
|
Hết
ranh đất ông Khel (giáp chùa)
|
250
|
12
|
Đường cặp sông
|
1
|
Đường
tỉnh 937B
|
Hết đất
Bành Thiệu Văn (ông Só)
|
700
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Lâm Thị Thủy
|
Hết
ranh đất bà Lệ ấp Kinh Ngay
|
700
|
13
|
Kinh Giồng Chùa
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Lý ChấnThạnh
|
Hết
ranh chùa Lộc Hòa
|
700
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Lý Chấn Thạnh
|
Hết ranh
đất Lâm Ngọc Giàu
|
700
|
14
|
Lộ Bào Cát - Quang Vinh
|
1
|
Giáp
đường Tỉnh 937B
|
Hết
ranh đất Võ Văn Hiền
|
400
|
1
|
Giáp
ranh đất Võ Văn Hiền
|
Hết
ranh đất Bành Ghi
|
400
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Bé
|
Giáp
ranh Thị trấn Châu Hưng A - Bạc Liêu
|
400
|
15
|
Lộ Bào Cát
|
1
|
Giáp
đường tỉnh 937B
|
Giáp
ranh thị trấn Phú Lộc
|
300
|
1
|
Đầu
ranh đất Phùng Văn Khương
|
Hết
ranh đất ông Lê Văn Quang
|
300
|
16
|
Lộ đal Chợ Cũ - Xóm Tro
|
1
|
Đường
tỉnh 937B
|
Hết
rang đất ông Hàng Hel
|
275
|
17
|
Lộ ấp Giồng Chùa (mới)
|
1
|
Giáp
ranh thị trấn Phú Lộc
|
Hết
ranh đất Quách Mứng
|
300
|
18
|
Khu tái định cư ấp số 9
|
1
|
Suốt
tuyến
|
350
|
19
|
Lộ đal số 8, thị trấn Hưng Lợi
|
1
|
Cầu
số 1
|
Hết
đất nhà Tô Quệnh
|
300
|
20
|
Lộ đal ấp Xóm Tro
|
1
|
Đầu ranh
đất ông Tăng Kịch
|
Giáp
ranh xã Châu Hưng
|
300
|
21
|
Lộ ấp số 9
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Lâm Liêm
|
Hết
ranh đất ông Trần Quýt
|
300
|
22
|
Lộ Xóm Tro 1
|
1
|
Đầu
ranh đất Thạch Sa Rinh
|
Hết
ranh đất ông Tô Vương
|
300
|
23
|
Các tuyến đường còn lại
|
1
|
Lộ đal
còn lại thị trấn Hưng Lợi
|
250
|
24
|
Đường cặp Trạm Y tế
|
1
|
Giáp
Huyện lộ 68
|
Hết
tuyến
|
2.000
|
III
|
XÃ
THẠNH TRỊ
|
1
|
Quốc lộ 61B (đường Tỉnh 937)
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh thị trấn Phú Lộc
|
Cầu
Sa Di
|
1.800
|
KV1-VT2
|
Cầu
Sa Di
|
Giáp
ranh xã Thạnh Tân
|
600
|
2
|
Đường Huyện 61
(Huyện 5 cũ)
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Vĩnh Thành
|
Giáp
Quốc lộ 61B
|
360
|
3
|
Đường Huyện 63 (Huyện 5 cũ)
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh xã Tuân Tức
|
Giáp
Quốc lộ 61B
|
400
|
4
|
Lộ Rẫy Mới
|
KV2-VT3
|
Đầu
Vàm Xáng (đầu ấp Rẫy Mới)
|
Giáp
ranh thị trấn Hưng Lợi
|
270
|
5
|
Lộ kinh 8 thước
|
KV2-VT3
|
Cầu
bà Nguyệt
|
Giáp
ranh xã Thạnh Tân
|
260
|
6
|
Lộ đai Ấp 22
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Điệp
|
250
|
7
|
Lộ đal ấp Tà Lọt C - Mây Dóc
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)
|
Huyện
Lộ (hết ranh đất Mễu)
|
250
|
8
|
Lộ đal Mây Dóc
|
KV2-VT3
|
Cầu
Trường học Mây Dóc
|
Cầu
treo Mây Dóc
|
250
|
9
|
Lộ đal Mây Dóc
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Văn Cảnh
|
Giáp
ranh xã Vĩnh Thành (hết ranh đất Lý Kel)
|
250
|
10
|
Lộ đal ấp Rẫy Mới
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Lý Sol
|
Hết
ranh đất ông Lý Út
|
250
|
11
|
Lộ đal Rẫy Mới
- Tà Niền
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Tô Phước Sinh
|
Hết
ranh đất Nguyễn Văn Răng
|
250
|
12
|
Lộ đal ấp Tà
Niền
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Đoàn Văn Thắng
|
Cầu
Mếu Tà Niền
|
250
|
13
|
Lộ đal Tà Điếp C1 - Tà Điếp C2
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)
|
Giáp
ranh xã Thạnh Tân
|
250
|
14
|
Lộ đal ấp Tà Lọt A
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Đảm
|
250
|
15
|
Lộ đal ấp Tà Lọt C
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Nguyễn Văn Thành
|
Hết
ranh đất ông Lê Văn Toàn
|
250
|
16
|
Lộ đal ấp Trương Hiền
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
250
|
17
|
Các tuyến đường còn lại
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal còn lại xã Thạnh Trị
|
200
|
IV
|
XÃ
TUÂN TỨC
|
1
|
Đường Huyện 64 (Huyện 1 cũ)
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh Phú Lộc
|
Hết
ranh đất Trường THCS Tuân Tức
|
330
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất Trường THCS Tuân Tức
|
Hết
đất Nhà máy Lai Thành
|
370
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh Nhà máy Lai Thành
|
Giáp
ranh xã Thạnh Tân
|
250
|
2
|
Đường Huyện 63 (Huyện 5 cũ)
|
KV2-VT1
|
Giáp ranh xã Thạnh Trị
|
Hết
đất nhà Lý Sà Rương
|
370
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất Lý Sà Rương
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
300
|
3
|
Đường Huyện 61 (Huyện 2 cũ)
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Lý Ưng
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
300
|
4
|
Lộ ấp Trung Thành
|
KV2-VT3
|
Kênh
10 Quởn
|
Giáp
ranh thị trấn Phú Lộc
|
250
|
5
|
Lộ ấp Trung Hòa
|
KV2-VT1
|
Cầu
Tuân Tức
|
Hết
ranh nhà sinh hoạt cộng đồng
|
390
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Hết
ranh đất Thạch Hưng
|
300
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất Nhà Dương Lê
|
Cầu Thanh
niên
|
300
|
KV1-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Lý Cuội (Giáp Đường Huyện 63)
|
Cầu
Chùa Mới Trung Hòa (kênh Trường học Trung Hòa)
|
450
|
6
|
Lộ Trung Hòa - Trung Bình
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Lý Cuội
|
Cầu
Chợ Mới Trung Bình
|
300
|
7
|
Lộ đal ấp Trung Thành
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh ấp Phú Tân
|
Hết
ranh đất Miếu Ông Tà
|
250
|
8
|
Các tuyến đường còn lại
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal còn lại xã Tuân Tức
|
200
|
V
|
XÃ
VĨNH LỢI
|
1
|
Đường Tỉnh 937B
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Vĩnh Thành (Tư duyên)
|
Hết
ranh đất Sân bóng
|
450
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất Sân bóng
|
Cầu
Chợ
|
600
|
KV1-VT2
|
Cầu
Chợ
|
Hết
ranh đất ông Trần Văn Dự
|
800
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Trần Văn Dự
|
Kênh
Nàng Rền
|
500
|
KV2-VT2
|
Kênh
Nàng Rền
|
Cầu
Bờ Tây (Mỹ Bình)
|
450
|
2
|
Khu Chợ
|
KV1-VT1
|
Cầu
Chợ
|
Cầu Miễu
|
650
|
KV1-VT3
|
Cầu
Miễu
|
Hết
đất ông Trần Ánh Ốc
|
500
|
KV1-VT2
|
Cầu
Thanh niên
|
Giáp
đường tỉnh 937B
|
600
|
3
|
Đường Huyện 61 (Huyện lộ 5 cũ)
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Bì
|
Giáp
cầu xã Vĩnh Thành
|
600
|
4
|
Huyện Lộ 68
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh Mỹ Quới (đầu ranh đất ông Khẩn)
|
Giáp
cầu Ấp 13 - Châu Hưng
|
480
|
5
|
Huyện Lộ 67
|
KV2-VT1
|
Từ
lò Rạch
|
Hết
ranh đất ông Sáu Chỉnh
|
480
|
6
|
Lộ đal Ấp 16/2
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Trần Ánh Ốc
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Liêm
|
330
|
7
|
Lộ Ấp 16/2-13
|
KV2-VT2
|
Cầu
Bờ Tây
|
Hết
ranh đất Ông Khẩn
|
330
|
8
|
Lộ Ấp 16/2
|
KV2-VT2
|
Cầu
Bờ Tây
|
Hết
đất ông Thắng Ấp 16/2
|
350
|
9
|
Lộ đal Ấp 15
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất Trần Văn Hừng
|
Hết
ranh đất ông Thái Xe
|
600
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Đạt
|
Kênh
Nàng Rền
|
600
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Sang
|
Cầu
Tây Nhỏ
|
350
|
10
|
Các tuyến đường còn lại
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal còn lại xã Vĩnh Lợi
|
200
|
VI
|
XÃ
VĨNH THÀNH
|
1
|
Đường Huyện 61 (Huyện lộ 5 cũ)
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Văn Đúng
|
Hết
ranh đất bà Muồi
|
520
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất Bà Muồi
|
Hết
đất bà Lê Thị Nhung
|
360
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất bà Lê Thị Nhung
|
Hết
ranh đất ông Thái
|
520
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Thái
|
Cầu
Thanh Niên (ranh xã Thạnh Trị)
|
330
|
2
|
Đường Tỉnh 937B
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh thị trấn Châu Hưng
|
Cầu
Tây Nhỏ
|
420
|
3
|
Các tuyến đường
còn lại
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal còn lại xã Vĩnh Thành
|
200
|
VII
|
XÃ
THẠNH TÂN
|
1
|
Quốc lộ 61B (đường tỉnh 937)
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh xã Thạnh Trị
|
Hết ranh đất Trường THCS
|
600
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất Trường THCS
|
Cầu
14/9
|
700
|
KV1-VT3
|
Cầu
14/9
|
Cầu
Ông Tàu (giáp thị xã Ngã Năm)
|
600
|
2
|
Đường Huyện 64 (Huyện 1 cũ)
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất bà Liêu Thị Sa Ma Lay
|
Giáp
ranh xã Tuân Tức
|
300
|
3
|
Đường Huyện 61 (Huyện 2 cũ)
|
KV2-VT2
|
Đầu ranh
đất ông Lâm Hữu Thống
|
Giáp
ranh xã Tuân Tức
|
300
|
4
|
Huyện lộ 61
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Bùi Minh Huệ
|
Giáp
ranh xã Thạnh Trị
|
250
|
5
|
Lộ A2 - Tân Thắng
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh đất ông Thạch Sóc
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
250
|
6
|
Lộ 14/9
|
KV2-VT3
|
Cầu
14/9
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
250
|
7
|
Lộ B1 - A2 - 21
|
KV2-VT3
|
Cầu
treo
|
Giáp
ranh Tân Long
|
250
|
8
|
Lộ đal (xóm cá)
|
KV2-VT3
|
Đầu
đất chùa Vĩnh Phước
|
Cầu
bà Nguyệt
|
250
|
9
|
Lộ đal (xóm lá)
|
KV2-VT3
|
Cầu
8 Trường
|
Cầu
Treo kênh 8m
|
250
|
10
|
Lộ đal (Ngọn Tà Âu)
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông 5 Quanh
|
Hết
ranh đất Nông Trường Công An
|
250
|
11
|
Lộ đal Cái Trầu
|
KV2-VT3
|
Cầu
Lác Chiếu
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
250
|
12
|
Lộ kênh 8 mét
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Bùi Minh Huệ
|
Giáp
ranh xã Thạnh Trị
|
250
|
13
|
Lộ đal 5 Hạt - 26/3
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Phong
|
Hết
ranh đất ông Phạm Anh Hùng
|
250
|
14
|
Lộ 9 Sạn
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Bùi Văn Kiệt
|
Cầu
10 Cóc
|
250
|
15
|
Cc tuyến đường
còn lại
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal còn lại xã Thạnh Tân
|
200
|
VIII
|
XÃ LÂM KIẾT
|
1
|
Đường tỉnh 940
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Thạnh Phú (cũ)
|
Cống
Tuân Tức
|
400
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Thạnh Phú (mới)
|
Giáp
ranh xã Mỹ Thuận (Mỹ Tú)
|
400
|
KV2-VT1
|
Cống
Sa Keo
|
Giáp
ranh xã Mỹ Thuận (Mỹ Tú)
|
400
|
2
|
Khu vực Xóm Phố
|
KV1-VT2
|
Đầu đất
chùa Trà É
|
Hết
đất chợ Lâm Kiết
|
720
|
3
|
Khu dân Cư
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất Lý Kêu
|
Hết
đất bà Thạch Thị Huyền
|
400
|
4
|
Trung tâm xã
|
KV1-VT3
|
Đầu
ranh đất Trạm Y Tế
|
Hết
đất Bà Thạch Thị Ọl
|
450
|
5
|
Đường Huyện 61 (Huyện 5 cũ)
|
KV2-VT2
|
Đầu đường
Huyện 61
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
360
|
6
|
Đường liên xã
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Lý Ngọc Khải
|
Hết ranh đất Lâm Thái
|
290
|
7
|
Lộ đal Kiết Bình
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 940
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
250
|
KV2-VT3
|
Cống Sa Keo
|
Hết ranh
đất ông Nguyễn Văn Nhiều
|
250
|
8
|
Lộ đal ấp Kiết Hòa
|
KV2-VT2
|
Cống
Cái Trầu
|
Hết
đất ông Chín Ẩm
|
300
|
9
|
Lộ đal ấp Lợi
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Trần Minh
|
Hết đất ông Lý Chêl
|
300
|
10
|
Lộ đal ấp Trà Do
|
KV2-VT2
|
Cầu
Trà Do
|
Hết
đất bà Lý Thị Nol
|
300
|
11
|
Lộ ấp Kiết Lợi
|
KV1-VT3
|
Đoạn
cầu Xóm Phố
|
Hết
đất ông Khưu Trái Thia
|
480
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Quết
|
Hết
ranh đất bà Trang
|
300
|
12
|
Lộ Kiết Thắng
|
KV2-VT3
|
Cầu
Kiết Thắng
|
Hết
ranh đất ông Đặng
|
250
|
13
|
Đoạn nối Đường 940 (Huyện lộ 60,
61)
|
KV2-VT1
|
Giáp
đường Tỉnh 940
|
Cầu
nhà Ông Lý Kêu
|
360
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất bà Trang
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
300
|
14
|
Các tuyến đường còn lại
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal còn lại xã Lâm Kiết
|
200
|
IX
|
XÃ LÂM TÂN
|
1
|
Huyện lộ 61 (Huyện 2 cũ)
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Tuân Tức
|
Kênh
Mương Điều Chắc Tức
|
300
|
KV2-VT1
|
Kênh
Mương Điều Chắc Tức
|
Kênh
rạch Trúc
|
320
|
KV2-VT2
|
Kênh
rạch Trúc dọc theo Huyện lộ 61 ấp Kiết Nhất B
|
Giáp
ranh xã Lâm Kiết
|
300
|
2
|
Huyện lộ 63 (Huyện 5 cũ)
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Tuân Túc
|
Giáp
ranh xã Lâm Kiết
|
300
|
3
|
Huyện lộ 62
|
KV2-VT2
|
Giáp
Huyện lộ 61
|
Giáp
ranh xã Thạnh Quới
|
300
|
4
|
Lộ kênh 14/9
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
250
|
5
|
Các tuyến đường
còn lại
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal còn lại xã Lâm Tân
|
200
|
X
|
XÃ CHÂU HƯNG
|
1
|
Huyện lộ 68
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh thị trấn Hưng Lợi
|
Cầu
7 Âm
|
600
|
KV1-VT3
|
Cầu
7 Âm
|
Giáp
ranh xã Vĩnh Lợi
|
480
|
2
|
Đường tỉnh 937B
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh TT Hưng Lợi
|
Giáp
ranh xã Vĩnh Thành
|
420
|
3
|
Lộ đal ấp Tàn Dù
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Teo
|
Hết ranh đất ông Đương
|
250
|
4
|
Lộ đal ấp Tàn Dù (2 Si)
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Khởi
|
Hết
ranh đất ông Ba Đốm
|
250
|
5
|
Lộ đal ấp Tàn Dù (6 Huỳnh)
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Chuối
|
Hết
ranh đất ông Hó
|
250
|
6
|
Lộ đal ấp Tàn Dù
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông 3 Chuối
|
Giáp
lộ Xóm Tro 2
|
250
|
7
|
Lộ đal ấp Tàn Dù
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Văn Sáu
|
Hết
đất bà Nguyễn Thị Thương
|
250
|
8
|
Lộ đal ấp Tàn Dù - Tràm Kiến
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Trịnh Văn Dũng
|
Hết đất
nhà ông Liêm (cầu ông Liêm)
|
250
|
9
|
Lộ đal Kinh Ngay 2
|
KV2-VT3
|
Cầu
Kinh Ngay 2
|
Hết
ranh đất ông Teo
|
300
|
10
|
Lộ đal Kinh Ngay 2 - Tràm Kiến, xã
Châu Hưng
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Trường TH Châu Hưng 1
|
Cầu
Việt Mỹ (ông Tuyền)
|
250
|
11
|
Lộ đal ấp Kinh
Ngay 2 - Xóm Tro 2 - Quang Vinh
|
KV2-VT3
|
Cầu
Việt Mỹ (ông Tuyền)
|
Ngã
tư Quang Vinh
|
250
|
12
|
Lộ đal ấp Kinh Ngay 2 - Xóm Tro 2
|
KV2-VT3
|
Cầu
Kinh Ngay 2
|
Cầu
Trường TH Xóm Tro 2
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
Xóm Tro 2
|
Giáp
ranh tỉnh Bạc Liêu
|
250
|
13
|
Lộ đal ấp Kinh Ngay 2 - 23
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Phong
|
Đường
Tỉnh 937B
|
250
|
14
|
Lộ Kinh Ngay 2 - Tràm Kiến
|
KV2-VT3
|
Cầu
Kinh Ngay 2
|
Cầu
ông Hó
|
300
|
15
|
Lộ Kinh Ngay 2 - Ấp 23, xã Châu Hưng
|
KV2-VT3
|
Cầu
Nam Vang
|
Hết
đất ông Điền Muôn
|
300
|
16
|
Lộ đal Ấp 13
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bà Cục
|
Giáp
Tỉnh lộ 937B
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Út Hòa (Tám Luyến)
|
Hết
đất ông Út Phước
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
Ba Tẻo
|
Giáp
đất ông Út Phước
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Hùng
|
Hết
ranh đất ông Tư Nhơn
|
250
|
17
|
Lộ đal 13
|
KV2-VT3
|
Huyện
lộ 68
|
Giáp
đất ông Út Phước
|
250
|
18
|
Lộ đal 13 - Chí Hùng
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Long
|
Hết đất ông Hai Cơ
|
250
|
19
|
Lộ đal 13 - 23
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Chín Kiệt
|
Cuối
đường
|
250
|
20
|
Lộ 23 - Bà Bẹn
|
KV2-VT3
|
Giáp
cầu 23
|
Cuối
đường
|
250
|
21
|
Kênh Bào Sen (Bờ Nam)
|
KV2-VT3
|
Ngã
tư Quang Vinh
|
Hết
ranh đất Phan Văn Lâm
|
250
|
22
|
Lộ đal ấp Quang Vinh
|
KV2-VT3
|
Ngã
tư Quang Vinh
|
Hết
ranh đất ông Bành Phong
|
250
|
23
|
Lộ đal ấp Tràm
Kiến
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bảy Âm
|
Cầu
Mễu ấp 13
|
250
|
24
|
Các tuyến đường còn lại
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal còn lại xã Châu Hưng
|
200
|
H
|
HUYỆN LONG PHÚ
|
I
|
THỊ
TRẤN LONG PHÚ
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu (tên cũ: đường
Nam Sông Hậu)
|
2
|
Giáp
ranh xã Long Đức
|
Ngã
3 bến phà
|
550
|
1
|
Ngã
3 bến phà
|
Giáp
ranh xã Long Phú
|
650
|
2
|
Đường Tỉnh 933
|
1
|
Cầu
Khoan Tang
|
Hết
ranh đất nghĩa trang liệt sĩ huyện
|
2.800
|
2
|
Giáp
ranh đất nghĩa trang liệt sĩ huyện
|
Đường
Huyện 27
|
2.100
|
3
|
Đường
Huyện 27
|
Giáp
ranh xã Tân Hưng
|
1.500
|
3
|
Đường tỉnh 933C
|
1
|
Đường
nối đường tỉnh 933 với đường Tỉnh 933C và ranh đất bà Trần Thị Cúc (thửa 89,
tờ bản đồ 48)
|
Kênh
Hai Bào
|
2.700
|
2
|
Kênh
Hai Bào
|
Giáp
ranh xã Long Phú
|
1.500
|
4
|
Đường Huyện 27
|
1
|
Cầu
qua sông Bào Biển
|
Đường
Tỉnh 933
|
500
|
5
|
Đường nối đường tỉnh 933 với đường
Tỉnh 933C
|
1
|
Đường
Đặng Quang Minh
|
Cầu
Băng Long (Cầu mới)
|
2.600
|
2
|
Cầu
Băng Long (Cầu mới)
|
Đường
Tỉnh 933C
|
2.500
|
6
|
Đường Đoàn Thế Trung
|
2
|
Cầu
Băng Long (Cầu chợ)
|
Đường
nối đường Tỉnh 933 với đường Tỉnh 933C và hết ranh đất bà Trần Thị Cúc (thửa
89, tờ bản đồ 48)
|
3.200
|
1
|
Cầu
Băng Long (Cầu chợ)
|
Cầu
Khoan Tang
|
3.600
|
7
|
Đường Đặng Quang Minh
|
1
|
Vòng
xoay Ngã 3 Huyện ủy (giao đường Đoàn Thế Trung)
|
Qua Ngã
ba Chín Đô đến cầu Long Phú mới
|
3.000
|
2
|
Ngã Ba Chín Đô
|
Kênh
Năm Nhạo
|
2.200
|
3
|
Kênh
Năm Nhạo
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
1.800
|
8
|
Đường Lương Định Của
|
5
|
Ngã
3 Chín Đô
|
Cống bà Bảy Vườn
|
1.750
|
4
|
Cống
bà Bảy Vườn
|
Ngã 3 Đình Năm ông
|
2.200
|
1
|
Ngã
3 Đình Năm ông
|
Ngã
4 chợ
|
3.300
|
2
|
Ngã
4 chợ
|
Hẻm
cặp nhà ông Ba Min
|
3.200
|
3
|
Hẻm
cặp nhà ông Ba Min
|
Cầu
Tân Lập
|
2.600
|
9
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
1
|
Ngã
3 giáp đường Đặng Quang Minh
|
Cầu
Ba Tre (hết ranh đất Trạm quản lý thủy nông)
|
1.200
|
2
|
Cầu
Ba Tre
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu (Ấp 2)
|
800
|
10
|
Hẻm đường Nguyễn
Trung Trực
|
1
|
Đầu
đất ông Chín Nghiệp
|
Suốt
tuyến
|
300
|
2
|
Đầu
đất ông Bảy Nam
|
Giáp
lộ Nam Sông Hậu
|
250
|
11
|
Các tuyến lộ đal Ấp 1
|
1
|
Đường
vào Đình Nguyễn Trung Trực
|
Suốt
tuyến
|
350
|
1
|
Đường
vào Ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
Suốt
tuyến
|
270
|
12
|
Đường xuống bến phà Long Phú đi Đại
Ân 1
|
1
|
Giao
đường vào Ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
Suốt
tuyến
|
350
|
13
|
Đường đal cặp sông Băng Long (Ấp 4)
|
1
|
Cầu Băng
Long (chợ)
|
Cầu
Tân Lập
|
2.300
|
3
|
Cầu
Tân Lập
|
Cầu
Khoan Tang
|
900
|
2
|
Cầu
Băng Long (chợ)
|
Cầu
qua chùa Hải Long Phước
|
960
|
14
|
Đường đal cặp sông Băng Long (Ấp 5)
|
3
|
Cầu
qua Chùa Hải Long Phước
|
Suốt
tuyến
|
270
|
1
|
Cầu Băng Long (chợ)
|
Hết
đất nhà máy Mậu Xương
|
790
|
2
|
Giáp
ranh đất nhà máy Mậu Xương
|
Cầu
Băng Long
|
340
|
15
|
Các tuyến hẻm
thuộc đường Đoàn Thế Trung
|
1
|
Ngã
3 Công an thị trấn
|
Cầu
qua chùa Hải Long Phước
|
340
|
1
|
Đầu
ranh đất Tư Khương
|
Suốt tuyến
|
270
|
1
|
Đường
nội ô Chợ Tân Long (Ấp 5)
|
Suốt
tuyến
|
1.700
|
1
|
Hẻm
Trường TH Long Phú A
|
Suốt
tuyến
|
2.500
|
1
|
Hẻm
tiệm vàng Sơn
|
Suốt
tuyến
|
2.500
|
1
|
Cầu
Khoan Tang (cặp Kênh bà Xẩm)
|
Suốt
tuyến
|
300
|
16
|
Các tuyến hẻm thuộc đường Đặng
Quang Minh
|
1
|
Đường
nội ô chợ Đập Ấp 2
|
1.300
|
1
|
Đường
Đặng Quang Minh
|
Hết
đất VLXD Trường Đạt
|
920
|
1
|
Đường
Đặng Quang Minh
|
Hết
đất Tư Tâm (Đà Lạt 2 cũ)
|
300
|
1
|
Khu
chăn nuôi cũ
|
Suốt
tuyến
|
300
|
1
|
Hẻm
cặp trường tiểu học Long Phú C
|
Suốt
tuyến
|
330
|
17
|
Đường đal cặp kênh Xáng Ấp 3
|
1
|
Kênh
bà Xẩm
|
Đường
vào Trường THCS thị trấn
|
300
|
2
|
Đường
vào Trường THCS thị trấn
|
Suốt
tuyến
|
250
|
18
|
Đường vào Trường
THCS thị trấn
|
1
|
Đường
Đặng Quang Minh
|
Suốt
tuyến
|
500
|
19
|
Các tuyến hẻm thuộc đường Lương Định Của
|
1
|
Đường
vào nhà lồng chợ Long Phú (Ấp 3)
|
1.600
|
1
|
Đầu
đất Nhà lồng chợ Long Phú (Ấp 3)
|
Hết
ranh đất Đình Năm Ông
|
855
|
1
|
Hẻm
3 Gà
|
Suốt
tuyến
|
270
|
1
|
Cống
bà Bảy Vườn (lộ đal)
|
Giáp
đường Đặng Quang Minh
|
250
|
20
|
Đường vào chùa Nước Mặn
|
1
|
Đường
nối đường Tỉnh 933 với đường Tỉnh 933C
|
Ranh
xã Long Phú
|
800
|
21
|
Lộ đal Tà Lời (tên cũ: Lộ đal vào
nghĩa địa Ấp 4)
|
1
|
Đường
Tỉnh 933
|
Hết
đất nhà bà Mai Thị Phương
|
300
|
1
|
Đường
Tỉnh 933
|
Ngã
3 nhà ông Mai Dương
|
270
|
1
|
Đường
Huyện 27
|
Suốt
tuyến
|
250
|
22
|
Đường đi ấp Khoan Tang
|
1
|
Cầu
Khoan Tang
|
Hết
đất nhà ông Thạch Cơm
|
360
|
23
|
Đường vòng cung ấp Khoan Tang
|
1
|
Giáp
ranh đất nhà Ông Thạch Cơm
|
Đường
Huyện 27
|
300
|
1
|
Giáp
ranh đất nhà ông Thạch Cơm
|
Cầu
số 2
|
300
|
1
|
Đường
qua cầu khu 8
|
Suốt
tuyến
|
250
|
24
|
Lộ đal cặp sông Bào Biển đi Tân Hưng
|
1
|
Đường
Huyện 27
|
Ranh
xã Tân Hưng
|
250
|
25
|
Lộ đal cặp UBND huyện Long Phú
|
1
|
Đường
Tỉnh 933
|
Suốt
tuyến
|
300
|
26
|
Hẻm cặp Nhà văn hóa Khoan Tang
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
27
|
Lộ đal Ấp 5
|
1
|
Đường
nối đường Tỉnh 933 với đường Tỉnh 933C
|
Sông
Băng Long
|
300
|
II
|
THỊ
TRẤN ĐẠI NGÃI
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu (tên cũ: đường
Nam Sông Hậu)
|
1
|
Giáp
ranh xã Song Phụng
|
Cầu
Đại Ngãi
|
1.200
|
2
|
Quốc lộ 60
|
1
|
Ngã tư
(giao Quốc lộ Nam Sông Hậu)
|
Cầu
Mương Điều
|
1.200
|
2
|
Cầu
Mương Điều
|
Giáp
ranh xã Hậu Thạnh
|
1.000
|
3
|
Đường Huyện 20
|
1
|
Cầu
Mương Điều
|
Giáp
ranh xã Song Phụng
|
500
|
4
|
Đường Huyện 22 (đê tả sông
Saintard)
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Giáp
ranh xã Hậu Thạnh
|
400
|
5
|
Các tuyến đường
nội ô thị trấn
|
1
|
Ngã
3 Vĩnh Thuận
|
Hẻm
Bưu điện
|
1.700
|
1
|
Đường
2 bên nhà lồng chợ Đại Ngãi
|
4.300
|
1
|
Ngã
3 Vĩnh Thuận
|
Ngã
4 ông Vui (tên cũ Ngã 4 ông Thép)
|
2.600
|
2
|
Ngã 4
ông Vui (tên cũ Ngã 4 ông Thép)
|
Hết
ranh đất Trạm cấp nước
|
1.500
|
1
|
Ngã
3 Vĩnh Thuận
|
Ngã
3 Năm Lâm
|
2.600
|
1
|
Ngã
3 Năm Thuận
|
Hết
đất bến phà cũ
|
1.400
|
1
|
Đường
cặp Nhà thờ Đại Ngãi
|
Suốt
đường
|
800
|
1
|
Đầu
ranh đất Bến phà Đại Ngãi
|
Hết
ranh đất UBND thị trấn (giáp lộ hai chiều)
|
620
|
1
|
Các
tuyến đường còn lại trong khu vực
nhà máy Lợi Dân cũ
|
2.000
|
1
|
Sông
Hậu
|
Hết
ranh đất ông Sĩ
|
1300
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Sĩ
|
Ngã
4 (giao Quốc lộ Nam Sông Hậu)
|
1.500
|
6
|
Đường cặp sông Saintard
|
1
|
Đầu
ranh đất Bến phà cũ
|
Hẻm
Tây Nam
|
2.000
|
2
|
Hẻm
Tây Nam
|
Hết ranh đất Tư Son
|
1.400
|
3
|
Giáp
đất ranh đất Tư Son
|
Hẻm
Bảy Công
|
900
|
4
|
Hẻm
Bảy Công
|
Cầu
An Đức
|
800
|
7
|
Đường xuống bến
phà Đại Ngãi
|
1
|
Đầu ranh
đất bà Hà (thửa 23 tờ 27)
|
Giáp
Bến phà Đại Ngãi
|
1.000
|
8
|
Các tuyến hẻm nội ô Thị trấn
|
1
|
Hẻm
cặp tiệm vàng Di Long
|
Suốt
tuyến
|
1.200
|
1
|
Hẻm
ông Chà
|
Suốt
tuyến
|
750
|
1
|
Hẻm
ông Tỷ
|
Suốt
tuyến
|
600
|
1
|
Hẻm
Ba Ánh
|
Suốt
tuyến
|
700
|
1
|
Hẻm
Bảy Mol
|
Suốt
tuyến
|
700
|
1
|
Hẻm
Năm Thắng
|
Suốt
tuyến
|
700
|
1
|
Hẻm
ông Nu
|
Suốt
tuyến
|
700
|
1
|
Hẻm
ông Huỳnh
|
Suốt
tuyến
|
700
|
1
|
Hẻm
Bưu điện
|
Suốt
tuyến
|
700
|
1
|
Hẻm
Thầy Nghĩa
|
Suốt
tuyến
|
600
|
1
|
Hẻm
Ba Chấm
|
Suốt
tuyến
|
700
|
1
|
Hẻm
Ngân hàng
|
Suốt
tuyến
|
800
|
1
|
Hẻm
Tây Nam
|
Suốt
tuyến
|
800
|
1
|
Hẻm
Lò Bún
|
Suốt
tuyến
|
800
|
1
|
Hẻm
Cây Gòn
|
Suốt
tuyến
|
700
|
1
|
Hẻm
Lợi Dân
|
Suốt
tuyến
|
700
|
1
|
Hẻm
Bảy Công
|
Suốt
tuyến
|
600
|
1
|
Hẻm Điện
Thờ Phật Mẫu
|
Suốt
tuyến
|
700
|
1
|
Hẻm
Tổ điện lực
|
Suốt
tuyến
|
700
|
1
|
Hẻm
Thiên Hậu Cung
|
Suốt
tuyến
|
800
|
1
|
Hẻm
Đội thuế
|
Suốt
tuyến
|
900
|
1
|
Hẻm
ông Trạng
|
Suốt
tuyến
|
600
|
1
|
Hẻm
Hai Mành
|
Suốt
tuyến
|
620
|
1
|
Hẻm
ông Hợp
|
Suốt
tuyến
|
600
|
1
|
Hẻm
nhà ông Bọ
|
Hết
nhà ông Vũ
|
800
|
1
|
Bến
phà Đại Ngãi
|
Giáp
ranh xã Song Phụng
|
250
|
1
|
Hẻm
Ba Ngọt
|
Suốt
tuyến
|
700
|
1
|
Hẻm
Ba Ngọt
|
Đường
vào Trường Mẫu giáo
|
700
|
1
|
Đường
vào Trường Mẫu giáo
|
Hết ranh
đất Trường Tiểu học Đại Ngãi A
|
900
|
1
|
Giáp
ranh Trường Tiểu học Đại Ngãi A
|
Hết
đất ông Võ Văn Hai
|
600
|
9
|
Các đường còn lại
|
1
|
Đường
vào bãi rác
|
Suốt
tuyến
|
250
|
1
|
Cầu
Mương Điều
|
Giáp
ranh xã Song Phụng
|
350
|
1
|
Đầu ranh
đất ông Tư Đền
|
Cầu
Tư Huệ
|
300
|
1
|
Đường
bầu tròn ấp An
Đức
|
Suốt
tuyến
|
300
|
1
|
Lộ
ông Hàm
|
Suốt
tuyến
|
250
|
1
|
Lộ
bà Xã Vĩ
|
Suốt tuyến
|
300
|
10
|
Lộ Hai Trệt
|
1
|
Đường
Huyện 20
|
Giáp
ranh xã An Mỹ, huyện Kế Sách
|
300
|
11
|
Lộ Hai Thế
|
1
|
Giáp
ranh đất nhà Hai Thế (giáp lộ cặp Rạnh mương Điều)
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Em
|
300
|
12
|
Lộ Ông Hiệu
|
1
|
Đường
Huyện 20
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Me
|
300
|
13
|
Lộ rạch bà Phụng
|
1
|
Cầu
ông Sơn Tam
|
Hết ranh đất ông Ba Tân
|
300
|
2
|
Giáp
ranh đất ông Ba Tân
|
Đường
vào Bãi Rác
|
250
|
III
|
XÃ
SONG PHỤNG
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông
Hậu
|
KV1-VT2
|
Cầu
Rạch Mọp
|
Hết
ranh đất ông Hồ Văn Quân
|
700
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Hồ Văn Quân
|
Giáp
ranh thị trấn Đại Ngãi
|
900
|
2
|
Đường Huyện 20 (lộ Khu 4)
|
KV2-VT1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
Trường Tiền
|
350
|
KV2-VT2
|
Cầu
Trường Tiền
|
Giáp
ranh thị trấn Đại Ngãi (cặp rạch Mương Điều)
|
300
|
3
|
Các tuyến đường khu vực Trung tâm xã
|
KV2-VT1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Hết đất
Đến đò Nhơn Mỹ
|
350
|
KV2-VT2
|
Cầu
Rạch Mọp
|
Đầu
Vàm Song Phụng (Trường TH, THCS)
|
300
|
4
|
Đường đal còn lại
|
KV2-VT3
|
Cầu
Trường Tiền
|
Giáp
ranh xã An Mỹ - huyện Kế Sách
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu
Vàm Song Phụng (Trường TH, THCS)
|
Giáp
ranh thị trấn Đại Ngãi
|
250
|
5
|
Lộ hướng Đông ấp
Phụng Sơn
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
250
|
6
|
Lộ Rạch Bần
|
KV2-VT3
|
Cầu
Rạch Bần
|
Hết
đất ông Nguyễn Văn Chải
|
250
|
7
|
Lộ Rạch Củi
|
KV2-VT3
|
Cầu
Rạch Củi
|
Hết
đất ông Lê Hồng Khánh
|
250
|
8
|
Lộ Phụng Sơn - Phụng Tường
|
KV2-VT3
|
Quốc
lộ Nam Sông hậu
|
Lộ
hướng Đông ấp Phụng Sơn
|
250
|
9
|
Lộ cặp sông Trường Tiền đến Rạch Mộp
|
KV2-VT3
|
Sông
Trường Tiền
|
Cầu
Rạch Mọp
|
250
|
10
|
Lộ Năm Nhát
|
KV2-VT3
|
Lộ
Song Phụng hướng Tây
|
Hết đất
ông Nguyễn Hoàng Chắc
|
250
|
IV
|
XÃ
HẬU THẠNH
|
1
|
Quốc lộ 60
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh xã Trường Khánh
|
Giáp
ranh thị trấn Đại Ngãi
|
1.000
|
2
|
Đường Huyện 21
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã An Mỹ - huyện Kế Sách
|
Quốc
lộ 60 (gần UBND xã)
|
420
|
KV2-VT2
|
Quốc
lộ 60 (gần UBND xã)
|
Hết
ranh đất ông Trần Văn Dài
|
300
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh đất ông Trần Văn Dài
|
Lộ
đai ấp chùa Ông
|
250
|
3
|
Đường Huyện 22 (đê tả sông
Saintard)
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh thị trấn Đại Ngãi
|
Cống
Rạch Thép
|
300
|
KV2-VT3
|
Cống
Rạch Thép
|
Giáp
ranh xã Phú Hữu (cống Bồng Bồng)
|
250
|
4
|
Đường cặp kênh Cây Dương
|
KV2-VT2
|
Ngã
ba Cây Dương
|
Giáp
ranh xã Phú Hữu
|
310
|
5
|
Đường đal
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Trần Văn Dài
|
Ngã
ba Cây Dương
|
300
|
KV2-VT1
|
Cầu
số 3 (giáp Quốc lộ 60)
|
Hết đất Chùa Bà Ấp Phố
|
420
|
KV2-VT3
|
Giáp
đất Chùa Bà Ấp Phố
|
Giáp
ranh thị trấn Đại Ngãi
|
250
|
KV2-VT3
|
Ngã
ba Cây Dương
|
Cầu
Đình Phố
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
Đình Phố
|
Giao
lộ cặp Kênh Cây Dương
|
250
|
KV2-VT3
|
Giáp
cầu ông Hai Thứ
|
Hết đất
ông Lý Văn Tiếp
|
250
|
KV2-VT3
|
Cống
rạch Thép
|
Cống
Bồng Bồng
|
250
|
V
|
XÃ
TRƯỜNG KHÁNH
|
1
|
Quốc lộ 60
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Hậu Thạnh
|
Hết
đất Trường Trung học cơ sở Dương Kỳ Hiệp
|
1.000
|
KV1-VT3
|
Giáp
đất Trường Trung học cơ sở Dương Kỳ Hiệp
|
Giao
đường Tỉnh 932D (giao Hương lộ 20 cũ)
|
1.400
|
KV1-VT1
|
Giao
Đường tỉnh 932D (Hương lộ 20 cũ)
|
Cầu
Trường Khánh
|
2.500
|
KV1-VT2
|
Cầu
Trường Khánh
|
Giáp
ranh thành phố Sóc Trăng
|
2.200
|
2
|
Đường Tỉnh 932D
|
KV2-VT1
|
Giao
Quốc lộ 60
|
Cầu
Thanh Niên Trường Thành B
|
510
|
KV2-VT2
|
Cầu
Thanh niên Trường Thành B
|
Kênh
30/4
|
350
|
3
|
Đường cặp hông chợ
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất Bà Hiên
|
Hết
ranh đất Ông Kia
|
2.300
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Ngoãn
|
Hết
ranh đất ông Rết
|
2.100
|
KV1-VT3
|
Đầu
ranh đất Ký Tuôi
|
Hết ranh đất Ông Nghĩa
|
1.900
|
4
|
Các đường còn lại trong phạm vi quy
hoạch xây dựng đô thị
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Binh
|
Hết
ranh đất Năm Kha
|
380
|
KV1-VT3
|
Giao
Quốc lộ 60
|
Cầu bà
Chín
|
480
|
KV1-VT3
|
Giao
Quốc lộ 60
|
Cầu
ông Tích
|
480
|
KV2-VT3
|
Lộ
sau Chùa: Đầu đất bà Mến
|
Hết
ranh đất Ba Thương (Trường Thành B)
|
250
|
KV1-VT2
|
Cầu
Trường Khánh
|
Cầu
Năm Thắng
|
620
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Kia
|
Hết ranh
đất Trường Tiểu học Trường Khánh B
|
620
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất Trường Tiểu học Trường Khánh B
|
Suốt
tuyến
|
620
|
KV2-VT1
|
Cầu
bà Chín
|
Cầu
Thanh niên Trường Thành B
|
360
|
KV1-VT2
|
Hẻm
Bác sĩ Năm
|
Hết
ranh đất nhà ông Lót
|
950
|
KV1-VT3
|
Hẻm
Hai Tráng
|
Suốt
tuyến
|
500
|
KV2-VT2
|
Hẻm
Tám Lùn
|
Hết
ranh đất ông On
|
300
|
KV2-VT2
|
Đầu
đất quán bà Xuyên
|
Suốt
tuyến
|
350
|
5
|
Đường đal ấp
Trường Thọ
|
KV2-VT2
|
Giao
Quốc lộ 60
|
Suốt
tuyến
|
310
|
KV2-VT3
|
Cầu
Trường Thọ
|
Hết
đường đal
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
Trường Thọ
|
Hết
ranh đất ông Hôn
|
250
|
KV2-VT3
|
Giao
đường đal vào ấp Trường Thọ
|
Cầu
nhà ông Lý Phương
|
250
|
6
|
Lộ Trường Thọ nối dài
|
KV2-VT3
|
Cầu
Trường Thọ
|
Hết
ranh đất ông Mai Hiền
|
250
|
7
|
Các đường còn lại khu vực phía Nam sông Giăng Cơ
|
KV2-VT3
|
Cầu Ông Tích
|
Hết
đường đal
|
250
|
KV2-VT2
|
Cầu
Ông Tích
|
Cầu Bãi rác xã Trường Khánh
|
330
|
KV2-VT2
|
Lộ cặp
kênh thầy rùa: Quốc lộ 60
|
Cầu
Chữ Y (ấp Trường An)
|
360
|
KV2-VT2
|
Cầu
Chữ Y (ấp Trường An)
|
Cầu
Thanh niên Trường An
|
360
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất nhà ông Khôi
|
Hết
đất nhà ông Hòa (Trường An)
|
250
|
KV2-VT2
|
Đầu đất ông Phạm Văn Hai
|
Hết
đất ông Đoàn Văn Tư
|
300
|
KV2-VT2
|
Cầu
Năm Thắng
|
Cầu
ông Dú
|
350
|
KV2-VT2
|
Cầu
ông Dú
|
Cầu
Chữ Y (ấp Trường An)
|
330
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Lý Thành
|
Hết
ranh đất ông Thạch Dương (Trường Hưng)
|
250
|
8
|
Tuyến Kênh Cầu Ván
|
KV2-VT3
|
Giao
Quốc lộ 60
|
Hết
đất ông Lý Ken
|
250
|
9
|
Các đường còn lại khu vực phía Bắc
Sông Giăng Cơ
|
KV2-VT1
|
Hàm
nhà Út Đá
|
Suốt
hẻm
|
420
|
KV2-VT1
|
Hẻm
Đào Chức
|
Rạch
Trường Bình
|
420
|
KV2-VT1
|
Hẻm
ông Trần Tốt
|
Rạch
Trường Bình
|
420
|
KV2-VT2
|
Cầu
Năm Kha
|
Cầu
bà Kế (cầu lò rèn)
|
350
300
|
KV2-VT2
|
Cầu
bà Kế (cầu lò rèn)
|
Rạch
Trâm Bầu
|
300
|
KV2-VT2
|
Cầu
bà Kế (cầu lò rèn)
|
Hết
ranh đất Ông Võ
|
300
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Võ (đường đal)
|
Giáp
kênh Bưng Xúc
|
300
250
|
KV2-VT3
|
Từ cầu
ông Luân
|
Hết
ranh đất ông Binh (Trường Hưng)
|
250
|
KV2-VT1
|
Cầu
Đen
|
Hết ranh đất ông Giỏi
|
480
|
KV1-VT2
|
Cầu Đen
|
Hết
ranh đất ông Són
|
800
|
KV2-VT3
|
Cầu
bà Chín
|
Cuối
đường đal
|
250
|
KV2-VT2
|
Đường
vào ấp Trường Lộc: Cầu Thanh Niên Trường Thành B
|
Giáp
ranh xã An Mỹ - Huyện Kế Sách
|
300
|
KV2-VT3
|
Quốc
lộ 60 (đường vào ấp Trường Lộc)
|
Cầu
Khana Cũ
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
Khana Cũ
|
Hết
ranh đất ông Trần Gia (Trường Lộc)
|
250
|
KV2-VT2
|
Đường
Ba Sâm: Từ Cầu bà Cúc
|
Kênh
Xáng
|
300
|
KV2-VT2
|
Cầu
Chữ Y (ấp Trường Lộc)
|
Hết
ranh đất ông Trần Huôl
|
300
|
KV2-VT2
|
Đường
cặp kênh ông Cả: Giao Quốc lộ 60
|
Hết
đất Ông Diệu
|
330
|
KV2-VT3
|
Đường
số 6
|
Suốt
tuyến
|
280
|
10
|
Các đường còn
lại trong phạm vi quy hoạch xây dựng đô thị xã Trường Khánh
|
KV1-VT3
|
Đường
vào Trường cấp 2-3
|
Suốt
tuyến
|
650
|
11
|
Các đường còn lại khu vực phía Bắc sông Giăng Cơ
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Năm Huỳnh
|
Hết
đất ông Năm Nhựt
|
280
|
12
|
Lộ Trường Lộc nối dài
|
KV2-VT3
|
Cầu
Sáu Trực
|
Hết
đất ông Huỳnh Văn Dũng
|
250
|
13
|
Lộ Gạch Cọt
|
KV2-VT3
|
Cầu
Gạch Cọt
|
Hết
ranh đất bà Nói
|
250
|
14
|
Lộ Năm Nhựt - Trâm Bầu
|
KV2-VT3
|
Kênh
Bưng Xúc
|
Suốt
tuyến
|
250
|
15
|
Lộ nhánh rẽ ông Ìa
|
KV2-VT3
|
Giao
Quốc lộ 60
|
Hết
ranh đất ông Lý Cal
|
250
|
VI
|
XÃ
LONG ĐỨC
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT1
|
Cầu
Đại Ngãi
|
Giao
đường Tỉnh 935B
|
700
|
KV1-VT2
|
Giao
đường Tỉnh 935B
|
Giáp
ranh thị trấn Long Phú
|
530
|
2
|
Đường tỉnh 935B
|
KV2-VT1
|
Đầu
đất ông Lê Văn Thạnh (đầu lộ đal)
|
Giáp
ranh xã Phú Hữu
|
420
|
3
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu (cũ)
|
KV2-VT1
|
Giao
lộ Quốc lộ Nam Sông Hậu và đường tỉnh 935B
|
Tuyến
tránh trung tâm Điện lực Long Phú (hết đất ông Đặng Văn Gỡ)
|
400
|
4
|
Đường Huyện 23 (đường đal cặp kinh
mới cũ)
|
KV2-VT2
|
Kênh
Bà Xẩm
|
Hết
đất ông Huỳnh Văn Chính
|
320
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh đất ông Huỳnh Văn Chính
|
Giáp
lộ đal liền 3 ấp
|
260
|
5
|
Đường Huyện 27
|
KV2-VT2
|
Giao
đường Tỉnh 935B
|
Giáp
ranh xã Tân Hưng
|
320
|
6
|
Các tuyến đường khu vực UBND xã
cũ
|
KV2-VT2
|
Đầu
đất bến phà Long Đức - Đại Ngãi
|
Hết
ranh đất ông Lê Văn Thạnh (đầu lộ đal)
|
310
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Lê Văn Thạnh (đầu lộ đal)
|
Giáp
ranh giải phóng mặt bằng nhà máy nhiệt điện
|
300
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất Năm Trung
|
Hết
ranh đất bà Thâm (đầu kênh bà Xẩm)
|
400
|
7
|
Tuyến lộ cặp kênh Trưởng Ý
|
KV2-VT3
|
Giao
đường Tỉnh 935B
|
Sông
Saintard
|
250
|
8
|
Đường phía Đông kênh Bà Xẩm
|
KV2-VT3
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Đường
ra cống Bào Biển
|
250
|
9
|
Đường ra cống Bào Biển
|
KV2-VT2
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Đường
Huyện 27
|
320
|
10
|
Lộ cặp sông
Saintard (ấp Hòa Hưng)
|
KV2-VT3
|
Cống
bà Xẩm
|
Cống
Phú Hữu
|
250
|
11
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu (cũ)
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
250
|
KV2-VT2
|
Tuyến
lộ vào khu Tái định cư và các tuyến lộ trong khu tái định
cư
|
350
|
KV2-VT3
|
Phía
Đông kênh Bào Tre
|
Suốt
tuyến
|
250
|
KV2-VT3
|
Phía
Tây kênh Bào Tre
|
Suốt
tuyến
|
250
|
12
|
Đường Gạch Gốc - Tư Tài
|
KV2-VT3
|
Đường
đal liền 3 ấp
|
Giáp
đường Tư Tài - Trại giống
|
250
|
13
|
Lộ Rạch Củi
|
KV2-VT3
|
Đường đal liền 3 ấp
|
Giao
đường Tỉnh 935B
|
250
|
14
|
Đường đal (liền 3 ấp)
|
KV2-VT3
|
Giao
đường tỉnh 935B
|
Cống
3 Đồm
|
250
|
15
|
Lộ phía Đông kênh Bà Xẩm
|
KV2-VT2
|
Giao
đường Tỉnh 935B
|
Sông
Saintard (hết đất bà Thâm)
|
300
|
16
|
Lộ cặp Sông Hậu
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất bà Nguyễn Thị Tám
|
Hết
đất ông Nguyễn Thanh Phong
|
250
|
17
|
Đường vào bãi
rác
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường Huyện 27
|
Đường
trại giống
|
200
|
18
|
Đường trại giống
|
KV2-VT3
|
Giáp
khu tái định cư
|
Đường
phía Đông kênh Bào Tre
|
200
|
19
|
Đường Bảy Triệu
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường đal 3 ấp
|
Giáp
đường phía Tây kênh Bào Tre
|
200
|
20
|
Đường Rạch Củi - Tư Tài
|
KV2-VT3
|
Giáp
lộ Rạch Củi
|
Giáp
Đường Tư Tài - Trại giống
|
250
|
21
|
Đường 2 bên ngọn Đập Đá
|
KV2-VT3
|
Giáp
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Suốt
tuyến
|
250
|
VII
|
XÃ
PHÚ HỮU
|
1
|
Đường tỉnh 935B
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Long Đức
|
Giáp
ranh xã Châu Khánh
|
400
|
2
|
Đường Huyện 23
|
KV2-VT3
|
Giao
đường Tỉnh 935B
|
Ngã
3 Cầu Ngang
|
250
|
3
|
Đường Huyện 22 (đê tả sông
Saintard)
|
KV2-VT3
|
Cống Bồng Bồng
|
Giáp
ranh xã Châu Khánh
|
250
|
4
|
Tuyến cặp sông Giăng Cơ
|
KV2-VT3
|
Đầu đất Đinh Phú Trường
|
Suốt
tuyến
|
250
|
5
|
Lộ vòng cung (giáp ranh xã Long Đức)
|
KV2-VT3
|
Cầu
Phú Hữu (ấp Phú Hữu)
|
Giao
đường Tỉnh 935B (ấp Phú Thứ)
|
250
|
6
|
Tuyến lộ phía
Đông cặp Rạch Mây Hắt
|
KV2-VT3
|
Cầu
Mây Hắt (cặp sông Saintard)
|
Rạch
ông Xuân
|
250
|
KV2-VT3
|
Rạch
ông Xuân
|
Sông
Giăng Cơ
|
250
|
7
|
Tuyến lộ phía Tây cặp Rạch Mây Hắt
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh xã Hậu Thạnh
|
Cầu
Thanh niên Phú Trường (giáp ranh xã Trường Khánh)
|
250
|
8
|
Lộ vòng cung
|
KV2-VT3
|
Từ cầu giáp Mây Hắt
đi vòng cặp sông Saintard và rạch Chùa Ông trở về cầu giáp Mây Hắt
|
250
|
9
|
Lộ cặp rạch ông Xuân
|
KV2-VT3
|
Giao
đường Huyện 22
|
Hết
đất nhà ông Tiền
|
250
|
10
|
Lộ đal kênh 26/3
|
KV2-VT3
|
Giao
đường Huyện 22
|
Cầu
kênh Cấp 2
|
250
|
VIII
|
XÃ CHÂU KHÁNH
|
1
|
Đường tỉnh 935B
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Phú Hữu
|
Giáp
ranh xã Tân Thạnh
|
370
|
2
|
Đường Huyện 22 (đê tả sông Saintard)
|
KV2-VT2
|
Giáp ranh xã Phú Hữu
|
Giáp
ranh Phường 8, thành phố Sóc Trăng
|
350
|
3
|
Đường Huyện 24
|
KV2-VT2
|
Giao
đường Tỉnh 935B
|
Giáp ranh xã Tân Thạnh
|
300
|
4
|
Đường Miếu Bà
|
KV2-VT3
|
Giao
đường tỉnh 935B
|
Giáp
ranh xã Tân Hưng
|
280
|
5
|
Đường cầu Sáu Tiền
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh xã Long Đức
|
Ngã
3 lộ (gần nhà ông Ơn)
|
260
|
6
|
Lộ nhà ông Thiện
|
KV2-VT3
|
Cống
thủy nông (cầu ba Hô)
|
Giao
đường Huyện 24
|
250
|
7
|
Tuyến lộ khu C
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Miếu Bà
|
Đầu
cầu ông Ơn (ấp Nhì)
|
250
|
8
|
Lộ ấp Nhất (ấp Ba)
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh Phường 8, thành phố Sóc Trăng
|
Cầu
Thanh niên Trường An
|
300
|
9
|
Lộ Chông Chác
|
KV2-VT3
|
Cầu
Thanh niên Trường An
|
Cầu
Thanh niên Chông Chác (Phường 5, thành phố Sóc Trăng)
|
250
|
10
|
Đường đất Chông Chác
|
KV2-VT3
|
Cầu
Thanh niên Chông Chác (Phường 5, thành phố Sóc Trăng)
|
Giáp
ranh Khóm 5, Phường 5, thành phố Sóc Trăng
|
250
|
11
|
Lộ khu vực bến đò ấp Nhì
|
KV2-VT3
|
Đầu
đất Ông Chiến (giáp Phú Hữu)
|
Cầu Ông Bến
|
250
|
12
|
Đường đất cặp Sông Saintard
|
KV2-VT3
|
Giáp
lộ giao thông 30/4 (nhà ông Bâu ấp Nhì)
|
Vàm
Văn Cơ (Hết đất ông Lâm Văn Phúc)
|
250
|
13
|
Lộ nhà ông Tư Tài
|
KV2-VT3
|
Giao
Đường Tỉnh 935B
|
Hết
ranh đất ông Tư Tài
|
250
|
14
|
Lộ nhà ông Ba Honda
|
KV2-VT3
|
Giao
đường tỉnh 935B
|
Hết
đất ông Ba Honda
|
250
|
15
|
Lộ Đình
|
KV2-VT3
|
Giao
đường Tỉnh 935B
|
Đường
Huyện 24
|
250
|
16
|
Đê Phú Hữu - Mỹ Thanh (cũ)
|
KV2-VT2
|
Đoạn
qua ấp Nhất
|
Suốt
tuyến
|
340
|
KV2-VT2
|
Đoạn
qua ấp Nhì
|
Suốt
tuyến
|
340
|
IX
|
XÃ
TÂN THẠNH
|
1
|
Đường tỉnh 933
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh xã Tân Hưng
|
Đường
vào bãi rác
|
820
|
KV1-VT1
|
Đường
vào bãi rác
|
Cầu
Saintard
|
1.200
|
2
|
Đường tỉnh 935B
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh xã Châu Khánh
|
Đường
Tỉnh 933
|
500
|
KV1-VT2
|
Đường
Tỉnh 933
|
Cống
Cái Quanh
|
600
|
KV2-VT1
|
Cống
Cái Quanh
|
Cống
Chòi Mòi
|
420
|
KV2-VT1
|
Cống
Chòi Mòi
|
Qua
cống Cái xe đền giáp ranh thành phố Sóc Trăng
|
420
|
3
|
Đường tỉnh 934B
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh Phường 4, thành phố Sóc Trăng
|
Giáp
ranh Tài Văn - Trần Đề
|
1.000
|
4
|
Đường Huyện 24
|
KV2-VT2
|
Giao
đường tỉnh 933
|
Giáp
ranh xã Châu Khánh
|
300
|
5
|
Khu vực chợ Tân Thạnh
|
KV1-VT3
|
Đường
tỉnh 935B
|
Sông
Saintard
|
500
|
6
|
Đường vào bãi
rác
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
250
|
7
|
Khu vực chợ Cái Quanh
|
KV1-VT3
|
Cầu
Cái Quanh
|
Hết đất
ông Út Tài
|
650
|
KV1-VT3
|
Ngã
3 chợ Cái Quanh
|
Cầu
Nhà Thờ
|
650
|
8
|
Đường cặp sông Saintard
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Châu Khánh
|
Hết
ranh đất Nhà quản lý Cống Cái Xe
|
380
|
9
|
Đường đal 2 bên sông Mương Tra
|
KV2-VT3
|
Đầu
cầu Tân Hội - Mương Tra
|
Hết đất
ông Mau
|
250
|
KV2-VT3
|
Cống
Cái Xe
|
Hết
đất ông Khởi
|
250
|
10
|
Lộ Đal Ba Đáng
|
KV2-VT3
|
Lộ
Hàm Trinh
|
Kênh
Hưng Thạnh
|
250
|
11
|
Lộ Hàm Trinh
|
KV2-VT3
|
Sông
Băng Long
|
Đập
Hai Hải
|
360
|
12
|
Lộ Ba Dương
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933
|
Hết
đất Bà Sự
|
250
|
13
|
Lộ Ba Võ
|
KV2-VT3
|
Đường
vào bãi rác
|
Hết
đất ông Chín Cường
|
250
|
14
|
Đường đal còn lại
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Út Tài
|
Đập
Hai Hải
|
380
|
KV2-VT3
|
Đập
Hai Hải
|
Cầu
Cái Đường
|
290
|
KV2-VT3
|
Cầu
Cái Đường
|
Cầu
Cái Xe
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu Cái
Đường
|
Giao
đường Tỉnh 935B
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
Nhà Thờ
|
Cầu
ông Tư Nhiệm
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Tri
|
Giao
lộ Hàm Trinh
|
300
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Chín Hiệu
|
Hết
đất ông Tư Chung
|
250
|
KV2-VT3
|
Cống
Bà Cầm
|
Hết
ranh đất ông Đình Tân Hội
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh đất Tư Hữu
|
Cầu
Hai Do
|
250
|
KV2-VT3
|
Ngã
3 Hải Vân (Cái Đường)
|
Hết
đất bà Bảy Thêu
|
290
|
KV2-VT3
|
Ngã
3 nhà ông Tùng
|
Cầu
Tân Hội - Mương Tra
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
Út Hiển
|
Cầu
Thanh Niên
|
250
|
KV2-VT1
|
Cầu
Saintard
|
Ranh
xã Châu Khánh (thuộc lộ khu 3)
|
420
|
KV2-VT3
|
Cống
Chòi Mòi
|
Hết
ranh đất ông Ốc
|
250
|
KV2-VT3
|
Tiếp
giáp lộ Hàm Trinh
|
Cầu
Hai Do
|
250
|
X
|
XÃ
TÂN HƯNG
|
1
|
Đường Tỉnh 933
|
KV1-VT2
|
Ranh
thị trấn Long Phú
|
Ranh
xã Tân Thạnh
|
820
|
2
|
Đường Huyện 25
|
KV2-VT3
|
Giao
đường Tỉnh 933 (UBND xã)
|
Cầu
Đầu Sóc
|
380
|
KV2-VT1
|
Cầu
Đầu Sóc
|
Cầu
Xóm Rẫy
|
450
|
3
|
Đường Huyện 26
|
KV2-VT3
|
Cầu
Liên Ấp Tân Qui A - Kokô
|
Rạch
Bưng Thum xã Long Phú
|
250
|
4
|
Đường Huyện 27
|
KV2-VT2
|
Cầu
qua sông Bào Biển
|
Giáp
ranh xã Long Đức
|
320
|
5
|
Các đường đal khu vực ấp Sóc
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Hai Đực qua Cầu nhà lầu
|
Giáp
ranh Lợi Hưng - Long Đức
|
280
|
KV2-VT3
|
Cầu
nhà Lầu
|
Kênh
Hai Hường
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bào Trễ
|
Hết đất
nhà ông Ba Xế
|
250
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh đất nhà ông Ba Xế
|
Hết
đất ông Nguyễn Văn Thành
|
250
|
6
|
Lộ đal cặp sông Bào Biển phía Nam
|
KV2-VT3
|
Cầu
Đầu Sóc
|
Ranh
thị trấn Long Phú
|
250
|
7
|
Lộ đal cặp sông Bào Biển phía Bắc
|
KV2-VT3
|
Cầu
Đầu Sóc
|
Cầu qua
sông Bào Biển
|
250
|
8
|
Các đường đal còn
lại khu vực phía Bắc đường Tỉnh 933
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Ông Tiên (giáp đường Huyện) qua cầu Bưng Xúc
|
Hết
ranh đất ông Lâm Sanh
|
250
|
KV2-VT3
|
Trường
Tiểu Học Tân Hưng A
|
Hết
ranh đất ông Kim Sang
|
250
|
KV2-VT3
|
Nhà
Kim Sang (qua cầu 3 Bạch)
|
Giao
đường Huyện 25
|
250
|
KV2-VT3
|
Hết
ranh đất ông Hiệp qua đường Huyện đến đất bà Mai qua cầu
Chín Chiến
|
Hết
ranh đất ông 8 Kiển
|
250
|
KV2-VT3
|
Kênh
Thẻ 11
|
Hết
ranh đất nhà ông Liên
|
250
|
9
|
Các đường đal còn lại khu vực phía
Nam đường Tỉnh 933
|
KV2-VT3
|
Cầu
liên ấp Tân Qui A - Kokô
|
Kênh
Hưng Thạnh
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
PécDon
|
Kênh
ông Hi
|
250
|
KV2-VT3
|
Kênh ông Hi
|
Giáp
ranh kênh 25 tháng 4
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
PécDon
|
Hết đất
ông Trà Thành Lợi
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
Khu 3
|
Kênh
Hưng Thạnh
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
Kim Sang
|
Sân phơi Tân Qui B
|
250
|
KV2-VT3
|
Sân
phơi Tân Qui B
|
Hết
đất nhà Bà Liễu
|
250
|
KV2-VT3
|
Giáp
đất ông Trà Thành Lợi
|
Giáp
ranh ấp Bưng Thum, xã Long Phú
|
250
|
10
|
Các đường đal
khu vực ấp Sóc Dong, xã Tân Hưng
|
KV2-VT3
|
Nhà
ông Nguyễn Văn Thành
|
Cầu
Xóm Rẫy
|
250
|
11
|
Lộ phía Đông
kênh Hưng Thạnh
|
KV2-VT3
|
Sông
Băng Long, Khu 4 KoKô
|
Giao
đường Huyện 26
|
250
|
XI
|
XÃ LONG PHÚ
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV2-VT1
|
Ranh
thị trấn Long Phú
|
Ranh
xã Đại Ân 2
|
400
|
2
|
Đường tỉnh 933C
|
KV2-VT1
|
Ranh
xã Đại Ân 2
|
Nghĩa
địa
|
400
|
KV1-VT2
|
Nghĩa
địa
|
Ranh
thị trấn Long Phú
|
850
|
3
|
Đường Tỉnh 934B (Mạc Đĩnh Chi - Trần
Đề)
|
KV2-VT3
|
Ranh
Tài Văn
|
Đến ranh xã Liêu Tú
|
800
|
4
|
Đường Huyện 29
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
250
|
5
|
Lộ đai (Quốc lộ Nam Sông Hậu cũ)
|
KV2-VT3
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Cống
Xả Chỉ
|
270
|
6
|
Các đường đal
còn lại phía Đông đường Tỉnh 933C
|
KV2-VT3
|
Cầu
Mặn 1
|
Cầu sắt Mặn 1 (cặp rạch Mặn 1 bên sông)
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
sắt Mặn 1
|
Kênh
xã Chỉ
|
250
|
KV2-VT3
|
Giao
đường Tỉnh 933C
|
Hết
đất Kim Yêm
|
250
|
KV2-VT3
|
Giao
đường tỉnh 933C
|
Cầu
Mặn 2
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
Mặn 2
|
Giáp
ranh thị trấn Long Phú (hết đất ông Xiêm gần chùa Nước Mặn)
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
Mặn 2
|
Cầu
Thanh Niên Mười Chiến
|
250
|
KV2-VT3
|
Giao
đường Tỉnh 933C
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy
|
250
|
7
|
Lộ Vành đai Sóc
Mới - Tân Lập
|
KV2-VT2
|
Cầu
Tân Lập
|
Cầu Sóc
Mới (qua Nghĩa trang liệt sĩ)
|
360
|
KV2-VT3
|
Cầu
Sóc Mới (qua Nghĩa trang liệt sĩ)
|
Kênh
25/4
|
250
|
8
|
Các đường đal còn lại phía Tây đường
Tỉnh 933C
|
KV2-VT2
|
Giao
đường Tỉnh 933C (cũ: Giao Huyện lộ 27 (UBND xã))
|
Ngã 3 ông Sanh
|
360
|
KV2-VT3
|
Ngã
3 ông Sanh
|
Cầu
qua Chùa Hải Long Phước (cũ: cầu Chùa Phật)
|
250
|
KV2-VT3
|
Ngã
3 ông Sanh
|
Giao
đường Huyện 28 (gần ranh ấp Tú Điềm)
|
270
|
KV2-VT3
|
Cầu
Tân Lập
|
Kênh
Phụ Nữ
|
250
|
KV2-VT3
|
Kênh
Phụ Nữ
|
Ngã
3 trường Tiểu học Long Phú C (Sóc Mới)
|
250
|
KV2-VT3
|
Ngã
3 trường Tiểu học Long Phú C (Sóc Mới)
|
Giao
lộ Vành dai Sóc Mới - Tân Lập
|
250
|
KV2-VT3
|
Đất
ông Vương Văn Tài
|
Lộ
vành đai Sóc Mới - Tân Lập
|
250
|
KV2-VT3
|
Ngã
3 chùa Hải Long Phước
|
Cầu
ông Phưm
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Phưm
|
Hết
đất Lý Thị Mỹ (ngã 3)
|
250
|
KV2-VT3
|
Ngã
3 Trường Tiểu học Long Phú C (Sóc Mới)
|
Giáp
ranh đất nhà bà Lý Thị Mỹ (ngã ba)
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu
đất nhà bà Lý Thị Mỹ
|
Cầu
Thanh Niên (Bưng Thum)
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu Thanh
Niên (Bưng Thum)
|
Cầu
ông SaVel
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Savel
|
Cầu
Nhà Mát (qua cầu Thạch Năm)
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Thạch Chẹ
|
Trường
Tiểu học Long Phú C (điểm Bưng Tròn)
|
250
|
KV2-VT3
|
Trường
Tiểu học Long Phú C (điểm Bưng Tròn)
|
Cầu
Kim Thái Thông
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu đất Lâm Sết
|
Kênh
Lò Đường
|
250
|
KV2-VT3
|
Giao
đường Huyện 29
|
Ranh
huyện Trần Đề
|
250
|
9
|
Đường xã Chỉ
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933C
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
250
|
10
|
Lộ Hướng Đông Kênh 96 Long Hưng
|
KV2-VT3
|
Cầu
Thanh niên Bưng Thum
|
Ranh
xã Tân Hưng
|
250
|
11
|
Đường đal song song Sông Cái Xe
|
KV2-VT3
|
Chùa
Bưng Col
|
Ranh
xã Đại Ân 2
|
250
|
12
|
Các đường đal còn lại phía Tây Đường
Tỉnh 933C
|
KV2-VT3
|
Điểm
cuối đường Huyện 28
|
Nhà
ông Lục Tư
|
250
|
KV2-VT3
|
Điểm
cuối đường Huyện 28
|
Giáp
ranh Tân Hưng
|
250
|
I
|
HUYỆN MỸ XUYÊN
|
I
|
THỊ
TRẤN MỸ XUYÊN
|
1
|
Đường Trưng Vương 1
|
1
|
Suốt
đường
|
8.000
|
2
|
Đường Trưng Vương 2
|
1
|
Suốt
đường
|
7.600
|
3
|
Đường Lê Lợi
|
1
|
Giáp
đường Phan Đình Phùng
|
Hẻm
1 Lê Lợi
|
7.500
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
6.500
|
4
|
Hẻm 1 Lê Lợi
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
5
|
Hẻm 2 Lê Lợi
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
6
|
Đường Phan Đình Phùng
|
1
|
Suốt
đường
|
6.500
|
7
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
Suốt
đường
|
6.000
|
8
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
1
|
Suốt
đường
|
5.000
|
9
|
Đường tỉnh 934
|
1
|
Giáp
đường Lê Hồng Phong
|
Ngã
tư Phước Kiện
|
5.500
|
2
|
Giáp
đường Đoàn Minh Bảy
|
Cầu
Tiếp Nhật
|
4.500
|
3
|
Cầu
Tiếp Nhật
|
Ranh
xã Tài Văn
|
3.000
|
10
|
Đường Tỉnh 934
|
1
|
Ngã
tư Phước Kiện (Ngã tư máy kéo)
|
Cống
số 1
|
2.000
|
2
|
Cống
số 1
|
Giáp
ranh thành phố Sóc Trăng
|
1.500
|
11
|
Hẻm 108 (nghĩa trang)
|
1
|
Giáp
đường Tỉnh 934
|
Kênh
Xáng
|
1.200
|
12
|
Hẻm 111
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
13
|
Hẻm 1 (Thạnh Lợi)
|
l
|
Suốt
hẻm (đường Tỉnh 934 đến hết ranh đất ông Tạ Kim Sủng)
|
1.100
|
14
|
Hẻm 2 (chùa Xén Cón)
|
1
|
Giáp
đường Tỉnh 934
|
Hết
ranh đất ông Châu Quí Phát (thửa số 2, tờ bản đồ 33)
|
1.300
|
2
|
Giáp
ranh đất ông Châu Quí Phát (thửa số 2, tờ bản đồ 33)
|
Giáp
đường Huỳnh Văn Chính
|
700
|
15
|
Đường đi Tài Công
|
1
|
Giáp
đường Tỉnh 934
|
Giáp
ranh xã Tài Văn, huyện Trần Đề
|
1.200
|
16
|
Hẻm cầu Cái Xe
|
1
|
Giáp
đường Tỉnh 934
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Đen
|
800
|
17
|
Đường Đê bao Phú Hữu
|
1
|
Giáp
đường Tỉnh 934
|
Kênh
An Nô
|
1.300
|
18
|
Hẻm 99
|
1
|
Giáp
đường Tỉnh 934
|
Hết
ranh đất bà Nguyễn Thị Nậm
|
900
|
19
|
Đường Triệu Nương
|
1
|
Giáp
đường Hoàng Diệu
|
Giáp
đường Lý Thường Kiệt
|
7.000
|
2
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
Ngã
tư Phước Kiện
|
5.000
|
1
|
Giáp
đường Hoàng Diệu
|
Giáp
đường Đoàn Minh Bảy
|
7.000
|
20
|
Đường Ngô Quyền
|
1
|
Cầu
bà Thủy
|
Cầu
số 2
|
950
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
550
|
21
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
1
|
Giáp
đường Hoàng Diệu
|
Miễu lò heo
|
2.000
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1.000
|
22
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
Từ cầu
Chà Và
|
Cơ
quan Huyện ủy cũ lên 300m
|
3.200
|
2
|
Từ
Huyện ủy cũ lên 300m
|
Giáp
ranh thành phố Sóc Trăng
|
2.500
|
3
|
Đoạn
còn lại
|
2.300
|
23
|
Đường Phan Chu Trinh
|
1
|
Đường
Ngô Quyền
|
Hết
Miếu Ông Hổ
|
800
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
500
|
24
|
Đường Phan Thanh Giãn
|
1
|
Giáp
đường Triệu Nương vào
|
Hết
dãy phố họ Mã
|
800
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
500
|
25
|
Đường Văn Ngọc Tố
|
1
|
Suốt
đường
|
4.500
|
26
|
Đường Đoàn Minh
Bảy
|
1
|
Suốt
đường
|
4.500
|
27
|
Đường Huỳnh Văn
Chính
|
1
|
Giáp
Tỉnh lộ 934
|
Hết ranh
đất kho vật liệu Trung Hưng
|
1.500
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1.000
|
28
|
Đường thầy Cùi
|
1
|
Suốt
đường
|
850
|
29
|
Đường Lê Văn
Duyệt
|
1
|
Suốt đường
|
1.000
|
30
|
Đường vào Trường Tiểu học Mỹ Xuyên
2
|
1
|
Suốt
đường
|
2.000
|
31
|
Huyện lộ 56
|
1
|
Ngã tư
Phước Kiện
|
Hẻm
kênh Chủ Hổ
|
2.300
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1.300
|
32
|
Hẻm Đình Thần
|
1
|
Giáp
Huyện lộ 56
|
Đường
thầy Cùi
|
500
|
33
|
Hẻm 67 (Trường học)
|
1
|
Giáp
Huyện lộ 56
|
Hết
ranh đất ông Phạm Minh Sơn
|
500
|
34
|
Hẻm 147 kênh Chú Hổ
|
1
|
Giáp
Huyện lộ 56
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Hùng
|
750
|
35
|
Đường Hoàng Diệu
|
1
|
Cầu
Chà Và
|
Cầu
bà Thủy
|
7.000
|
36
|
Đường Phan Bội Châu
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Cầu
Lò Heo
|
1.400
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
950
|
37
|
Hẻm 20
|
1
|
Giáp
đường Phan Bội Châu
|
Hết ranh
đất ông Nguyễn Văn Bảy
|
600
|
38
|
Hẻm 70
|
1
|
Giáp
đường Phan Bội Châu
|
Hết
ranh đất bà Nguyễn Thị Út
|
600
|
39
|
Đường Phước Kiện
|
1
|
Suốt
đường
|
600
|
40
|
Đường vào Khu dân cư điện lực
|
1
|
Giáp
đường tỉnh 934
|
Khu
dân cư Điện lực
|
1.100
|
41
|
Khu dân cư Điện lực
|
1
|
Toàn
Khu
|
1.100
|
42
|
Khu dân cư Đại Thành
|
1
|
Toàn
Khu
|
2.400
|
43
|
Hẻm 83 (Đường
934)
|
1
|
Giáp
Đường 934
|
Kênh
thủy lợi
|
1.100
|
44
|
Đường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện
Mỹ Xuyên
|
2
|
Giáp
đường Bạch Đằng (thành phố Sóc Trăng)
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
2.000
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Giáp
Đường 934
|
3.000
|
45
|
Khu dân cư Hòa Mỹ
|
1
|
Toàn
khu
|
1.300
|
46
|
Các tuyến đường
bê tông, đường đal còn lại có độ rộng >2m
|
400
|
II
|
XÃ
ĐẠI TÂM
|
1
|
Đường đi Trà Mẹt - Tham Đôn
|
KV2-VT1
|
Vào
300m
|
400
|
KV2-VT2
|
Phần
còn lại
|
300
|
2
|
Đường 939 (Đại Tâm - Phú Mỹ)
|
KV2-VT2
|
Vào
300m
|
350
|
KV2-VT3
|
300m
|
500m
|
250
|
KV2-VT3
|
Phần
còn lại
|
250
|
3
|
Đường 936 (Đại Tâm - Tham Đôn)
|
KV1-VT1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Cầu
đúc số C4
|
1.200
|
KV2-VT1
|
Cầu
đúc số C4
|
Giáp
ranh xã Tham Đôn
|
700
|
4
|
Quốc lộ 1A
|
KV1-VT1
|
Ngã
3 Trà Tim
|
Hết
ranh đất chùa Salôn (Chùa Chén Kiểu)
|
3.200
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh chùa Sà Lôn
|
Giáp
ranh xã Thạnh Phú
|
2.300
|
5
|
Quốc lộ 1A (tuyến tránh thành phố
Sóc Trăng)
|
KV1-VT1
|
Quốc
lộ 1 A
|
Giáp
ranh thành phố Sóc Trăng (Phường 10)
|
3.200
|
III
|
XÃ
THẠNH PHÚ
|
1
|
Đường nhựa vào ấp Rạch Sên
|
KV2-VT2
|
Giáp
Quốc lộ 1A (đường loại 3)
|
Hết
ranh đất Trường học Rạch Sên
|
350
|
2
|
Đường nhựa ấp Cần Đước
|
KV2-VT2
|
Suốt
đường
|
300
|
3
|
Đường đất Trường
Mẫu giáo Cần Đước (2 bên)
|
KV1-VT2
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Vào
500 m
|
520
|
KV1-VT3
|
Từ
trên 500 m
|
Đến 700 m
|
370
|
4
|
Lộ nhựa khu 2
|
KV1-VT1
|
Quốc
lộ 1A cũ (Trạm cấp nước)
|
Đến đường
đal thứ I
|
1.100
|
KV1-VT2
|
Đoạn
còn lại
|
Đến cống khu II
|
700
|
5
|
Đường đal khu 3
|
KV1-VT2
|
Quốc
lộ 1A
|
Hết
ranh đất hàng nước đá Kim Thành Đạt
|
710
|
6
|
Đường đất khu 3
|
KV2-VT1
|
Giáp
lộ đal khu 3
|
Đến cống Rạch Sên
|
460
|
7
|
Đường Khu 4 xuống cầu Chàng Ré
|
KV1-VT3
|
Quốc
lộ 1A
|
Đến
cống 4 Hơn
|
510
|
KV2-VT1
|
Cống
4 Hơn
|
Đến
ngã 4 khu 4
|
470
|
KV2-VT2
|
Đoạn
còn lại đến cầu Chàng Ré
|
400
|
8
|
Đường lộ đal hẻm Chụng Ken
|
KV1-VT1
|
Suốt
đường (đường loại 3)
|
1.000
|
9
|
Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy (cũ)
|
KV1-VT2
|
Đường
Quốc lộ cũ
|
Giáp
ranh xã Lâm Khiết
|
900
|
10
|
Khu vực chợ Thạnh Phú
|
ĐB
|
Khu
trung tâm chợ
|
4.000
|
11
|
Quốc lộ 1A
(cũ)
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất Ngân hàng NN&PTNT
|
Sông
Nhu Gia
|
2.700
|
KV1-VT1
|
Sông
Nhu Gia
|
Giáp
đường vào Khu căn cứ Tỉnh ủy
|
3.500
|
12
|
Quốc lộ 1A
|
ĐB
|
Cầu
Nhu Gia mới (phía Khu 3)
|
Cầu
Cần Đước
|
2.500
|
ĐB
|
Cầu
Nhu Gia mới (phía Khu 4)
|
Giáp đường tỉnh 940
|
3.000
|
KV1-VT1
|
Từ
giáp Đường 940
|
Qua
Cống Sóc Bưng 200m
|
2.000
|
KV1-VT2
|
Cầu
Cần Đước
|
Giáp
ranh xã Đại Tâm
|
1.500
|
KV1-VT3
|
Cách
Cống Sóc Bưng 200m đến ranh xã Thạnh Quới
|
1.300
|
13
|
Đường Tỉnh 940
|
KV2-VT1
|
Quốc
lộ 1A
|
Ngã
4 Khu 4
|
1200
|
KV2-VT1
|
Giáp
Quốc lộ 1A (đường Tỉnh 940)
|
Giáp
ranh xã Lâm Kiết (Thạnh Trị)
|
600
|
KV2-VT2
|
Từ
Ngã 4 Khu 4
|
Phà
Chàng Ré (giáp ranh xã Gia Hòa 1)
|
550
|
IV
|
XÃ
THẠNH QUỚI
|
1
|
Lộ đal vào Đay sô
|
KV2-VT1
|
Từ đầu
hẻm vào 700m
|
400
|
KV2-VT2
|
Đoạn
còn lại
|
300
|
2
|
Lộ đal đi Bưng Thum
|
KV2-VT1
|
Quốc
lộ 1A
|
Cầu
Đay Sô
|
400
|
KV2-VT2
|
Đoạn
còn lại
|
300
|
3
|
Chu vực chợ Hòa Khanh
|
KV1-VT2
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Đến chùa Trà Côn
|
800
|
KV1-VT3
|
Đoạn
còn lại
|
600
|
4
|
Quốc lộ 1A
(khu vực chợ Thạnh Quới)
|
KV1-VT1
|
Cầu
Xẻo Tra
|
Về hướng
Thạnh Phú 500m
|
2.300
|
KV1-VT2
|
Điểm
cách cầu Xẻo Tra 500m về hướng Thạnh Phú
|
Cách
cầu Lịch Trà 1000m
|
1.700
|
KV1-VT1
|
Cầu
Lịch Trà
|
Về
hai phía 1000 m
|
2.300
|
KV1-VT3
|
Đoạn
còn lại
|
1.500
|
5
|
Huyện lộ 53
|
KV1-VT3
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Hết
ranh đất Nhà máy nước đá Trường Hưng
|
650
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh Nhà máy nước đá Trường Hưng
|
Giáp
ranh xã Gia Hòa 2
|
300
|
6
|
Lộ đal Đào Viên
|
KV2-VT1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Hết
lộ
|
400
|
7
|
Đường lộ Đất Đỏ
|
KV2-VT2
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Cống
Thạnh Trị
|
300
|
V
|
XÃ
NGỌC TỐ
|
1
|
Đường Tỉnh 936
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Ngọc Đông
|
Cống
Đập Đá
|
450
|
2
|
Đường Tỉnh 936 B
|
KV2-VT1
|
Đường
đal vào cầu Miểu Lẩm
|
Giáp
ranh xã Hòa Tú 2
|
500
|
3
|
Khu vực chợ Cổ Cò
|
ĐB
|
Khu trung
tâm chợ (giới hạn bởi: Kênh Cống Đập Đá, sông Cổ Cò, đường đal vào cầu Miểu Lẩm,
Đường 936 và 936B)
|
1.500
|
4
|
Đường Huyện lộ
51
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Hòa Tú 1
|
Cầu
Kênh Thạnh Mỹ + Cầu Thanh Niên (ấp Hòa Tần)
|
300
|
5
|
Đường trước UBND xã
|
KV1-VT1
|
Đường
Tỉnh 936
|
Trường
THCS Ngọc Tố
|
1.100
|
VI
|
XÃ
NGỌC ĐÔNG
|
1
|
Đường Tỉnh 936
|
KV2-VT1
|
Từ
phà Dù Tho
|
Giáp
ranh xã Ngọc Tố
|
450
|
2
|
Huyện lộ 15
|
KV2-VT1
|
Ngã
ba Hòa Thượng
|
Hết
ranh Trường Tiểu học Ngọc Đông 1
|
400
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh Trường Tiểu học Ngọc Đông 1
|
Hết
ranh Trạm Y tế xã Ngọc Đông
|
550
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh Trạm Y tế xã Ngọc Đông
|
Giáp
ranh xã Hòa Tú 1
|
400
|
3
|
Đường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện
Mỹ Xuyên
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh xã Tham Đôn
|
Đầu
cầu Tầm Lon
|
500
|
KV1-VT2
|
Đầu
cầu Tầm Lon
|
Cầu
Kinh Ông Cố
|
600
|
KV1-VT3
|
Cầu
Kinh Ông Cố
|
Giáp
ranh xã Hòa Tú 1
|
500
|
KV2-VT1
|
Tuyến
nhánh nối với đường Tỉnh 936
|
450
|
VII
|
XÃ HÒA TÚ 1
|
1
|
Huyện lộ 15
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Ngọc Đông
|
Giáp
sông Đình
|
450
|
KV2-VT1
|
Giáp
sông Đình
|
Ngã
3 Hòa Phuông (ranh xã Hòa Tú 2)
|
600
|
2
|
Đường Tỉnh 940
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh xã Gia Hòa 1
|
Cầu
kênh Thạnh Mỹ
|
1.500
|
KV1-VT2
|
Đoạn
còn lại
|
1000
|
3
|
Đường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh xã Gia Hòa 1
|
Giáp
sông Đình
|
1000
|
KV1-VT3
|
Giáp
sông Đình
|
Giáp
ranh xã Ngọc Đông
|
600
|
4
|
Huyện lộ 51
|
KV2-VT1
|
Giáp
đường Tỉnh lộ 940
|
Giáp
sông Đình
|
600
|
KV2-VT2
|
Giáp
sông Đình
|
Giáp
ranh xã Ngọc Tố
|
450
|
5
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến đường bê
tông, đường đal có độ rộng >2m
|
300
|
VIII
|
XÃ HÒA TÚ 2
|
1
|
Đường Tỉnh 936B
|
KV2-VT2
|
Cầu
Vàm Lẻo
|
Hết
ranh đất Trường THCS Hòa Tú 2
|
500
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất Trường THCS Hòa Tú 2
|
Ngã
tư cầu Chợ Kênh
|
700
|
KV2-VT2
|
Ngã
tư cầu Chợ Kênh
|
Giáp
ranh xã Ngọc Tố
|
500
|
2
|
Đường Tỉnh 940 (đường Tỉnh 04)
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Hòa Tứ 1
|
Cầu
Hòa Phú
|
700
|
KV2-VT1
|
Cầu
Hòa Phú
|
Sông
Cổ Cò
|
700
|
3
|
Đường Tỉnh 940 (đường dẫn cầu Chợ
Kinh)
|
KV2-VT1
|
Vòng
xoay giáp đường Tỉnh 940 (cũ)
|
Sông
Cổ Cò
|
700
|
4
|
Lộ đal khu vực chợ Dương Kiển
|
KV2-VT1
|
Trạm
Y tế xã Hòa Tú 2
|
Đường
Tỉnh 940
|
700
|
5
|
Lộ đal ấp Dương Kiểng
|
KV2-VT3
|
Cầu
chợ
|
Hết
ranh đất chùa Bửu Linh
|
250
|
6
|
Lộ đal (Hòa Nhờ A)
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 940
|
Kênh
số 3 (ấp Hòa Nhờ B)
|
250
|
7
|
Đường Huyện 50
|
KV2-VT2
|
Cầu
ngay nhà ông Tám Luyến
|
Giáp
ranh xã Gia Hòa 1
|
350
|
IX
|
XÃ GIA HÒA 1
|
1
|
Đường Tỉnh 940 (Đường Tỉnh 04)
|
KV1-VT2
|
Cầu
Chàng Ré (Giáp ranh xã Thạnh Phú)
|
Ngã
ba Tam Hòa
|
500
|
KV1-VT1
|
Ngã
ba Tam Hòa
|
Giáp
ranh xã Hòa Tú 1
|
1000
|
2
|
Đường Huyện lộ 52
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Gia Hòa 2 (cống Tân Hòa)
|
Cầu
Vĩnh A
|
400
|
KV2-VT2
|
Cầu
Vĩnh A
|
Ngã
ba Tam Hòa
|
350
|
3
|
Đường Huyện lộ 50
|
KV2-VT2
|
Ngã
ba xã Gia Hòa 1
|
Giáp
ranh ấp Hòa Hưng xã Hòa Tú 2
|
350
|
KV2-VT2
|
Ngã
tư Phước Hòa
|
Giáp
ranh xã Gia Hòa 2
|
350
|
4
|
Đường trục
Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh xã Hòa Tú 1
|
Hết đất nhà ông Đào Khương Ánh
|
500
|
5
|
Đường vào Khu du lịch sinh thái Vườn
Cò
|
KV2-VT1
|
Giáp
đường Tỉnh 940
|
Hết đất nhà ông Lê Minh Chính
|
400
|
6
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường bê tông, đường đal có độ rộng >2m
|
250
|
X
|
XÃ
GIA HÒA 2
|
1
|
Khu vực trung tâm xã Gia Hòa 2
|
KV1-VT2
|
Cầu
xã Gia Hòa 2
|
Hết ranh
đất Trạm Y tế xã
|
500
|
2
|
Đường Huyện 52
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất UBND xã Gia Hòa 2
|
Đến
giáp ranh xã Gia Hòa 1
|
400
|
3
|
Đường Huyện 53
|
KV1-VT3
|
Cầu
Cà Lăm
|
Giáp
ranh Bạc Liêu
|
450
|
4
|
Đường Huyện lộ 50
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Gia Hòa 1
|
Giáp
ranh Bạc Liêu (xã Vĩnh Lợi)
|
350
|
XI
|
XÃ
THAM ĐÔN
|
1
|
Huyện lộ 56
|
KV1-VT1
|
Ranh
thị trấn Mỹ Xuyên
|
Ngã
3 Vũng Đùng
|
1000
|
KV1-VT2
|
Ngã
3 Vũng Đùng
|
Hết
ranh đất Chùa Tắc Gồng
|
450
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất Chùa Tắc Gồng
|
Phà
Hòa Tú 1
|
300
|
2
|
Đường Tỉnh 936
|
KV1-VT3
|
Hết
ranh đất UBND xã Tham Đôn
|
Xuống
phà Dù Tho
|
500
|
KV1-VT2
|
Ngã
3 Vũng Đùng
|
Giáp
ranh xã Đại Tâm
|
700
|
3
|
Đường Huyện lộ 57
|
KV1-VT2
|
Giáp
đường 936
|
Giáp
ranh thành phố Sóc Trăng
|
500
|
4
|
Đường nhựa
|
KV2-VT2
|
Chùa
Tắc Gồng
|
Cầu
Trà Mẹt
|
300
|
KV2-VT1
|
Cầu
Trà Mẹt
|
Cống
Xà Lôn (giáp ranh xã Đại Tâm)
|
400
|
5
|
Đường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên
|
KV1-VT1
|
Ngã
3 Vũng Đùng
|
Cầu
Dù Tho (sông Nhu Gia) (giáp ranh xã Ngọc Đông)
|
900
|
K
|
HUYỆN KẾ SÁCH
|
I
|
THỊ
TRẤN KẾ SÁCH
|
1
|
Đường 30/4
|
1
|
Đầu
ranh đất nhà thầy Lén
|
Cầu
sắt Kế Sách
|
6.500
|
2
|
Đường Ung Công
Uẩn
|
1
|
Đầu cầu An Mỹ
|
Ngã
tu Ung Công Uẩn
|
4.000
|
2
|
Ngã
tư Ung Công Uẩn
|
Giáp
đường kênh Lộ mới
|
3.000
|
3
|
Đường Phan Văn
Hùng
|
2
|
Giáp
đường Tỉnh 932
|
Ngã
tư Ung Công Uẩn
|
4.500
|
1
|
Ngã
tư Ung Công Uẩn
|
Cầu
sắt Kế Sách
|
5.000
|
3
|
Cầu
sắt Kế Sách
|
Hết
ranh đất Trường Mẫu giáo
|
3.200
|
4
|
Giáp
ranh đất Trường Mẫu giáo
|
Cầu
Trắng
|
2.000
|
4
|
Đường Tỉnh 932
|
1
|
Giáp
đường Phan Văn Hùng
|
Hết
ranh đất Nghĩa trang huyện
|
2.200
|
2
|
Giáp
ranh đất Nghĩa trang huyện (hết ranh đất bà Yến)
|
Cầu
Na Tưng
|
1.300
|
5
|
Đường 3/2
|
1
|
Suốt
đường
|
4.000
|
6
|
Đường Bạch Đằng
|
1
|
Suốt
đường
|
2.000
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Thơ
|
1
|
Suốt
đường
|
5.000
|
8
|
Đường Lê Văn Lợi
|
1
|
Suốt
đường
|
2.300
|
9
|
Đường Nguyễn Trung Tĩnh
|
1
|
Suốt
đường
|
1.200
|
10
|
Hẻm 1 (Vũ Hùng - 6 Gấm)
|
1
|
Suốt đường
|
2.000
|
11
|
Hẻm 2 (nhà Châu Văn Lâm)
|
1
|
Suốt
đường
|
1.200
|
12
|
Hẻm 3 (bà Giàu)
|
1
|
Giáp
ranh nhà bà Giàu
|
Hết đất
ông Hà Ngọc Em
|
1.200
|
2
|
Đầu
ranh đất nhà ông Thạch Nóc
|
Cuối
hẻm
|
600
|
13
|
Hẻm 4 (TT. Bồi dưỡng Chính trị)
|
1
|
Suốt
đường
|
2.000
|
14
|
Đường Thiều Văn Chói
|
1
|
Suốt
đường
|
2.200
|
15
|
Đường Lê Lợi
|
1
|
Suốt
đường
|
1.500
|
16
|
Đường Huyện 6
|
1
|
Cầu An
Mỹ
|
Ngã
Ba Bến đò
|
5.000
|
2
|
Ngã
3 Bến đò
|
Cống
Mười Mót
|
3.500
|
3
|
Cống
Mười Mót
|
Giáp
ranh xã An Mỹ (Bờ Sông Quán)
|
2.000
|
17
|
Khu dân cư - Thương mại
|
1
|
Khu
A, K1, K2, I1, I2, G1, G2, E1, F1, F2
|
3.500
|
2
|
Khu
H1, H2, E2
|
3.000
|
3
|
Khu
B, C, D
|
2.000
|
18
|
Đường Nguyễn Hoàng Huy
|
1
|
Suốt
đường
|
2.000
|
19
|
Đường Lộ mới
|
1
|
Giáp
đường Tỉnh 932
|
Cống
Lò Gạch
|
1.500
|
20
|
Đường đal đi Kế Thành
|
1
|
Cầu
Lò Gạch (Cầu kênh Nổi)
|
Cầu
Bưng Tiết (Kế Thành)
|
1.200
|
21
|
Đường xuống bến đò
|
1
|
Bến
đò
|
Giáp
đường Huyện 6
|
2.200
|
22
|
Lộ đal ấp An Khương
|
1
|
Đầu ranh Trường TH Kế Sách 1
|
Kênh
8 Mét
|
500
|
2
|
Kênh
8 Mét
|
Rạch
Bưng Túc
|
350
|
23
|
Đường Đal tái
định cư Phương Nam
|
1
|
Giáp
Đường Ung Công Uẩn
|
Giáp
Đường Thiều Văn Chỏi
|
1.200
|
24
|
Đường đấu nối Ung Công Uẩn với đường Thiều Văn Chỏi (hẻm VTNN
Kim Ngôn)
|
2
|
Giáp
đường Ung Công Uẩn
|
Giáp
đường Thiều Văn Chỏi
|
350
|
25
|
Đường Vòng cung
|
1
|
Đầu
ranh đất Trường Tiểu học Kế Sách 1
|
Cầu
Trắng
|
1.500
|
26
|
Hẻm ông Tào Cua (ấp An Định)
|
1
|
Suốt
tuyến (về 2 phía)
|
1.000
|
27
|
Đường đal Hải Ký (ấp An Ninh 2)
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Hai Hải
|
Giáp
ranh ấp An Nghiệp
|
400
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Hai Hải
|
Hết
ranh đất ông Ba Thai
|
400
|
28
|
Đường đal Cầu Thanh Niên về hướng Nhơn Mỹ (ấp An Ninh 1)
|
1
|
Cầu
Thanh niên
|
Giáp
ranh xã Nhơn Mỹ
|
400
|
29
|
Đường đal ấp An Thành
|
1
|
Các
đường nội bộ
|
400
|
30
|
Đường đal Na Tưng (ấp An Phú)
|
1
|
Giáp
Tỉnh lộ 932
|
Cầu
Út Hòa (giáp ranh xã Kế Thành)
|
500
|
31
|
Đường đal kênh Ba Hồng (mép dưới ấp
An Phú)
|
1
|
Giáp
Tỉnh lộ 932
|
Giáp
đường đal Út Hòa
|
350
|
32
|
Đường đal kênh Bà Bọc (mép dưới ấp An Phú)
|
1
|
Giáp
Tỉnh lộ 932
|
Giáp
đường Vành Đai 3 ấp
|
350
|
33
|
Đường đal kênh Bà Lèo (ấp An Thành)
|
1
|
Giáp
đường Lộ Mới
|
Giáp
đường Vành Đai 3 ấp
|
350
|
34
|
Đường Lê Văn Tám (ấp An Thành)
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Đường (đường Phan Văn Hùng)
|
Giáp
đường Lộ mới
|
1.800
|
35
|
Đường kênh Máy Kéo (đường quán
Hương Lúa)
|
1
|
Giáp
đường Lê Văn Tám
|
Giáp
đường Lộ Mới
|
400
|
1
|
Giáp
đường Lê Văn Tám
|
Giáp
đường tỉnh 932
|
400
|
36
|
Đường đal ấp An Định
|
1
|
Các
đường nội bộ
|
350
|
37
|
Đường đal nhà thầy Khen (ấp An
Khương)
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Kiết
|
Hết
ranh đất ông Viễn
|
350
|
38
|
Đường đal Trường cấp 3 (ấp An
Khương)
|
1
|
Giáp
đường Vòng Cung
|
Giáp
ranh đất Trường cấp 3
|
500
|
39
|
Đường đal nhà ông Tư Khánh (ấp An Khương)
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Tư Khánh
|
Hết
ranh đất ông Hùng BHXH
|
550
|
40
|
Đường đal nhà thầy Út (sau Trường Mẫu
giáo) (ấp An Khương)
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Khôi
|
Cuối
hẻm
|
400
|
41
|
Hẻm Bệnh viện (ấp An Thành)
|
1
|
Giáp
đường Tỉnh 932
|
Hết
ranh đất ông Luận
|
350
|
42
|
Đường đal An Ninh 2 (dọc sông số 1)
|
1
|
Giáp
Bến đò
|
Cổng
Trạm Xăng dầu (giáp Huyện lộ 6)
|
1.000
|
43
|
Hẻm nhà bà Sang (ấp An Ninh 1)
|
1
|
Giáp
đường Ung Công Uẩn
|
Hết
ranh đất nhà bà Sang
|
350
|
44
|
Hẻm nhà ông Thạch Thế Phương (ấp An
Ninh 2)
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Tuyết
|
Giáp
đường Nguyễn Hoàng Huy
|
1.000
|
45
|
Hẻm nhà ông Khải chụp hình
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Khải
|
Giáp
đất Khu dân cư Thương mại
|
1.200
|
46
|
Các hẻm tiếp giáp đường Lê Văn Lợi
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Thọ
|
Hết
ranh đất nhà ông Cường
|
750
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Hạnh
|
Hết
ranh nhà ông Mã Lắng
|
750
|
1
|
Đầu
ranh đất nhà ông Lượng Tạp hóa
|
Hết
ranh đất nhà cô Hoàng Lan
|
750
|
47
|
Các hẻm tiếp giáp Đường 3/2
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Hoàng Anh
|
Giáp
ranh đất Trung tâm Dân số
|
750
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Việt
|
Hết
ranh đất nhà bác sỹ Phước
|
750
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Sa
|
Hết
ranh đất ông Dũng
|
750
|
48
|
Đường bên kênh Tập Rèn (đối diện đường
Phan Văn Hùng)
|
1
|
Cầu
Thanh niên
|
Giáp
kênh Cầu Trắng
|
350
|
49
|
Đường nhà máy ông Châu (dọc kênh Số
1 - ấp An Ninh 1)
|
1
|
Cầu
Thanh niên
|
Hết đất Chùa Vân Trung
|
350
|
50
|
Đường đal 3 ấp
dọc theo Kinh Bưng Tiết
|
1
|
Giáp
Cầu Bưng Tiết (ấp An Định)
|
Giáp
cầu Út Hòa (ấp An Phú)
|
350
|
51
|
Đường đal nhà máy ông Tài
|
1
|
Cống
Kênh Nổi
|
Giáp
Cầu Bưng Tiết
|
350
|
52
|
Khu tái định
cư An Định
|
1
|
Các
đường nội bộ
|
350
|
53
|
Các đường tiếp giáp Khu dân cư
thương mại
|
1
|
Khu
thương mại
|
Rạch
An Nghiệp
|
1.500
|
54
|
Đường đal rạch An Nghiệp
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Hoàng Huy (cầu Suối Tiên)
|
Giáp
Đường huyện 6
|
350
|
55
|
Đường đal Kênh 8/3 (kênh Phụ nữ)
phía ấp An Nghiệp
|
1
|
Giáp
đường Lộ Mới
|
Đường
Vành Đai 3 Ấp
|
350
|
56
|
Đường đal ấp An Ninh 2
|
1
|
Giáp
đất ông 3 Thai
|
Giáp
ranh xã An Mỹ
|
350
|
II
|
THỊ
TRẤN AN LẠC THÔN
|
1
|
Đường chợ chính
|
1
|
Đầu
ranh đất Hoàng Ba
|
Hết
ranh đất ông Lê Trọng Lập
|
4.500
|
3
|
Giáp
ranh đất ông Lê Trọng Lập
|
Sông
Hậu
|
2.600
|
4
|
Đầu
ranh đất ông Dư (nước đá)
|
Hết
ranh đất Chùa Bà
|
2.600
|
3
|
Đầu ranh đất ông Sảnh
|
Hết
ranh đất ông Tư Minh
|
2.600
|
4
|
Đầu
ranh đất Tiệm vàng Hồng Nguyên
|
Cầu
ông Lý Ớ
|
2.500
|
2
|
Cầu
ông Lý Ớ
|
Ngã
4 Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
4.000
|
5
|
Đầu
ranh đất bà Bảy Lành (giáp ranh Chùa
Bà)
|
Cầu
Kênh Đào
|
1.500
|
2
|
Đường Tỉnh 932B
|
1
|
Ngã
4 Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Cống
Rạch Bối
|
2.500
|
2
|
Cống
Rạch Bối
|
Cầu
Rạch Bần (ranh xã Xuân Hòa)
|
1.800
|
3
|
Đường Khu hành chính
|
1
|
Tỉnh lộ 932B
|
Rạch
Mương Khai
|
1.500
|
4
|
Đường bờ sông
|
2
|
Đầu
ranh đất Nguyễn Văn Lượng
|
Ngã
Ba Tám Khải
|
1.000
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Nguyễn Ngọc Thảo
|
Sông
Cái Côn
|
1.200
|
5
|
Đường vô phân
viện
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Quốc Lương
|
Hết ranh đất Mười Kết
|
1.500
|
6
|
Quốc lộ Nam Sông hậu
|
1
|
Ngã
4 Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
Mương Khai
|
4.000
|
1
|
Ngã 4
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Hết đất Trường cấp 2 - 3 (cũ)
|
4.000
|
1
|
Ngã
4 Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Hết
ranh đất Mai Văn Dũng
|
4.000
|
2
|
Mương
Khai
|
Cái Cao
|
1.500
|
3
|
Cái
Cao
|
Cái
Trâm
|
1.200
|
3
|
Cái Trâm
|
Phèn
Đen (ranh xã An Lạc Tây)
|
1.200
|
7
|
Đường Huyện 1
|
1
|
Giáp
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Giáp
sông Hậu
|
1.500
|
8
|
Đường đal Trường Tiểu học
|
1
|
Giáp
ranh đất Nhà nghỉ Duy Thành
|
Hết đất Trường Tiểu học
|
1.500
|
9
|
Đường đal Trường Trung học
|
1
|
Giáp
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Hết ranh
đất Trường Trung học
|
1.000
|
10
|
Hẻm Bà Bảy Uốn tóc
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Trần Thị Thanh Quốc
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Hoàng
|
800
|
11
|
Hẻm Tư Râu
|
1
|
Đầu
ranh đất La Thanh Long
|
Sông
Hậu
|
800
|
12
|
Hẻm ông Mong
|
1
|
Đầu
ranh đất Nguyễn Văn Hổ
|
Sông
Hậu
|
800
|
13
|
Hẻm ông Lón
|
1
|
Đầu
ranh đất Trần Thị Huệ
|
Sông
Hậu
|
800
|
14
|
Hẻm Bà Đẹp
|
1
|
Đầu
ranh đất Trần Thị Đẹp
|
Sông
Hậu
|
800
|
15
|
Hẻm 7 Giảng
|
1
|
Đầu
ranh đất Bảy Giảng
|
Hết
đất Nguyễn Văn Út
|
800
|
16
|
Hẻm Ba Thích
|
1
|
Đầu
ranh đất Trương Thanh Tòng
|
Hết
đất Trần Văn Sướng
|
800
|
17
|
Hẻm Út Miễu
|
1
|
Đầu
ranh đất Lê Thị Nhỏ
|
Hết
đất Đinh Thị Thanh Trúc
|
800
|
18
|
Hẻm Út Canh chua
|
1
|
Đầu ranh đất Lê Văn Hiền
|
Hết
ranh đất Trần Văn Ý
|
800
|
19
|
Hẻm Ủy ban
|
1
|
Đầu
ranh đất Hà Văn Buôl
|
Hết
ranh đất Trần Văn Tha
|
800
|
20
|
Hẻm nhà ông Trí Dũng
|
1
|
Đầu
ranh đất nhà ông Trí Dũng
|
Hết
ranh Khu Hành chính thị trấn
|
800
|
21
|
Đường Cafe Nam Long đến Trường cấp
3
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Long
|
Hết
ranh đất Trường cấp 3
|
1.000
|
22
|
Huyện lộ 3
|
1
|
Giáp
ranh xã Trinh Phú
|
Giáp Nam Sông Hậu
|
700
|
23
|
Các tuyến đường đal còn lại ấp An
Ninh
|
1
|
Suốt
tuyến
|
300
|
24
|
Đường dân sinh
Hàng Cau ấp An Ninh
|
1
|
Đường chính suốt tuyến (đấu nối Quốc lộ Nam Sông Hậu)
|
1.000
|
1
|
Đường
phụ suốt tuyến
|
800
|
25
|
Các tuyến đường đal ấp An Thới
|
1
|
Suốt
tuyến
|
300
|
26
|
Các tuyến đường đal ấp An Bình
|
1
|
Suốt
tuyến
|
250
|
27
|
Các tuyến đường đal ấp Phèn Đen
|
1
|
Suốt
tuyến
|
250
|
28
|
Đường đal ấp An Ninh (qua khu đất
ông Hồ Chí Toại)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Giáp
đường Khu hành chính
|
1.000
|
III
|
XÃ
KẾ THÀNH
|
1
|
Đường Tỉnh 932C (đường Huyện 2 cũ)
|
KV1-VT2
|
Cầu
Bưng Tiết
|
Cầu
Kế Thành
|
600
|
2
|
Đường UBND xã đi
qua ấp Kinh Giữa, Bồ Đề, Cây Sộp (giáp Châu Thành)
|
KV2-VT3
|
Cầu
Kế Thành
|
Giáp
ranh xã Phú Tâm (Châu Thành)
|
350
|
IV
|
XÃ
KẾ AN
|
1
|
Đường Tỉnh 932C
|
KV1-VT2
|
Cầu
Kế Thành
|
Cầu
số 1
|
600
|
V
|
XÃ
TRINH PHÚ
|
1
|
Đường Huyện 4
|
KV1-VT2
|
Cầu
Sóc Tổng (ranh xã Thới An Hội)
|
Giáp
ranh xã Ba Trinh
|
650
|
2
|
Đường Tỉnh 932
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh xã Thới An Hội (sông Rạch Vọp)
|
Giáp
xã Xuân Hòa (rạch Cái Trâm)
|
550
|
3
|
Đường mới về UBND xã Trinh Phú
|
KV1-VT1
|
Cầu
Thới An Hội
|
Giáp
Đường tỉnh 932
|
600
|
KV1-VT2
|
Giáp
đường tỉnh 932
|
Hết
ranh đất trụ sở UBND xã
|
400
|
4
|
Lộ đal mở rộng
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh UBND xã Trinh Phú
|
Cầu
Thanh Niên Ấp 1
|
250
|
5
|
Lộ đal mở rộng
|
KV2-VT3
|
Cầu
Ba Chợ
|
Hết
ranh đất ông Hai Việt
|
250
|
VI
|
XÃ
XUÂN HÒA
|
1
|
Đường Tỉnh 932B
|
KV1-VT1
|
Cầu
Rạch Bần (ranh thị trấn An Lạc Thôn)
|
Cầu
Bờ Dọc
|
800
|
KV1-VT2
|
Cầu
Bờ Dọc
|
Đập
9 La
|
600
|
KV1-VT3
|
Đập
9 La
|
Giáp ranh xã Ba Trinh
|
500
|
2
|
Đường Cái Cao bờ Bắc
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh thị trấn An Lạc Thôn
|
Hết
ranh nhà ông Võ Văn Thiện
|
250
|
3
|
Đường vào khu
căn cứ Huyện ủy xã Xuân Hòa
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Tỉnh 932B
|
Cầu
6 Ngây
|
300
|
KV2-VT3
|
Cầu
6 Ngây
|
Kênh
ranh 3 xã (giáp ranh xã Ba Trinh)
|
250
|
VII
|
XÃ PHONG NẪM
|
1
|
Khu vực xã
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất trụ sở UBND xã
|
Hết
ranh đất Tổ điện lực
|
350
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất trụ sở UBND xã
|
Hết
ranh đất 4 Suôl
|
350
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất trường Tiểu học
|
Cầu
Bà Xe
|
350
|
2
|
Đường Huyện 1
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất Tổ điện lực
|
Đến
phà đầu cồn hết phần đất ông Huỳnh Văn Khoa ấp Phong Thạnh
|
300
|
VIII
|
XÃ
AN MỸ
|
1
|
Khu vực trung tâm xã
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất trụ sở UBND
|
Cống
Ba Công
|
500
|
KV1-VT1
|
Cống
Ba Công
|
Cầu
Đình
|
500
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất trụ sở UBND xã
|
Hết
đất ông Tư Chuyên (dọc sông Số 1)
|
350
|
2
|
Đường Huyện 6
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh thị trấn Kế Sách
|
Cầu Hai
Lép
|
500
|
KV1-VT1
|
Cầu
Hai Lép
|
Cầu
Đình
|
500
|
KV1-VT1
|
Cầu
Đình
|
Giáp
ranh xã Hậu Thạnh (huyện Long Phú)
|
500
|
3
|
Đường đal
|
KV2-VT2
|
Bờ
Sông Quán
|
Cống
thầy Ba
|
350
|
4
|
Đường đal
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh thị trấn Kế Sách
|
Cầu
Rạch Bà Tép
|
350
|
KV2-VT3
|
Cầu
Rạch Bà Tép
|
Cầu
Hai Lép
|
250
|
KV2-VT3
|
Giáp
ấp An Ninh 2, thị trấn Kế Sách
|
Cầu
chùa An Nghiệp
|
250
|
IX
|
XÃ
ĐẠI HẢI
|
1
|
Chợ Mang cá
|
KV1-VT1
|
Giáp
đất trụ sở UBND xã
|
Hết
ranh đất chùa Cao Đài Phụng Thiên
|
1.000
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất chùa Cao Đài Phụng Thiên
|
Voi
Ba đen
|
400
|
KV1-VT2
|
Khu
vực nhà lồng chợ
|
900
|
2
|
Đường Huyện 4
|
KV1-VT2
|
Cầu
Mang Cá 2
|
Giáp
ranh xã Ba Trinh
|
700
|
3
|
Đường Tỉnh 932B
|
KV2-VT1
|
Cầu
Mang Cá 3
|
Giáp
ranh xã Ba Trinh
|
600
|
KV1-VT2
|
Cầu Mang
Cá 1
|
Hết
ranh đất ông Hai Đực
|
1.100
|
KV1-VT3
|
Cầu
Mang Cá 1
|
Cống
Vũ Đảo
|
1.000
|
KV1-VT1
|
Cống
Vũ Đảo
|
Cầu
Ba Rinh
|
1.500
|
4
|
Đường Kinh Lầu
|
KV1-VT2
|
Cầu
Mang Cá 1
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Nê
|
500
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất ông Nguyễn Văn Nê
|
Hết
ranh đất Nhà thờ Trung Hải
|
450
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất Nhà thờ Trung Hải
|
Hết
ranh đất ông Đắc (ấp Đông Hải)
|
700
|
5
|
Đường Tỉnh
932C
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất UBND xã
|
Cầu
số 1 (ranh xã Kế An)
|
600
|
6
|
Tuyến cặp Kênh Số 1 (lộ phụ Tỉnh lộ 932C)
|
KV2-VT2
|
Cầu
Mang Cá 2
|
Ranh
nhà ông Huỳnh Văn Kịch
|
300
|
KV2-VT3
|
Ranh
nhà ông Huỳnh Văn Kịch
|
Giáp
ranh xã Kế An
|
250
|
7
|
Đường đal Vườn Cò
|
KV2-VT2
|
Cầu
Kế An hướng về vườn cò
|
Hết
ranh đất ông Chính
|
300
|
8
|
Khu vực chợ Cống Đôi
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Thương(hướng cầu kênh Ngọc Lý)
|
Hết
ranh đất ông Đắc
|
1.400
|
9
|
Quốc lộ 1A
|
KV1-VT1
|
Cầu
Ba Rinh
|
Hết
ranh đất ông Hiển (chợ Cống Đôi) và giáp ranh xã Hồ Đắc
Kiện (huyện Châu Thành)
|
2.000
|
KV1-VT2
|
Cầu Ba Rinh
|
Giáp
ranh thị xã Ngã Bảy (tỉnh Hậu
Giang)
|
1.600
|
10
|
Đường Mang Cá - Đại Thành
|
KV2-VT1
|
Cầu
Mang Cá - Đại Thành
|
Giáp
ranh xã Đại Thành (thị xã Ngã Bảy,
Hậu Giang)
|
800
|
11
|
Khu tái định cư Quốc lộ 1A
|
KV1-VT1
|
Suốt
tuyến
|
1.000
|
12
|
Khu tái định cư tự phát ấp Đông Hải
|
KV2-VT1
|
Suốt tuyến
|
400
|
13
|
Tuyến đường tập đoàn 2 ấp Đông Hải (phía bên sông - đối diện Quốc lộ 1A)
|
KV2-VT2
|
Cống
Tiếp Nhật ấp Ba Rinh
|
Hết
ranh đất bà Bùi Thị Thanh Dung (giáp xã Hồ Đắc Kiện - huyện Châu Thành)
|
300
|
14
|
Đường Tập đoàn 7 ấp Ba Rinh
|
KV2-VT2
|
Cống
Tiếp Nhật
|
Giáp
ranh thị xã Ngã Bảy (tỉnh Hậu Giang)
|
300
|
X
|
XÃ BA TRINH
|
1
|
Khu vực trung tâm xã
|
KV1-VT1
|
Cầu
Đường Trâu
|
Hết
ranh đất Công an xã
|
450
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất Công an xã
|
Rạch
Thành Văn Buôl
|
350
|
KV1-VT3
|
Đài
Tưởng niệm
|
Cầu
Sông Rạch Vọp
|
350
|
KV1-VT2
|
Đường
đal cầu Sông Rạch Vọp đi Trạm Y tế
|
Đài
Tưởng niệm
|
400
|
2
|
Đường Tỉnh 932B
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh xã Đại Hải
|
Giáp
ranh xã Xuân Hòa
|
500
|
3
|
Huyện lộ 3
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Nguyễn Ngọc Diệp (giáp đường Tỉnh 932B)
|
Hết
ranh đất ông Lê Văn Sôm (kênh Hai Thanh)
|
300
|
4
|
Đường Huyện 4
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh xã Trinh Phú
|
Hết
ranh Trường THCS Ba Trinh
|
500
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh Trường THCS Ba Trinh
|
Hết ranh
Bưu điện Ba Trinh
|
700
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh Bưu điện Ba Trinh
|
Giáp
ranh xã Đại Hải
|
500
|
5
|
Đường Trâu Ấp
6 - Ấp 12
|
KV2-VT3
|
Suốt
đường
|
250
|
6
|
Đường đal Đảng
ủy - Lầu Bà
|
KV2-VT2
|
Suốt
đường
|
300
|
XI
|
XÃ
THỚI AN HỘI
|
1
|
Chợ Cầu Lộ
|
ĐB
|
Dãy A, B, C từ nhà ông Phạm Văn Tho
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Hùm - Nguyễn Văn Vem - Nguyễn Thanh Tâm
|
2.000
|
2
|
Đường Huyện 4
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất trụ sở UBND xã
|
Cầu
8 Chanh
|
2.500
|
KV1-VT2
|
Cầu
8 Chanh
|
Cầu
Xóm Đồng
|
1.800
|
KV1-VT2
|
Cầu Xóm
Đồng
|
Cầu
Sóc Tổng (ranh xã Trinh Phú)
|
1.200
|
KV2-VT1
|
Cầu
Thới An Hội
|
Cầu
Vàm Mương
|
700
|
KV2-VT2
|
Cầu
Vàm Mương
|
Giáp
ranh xã An Lạc Tây
|
500
|
3
|
Đường vòng cung Trường Mẫu giáo
|
KV1-VT1
|
Giáp
Tỉnh lộ 932
|
Cống
Tám Chanh
|
1.500
|
4
|
Đường tỉnh lộ 932
|
KV1-VT1
|
Ngã 3 UBND xã
|
Cầu
Ninh Thới
|
1.700
|
KV1-VT2
|
Cầu
Ninh Thới
|
Cầu
Hai Vọng
|
1.100
|
KV2-VT1
|
Cầu
Hai Vọng
|
Cầu
10 Xén
|
….
|
KV2-VT2
|
Cầu
10 Xén
|
Cầu
Chệt Tịnh
|
….
|
KV1-VT3
|
Cầu
Chệt Tịnh
|
Giáp
ranh thị trấn Kế Sách
|
1.000
|
5
|
Đường Huyện 5B
|
KV1-VT1
|
Suốt
tuyến
|
800
|
6
|
Khu vực chợ cũ
|
KV2-VT1
|
Cầu
đối diện UBND xã
|
Hết
ranh đất Nhà thờ Tin Lành
|
500
|
7
|
Đường đal Cầu Trắng
|
KV2-VT1
|
Cầu Trắng
|
Kênh
Mỹ Tập
|
500
|
KV2-VT2
|
Kênh
Mỹ Tập
|
Giáp
ranh đất xã Nhơn Mỹ
|
300
|
8
|
Đường đal xuống bến phà (tuyến mới)
|
KV1-VT1
|
Giáp
Huyện lộ 4
|
Bến
phà - Hết đất Trần Thành Lập
|
1.400
|
9
|
Đường thôn Điện Lực
|
KV2-VT2
|
Đường
đal Cầu Trăng
|
Hết
tuyến
|
300
|
10
|
Đường về cầu đi Trinh Phú (tuyến mới)
|
KV1-VT1
|
Giáp
Huyện lộ 4
|
Cầu Trinh
Phú
|
1.400
|
11
|
Đường đal (tuyến mới)
|
KV1-VT1
|
Giáp
đường vòng cung Trường Mẫu giáo
|
Giáp
Huyện lộ 4
|
1.000
|
12
|
Khu dân cư ấp Xóm Đồng (đối diện chốt Công an)
|
KV1-VT2
|
Suốt
tuyến
|
800
|
13
|
Đường đal ấp Đại An
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường Tỉnh 932
|
Hết ranh
trụ sở ấp Đại
An
|
250
|
14
|
Đường đal ấp Xóm Đồng 1
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 4
|
Cầu
Năm Kiều
|
250
|
15
|
Đường đal ấp Đại An - Xóm Đồng 2
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường Tỉnh 932
|
Giáp
ranh xã Kế Thành
|
250
|
XII
|
XÃ
AN LẠC TÂY
|
1
|
Chợ An Lạc Tây
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất bà Chi
|
Hết
ranh đất ông Đại
|
1.000
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Đại
|
Giáp
Quốc lộ Nam Sông Hậu (đường Cầu Sáu Ú)
|
1.000
|
2
|
Đường Huyện 4
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất Nhà bà Chi
|
Ngã
4 Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
1.000
|
KV1-VT2
|
Ngã
4 Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội)
|
700
|
3
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT2
|
Cầu
Trà Ếch (ranh xã Nhơn Mỹ)
|
Cống
Hai Liềm
|
1.100
|
KV1-VT1
|
Cống
Hai Liềm
|
Cầu
Rạch Vọp
|
2.000
|
KV1-VT3
|
Cầu
Rạch Vọp
|
Cầu Phèn
Đen (ranh thị trấn An Lạc Thôn)
|
1.000
|
4
|
Đường đal Trạm y tế
|
KV2-VT2
|
Giáp
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Giáp
đất Bà Chi (dọc Sông Hậu)
|
400
|
5
|
Đường đal kênh Hai Liềm
|
KV2-VT3
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
2 Liềm
|
250
|
XIII
|
XÃ
NHƠN MỸ
|
1
|
Khu vực chợ
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất Bưu điện xã cũ
|
Hết
ranh đất chùa Hiệp Châu
|
1.200
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất chùa Hiệp Châu
|
Cầu
tàu
|
800
|
KV1-VT3
|
Cầu
tàu
|
Giáp
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
750
|
2
|
Đường xuống bến
phà
|
KV1-VT2
|
Giáp
Quốc lộ Nam sông Hậu
|
Bến
phà mới
|
750
|
KV1-VT1
|
Giáp
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Ngã
4 Bến phà cũ
|
1.000
|
KV1-VT3
|
Ngã
4 bến phà cũ
|
Bến
phà cũ
|
700
|
KV1-VT3
|
Cầu
tàu
|
Ngã
tư bến phà cũ
|
700
|
3
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT1
|
Cầu
Rạch Mọp (giáp ranh huyện Long Phú)
|
Hết đất
trụ sở UBND xã Nhơn Mỹ
|
1.200
|
KV1-VT2
|
Giáp
đất trụ sở UBND xã
|
Cầu
Trà Ếch (ranh xã An Lạc Tây)
|
1.000
|
4
|
Đường Huyện 5B
|
KV1-VT3
|
Giáp
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
Mỹ Hội (giáp ranh xã Thới An Hội)
|
800
|
5
|
Đường đal Cầu Trắng
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Thới An Hội
|
Cầu
An Phú Đông
|
300
|
L
|
HUYỆN TRẦN ĐỀ
|
I
|
THỊ
TRẤN TRẦN ĐỀ
|
1
|
Đường 30/4
|
1
|
Toàn
tuyến
|
2.000
|
2
|
Đường 19/5
|
1
|
Toàn
tuyến
|
2.000
|
3
|
Đường vào Khu hành chính
|
1
|
Toàn
tuyến
|
2.000
|
4
|
Đường vào khu tái định cư
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1.500
|
5
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
3
|
Cầu
Ngan Rô (ranh Đại Ân 2)
|
Kênh
1 (ranh khu công nghiệp)
|
2.000
|
2
|
Ranh
khu công nghiệp
|
Hết
ranh đất bà Thu
|
2.500
|
1
|
Giáp
ranh đất bà Thu
|
Ngã
3 đèn xanh, đèn đỏ
|
2.800
|
2
|
Ngã
3 đèn xanh, đèn đỏ
|
Cống
Bãi Giá
|
2.500
|
6
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu (phía Tây
không giáp kênh)
|
1
|
Cầu
Ngan Rô (ranh Đại Ân 2)
|
Lộ
đal (giáp ranh đất ông Huỳnh Tấn Phát)
|
2.000
|
7
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu (phía Tây giáp
kênh thủy lợi cũ)
|
3
|
Từ đầu ranh đất ông Huỳnh Tấn Phát
|
Ngã
ba giáp đường tỉnh 934B
|
1.500
|
2
|
Ngã
ba giáp Đường tỉnh 934B
|
Kênh
2 Mới
|
2.000
|
1
|
Kênh
2 Mới
|
Hết
ranh đất ông Trương Văn Đắng
|
2.300
|
8
|
Đường Tỉnh 934
|
1
|
Cầu
Bãy Giá
|
Giao
lộ Nam Sông Hậu (ngã ba đèn xanh đèn đỏ)
|
2.000
|
1
|
Giao
lộ Nam Sông Hậu (nhà ông Nghiêm)
|
Đường
19/5
|
2.000
|
9
|
Đường 27/7
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1.400
|
10
|
Đường 22/12
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1.400
|
11
|
Đường đal
|
1
|
Đoạn
lộ từ lộ 19/5 (đi Lăng Ong)
|
Đường
vào Khu tái định cư
|
1.200
|
12
|
Đường đal (hướng đi nhà ông Hóa)
|
1
|
Suốt
tuyến
|
500
|
14
|
Đường đal
|
1
|
Đầu
ranh nhà ông Phan Văn Minh
|
Bến
phà đi Cù Lao Dung
|
1.000
|
15
|
Đường đal kinh
3
|
1
|
Suốt
tuyến
|
500
|
16
|
Đường đal
|
1
|
Đập
Ngan Rô
|
Bến Phà Đại Ân 1
|
400
|
17
|
Đường đal
|
1
|
Từ cầu
Thanh niên (giáp kênh lộ Nam Sông Hậu)
|
Kênh
1
|
500
|
1
|
Ngã
ba kinh Tiếp Nhựt
|
Chùa
Đon Đkon
|
500
|
1
|
Giao
lộ Nam Sông Hậu
|
Chùa
Đon Đkon
|
500
|
1
|
Đường
Tỉnh 934
|
Chùa
Đon Đkon
|
450
|
1
|
Chùa
Đon ĐKon
|
Hết ranh
nhà ông Trần Sinh
|
300
|
1
|
Kênh
2 (toàn tuyến)
|
300
|
1
|
Đầu lộ nhà ông Hiếu (xóm sau lộ 22/12)
|
Hết
ranh đất nhà ông Hứa Văn Dũng
|
300
|
1
|
Đầu lộ nhà ông Dẫn (xóm sau lộ 22/12)
|
Hết
ranh đất nhà ông Khén và bà Anh
|
300
|
1
|
Đầu lộ
nhà ông Na (xóm sau lộ 22/12)
|
Hết
ranh đất nhà ông Chấm
|
300
|
1
|
Giáp
đường Tỉnh 934
|
Hết
ranh đất Trường Tiểu học Trần Đề A
|
800
|
Đường đal (cặp kênh 01)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Giáp
lộ đal đê ngăn mặn
|
500
|
Đường đal (cặp kênh Tiếp Nhựt)
|
1
|
Suốt
tuyến
|
500
|
18
|
Đê ngăn mặn
|
1
|
Giao
lộ 30/04
|
Kênh
2
|
1.000
|
2
|
Kênh
2
|
Hết
ranh Khu công nghiệp
|
800
|
2
|
Giáp
ranh Khu công nghiệp
|
Hết
ranh đất bà Trần Thị Thanh Trinh
|
800
|
1
|
Ranh
Trung tâm thương mại
|
Ngã
tư Khu hành chính
|
1.500
|
1
|
Ngã
tư Khu hành chính
|
Giao
lộ Nam Sông Hậu
|
1.000
|
2
|
Đầu
ranh bến tàu SuperDong
|
Ngã
tư Khu hành chính
|
300
|
19
|
Khu vực trong Cảng cá Trần Đề
|
1
|
Khu
vực dịch vụ gồm 02 khu vực: 4, 5
|
1.200
|
2
|
Khu
vực sản xuất gồm 03 khu vực: 1, 2, 3
|
1.000
|
20
|
Đường đất
|
1
|
Sau
Công an huyện
|
800
|
21
|
Đường Tỉnh
934B
|
1
|
Giáp
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Kênh
Bồn Bồn (ranh xã Đại Ân 2)
|
1.200
|
II
|
THỊ
TRẤN LỊCH HỘI THƯỢNG
|
1
|
Lộ nhựa
|
1
|
Chợ mới
thị trấn Lịch Hội Thượng
|
Hết
ranh đất ông Phạm Văn Khởi (Bánh mỳ)
|
8.300
|
1
|
Đầu
ranh nhà ông Ngô Văn Nguyên
|
Hết
ranh đất ông Trần Văn Cam
|
8.300
|
1
|
Đầu
ranh nhà bà Trần Huyền Trang
|
Hết
ranh đất ông La Văn Trung
|
8.300
|
1
|
Ngã
4 ông Xưa
|
Ngã
4 Hòa Đức
|
5.000
|
1
|
Ngã
4 Thanh Vân
|
Hết ranh đất ông Hấu
|
5.600
|
1
|
Ngã
4 ông Nía
|
Hết
ranh quán cà phê ông Ni
|
5.600
|
1
|
Ngã 4 Hòa Thành
|
Hết
đất Trường Tiểu học A
|
3.000
|
1
|
Ngã
4 Hòa Đức
|
Hết
đất nhà bà Yến ông Dín
|
3.200
|
1
|
Đầu
quán Thanh Vân
|
Cống
ông Hiệp
|
2.800
|
1
|
Sân
trước chùa Ông Bổn
|
Giáp
nhà lồng Chợ
|
3.500
|
1
|
Sân
trước Chùa ông Bổn
|
Cầu
Hội Đồng
|
2.700
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Phạm Văn Khởi
|
Đường
Tỉnh 934
|
5.000
|
1
|
Chợ
mới thị trấn Lịch Hội Thượng
|
Ngã
4 Phố Dưới
|
3.500
|
1
|
Ngã
4 Phố Dưới
|
Hết
ranh đất nhà ông Xía
|
2.500
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Xía
|
Hết
ranh đất ông Trần Nhứt
|
1.000
|
1
|
Cống
ông Hiệp
|
Cầu
Vĩnh Tường
|
2.500
|
1
|
Đầu
ranh đất chùa Phước Đức Cổ Miếu
|
Cầu
Vĩnh Tường
|
1.800
|
2
|
Đường tỉnh 934
|
1
|
Cầu
Huyện đội
|
Cầu
Hội Trung
|
1.600
|
1
|
Cầu
Huyện đội
|
Hết
ranh đất Trần Huy làm bãi chứa vật liệu xây dựng
|
2.000
|
1
|
Giáp
ranh đất Trần Huy làm bãi chứa vật liệu xây dựng
|
Giáp
ranh xã Liêu Tú
|
1.500
|
1
|
Cầu Hội
Trung
|
Hết
ranh đất ông Trịnh Tấn Xuân
|
1.500
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Trịnh Tấn Xuân
|
Giáp
ranh xã Trung Bình
|
1.200
|
3
|
Đường Huyện 27
|
1
|
Lộ
Sóc Giữa
|
Suốt
lộ
|
1.000
|
1
|
Ngã
4 Hòa Đức
|
Ngã
4 cây Vông
|
2.800
|
1
|
Ngã 4 cây Vông
|
Hết đất
Chùa 2 Ông Cọp
|
1.800
|
1
|
Giáp
đất Chùa 2 Ông Cọp
|
Giáp
ranh xã Lịch Hội Thượng
|
800
|
4
|
Đường Tỉnh 933C
|
1
|
Cầu
nhà máy Khánh Hưng
|
Kênh
Tư Mới
|
700
|
1
|
Kênh
Tư Mới
|
Kênh
Ba Mới
|
550
|
1
|
Kênh
Ba Mới
|
Giáp
ranh xã Đại Ân 2
|
500
|
5
|
Các tuyến Hẻm
|
1
|
Hẻm
cặp nhà ông Liên Tấn
|
Trường Tiểu học B
|
1.500
|
1
|
Hẻm
cặp Trường Tiểu học B
|
Suốt
tuyến
|
500
|
1
|
Hẻm
nhà ông Tám Điếc
|
Suốt
tuyến
|
600
|
1
|
Hẻm
nhà ông Lâm Sướng
|
Suốt
tuyến
|
600
|
1
|
Hẻm
Quán Thanh Vân (cặp nhà ông Hấu)
|
Giáp
nhà lồng Chợ
|
4.000
|
1
|
Hẻm
cặp quán cà phê ông Đại
|
Suốt
tuyến
|
300
|
1
|
Hẻm
cặp Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng
|
Suốt
tuyến
|
250
|
1
|
Hẻm
cặp quán Cô Năm
|
Hết
ranh Phước Đức Cổ Miếu
|
350
|
1
|
Hẻm
nhà ông Siều
|
Suốt
tuyến
|
300
|
1
|
Hẻm
nhà ông Huỳnh Chứ
|
Suốt
tuyến
|
450
|
1
|
Hẻm
nhà ông Khưu Thành
|
Giáp
đường nhựa cặp mé sông
|
250
|
6
|
Đường đal
|
1
|
Kênh
ông thầy Pháp
|
Kênh
ông Vinh
|
600
|
1
|
Đầu
ranh đất Huyện đội
|
Kênh
ông Vinh
|
400
|
1
|
Bên
sông cặp kênh Tiếp Nhựt
|
Suốt
tuyến
|
250
|
1
|
Lộ
Sóc Bìa Hội Trung
|
Suốt
đường
|
600
|
1
|
Kênh
thầy Pháp
|
Kênh
Giồng Chát
|
400
|
1
|
Ngã
4 cây Vông
|
Đường
Huyện 27 (cặp nhà ông Xé)
|
350
|
1
|
Ngã
3 Tịnh thất Giác Tâm
|
Đường
Huyện 27 (cặp nhà ông Lưu Văn Minh)
|
300
|
1
|
Đầu ranh
nhà ông Khưu Bảo Quốc
|
Giáp
đường đal ranh xã LHT (cặp nhà bà Thạch Thị Khiêl)
|
200
|
1
|
Đường
Huyện 27 (cặp nhà ông Trương Văn Giá)
|
Cầu
Đai Tưng
|
300
|
1
|
Chân
cầu Bưng Lức
|
Giáp
ranh xã Trung Bình
|
250
|
1
|
Đầu kinh
Cầu Mát (giáp đường tỉnh 934)
|
Đường
Huyện 27 (cặp nhà ông Trần Binh)
|
250
|
1
|
Đầu đất quán ông Soi (giáp đường tỉnh 934)
|
Cầu
bắt qua kênh Đai Tưng (trước nhà ông Thạch Dal)
|
250
|
1
|
Đường
vào Khu tập thể Huyện đội
|
Suốt
tuyến
|
350
|
1
|
Giáp
lộ đal cầu kênh Đai Tưng (cặp nhà ông Thạch Dal)
|
Suốt
tuyến
|
200
|
1
|
Đường
đal xóm nhà ông Sơ
|
Suốt
tuyến
|
250
|
1
|
Lộ
đal cặp nhà ông Dên
|
Suốt
tuyến
|
450
|
1
|
Đầu đất Trường Tiểu học A
|
Hết
đất ông Trần Văn Lạl
|
300
|
1
|
Hai đường
đal trước Chùa 2 Con Cọp
|
Suốt
tuyến
|
250
|
1
|
Đường
Huyện 27 (cặp nhà ông Hà Vĩnh Phong)
|
Hết
ranh đất chùa Ông Bổn Sóc Lèo B
|
250
|
1
|
Đầu
ranh nhà ông Trần Nhứt
|
Giáp
Đường huyện 27
|
250
|
1
|
Kênh
Tiếp Nhựt
|
Giáp
ranh xã Đại Ân 2 (bên kia kênh Tú Điềm)
|
250
|
1
|
Tuyến cặp sông Bưng Lức
|
Suốt
tuyến
|
250
|
1
|
Đầu
ranh nhà ông Kim Văn Mỹ
|
Hết
ranh đất nhà bà Triệu Lã
|
200
|
1
|
Giáp
đường đal sông gòi (cặp đất ông Nguyễn Kỳ Nam)
|
Giáp
cầu sắt bắt qua kênh Giồng Chát
|
300
|
1
|
Giáp
đường đal Kênh Tiếp Nhựt (cặp nhà bà Trần Thị Sel)
|
Suốt
tuyến
|
200
|
7
|
Đường đất
|
1
|
Đầu ranh đất ông Quách Phến
|
Hết
đất ông Trần Tam Dậu
|
250
|
III
|
XÃ
ĐẠI ÂN 2
|
1
|
Đường đal
trong khu dân cư ấp Chợ
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh nhà ông thầy Nhu (giáp đường Huyện 34)
|
Suốt
tuyến giáp sông Ngan Rô (đến giáp đường Huyện 34)
|
900
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh nhà ông Trí Nguyện
|
Hết
ranh quán cà phê ông Vinh (giáp đường Huyện 34)
|
900
|
KV1-VT2
|
Ngã
3 UBND xã
|
Hết ranh
nhà bà Nguyễn Thị Liễu
|
400
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh nhà bà Nguyễn Thị Khánh
|
Hết
ranh nhà ông Nguyễn Văn Lập (giáp Huyện lộ 28)
|
400
|
2
|
Đường Huyện 34
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh nhà ông Chính Phương
|
Giáp
lộ Nam Sông Hậu
|
500
|
KV1-VT1
|
Cầu
Bưng Cốc
|
Cống
ông Til
|
600
|
KV1-VT3
|
Cống
ông Til
|
Giáp
đường tỉnh 933C
|
450
|
KV1-VT2
|
Cầu
Bưng Cốc
|
Đập
Ngan Rô
|
500
|
3
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh thị trấn Trần Đề
|
Kênh
Quốc Hội
|
800
|
KV1-VT3
|
Kênh
Quốc Hội
|
Kênh
Xả Chỉ - Long Phú
|
600
|
4
|
Đường Tỉnh 933C
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Long Phú
|
Kênh
So Đủa
|
400
|
KV2-VT2
|
Kênh
So Đủa
|
Giáp
ranh thị trấn Lịch Hội Thượng (kênh 1 mới)
|
450
|
5
|
Tuyến đê ngăn mặn
|
KV2-VT2
|
Đập
Ngan Rô
|
Đập Ba Cào
|
400
|
KV2-VT2
|
Đập Ba Cào
|
Cống Xả Chỉ
|
350
|
6
|
Đường Tỉnh
934B
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh thị trấn Trần Đề
|
Cầu
Lâm Dồ
|
1.000
|
KV1-VT2
|
Cầu
Lâm Dồ
|
Giáp
đường Tỉnh 933C
|
900
|
KV1-VT3
|
Kênh
thủy lợi (giáp đường Tỉnh 933C)
|
Giáp
ranh xã Liêu Tú
|
800
|
7
|
Đường đal
|
KV2-VT2
|
Cầu
Sắt (sông Ngan Rô)
|
Giáp
kênh 2 (lộ Bưng Lức cũ)
|
350
|
KV2-VT2
|
Cầu
ông Mó
|
Giáp
Huyện lộ 27
|
350
|
KV2-VT1
|
Đầu
kênh Bồn Bồn qua đầu cầu chợ
|
Cầu
nhà ông Mó
|
500
|
KV2-VT2
|
Đầu
kênh Bồn Bồn
|
Kênh
1
|
350
|
KV2-VT2
|
Đầu
cầu ông Mó
|
Giáp
ranh xã Trung Bình (kênh 2)
|
300
|
KV2-VT2
|
Cầu
Chùa
|
Hết
ranh đất Tư Kiên
|
300
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất bà Út Lên (ngã 3)
|
Cầu
Ông Kên
|
300
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất Tư Kiên
|
Giáp
ranh xã Long Phú
|
300
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh nhà ông Út
|
Kênh
Quốc Hội
|
350
|
KV2-VT2
|
Đầu ranh
đất ông Đào Sen
|
Giáp
chùa Bưng Buối
|
300
|
KV2-VT2
|
Kênh
1
|
Giáp
Đường 934B
|
350
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bưng Cốc (phía Tây rạch Bưng Cốc)
|
Kênh
Quốc Hội
|
250
|
IV
|
XÃ LIÊU TÚ
|
1
|
Đường Tỉnh 934
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất UBND xã
|
Hết ranh
Trường THCS
|
1.300
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh UBND xã
|
Giáp
ranh thị trấn Lịch Hội Thượng
|
1.200
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh Trường THCS
|
Giáp
ranh xã Viên Bình
|
1.200
|
2
|
Đường Tỉnh 936B
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Lịch Hội Thượng
|
Giáp
ranh xã Viên Bình
|
300
|
3
|
Đường Tỉnh 934B
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh xã Đại Ân 2
|
Giáp
ranh xã Long Phú
|
800
|
4
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh xã Lịch Hội Thượng
|
Giáp
ranh xã Viên Bình (lộ bên sông)
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
nhà ông Chanh
|
Cầu
Kênh Tư mới
|
250
|
KV2-VT1
|
Ngã
3 đường Tỉnh 934
|
Kênh
Chệt Yệu
|
350
|
KV2-VT3
|
Đông
đường Tổng Cáng - Đại Nôn
|
Giáp
ranh thị trấn Lịch Hội Thượng
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Kim Qượl
|
Hết
ranh đất ông Tăng Huynh
|
250
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất Trịnh Hữu Bình (thầy Đức)
|
Cầu ông
Đáo
|
300
|
KV2-VT2
|
Bến đò cũ Tổng Cáng qua đất ông Hái
|
Hết
ranh đất ông 8 Tạo
|
300
|
KV2-VT2
|
Cầu
sắt ông Thại
|
Hết
ranh đất ông Lâm Phel
|
300
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh đất ông Lâm Phel
|
Chùa
Khmer ấp Giồng Chát
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh
Trường Tiểu học Xóm 3 Bưng Triết
|
Lò sấy
lúa ông Phát Bưng Buối
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Đỗ Đáo
|
Giáp
ranh chùa Bưng Phniết
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Phố
|
Hết
ranh đất bà Lý Thị Phol
|
250
|
KV2-VT3
|
Kênh
Tư mới
|
Hết ranh
đất Trường Tiểu học Xóm 3 Bưng Triết
|
250
|
KV2-VT3
|
Kênh
Chệt Yệu
|
Cầu
sắt ông Thại
|
250
|
KV2-VT3
|
Chùa
Khmer Giồng Chát
|
Đê
ngăn mặn
|
250
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Tám Tạo
|
Đê
ngăn mặn
|
300
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Ùm
|
Hết
ranh đất ông Lâm Thơm
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Lưu Quốc Phong
|
Hết
ranh đất ông Huỳnh Văn Thi
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Hà Văn Phúc
|
Hết
ranh đất ông Tô Văn Tĩnh
|
250
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh đất ông Tô Văn Tĩnh
|
Hết ranh đất ông Trần Phước Tâm
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Châu Ngọc Tân
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Cơ
|
250
|
V
|
XÃ
TRUNG BÌNH
|
1
|
Đường Tỉnh 934
|
KV1-VT1
|
Giáp
lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
Đen
|
1.500
|
KV1-VT2
|
Cầu
Đen
|
Giáp
ranh thị trấn Lịch Hội Thượng
|
1.200
|
2
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT1
|
Cống Bãi Giá
|
Cống
Tầm Vu
|
1.100
|
KV1-VT3
|
Cống
Tầm Vu
|
Hết
ranh đất Trạm cấp nước Mỏ Ó
|
800
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất Trạm cấp nước Mỏ Ó
|
Cầu
Sáu Quế 2
|
900
|
KV2-VT1
|
Cầu
Sáu Quế 2
|
Ranh
xã Lịch Hội Thượng
|
600
|
3
|
Đường Huyện 27
|
KV1-VT3
|
Cầu
sắt Kênh Sáu Quế 1
|
Giao
lộ Nam Sông Hậu
|
500
|
4
|
Đường nhựa
|
KV1-VT2
|
Từ Đảng
ủy (cũ)
|
Hết
ranh nhà thầy Hòa
|
700
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh nhà thầy Hòa
|
Cổng
sau Nhà thờ Bãi Giá
|
500
|
5
|
Đường đal
|
KV1-VT3
|
Giáp
Nhà thờ Bãi Giá (nhà ông Tây)
|
Hết
ranh đất ông 5 Mẫn
|
500
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất ông 5 Mẫn
|
Hết
ranh đất ông Vũ Quyền
|
350
|
KV1-VT2
|
Lộ
Quân khu từ Đường Tỉnh 934
|
Hết
ranh đất ông Mười Sọ
|
800
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Mười Sọ
|
Cầu
30/4
|
600
|
KV1-VT3
|
Cầu
30/4
|
Cống
Tầm Vu
|
500
|
KV1-VT3
|
Từ
đường Quân khu
|
Đường
nhựa vào Nhà thờ
|
500
|
KV2-VT2
|
Từ
đường Quân khu
|
Giáp
ranh đất ông 5 Mẫn
|
350
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh nhà thầy Hòa
|
Lộ
Quân khu
|
250
|
KV2-VT3
|
Đường
nhựa vào Nhà thờ
|
Hết
ranh nhà ông Đạo
|
250
|
KV2-VT2
|
Lộ Mỏ
Ó tuyến 1
|
Suốt
lộ
|
350
|
KV1-VT2
|
Lộ Mỏ
Ó tuyến 2
|
Suốt
lộ
|
700
|
KV1-VT3
|
Đê
ngăn mặn từ cống Bãi Giá
|
Giáp
lộ Nam Sông Hậu (hướng Mỏ Ó)
|
500
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 934 (Cầu Đen)
|
Nhà
thờ Bãi Giá (nhà ông Tây)
|
250
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 934 (hãng nước đá)
|
Lộ
nhựa Nhà Thờ
|
250
|
KV2-VT3
|
Lộ
Quân khu
|
Hết
ranh đất ông bảy Từng
|
250
|
KV2-VT2
|
Cổng Nhà thờ Bãi Giá (phía Tây)
|
Hết
ranh nhà ông Bảy Lục
|
300
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Sứ
|
Hết
ranh đất ông Quyền
|
250
|
KV2-VT2
|
Từ
đường đal Chợ Bồ Đề (nhà ông 5 Mẫn)
|
Hết
ranh đất ông Tuấn
|
300
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh xã Đại Ân 2 (phía Tây Sông
Bưng Lức)
|
Giáp
ranh thị trấn Lịch Hội Thượng
|
250
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh xã Đại Ân 2 (phía Đông Sông Bưng Lức)
|
Kênh
Tiếp Nhựt
|
250
|
KV2-VT3
|
Kênh
4
|
Kênh
Tiếp Nhựt
|
250
|
KV2-VT3
|
Đường
đal Kênh 2 (suốt đường)
|
250
|
KV2-VT3
|
Đường
đal Kênh 3 Bung Lức (suốt đường)
|
250
|
KV2-VT3
|
Đường
đal Kênh 4 (suốt đường)
|
250
|
KV2-VT3
|
Cống
Sáu Quế 2
|
Giao
lộ Nam Sông Hậu
|
250
|
6
|
Đường đal (cặp
kênh 6 quế)
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 27
|
Kênh
80
|
250
|
7
|
Đường đal (giao kênh 3)
|
KV2-VT3
|
Đường
đal 21 (cầu sắt 6 Quế 1)
|
Kênh
80
|
250
|
8
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Cầu
kênh xáng Bưng Lức
|
Kênh
Tiếp Nhựt
|
250
|
VI
|
XÃ
LỊCH HỘI THƯỢNG
|
1
|
Đường nhựa
|
KV1-VT1
|
Ngã
4 chùa Phước Đức Cổ Miếu (đầu đất ông Húa)
|
Ngã
4 Phố Dưới (cầu Vĩnh Tường)
|
1.800
|
KV1-VT2
|
Ngã
4 chùa Phước Đức Cổ Miếu (đất ông Húa)
|
Hết
ranh đất bà Út Dung
|
700
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất bà Út Dung
|
Hết
ranh đất chùa Hội Phước
|
350
|
2
|
Đường Huyện 27
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh thị trấn Lịch Hội Thượng
|
Hết
ranh chùa Sóc Tia
|
700
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh chùa Sóc Tia
|
Kênh
6 Quế 1 (Giáp ranh xã Trung Bình)
|
450
|
3
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Trung Bình
|
Đến
cầu Mỹ Thanh 2
|
350
|
4
|
Đường tỉnh 936B
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Liêu Tú
|
Đến
giao lộ Nam Sông Hậu
|
300
|
5
|
Đường đal
|
KV1-VT2
|
Đầu ranh
đất ông Tống Kim Châu (qua chùa Phật)
|
Ngã
3 Bằng Lăng
|
600
|
KV2-VT2
|
Ngã
tư Chùa Hội Phước
|
Đê
ngăn mặn
|
300
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal trước chùa Sóc Tia
|
Suốt
lộ
|
250
|
KV1-VT2
|
Ngã
4 Phố Dưới (Cầu Vĩnh Tường)
|
Hết
ranh đất ông Tống Kim Châu
|
900
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal trước nhà ông Trương Kim Long (suốt lộ)
|
250
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal cặp Đinh Nam Chánh (suốt lộ)
|
250
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 934B
|
Kênh
ông Đắc
|
250
|
KV2-VT1
|
Kênh
Giồng Chát
|
Kẻnh
Ngọc Sinh
|
400
|
KV2-VT1
|
Lộ đal
cặp Giồng Bằng Lăng Mặn (suốt lộ)
|
350
|
KV2-VT3
|
Cầu
Đại Tưng
|
Giáp
ranh xã Trung Bình
|
250
|
KV2-VT3
|
Giáp
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Giáp
lộ cập kênh Cách Ly
|
250
|
KV2-VT3
|
Phía
đông kênh cách ly
|
Hết
ranh đất ông Trịnh Quang
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Chùa Sóc Tia
|
Giáp
ranh thị trấn Lịch Hội Thượng
|
250
|
KV2-VT3
|
Giáp
Tỉnh lộ 933C
|
Hết ranh đất bà Lâm Thị Hồng
|
350
|
KV2-VT3
|
Giáp
kênh Cách Ly
|
Hết
ranh đất ông Trần Mạnh (ranh kênh 6 Quế)
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh
đất ông Lâm Thol
|
Suốt
tuyến
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Trần Nhất
|
Hết
ranh đất ông Lý Thái Bình
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu
rạch Gòi
|
Giáp
ranh xã Liêu Tú
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Hiền
|
Lộ
giáp kênh Thanh Thượng
|
250
|
KV2-VT3
|
Kênh
Ngọc Sinh
|
Kênh
Ngọc Nữ
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Phan Văn Đuông
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Trọng Thất
|
250
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 936B
|
Lộ
giáp kênh Thanh Thượng
|
250
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 936B
|
Hết
ranh đất ông Võ Văn Tiến
|
250
|
VII
|
XÃ
TÀI VĂN
|
1
|
Đường Tỉnh 934
|
KV1-VT1
|
Giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên
|
Hết
ranh đất trại tôm giống thủy sản ông Lộc
|
2.000
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất trại tôm giống thủy sản ông Lộc
|
Ngã 3 đi Vĩnh Châu
|
1.500
|
KV1-VT3
|
Ngã
3 đi Vĩnh Châu
|
Giáp
ranh xã Viên An
|
1.200
|
2
|
Khu vực chợ Tài Văn
|
KV1-VT3
|
Suốt
tuyến
|
800
|
3
|
Đường Tỉnh 935
|
KV1-VT3
|
Ngã 3 Tài Văn
|
Về
hướng Vĩnh Châu 300m
|
800
|
KV2-VT1
|
Đoạn
còn lại đến ranh xã Thạnh Thới An
|
600
|
4
|
Đê bao Phú Hữu - Mỹ Thanh
|
KV2-VT2
|
Suốt
đường
|
300
|
5
|
Đường đal
|
KV2-VT2
|
Cầu
Tài Văn
|
Hết
ranh đất ông Trần Văn Khải
|
300
|
KV2-VT2
|
Cầu
Tài Văn
|
Trường
THCS Tài Văn
|
300
|
6
|
Khu vực đất ở nông thôn dọc theo lộ đal và các tuyến kênh rạch
|
KV2-VT3
|
Trên
địa bàn xã
|
250
|
7
|
Đường tỉnh 934B
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Trần Ngọc Oanh
|
Hết
ranh đất ông Tre (ông Lý De)
|
900
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Tre (ông Lý De)
|
Hết
tuyến
|
800
|
8
|
Đường Huyện 31 (đường 96 Long Hưng
A)
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh huyện Long Phú
|
Giáp
ranh xã Viên An
|
300
|
VIII
|
XÃ VIÊN AN
|
1
|
Đường Tỉnh 934
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh xã Viên Bình
|
Giáp
ranh xã Tài Văn
|
900
|
2
|
Đường vào chùa Lao Vên
|
KV1-VT3
|
Đoạn
trên địa bàn xã Viên An
|
500
|
3
|
Khu vực đất ở nông thôn dọc theo lộ
đal, trục kênh
|
KV2-VT3
|
Trên
địa bàn xã
|
250
|
IX
|
XÃ VIÊN BÌNH
|
1
|
Đường Tỉnh 934
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh xã Viên An
|
Hết
ranh đất cây xăng Thuận An
|
900
|
KV1-VT2
|
Đoạn
còn lại theo tuyến Đường 934
|
800
|
2
|
Khu vực chợ Viên Bình
|
KV1-VT1
|
Suốt
đường
|
700
|
3
|
Đường Huyện 32
|
KV1-VT2
|
Đầu ranh
trụ sở UBND xã Viên Bình
|
Hết
ranh chùa Lao Vên
|
500
|
4
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Giáp
kênh Tiếp Nhựt
|
Giáp
ranh xã Liêu Tú
|
250
|
5
|
Đất ở ven kênh Tiếp Nhựt
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất chợ Viên Bình
|
Cống
Trà Đuốc
|
250
|
6
|
Đường đal (giáp kênh Tiếp Nhựt)
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
250
|
Đường đal (nông trường cặp kênh xáng)
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh xã Viên Bình
|
Giáp
ranh xã Liêu Tú
|
250
|
Đường đal (cặp kênh liên huyện)
|
KV2-VT3
|
Kênh
Tiếp Nhựt
|
Giáp
ranh xã Phú Đức Long Phú
|
250
|
Đường đal (cặp kênh Hưng Thịnh - Tổng
Cáng)
|
KV2-VT3
|
Kênh
Tiếp Nhựt
|
Kênh
Bưng Con
|
250
|
KV2-VT3
|
Cầu
Kênh Xáng - Lao Vên
|
Giáp
ranh xã Thạnh Thới An
|
250
|
X
|
XÃ
THẠNH THỚI AN
|
1
|
Đường Tỉnh 935
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh xã Tài Văn
|
Cầu
An Nô
|
550
|
KV2-VT2
|
Cầu
An Hòa
|
Cầu
Lác Bưng
|
300
|
KV2-VT2
|
Cầu
Lác Bưng
|
Giáp
ranh xã Thạnh Thới Thuận
|
300
|
2
|
Đường Tỉnh 936B
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Thạnh Thới Thuận
|
Giáp
ranh xã Viên Bình
|
300
|
3
|
Đường Huyện 36
|
KV2-VT2
|
Từ
đường Tỉnh 935
|
Cầu
sắt UBND xã
|
300
|
4
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Từ cầu
sắt UBND xã
|
Hết
ranh đất nhà máy ông Hiệp
|
250
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường tỉnh 935
|
Hết ranh đất Trường Tiểu học ấp Tắc Bướm
|
250
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường Tỉnh 935 (vào ấp Tiên Cường)
|
Suốt
tuyến
|
250
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh
đất ông Phan Văn Tình (qua cầu sắt dọc theo rạch Tầm Du)
|
Giáp
đường Huyện 36
|
250
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 935
|
Giáp
ranh thị trấn Mỹ Xuyên
|
250
|
5
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến lộ đal còn lại trên địa bàn xã
|
250
|
6
|
Đường Huyện 36
|
KV2-VT3
|
Đê bao
Phú Hữu - Mỹ
Thanh
|
Giáp
ranh thị trấn Mỹ Xuyên
|
250
|
XI
|
XÃ
THẠNH THỚI THUẬN
|
1
|
Đường Tỉnh 935
|
KV1-VT2
|
Cầu
Mỹ Thanh
|
Đến
cầu So Đũa
|
650
|
KV1-VT3
|
Đoạn
còn lại
|
350
|
2
|
Đường Tỉnh 936B
|
KV2-VT2
|
Cống
Rạch So Đũa
|
Giáp
ranh xã Thạnh Thới An
|
300
|
KV2-VT1
|
Đoạn
còn lại
|
350
|
3
|
Đường Huyện 35
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
250
|
4
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Ngã
ba giáp nhà ông Trương Phi Long
|
Giáp
đường Huyện nhà ông Thành
|
250
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến lộ đal còn lại trên địa bàn xã
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|