TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
11248:2015
ISO
10209:2012
TÀI LIỆU KỸ THUẬT CỦA SẢN PHẨM - TỪ VỰNG - THUẬT NGỮ VỀ BẢN
VẼ KỸ THUẬT, ĐỊNH NGHĨA SẢN PHẨM VÀ TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN
Technical
product documentation - Vocabulary - Terms relating to technical drawings, product
definition and
related documentation
Lời nói đầu
TCVN 11248:2015 hoàn toàn tương đương
ISO 10209:2012.
TCVN 11248:2015 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC 10, Bản
vẽ kỹ thuật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định,
Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Technical
product documentation - Vocabulary - Terms relating to technical drawings,
product definition and related
documentation
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này xác lập và định nghĩa
các thuật ngữ được sử dụng trong tài liệu kỹ thuật của sản phẩm liên quan đến bản
vẽ kỹ thuật, định nghĩa của sản phẩm và tài liệu có liên quan trong tất cả các
lĩnh vực áp dụng. Từ vựng này dựa trên cơ sở tất cả các thuật ngữ có trong các
tiêu chuẩn của ISO/TC10 và các tài
liệu khác có liên quan đến tài liệu kỹ thuật của sản phẩm không phân biệt các
ngành khoa học. Các thuật ngữ đã được phân loại thành các lĩnh vực áp dụng
riêng.
CHÚ THÍCH 1: Phụ lục A đưa ra một danh
sách thuật ngữ và định nghĩa đã xuất hiện từ trước trong các phần trước đây của ISO
10209 (tiêu chuẩn này) và các thuật
ngữ này đã có các định nghĩa mới trong các tiêu chuẩn hiện hành của
ISO/TC10.
2. Thuật ngữ chung
2.1. Hoạt động (activity)
Các quá trình, các thủ tục hoặc các bộ
phận của chúng thường có liên quan đến các đơn vị tổ chức được thành lập,
[ISO 15226: 1999]
2.2. Hình thức hoạt động (activity
matrix)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO 15226: 1999]
2.3. Phân tích (analysis)
Một phần của các quá trình phát triển
sản phẩm, trong đó đặc tính của các yêu cầu có thể soạn thảo.
[ISO11442: 2006]
2.4. Hệ thống phụ trợ (ancillary
system)
Hệ thống không được yêu cầu trực tiếp
cho quá trình của nhà máy điện.
CHÚ THÍCH: Hệ thống phụ trợ này bao gồm
các hệ thống sưởi, thông gió,
điều hoà không
khí, các hệ thống sưởi cục bộ, các nguồn cung cấp không khí nén tĩnh tại,
các hệ thống chữa cháy, cần trục, máy nâng,
các xưởng, các tiện nghi cho các nhân viên.
[ISO/TS 16925-10: 2008]
2.5. Mô hình chuẩn áp dụng (application
reference model)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[IEC 82045-2: 2004)
2.6. Phương diện (aspect)
(Quản lý tài liệu) cách thức riêng để
lựa chọn thông tin hoặc mô tả một hệ thống hoặc một đối tượng của hệ thống.
[IEC 82045-1: 2001]
CHÚ THÍCH: Định nghĩa này
cũng xuất hiện trong
ISO 15519-1: 2010.
2.7. Cụm lắp ráp (assembly)
Nhiều chi tiết thành phần được lắp với
nhau để thực hiện một chức năng riêng.
[TCVN 3824:2008 (ISO 7573: 2008)]
2.8. Quyền sử dụng
(authorization)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO 11442: 2006]
2.9. Hệ thống phụ (auxiliary
system)
Hệ thống cần thiết để duy
trì các quá trình vận hành của thiết bị động lực.
CHÚ THÍCH: Hệ thống phụ bao gồm hệ thống
hơi phụ, các hệ thống không khí nén, không
khí chuyển tải, không khí điều
khiển, cung cấp hóa chất tập trung, các hệ thống lấy mẫu, v.v...
[ISO/TS 16952-10: 2008]
2.10. Thiết kế cơ sở (basic
design)
Một phần của quá trình phát triển sản phẩm
trong đó một hoặc nhiều đề xuất thiết kế được đánh giá, tài liệu thiết kế cơ bản
được soạn thảo.
[ISO 11442: 2006]
2.11. Ba via (burr)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO 13715: 2000]
2.12. Mô hình CAD (CAD model)
Tệp (file) dữ liệu có cấu trúc CAD tổ
chức theo các bộ phận vật lý của các đối tượng được biểu diễn, ví dụ như một
toà nhà hoặc một thiết bị cơ khí.
CHÚ THÍCH - Các mô hình có thể có kích thước
hai chiều hoặc ba chiều và có thể bao gồm các dữ liệu đồ họa cũng như các dữ liệu
không đồ họa được gắn cho các đối tượng.
[ISO 13567-1: 1998]
2.13. Thiết bị phức hợp (complex
device)
Thiết bị gồm có nhiều bộ phận hoặc
thành phần chức năng liên kết với nhau và để mô tả nó cần phải có sơ đồ.
[ISO 14617-2: 2002]
2.14. Chi tiết (component)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO 14617-1: 2005]
2.15. Thiết kế ý định (conceptual
design)
Một phần của quá trình phát triển sản
phẩm bao gồm việc soạn thảo các đặc tính kỹ thuật của thiết kế và các đề xuất
thiết kế một sản phẩm.
[ISO 11442: 2006]
2.16. Sơ đồ thông
tin
(conceptual schema)
Đặc tính thực hiện độc lập của các cấu
trúc thông tin
[IEC 82045-1: 2001]
2.17. Kỹ thuật đồng
thời
(concurrent engineering)
Sự phối hợp của các hoạt động song
song trong vòng đời của sản phẩm, đặc biệt là trong các bước đến lúc đưa ra thị
trường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các hoạt động gồm có kiểm soát các
thay đổi của một cấu hình sản phẩm
sau khi chính thức thành lập các tài liệu cấu hình của nó.
[IEC 82045-1: 2001]
2.19. Ký hiệu kết hợp (conjoint
designation)
Ký hiệu của tổ hợp địa điểm, nhà máy
hoặc thiết bị kỹ thuật như một thành phần lựa chọn của bộ nhận dạng đối tượng.
CHÚ THÍCH - Định nghĩa dựa trên cơ sở
mô tả được cho
trong ISO/TC 16952-1:2006; 5.2.
2.20. Tạo mẫu (construct)
Khái niệm hoặc thực tế được tạo thành
mẫu.
[IEC 82045-2: 2004]
2.21. Trục tọa độ (coordinate axis)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.22. Mặt phẳng tọa
độ
(coordinate plane)
Một trong ba mặt phẳng được xác định bởi
bất cứ hai trục tọa
độ nào.
2.23. Hệ tọa độ (coordinate
system)
Cơ sở để thiết lập mối quan hệ giữa mỗi
điểm trong không gian và ba tọa độ tương ứng và ngược lại.
2.24. Tọa độ
(coordinates)
Tập hợp các giá trị bằng số có thứ tự
(và các đơn vị đo tương ứng của chúng) xác định rõ vị trí của một điểm trong một
hệ tọa độ.
2.25. Hệ tọa độ trụ (cylindrical
coordinate system)
Hệ tọa độ dựa trên cơ sở một hệ qui
chiếu được cho bởi một đường thẳng qui chiếu nằm ngang, gốc và các đơn vị đo của
nó.
2.26. Các tọa độ trụ (cylindrical
coordinates)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH - Ba tọa độ là: 1)
bán kính (khoảng cách của điểm tính từ trục thẳng đứng đi qua gốc); 2) góc
phương vị (góc được tạo thành bởi mặt phẳng
thẳng đứng đi qua điểm
và gốc và đường thẳng qui chiếu nằm ngang); và 3) chiều cao (khoảng cách của điểm
tính từ mặt phẳng nằm ngang đi
qua gốc).
2.27. Môi trường
lưu trữ dữ liệu (data medium)
Vật liệu trên đó có thể ghi các dữ liệu
và từ đó có thể tìm kiếm và lấy ra dữ liệu.
[IEC 82045-1: 2001]
2.28. Ký hiệu
(designation)
Tạo ra các ký hiệu tham khảo riêng cho
các đối tượng kỹ thuật phù hợp với các qui tắc cố định.
[ISO/TS 16952-1: 2006]
2.29. Thiết kế chi
tiết
(detailed design)
Một phần của quá trình phát triển sản phẩm
bao gồm việc soạn thảo đưa ra những xác định cuối cùng của sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.30. Thiết bị (device)
Tổ hợp các bộ phận để thực hiện một chức
năng yêu cầu.
[ISO 14617-1: 2005]
2.31. Cạnh (edge)
Chỗ giao nhau của hai bề mặt
[ISO 13715: 2000]
2.32. Cạnh có hình
dạng không xác định (edge of undefined shape)
Cạnh có hình dạng không được qui định
một cách chính xác
[ISO 13715: 2000]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một phần của một chi tiết
[ISO 14617-1: 2005]
2.34. Tỷ lệ phóng
to
(enlargement scale)
Tỷ lệ có tỷ số lớn hơn 1:1
[TCVN 7286:2003 (ISO 5455: 1979)]
2.35. Trang thiết bị (equipment)
Các thành phần riêng lẻ của một nhà
máy như các bình chứa, các cột trụ, các bộ trao đổi nhiệt, các bơm, máy nén khí.
[ISO 10628: 1997]
2.36. Kích thước thực (full size)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[TCVN 7286:2003 (ISO 5455: 1979)]
2.37. Chức năng (Function)
2.37.1. Chức năng (function)
Hoạt động thích hợp cho bất cứ đối tượng
nào, phương thức hoạt động đáp ứng được mục đích của hoạt động.
[ISO 14017-1: 2005]
2.37.2. Chức năng (function)
Mục đích hoặc nhiệm vụ được
dự kiến nghiên cứu hoặc được thực hiện
[IEC 81346-1:2009]
2.38. Vùng chức
năng
(functional
area)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO/TS 16952-10: 2008]
2.39. Nhóm chức
năng
(functional
group)
Liên hợp của các thành phần trong một
tổ hợp có thể được sử dụng độc lập.
[ISO/TS 16952-10: 2008]
2.40. Tổ hợp chức năng (functional unit)
(Ký hiệu đồ họa) cụm kết cấu gồm có các bộ phận
hoặc thiết bị được liên kết với nhau trong vận hành.
[ISO 14617-2:2002]
2.41. Đơn vị chức năng (functional
unit)
(Máy và thiết bị) mỗi đối tượng riêng
đang xem xét được xác định theo chức năng hoặc tác dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.42. Yếu tố hình học (geometrical
feature)
Điểm, đường hoặc bề mặt.
2.43. Sự nhận dạng
(identification)
Sự nhận ra rõ ràng và không được hiểu
theo hai nghĩa đối với một đối tượng dựa trên các đặc tính xác định với độ
chính xác được qui định cho mục đích tương ứng.
[ISO/TS 16952-1: 2006]
2.44. Bộ nhận dạng (bằng ký tự)
(identifier)
Một hoặc nhiều ký tự được sử dụng để
nhận dạng hoặc đặt tên một loại dữ liệu.
2.45. Tổ hợp công nghiệp (industrial
complex)
Một số nhà máy gia công riêng biệt hoặc liên kết
với nhau cùng với các toà nhà gắn liền.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.46. Mô hình thông
tin
(Information
model)
2.46.1. Mô hình thông
tin
(information model)
(Siêu dữ liệu) mô hình khái niệm mô tả
tổ chức riêng của các dữ liệu để cung
cấp thông tin cho một ngữ cảnh áp dụng đã cho.
[IEC 82045-2: 2004]
2.46.2. Mô hình thông
tin
(information model)
(Quản lý tài liệu) Đặc điểm thực hiện
độc lập của các cấu trúc thông tin.
[IEC 82045-1: 2001]
2.47. Lớp (layer)
Nhóm tự bao hàm các dữ liệu có thể được
thao tác vận hành hoặc được hiển thị riêng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.48. Hệ số khoảng
cách dòng
(line distance factor)
Hệ số xác định khoảng cách giữa các đường
cơ sở liên tiếp của một văn bản có liên quan đến độ cao chữ viết của các ký tự.
[IEC 81714-2: 2006]
2.49. Môi trường (medium)
Phương tiện lưu trữ, biểu thị và
truyền thông tin
2.50. Ký hiệu tham
chiếu đa mức
(Multi-level reference designation)
2.50.1. Ký hiệu tham
chiếu đa mức
(multi-level reference
designation)
(Công nghiệp gia công) ký hiệu tham chiếu
thu được từ một đường dẫn cấu trúc qua toàn bộ một hệ thống.
[ISO 15519-1: 2010]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Các hệ thống công nghiệp) ký hiệu
tham chiếu gồm có các ký hiệu
tham chiếu một
mức
được móc
nối
với nhau.
[IEC 81346-1: 2009]
2.51. Đối tượng (Object)
2.51.1. Đối tượng (object)
(Quản lý tài liệu) thực thể được xử lý
trong quá trình thiết kế, công nghệ, thực hiện, vận hành, bảo dưỡng và phá huỷ.
[IEC 82045-1: 2001]
CHÚ THÍCH: Định nghĩa này cũng được nêu
trong ISO 15519-1: 2001.
2.51.2. Đối tượng (object)
(Các hệ thống công nghiệp) thực thể được
xử lý trong quá trình phát triển, thực thi, sử dụng và loại bỏ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2 - Đối tượng có thông tin gắn
liền với nó.
[IEC 81346-1: 2009]
2.52. Đơn vị tổ chức
(organization unit)
Bộ phận của một tổ chức có chức năng
không thay đổi.
[ISO 15226: 1999]
2.53. Mã số bộ phận (part
number)
Nhận dạng duy nhất cho một bộ phận của
một tổ chức riêng.
[TCVN 3824:2008 (ISO 7573: 2008)]
2.54. Tham chiếu
cho phần cấu thành (part reference)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH - Tham chiếu chi tiết dựa
trên tài liệu trái ngược lại với ký hiệu tham chiếu dựa trên kết cấu. Các chi tiết giống nhau
trên một bản vẽ cần có cùng một viện
dẫn chi tiết ưu tiên là
một số (theo TCVN 3808 (ISO 6433)) trong khi mỗi sự xuất hiện của một đối tượng
trong một kết cấu cần có một ký hiệu
tham chiếu duy nhất (theo IEC
81346-1).
[TCVN 3824:2008 (ISO 7573: 2008)]
2.55. Chỗ lồi (passing)
Độ lệch vượt ra ngoài hình dạng hình học
lý tưởng của một cạnh
bên trong.
[ISO 13715: 2000]
2.56. Đơn vị vật lý (physical
unit)
Mỗi đối tượng riêng cần xem xét, được
xác định theo kết cấu hoặc cấu hình.
[ISO/TS 16952-1: 2006]
2.57. Thiết bị toàn bộ
(Công cụ)
(plant)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH - Một thiết bị
toàn bộ bao gồm các khí cụ, các máy, dụng
cụ, thiết bị, các phương tiện
vận chuyển, thiết bị điều khiển và thiết bị
sản xuất khác.
2.58. Một phần của thiết bị toàn bộ (plant
section)
Một phần của thiết bị toàn bộ cho chế
tạo có thể, ít nhất là đôi khi được
vận hành độc lập.
[ISO 10628: 1997]
2.59. Trục tọa độ cực (polar
coordinate axis)
Đường thẳng hướng theo phương nằm ngang và gốc
của nó.
2.60. Hệ tọa độ cực (polar
coordinate system)
Hệ thống tọa độ dựa trên hệ thống qui
chiếu được cho bởi một trục tọa độ độc cực và các đơn vị đo của nó.
2.61. Tọa độ cực (polar
coordinates)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH - Ba tọa độ là: 1) bán kính
(khoảng cách giữa
điểm và gốc tọa độ); 2)
góc phương vị (góc được tạo
thành bởi mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm và
gốc tọa độ và trục tọa độ độc cực); và 3) chiều cao góc (góc được tạo
thành bởi mặt phẳng nằm ngang đi qua gốc tọa độ và đường thẳng đi
qua điểm và gốc tọa
độ).
2.62. Quá trình (Process)
2.62.1. Quá trình (process)
(thiết bị toàn bộ cho chế tạo và công
nghiệp) trình tự của các hoạt động hóa học, vật lý hoặc sinh học để chuyển đổi, vận
chuyển hoặc bảo quản vật liệu hoặc năng lượng.
[ISO 10628: 1997]
CHÚ THÍCH - Định nghĩa này cũng được
nêu trong ISO
15519:2010.
2.62.2. Quá trình (process)
(Hệ thống công nghiệp) tập hợp các hoạt
động tương tác nhờ đó vật liệu, năng lượng hoặc thông tin được biến đổi, vận
chuyển hoặc lưu trữ.
[IEC 81346-1:2009]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phương tiện và thiết bị, công
trình cần thiết cho thực hiện một quá trình.
[ISO 10628: 1997].
CHÚ THÍCH - Định nghĩa này cũng được
nêu trong ISO 15519:2010.
2.64. Bước của quá
trình (Công đoạn) (process step)
Phần của một quá trình tương đối đầy đủ
và gồm có một hoặc nhiều hoạt động cơ sở.
[ISO 10628:1997].
2.65. Sản phẩm (Product)
2.65.1. Sản phẩm (product)
(Quản lý tài liệu) kết quả theo mong
muốn hoặc thu được của công việc hoặc một quá trình tự nhiên hoặc nhân tạo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.65.2. Sản phẩm (product)
(Thông báo về bảo vệ) vật hoặc chất được
tạo ra bằng một quá trình tự nhiên hoặc nhân tạo.
2.65.3. Sản phẩm (product)
(Ký hiệu đồ họa) vật được tạo ra bằng
quá trình tự nhiên hoặc chế tạo; kết quả
2.66. Dữ liệu xác định
sản phẩm
(product definition data)
Các thành phần dữ liệu được yêu cầu để
xác định đầy đủ một sản phẩm.
[ISO 16792:2006]
2.67. Bộ dữ liệu
xác định sản phẩm (product definition data set)
Tập hợp của một hoặc nhiều tệp (file)
máy tính biểu thị (trực tiếp hoặc bằng tham chiếu) được biểu diễn bằng hình vẽ
hoặc văn bản hoặc kết hợp cả hai, bằng các yêu cầu về vật lý và chức năng của một
sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.68. Mặt phẳng tọa độ
vuông góc
(rectangular
coordinate planes)
Các mặt phẳng tọa độ cắt nhau theo các
góc vuông.
2.69. Hệ tọa độ
vuông góc
(rectangular coordinate system)
Hệ tọa độ dựa trên cơ sở một hệ qui
chiếu được cho bởi ba trục vuông góc với nhau (các trục tọa độ vuông góc) bắt
nguồn từ cùng một điểm (gốc tọa độ) và các đơn vị đo của chúng.
2.70. Tọa độ vuông
góc
(rectangular coordinates)
Ba tọa độ vuông góc của một điểm trong
không gian đối với một hệ tọa độ vuông góc là khoảng cách của điểm đến các mặt
phẳng tọa độ theo một thứ tự đã cho.
2.71. Trục tọa độ
vuông góc
(rectangular coordinate axes)
Các trục tọa độ cắt nhau theo các góc
vuông.
2.72. Ký hiệu tham
chiếu
(Reference designation)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(công nghiệp gia công) bộ nhận dạng của
một đối tượng riêng của hệ thống mà đối tượng là một thành phần, dựa trên cơ sở một hoặc
nhiều phương diện của hệ thống này.
[ISO 15519-1:2010]
2.72.2. Ký hiệu tham
chiếu
(reference designation)
(thiết bị toàn bộ cho chế tạo) mã để
nhận dạng thiết bị ở vị trí vận hành của quá trình.
[ISO 10628:1997]
2.73. Bộ ký hiệu
tham chiếu
(reference designation set)
Tập hợp các ký hiệu tham chiếu trong đó có ít nhất một
ký hiệu nhận dạng không có sự nhập nhằng đối tượng được quan tâm.
[IEC 81346-1:2009]
CHÚ THÍCH: Định nghĩa này cũng được
nêu trong ISO 15519:2010.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số giữa kích thước dài của một phần tử trên
một đối tượng khi được thể hiện
trên bản vẽ gốc và kích thước thực
của chính phần tử đó.
[TCVN 7286:2003 (ISO 5455:1979)]
2.75. Hệ số tỷ lệ (scaling
factor)
Hệ số nhờ đó các tọa độ của tất
cả các điểm của biểu tượng sẽ được phóng to hoặc thu nhỏ kích thước so với điểm
qui chiếu của biểu tượng này.
[IEC 81714-2:2008]
2.76. Cạnh sắc (Sharp edge)
Cạnh bên ngoài hoặc bên trong của một
chi tiết có sai lệch hầu như bằng không (zero) so với hình dạng hình học lý tưởng.
[ISO 13715:2000]
2.77. Ký hiệu tham
chiếu một mức
(single-level reference designation)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[IEC 81346-1:2009]
2.78. Đặc điểm của
các yêu cầu
(specification of requirements)
Tài liệu về các yêu cầu của thị trường,
các tài liệu có căn cứ tin cậy (ví dụ, các luật, qui định, hướng dẫn) và các
yêu cầu liên quan đến công ty.
[ISO 11442: 2006]
2.79. Trạng thái của
một cạnh
(state of an
edge)
Hình dạng hình học và kích thước của một
cạnh.
[ISO 13715:2000]
2.80. Cấu trúc (structure)
Tổ chức của các liên kết giữa các đối
tượng của một hệ thống mô tả các mối liên hệ cấu thành (gồm có/ là một phần của).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.81. Hợp đồng phụ
(sub-contract)
Hợp đồng để thực hiện một
phần của một hợp đồng lớn hơn.
2.82. Hệ thống (system)
Tập hợp của các đối tượng có mối liên
hệ tương hỗ được xem xét trong một bối cảnh xác định như một tổng thể và được tách ly
khỏi môi trường của chúng.
CHÚ THÍCH 1 - Một hệ thống thường được
xác định với
quan điểm đạt được một mục tiêu đã cho, ví dụ bằng thực hiện một chức năng rõ ràng.
CHÚ THÍCH 2- Các thành phần của một hệ thống có
thể là các đối
tượng làm bằng vật liệu tự
nhiên hoặc nhân tạo cũng như các dạng suy nghĩ, ý tưởng và các kết quả của chúng
(ví dụ, các dạng tổ
chức, các phương pháp toán học,
các ngôn ngữ lập trình).
CHÚ THÍCH 3 - Hệ thống được xem xét để
được tách ly khỏi môi trường và
các
hệ
thống
bên ngoài khác
bằng một bề mặt tưởng tượng cắt các mối
liên kết giữa chúng
và hệ thống.
CHÚ THÍCH 4 - Thuật
ngữ “hệ thống”
nên được
chứng nhận khi nó không rõ ràng so với bối
cảnh của nó,
ví dụ hệ thống điều
khiển, hệ thống so màu, hệ thống đơn vị, hệ thống truyền động,
CHÚ THÍCH 5 - Khi hệ thống là một phần của
hệ thống khác thì hệ thống này có thể
được xem như một đối tượng đã được qui định
trong tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.83. Giấy nhận thầu (tender)
Văn bản đề nghị thực hiện ở giá được
công bố hoặc định giá một đơn hàng để cung cấp các hàng hoá hoặc dịch
vụ hoặc thực hiện các công trình
trong điều kiện đã cho.
2.84. Ký hiệu đầu cuối (terminal
designation)
Bộ nhận dạng của một đầu cuối tuỳ theo
đối tượng mà nó trực thuộc, có
liên quan đến một phương diện của đối
tượng.
2.85. Chỗ lõm (undercut)
Sai lệch bên trong hình
dạng hình học lý tưởng của một cạnh
trong.
[ISO 13715:2000]
2.86. Nguyên công
cơ bản (unit
operation)
Nguyên công đơn giản nhất của một quá
trình công nghệ theo lý thuyết về công nghệ gia công.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.87. Nhà máy (works)
Hệ thống của các tổ hợp công nghiệp và
kết cấu hạ tầng gắn
liền tại một địa điểm.
[ISO 10628:1997]
3. Hình chiếu (Views)
3.1. Đường thẳng tụ (Đường
định hướng)
(alignment line)
Đường song song với một đường đã cho
đi qua tâm chiếu
CHÚ THÍCH 1: Sự giao nhau của
đường thẳng hàng với mặt
phẳng chiếu cho điểm ảo của tất cả
các đường song song với đường đã cho.
CHÚ THÍCH 2: Được sửa đổi lại
cho thích hợp từ TCVN 7582-4:2006 (ISO 5456-4: 1996).
3.2. Dáng vẻ (aspect)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[IEC 61346-1:2009]
3.3. Biểu diễn phép
chiếu trục đo
(axonometric representation)
Hình chiếu song song của một vật thể trên một mặt
phẳng chiếu duy nhất.
3.4. Đường chuẩn (basic line)
Giao tuyến giữa mặt phẳng hình chiếu
và mặt phẳng chuẩn (cơ sở).
3.5. Mặt phẳng chuẩn (basic
plane)
Mặt phẳng nằm ngang mà người quan sát
đứng trên đó và song song với tia chiếu chính (nhìn bằng một mắt).
3.6. Phối cảnh nhìn từ
trên xuống
(bird’s eye perspective)
Phối cảnh một điểm tụ, được nhìn từ trên, xuống
một mặt phẳng hình chiếu nằm ngang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép chiếu trục đo xiên góc trong đó mặt
phẳng hình chiếu song song với một trong các mặt phẳng tọa độ.
3.8. Hình chiếu trục đo
cavalier
(cavalier axonometry)
Phép chiếu trục đo xiên góc trong đó mặt
phẳng hình chiếu song song với một trong các mặt phẳng tọa độ.
3.9. Phép chiếu xuyên tâm (central
projection)
Phương pháp chiếu trong đó tâm chiếu
được đặt tại một khoảng cách hữu hạn và tất cả các đường chiếu đều hội tụ.
3.10. Vòng tròn
nhìn
(circle of vision)
Giao tuyến giữa côn nhìn và mặt phẳng hình
chiếu (mặt tranh).
3.11. Hình cắt (cut
sectional view)
Tiết diện biểu diễn ngoài các đường
biên ở phía sau mặt phẳng cắt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.12. Nét cắt (cutting
line)
Đường chỉ rõ vị trí của một mặt
phẳng cắt hoặc trục thay đổi của mặt phẳng trong trường hợp có hai hoặc nhiều mặt phẳng
cắt.
[ISO 128-40:2001]
3.13. Mặt phẳng cắt (cutting plane)
Mặt phẳng cắt tưởng tượng tại
đó vật thể cần biểu diễn được cắt qua
[ISO 128-40:2001]
3.14. Phép chiếu trục
đo đimetri (dimetric
projection)
Biểu diễn trục đo trong đó các tỷ lệ của hai
trục tọa độ giống nhau, trục tọa độ thứ ba có tỷ lệ khác.
3.15. Phép chiếu
vuông góc thẳng góc (direct orthographic projection)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO 2594:1972]
3.16. Điểm khoảng cách (distance
point)
Mỗi một trong hai điểm tụ của tất
cả các đường song song nằm ngang tạo thành một góc 45° với mặt phẳng hình chiếu.
3.17. Hình chiếu thẳng đứng (elevation)
Hình chiếu trên một mặt phẳng
thẳng đứng
3.18. Hình chiếu tách rời (exploded
view)
Bản vẽ của một bộ phận lắp biểu diễn ở
dạng hình biểu diễn nổi, trong đó
các chi tiết được vẽ cùng một tỷ lệ, và sắp xếp đúng vị trí đối với nhau nhưng
được tách khỏi nhau theo
đúng trình tự và xếp dọc theo một trục chung.
[TCVN 7582-1:2006 (ISO 5456-1: 1996)]
CHÚ THÍCH: Cũng xem A.2.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu diễn phép chiếu trực giao gồm có
sự bố trí xung quanh hình chiếu chính của một vật thể một số hoặc tất cả các hình chiếu
khác của vật thể này.
Các hình chiếu vuông góc
bao gồm một số hoặc năm hình chiếu của vật thể được bố trí xung quanh
hình chiếu chính.
CHÚ THÍCH: Các hình chiếu khác được
bố trí so với hình chiếu
chính như sau:
- Hình chiếu từ trên được đặt ở dưới;
- Hình chiếu từ dưới được đặt ở trên;
- Hình chiếu từ trái được đặt ở bên phải;
- Hình chiếu từ phải được đặt ở bên
trái;
- Hình chiếu từ sau được đặt ở bên
trái hoặc bên phải khi thuận tiện
3.20. Phối cảnh nhìn từ dưới
lên
(frog’s eye perspective)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.21. Mặt cắt một nửa (half cut)
Biểu diễn một vật thể đối xứng được
phân chia theo đường tâm và được vẽ một nửa dưới dạng hình chiếu và
một nửa dưới dạng mặt cắt.
CHÚ THÍCH: Được sửa cho phù hợp từ ISO
128-40: 2001.
3.22. Tiết diện một
nửa
(half section)
Biểu diễn một vật thể đối xứng được
phân chia theo đường tâm và được vẽ một nửa dưới dạng hình chiếu và
một nửa dưới dạng tiết diện.
CHÚ THÍCH: Được sửa cho phù
hợp từ ISO 128-40:2001.
3.23. Chiều cao chiếu (height of
projection)
Khoảng cách thẳng đứng của tâm chiếu
tính từ mặt phẳng chuẩn (cơ sở).
[TCVN 7582-4:2006 (ISO 5456-4: 1996)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.25. Khoảng cách nằm
ngang
(horizontal distance)
Khoảng cách giữa tâm chiếu và mặt phẳng
chiếu
[TCVN 7582-4:2006 (ISO 5456-4: 1996)]
3.26. Mặt phẳng nằm
ngang
(horizontal plane)
Mặt phẳng nằm ngang đi qua tâm chiếu
3.27. Phép chiếu trục
đo đẳng cự
(isometric axonometry)
Phép chiếu trục đo trực giao (vuông
góc) trong đó bất cứ đường chiếu nào tạo thành ba góc bằng nhau đối với các trục
tọa độ.
3.28. Sự biểu diễn
đẳng cự
(isometric
representation)
Phương pháp chiếu trong đó mỗi một trong
ba trục tọa độ được nghiêng đi theo cùng một góc với mặt phẳng chiếu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.29. Đường mức (level
contour line)
Trong phép chiếu đo vẽ địa hình, giao
tuyến của mặt phẳng nằm ngang của một mức xác định phía trên hoặc phía dưới mức
qui chiếu với mặt phẳng được biểu thị.
3.30. Mặt cắt cục bộ (local cut)
Hình biểu diễn trong đó chỉ có một phần
của một vật thể được vẽ trong mặt cắt.
CHÚ THÍCH: Được sửa lại cho phù
hợp từ ISO 128-40:2001.
3.31. Tiết diện cục
bộ
(local
section)
Hình biểu diễn trong đó chỉ có một phần
của vật thể được vẽ trong mặt cắt.
CHÚ THÍCH: Được sửa lại cho phù
hợp từ ISO 128-40:2001.
3.32. Điểm chính (main point)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.33. Đường chiếu
chính
(main projection line)
Đường chiếu nằm ngang đi qua tâm chiếu
và cắt vuông góc với mặt phẳng chiếu thẳng đứng tại điểm chính.
3.34. Phép chiếu
gương trực giao (mirrored orthographic projection)
Sự sao chép lại hình ảnh trong gương của
một vật thể khi gương song song với các mặt phẳng nằm ngang của vật thể này.
[ISO 2594:1972]
3.35. Phép chiếu
mônmetric
(monometric projection)
Sự biểu diễn phép chiếu trục đo trong
đó tất cả ba tỷ lệ trên toàn bộ ba trục tọa độ đều giống nhau.
3.36. Phép chiếu trục
đo xiên
(oblique axonometry)
Phép chiếu xiên trên một mặt phẳng chiếu
duy nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép chiếu song song trong đó tất cả
các đường chiếu cắt mặt phẳng chiếu theo cùng một góc khác với 90 °.
3.38. Phép phối cảnh
một điểm
(one-point perspective)
Sự biểu diễn phối cảnh của một vật thể
được đặt trên một trong các mặt của nó song song với mặt phẳng chiếu.
3.39. Gốc tọa độ (origin)
Điểm giao nhau của các trục tọa độ.
3.40. Phép chiếu trục
đo trực giao vuông góc (orthogonal axonometry)
Phép chiếu trực giao trên một mặt phẳng
duy nhất
3.41. Phép chiếu trực
giao vuông góc (orthogonal projection)
Phép chiếu song song trong đó tất cả các
đường chiếu cắt mặt phẳng chiếu theo các góc vuông.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp chiếu trong đó các đường
chiếu cắt mặt phẳng chiếu theo các góc vuông.
[TCVN 3745-1:2008 (ISO 6412-1: 1989)]
3.43. Sự biểu diễn trên
hình chiếu đứng (orthographic representation)
Các phép chiếu trực giao (vuông góc) của
một vật thể thường được định vị với các mặt chính của nó song song với các mặt
phẳng tọa độ trên một hoặc nhiều mặt phẳng chiếu trùng với các mặt phẳng tọa độ hoặc
song song với mặt phẳng tọa
độ.
3.44. Phép chiếu
song song
(parallel projection)
Phương pháp chiếu trong đó tâm chiếu
được đặt ở cách xa vô hạn và tất cả các đường chiếu đều song song.
3.45. Sự biểu diễn
phối cảnh
(perspective representation)
Phép chiếu xuyên tâm của một vật thể
trên một mặt phẳng chiếu (thường
là thẳng đứng).
3.46. Sự biểu diễn
bằng hình ảnh (pictorial representation)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[TCVN 7582-1:2006 (ISO 5456-1: 1996)]
CHÚ THÍCH: Cũng xem A.2.2.
3.47. Hình chiếu bằng (plan)
Hình chiếu, tiết diện hoặc mặt cắt
trên một mặt phẳng nằm ngang được
nhìn từ trên xuống.
3.48. Phép chiếu trục đo
phnometric
(planometric axonometry)
Phép chiếu trục do xiên trong đó mặt
phẳng chiếu song song với mặt phẳng tọa độ nằm ngang.
3.49. Điểm nhìn (point of
view)
Hình chiếu của tâm chiếu trên mặt phẳng chuẩn (cơ
sở)
3.50. Hình chiếu
chính
(principal view)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[TCVN 7582-1:2006 (ISO 5456-1: 1996)]
3.51. Góc chiếu (projection
angle)
Góc được tạo thành bởi mặt phẳng chiếu
và mặt phẳng nằm ngang.
[TCVN 7582-4:2006 (ISO 5456-4: 1996)]
3.52. Tâm chiếu (projection
centre)
Điểm bắt nguồn của tất cả các đường
chiếu
3.53. Đường chiếu (projection
line projector)
Đường thẳng bắt nguồn từ tâm chiếu
và đi qua một điểm trên vật thể được biểu diễn.
3.54. Phương pháp
chiếu
(projection method)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.55. Mặt phẳng chiếu (projection
plane)
Mặt phẳng trên đó vật thể được chiếu để
thu được hình biểu diễn của vật thể này.
3.56. Tỷ lệ thu nhỏ (reduction
scale)
Tỷ lệ tương ứng với tỷ số nhỏ hơn 1:1.
[TCVN 7286:2003 (ISO 5455: 1979)]
3.57. Phép chiếu
theo mũi tên
(reference arrow layout)
Sự biểu diễn trong đó
các hình chiếu và tiết diện được bố trí tự do trên bản vẽ.
3.58. Đặc điểm lặp
lại (yếu tố lặp lại) (repeated feature)
Tính chu kỳ của các đặc điểm hoặc yếu
tố có cùng một khoảng giãn cách hoặc
góc tuỳ theo một
hoặc
nhiều yếu tố viện dẫn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.59. Sự biểu diễn
(representation)
Sự trình bày thông tin bằng
hình vẽ có liên quan đến bất cứ loại bản vẽ kỹ thuật nào.
3.60. Điểm tỷ lệ (scale
point)
Điểm ảo của phương nằm ngang trực giao
với phương chia đôi góc được tạo thành bởi đường nằm ngang cho phép xác định
chiều dài thực của hình chiếu của đường đã cho.
[TCVN 7582-4:2006 (ISO 5456-4: 1996)]
3.61. Tiết diện (section)
Hình biểu diễn chỉ biểu thị các đường
biên (profin) của một vật thể nằm trong một hoặc nhiều mặt phẳng cắt.
[ISO 128-40:2001]
3.62. Vị trí quan
sát
(station of observation)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[TCVN 7582-4:2006 (ISO 5456-4: 1996)]
3.63. Phép chiếu
góc thứ ba
(third-angle projection)
Sự biểu diễn trên hình chiếu đứng gồm
có bố trí xung quanh hình chiếu chính của một vật thể một số hoặc tất cả
năm hình chiếu khác của vật thể này.
CHÚ THÍCH: Các hình chiếu khác được bố
trí so với hình chiếu
chính như sau:
- hình chiếu từ trên xuống được đặt ở
trên;
- hình chiếu từ dưới lên được đặt ở dưới;
- hình chiếu từ trái được
đặt ở bên trái;
- hình chiếu từ phải được đặt ở bên phải;
- hình chiếu từ phía sau được
đặt ở bên trái hoặc bên phải khi
thích hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự biểu diễn phối cảnh của một vật
thể có tất cả các mặt của nó nghiêng đi so với mặt phẳng chiếu.
3.65. Phép chiếu đo
vẽ địa hình
(topogrphical projection)
Phép chiếu trực giao trên một mặt phẳng
chiếu nằm ngang có các giao tuyến
của một loạt các mặt phẳng nằm ngang cách đều với bề mặt được biểu diễn.
3.66. Phép chiếu
trimetric
(trimetric projection)
Sự biểu diễn phép chiếu trục đo trong
đó các tỷ lệ trên tất cả ba trục tọa độ đều khác nhau.
3.67. Hình chiếu thực (true view)
Hình chiếu các đặc điểm của một vật thể
nằm trên một mặt phẳng song song với mặt phẳng chiếu; các đặc điểm này tương tự
về mặt hình học với các đặc tính tương ứng của vật thể.
[TCVN 7582-1:2006 (ISO 5456-1: 1996)]
3.68. Phép phối cảnh hai điểm (two-point
perspective)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.69. Điểm ảo (vanishing
point)
Tại điểm đó các đường hội tụ gặp nhau
khi biểu thị các đường thẳng song song trong phép biểu diễn phối cảnh.
CHÚ THÍCH: Đây là ảnh của điểm ở cách
xa vô hạn của tất cả các đường thẳng song song.
3.70. Hình chiếu (view)
Phép chiếu trực giao biểu thị phần
nhìn thấy của một vật thể và cũng có thể,
nếu cần thiết, các đường biên khuất của vật thể.
3.71. Góc nhìn (vision angle)
Góc độ mở (ống kính) của côn nhìn
3.72. Côn nhìn (vision cone)
Côn thẳng tròn có trục là đường chiếu
chính và tâm chiếu là đỉnh của côn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu diễn bằng hình ảnh, thường là
hình phối cảnh, biểu thị các vật thể phức hợp như thể chúng là trong suốt một
phần để lộ ra các bộ phận chính của chúng.
4. Kích thước (Dimensions)
4.1. Kích thước góc (angular
dimension)
Góc giữa hai yếu tố hoặc góc của một yếu tố có
kích thước góc.
(ISO 129-1:2004]
4.2. Kích thước phụ (auxiliary
dimension)
Kích thước thu được từ các kích thước
khác chỉ được dùng cho mục đích tham khảo.
[ISO 129-1:2004]
4.3. Kích thước cơ bản (basic
dimension dimensional value)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO 129-1:2004]
4.4. Xác định kích thước
theo chuỗi
(chain dimensioning)
Phương pháp xác định kích thước trong
đó các kích thước riêng được bố trí nối tiếp
nhau thành một hàng.
[ISO 129-1:2004]
4.5. Xác định kích thước
theo tọa độ
(coordinate dimensioning)
Phương pháp xác định kích thước từ một
yếu tố qui chiếu trong một kệ tọa độ.
[ISO 129-1:2004]
4.6. Kích thước (dimension)
Khoảng cách giữa hai yếu tố hoặc kích
thước của một yếu tố có kích thước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7. Yếu tố có kích thước (feature of
size)
Hình dạng hình học được xác định bằng
một kích thước dài hoặc một kích thước góc của một đại lượng.
[ISO 129-1:2004]
4.8. Kích thước dài (linear dimension)
Khoảng cách theo chiều dài giữa hai yếu
tố hoặc cỡ chiều dài của một yếu tố có kích thước.
[ISO 129-1:2004)
4.9. Đường tròn góc (origin
circle)
Điểm gốc để ghi kích thước (trên bản vẽ)
từ một yếu tố chuẩn hoặc ghi kích thước theo tọa độ.
[ISO 129-1:2004]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp ghi kích thước từ một yếu
tố chuẩn với các đường kích thước song song hoặc đồng tâm.
[ISO 129-1:2004]
4.11. Yếu tố tham
chiếu
(reference feature)
Yếu tố được sử dụng như gốc để xác định yếu
tố khác.
[ISO 129-1:2004]
4.12. Kích thước phân dải (resolved
dimension)
Giá trị mẫu được làm tròn tới một số
hàng đơn vị thập phân được yêu cầu cho thiết kế.
[ISO 16792:2006]
4.13. Ghi kích thước từ một
chuẩn
(running dimensioning)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO 129-1:2004]
4.14. Ghi kích thước theo bảng (tabular
dimensioning)
Phương pháp ghi kích thước
trong đó các yếu tố và/ hoặc các kích thước được chỉ thị bởi các
chữ số hoặc các chữ cái được chỉ định và được ghi trong các bảng.
[ISO 129-1:2004]
4.15. Đầu mút (terminator)
Ký hiệu các giới hạn của đường ghi
kích thước hoặc đường chỉ dẫn (yêu cầu kỹ thuật, v.v...)
[ISO 129-1:2004]
5. Đường (Lines)
5.1. Đường tâm (centre
line)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO 129-1:2004]
5.2. Đường nối (connecting
line)
Ký hiệu trên hình vẽ biểu thị một mối
nối liên kết chức năng, một mối liên kết cơ học, một đường ống, một ống dẫn hoặc
một mối nối điện.
[ISO 14617-1:2005]
5.3. Đường kích thước (dimension
line)
Đường thẳng hoặc đường cong trên một bản
vẽ giữa hai yếu tố hoặc giữa một yếu tố và một đường kéo dài hoặc giữa
hai đường kéo dài chỉ thị kích thước
của hình vẽ.
[ISO 129-1:2004]
5.4. Đường kéo dài (extension
line)
Đường nối yếu tố được xác định kích
thước và các đầu mút của đường kích thước tương ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5. Đường dòng chảy (flow line)
Biểu diễn đường chảy của các dòng chảy
vào hoặc chảy ra hoặc của dòng vật liệu hoặc năng lượng hoặc các chất mang năng
lượng.
[TCVN 3745-1:2008 (ISO 6412-1: 1989)]
5.6. Đường chỉ dẫn (leader line)
Đường nét mảnh liên tục xác lập
mối nối liên kết giữa các yếu tố của biểu diễn trên hình vẽ và các hướng dẫn bổ
sung bằng chữ số và /hoặc câu chữ (các chú thích, yêu cầu kỹ thuật, viện dẫn
các chi tiết, v.v...) một cách rõ ràng, không nhập nhằng.
[ISO 128-22:1999]
5.7. Nét vẽ (line)
Vật thể hình học có chiều dài lớn hơn
một nửa chiều rộng của đường và nối một gốc với một đầu mút theo bất cứ cách
nào, ví dụ, đường thẳng,
đường cong có hoặc không có sự gián đoạn.
[ISO 128-20: 1996)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần đơn giản của một đường không liên
tục, ví dụ, các dấu chấm, các dấu
gạch ngang có chiều dài và khe
hở thay đổi.
[ISO 128-20: 1996]
5.9. Đường đối xứng (line of
symmetry)
Đường thẳng trên một bản vẽ chỉ thị mặt
phẳng hoặc trục
đối xứng.
[ISO 129-1:2004]
5.10. Đoạn đường (line
segment)
Nhóm của hai hoặc nhiều phần tử của đường
khác nhau tạo thành một đường không liên tục ví dụ gạch ngang dài/
khe hở/ chấm/ khe hở/
chấm/ khe hở.
[ISO 128-20:1996]
5.11. Đường tham chiếu (reference
line)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO 128-22:1999]
5.12. Đường thiết bị đầu cuối (terminal
line)
Đường của một ký hiệu đồ họa kết thúc
tại một điểm nút nối.
[ISO 14617-1:2005]
CHÚ THÍCH: Định nghĩa này cũng được
nêu trong ISO 81714-1:2010.
6. Dung sai (Tolerances)
6.1. Hệ thống dữ liệu (datum
system)
Danh sách có thứ tự của hai hoặc ba dữ
liệu, các dữ liệu này có thể là dữ liệu riêng hoặc dữ liệu chung.
[ISO 16792:2006]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu số giữa các giới hạn trên và giới
hạn dưới của một kích thước.
(ISO 129-1:2004]
7. Đồ họa (Graphics)
7.1. Đường trung tâm (central line)
Đường tưởng tượng ở giữa mỗi nét vẽ hoặc phần tử
của nét vẽ là một phần cấu thành của một bộ ký tự đồ họa.
[ISO 3098-0:1997]
7.2. Hệ số diện mạo của ký
tự
(character aspect ratio character expansion factor)
Hệ thức giữa chiều rộng và chiều cao của
một khung ký tự
[IEC 81714-2:2006]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình chữ nhật được dùng để bao quanh
chỉ một dạng ký
tự.
[IEC 81714-2:2006)
7.4. Chỉnh vị trí của
ký tự
(character justification)
Sắp xếp thẳng hàng một ký tự trong
khung ký tự của nó.
[IEC 81714-2:2006]
7.5. Hệ số điền đầy
ký tự
(character spacing factor)
Không gian giữa các khung ký tự nối tiếp
nhau
7.6. Tập ký tự đồ họa (graphic
character set)
Tập hợp hữu hạn của các ký tự đồ họa
khác nhau thuộc một kiểu chữ viết cố định, bao gồm các chữ cái của một số bộ ký
tự, các chữ số, các dấu phụ, các dấu chấm câu và các ký hiệu trên hình vẽ được
xem là đầy đủ đối với một mục đích đã cho.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.7. Chữ viết (Lettering)
7.7.1. Chữ viết (lettering)
(thủ tục) thủ tục viết các ký tự đồ họa được lấy
từ tập ký tự đồ họa trên một vật mang của bản vẽ (kỹ thuật) (ngoài sự biểu diễn đồ họa).
[ISO 3098-0:1997]
7.7.2. Chữ viết (lettering)
(ký tự của bản vẽ) toàn bộ thông tin
phi đồ họa trên một vật mang của bản vẽ (kỹ thuật) (căn bản các hướng
dẫn, các kích
thước, v.v...).
7.7.3. Chữ viết (lettering)
(tập ký tự đồ họa) toàn bộ các ký tự đồ họa của
một tập ký tự đồ họa có thể được sử dụng để truyền thông tin phi đồ họa trên một
vật mang của bản vẽ (kỹ thuật).
[ISO 3098-0:1997]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chữ viết với các ký tự có chiều rộng
riêng của các khung ký tự.
[IEC 81714-2:2006]
7.9. Ký tự đặc biệt (special
character)
Ký tự không được bao gồm trong tập các
ký tự A - Z, a - z, các
chữ số và các ký hiệu chấm câu.
[ISO 16792:2006]
7.10. Chữ viết cố định (tabular
lettering)
Chữ viết với các ký tự có chiều rộng của
tất cả các khung ký tự không thay đổi.
[IEC 81714-2: 2006]
7.11. Văn bản (text)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ISO 81714-1:1999]
8. Hệ thống ký hiệu (Symbology)
8.1. Cung (arc)
Đường cong không có điểm uốn
[ISO 81714-1:1999]
8.2. Cấp nút kết nối mã hoá (coded
connect node class)
Sự phân loại được mã hoá của một nút kết
nối.
(IEC 81714-2:2006]
8.3. Khối kết nối (connect
block)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[IEC 81714-2:2006]
8.4. Nút kết nối (connect
node)
Điểm tiếp cận của một đối tượng dùng
cho kết nối.
[ISO 81714-1:1999]
8.5. Hướng của đường kết nối (connecting
line diractions)
Đặc tả của các hướng ở đó có thể vẽ
các đường kết nối trên một nút kết nối của sơ đồ.
[IEC 81714-2:2006]
8.6. Khối mô tả (descriptive
block)
Cửa sổ để trình diễn thông
tin mô tả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.7. Nút điện (electrical
node)
Nút kết nối (của sơ đồ) được thiết kế
để kết nối với sự biểu diễn của một mạng diện.
[IEC 81714-2:2006]
8.8. Vùng điện nhúng (embedded
area)
Vùng chứa ký hiệu đồ họa
[IEC 81714-2:2006]
8.9. Ký hiệu hàn (function symbol)
Ký hiệu đồ họa biểu diễn một đối tượng có trạng
thái xác định và được trang bị các nút có chức năng nhập và xuất.
[IEC 81714-2:2006]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nút kết nối (của sơ đồ) được thiết kế
để kết nối với sự biểu diễn của một mạng có chức năng.
[IEC 81714-2:2006]
8.11. Nguyên hàn đồ họa (graphical
primitives)
Các cấu trúc như các đường, các cung
tròn, các đa đường (polylines), các clip, v.v... cần thiết cho vẽ một hình vẽ
trong một hệ thống vẽ có sự trợ giúp của máy tính.
8.12. Ký hiệu đồ họa (graphical symbol)
Hình có thể nhận thức được bằng nhìn được dùng để
truyền thông tin độc lập của ngôn ngữ.
[IEC 81714-1:1999]
CHÚ THÍCH: Định nghĩa này cũng được
nêu trong ISO
15519-1:2010.
8.13. Sự xuất hiện
của ký hiệu đồ họa (graphical symbol occurrence)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[IEC 81714-2:2006]
8.14. Khối định
danh
(identifying block)
Cửa sổ được dùng để biểu diễn các định
danh tham chiếu.
[IEC 81714-2:2006]
8.15. Nút liên kết (linkage
node)
Nút kết nối (của sơ đồ) được thiết kế
để kết nối với sự biểu diễn của một mạng liên kết cơ học.
[IEC 81714-2:2006]
8.16. Nút vận chuyển
chất
(matter node)
Nút kết nối (của sơ đồ) được thiết kế
để kết nối với sự biểu diễn của một mạng dùng để vận chuyển các chất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.17. Tên nút (node name)
Sự định danh một nút kết nối.
[IEC 81714-2:2006]
8.18. Cửa sổ (opening)
Sự xác định một khả năng nhập thông
tin gắn liền với đối tượng được biểu diễn bằng sự xuất hiện của ký hiệu đồ họa.
[IEC 81714-2:2006]
8.19. Nút quang (optical
node)
Nút kết nối (của sơ đồ) được thiết kế
để kết nối với sự biểu diễn của một mạng sợi quang.
[IEC 81714-2:2006]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm truy nhập của một đối tượng được dùng cho kết
nối
8.21. Ký hiệu sản phẩm (product symbol)
Ký hiệu đồ họa được trình diễn một đối
tượng có một trạng thái xác định và được trang bị các nút để được sử dụng riêng
trong phần cứng hoặc phần mềm.
[IEC 81714-2:2006]
8.22. Điểm qui chiếu (reference
point)
Gốc của một hệ tọa độ được sử dụng để
mô tả tất cả các
thành phần đồ họa của ký hiệu đồ họa.
[ISO 81714-1:1999]
8.23. Ký hiệu tham
chiếu
(reference symbol)
Ký hiệu đồ họa được xác định
không có sự nhập nhằng và được trang bị các cửa sổ để biểu diễn các dữ liệu gắn
liền với một đối tượng được biểu diễn trong một sơ đồ bằng sự xuất hiện của ký
hiệu đồ họa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.24. Phân loại ký
hiệu
(symbol classification)
Sự phân loại một đối tượng
được biểu diễn bằng một ký hiệu đồ họa.
[IEC 81714-2: 2006]
8.25. Mã phân loại ký hiệu (symbol
classification code)
Sự phân loại được mã hoá của một đối
tượng được biểu diễn bằng một ký hiệu đồ họa.
[IEC 81714-2:2006]
8.26. Mô tả ký hiệu (symbol
descripption)
Mô tả bằng văn bản nghĩa của một ký hiệu đồ họa.
[IEC 81714-2:2006]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tập các ký hiệu đồ hoạ có một
khái niệm chung khi sử dụng các đặc
tính đồ họa với các nghĩa riêng.
[IEC 81714-1:1999]
8.28. Tên ký hiệu (symbol name)
Bộ chỉ định một ký hiệu đồ
họa trong phạm vi một thư viện ký hiệu.
[IEC 81714-2:2006]
8.29. Kiểu ký hiệu (symbol type)
Thuộc tính của sự phân loại một ký hiệu
đồ họa được sử dụng, ví dụ, đối với sự quản lý đơn giản các ký hiệu trong các hệ
thống được máy tính hỗ trợ (CAE) và cho
phép có các đánh giá đặc biệt (ví dụ, đối với các đầu cuối, các thiết bị, đối với
sự biểu diễn được tách ra, sự biểu diễn được kết nối, v.v…).
[IEC 81714-2:2006]
8.30. Tên biến đổi (variant
name)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[IEC 81714-2:2006]
8.31. Nút sóng (wave node)
Nút kết nối (của sơ đồ) được thiết kế
để kết nối với sự biểu diễn của một mạng truyền sóng.
[IEC 81714-2:2006]
9. Lập mô hình 3D (3D
Modelling)
9.1. Chú thích (annotation)
Các kích thước, các dung sai, các lời
ghi chú, văn bản hoặc các ký hiệu nhìn thấy được mà không có bất cứ sự điều khiển
bằng tay hoặc sự điều khiển từ bên ngoài nào.
[ISO 16792:2006]
9.2. Mặt phẳng chú thích (annotation
plane)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO 16792:2006]
9.3. Mô hình tập hợp (Mô
hình lắp ráp)
(assembly)
Mô hình trong đó sản phẩm được mô tả là một tập hợp
của hai hoặc nhiều hạng mục.
[ISO 16792:2006]
9.4. Thực thể kết hợp (associated
entities)
Một phần của sự xác định sản phẩm gắn
liền với chú thích
[ISO 16792:2006]
9.5. Nhóm kết hợp (associated
group)
Tập hợp do người sử dụng định
nghĩa của các yếu tố số có liên quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.6. Tính kết hợp
(associativity)
Mối quan hệ được thiết lập giữa các yếu
tố số.
[ISO 16792:2006]
9.7. Thuộc tính (attribute)
Kích thước, dung sai, lời ghi chú, văn
bản hoặc ký hiệu được yêu cầu để hoàn tất sự xác định sản phẩm hoặc yếu tố mô
hình của sản phẩm không nhìn thấy được nhưng có thể sử dụng được cho thẩm vấn mô
hình.
[ISO 16792:2006]
9.8. Mô hình thiết
kế
(design model)
Một phần của tập hợp dữ liệu có chứa
mô hình và hình học phụ.
[ISO 16792:2006]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yếu tố hình học, đặc tính mô hình,
nhóm các đặc tính mô
hình, chú thích, nhóm kết hợp hoặc thuộc tính tồn tại trong một tập dữ liệu.
[ISO 16792:2006]
9.10. Bộ nhận dạng
yếu tố số
(digital element identifier)
Nhãn hoặc tên được sử dụng để qui định
một yếu tố duy nhất.
[ISO 16792:2006]
9.11. Dung sai theo
hướng
(direction dependent tolerance)
Dung sai có liên quan đến một vùng của
các đường song song hoặc các đường cong.
[ISO 16792:2006]
9.12. Ghi chú đánh
dấu
(flagnote)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO 16792:2006]
9.13. Yếu tố hình học (geometric
element)
Thực thể đồ họa được sử dụng trong một
tập dữ liệu
[ISO 16792:2006]
9.14. Mô hình lắp đặt
(installation model)
Mô hình trong đó sản phẩm được mô tả
là một cách lắp đặt chỉ ra các phần
hoặc các tập hợp và sự biểu diễn một phần hoặc toàn bộ vị trí lắp đặt.
[ISO 16792:2006]
9.15. Dữ liệu quản lý (management
data)
Các dữ liệu cần thiết cho giải thoát,
điều khiển và lưu trữ các dữ liệu xác định sản phẩm cũng như các dữ liệu kỹ thuật
có liên quan khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.16. Mô hình (Model)
9.16.1. Mô hình (model)
Sự kết hợp của mô hình thiết kế, chú
thích và các thuộc tính để mô tả một sản phẩm.
[ISO 16792:2006]
9.16.2. Mô hình (model)
Mô tả vật lý hoặc mô tả số ba chiều của
một dạng lý tưởng của một đối
tượng.
[ISO 29845:2011]
9.17. Hệ tọa độ mô hình (model
coordinate system)
Biểu diễn một hệ tọa độ đề các trong một
tập dữ liệu xác định sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.18. Đặc tính mô hình (model feature)
Hình học mô hình biểu diễn một phần vật
lý của một chi tiết.
[ISO 16792:2006]
9.19. Hình học mô hình (model
geometry)
Các yếu tố hình học trong các dữ liệu
xác định biểu diễn sản phẩm được thiết kế.
[ISO 16792:2006] .
9.20. Giá trị của mô
hình
(model value)
Giá trị bằng số thu được khi thẩm vấn (truy vấn) mô
hình xác định số lượng các dạng thức và mối tương quan không gian của hình học
gồm có một mô hình thiết kế hoặc sự tập hợp các mô hình đối với các độ chính
xác (số hàng đơn vị thập phân) của hệ thống máy tính.
[ISO 16792:2006]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách thức hỏi một yếu tố số hoặc mối
quan hệ giữa các yếu tố số.
[ISO 16792:2006)
9.22. Yếu tố đường
biểu diễn (represented
line element)
Đoạn đường (thẳng) hình học hoặc đoạn
đường cong hình học bổ sung, chỉ thị (biểu thị) sự định hướng của một dung sai phụ thuộc
vào hướng.
[ISO 16792:2006]
9.23. Cảnh nhìn được lưu trữ (saved view)
Sự định hướng riêng được lưu trữ và có
thể tìm lại được và một hệ số khuyếch đại của một kiểu.
* Một cảnh riêng được lưu trữ (lưu giữ),
có thể lấy ra được và có một hệ số khuếch đại.
[ISO 16792:2006]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yếu tố hình học được bao gồm
trong các dữ liệu xác định sản phẩm để truyền đạt các yêu cầu thiết kế nhưng
không được dùng để biểu diễn một phần của sản phẩm được chế tạo.
[ISO 16792:2006]
10. Thuật ngữ về máy
tính
(Computer-related terms)
10.1. Cấu hình (configurable)
Khả năng của một hệ thống cho phép người
sử dụng lựa chọn từ các chức năng được lập trình trước (các đơn vị
phần mềm lắp ráp), các chức năng này cần thiết để hoàn thành một chiến lược điều
khiển hoặc các chức năng phức hợp khác mà không sử dụng ngôn ngữ máy
tính.
[ISO 3511-4:1985]
10.2. Hệ thống kiểm soát
phân bố
(distributed control system)
Hệ thống dùng cho mục đích kiểm soát quá
trình khi được tích hợp về chức năng, gồm có các hệ con có thể được chia
tách về mặt vật lý và được đặt ở xa nhau.
[ISO 3511-4:1985]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị lập trình được vận hành trong
thời gian thực, trực tuyến, trên các dữ liệu của quá trình (chủ yếu là dựa trên
bộ cảm biến) để thực hiện các chức năng giám sát và/ hoặc kiểm tra điều khiển
được qui định của người sử dụng.
(ISO 3511-4:1985]
10.4. Lập trình trước
(programmable)
Khả năng của hệ thống để tiếp nhận các
lệnh trong ngôn ngữ máy tính do người sử dụng đưa ra để thực hiện chiến lược điều khiển
hoặc các chức năng phức hợp.
[ISO 3511-4:1985]
10.5. Bản in màn hình (screen
dump)
Bản sao cứng của một hình ảnh được hiển
thị.
[ISO 16792:2006]
10.6. Hiển thị được chia sẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống trong đó các chức năng được
chia sẻ như hiển thị,
điều khiển và truyền thông được chia sẻ trong thời gian, nghĩa là các chức
năng “thời gian được chia sẻ”.
[ISO 3511-4:1985]
10.7. Liên kết phần
mềm
(software link)
Sự liên kết của các chức năng hệ thống
thông qua bàn phím hoặc các lệnh chương trình (đấu dây mềm đối diện với
đấu dây cứng).
[ISO 3511-4:1985]
11. Lập tài liệu
(Documentation)
11.1. Tài liệu tập hợp (aggregated
document)
Tài liệu chứa các phần tài liệu được xác định riêng
biệt, chúng phụ thuộc về mặt logic nhưng có thể được quản lý độc lập về mặt vật
lý.
[IEC 82045-1:2001].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ chỉ ra thiết kế một cài đặt báo động theo
cách đơn giản hoá
11.3. Biểu đồ góc (angular chart)
Biểu đò chỉ ra mối quan hệ giữa các vị trí góc của
một đối tượng và chức năng.
11.4. Mô hình thiết
kế có chú thích (annotated design model)
Sự kết hợp của mô hình thiết kế, chú
thích và các thuộc tính để mô tả một sản phẩm.
[ISO 29845:2011]
11.5. Danh sách thiết
bị
(apparatus
list)
Danh sách cung cấp thông tin về các
thành phần chức năng cấu thành được bao gồm trong một hệ thống.
[ISO 29845:2011]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản vẽ chỉ ra dạng bên
ngoài của các bố cục chung, các bộ phận lắp ghép, các phạm vi kích thước của
các thành phần và các chi tiết của một toà nhà.
11.7. Tài liệu gốc
lưu trữ
(archive master)
Bản sao tài liệu dùng cho bảo quản lâu dài ở dạng
mã hóa tin cậy được.
(ISO 11442:2006]
11.8. Bản vẽ hoàn
công
(as-built drawing record drawing)
Bản vẽ dùng để ghi lại các chi tiết của
một kết cấu sau khi đã được hoàn
thành.
11.9. Bản vẽ lắp (assembly
drawing)
Bản vẽ biểu diễn vị trí tương đối và
/hoặc hình dạng của một nhóm ở mức cao các chi tiết được lắp ráp.
11.10. Hướng dẫn lắp
ráp
(assembly instruction)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO 29845:2011]
11.11. Bản vẽ danh mục
cốt thép
(bar schedule)
Các bản vẽ của một loạt các chi tiết dạng
thanh trong đó cho các chiều dài, các cỡ kích thước, các kích thước của chỗ uốn
cong và ký hiệu cho các thanh thép làm cốt bê tông này.
11.12. Bản vẽ cơ sở (base drawing)
Bản vẽ chỉ ra một giai đoạn đã cho của thiết
kế và được người thiết kế sử dụng làm thông tin cơ bản trong một đề án cho thiết
kế sau này.
11.13. Danh mục
(Danh mục BOM) (bill-of-material BOM)
Bản giới thiệu (trình bày) (liệt
kê) các thành
phần trong một kết cấu của sản phẩm có khả năng thích nghi với mức biến đổi
theo nhu cầu thực tế.
[ISO 29845:2011]
11.14. Hồ sơ thầu (bill of
quantities)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.15. Bản vẽ sơ đồ
nổ mìn
(blasting plan)
Bản vẽ trình bày phạm vi của công việc
nổ mìn, bao gồm vị trí, mô hình châm cháy các chất nổ, sự phân chia thành các giai đoạn,
trách nhiệm và tất cả các thông
tin khác cần thiết để đáp ứng các yêu cầu an toàn và các yêu cầu khác.
11.16. Sơ đồ khối (block
diagram)
Sơ đồ chung sử dụng chủ yếu là các ký hiệu khối.
[ISO 15519-1:2010]
11.17. Bình đồ khối (block plan)
Bản vẽ cho phép xác định một địa điểm
và định vị các đường biên của các công trình xây dựng so với bình đồ của
thành phố hoặc tài liệu tương tự.
11.18. Bản tóm tắt (brief)
Tài liệu làm việc qui định tại bất cứ thời điểm
nào các nhu cầu và mục đích có liên quan, các nguồn lực của khách hàng và người
sử dụng, bối cảnh của đề án và bất cứ các yêu cầu thiết kế thích hợp nào trong
phạm vi đó có thể diễn ra tất cả các chỉ dẫn (khi có nhu cầu) tiếp sau và thiết
kế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tài liệu tạo ra cơ sở cho quyết
định về cho phép xây dựng.
11.20. Bản vẽ mặt bằng đào đắp đất (bulk excavation
plan)
Bản vẽ mặt bằng đào đắp và chất đống đất
qui định các thông tin cho thực hiện toàn bộ các công việc đào đất.
11.21. Sơ đồ đặt cáp (cable
diagram)
Sơ đồ cung cấp thông tin về các dây
cáp như ký hiệu của các dây dẫn, vị trí của các đầu dây và, nếu cần thiết, các đặc
tính, đường đi và chức năng.
11.22. Bản vẽ lắp đặt
cáp (cable-run drawing)
Bản vẽ chỉ ra vị trí của các dây cáp dẫn điện trong một
thiết bị điện.
11.23. Bản vẽ CAD (CAD
drawing)
Biểu diễn trên màn hình hoặc trên giấy
các bộ phận đã được lựa chọn
của một mô hình thiết kế có sự trợ giúp của máy tính (CAD).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO 13567-1:1998]
11.24. Bản tính toán (calculation
sheet)
Tài liệu cung cấp các kết quả tính
toán về các đặc tính chủ yếu của sản phẩm.
[ISO 29845:2011)
11.25. Bản vẽ trần (ceiling drawing)
Bản vẽ qui định phạm vi và chất lượng
chế tạo các trần của một tầng toà nhà và thường được biểu diễn dưới dạng hình
chiếu gương.
11.26. Biểu đồ (chart)
Tài liệu thông tin dưới dạng một bảng,
đồ thị hoặc sơ đồ
[ISO 29845:2011]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.27. Sơ đồ mạch (circuit
diagram)
Sơ đồ cung cấp thông tin về bố trí sơ đồ điện của đối
tượng
[ISO 15519-1:2010]
11.28. Tài liệu bổ
sung
(complementary)
Tài liệu được viện dẫn trong tài
liệu chính có chứa
thông tin qui định.
[ISO 11005:2010]
11.29. Chứng chỉ nghiệm thu (completion
certificate)
Tài liệu chứng nhận sự hoàn thành công
việc
11.30. Bản vẽ chi tiết (component drawing)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.31. Bản vẽ loạt
(gam) chi tiết (component range drawing)
Bản vẽ chỉ ra các kích thước, hệ qui
chiếu (kiểu chi tiết và số ký hiệu) và các dữ liệu đặc tính của một loạt (gam)
các chi tiết thuộc một biểu đã cho.
11.32. Bản vẽ bảng
loạt chi tiết
(component schedule)
Bản vẽ loạt chi tiết liệt kê các chi
tiết và có thể chứa các thông tin được trình bày dưới dạng một bảng.
11.33. Tài liệu ghép (compound
document)
Tài liệu gồm có nhiều tệp (file)
được nhúng trong một cấu trúc tệp (file) qui định.
[IEC 82045-1:2001]
11.34. Sơ đồ đấu nối
điện
(connection diagram)
Sơ đồ chỉ ra các mối đấu nối điện
trong một thiết bị hoặc trang bị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng liệt kê các mối đấu nối trên các
mức khác nhau ở bên trong hoặc bên ngoài thiết bị.
[ISO 29845:2011]
11.36. Bản vẽ chế tạo
(thi công)
(construction drawing)
Bản vẽ qui định các thông tin cho chế
tạo (thi công)
11.37. Nội dung (content)
Thông tin cho chủ đề của một
tài liệu
[IEC 82045-1:2001]
11.38. Bối cảnh (context)
Khung tham chiếu trong đó qui định một
cấu trúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.39. Hợp đồng (contract)
Thỏa thuận có tính ràng buộc về mặt pháp
lý cho cung cấp hàng hoá, thực hiện công việc hoặc cung cấp dịch vụ.
11.40. Tài liệu hợp đồng (contract
document)
Tài liệu tạo thành một phần của một hợp
đồng.
11.41. Bản vẽ kiểm
tra và giám sát (control and surveillance drawing)
Bản vẽ biểu diễn một thiết bị quang điện
được thiết kế để phát hiện và báo hiệu sự hiện diện, sự đi vào hoặc cố
tình đi vào của một người xâm nhập.
11.42. Bản kê các dữ
liệu tọa độ
(coordinate data list)
Bản kê cung cấp thông tin về một số vị
trí trên một chi tiết được biểu diễn trong một hệ tọa độ Đề các
(Descartes).
[ISO 29845:2011]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản vẽ cơ sở được dùng để phối hợp giữa các kỹ
sư cho một đề án.
11.44. Dữ liệu (Data)
11.44.1. Dữ liệu (data)
(Định nghĩa số của sản phẩm) thông tin
được biểu diễn dưới dạng thích hợp cho truyền thông, diễn giải hoặc xử lý bởi con người
hoặc máy tính.
[ISO 16792:2006]
11.44.2. Dữ liệu (data)
(quản lý tài liệu) biểu diễn thông tin
có thể diễn giải lại được đúng qui cách thích hợp cho truyền động, diễn giải hoặc
xử lý.
[IEC 82045-1:2001]
11.45. Kế hoạch cung
cấp (delivery
plan)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.46. Bản vẽ phá huỷ (demolition drawing)
Bản vẽ bố trí chung qui định phạm vi
và sự thực hiện phá huỷ và cũng có thể qui định các bộ phận được tháo dỡ
ra cho sử dụng lại phù hợp với các qui tắc đã được thoả thuận.
11.47. Biên bản họp
thiết kế
(design meeting minutes)
Tài liệu ghi lại các quyết định có tầm
quan trọng thiết yếu được thực hiện trong quá trình thiết kế.
11.48. Chi tiết (detail)
Biểu diễn trên hình vẽ một chi tiết hoặc
một thành phần của chi tiết hoặc một cụm, thường được phóng đại để cho thông
tin được yêu cầu.
11.49. Bản vẽ chi tiết (detail drawing)
Bản vẽ biểu diễn các chi tiết
của một kết cấu hoặc một bộ
phận thường được phóng đại và bao gồm thông tin riêng về dạng và kết cấu hoặc về lắp ráp và
các mối nối liên kết.
11.50. Bản vẽ mặt bằng
đào đất chi tiết (detailed excavation plan)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.51. Kế hoạch phát
triển
(development plan)
Tài liệu bao hàm một vùng rộng lớn và
kiểm tra cả sự phát triển và sử dụng đất đai và các vùng mặt nước, v.v...; tài
liệu do tổ chức quản lý kế hoạch
soạn thảo.
11.52. Sơ đồ (biểu đồ) (Diagram)
11.52.1. Sơ đồ (diagram)
(công nghiệp gia công) bản vẽ chỉ ra các chức
năng của các đối tượng bao gồm một hệ thống và các mối liên hệ tương hỗ của
chúng khi sử dụng các ký
hiệu đồ họa.
[ISO 15519-1:2010]
11.52.2. Sơ đồ (diagram)
(lập tài liệu) tài liệu kỹ thuật giới
thiệu các chức năng của các đối tượng bao gồm một hệ thống và các mối liên hệ
tương hỗ của chúng khi sử dụng các ký hiệu đồ họa.
[ISO 29845:2011]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.53. Bản vẽ xác định
kích thước (dimensional
drawing)
Bản vẽ qui định các kích thước cần thiết
cho thiết kế hoặc sản xuất.
11.54. Tài liệu (Document)
11.54.1. Tài liệu (document)
(quản lý tài liệu) lượng thông tin cố
định và được cấu tạo có thể
được khai thác và trao đổi lẫn nhau giữa những người sử dụng và các hệ thống.
[IEC 82045-1:2001].
CHÚ THÍCH: Định nghĩa này cũng được nêu
trong ISO 11442:2006.
11.54.2. Tài liệu (document)
(công nghiệp gia công) lượng thông tin
cố định và được cấu tạo và dùng
cho nhận thức của con người có thể được quản lý và trao đổi lẫn nhau như trong
một khối giữa những người sử dụng và các hệ thống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.54.3. Tài liệu (document)
(thông báo bảo vệ) bất cứ môi trường
nào trên hoặc trong đó có ghi lại
thông tin.
[ISO 16016:2000]
11.55. Bản kê tài liệu (document
liet)
Bản kiểm kê được lập
đúng qui cách trong đó liệt kê tất cả các tài liệu có liên quan cho một mục
đích riêng.
[ISO 29845:2011]
11.56. Tài liệu
riêng phần
(document part)
Phần của một tài liệu có một chức năng riêng
của nó.
[IEC 82045-1:2001]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản sao lại thực hoặc gần như thực của một tài
liệu gốc.
[ISO 11442:2006]
11.58. Loại tài liệu (document
type)
Tài liệu được xác định về
nội dung thông tin riêng, chức năng và hình thức trình bày của
nó.
CHÚ THÍCH: Đã sữa lại cho
thích hợp từ ISO 15519-1:2010.
11.59. Lập tài liệu
(Documentation)
11.59.1. Lập tài liệu
(documentation)
(quản lý tài liệu) thu thập các tài liệu
liên quan tới một chủ đề đã cho.
[IEC 82045-1:2001]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(công nghệ gia công) sưu tập liên tục,
có hệ thống và xử lý thông tin được ghi lại cho mục đích bảo quản, phân loại,
tu sửa lại, sử dụng hoặc truyền bá.
[ISO 15519-1:2010].
CHÚ THÍCH: Cũng xem thêm
A.2.5.
11.60. Bản kê thiết
kế cửa (door
schedule)
Bản vẽ loạt các bộ phận của các cửa và
các kết cấu kim loại của chúng có thể cung cấp các thông tin dưới dạng
bảng.
11.61. Bản vẽ phác
thảo (draft
drawing preliminary drawing)
Bản vẽ dùng làm cơ sở cho lựa chọn một
giải pháp cuối cùng và/ hoặc cho thảo luận giữa các bên có liên quan.
11.62. Bản vẽ hệ thống
thoát nước
(drainage drawing)
Bản vẽ chỉ ra phạm vi
và chất lượng thực hiện các công trình thoát nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin kỹ thuật được cho dưới dạng
vật mang thông tin, được biểu diễn bằng đồ họa phù hợp với các qui tắc đã được thỏa thuận và thường
được vẽ theo tỷ lệ.
[ISO 15519-1:2010)
11.64. Bản vẽ đào đắp
đất
(carthwork drawing)
Bản vẽ qui định và phạm vi và chất lượng thực
hiện các công việc đào đắp đất gồm đào đất và đắp nền hoặc lấp đất.
11.65. Bản vẽ hệ thống
điện (electrical
construction drawing)
Bản vẽ gồm có các thiết bị cung cấp điện,
chiếu sáng, đốt nóng bằng điện, vận hành động cơ, liên lạc viễn thông, điều chỉnh
điện áp, v.v...
11.66. Bản vẽ sơ đồ bố trí điện (electrical layout
drawing)
Bản vẽ chỉ ra các dây dẫn và cáp dẫn
điện, các trang bị điện chiếu sáng bên ngoài và các thiết bị điện bên
ngoài khác theo cách phổ biến thông thường cho một thiết bị hoặc địa điểm.
11.67. Bản vẽ hình
chiếu đứng
(elevation drawing)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.68. Bản vẽ sơ tán (evacuation
drawing)
Bản vẽ chỉ dẫn các cách sơ tán và cách gọi đội cứu hỏa và các dịch
vụ khẩn cấp khác
cũng như
đưa
thiết bị chữa cháy tiếp cận hiện trường.
11.69. Bản vẽ mặt bằng đào đất (excavation
plan)
Bản vẽ qui định thông tin cần thiết
cho thực hiện các công trình đào đất.
11.70. Bản vẽ chế tạo (fabrication drawing)
Bản vẽ chi tiết của một cụm chi tiết của
các đối tượng riêng được qui định đầy đủ và được nối liên kết cố định
với nhau.
[ISO 29845:2011]
11.71. Bản vẽ mặt
trước
(facade
drawing)
Bản vẽ hình chiếu đứng biểu diễn một
hình chiếu bên ngoài của một toà nhà.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản vẽ cho kiểm lại tuân
theo một số yêu cầu cho lưu
trữ lâu dài.
11.73. Chứng chỉ cuối cùng (final certificate)
Tài liệu cho phép trả tiền lần cuối
11.74. Bản vẽ báo động
cháy
(fire-alarm drawing)
Bản vẽ chỉ dẫn vị trí của trang thiết
bị báo động cháy và mạng dây dẫn là một bộ phận của thiết bị báo động cháy đồng
thời qui định các đầu báo cháy, các dây dẫn và cụm thiết bị trung tâm.
11.75. Bản vẽ ngăn
đám cháy
(fire-cell drawing)
Bản vẽ biểu thị sự phân chia toà nhà
thành các ngăn đám cháy.
11.76. Sơ đồ quá
trình sản xuất (flow
diagram)
Sơ đồ biểu thị quá trình công nghệ, cấu hình và chức
năng của một nhà máy chế tạo / sản xuất hoặc một công đoạn của nhà máy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Cũng xem thêm
A.2.6.
11.77. Bản vẽ gia công
khuôn
(form-work drawing)
Bản vẽ qui định một cách chi tiết việc gia công khuôn.
11.78. Sơ đồ chức
năng
(function
diagram)
Sơ đồ cung cấp thông tin về trạng thái
chức năng của một hệ thống.
11.79. Bản vẽ bố trí
đồ đạc
(furnishing
plan)
Bản vẽ qui định phạm vi và vị trí của
đồ đạc và trang
thiết bị.
11.80. Bản vẽ bố trí
chung
(general arrangement drawing)
Bản vẽ biểu thị sự bố trí các công
trình xây dựng bao gồm vị trí, lối chỉ dẫn và các
kích thước của chúng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản vẽ lắp xác định tất cả các nhóm và
chi tiết của một sản phẩm được lắp ráp hoàn chỉnh.
11.82. Bản thuyết minh
chung
(general specification)
Tài liệu cung cấp sự mô tả chung các vật
liệu được cung cấp và các công việc được thực hiện.
11.83. Biểu đồ (đồ thị) (graph)
Sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa các đại
lượng biến đổi, điển hình là hai đại lượng biến đổi, mỗi đại lượng được đo
dọc theo một cặp đường vuông góc với nhau.
[ISO 29845:2011]
CHÚ THÍCH: Cũng xem thêm
A.2.7.
11.84. Bản vẽ qui hoạch
khu đất
(ground planning drawing)
Bản vẽ các công việc làm nền qui định
phạm vi và việc thi công lớp trên bề mặt và lớp phủ trên đường đi bộ, đường
giao thông và các khu vực trồng cây, v.v...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản vẽ gồm có các bản vẽ qui hoạch khu
đất, các bản vẽ mặt bằng đào đất, các bản vẽ cung cấp nước và hệ thống
cống rãnh.
11.86. Bản sao cứng (hard copy)
Bản sao in hoặc được vẽ hình của toàn
bộ hoặc một phần của tập dữ liệu.
[ISO 16792: 2006]
11.87. Bản vẽ sưởi, thông gió
và điều hòa không khí (heating,
ventilation and air-conditioning drawing HVAC drawing)
Bản vẽ biểu thị các hệ thống để sưởi, thông
gió, điều hòa không khí,
làm mát và sưởi, bơm, v.v...
11.88. Sơ đồ lắp đặt
(installation diagram)
Tài liệu chỉ dẫn vị trí các bộ phận của
một thiết bị và các mối liên kết của chúng bằng các ký hiệu đồ họa.
[ISO 15519-1: 2010]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.89. Bản vẽ hình
minh hoạ
(illustration drawing)
Bản vẽ biểu diễn các hình vẽ và phác
cho bất cứ mục đích chung nào không được bao hàm bởi các loại tài liệu riêng.
[ISO 29845: 2011]
11.90. Sơ đồ nối
liên kết với nhau (interconnection diagram)
Sơ đồ biểu thị các mối nối liên kết giữa
các bộ phận khác nhau của một thiết bị.
[ISO 3511-3: 1984]
11.91. Bản vẽ mặt phân
cách (giao diện) (interface drawing)
Bản vẽ cung cấp thông tin về lắp ráp
và sự tương hợp của hai chi tiết vẽ, ví dụ các kích thước, hình dạng của chúng, các
giới hạn, các đặc tính và các yêu cầu thử nghiệm.
11.92. Mô hình va chạm
(interference model)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO 29845: 2011]
11.93. Chứng chỉ tạm thời (interim
certificate)
Tài liệu cho phép trả tiền cho công việc
đã được thực hiện hoặc vật liệu được cung cấp tới một ngày đã cho.
11.94. Giấy mời đấu
thầu
(invitation to tender)
Tài liệu chứa giấy mời các
hãng được lựa chọn tham gia đấu thầu hoặc thông báo rằng các nhà thầu được mời
thực hiện một số công trình.
11.95. Bản vẽ cảnh
quan
(landscape drawing)
Bản vẽ chỉ dẫn bố cục và thi công khu
đất cho làm đường đi, các khu vực trồng cây và lắp đặt các thiết bị bên ngoài,
v.v...
11.96. Bản vẽ bố trí
(layout
drawing location drawing)
Bản vẽ chỉ dẫn vị trí của các khu đất, các cấu
trúc, các toà nhà, các không gian, các chi tiết, các cụm hoặc bộ
phận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản vẽ ghi lại mức của các điểm đã được
san phẳng.
11.98. Bản vẽ chiếu
sáng
(lighting drawing)
Bản vẽ qui định kiểu và vị trí chiếu
sáng, thiết bị chiếu sáng
và mạch hệ thống chiếu sáng.
11.99. Bản kê (list)
Tài liệu trong đó thông tin được trình
bày trong các cột và các hàng.
[ISO 29845:2011]
11.100. Tài liệu
chính
(main document)
Tài liệu bao gồm sự sưu tập đầy đủ
thông tin cho phép qui định một chi tiết hoặc một cụm chi tiết.
CHÚ THÍCH: Thông tin có thể được cho
trực tiếp trong tài liệu chính hoặc bằng viện dẫn các tài liệu bổ sung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.101. Biểu đồ chính (mains
chart)
Bản vẽ biểu thị các ống chính trong các
hệ thống ống dùng cho cấp nước, thoát nước và sưởi ấm.
11.102. Sách hướng dẫn
bảo dưỡng
(maintenance manual)
Tài liệu bao gồm các hướng dẫn về chăm
sóc và các yêu cầu bảo dưỡng một công
trình xây dựng.
11.103. Bản vẽ sản xuất (manufacturing drawing)
Bản vẽ cung cấp toàn bộ thông tin cần
thiết cho sản xuất.
11.104. Bản vẽ xây dựng (masonry drawing)
Bản vẽ biểu thị một hình chiếu, một mặt
cắt và/ hoặc tiết diện của một công trình bằng gạch, đá hoặc các tảng đá.
11.105. Bản vẽ đo vẽ
địa hình
(measuring-in drawing)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.106. Sơ đồ mạng (network
diagram)
Sơ đồ tổng thể biểu thị các mối nối
liên kết giữa các loại thiết bị khác nhau cho truyền điện năng, thông tin từ xa
và thiết bị, v.v...
11.107. Bản đồ mạng (network
map)
Sơ đồ chung biểu thị một mạng trên một
bản đồ.
[ISO 15519-1:2010]
11.108. Toán đồ (nomogram)
Biểu đồ từ đó có thể xác định mà không
cần phải tính toán giá trị bằng số gần đúng của một hoặc nhiều đại
lượng.
11.109. Sách hướng dẫn
sử dụng
(operational manual)
Tài liệu bao gồm các hướng dẫn về sử dụng thiết
bị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tài liệu trong đó ghi lại mô tả kỹ thuật
hoặc định nghĩa của một sản phẩm và các nội dung này tạo thành cơ sở cho
các thay đổi trong tương
lai.
[ISO 11442:2006]
11.111. Bản vẽ gốc (original
drawing)
Bản vẽ cung cấp thông tin và các dữ liệu
hiện đang được chấp nhận và trên đó đã ghi lại các sửa chữa mới nhất.
11.112. Bản vẽ dạng bên
ngoài
(outline drawing)
Bản vẽ biểu thị đường bao ngoài theo
chu vi, các kích thước toàn bộ và khối lượng của một đối tượng.
11.113. Bản vẽ trên
giấy can
(overlay drawing)
Bản vẽ được vẽ trên một môi trường
trong suốt và có thể được sao lại cùng với các bản vẽ khác có liên quan tới
cùng một chủ đề và ở cùng một tỷ lệ.
11.114. Sơ đồ chung (overview diagram)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO 15519-1:2010]
CHÚ THÍCH: Cũng xem thêm A.2.10.
11.115. Trang (page)
Phần kết cấu vật lý cơ bản ở mức thấp của
một tài liệu biểu thị một đơn vị nội dung tài liệu phụ thuộc vào cách trình bày
(được áp dụng chủ yếu trong ngữ
cảnh của một tài liệu dạng văn bản).
[TCVN 3821:2008 (ISO 7200: 2004)]
11.116. Định nghĩa
chi tiết
(part definition)
Tài liệu dạng văn bản có thể được cung
cấp có một hình vẽ của chi tiết xác định, qui định các yêu cầu về tính chất cho
chi tiết được mô tả bởi tài liệu.
[ISO 29845:2011]
11.117. Bản vẽ chi tiết (part drawing)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.118. Mô hình chi
tiết
(part model)
Mô hình trong đó sản phẩm được mô tả là một chi tiết
duy nhất.
[ISO 29845:2011]
11.119. Bản vẽ bố trí
từng phần
(partial arrangement drawing)
Bản vẽ biểu thị một phần xác định của
một bản vẽ bố trí chung,
thường có tỷ lệ lớn hơn và đưa ra thông tin bổ sung.
11.120. Danh mục các
chi tiết
(part list)
Danh mục các thành phần của một đối tượng
CHÚ THÍCH: Đã sửa lại cho
thích hợp từ ISO
15519-1:2010.
11.121. Bản vẽ làm
khuôn mẫu
(pattern drawing)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.122. Bản thuyết
minh chức năng (performance specification)
Tài liệu qui định các yêu cầu về chức
năng của một toà nhà và toà nhà này thường được tách ly khỏi các công
trình xây dựng và lắp đặt.
11.123. Bản vẽ đóng cọc (piling drawing)
Bản vẽ minh hoạ phạm vi và chất lượng của công
trình đóng cọc.
11.124. Sơ đồ đặt đường
ống và trang bị dụng cụ (piping and instrumentation diagram
P&ID)
Sơ đồ tổ chức biểu thị sự thực hành kỹ
thuật một hệ thống chức năng bằng các ký hiệu đồ họa đối với thiết bị, các mối
nối liên kết và các chức năng đo và điều khiển của phương pháp công nghệ.
[ISSO 15519-1:2010]
11.125. Bản vẽ trồng
cây và trang bị phụ (planting and fittings drawing)
Bản vẽ qui định phạm vi và chất lượng
thực hiện việc trồng cây cũng như các trang thiết bị cố định và di động.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ minh họa cấu hình của
một hệ thống chức năng hoặc một nhà máy gia công bằng các ký hiệu đồ họa.
[ISO 15519-1:2010]
11.127. Điều kiện kỹ
thuật gia công (process specification)
Tài liệu xác định kiểu và trình tự các bước
của một quá trình công nghệ được sử dụng để chế tạo một chi tiết.
[ISO 29845:2011]
11.128. Bản vẽ sản xuất (production
drawing)
Bản vẽ cung cấp toàn bộ thông tin về một
chi tiết được yêu cầu cho sản xuất chi tiết này.
11.129. Kế hoạch chất
lượng
(quality plan)
Tài liệu xác định một tập hợp các hoạt
động có kế hoạch để hỗ trợ cho việc đạt được mức chất lượng yêu cầu trong thực
hiện đề án.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.130. Bản vẽ xây dựng lại (rebuilding
drawing)
Bản vẽ bố trí chung qui định phạm vi
và chất lượng xây dựng lại và chỉ ra các phần hiện có và các phần mới và cũng
có thể chỉ ra các phần phải được phá huỷ phù hợp với các qui tắc đã được thoả
thuận.
11.131. Bản vẽ điều
chỉnh thiết bị (regulation installation drawing)
Bản vẽ qui định các giá trị điều chỉnh
cho một thiết bị.
11.132. Bản vẽ đặt cốt
(thép) gia cường (reinforcement drawing)
Bản vẽ chỉ ra vị trí và ký hiệu của
các thanh, các dây và cáp kim loại được đặt trong kết cấu bê tông cốt thép.
11.133. Độ tin cậy của
bản sao
(replica fidelity)
Mức khớp nhau của một bản sao tài liệu
với thông tin có trong tài liệu gốc.
[ISO 11442: 2006]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản tường thuật về một vấn đề sau khi nghiên cứu
hoặc xem xét.
[ISO 29845:2011)
11.135. Bản thuyết
minh các yêu cầu (requirement specification)
Tài liệu được biên soạn và được đánh
giá với các yêu cầu từ thị trường (khách hàng), cơ quan có thẩm quyền và bản
thân công ty.
[ISO 29845:2011]
11.136. Bản vẽ tháo dỡ cho sử dụng
lại
(reuse dismantling drawing)
Bản vẽ chỉ dẫn cách tháo dỡ một toà nhà
cho sử dụng lại.
11.137. Bản vẽ mặt bằng
của mái
(roof plan)
Bản vẽ qui định một cách chi tiết về
mái khi được nhìn từ trên
xuống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản vẽ chỉ dẫn sự bố trí của các phòng
phù hợp với chỉ dẫn về các vị trí tương đối của các phòng và mối tương quan của chúng
với các bộ phận khác.
11.139. Bản vẽ bố cục (setting-out
drawing)
Bản vẽ được sử dụng để thiết lập các vạch
dấu và các đường để xác định vị trí và mức của các thành phần cho công trình
xây dựng sao cho công trình có thể thực hiện được theo các vạch dấu và đường
này.
11.140. Tờ bản vẽ (sheet)
Một phần của bản vẽ kỹ thuật.
[ISO 720: 2004]
11.141. Danh sách tín
hiệu
(signal list)
Danh sách cung cấp thông tin về các
tín hiệu được qui định là tín hiệu nhập hoặc tín hiệu suất của các
thiết bị chức năng.
[ISO 29845:2011]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ minh họa sự bố trí hệ
thống thiết bị làm việc
theo cách đơn giản hoá khi chỉ sử dụng các đường có một
dây
11.143. Bản vẽ mặt bằng
công trường
(site plan)
Bản vẽ một địa điểm qui định vị trí của các công
trình xây dựng so với các điểm bố trí, phương tiện tiếp cận và bố
trí chung của công trường.
11.144. Bản vẽ phác (sketch)
Bản vẽ được vẽ bằng tay không hoặc vẽ
trong một hệ thống CAD và không cần thiết phải theo tỷ lệ.
[ISO 29845:2011]
CHÚ THÍCH: Cũng xem thêm A.2.11.
11.145. Bản vẽ hình
bao không gian (space envelope drawing)
Bản vẽ chỉ ra không gian lớn nhất có
thể được sử dụng cho giải pháp thiết kế đã dự định và các giao diện hình học
quan trọng của các bộ phận và các cụm chi tiết chưa được thiết kế chi tiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.146. Mô hình hình
bao không gian (space envelope model)
Mô hình chỉ ra không gian lớn nhất có
thể được sử dụng cho giải
pháp thiết kế đã dự định và các
giao diện hình học quan trọng của các bộ phận và các cụm chi tiết chưa được thiết
kế chi tiết.
[ISO 29845:2011]
11.147. Tiêu chuẩn (standard)
Tài liệu được thiết lập bởi sự nhất
trí và được phê duyệt bởi một cơ quan đã được thừa nhận chỉ cung cấp
cho sử dụng chung và sử dụng lặp lại, các qui tắc, các đường lối chỉ đạo và các đặc
tính hoặc các kết quả của chúng nhằm mục đích đạt được mức chỉ dẫn tối ưu trong
một bối cảnh đã
cho.
11.148. Bản vẽ kỹ thuật
xây dựng
(structural engineering drawing)
Bản vẽ gồm có các khung kết cấu, các
khung và gia cố không kết cấu cũng như các kích thước của chúng.
11.149. Bản vẽ khung
kết cấu
(structural-frame drawing)
Bản vẽ của một kết cấu có độ bền và độ
ổn định được bảo đảm chủ yếu hoặc một phần bởi một khung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ chỉ ra mối quan hệ giữa
các đối tượng trong một hệ thống hoặc một sản phẩm theo các quan điểm
khác nhau được trình bày bằng hình vẽ dưới dạng một cây có thức bậc.
[ISO 29845:2011]
11.151. Bản vẽ cụm
chi tiết
(sub-assembly drawing)
Bản vẽ lắp ở một mức kết cấu thấp hơn chỉ biểu diễn một
số hạn chế các nhóm hoặc chi tiết.
11.152. Bản vẽ của
nhà cung cấp
(supplier
drawing)
Bản vẽ xác định một phần do một nhà
cung cấp bên ngoài sở hữu và triển
khai.
[ISO 29845:2011]
11.153. Bản vẽ minh
hoạ chung (tabular
drawing)
Bản vẽ liệt kê các phương án khác nhau
của một cấu hình riêng khi chỉ sử dụng một hình minh hoạ chung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tài liệu thuộc kiểu và có mức đầy đủ yêu cầu dùng cho các mục
đích kỹ thuật.
[ISO/TS 16952-1:2006]
11.155. Tài liệu kỹ
thuật của sản phẩm (technical product documentation TPD)
Phương tiện để chuyển thành toàn bộ hoặc
một phần của định nghĩa thiết hoặc thuyết minh sản phẩm.
11.156. Điều kiện kỹ
thuật của sản phẩm (technical product specification TPS)
Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm bao gồm
định nghĩa thiết kế và bản thuyết minh đầy đủ của một sản phẩm dùng cho các
mục đích sản xuất và kiểm tra.
CHÚ THÍCH: Điều kiện kỹ thuật
của sản phẩm (có thể bao gồm các
bản vẽ, các mô hình
3D, các bản kê chi tiết hoặc các tài liệu khác tạo thành một phần gắn liền của
điều kiện kỹ thuật dưới bất cứ dạng trình bày nào)
có thể gồm có một hoặc nhiều tài liệu kỹ thuật của sản phẩm (TPD).
11.157. Điều kiện kỹ
thuật
(technical specification)
Tài liệu qui định các yêu cầu cho một
chi tiết riêng hoặc cho một nhóm các chi tiết có các đặc tính như
nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.158. Kế hoạch thử nghiệm (test plan)
Tài liệu mô tả các nguồn lực cần thiết cho
thực hiện các thử nghiệm và
các kế hoạch hoạt động thử nghiệm theo dự định.
[ISO 29845:2011]
11.159. Báo cáo thử (test
report)
Tài liệu biên soạn của các phép thử được thực hiện
đối với một chi tiết mới, một cụm chi tiết mới, sản phẩm hoặc hệ thống và tài
liệu chứng minh các kết quả thử.
[ISO 29845:2011]
11.160. Bản thuyết
minh thử nghiệm (test specification)
Bản thuyết minh giải thích cách thực
hiện các hoạt động thử nghiệm theo
kế hoạch thử nghiệm.
[ISO 29845:2011]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng trình bày sử dụng các
chữ viết, ví dụ hướng dẫn và mô
tả được viết thành văn bản.
[ISO 29845:2011)
11.162. Bản vẽ mặt bằng
giao thông và đỗ xe (traffic and parking plan)
Bản vẽ chỉ dẫn các tuyến đường cho
giao thông và các khu vực cho đỗ xe.
11.163. Bản sao để
nhìn rõ
(viewing copy)
Bản sao tài liệu để nhìn rõ, bình luận
và sản xuất các bản
sao cứng.
[ISO 11442:2006]
11.164. Bản vẽ cấp nước
và thoát nước
(water supply and
sewerage
drawing)
Bản vẽ chỉ dẫn các đường ống bảo đảm việc cung cấp
nước chung và một hệ thống các cống rãnh và các công trình phụ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản vẽ loạt các bộ phận của cửa sổ và
cửa ra vào cửa sổ, bao gồm cả các khung cửa bằng kim loại và có thể chứa các
thông tin dưới dạng một bảng.
12. Quản lý tài liệu (Document
management)
12.1. Phê duyệt (chấp thuận) (approval)
Sự xác nhận của một cơ quan có thẩm
quyền rằng vấn đề đáng chú ý đã thuận theo các yêu cầu được qui định trước.
[IEC 82045-1: 2001]
12.2. Pha phê duyệt (approval
phase)
Giai đoạn trong đó nội dung của tài liệu
được chính thức kiểm tra và phê duyệt.
[ISO 11442:2006]
12.3. Pha lưu trữ (archiving
phase)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO 11442:2006]
12.4. Phân
loại (classification)
Phương pháp sắp xếp một
loại đối tượng riêng (các vật thể hoặc tài liệu) thành cấp cấp
và các phân cấp phù hợp với đặc tính của chúng.
[TCVN 3821:2008 (ISO
7200: 2004)]
12.5. Cấu hình (configuration)
Sự bố trí các thành phần của một
hệ thống.
[IEC 82045-1:2001]
12.6. Pha tạo thành (creation
phase)
Giai đoạn trong đó công tác tư liệu
thiết kế được thực hiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.7. Trường dữ liệu (data field)
Vùng có giới hạn được sử dụng cho một
loại các dữ liệu riêng.
[TCVN 3821:2008 (ISO 7200: 2004)]
12.8. Chuyển dữ liệu (data transfer)
Sự di chuyển các dữ liệu từ một tiến
trình máy tính này sang một tiến trình máy tính khác dưới dạng có thứ tự.
[TCVN 3821:2008 (ISO 7200: 2004)]
12.9. Cơ sở dữ liệu (database)
Sự tập hợp các dữ liệu được tổ
chức theo một cấu trúc dựa trên các khái niệm mô tả đặc tính của các
dữ liệu này và các mối quan hệ giữa các thực thể tương ứng của chúng để hỗ trợ
cho một hoặc nhiều lĩnh vực áp dụng.
[IEC 82045-1:2001]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phiên bản được nhận biết của một tài
liệu.
[ISO 11442:2006]
12.11. Vòng đời của
tài liệu
(document life cycle)
Khoảng thời gian kéo dài từ khi còn là
ý tưởng dựa trên
các khái niệm tới
khi loại bỏ về mặt logic và vật lý một tài liệu.
[IEC 82045-1:2001]
12.12. Phê duyệt lại
tài liệu
(document revision)
Phiên bản tài liệu đã được phê duyệt
chính thức.
[IEC 82045-1:2001]
12.13. Bộ tài liệu (document set)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[IEC 82045-1:2001]
12.14. Trạng thái
tài liệu
(document status)
Lưới hoặc giai đoạn trong chu kỳ tuổi
thọ của một tài liệu đưa vào phát hành.
[ISO 11442:2006]
12.15. Phiên bản của
tài liệu
(document version)
Trạng thái xác định của một tài liệu
trong chu kỳ tuổi thọ của nó, được ghi lại sao cho có thể được tìm lại như một
hồ sơ hoặc dùng cho mục đích phân khối.
[lEC 82045-1:2001]
12.16. Tính hiệu quả
(effectivity)
Xác định khả năng sử dụng
có giá trị của một phiên bản tài liệu theo ngày hoặc sự kiện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.17. Hệ thống điện tử
quản lý tài liệu (electronic document management system EDMS)
ứng dụng dựa trên máy tính để xử lý việc quản
lý các tài liệu
thông
qua chu kỳ tuổi thọ của tài liệu.
[IEC 82045-1:2001]
12.18. Mức thành thục (maturity
level)
Mức trạng thái của thông tin được đo với
một mục đích nhất định có chú ý đến mục tiêu cuối cùng được chỉ ra trong các
tài liệu.
[IEC 82045-1:2001]
12.19. Bộ chỉ định
thành phần siêu dữ liệu ngoài (metadata element
identifier)
Tân không có sự nhập nhằng của thành
phần dữ liệu không
phụ thuộc vào một ngôn ngữ gồm có một chuỗi các ký tự dựa trên ngôn ngữ tiếng
Anh.
[IEC 82045-2:2004]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tứ hoặc câu (chuỗi các ký tự) phụ thuộc vào ngũ
cảnh liên kết với một thành phần siêu dữ liệu ngoài trong một
ngôn ngữ đã cho và được dùng cho biểu diễn bằng nhìn.
[IEC 82045-2: 2004]
12.21. Siêu dữ liệu
ngoài dùng cho các tài liệu (metadata for documents)
Các dữ liệu dùng cho mô tả các tài liệu và quản
lý các tài liệu.
[IEC 82045-1:2001]
12.22. Vòng đời của
sản phẩm
(Product life cycle)
12.22.1. Vòng đời của
sản phẩm
(product life cycle)
Khoảng thời gian kéo dài từ khi còn là
ý tưởng dựa trên
các khái niệm tới khi loại bỏ lần cuối cùng một sản phẩm.
[IEC 82045-1:2001]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng thời gian từ khi có ý tưởng đầu
tiên tới khi loại bỏ lần cuối cùng một sản phẩm.
[ISO 15226:1999]
12.23. Phát hành (Release)
12.23.1. Ban hành (release)
Hoạt động chính thức của một
cơ quan có thẩm quyền để công bố tài liệu nhằm đáp ứng mục tiêu đã đề ra trong
chu kỳ phát triển.
[IEC 82045-1:2001]
12.23.2. Phát hành (release)
Đưa một tài liệu đã được phê duyệt vào sử
dụng nhằm đáp ứng cho mục đích đã dự định.
[ISO 11442:2006)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giai đoạn trong đó tài liệu được phát
hành
[ISO 11442:2006]
12.25. Thông báo sửa
đổi
(revision notice)
Một phần của tài liệu hoặc tài liệu
riêng biệt ghi lại tất cả các sửa đổi đã được thực hiện trên một tài liệu của sản
phẩm.
[ISO 11442:2006]
12.26. Giai đoạn
(pha) sửa đổi
(revision phase)
Giai đoạn trong đó thực hiện các thay
đổi đối với tài liệu của sản phẩm.
[ISO 11442:2006]
12.27. Đoạn tài liệu (segment)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[TCVN 3821:2008 (ISO 7200: 2004)]
12.28. Tài liệu được phê duyệt (signature
document)
Bản sao của tài liệu gốc có bổ sung sự
phê duyệt theo yêu cầu của khách hàng hoặc cơ quan có thẩm quyền để trở thành một
tài liệu gốc cho một giai đoạn phê duyệt xác định.
[ISO 11442:2006]
12.29. Giai đoạn hoạt
động/ cất trữ
(storage/active phase)
Giai đoạn trong đó tài liệu của sản phẩm
đang hoạt động được cất trữ.
[ISO 11442:2006]
PHỤ
LỤC A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các định nghĩa không được tán thành từ các phần
trước đây của ISO 10209
A.1. Giới thiệu
chung
Phụ lục này bao gồm các thuật ngữ và định
nghĩa đã xuất hiện trong các phần trước đây của ISO 10209 và các thuật ngữ này
đã có các định nghĩa mới trong các tiêu chuẩn hiện hành của ISO/TC10.
A.2. Các định
nghĩa không được tán thành (Deprecated definitions)
A.2.1. Hình chiếu
các chi tiết rời (exploded view)
Biểu diễn bằng hình ảnh một cụm chi tiết
thường là biểu diễn dưới dạng hình chiếu đẳng cự, hình chiếu trục đo hoặc hình phối cảnh
trong đó các chi tiết được vẽ theo cùng một tỷ lệ và có định hướng đúng so với
nhau nhưng được tách ly nhau theo đúng trình tự lắp ráp.
A.2.2. Biểu diễn bằng
hình ảnh (pictorial
representation)
Biểu hiện kỹ thuật hoặc nghệ thuật của
một vật thể để cho hình chiếu hiện thực.
A.2.3. Đồ thị (chart)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.4. Sơ đồ (diagram)
Bản vẽ trong đó các ký hiệu đồ họa được
sử dụng để chỉ thị chức năng của các thành phần của một hệ thống và các mối
quan hệ của chúng.
A.2.5. Lập tài liệu
(documentation)
Sưu tập liên tục, có hệ thống và xử lý
các thông tin ghi được dùng cho các mục đích cất trữ, nghiên cứu, sử dụng hoặc
truyền bá.
A.2.6. Sơ đồ dòng (flow
diagram)
Sơ đồ biểu thị dòng và thứ tự kết nối
giữa các phần cấu thành của một hệ thống với một hoặc nhiều phương tiện, và có
thể là một hệ thống thủy lực, hệ thống
thoát nước, hệ thống sưởi, hệ thống điều
hoà không khí hoặc hệ thống lạnh.
A.2.7. Đồ thị (graph)
Biểu diễn đồ hoạ, thường
là trong một hệ
tọa độ biểu thị mối quan hệ giữa hai hoặc nhiều đại lượng biến đổi.
A.2.8. Sơ đồ lắp đặt
(installation diagram)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.9. Bản vẽ lắp đặt
(installation drawing)
Bản vẽ chỉ ra cấu hình chung
của một đối tượng riêng và các thông tin cần thiết cho lắp đặt đối tượng có
liên quan đến các kết cấu lắp ráp của nó hoặc các đối tượng liên kết.
A.2.10. Sơ đồ tổng thể
(chung)
(overview diagram)
Sơ đồ tương đối đơn giản thường được
biểu diễn chỉ bằng một đường chỉ ra mối liên hệ lẫn nhau chính hoặc các mối kết
nối giữa các đối tượng trong phạm vi một hệ thống, một hệ thống con, một thiết bị, trang bị,
phần mềm, v.v...
A.2.11. Bản vẽ phác (sketch)
Bản vẽ thường được vẽ bằng tay không
và không cần phải theo tỷ lệ.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6450:2007 (ISO/IEC Guide 2:
2004), Tiêu chuẩn hóa và các hoạt động có liên quan -
Thuật ngữ chung và định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] ISO 128-22: 1999, Technical drawing -
General principles of presentation - Part 22: Basic conventions and
applications for leader lines and reference lines (Bản vẽ kỹ thuật
- Nguyên tắc chung cho
trình bày - Phần 22: Qui ước
cơ bản và ứng dụng cho các đường dây dẫn và đường chuẩn).
[4] ISO 128-40: 2001, Technical drawing
- General principles of presentation - Part 40: Basic conventions for cuts and
sections (Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung cho trình bày - Phần 40: Qui ước
chung cho các mặt cắt và tiết diện).
[5] ISO 129-1: 2004, Technical drawing
- Indication of dimensions and tolerances - Part 1: General principles (Bản vẽ
kỹ thuật - Chỉ dẫn các kích thước và dung sai - Phần 1: Nguyên tắc chung).
[6] ISO 2594: 1972, Building
drawing - Projection meth-ods (Bản vẽ xây dựng -
Phương pháp chiếu).
[7] ISO 3511-4: 1985, Industrial
process measurement control functions and
instrumenta-tion - Symbolic representa-tion - Part 4: Basic symbols for process
computer,
inter-face, and shared dis- play/control functions (Các chức
năng và dụng cụ đo, điều chỉnh các quá trình trong công nghiệp - Phần 4: Các ký
hiệu cơ bản cho máy tính tiến
trình, giao diện và các chức năng hiển thị/ điều khiển được chia
sẻ).
[8] ISO 3098-3: 1997, Technical
product documentation - Lettering - Part 0: General
requirements (Lập
tài liệu kỹ thuật của sản phẩm - Chữ viết - Phần 0: Yêu cầu chung).
[9] TCVN 7286:2003 (ISO 5455:1979), Bản
vẽ kỹ thuật - tỷ lệ
[10] TCVN 7582-1:2006 (ISO
5456-1:1996), Bản vẽ kỹ thuật - Phương pháp chiếu - Phần 1: Bảng tóm tắt
[11] TCVN 7582-4:2006 (ISO 5456-4:
1996), Bản vẽ kỹ thuật - Phương pháp chiếu - Phần 4: Phép chiếu xuyên tâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[13] TCVN 3808 (ISO 6433), Bản vẽ kỹ thuật -
Chú dẫn phần tử
[14] TCVN 3821:2008 (ISO 7200: 2004), Tài
liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Các ô dữ liệu trong khung
tên và tiêu đề tài liệu
[15] TCVN 3824:2008 (ISO 7573: 2008), Bản
vẽ kỹ thuật - Bảng kê
[16] ISO 10628: 1997, Flow
dia-grams for process plants - General rules (Sơ đồ quá trình công nghệ cho các
nhà máy chế tạo/ sản
xuất - Qui tắc chung).
[17] ISO 11005: 2010, Technical
product documentation - Use of main documents (Lập tài liệu kỹ thuật
của sản phẩm - Sử dụng tài liệu chính).
[18] ISO 11442: 2006, Technical
product documentation - Document management (Lập tài liệu kỹ thuật của sản phẩm - Quản lý
tài liệu).
[19] ISO 13567-1: 1998, Technical
product documentation - Organzation and naming of layers for CAD - Part 1: Overview
and principles (Lập bản vẽ kỹ thuật của sản phẩm - Tổ chức và gọi tên các lớp đối
với CAD - Phần 1: Mô tả ngắn gọn
và các nguyên tắc).
[20] ISO 13715: 2000, Technical
drawings - Edges of undefined shape - Vocabulary and indications (Bản
vẽ kỹ thuật - Các cạnh có hình dạng không xác định - Từ vựng và chỉ dẫn).
[21] ISO 14617-1: 2005, Graphical
symbols for diagrams - Part 1: Genaral information and indexes (Ký hiệu
đồ họa dùng cho các sơ đồ - Phần 1: Thông tin chung và các bảng tra).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[23] ISO 15226: 1999, Technical
product documentation - Life cycle model and allocation of documents (Lập tài
liệu kỹ thuật của sản phẩm - Mô hình chu kỳ tuổi thọ và cung cấp tài liệu).
[24] ISO 15519-1: 2010, Specifica-tion
for
diagrams
for process
industry- Part 1: General rules (Điều kiện kỹ thuật cho các sơ đồ dùng trong công
nghiệp gia công - Phần 1: Qui tắc chung).
[25] ISO 16016: 2000, Technical
product documentation -Protection notices for restrict-ing the use of documents
and products (Lập
tài liệu kỹ thuật của sản phẩm - Các biện pháp bảo vệ được sử
dụng cho các tài liệu và sản phẩm cần hạn chế sử dụng).
[26] ISO 16792: 2006, Technical
product documentation -Digital product definition data
practices (Lập tài liệu kỹ thuật của sản phẩm - Các dữ liệu xác định một sản phẩm).
[27] ISO/TS 16952-1: 2006, Technical
product documentation - Reference designation system - Part 1: General
application rules (Lập tài liệu kỹ thuật của sản phẩm - Hệ thống ký hiệu tham
chiếu - Phần 1: Qui tắc ứng dụng chung).
[28] ISO/TS 16952-10: 2008, Technical
product documentation - Reference designation
system - Part 10: Power
plants (Lập tài liệu kỹ thuật của sản phẩm - Hệ thống ký hiệu tham chiếu - Phần
10: Máy và thiết bị).
[29] ISO 29845: 2011, Technical
product documentation - Document types (Lập tài liệu kỹ thuật của sản phẩm -
Các loại tài liệu).
[30] IEC 81346-1: 2009, Industrial systems,
installations and equipment and industrial products - Structuring
princi-ples and reference
designa-tions - Part 1: Basic rules (Các hệ thống công nghiệp, thiết bị và trang
bị và các sản phẩn công nghiệp - Các nguyên tắc cấu
trúc và các ký hiệu tham chiếu - Phần 1: Qui tắc cơ bản).
[31] ISO 81714-1: 1999, Design of
graphical symbols for use in the technical documentation of products -
Part 1: Basic rules (Thiết kế các ký hiệu đồ họa
cho sử dụng trong lập tài liệu kỹ thuật của sản phẩm - Phần 1: Qui tắc cơ bản).