Mác thép
|
Cấp a,b
|
Phương pháp
khử
oxy c,d
|
C
max
|
Mn
max
|
Si
max
|
P
max
|
S
max
|
HR235
|
B
D
|
E hoặc NE
CS
|
0,18
0,17
|
1,20
1,20
|
Không quy định
|
0,035
0,035
|
0,035
0,035
|
HR275
|
B
D
|
E hoặc NE
CS
|
0,21
0,20
|
1,20
1,20
|
Không quy định
|
0,035
0,035
|
0,035
0,035
|
HR355
|
B
D
|
NE
CS
|
0,21
0,20
|
1,60
|
0,55
|
0,035
0,035
|
0,035
0,035
|
a Thép cấp B được dùng cho các kết cấu hàn hoặc
các bộ phận kết cấu
làm việc trong điều kiện chịu tải bình thường.
b Thép cấp D được
dùng cho các kết cấu hàn hoặc
các bộ phận kết cấu khi điều kiện chất tải và thiết kế chung của kết cấu
cần thiết phải
có độ bền phá hủy giòn cao.
e E = sôi; NE = nửa
lặng; CS = lặng
được khử
oxy
bằng nhôm.
d Hàm lượng nitơ được kiểm soát,
thông thường hàm lượng
nitơ không vượt quá 0,009 % đối với
thép E hoặc NE hoặc 0,015 % đối với
thép CS.
|
Bảng 2 - Giới hạn của các
nguyên tố hóa học bổ sung a
Hàm lượng
tính bằng phần trăm theo
khối lượng
Nguyên tố
Phân tích mẻ
nấu
max
Phân tích sản
phẩm
max
Cub
Nib
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,23
0,23
Crb,c
0,15
0,19
Mob,c
0,06
0,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vd
Tid
0,008
0,008
0,008
0,018
0,018
0,018
a Từng nguyên tố
trong bảng này phải được đưa vào báo
cáo phân tích mẻ nấu. Khi hàm lượng đồng, niken crom hoặc môlipđen
xuất hiện nhỏ hơn 0,02 % thì bảng phân tích có thể được báo cáo là < 0,02
%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Tổng của hàm lượng crom hoặc môlipđen
Không được vượt quá 0,16 % đối với phân tích mẻ nấu. Khi qui định hàm
lượng của một hoặc nhiều trong các
nguyên tố này thì không áp dụng tổng;
trong trường hợp này sẽ chỉ áp
dụng các giới hạn riêng biệt cho các nguyên tố còn lại.
d Có thể cung cấp các hàm lượng lớn hơn 0,008 % khi phân tích mẻ nấu
theo sự thỏa
thuận
giữa nhà
sản xuất và
khách hàng.
4.6. Cơ tính
Tại thời điểm giao hàng, cơ tính của thép phải
phù hợp với Bảng 3 khi được xác định trên các mẫu theo các yêu cầu của Điều 7.
CHÚ THÍCH Có thể quy định ReH hoặc ReL nhưng không
quy định cả hai.
4.7. Tình trạng bề mặt
Màng oxit hoặc vẩy cán trên bề mặt thép tấm
cán nóng được phân biệt tùy thuộc vào sự khác nhau chiều dầy độ bám
dính và màu sắc của chúng. Làm sạch màng oxit hoặc vẩy cán bằng tẩy rửa hoặc phun hạt có
thể làm lộ ra các khuyết tật bề mặt không nhìn thấy trước nguyên công này.
4.8. Bôi dầu
Để ngăn ngừa gỉ, thường bôi
một lớp dầu lên bề mặt của thép tấm
cán nóng đã được làm sạch, nhưng có thể không bôi dầu nếu có yêu cầu. Dầu
không được sử dụng như để tạo ra lớp bôi trơn và phải được tẩy sạch dễ
dàng bằng các hóa chất tẩy dầu mỡ. Khi được
yêu cầu, nhà sản xuất phải hỏi ý kiến khách hàng về loại dầu được sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máca
Re, minb
MPa
Rm min (chỉ để tham khảo)
MPa
A min, %c
e < 3
3 £ e £ 6
ReH
ReL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lo = 80 mm
Lo = 5,65
Lo = 50 mm
HR235
235
215
330
20
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
HR275
275
255
370
17
15
20
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
335
450
15
13
19
16
Re = giới hạn chảy
ReH = giới hạn chảy
trên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rm = giới hạn bền kéo
A = độ giãn dài tương đối
sau khi đứt
Lo = chiều dài đo trên mẫu thử
So = diện tích mặt cắt ngang ban
đầu của chiều dài cữ
e = chiều dầy của thép
tấm, tính bằng milimét
1 MPa = 1 N/mm2
a Trước đây được ký hiệu là loại Fe37, Fe44 và Fe52.
b Phải quy định
ReH hoặc ReL và giá trị
đo được phải đáp ứng yêu
cầu
tối thiểu. Có thể đo các giá trị của giới
hạn chảy bằng ứng suất thử độ giãn dài 0,5 % (ứng suất thử chịu tải)
hoặc bằng độ giãn dài 0,2 % khi
không xuất hiện hiện tượng
chảy xác định.
c Đối với chiều dầy nhỏ hơn
3mm, sử dụng Lo = 50 mm hoặc
Lo = 80 mm. Đối
với chiều
dầy
từ 3 mm đến 6 mm sử dụng Lo = 5,65 hoặc Lo = 50 mm.
Trong trường hợp có sự
tranh chấp thì chỉ có các kết
quả thu được
trên
mẫu thử tỷ lệ là có giá trị đối với vật liệu có chiều dầy từ 3 mm trở lên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Dung sai kích thước
áp dụng cho thép tấm kết cấu cán nóng phải phù hợp với các Bảng 4 đến Bảng 12.
5.2. Dung sai chiều dầy hạn chế
được cho trong Bảng 5.
Bảng 4 - Dung
sai chiều dầy danh nghĩa
đối với thép tấm cán nóng (bao gồm cả thép tấm đã được
làm sạch) dạng cuộn và tấm cắt
Giá trị tính bằng milimét
Chiều rộng quy định
Dung sai chiều dầy a
đối với các chiều dầy
quy định b
1,6
£ 2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 2,5
>2,5
£ 3,0
>3,0
£ 4,0
>4,0
£ 5,0
> 5,0
£ 6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,17
± 0,18
± 0,20
± 0,22
± 0,24
± 0,2…
> 1200 đến
£ 1500
± 0,19
± 0,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,24
± 0,26
± 0,2…
> 1500 đến
£ 1800
± 0,21
± 0,23
± 0,24
± 0,26
± 0,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1800
-
± 0,25
± 0,26
± 0,27
± 0,29
± 0,3…
Các giá trị quy định không áp dụng
cho các đầu mút không được cắt (xén) trên chiều dài “l” của cuộn thép mép ở trạng thái
cán.
Tổng chiều dài “l” được tính
toán theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
với điều kiện là kết quả
không lớn hơn 20 m
a Đối với loại thép HR355, tăng dung
sai chiều dầy lên 10 % khi
áp dụng các phương pháp làm tròn thông thường.
b Chiều dầy được đo tại
điểm bất kỳ trên thép tấm cách mép cắt không nhỏ hơn 25 mm và cách mép cán không nhỏ hơn 40 mm,
các điểm đo gần hơn so với các điểm nêu trên phải theo sự thỏa thuận
6. Lấy mẫu
Từ mỗi lô thép tấm được giao hàng lấy
một mẫu đại diện để thử kéo theo yêu cầu trong Bảng 3. Một lô gồm tối đa 50 tấn thép tấm thuộc cùng
một mác và cùng một cấp được cán tới cùng một chiều dầy điều kiện cán.
7. Thử cơ tính
Thử kéo phải tiến hành phù hợp với TCVN 197.
Các mẫu thử ngang qua tấm thép phải được lấy ở phía giữa tâm và cạnh
(mép) của thép tấm.
Bảng 5 - Dung
sai chiều dầy nghiêm ngặt đối với thép tấm
cán nóng (bao gồm cả thép tấm đã được làm sạch) dạng cuộn và tấm cắt
Giá trị tính
bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai chiều
dầy a
đối với các chiều dầy quy định b
Chiều rộng quy định
1,6
> 2,0
> 2,5
> 3,0
> 4,0
> 5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 2,5
£ 3,0
£ 4,0
£ 5,0
£ 6,0
600 đến £ 1200
± 0,13
± 0,14
± 0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,19
± 0,21
> 1200 đến
£ 1500
± 0,14
± 0,15
± 0,17
± 0,18
± 0,21
± 0,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,14
± 0,17
± 0,19
± 0,21
± 0,22
± 0,23
> 1800
-
± 0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,22
± 0,23
± 0,25
Các giá trị quy định không áp dụng
cho các đầu mút không được cắt (xén) trên chiều dài “l” của cuộn thép mép ở trạng thái
cán.
Tổng chiều dài “l” được tính
toán theo công thức:
Tổng chiều dài “l” tính bằng
mét =
với điều kiện là kết quả
không lớn hơn 20 m.
a Đối với loại thép HR355, tăng dung
sai chiều dầy lên 10 % khi
áp dụng các phương pháp làm tròn thông thường.
b Chiều dầy được đo tại
điểm bất kỳ trên thép tấm cách mép cắt không nhỏ hơn 25 mm và cách mép cán không nhỏ hơn 40 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Dung
sai chiều rộng đối với thép tấm cán nóng
dạng cuộn và tấm cắt (bao gồm cả thép tấm đã được làm sạch)
Giá trị tính bằng milimét
Chiều rộng
quy định
Dung sai
£ 1500
+20
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+25
0
Các giá trị quy định không áp dụng
cho các đầu mút không được cắt (xén) trên chiều dài “l” của cuộn thép có mép cán.
Tổng chiều dài “l” được tính
toán theo công thức:
Tổng chiều dài “l” tính bằng
mét =
với điều kiện là kết quả
không lớn hơn 20 m.
Bảng 7 - Dung
sai chiều rộng đối với thép tấm cán nóng dạng cuộn và tấm cắt (bao gồm cả thép tấm
đã được làm sạch) có mép được cắt và chưa được sửa vuông lại
Giá trị tính
bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
£ 1200
+3
0
> 1200 đến £ 1500
+5
0
> 1500
+6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Đối với thép tấm được sửa
vuông lại thì dung sai hạn chế hơn của chiều rộng phải theo sự thỏa thuận.
Bảng 8 - Dung sai chiều
dài đối với thép tấm cán nóng dạng tấm cắt cả thép tấm
đã được làm sạch) và chưa được sửa vuông lại
Giá trị tính
bằng milimét
Chiều rộng
quy định
Dung sai
£ 2000
+10
0
> 2000 đến £ 8000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
> 8000
+ 40
0
CHÚ THÍCH Đối với thép tấm được sửa
vuông lại thì dung sai hạn chế hơn của chiều dài phải theo sự thỏa thuận.
Bảng 9 - Dung sai độ
cong vênh mép đối với cuộn và tấm thép tấm (bao gồm cả thép tấm đã được làm sạch)
chưa được sửa vuông lại
Dạng
Dung sai độ cong
vênh của thép
Cuộn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm cắt
0,5 % x chiều dài
CHÚ THÍCH: Đối với thép tấm được sửa vuông
lại thì dung sai hạn chế lớn hơn của độ cong vênh phải theo sự thỏa thuận.
Các giá trị quy định không áp dụng cho các đầu mép không được xén của cuộn
thép có mép cán với tổng chiều dài 7m. Độ cong vênh là sai lệch lớn nhất của
mép (cạnh) bên so với đường thẳng, phép đo độ cong vênh của mép bằng thước thẳng
được giới thiệu trên Hình 1.
CHÚ DẪN
1. Độ cong vênh của mép
2. Mép bên (cạnh lõm)
3. Thước thẳng
Hình 1 - Đo độ
cong vênh mép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
Dung sai độ vuông
góc
Mọi chiều dầy và mọi
kích thước
1 % x chiều rộng
CHÚ THÍCH Dung sai độ
vuông góc là sai lệch lớn nhất của một cạnh so với một đường thẳng vuông góc với một cạnh
và tiếp xúc với một góc, phép đo
được chỉ dẫn trên Hình 2. Có thể
đo độ vuông góc là một
nửa
của hiệu số giữa các đường chéo của tấm thép. Đối với các tấm
thép được sửa vuông lại thì dung sai hạn chế lớn hơn phải
theo sự thỏa thuận.
CHÚ DẪN
1. Độ vuông góc
2. Thước thẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Đo độ
vuông góc
Bảng 11 -
Dung sai độ vuông góc đối với thép tấm (bao gồm cả thép tấm
đã được làm sạch) được sửa vuông lại
Giá trị tính
bằng milimét
Chiều dài
quy
định
Chiều rộng
quy
định
Dung sai độ
vuông góc đối với
chiều dầy £ 6
£ 3000
£ 1200
+2
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+3
0
> 3000
Mọi chiều rộng
+3
0
CHÚ THÍCH Dung sai độ vuông
góc là sai lệch lớn nhất của một cạnh
so với một đường thẳng vuông góc với một cạnh
và tiếp xúc với một góc,
phép đo được chỉ dẫn trên Hình 2. Có thể
đo độ vuông góc là một nửa hiệu số giữa các đường chéo của tấm
thép. Khi đo dung sai hạn chế cho sửa vuông lại cần quan tâm
đến các thay đổi giới hạn
của nhiệt độ.
Bảng 12 - Dung
sai độ phẳng tiêu chuẩn đối với thép dạng
tấm cắt (bao gồm cả thép tấm
đã được làm sạch)
Giá trị tính
bằng milimét
Chiều dầy quy định
Chiều rộng
quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HR 235 và
HR 275
HR 355
£ 2
£ 1200
26
32
> 1200 đến
£ 1500
31
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
45
> 2
£ 1200
22
27
> 1200 đến
£ 1500
29
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
42
CHÚ THÍCH Sai lệch lớn nhất so với một
bề mặt phẳng nằm
ngang: với tấm thép được đặt nằm trên bề mặt phẳng thì khoảng cách lớn
nhất giữa bề mặt bên dưới của tấm
thép và bề mặt phẳng nằm ngang
là sai lệch lớn nhất về độ
phẳng như đã chỉ dẫn trên Hình 3.
a Các dung sai này
chỉ áp dụng cho tấm thép có chiều
dài £ 5000 mm.
Dung sai đối với các tấm thép có chiều dài vượt quá 5000 mm phải theo sự thỏa thuận. Bảng này cũng áp dụng cho các tấm
thép do khách hàng … ra từ cuộn khi thực hiện các phương pháp làm phẳng
thích hợp.
CHÚ DẪN
1. Sai lệch lớn nhất về
độ phẳng
Hình 3 - Đo độ
phẳng
8. Thử lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu một thử nghiệm không đạt được kết
quả quy định thì phải tiến hành hai thử nghiệm nữa đối với các mẫu thử được lấy
ngẫu nhiên từ cùng
một lô. Cả hai thử nghiệm
phải phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này nếu không lô sẽ bị loại bỏ.
8.2. Gia công mẫu và khuyết
tật
Nếu bất kỳ mẫu thử nào có khuyết
tật trong gia công hoặc có vết nứt phát triển thì phải được loại bỏ
thay thế bằng mẫu thử khác.
8.3. Độ giãn dài
Nếu độ giãn dài tương đối
của bất kỳ mẫu thử nào nhỏ hơn giá trị quy
định trong Bảng 3 và nếu một phần nào đó của vết đứt gãy nằm ngoài nửa giữa của chiều dài đo của
mẫu như đã được đánh dấu trước khi thử
thì phép thử phải
bị loại bỏ và tiến hành thử lại.
9. Chấp nhận lại
9.1. Nhà sản xuất
có thể xin chấp nhận lại các sản phẩm đã bị loại bỏ trong lần kiểm
tra trước không đạt chất lượng yêu cầu, sau khi đã được xử lý thích hợp
(lựa chọn lại, nhiệt luyện) và phải thông báo cho khách hàng nếu có yêu cầu. Trong trường
hợp này các phép thử phải được tiến hành như đối với một lô mới.
9.2. Nhà sản xuất có quyền đưa các sản
phẩm đã bị loại bỏ
đi kiểm tra tiếp để xác định khả năng phù hợp với các yêu cầu của loại thép hoặc cấp
thép khác.
10. Chất lượng bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép tấm cắt theo chiều dài không được
có sự tách lớp, vết nứt
bề mặt và các khuyết tật khác có … cho sản phẩm cuối
cùng hoặc quá trình gia công tiếp theo.
Trong quá trình giao hàng ở dạng cuộn,
nhà sản xuất không có điều kiện phát hiện
hoặc loại bỏ các phần có khuyết
tật thì chúng có thể được loại bỏ khi cắt sản phẩm theo chiều dài.
11. Kiểm tra và chấp
nhận
11.1. Thường thì không yêu cầu đối với
các sản phẩm được nêu trong tiêu chuẩn
này, nhưng khi khách hàng
quy định việc kiểm tra và thử nghiệm để chấp nhận phải được tiến hành trước khi
xuất xưởng để bốc
xếp lên tàu thì nhà sản xuất
phải cung cấp cho nhân
viên kiểm
tra của khách hàng tất
cả các phương
tiện cần thiết để xác định rằng thép được cung cấp phù hợp với tiêu chuẩn này.
11.2. Thép được thông báo
là có khuyết tật sau khi đến xưởng của người sử dụng phải được để riêng cho dễ nhận
dạng một cách chính xác và được bảo quản thích hợp. Nhà cung cấp phải được thông báo để có thể thẩm
tra lại.
12. Kích thước cuộn
Khi thép tấm cán nóng được đặt hàng ở dạng
cuộn thì phải quy định
đường kính trong nhỏ nhất hoặc phạm vi đường kính trong chấp nhận được
(I.D.). Ngoài ra phải quy định đường kính ngoài lớn nhất (O.D.) và khối
lượng nhất có thể chấp nhận được của cuộn.
13. Ghi nhãn
Nếu không có quy định
khác, các thông tin tối thiểu sau đây để
nhận dạng thép phải được ghi rõ ràng dễ đọc trên đỉnh của mỗi bó hoặc trên tấm
nhãn gắn vào mỗi cuộn hoặc mỗi khối hàng bốc xếp lên …
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) số hiệu của tiêu chuẩn này, TCVN 6522:
2008;
c) ký hiệu mác và cấp thép;
d) số của đơn hàng;
e) kích thước sản phẩm;
f) số của lô hàng
g) khối lượng.
14. Thông tin do
khách hàng cung cấp
Để quy định đầy đủ các yêu cầu theo
tiêu chuẩn này thì các yêu cầu của khách hàng và đơn hàng phải bao gồm các thông tin sau:
a) số hiệu của tiêu chuẩn này, TCVN 6522:
2008;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) kích thước sản phẩm và số lượng yêu cầu;
d) ứng dụng (tên của bộ phận), nếu có thể
(xem 4.5);
e) có yêu cầu tẩy rửa hoặc làm sạch bề mặt
bằng phun hạt hoặc phun bi (xem 3.3) hay không; vật liệu theo quy định
sẽ được bôi dầu trừ khi được đặt hàng không bôi dầu (xem 4.8);
f) loại mép của vật liệu
(xem 3.4 và 3.5);
g) có yêu cầu xén các đầu mút hay
không;
h) báo cáo về cơ tính và /
hoặc phân
tích
mẻ nấu, nếu yêu cầu (xem 4.3.1
và 4.6);
i) giới hạn về khối lượng và kích thước
của từng cuộn và bó tùy theo ứng dụng (Điều 12);
j) kiểm tra và thử để chấp nhận trước
khi xuất xưởng và bốc xếp hàng lên tàu nếu được yêu cầu (xem 11.1);
k) quy
định ReH hoặc ReL (xem chú
thích cho 4.6).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6522, thép tấm kết cấu cán nóng,
loại HR 235, cấp D, 3 x 1200 x 2440 mm,
40000 kg, để cấu tạo chi tiết
số 2345, vì chống mái, mép cán, kèm theo báo cáo về cơ tính, khối lượng tối đa
một bó 4000 kg.
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 3573 Hot- rolled carbon steel of
cammercial and drawing qualities (Thép các bon cán nóng chất lượng
thương mại và chất lượng dập vuốt).