TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13982:2024
NHÀ VỆ SINH CÔNG
CỘNG TRONG ĐÔ THỊ - YÊU CẦU THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH
Urban public toilets - Design and operation
requirements
Lời nói đầu
TCVN 13982:2024 do Viện Môi trường đô thị và công nghiệp Việt Nam biên
soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ
Khoa học và công nghệ công bố.
NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG TRONG ĐÔ THỊ - YÊU CẦU
THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH
Urban public toilets - Design and operation
requirements
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thiết kế
và vận hành nhà vệ sinh công cộng trong đô thị.
1.2 Tiêu chuẩn này được áp dụng đối với các nhà vệ
sinh đặt tại các khu vực công cộng và khu vực đông người.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này,
đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được
nêu, đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản
mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có);
TCVN 7957:2023 Thoát nước - Mạng lưới bên ngoài và công trình - Yêu
cầu thiết kế
TCVN 13606:2023 Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình -
Yêu cầu thiết kế
TCVN 13766:2023 Chất thải rắn - Bãi chôn lấp hợp vệ sinh- Yêu cầu
thiết kế
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này, sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bể tự hoại (septic
tank)
Bể chứa kín tiếp nhận chất thải (bao gồm phân, nước tiểu và nước dội) từ
công trình vệ sinh tại chỗ thực hiện chức năng lắng nước thải và lên men kỵ khí
cặn lắng.
3.2
Buồng/ ngăn vệ sinh
(restroom/compartment)
Sử dụng cho nhu cầu tiểu tiện và đại tiện của mọi người. Buồng vệ sinh
thường có khóa và được trang bị bồn cầu, bồn tiểu, hộp giấy vệ sinh, vòi xịt rửa,
kệ, móc áo/túi.
3.3
Chiếu sáng tự nhiên
(natural lighting)
Chiếu sáng các phòng (trực tiếp hoặc gián tiếp) bằng ánh sáng bầu trời
qua cửa lấy ánh sáng bố trí ở các kết cấu bao che bên ngoài.
3.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiếu sáng tự nhiên các phòng qua cửa mái và các cửa được bố trí ở tường
tại các vị trí chênh lệch độ cao của ngôi nhà.
3.5
Chiếu sáng bên (side
lighting)
Chiếu sáng tự nhiên các phòng qua cửa lấy ánh sáng bố trí ở tường
ngoài.
3.6
Chiếu sáng hỗn hợp
(mixed lighting)
Chiếu sáng tự nhiên bổ sung thêm chiếu sáng nhân tạo khi chiếu
sáng tự nhiên không đủ hoặc chưa đảm bảo mức quy định của chiếu sáng tự nhiên.
3.7
Hệ số độ rọi ánh sáng tự nhiên (natural light illuminance coefficient)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.8
Hệ thống xử lý nước thải cục bộ (onsite-wastewater traetment system)
Một hệ thống xử lý nước thải bao gồm bể tự hoại và một số công trình
như bãi lọc ngầm, giếng thấm hoặc các công trình kết hợp khác.
3.9
Hệ thống thoát nước vệ sinh (sanitation drainage system)
Hệ thống thoát nước chỉ tiếp nhận và vận chuyển nước
thải từ các khu vệ sinh.
3.10
Nhà vệ sinh công cộng
(public toilet)
Một hay nhiều buồng (ngăn) vệ sinh phục vụ nhu cầu tiểu tiện và đại tiện
của mọi người, bao gồm tối thiểu một bồn cầu bệt (hoặc bồn cầu xổm) có kết nối
với thiết bị dội xả và với ống dẫn chất thải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bùn bể tự hoại
(feacal sludge)
Phân bùn bể tự hoại là loại bùn thải được thông hút và thu gom từ các bể
tự hoại tại các nhà vệ sinh công cộng.
4 Quy định chung
4.1 Tiêu
chuẩn này đưa ra các yêu cầu thiết kế và vận hành đối với nhà vệ sinh công cộng
loại cố định và nhà vệ sinh công cộng loại di động.
4.2 Nhu
cầu cấp nước cho nhà vệ sinh công cộng được xác định theo số lượng các thiết bị
và loại thiết bị vệ sinh và được tham khảo các quy định trong TCVN 13606:2023.
4.3 Nhà vệ sinh công cộng trong đô thị phải được
thiết kế đảm bảo mỹ quan cho khu vực.
4.4 Các nhà vệ sinh công cộng phải được cọ rửa thường
xuyên bên trong và bên ngoài, đảm bảo sạch sẽ, khô ráo bên trong nhà vệ sinh và
luôn duy trì cảnh quan môi trường xung quanh. Nhân viên bảo trì nhà vệ sinh phải
được đào tạo trong việc chọn dụng cụ thích hợp và cách sử dụng hoá chất làm sạch
theo như chỉ dẫn trong Bảng 1.
Bảng 1 - Cách sử dụng hoá chất làm sạch
Khu vực/thiết bị cần
được làm sạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tường/nền nhà
Sử dụng các hóa chất trung tính hoặc có tính
sát khuẩn. Không sử dụng các loại chất tẩy rửa mang tính axit hoặc tính kiềm
2. Kính/gương soi
Sử dụng các chất tẩy ammonia hoặc các hóa chất trung tính
3. Thiết bị vệ sinh
Sử dụng các dung dịch có tính sát khuẩn
4. Đồ nhựa/PVC
Sử dụng các hóa chất trung tính
5. Bồn rửa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6 Các thông điệp giáo dục người sử dụng nhà vệ
sinh thực hiện hành vi văn minh trong giữ gìn vệ sinh sạch sẽ phải được thiết kế
với ngôn ngữ đơn giản, sử dụng hình ảnh và đặt ở nơi dễ nhìn.
5 Các quy định về bố trí các nhà vệ sinh công cộng loại
cố định
5.1 Nhà
vệ sinh công cộng cố định được bố trí tại các địa điểm:
- Trên các trục phố chính, công viên, chợ, bến xe, nơi sinh hoạt công cộng,
phải bố trí nhà vệ sinh công cộng. Khoảng cách giữa 02 nhà vệ sinh công cộng
trên đường phố chính phải được tuân thủ theo quy định hiện hành về quy hoạch
xây dựng;
- Tại các khu vực có giá trị đặc biệt về cảnh
quan đô thị hoặc quỹ đất hạn chế, cần thiết phải xây nhà vệ sinh công cộng ngầm;
- Tại các trạm xăng dầu ven đô thị, nhà vệ sinh
công cộng được bố trí cách xa nơi chứa xăng tối thiểu 10 m.
5.2 Chỉ
tiêu về diện tích xây dựng nhà vệ sinh công cộng:
- Nhà vệ sinh công cộng trong đô thị phải đảm bảo
chỉ tiêu diện tích xây dựng tối thiểu 10 m2/ 1000 người sử dụng;
- Nhà vệ sinh công cộng ở các bến xe (bao gồm phần quảng trường
trước bến xe), bến tàu - bến cảng, sân vận động (nhà thi đấu) phải đảm bảo chỉ
tiêu diện tích xây dựng theo lượng người tập trung cao nhất
của một ngày đêm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhà vệ sinh công cộng ở trong khuôn viên vườn
hoa phải đảm bảo khoảng trống cho xe thông hút dễ dàng thao tác với cự ly không
lớn hơn 7 m;
- Nhà vệ sinh công cộng dọc đường phố phải đảm bảo
chỉ tiêu diện tích xây dựng không nhỏ hơn 10 m2/người sử dụng và
không vượt quá 15 m2/1000 người sử dụng (tính theo số lượng khách
vãng lai của khu vực trong một ngày đêm);
- Trong các nhà vệ sinh công cộng, tối thiểu phải
có 1 buồng vệ sinh dành cho người khuyết tật.
5.3 Phạm vi sử dụng đất làm nhà vệ sinh công cộng:
ở những nơi có diện tích, khoảng đất trống cách tường ngoài cửa Nhà vệ
sinh công cộng tối thiểu 3 m thuộc diện tích đất quy hoạch nhà vệ sinh công cộng.
5.4 Địa
điểm xây dựng nhà vệ sinh công cộng phải đảm bảo dễ dàng nhận thấy, dễ tìm, tiện
cho việc thoát phân và nước tiểu vào hệ thống thoát nước thải của đô thị hoặc tạo
điều kiện thuận tiện cho các phương tiện cơ giới hút phân và nước tiểu vận chuyển
đi xử lý.
5.5 Ở
vị trí cửa ra vào của nhà vệ sinh công cộng phải thiết kế bảng thông báo rõ
ràng bằng tiếng Anh và tiếng Việt và hình vẽ minh hoạ. Khu vệ sinh dành cho người
khuyết tật phải có biển báo, biển chỉ dẫn ký hiệu theo quy ước quốc tế.
6 Các yêu cầu khi thiết kế nhà vệ sinh công cộng loại
cố định
6.1 Nhà
vệ sinh công cộng phải được thiết kế phù hợp với mục đích sử dụng, vệ sinh, tiện
cho việc thoát thải và vận chuyển phân nước tiểu đi xử lý. Xung quanh nhà vệ
sinh phải trồng cây xanh và trồng hoa để tạo vẻ đẹp mỹ quan.
6.2 Cấu trúc tối thiểu của một nhà vệ sinh công cộng
loại cố định được chia thành 03 buồng: 02 buồng vệ sinh và 01 kho lao công để
chứa đồ đạc. Mỗi buồng được lắp đặt quạt thông gió tạo không gian thoáng cho
người sử dụng. Các buồng đều được trang bị đầy đủ tiện nghi cần thiết như: Xí,
bồn rửa, gương soi, đèn chiếu sáng... Trường hợp nhà vệ sinh công cộng có bố
trí buồng quản lý thì phải đảm bảo đủ không gian để người quản lý có thể ngồi
quan sát.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3 Chiều
cao bên trong nhà vệ sinh công cộng không nhỏ hơn 2,5 m. Trong khu vực phòng vệ
sinh dành cho người khuyết tật phải đảm bảo khoảng không gian thông thủy tối
thiểu 1,4 m x 1,4 m để di chuyển xe lăn.
Chiều cao của nền bên trong nhà vệ sinh phải cao hơn nền bên ngoài nhà
vệ sinh tối thiểu 0,15 m.
6.4 Căn cứ vào nhu cầu sử dụng khác nhau, thiết kế
số lượng bệ xí nam và nữ theo tỷ lệ 1:1 hoặc 3:2.
6.5 Việc xác định số lượng thiết bị vệ sinh sử dụng
trong nhà vệ sinh công cộng được xác định trên cơ sở tham
khảo các số liệu ở Bảng 2.
6.6 Kích
thước của một buồng xí phải đảm bảo tối thiểu 1,20 m (rộng) x 0,85 m (sâu), tối
đa 1,50 m (rộng) x 0,90 m (sâu). Kích thước ngăn của bồn tiểu phải đảm bảo tối
thiểu 0,65 m (rộng) x 0,70 m (sâu). Khoảng cách giữa các bồn tiểu không nhỏ hơn 0,80
m.
6.7 Tối
thiểu 6 tiểu treo phải có 1 tiểu dành cho người khuyết tật.
Bảng 2 - Tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị vệ sinh
trong nhà vệ sinh công cộng cố định (Tính
theo số lượt người được phục vụ cao nhất của một thiết bị vệ sinh)
Thiết bị vệ sinh
Vị trí thiết kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệ xí
Bồn tiểu
Bồn rửa tay
Nam
Nữ
1. Quảng trường, khu phố
1000
700
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Bến xe, bến tàu - bến cảng
300
200
300
3. Vườn hoa - Công viên ngồi nghỉ đầu phố
400
300
400
4. Sân vận động (sân thể dục, thể thao)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
300
5. Sân bãi hoạt động ở khu vực ven bờ biển...
70
50
60
6.8 Khi
số lượng bệ xí vượt quá 20 cái, thì thiết kế hai cửa ra và vào. Chiều
rộng đường đi bên ngoài cửa vào nhà vệ sinh có một bệ xí không được nhỏ hơn
1,30 m, chiều rộng đường đi bên ngoài cửa vào nhà vệ sinh có hai bệ xí trở lên
không được nhỏ hơn 1,50 m. Chiều rộng của đường đi không có cửa vào khu bệ xí
được xác định trong khoảng 1,20 m đến 1,50 m.
6.9 Bồn
tiểu nam phải được gắn với một van xả và một thiết bị xả nước tự động vừa có
nút nhấn bằng tay dự phòng. Bồn tiểu nam phải được ngăn từng đơn nguyên riêng
biệt bằng vách ngăn treo có chiều cao trên 0,30 m x 0,80 m và bề rộng từ tường
treo ra ít nhất 0,30 m.
6.10 Bệ
xí/bồn cầu khuyến khích được gắn với thiết bị xả nước tự động và thiết bị tự động
xịt rửa và có nút nhấn dự phòng bằng tay.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.12 Chiều
cao lắp đặt thiết bị vệ sinh dành cho người khuyết tật tính từ mặt sàn phải
tuân theo các quy định sau:
- Bệ xí/bồn cầu: không lớn hơn 0,45 m;
- Bồn rửa tay: không lớn hơn 0,75 m;
- Bồn tiểu: không lớn hơn 0,4 m;
Chiều cao lắp đặt tay vịn trong khu vực lắp đặt bệ xí không lớn hơn 0,9
m; trong khu vực lắp đặt bồn tiểu không lớn hơn 0,8 m.
6.13 Độ dốc của đường ống thoát nước phải phù hợp
với các quy định đã ban hành về thoát nước bên trong công trình và được lấy
theo Bảng 3.
Bảng 3 - Độ dốc tiêu chuẩn và độ dốc nhỏ nhất
của đường ống thoát nước
Đường kính của đường ống (mm)
Độ dốc tiêu chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
0,035
0,025
75
0,025
0,015
100
0,020
0,012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,010
150
0,010
0,007
200
0,008
0,005
6.14 Sàn
nhà vệ sinh và tường bao phải được thiết kế bằng loại vật liệu chống thấm nước
và phải có độ dốc từ 0,01 đến 0,02.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi thiết kế bể tự hoại phải sử dụng vật liệu không thấm nước, nắp hố
gas phải xây kiên cố (đặc biệt là ở những vị trí xe cộ qua lại), bít kín các
khe hở, lỗ kiểm tra, miệng hút phân đều phải cao hơn nền, để
tránh không cho nước mưa chảy vào, nắp lỗ kiểm tra phải thiết kế thành hình
tròn để bảo đảm an toàn. Vị trí xây của bể tự hoại phải gần đường đi để tiện
cho xe vệ sinh đến hút và chuyên chở đi nơi khác. Phải bố trí ống thông hơi cho
bể tự hoại.
6.16 Cách
tính dung tích bể tự hoại của nhà vệ sinh được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
W: Dung tích của bể (m3);
an: Lượng phân và nước tiểu của một người trong một năm (m3/người
- năm);
N: Số người sử dụng nhà vệ sinh đó trong ngày;
1.3: Hệ số kể tới thể tích dự trữ của bể;
Cn: Số lần hút bùn trong một năm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.17 Khoảng
cách từ phía dưới tấm đan đậy đến mặt nước tính toán trong bể tự hoại không nhỏ
hơn 0,45 m. Nắp bể có thể làm bằng bê tông cốt thép lắp ghép. Mỗi ngăn đều phải
có lỗ kiểm tra. Đáy ống dẫn nước vào bể đặt cao hơn mực nước tính toán trong bể
tối thiểu 0,05 m. Phải thiết kế, lắp đặt thiết bị thu chất nỗi trong bể.
6.18 Cửa
thoát thải phân và nước tiểu của nhà vệ sinh công cộng phải thiết kế sử dụng vật
liệu chịu ăn mòn có đường kính đến 0,3 m, để tránh không để xảy ra hiện tượng
mùi khí hôi thối ở dưới đường ống bên dưới toả vào bên trong nhà vệ sinh.
6.19 Thiết
kế chiếu sáng cho nhà vệ sinh công cộng sẽ chủ yếu lấy ánh sáng tự nhiên. Ánh
sáng tự nhiên tại một điểm bất kỳ trong nhà vệ sinh công cộng được đặc trưng bằng
hệ số độ rọi ánh sáng tự nhiên như trình bày trong Bảng 4.
Bảng 4 - Quy định về hệ số độ rọi ánh sáng tự
nhiên trong các công trình công cộng
Tên công trình
Mặt phẳng quy định hệ số độ rọi ánh sáng tự
nhiên - độ cao cách mặt sàn
Hệ số độ rọi ánh
sáng tự nhiên, %
Chiếu sáng trên & chiếu sáng hỗn hợp
(etb)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(emin)
Buồng vệ sinh (Bệ xí,bồn tiểu)
Ngang - 0,8
-
0,3
Phòng nhân viên phục vụ
Ngang - 0,8
-
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.21 Thiết kế chiếu sáng nhân tạo cho các nhà vệ
sinh công cộng tuân thủ theo quy định thiết kế hiện hành với độ rọi duy trì
không nhỏ hơn 200 lux.
6.22 Khi thiết kế phần thông gió ở nhà vệ sinh công
cộng phải ưu tiên áp dụng phương pháp thông gió tự nhiên. Lượng khí thay đổi
không đủ phải tăng thêm máy móc để thông gió (quạt gió).
7. Các quy định về vận hành nhà vệ sinh công cộng loại
cố định
7.1 Các nhà vệ sinh công cộng loại cố định phải có
phòng quản lý, diện tích phòng quản lý nhà vệ sinh từ 5 m2 đến 12 m2,
diện tích phòng chứa đồ tối thiểu là 2 m2 và có ít nhất một nhân
viên thường xuyên trực.
7.2 Quy trình làm vệ sinh thường xuyên tại khu vực
bên trong phải được tuân theo thứ tự:
- Thay thế các vật tư tiêu hao (giấy, dung dịch/xà phòng rửa tay);
- Quét nền/ sàn và dọn sạch rác;
- Làm sạch và khử trùng nắp bồn cầu và bồn tiểu;
- Làm sạch và khử trùng các bồn rửa tay;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lau sàn nhà bằng cây lau ướt;
- Kiểm tra công việc lần cuối trước khi kết thúc.
7.3 Lịch trình làm sạch nhà vệ sinh công cộng được
quy định thực hiện theo từng tuần, 02 tuần hoặc 01 tháng 01 lần và phải được thực
hiện tránh giờ cao điểm để không gây phiền hà tới người sử dụng. Nhân viên dịch
vụ nhà vệ sinh công cộng phải thường xuyên thực hiện bảo trì hoạt động của nhà
vệ sinh công cộng.
Máy sấy tay hoặc cuộn giấy lau tay phải luôn ở tình trạng sẵn có cho
người đi vệ sinh.
Nhân viên bảo trì phải kiểm tra hàng ngày để phát hiện, kịp thời thay
thế bóng đèn hỏng, cửa ra vào, vòi nước và xử lý các hiện tượng hư hỏng,
rò rỉ của hệ thống nước, hệ thống điện.
7.4 Các thiết bị sau đây cần được trang bị để phục
vụ cho việc làm sạch và bảo trì nhà vệ sinh công cộng:
- Xe đẩy hoặc khay phục vụ;
- Hóa chất tẩy rửa và các thiết bị chuyên dùng;
- Dung dịch khử trùng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Găng tay;
- Giấy vệ sinh, xà phòng...
7.5 Hệ thống thông gió cơ khí phải được bảo trì
riêng biệt, đảm bảo điều kiện hoạt động tối ưu với hiệu suất tối đa. Tần suất bảo
trì 01 tháng 01 lần, tần suất lau bụi và làm sạch hệ thống cánh quạt: 01 tuần
01 lần.
7.6 Tại
mỗi khu vực (nam/nữ) trong nhà vệ sinh phải đặt/treo hòm thư góp ý của
khách đi vệ sinh và bảng nội quy của nhà vệ sinh công cộng.
7.7 Toàn
bộ phân bùn phải được thu gom theo TCVN 7957:2023 và phải được vận chuyển an
toàn đến địa điểm đổ xả được quy định.
7.8 Trường
hợp bùn thải đã được xử lý sơ bộ và có nhu cầu chôn lấp, việc
thiết kế các ô chôn lấp phải tuân thủ theo các quy định trong TCVN 13766:2023.
Không được đổ xả bừa bãi hoặc bán cho người sử dụng phân bùn chưa qua xử lý.
7.9 Chất
thải rắn phát sinh từ hoạt động của nhà vệ sinh công cộng loại cố định phải được
thu gom, lưu giữ tại chỗ theo các quy định đối với chất thải rắn sinh hoạt.
8 Các quy định về bố trí nhà vệ sinh công cộng loại
di động
Nhà vệ sinh công cộng di động phải được lắp đặt trong một khuôn viên rộng
của công viên, khu vui chơi giải trí, nơi diễn ra lễ hội, triển lãm ngoài trời hay
những nơi tập trung đông khách qua lại.. Các nơi này cần đáp ứng được một số
yêu cầu lắp đặt sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Có hệ thống cung cấp nước sạch, có thể đấu lắp với hệ thống cấp nước
của đô thị.
- Có nguồn điện sinh hoạt của đô thị để kết nối.
9 Các yêu cầu khi thiết kế nhà vệ sinh công cộng loại
di động
9.1 Khi
thiết kế nhà vệ sinh công cộng loại di động, khung nhà vệ sinh công cộng loại
di động phải được chế tạo bằng vật liệu chịu lực, có thể sử dụng composite
hợp khối hoặc thép hộp làm khung đỡ và các vách, đủ cứng vững trong mọi điều kiện
môi trường.
- Bề mặt bao ngoài bằng composite hoặc thép inox dày, phẳng, tạo dáng vẻ
sang trọng, mỹ quan;
- Bể nước sạch bằng vật liệu chống ăn mòn, bố trí trên nóc tạo áp suất
khi xả nước;
- Hố ga bố trí ngầm, phía dưới nhà vệ sinh, được làm từ các ống bê tông
đường kính 0,8 m;
- Hàng rào giới hạn mặt bằng nhà vệ sinh công cộng loại di động có bố
trí một số bồn hoa, chậu hoa để tạo cảnh.
9.2 Về cấu
trúc, nhà vệ sinh công cộng loại di động phải có tối thiểu 2 buồng vệ sinh và 1
kho để dụng cụ. Các vách phía trong được bọc bằng vật liệu nhẹ, nẹp góc bằng
thép inox, các vách tường phẳng, vuông vắn, đẹp. Các buồng phải được trang bị đầy
đủ tiện nghi cần thiết như: Bồn rửa, gương soi, đèn chiếu sáng ...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sàn nhà vệ sinh công cộng loại di động phải được lát bằng các loại vật
liệu nhanh khô ráo và chống trơn trượt. Mỗi buồng được lắp đặt quạt thông gió tạo
không gian thoáng và cảm giác thoải mái cho người sử dụng.
Mặt ngoài phải được thiết kế phù hợp với cảnh quan chung của khu vực và
thân thiện với môi trường.
9.3 Các
thông số và phụ kiện được lắp đặt kèm với nhà vệ sinh di động bao gồm: Bệ xí xổm
hoặc bệt (tùy chọn); Gương soi; Cửa nhà vệ sinh có chốt bên trong, có khoá chắc
chắn; Chậu rửa tay trong nhà vệ sinh (tùy chọn); Bóng điện bên trong và bên
ngoài nhà vệ sinh; Quạt thông gió; Bộ công tắc điều khiển bóng điện và quạt; Mắc
treo khăn, đồ đựng xà phòng, lô giấy vệ sinh; Bể chứa nước sạch được thiết kế
liền phía sau; Bể chứa chất thải được thiết kế phía dưới bệ xí.
9.4 Yêu
cầu kỹ thuật tối thiểu của nhà vệ sinh công cộng loại di động được nêu trong Bảng
5.
Bảng 5 - Yêu cầu kỹ thuật tối thiểu của một
nhà vệ sinh công cộng loại di động trong khu vực đô
thị
Các bộ phận chính
Đơn vị
Thông số kỹ thuật
1. Mặt bằng lắp đặt tổng thể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
5,9 x 3,8 x 3,0
2. Kích thước tổng thể
Dài x rộng x cao
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Kích thước buồng vệ sinh
m
1,22 x 1,20
4. Kích thước buồng Quản lý
m
1,34 x 1,26
5. Số người sử dụng đồng thời tối đa
người
02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m3
2
7. Dung tích bể tự hoại
m3
2,5
8. Đường ống cấp nước (ống PVC)
m
0,033
9. Đường kính lỗ xả phân (sử dụng với xe hút hầm cầu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,076
10. Bơm cấp nước sạch
Sử dụng nguồn điện sinh hoạt
+ Lưu lượng
l/min
35
+ Cột áp nước
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Công suất tiêu thụ
W/h
125
9.5
Các yêu cầu vật liệu lắp
đặt nhà vệ sinh công cộng loại di động được tham khảo trong Bảng
6.
Bảng 6 - Các yêu cầu vật liệu lắp đặt nhà vệ
sinh công cộng loại di động
Tên gọi
Quy cách vật liệu
Khung xương:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép hộp, composite
- Khung vách
Thép hộp, composite
- Bể nước sạch
Thép CT3 dày 3mm, composite
Tường
Vách trong
Bọc nhựa, nẹp inox, composite
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bọc inox, composite
Cửa ra vào
Buồng vệ sinh
Cánh mờ đơn 0,6 m, inox-kính
Buồng quản lý
Cánh đơn 0,8 m
Sàn nhà
Bê tông, lát gạch men 0,2 m x 0,2 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sứ vệ sinh, đồng bộ
Chậu rửa tay
Sứ vệ sinh, đồng bộ
Bồn tiểu
Sứ vệ sinh, đồng bộ
Hệ thống đèn chiếu sáng
- Đèn biển quảng cáo
Khung inox,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đèn Halogen
- Đèn buồng QL
Đèn Halogen, đèn led
- Đèn buồng VS
Đèn tròn
Quạt thông gió
- Kích thước(m)
0,2 x 0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40W
Hệ thống điện, nước
Đi ngầm
10 Các quy định về vận hành nhà vệ sinh công cộng di
động
10.1 Lịch
trình làm sạch nhà vệ sinh công cộng di động được quy định thực hiện theo từng
tuần, 02 tuần hoặc 01 tháng 01 lần và phải được thực hiện tránh giờ cao điểm để không
gây phiền hà tới người sử dụng. Nhân viên dịch vụ nhà vệ sinh công cộng di động
phải thường xuyên thực hiện bảo trì hoạt động của nhà vệ sinh.
10.2 Quy
trình làm vệ sinh thường xuyên tại khu vực bên trong phải được tuân theo thứ tự:
- Thay thế các vật tư tiêu hao (giấy, dung dịch/xà phòng rửa tay);
- Quét nền/ sàn và dọn sạch rác;
- Làm sạch và khử trùng nắp bồn cầu và bồn tiểu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lau gương soi, đánh bóng các vật dụng như thanh vịn inox, vòi nước mạ;
- Lau sàn nhà bằng cây lau ướt;
- Kiểm tra công việc lần cuối trước khi kết thúc.
10.3 Nhân
viên bảo trì phải kiểm tra hàng ngày để phát hiện, kịp thời thay thế bóng đèn hỏng, cửa
ra vào, vòi nước và xử lý các hiện tượng hư hỏng, rò rỉ của hệ thống nước, hệ
thống điện.
10.4 Hệ thống thông gió cơ khí phải được bảo trì
riêng biệt, đảm bảo điều kiện hoạt động tối ưu với hiệu suất tối đa. Tần suất bảo
trì 01 tháng 01 lần, Tần suất lau bụi và làm sạch hệ thống cánh quạt: 01 tuần
01 lần.
10.5 Bể
chứa chất thải/chứa phân phải được nạp đủ lượng vi sinh trong quá trình vận
hành. Lượng cụ thể như sau: Hai tháng đầu, mỗi tháng cho 02 gói vi sinh
vào bể chứa chất thải. Từ tháng thứ 03 trở đi cách ba tháng cho 01 gói vào bể
chứa chất thải/chứa phân.
10.6 Tiến
hành hút phân bùn từ bể chứa theo định kỳ 6 tháng một lần.
10.7 Toàn
bộ phân bùn thu gom phải được vận chuyển an toàn đến địa điểm đổ xả
theo quy định. Không được đổ xả bừa bãi hoặc bán cho người sử dụng phân bùn
chưa qua xử lý.
10.8. Chất thải rắn phát
sinh từ hoạt động của nhà vệ sinh công cộng loại di động phải được thu gom, lưu
giữ tại chỗ theo các quy định đối với chất thải rắn sinh hoạt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(tham khảo)
Một số ví
dụ thiết kế điển hình về nhà vệ sinh công cộng loại cố định [3]
Kích thước tính bằng milimet
a) Mặt bằng
b) Mặt trước
Hình A.1 - Thiết kế nhà vệ sinh công cộng loại
cố định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
Mặt bằng
b) Mặt chiếu đứng
Hình A.2 - Thiết kế nhà vệ sinh công cộng loại
cố định
Hình A1.3. Mặt bằng thiết kế nhà vệ sinh công
cộng loại cố định điển hình
Hình A1.4. Thiết kế nhà vệ sinh công cộng loại
cố định điển hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
(tham khảo)
Ví dụ
minh họa thiết kế điển hình của nhà vệ sinh công cộng loại di động [4]
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ
DẪN
1.
Bình xả nước
2.
Bệ xí
3.
Chậu rửa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
Đèn
6.
Cửa thông gió
7.
Két nước mái
8.
Ngăn chứa phân và nước thải
a) Mặt đứng
b) Mặt bằng
Hình B.1 - Thiết kế điển hình của nhà vệ sinh
công cộng loại di động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Tiêu chuẩn nhà vệ sinh công cộng ASEAN của Hiệp Hội các quốc gia
Đông Nam Á, 2016;
[2] Tiêu chuẩn quy hoạch và thiết kế nhà vệ sinh công cộng của thành phố
của Trung Quốc CJJ 14-87.
[3] Viện Quy hoạch xây dựng miền Nam - Bộ xây dựng, 2018- Một số mẫu
nhà vệ sinh công cộng loại cố định
[4] Công ty TNHH-MTV Môi trường đô thị Hà nội, 2018- Một số mẫu thiết kế
nhà vệ sinh công cộng loại di động