Nguy
hại
|
Đặc
tính của sản phẩm
|
Viễn
cảnh gây tổn thương
|
Tổn
thương
|
Trầy da
|
Bề mặt thô ráp
|
Con người trượt theo
bề mặt thô ráp; việc này sẽ gây ra sự chà xát và/ hoặc trầy da
|
Trầy da
|
Bị dính
|
Chất dính bị bóc ra
|
Sự cắt bỏ do chấn thương
phần da bị dính vào sản phẩm bởi chất dính
|
Bị giật mạnh ra, vết
rách
|
Bị giật mạnh ra
|
Các điểm gài
|
Răng hay móng tay bị
gài trong các rãnh hẹp
|
Sự bóc mô (ví dụ
răng, móng) bởi bị giật
|
Bỏng
(lạnh)
|
Bề mặt lạnh
|
Con người không nhận
ra bề mặt lạnh và chạm vào đó; người đó sẽ bị tê cóng
|
Bỏng
|
Bỏng
(nhiệt)
|
Bề mặt nóng
|
Con người không nhận
ra bề mặt nóng và chạm vào đó; người đó sẽ bị bỏng
|
Bỏng
|
Bỏng
(nhiệt)
|
Dung dịch nóng
|
Người xử lý
công-ten-nơ đựng chất lỏng và làm đổ, dung dịch rơi vào da và gây bỏng
|
Bỏng, chỗ bỏng
|
Bỏng
(nhiệt)
|
Lửa lộ thiên
|
Con người ở gần lửa
có thể bị bỏng, có khả năng bị bỏng sau khi quần áo bắt lửa
|
Bỏng
|
Nguy hại
|
Đặc tính của sản
phẩm
|
Viễn cảnh gây tổn
thương
|
Tổn thương
|
Bỏng (ăn mòn hóa
học)
|
Chất hóa học có đặc
tính ăn da
|
Ăn mòn gây ra bởi
da tiếp xúc với chất hóa học có đặc tính ăn da hay gặm mòn
|
Bỏng
|
Bỏng
(lạnh)
|
Đồ vật hay vùng có
nhiệt độ giảm mạnh
|
Bỏng gây ra bởi sự
tiếp xúc với chất rắn/ dung dịch hay khí lạnh
|
Bỏng
|
Bỏng
(nhiệt)
|
Đồ vật hay vùng có
nhiệt độ bị tăng, dung dịch và hơi nóng
|
Bao gồm bỏng do
tiếp xúc với dung dịch hay hơi nóng, bề mặt nóng cháy do tiếp xúc với chất
rắn nóng và cháy điện hay sự hủy hoại mô do bị dòng điện chạy qua
|
Bỏng
|
Bỏng
(nhiệt)
|
Sinh nhiệt
|
Sản phẩm trở nên
nóng; con người chạm vào nó có thể bị bỏng; hay sản phẩm có thể phát ra các
phần tử nấu chảy, hơi, v.v…gây bỏng
|
Bỏng
|
Hóa chất
|
Chất CMR
|
Con người ăn vào
bụng chất từ sản phẩm, ví dụ: vì cho sản phẩm vào mồm; và/ hoặc chất dính
trên da; và/ hoặc con người nuốt phải chất như khí, hơi hay bụi
|
Ung thư, đột biến,
đặc tính độc có khả năng sinh sôi nảy nở
|
Ngạt nước
|
Chất lỏng bị quây
giữ lại và đủ sâu để nhấn chìm đầu hay mặt
|
Làm tắc luồng khí
do mồm và mũi bị chìm trong chất lỏng
|
Ngạt nước, thiếu
oxy trong máu
|
Sốc điện
|
Dòng điện sử dụng
được
|
Sự kích thích thần
kinh đột ngột hay co giật bất ngờ do dòng điện chạy qua bất kì bộ phận nào của
cơ thể
|
Làm tim ngừng đập,
phá hủy cơ, sốc điện
|
Sốc điện
|
Điện áp cao/ thấp
|
Con người chạm vào
một phần sản phẩm có điện áp cao và bị sốc điện
|
Sốc điện
|
Bị bẫy
|
Các bộ phận di động
ngược nhau
|
Con người đút một
phần cơ thể vào giữa các bộ phận đang di động khi cùng di chuyển và phần cơ
thể đó bị tắc, bị đè nặng (bị nghiến)
|
Bị thâm tím; trật
khớp; gãy xương; tan nát
|
Căng cơ
|
Các bộ phận/ sản
phẩm không được định cỡ hay định bề mặt theo mục đích
|
Công nhân cơ khí bị
suy yếu cơ thể suốt quá trình công tác
|
Căng và mệt cơ,
khớp và gân
|
Nguy hại
|
Đặc tính của sản
phẩm
|
Viễn cảnh gây tổn
thương
|
Tổn thương
|
Nổ
|
Hỗn hợp nổ
|
Con người ở gần hỗn
hợp nổ; một nguồn gây cháy sẽ làm nổ; con người bị đánh bởi sức ép, chất liệu
cháy và/ hoặc lửa
|
Bỏng, vết bỏng; tổn
thương mắt; dị vật trong mắt; tổn thương tai, dị vật trong tai
|
Nổ (chất hóa học)
|
Phản ứng hóa học
mạnh
|
Sự thoát năng lượng
hóa học bất ngờ theo phương thức bất ngờ và thường rất mạnh, thường kèm theo
nhiệt độ cao và thải ra khí
|
Va chạm, cháy
|
Nổ (cơ học)
|
Các bộ phận trong
tình trạng căng như sợi dây
|
Sự thoát năng lượng
cơ học bất ngờ theo phương thức bất ngờ và thường rất mạnh
|
Va chạm, rách
|
Ngã
|
Người sử dụng ở vị
trí cao
|
Con người ở vị trí
cao trên sản phẩm bị mất thăng bằng, không có sự hỗ trợ để giữ lại và bị ngã
xuống từ trên cao
|
Bị thâm tím; trật
khớp; gãy xương; chấn động; tan nát
|
Mắc dị vật (không
theo đường khí)
|
Các sản phẩm hay bộ
phận nhỏ hay mỏng
|
Vật thể chui vào
tai hay khoang trên cơ thể không theo đường khí
|
Bị kích thích,
nhiễm trùng, khó chịu
|
Va chạm
|
Bề mặt trơn
|
Con người đi trên
bề mặt trơn, trượt và ngã
|
Bị thâm tím; gãy
xương; chấn động
|
Va chạm (vật thể di
động)
|
Dung dịch hay khí
bị điều áp, hoặc hút chân không
|
Dung dịch hay khí
bị điều áp bất ngờ thoát ra; con người trong vùng lân cận sẽ bị đánh; hay sức
ép của sản phẩm làm bay đồ vật xung quanh
|
Trật khớp; gãy
xương; chấn động; tan nát; bị rách (xem thêm điều về lửa và nổ)
|
Va chạm (vật thể di
động)
|
Yếu tố hay dây co
dãn
|
Yếu tố hay dây co
dãn do áp lực bất ngờ bị thoát ra; con người trên đường di chuyển sẽ bị sản
phẩm đánh
|
Bị thâm tím; trật
khớp; gãy xương; chấn động; tan nát
|
Va chạm với vật thể
di động
|
Năng lượng động lực
đáng kể
|
Lực hay sức đẩy tới
được truyền đến cơ thể bởi sự va chạm từ một vật thể di động
|
Gẫy xương hay thâm
tím
|
Nguy hại
|
Đặc tính của sản
phẩm
|
Viễn cảnh gây tổn
thương
|
Tổn thương
|
Tia hồng ngoại
|
Phóng xạ điện từ
với bước sóng trong phạm vi từ
780 nm đến 1 mm
|
Thời gian phơi
nhiễm đủ lâu với ánh sáng hồng ngoại rất mạnh, ví dụ: đèn sưởi. Mức độ nguy
hại tùy thuộc vào thời gian và độ mạnh của tia hồng ngoại
|
Phá hủy tế bào vì
cơ chế nhiệt (bỏng)
|
Sự can thiệp vào
hành động an toàn
|
Lỗ nhìn nhỏ, giầy
dép không vừa, tiếng ồn hay ánh sáng mờ yếu
|
Sự đãng trí hay sự
chắn giác quan dẫn đến tình thế nguy hại
|
Nhiều tổn thương
khác nhau
|
Sự tắc đường dẫn
khí bên trong
|
Sản phẩm là hay
chứa bộ phận nhỏ
|
Con người (trẻ nhỏ)
nuốt phải bộ phận nhỏ; bộ phận nhỏ đó tắc trong thanh quản và làm trở ngại
đường thở
|
Nghẹt thở, tắc
đường dẫn khí bên trong
|
Sự tắc đường dẫn
khí bên trong/ sự hít vào
|
Vật thể có bề mặt
nhỏ và nhẹ về mặt khí động lực
|
Sự hít vào đường
thở một hay nhiều vật thể nhỏ
|
(Thiếu ô-xi trong
máu) cấp tính hay (nhiễm trùng) kinh niên
|
Sự tắc đường dẫn
khí bên trong/ nghẹt thở
|
Các bộ phận nhỏ ăn
khớp với mồm
|
Các vật thể nằm ở
trong mồm hay đường dẫn khí ở miệng
|
Thiếu ô-xi trong
máu
|
Sự tắc đường dẫn
khí bên trong/ sự dính
|
Các bộ phận nhỏ ăn
khớp vào trong mũi
|
Vật thể nằm trong
các đường dẫn khí ở mũi
|
Nhiễm trùng hay hít
vào
|
Vết rách
|
Cạnh sắc
|
Con người chạm vào
cạnh sắc; cạnh sắc này làm rách da hay cắt đứt mô
|
Vết rách, cắt; cắt
cụt
|
Vi ba
|
Bức xạ điện từ với
bước sóng trong phạm vi khoảng 1mm đến 1 m
|
Chắn không hiệu quả
việc truyền vi ba và tạo ra cơ cấu
|
Hủy hoại mô do bị
nóng hay gây phiền phức với thiết bị y tế đã cấy
|
Nguy hại
|
Đặc tính của sản phẩm
|
Viễn cảnh gây tổn
thương
|
Tổn thương
|
Tiếng ồn – mất
thính lực
|
Tiếng ồn xung cường
cao hay liên tục
|
Con người phơi
nhiễm với tiếng ồn từ sản phẩm. Ù tai và mất thính lực có thể xuất hiện tùy
thuộc vào cấp độ và khoảng cách với tiếng động
|
Mất thích lực vĩnh
viễn hay hoàn toàn tạm thời hay một phần
|
Ngạt thuộc vị trí
|
Làm nghiêng môi
trường/ điều kiện vị thành niên
|
Đầu trẻ có thể bị
làm nghiêng về phía trước khiến cho đường thở bị đặt dưới áp lực
|
Sự thiếu ô-xi trong
máu
|
Bị đâm thủng
|
Góc hay đầu nhọn
sắc
|
Con người đụng vào
góc sắc hay bị đánh bởi vật thể sắc đang di chuyển; việc này gây ra lỗ đâm
hay tổn hại đâm xuyên
|
Lỗ đâm
|
Bị đâm thủng
|
Đầu nhọn sắc
|
Vết thương da do bị
xuyên qua do tiếp xúc với đầu nhọn sắc
|
Vết thương há
miệng, chẩy máu
|
Chuyển động lặp lại
|
Thiết kế kiểm soát
các giao diện kém
|
Mặt phân giới của
con người yêu cầu chuyển động lặp lại, ví dụ các công việc lặp lại thường
xuyên
|
Cơ có hội chứng
chuột rút ở khối xương cổ tay và căng khớp. Tổn thương dây thần kinh
|
Bóp nghẹt (cổ)
|
Dây, dây thừng nhỏ hay
viền của sản phẩm có thể tiếp xúc với họng
|
Gây ra bởi áp lực
bên ngoài làm tắc đường lưu thông khí qua đường thở hay bởi việc ngăn luồng
máu đã được ô-xi hóa đến não
|
Sự thiếu ô-xi trong
máu
|
Sự nghẹt thở
|
Màng di động, thùng
đựng cứng có thiết diện tròn có thể phủ mũi, mồm
|
Gây ra bởi việc làm
nghẽn đường lưu thông khí thông qua việc bịt kín mồm, mũi bằng một vật thể
bên ngoài (ví dụ: màng nhựa, thùng đựng)
|
Sự thiếu ô-xi trong
máu
|
Sự nghẹt thở
|
Sản phẩm không thấu
khí
|
Sản phẩm bịt mồm
và/ hay mũi của con người (cụ thể là trẻ nhỏ)
|
Sự nghẹt thở
|
Sự phát quang
|
Bức xạ điện từ
trong phạm vi khoảng 100 nm đến 400 nm
|
Phơi nhiễm UV mạnh
trong khoảng thời gian đáng kể, ví dụ phòng làm rám da
|
Hủy hoại mô qua tác
động quang hóa
|
Nguy hại
|
Đặc tính của sản
phẩm
|
Viễn cảnh gây tổn
thương
|
Tổn thương
|
Sự phát quang
|
Bức xạ tử ngoại
|
Da hay mắt người bị
phơi nhiễm bức xạ phát ra bởi sản phẩm
|
Cháy, bỏng; rối
loạn thần kinh; hỏng mắt; ung thư da, đột biến
|
Chấn động
|
Tăng cơ vận động
thái quá
|
Chấn động tay-vai
(Hand-Arm Vibration – HAV) (thường liên quan đến việc sử dụng thiết bị rung
cầm tay) và chấn động toàn bộ cơ thể (Whole –Body Vibration – WBV), gặp phải
khi người điều khiển hay người lái xe ngồi trên hay trong máy rung, thường là
xe cộ như xe nâng, hoặc chấn động cơ và căng khớp. Có một loạt các loại xe
gây tổn hại thần kinh được sử dụng trong nông nghiệp, vận tải, xử lý nguyên
vật liệu, khai mỏ và rừng
|
Căng cơ và khớp.
Tổn hại thần kinh
|
Ví dụ trong Bảng C.2
làm rõ việc phân định và đánh giá như thế nào các nguy hại đã nêu trong phụ lục
này.
Bảng
C.2 – Ví dụ về phân định và đánh giá nguy hại
Loại
nguy hại
Viễn
cảnh
Đánh
giá nguy hại
Loại
tổn thương
Nguy hại cơ học:
rìa sắc có thể tiếp cận với cơ thể hay bộ phận con người
Trẻ nhỏ đút bàn tay
hay ngón tay qua lỗ hổng hay cổng nhỏ
Đo lỗ hổng và so sánh
với dữ liệu về cỡ của ngón tay trẻ ở những độ tuổi khác nhau (dữ liệu thuộc phép
đo người) để đảm bảo ngón tay trẻ không vừa vào lỗ hổng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bị mắc kẹt giữa các
bộ phận di động, các bộ phận của công trình xây dựng hay thiết bị mở
Đầu trẻ bị kẹt giữa
các thanh giàn.
Ngón tay bị mắc giữa
các cột chống ghế quây
Dữ liệu về cỡ đầu hay
ngón tay trẻ ở những độ tuổi khác nhau (dữ liệu thuộc phép đo người)
Sử dụng các mẫu về đầu
để đánh giá nguy hại mắc kẹt
Mô phỏng bằng máy vi
tính
Nát, kẹp, cắt cụt
Nguy hại thường
trực: một sản phẩm như đầu bịt tủ quần áo
Tủ va vào con người
gây tổn thương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm tính ổn định
nơi ngăn kéo trong tủ được để đồ và mở ra
Thâm tím, gãy
xương, chấn động
Giật điện, cháy
Nhiệt: Bề mặt nóng
Trẻ nhỏ hay người
lớn chạm vào bề mặt nóng và bị bỏng
Đo nhiệt của bề mặt
Dữ liệu bỏng cung cấp
thông tin về thời gian da bị bỏng ở các nhiệt độ khác nhau
Bỏng cấp 1 đến cấp 3
tùy thuộc vào khoảng thời gian tiếp xúc với bề mặt nóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Kế hoạch quản lý an
toàn sản phẩm
D.1 Quy định chung
Phụ lục này đưa ra
các ví dụ về hai cách tiếp cận có thể được sử dụng để xây dựng một kế hoạch
quản lý an toàn sản phẩm. Điều D.2 mô tả cách tiếp cận quản lý chất lượng thông
qua việc xây dựng một sổ tay đảm bảo chất lượng việc lập kế hoạch quản lý an toàn
sản phẩm. Điều D.3 nêu danh sách kiểm tra có thể được sử dụng để hỗ trợ nhà cung
cấp khi xây dựng một kế hoạch như vậy.
D.2 Kế hoạch quản lý
an toàn sản phẩm căn cứ vào sổ tay đảm bảo chất lượng
Hình D.1 cung cấp một
lược đồ về kế hoạch quản lý an toàn sản phẩm căn cứ vào sổ tay đảm bảo chất
lượng
Hình
D.1 – Cách nhìn lược đồ kế hoạch quản lý an toàn sản phẩm căn cứ vào sổ tay đảm
bảo chất lượng
Trong cách tiếp cận này,
như được minh họa trong Hình D.1, sổ tay đảm bảo chất lượng có thể được kì vọng
chứa các yếu tố chính như sau của kế hoạch an toàn sản phẩm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) mục tiêu:
1) trách nhiệm của tổ
chức:
i) kết cấu an toàn sản
phẩm trong tổ chức (chính sách; tính khả thi; quản trị);
ii) sự phù hợp với
tiêu chuẩn và các yêu cầu luật định;
iii) sự cung cấp tài
liệu;
2) trách nhiệm của người
cung ứng:
i) đánh giá/ quản lý
mức độ rủi ro của sản phẩm và kế hoạch giảm rủi ro;
ii) sự phù hợp tiêu
chuẩn và các yêu cầu luật định;
iii) thiết kế và phân
tích nguy hại;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) kiểm tra sổ sách
nhà máy;
e) trách nhiệm xã
hội;
f) kiểm tra sản phẩm:
1) kiểm tra trong quá
trình;
2) kiểm tra trước khi
chuyển hàng;
3) hồ sơ kiểm tra;
g) đánh giá sản phẩm;
h) trình mẫu:
1) thủ tục thử
nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) hủy/ trả lại mẫu;
4) khai báo việc lưu
giữ;
i) giám sát và cải
tiến liên tục:
1) giám sát thị
trường;
2) quản lý việc triệu
hồi sản phẩm;
j) mẫu biểu:
1) mẫu yêu cầu dịch
vụ;
2) thư của người bán (người
cung ứng).
D.3 Danh sách kiểm tra
để xây dựng kế hoạch quản lý an toàn sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) công bố nhiệm vụ;
b) văn hóa hợp tác.
D.3.2 Xây dựng chính sách
an toàn sản phẩm xứng với độ dung sai rủi ro của công ty:
a) cải tiến liên tục
quá trình và hệ thống.
D.3.3 Chỉ định và
trao quyền cho cán bộ về an toàn với trách nhiệm về việc:
a) lên kế hoạch chiến
lược về an toàn và các quá trình chất lượng;
b) giải pháp mang tính
chiến thuật về các vấn đề hiện có;
c) vị trí phù hợp về
nguồn lực kĩ thuật, tài chính và con người.
D.3.4 Thực hiện và
lập thành tài liệu quá trình an toàn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) đánh giá rủi ro:
i) đảm bảo phù hợp với
luật, quy định và tiêu chuẩn;
ii) phân định các đặc
tính, nét đặc biệt và chức năng của sản phẩm có thể tác động đến sự nguy hại
hay phơi nhiễm của sản phẩm;
iii) chỉ đạo phân tích
dữ liệu về sự cố và triệu hồi để xác định nguy hại;
iv) dự đoán hợp lý
việc sử dụng sản phẩm có thể dự đoán;
v) áp dụng phân tích
yếu tố con người để tổng hợp các loại nguy hại và sự ngặt nghèo;
2) quản lý rủi ro:
i) so sánh mức độ rủi
ro với dung sai về rủi ro của tổ chức;
ii) xử lý rủi ro (nếu
cần);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) sản xuất:
1) lập chính sách
chất lượng trong phạm vi và cả chuỗi cung ứng;
2) xây dựng một quá trình
đảm bảo chất lượng tiên phong thực hiện;
i) lập thành tài liệu
tất cả các quá trình và thủ tục cơ bản;
ii) xác định người
chỉ định để giám sát các quá trình sau:
■ quản lý sự thu mua bao
gồm cả khả năng xác định nguồn gốc;
■ lấy mẫu;
■ đo lường;
■ phân tích (phân tích
thống kê/ kiểm soát quá trình);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
iii) sửa lỗi các quá trình
được thực hiện trong trường hợp phát hiện các quá trình này nằm ngoài dung sai
chấp nhận được;
3) thực hiện hệ thống
đảm bảo chất lượng suốt chu kì phát triển sản phẩm, tức là từ nguyên vật liệu
đến hoàn thiện sản phẩm cuối cùng, lắp ráp và đóng gói;
c) đưa ra thị trường:
1) xây dựng hệ thống
giám sát hậu thị trường;
2) phân định các chỉ
báo an toàn chính;
3) thay đổi hoàn toàn
phép phân tích theo luồng để phát hiện sớm các vấn đề xảy ra;
4) phân tích rủi ro
cho việc ra quyết định đã được thông báo (ví dụ thu hồi sản phẩm).
D.3.5 Xây dựng hệ thống
truyền thông/ sổ tay an toàn
a) sổ tay an toàn phản
ánh:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) chính sách của tổ
chức và sự hỗ trợ các chính sách này của ban quản lý;
3) các thủ tục thực hiện
chuẩn;
4) trách nhiệm của cá
nhân liên quan;
5) các thủ tục nêu chi
tiết quá trình hoạt động trong tổ chức và suốt chuỗi cung ứng của tổ chức;
6) cơ chế can thiệp
nếu phát hiện sự trệch hướng thủ tục đã định;
7) cơ sở hạ tầng về
công nghệ thông tin phục vụ như một cơ sở dữ liệu về tài liệu (bao gồm sổ tay
và các hồ sơ về an toàn);
b) truyền thông với
các bên liên quan và khách hàng.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] TCVN 6844
(ISO/IEC Guide 51), Hướng dẫn việc đề cập khía cạnh an toàn trong tiêu chuẩn 1)
[3] TCVN 7383 (ISO 12100),
An toàn máy – Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế – Phần 1: Thuật ngữ
cơ bản, phương pháp luận
[4] TCVN 7790-10 (ISO
2859), Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính. Phần 10: Giới thiệu bộ TCVN 7790
(ISO 2859) về lấy mẫu để kiểm tra định tính
[5] TCVN 8021-4:2009
(ISO/IEC 15459-4:2008), Công nghệ thông tin – Mã phân định đơn nhất – Phần 4:
Vật phẩm riêng
[6] TCVN 8207-1:2009
(ISO 22846-1:2003), Phương tiện bảo vệ cá nhân – Phương tiện chống rơi ngã từ
trên cao – Hệ thống dẫn cáp – Phần 1: Nguyên tắc cơ bản của hệ thống làm việc
[7] TCVN ISO 9000, Hệ
thống quản lý chất lượng – Cơ sở và từ vựng
[8] TCVN 9788:2013
(ISO Guide 73:2009), Quản lý rủi ro - Từ vựng 2
[9] TCVN ISO 10002,
Hệ thống quản lý chất lượng – Sự thoả mãn của khách hàng – Hướng dẫn về xử lý
khiếu nại trong tổ chức
[10] TCVN 10579 (ISO
10393), Triệu hồi sản phẩm tiêu dùng – Hướng dẫn người cung ứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[12] TCVN ISO 31000,
Quản lý rủi ro – Nguyên tắc và hướng dẫn
[13] ISO 15394, Đóng
gói – Mã vạch và mã vạch hai chiều cho nhãn gửi, vận tải và nhận hàng
[14] ISO 3864 (tất cả
các phần), Các kí hiệu đồ họa - Mầu an toàn và kí hiệu an toàn
[15] ISO/TR 8550-3,
Hướng dẫn chọn và sử dụng hệ thống lấy mẫu chấp nhận để kiểm tra vật phẩm riêng
rẽ theo lô - Phần 3: Lấy mẫu theo biến số
[16] ISO/IEC Guide
14, Thông tin về mua hàng hóa và dịch vụ chủ định cho người tiêu dùng
[17] ISO/IEC Guide
37, Hướng dẫn người tiêu dùng sử dụng sản phẩm
[18] ISO/IEC Guide
41, Đóng gói – Khuyến nghị tập trung vào nhu cầu của người tiêu dùng
[19] ISO/IEC Guide 71,
Hướng dẫn người xây dựng tiêu chuẩn tập trung vào nhu cầu của người cao tuổi và
người tàn tật
[20] ISO/IEC Guide
73:2002, Quản lý rủi ro - Từ vựng - Hướng dẫn sử dụng trong tiêu chuẩn 3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[22] Quy định kĩ
thuật chung của GS1, www.gs1.org
Triệu hồi sản phẩm
tiêu dùng
[23] Triệu hồi sản
phẩm của Úc http://www.recalls.gov.au
[24] Giám sát thị
trường biển Baltic. http://www.hamburg.de/baltic-sea-network/
[25] Bộ tư pháp Brazil,
Văn phòng bảo vệ người tiêu dùng và quốc phòng,
http://portal.mj.gov.br/data/pages/MJ5E813CF3PTBRIE.htm
[26] Nhà trức trách triệu
hồi tập trung Mỹ, www.recalls.gov
[27] Ủy ban an toàn sản
phẩm người tiêu dùng (CPSC), www.cpsc.gov/cpscpub/prerel/prerel.html
[28] Tổ chức quốc
phòng và bảo vệ người tiêu dùng của Sao Paulo, www.procon.sp.gov.br
[29] Giám sát thị
trường Châu Âu (EMARS), http://www.emars.eu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[31] Hướng dẫn cuối
cùng của ngành công nghiệp để quản lý an toàn sản phẩm điện theo quy định Ontario
438/07, An toàn sản phẩm điện ngày 15/6/2008,
[32] Triệu hồi sản
phẩm tiêu dùng của bộ y tế Canada - http://cpsr-rspc.hc-sc.gc.ca/PR-RP/home-
accueil-eng.jsp
[33] Triệu hồi mới
của New Zealand, http://www.consumer.org.nz/recalls
[34] Sổ tay triệu hồi
sản phẩm của Nhật, 2010 [35] Triệu hồi của Colombia, www.sic.gov.co
[36] Sổ tay triệu hồi,
Ủy ban an toàn sản phẩm tiêu dùng, tháng 5/1999, www.cpsc.gov/BUSINFO/8002.html
Dữ liệu về tổn hại
[37] Chương trình
phòng ngừa và báo cáo tổn hại của bệnh viện Canada (CHIRPP), http://www.phac-
aspc.gc.ca/inj-bles/index-eng.php
[38] Trung tâm kiểm
soát và phòng ngừa bệnh tật. Phòng ngừa và kiểm soát tổn hại: Dữ liệu và thống
kê, www.cdc.gov/injury/
[39] Châu Âu, www.euroipn.org.stats_portal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[41] Ủy ban an toàn sản
phẩm tiêu dùng Mỹ (CPSC). Hệ thống giám sát tổn hại điện quốc gia (NEISS) trực
tuyến, www.cpsc.gov/library/neiss.html
[42] Thư viện quốc gia
về thuốc của Mỹ. Cơ sở dữ liệu về sản phẩm gia dụng,
http://householdproducts.nlm.nih.gov
[43] Tổ chức y tế thế
giới, www.who.int/
Phương pháp đánh giá rủi
ro
[44] Áp dụng phương
pháp R-Map để quản lý rủi ro và an toàn sản phẩm, Nhật
[45] EMARS. Kĩ thuật
thực hành tốt trong việc giám sát thị trường, http://www.emars.eu/
[46] Quyết định của Ủy
ban Châu Âu ngày 26 tháng 1 năm 2010, Hướng dẫn đánh giá rủi ro sản phẩm tiêu
dùng phi thực phẩm, http://europa.eu/sanco/rag/help/journal.pdf
[47] Hướng dẫn đánh giá
rủi ro của Hội đồng Châu Âu đối với hàng tiêu dùng nêu trong quyết định của Hội
đồng ngày 16/12/2009 EC 2010/15/EU: Quy định hướng dẫn về quản lý Hệ thống thông
tin nhanh của cộng đồng ‘Rapex’ được xây dựng theo Điều 12 và thuộc thủ tục
khai báo được xây dựng theo Điều 11 của Chỉ thị 2001/95/EC (Chỉ thị an toàn sản
phẩm chung)
[48] Ủy ban Châu Âu,
Việc xây dựng kiểm kê so sánh các cách tiếp cận và các phương pháp được sử dụng
bởi cơ quan có thẩm quyền về việc thi hành để đánh giá sự an toàn của sản phẩm tiêu
dùng theo Chỉ thị 2001/95/EC về an toàn sản phẩm chung và việc phân định các thực
hành tốt, Tháng 2/2006
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[50] An toàn sản phẩm
ở Châu Âu. Hướng dẫn hoạt động khắc phục bao gồm việc triệu hồi,
ec.europa.eu/consumers/cons_safe/action_guide_en.pdf
[51] Sổ tay đánh giá
rủi ro đối với sản phẩm tiêu dùng (Bộ kinh tế, thương mại và công nghiệp,
Nhật), http://www.meti.go.jp/product_safety/recall/risk_assessment.html
Thiết kế an toàn
[52] Norris B và John
Wilson, Thực hiện đánh giá tối ưu nhân tố một phần của quá trình thiết kế,
Trường đại học Nottingham, tháng 10/1997. Sổ tay của Mỹ về sản xuất sản phẩm tiêu
dùng an toàn hơn, http://www.cpsc.gov/businfo/intl/handbookenglishaug05.pdf
[53] Sổ tay của Trung
Quốc về sản xuất sản phẩm tiêu dùng an toàn hơn,
www.cpsc.gov/businfo/intl/handboochineseaug05.pdf
[54] Hướng dẫn của người
sản xuất đối với việc xây dựng hướng dẫn sản phẩm tiêu dùng,
www.cpcs.gov/library/foia/foia04/os/guide.pdf
[55] Ủy ban an toàn sản
phẩm tiêu dùng của Mỹ, “Sổ tay sản xuất sản phẩm tiêu dùng an toàn hơn” và
“Hướng dẫn của người sản xuất đối với việc xây dựng hướng dẫn sản phẩm tiêu
dùng”
Sự bảo đảm và dịch vụ
[56] AS/NZS
5762:2005, thử nghiệm và kiểm tra an toàn trong dịch vụ - Thiết bị điện được
sửa chữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[58] Chính phủ cộng hòa
Úc. Bảo vệ người tiêu dùng, hướng dẫn hoạt động kinh doanh và luật sư, 2010,
http://www.consumerlaw.gov.au/content/the_acl/downloads/consumer_guarantees_guide.pdf
[59] Sự đảm bảo của Colombia
.www.sic.gov.co
Các nguồn thông tin
về luật và quy định
[60] Các điểm yêu cầu
của Tổ chức thương mại thế giới – www.wto.org/english/tratop_e/sps_e/sps_agreement_cbt_e/c3s6p1_e.htm
[61] Luật người tiêu
dùng của Úc, www.consumerlaw.gov.au
[62] Úc: Các yêu cầu về
an toàn sản phẩm tại Úc, www.productsafety.gov.au
[63] Úc, Sự phù hợp và
ép buộc: Các điều luật ép buộc Luật người tiêu dùng thế nào, 2010
[64] Luật người tiêu dùng
của Brazil,
www.consumidorbrasil.com.br/consumidorbrazil/textos/legislacao/cdc.htm
[65] Luật an toàn sản
phẩm người tiêu dùng Canada
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[67] Luật người tiêu
dùng Colombia, www.sic.gov.co
[68] Chỉ thị an toàn sản
phẩm chung của Châu Âu (GPSD). 2001/95/EC,
http://ec.europa.eu/consumers/safety/prod_legis/index_en.htm
[69] Nghị viện và hội
đồng Châu Âu. Chỉ thị 2009/48/EC của Nghị viện và Hội đồng Châu Âu ngày 18/6/2009
về an toàn đồ chơi,
http://ec.europa.eu/enterprise/sectors/toys/documents/directives/index_en.htm
[70] Nghị viện và hội
đồng Châu Âu. Chỉ thị 2006/95/EC của Nghị viện và Hội đồng Châu Âu ngày 12/12/2006
về hài hòa luật các bang thành viên liên quan đến thiết bị điện được thiết kế
để sử dụng trong phạm vi các giới hạn điện áp nhất định,
http://ec.europa.eu/enterprise/sectors/electrical/lvd
[71] Thiết bị điện và
điện tử rác của Châu Âu (WEEE), 2002/96/E6
[72] Đăng kí, đánh giá,
ủy quyền và số đăng kí hóa chất của Châu Âu (REACH), EC 1907/2006,
http://ec.europa.eu/environment/chemicals/reach/reach_intro.htm
[73] Chỉ thị về an toàn
máy của Châu Âu (MSD), 95/16/EC và Hướng dẫn áp dụng Chỉ thị về máy 2006/42/EC,
phiên bản thứ hai (tháng 6/2010),
http://ec.europa.eu/enterprise/sectors/mechanical/machinery
[74] Phân loại, gán
nhãn và đóng gói các chất và hợp chất của Châu ÂU (CLP), Quy định (EC) số
1272/2008 (ngày 10/8/2009) và hướng dẫn áp dụng chuẩn cứ CLP, Văn phòng hóa học
Châu Âu (2009)
[75] Ủy ban Châu Âu.
Bảo vệ sức khỏe và người tiêu dùng, Chỉ thị chung. Thông báo về sản phẩm nguy
hiểm bời người sản xuất và nhà phân phối, tháng 10/2006,
http://ec.europa.eu/consumers/cons_safe/prod_safe/gpsd/guidelines_en.htm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[77] Trang thiết bị điện
và Luật an toàn nguyên vật liệu của Nhật,
www.meti.gov.jp/english/policy/economy/consumer/pse/index.html
[78] Đạo luật hợp nhất
của Hàn quốc về Luật an toàn sản phẩm (số 10028), www.glin.gov
[79] Luật an toàn sản
phẩm tiêu dùng của Mỹ, 15.U.S.C.xx2051-2089,
www.cpsc.gov
[80] Luật về các chất
nguy hiểm của liên bang Mỹ, 15 U.S.C. xx1261-1278.www.cpsc.gov
[81] Luật về bao gói
chống độc của Mỹ, 15 U.S.C. xx1471-1477.www.cpsc.gov
[82] Luật về thuốc trừ
sâu, trừ nấm và diệt động vật gặm nhấm của Mỹ, 7 U.S.C. xx121, 136; Văn phòng bảo vệ môi trường
của Mỹ, thuốc trừ vật hại, www.epa.gov/pesticides/index.htm
MỤC
LỤC
Lời nói đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
2 Thuật ngữ và định
nghĩa
3 Các nguyên tắc cơ
bản đối với việc tập trung vào an toàn sản phẩm tiêu dùng
3.1 Quy định chung
3.2 Quảng bá văn hóa
an toàn sản phẩm trong phạm vi tổ chức
3.3 Quảng bá văn hóa
an toàn sản phẩm ngoài phạm vi tổ chức
3.4 Cam kết cung cấp
sản phẩm an toàn
3.5 Cải tiến liên tục
3.6 Phương pháp tiếp
cận phòng ngừa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Yêu cầu chung
4.1 Quy định chung
4.2 Cam kết cung cấp
sản phẩm tiêu dùng an toàn
4.3 Cải tiến liên tục
4.4 Luật, quy định và
tiêu chuẩn thích hợp
4.5 Phân định và khả
năng xác định nguồn gốc sản phẩm tiêu dùng
4.6 Hiểu vai trò của
người tiêu dùng
5 An toàn trong thiết
kế
5.1 Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Những vấn đề về
an toàn trong thiết kế
5.4 Lập tài liệu quá
trình quy định kĩ thuật về thiết kế
6 An toàn trong sản
xuất
6.1 Các nguyên tắc cơ
bản trong sản xuất
6.2 Lập kế hoạch sản
xuất
6.3 Sản xuất hàng
loạt
6.4 Sau sản xuất
6.5 Hỗ trợ sản xuất
7 An toàn trên thị
trường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Đánh giá trước
khi mua
7.3 Chủ động thu thập
dữ liệu và phân tích
7.4 Tiếp tục đánh giá
sự phù hợp của sản phẩm tiêu dùng
7.5 Bảo hành và bảo
dưỡng
7.6 Điều tra nghiên
cứu sự cố của sản phẩm
Phụ lục A (tham khảo) Các
tiêu chuẩn và hướng dẫn quốc tế hữu dụng
Phụ lục B (tham khảo) Thông
tin và hướng dẫn cho các hoạt động kinh doanh nhỏ
Phụ lục C (tham khảo) Đánh
giá nguy hại và rủi ro
Phụ lục D (tham khảo) Kế
hoạch quản lý an toàn sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1)
Đang soát xét
2
ISO Guide 73:2009 thay thế ISO/IEC Guide 73:2002
3)
Bị hủy và được thay thế bởi TCVN 9788:2013 (ISO Guide
73:2009)