TT
|
Chỉ
tiêu
|
Giai
đoạn
|
Đơn vị tính hoặc điểm
|
Mức độ
biểu
hiện
|
Phương
pháp đánh giá
|
1.
|
Ngày gieo
|
Gieo
|
Ngày
|
|
|
2.
|
Ngày mọc
|
Mọc
|
ngày
|
|
|
3.
|
Thời gian sinh trưởng
|
Gieo đến thu hoạch
|
ngày
|
|
Số ngày từ
gieo đến khi 50% số củ có lá non ngừng sinh trưởng, màu củ bóng mỡ
|
4.
|
Màu vỏ củ
|
Thu hoạch
|
1
2
3
4
|
Xanh nhạt
Xanh
Xanh tía
Tím đậm
|
Quan sát toàn ô
|
5.
|
Hình dạng củ theo mặt cắt dọc
|
Thu hoạch
|
1
2
3
|
Dẹt
Tròn
Tròn
dài
|
Quan
sát trên 30 cây mẫu (mỗi lần nhắc lại 10 cây).
|
6.
|
Số cây
thực thu trên ô
|
Thu hoạch
|
Cây
|
|
Đếm số cây thực thu trên ô
|
7.
|
Khối lượng
1 củ
|
Thu hoạch
|
gam
|
|
Cân 30 cây
mẫu (mỗi lần nhắc lại 10 cây)
|
8.
|
Đường kính củ
|
Thu hoạch
|
Cm
|
|
Đo ở
phần đường kính to nhất của củ ở 30 cây mẫu, lấy số liệu trung bình
|
9.
|
Năng suất củ
|
Thu hoạch
|
Kg
|
|
Cân năng suất thực thu từng ô
|
10.
|
Tỷ lệ củ bị nứt
|
Thu
hoạch
|
%
|
|
Tỷ lệ
củ bị nứt (%)= Số củ bị nứt/tổng số củ điều tra
|
11.
|
Mức độ chất xơ của củ
|
Thu
hoạch
|
1
2
3
|
Ít
Trung
bình
Nhiều
|
|
12.
|
Bệnh thối nhũn (Erwinia
carotovora Holland, Erwinia aroidene Holland và Pseudomonas sp.)
|
Sau
trồng 30, 45 và 60 ngày
|
1
2
3
4
5
|
- Không
nhiễm: <10% số cây nhiễm
- Nhiễm
nhẹ: 10-25% số cây nhiễm
- Nhiễm
trung bình: 26-50% số cây nhiễm
- Nhiễm
nặng: 51-75% số cây nhiễm
- Nhiễm rất nặng:
>75% số cây nhiễm
|
Quan sát và tính tỷ lệ nhiễm
bệnh trong ô
|
13.
|
Bệnh héo rũ
|
|
%
|
Cây bị
héo rũ
|
Đếm
số cây bị bệnh trên ô
|
14.
|
Sâu tơ
Plutella xylostella Linnaeus
|
Sau trồng 30, 45 và 60 ngày
|
Con/cây
|
|
Điều tra mỗi ô 10 cây theo 5
điểm theo đường chéo góc. Mật độ sâu trưởng thành =Tổng số sâu trưởng
thành/tổng số cây điều tra
|
15.
|
Sâu xanh
Pieris rapea
Linnaeus
|
Sau trồng 30, 45 và 60 ngày
|
Con/cây
|
|
Điều tra
mỗi ô 10 cây theo 5 điểm theo đường chéo góc. Mật độ sâu trưởng thành = Tổng
số sâu trưởng thành/tổng số cây điều tra
|
16.
|
Rệp
Brevicoryne brassicae L.
|
Sau trồng 30, 45 và 60 ngày
|
0
1
3
5
|
- Trên
các lá không có rệp
- Rệp phân bố rải rác, chưa hình thành các quần tụ rệp.
- Có
1-5 quần tụ rệp trên lá.
- Có
nhiều quần tụ rệp đông đặc trên lá, chiếm phần đáng kể diện tích lá.
|
Điều tra mỗi ô 10 cây theo 5 điểm theo đường chéo góc
|
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1
Các bước khảo nghiệm
3.1.1.
Khảo nghiệm cơ bản
Tiến hành 3 vụ, trường hợp chỉ đề nghị công nhận cho
01 vụ thì phải qua ít nhất 2 vụ khảo nghiệm trùng tên.
3.1.2.
Khảo nghiệm sản xuất
Tiến
hành 2 vụ, đồng thời với khảo nghiệm cơ bản hoặc sau 01 vụ khảo nghiệm
cơ bản đối với những giống su hào có triển vọng.
3.2.
Bố trí khảo nghiệm
3.2.1.
Khảo nghiệm cơ bản
3.2.1.1
Bố trí thí nghiệm: theo kiểu khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh, 3 lần
nhắc lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giống
ngắn ngày: diện tích ô là 6,5m2 (5m x 1,3m). Lên luống đảm bảo mặt
luống rộng 1m, rãnh 0,3m.
- Giống
trung và dài ngày: diện tích ô là 7,5m2 (5m x 1,5m). Lên luống đảm
bảo mặt luống rộng 1,2m, rãnh 0,3m.
Khoảng cách giữa các lần nhắc lại tối thiểu 0,5m. Xung quanh thí
nghiệm phải có luống bảo vệ, chiều rộng luống tối thiểu có thể trồng được 2
hàng su hào.
Giống có yêu cầu khảo nghiệm đặc thù được bố trí khảo nghiệm
riêng.
3.2.1.2 Giống khảo nghiệm
- Khối
lượng hạt giống tối thiểu gửi khảo nghiệm và lưu mẫu là: 25g/giống/vụ
- Chất
lượng hạt giống: tối thiểu phải tương đương với cấp xác nhận theo quy định hiện
hành.
- Thời
gian gửi giống: theo hướng dẫn của cơ sở khảo nghiệm
- Giống
khảo nghiệm được phân nhóm theo thời gian sinh trưởng như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giống
trung ngày: từ 60 đến 90 ngày
Giống dài
ngày: trên 90 ngày.
3.2.1.3.
Giống đối chứng
Là giống
cùng nhóm với giống khảo nghiệm đã được công nhận là giống cây trồng mới hoặc
đang gieo trồng phổ biến tại địa phương.
Chất
lượng của hạt giống phải tương đương với giống khảo nghiệm như qui định ở Mục 3.2.1.2.
3.2.2.
Khảo nghiệm sản xuất
- Diện
tích: Tối thiểu 500m2/điểm. Tổng diện tích khảo nghiệm sản xuất qua
các vụ không vượt quá mức quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Giống
đối chứng: Như quy định ở Mục 3.2.1.3.
3.3. Quy
trình kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.1.
Thời vụ
Theo khung thời vụ tốt nhất với từng nhóm
giống tại địa phương nơi khảo nghiệm.
3.3.1.2.
Kỹ thuật gieo ươm cây giống (Phụ lục A)
3.3.1.3. Yêu cầu về đất
Đất phải
đại diện cho vùng sinh thái, có độ phì đồng đều, bằng phẳng và chủ động tưới
tiêu.
Đất phải
được cày bừa kỹ, san phẳng mặt ruộng, sạch cỏ, đủ ẩm để cây sinh trưởng và phát
triển tốt.
3.3.1.4.
Mật độ, khoảng cách trồng
- Giống
ngắn ngày: Mỗi ô trồng 4 hàng với khoảng cách hàng cách hàng 30cm, cây cách cây
20 cm. Mỗi hàng 25 cây, tổng số cây trên ô là 100 cây.
- Giống
trung ngày: Mỗi ô trồng 3 hàng với khoảng cách hàng cách hàng 40cm, cây cách
cây 30cm. Mỗi hàng 16 cây, tổng số cây trên ô là 48 cây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.5. Phân bón
- Lượng
phân bón (tính cho 1ha):
Nhóm
giống ngắn ngày: Phân chuồng từ 13 đến 15 tấn hoặc lượng phân hữu quy đổi
tương đương + 80 đến 90kg N+ 50 đến 60kg P205 + 60 đến
80kg K20.
Nhóm
giống trung và dài ngày: Phân hữu cơ từ 18 đến 20 tấn hoặc lượng phân hữu cơ
khác tương đương + 100 đến 120kg N+ 60 đến 90kg P205 +
80 đến 100kg K20.
Tùy điều
kiện cụ thể của điểm khảo nghiệm, xác định lượng bón phù hợp cho từng vụ khảo
nghiệm.
- Cách
bón
Bón lót:
Toàn bộ phân hữu cơ, phân lân và 1/2 lượng kali.
Bón thúc:
Toàn bộ lượng đạm và 1/2 lượng ka li chia thành nhiều lần để tưới thúc với nồng
độ từ 1 đến 2% khi cây hồi xanh, sau đó cứ 6 đến 7 ngày tưới thúc 1 lần,
tưới thúc lần cuối cùng trước khi thu hoạch từ 10 đến 15 ngày.
3.3.1.6.
Xới vun
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Xới đất
lần 2 sau lần 1 là 15 ngày.
3.3.1.7.
Tưới nước
Luôn giữ
độ ẩm đất khoảng từ 70 đến 80% độ ẩm tối đa đồng ruộng.
3.3.1.8.
Phòng trừ sâu bệnh hại
Theo dõi
phát hiện và phòng trừ sâu bệnh theo hướng dẫn chung của ngành bảo vệ thực vật.
Thu
những cây mẫu đã xác định trước để đo đếm các chỉ tiêu trong phòng sau đó thu
toàn bộ ô thí nghiệm.
3.3.2.
Khảo nghiệm sản xuất
Áp dụng quy trình kỹ thuật tiên tiến của địa phương nơi khảo
nghiệm hoặc theo khảo nghiệm cơ bản ở Mục 3.3.1.
3.4.
Phương pháp đánh giá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1.1.
Các chỉ tiêu đượcؠtheoؠdõi trong điều kiện đồngؠruộng bình thường. Riêng
cácؠchỉ tiêu về phản ứngؠcủa giốngؠvới sâu bệnhؠhại hoặc điều kiện ngoại cảnh
bất thuận (hạn, úng, nóng, lạnh, kiềm và mặn...) khiؠcó yêu cầu thì bố trí
thí nghiệm riêng trong điều kiện nhân tạo.
3.4.1.2.
Các chỉ tiêu định tính được đánh giá bằng mắt, thực hiện qua quan sát toàn ô
thí nghiệm, trên từng cây hoặc các bộ phận của cây và cho điểm.
3.4.1.3.
Các chỉ tiêu định lượng được đo đếm trên cây mẫu được lấy ngẫu nhiên. Mỗi lần
nhắc lại chọn 10 cây/1 giống, lấy từ 5 đến 10 cây liên tiếp ở hàng giữa
luống, trừ 3 cây đầu luống
3.4.1.4.
Phương pháp theo dõi, đánh giá: Các chỉ tiêu về giá trị canh tác và sử dụng của
giống su hào mới được theo dõi, đánh giá như quy định ở Bảng 1.
3.4.2.
Khảo nghiệm sản xuất
- Thời
gian sinh trưởng: Số ngày từ gieo đến thu hoạch;
- Năng suất: Cân khối lượng củ thương phẩm thực thu trên diện tích
khảo nghiệm, quy ra năng suất tấn/ha;
- Đặc điểm giống: Nhận xét chung về sinh trưởng, mức độ nhiễm sâu
bệnh và khả năng thích ứng với điều kiện địa phương nơi khảo nghiệm;
- Ý kiến
của người sản xuất: Có hoặc không chấp nhận giống mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khảo
nghiệm VCU giống su hào để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo
quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định
số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục
Trồng trọt có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ
vào yêu cầu quản lý giống su hào, Cục Trồng trọt có trách nhiệm kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi,
bổ sung Quy chuẩn này.
5.2.
Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy
chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy
định tại văn bản mới./.
PHỤ LỤC A
KỸ THUẬT GIEO ƯƠM CÂY GIỐNG
1. Kỹ
thuật trong vườn ươm
Chọn đất
thịt nhẹ, thoát nước tốt, không chua (pH KCl = 6-6,5). Đất được phơi
ải, cày bừa kỹ đảm bảo tơi xốp, sạch cỏ. Không gieo ươm trên đất đã trồng các
cây họ thập tự ở vụ trước. Lên luống cao từ 25 đến 30cm, mặt luống rộng từ 0,8
đến 1m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chăm sóc:
Sau khi gieo hạt tưới nước sạch đủ ẩm trong khoảng từ 3 đến 5 ngày đầu (mỗi
ngày 2 lần vào buổi sáng và buổi chiều). Khi hạt nảy mầm ngừng tưới từ 1 đến 2
ngày, sau đó cách 1 ngày tưới một lần. Trước khi ra ngôi 10 ngày, giảm dần
lượng nước tưới, ngừng tưới nước trước khi nhổ xuất vườn từ 3 đến 4 ngày.
Tưới ẩm trước khi nhổ cây con từ 3 đến 4 giờ.
Phòng trừ
sâu bệnh theo hướng dẫn của ngành bảo vệ thực vật. Chú ý các sâu bệnh hại chính
trong vườn ươm (sâu tơ, sâu xanh, rệp, bệnh lở cổ rễ....)
Ra ngôi:
Khi cây có từ 4 đến 5 lá thật.
2. Kỹ thuật gieo trên khay
Dùng khay nhựa hoặc khay xốp có
kích thước 30 đến 40cm x 50 đến 60cm.
Hỗn hợp giá thể đưa vào khay tuỳ
điều kiện của cơ sở cở thể trộn theo công thức sau:
1. Đất: Bột xơ dừa: Phân hữu cơ
theo tỷ lệ khối lượng 1:1:1.
2. Đất: Trấu hun: Phân hữu cơ
theo tỷ lệ khối lượng 4:3:3.
Gieo hạt, chăm sóc và ra ngôi như
kỹ thuật trong vườn ươm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Vụ: Năm
2. Điểm khảo nghiệm:
3. Cơ
quan thực hiện:
4. Cán bộ
thực hiện: Điện thoại:
Email
5. Số
giống khảo nghiệm:
Giống
đối chứng:
6. Diện
tích ô thí nghiệm: m2, kích thước ô: m x
m
7. Số lần
nhắc lại:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Mật
độ, khoảng cách:
10. Đất
thí nghiệm:
+ Loại
đất:
+ Cơ cấu
cây trồng và cây trồng trước:
11. Lượng
phân thực bón cho 1 ha (ghi đầy đủ số lượng và chủng loại):
12. Tóm
tắt ảnh hưởng của thời tiết khí hậu đối với thí nghiệm và số liệu khí tượng của
trạm khí tượng gần nhất
13. Tóm
tắt tình hình sâu bệnh hại chính: Tên thuốc và lượng thuốc đã dùng (nếu có)
14. Số
liệu kết quả khảo nghiệm (ghi đầy đủ, chính xác vào bảng 1, 2, 3, 4 dưới đây).
Bảng 1-
Đặc điểm sinh trưởng phát triển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
giống
Thời
gian sinh trưởng (ngày)
Đường
kính củ (cm)
Củ
Màu vỏ
(điểm)
Hình
dạng theo mặt cắt dọc
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Tên giống
Sâu
bệnh hại chính
Thối
nhũn
(%)
Héo rũ
( %)
Sâu tơ
(con/cây)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rệp
(cấp)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 -
Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất củ
TT
Tên
giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối
lượng 1 củ (g)
Năng
suất củ trên ô (kg/ô)
Năng
suất củ trên ha (tấn/ha)
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 1
Lần 2
Lần 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Tên
giống
Tỷ lệ
củ bị nứt (%)
Chất xơ
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Nhận xét tóm tắt ưu khuyết
điểm chính của các giống khảo nghiệm. Sơ bộ xếp loại từ tốt đến xấu theo từng
nhóm.
16. Kết
luận và đề nghị
- Kết
luận:
- Đề
nghị:
Cơ sở
khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cán bộ
khảo nghiệm
PHỤ LỤC C
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM SẢN XUẤT
1. Vụ: Năm:
2. Địa điểm khảo nghiệm:
3. Tên người khảo nghiệm:
Điện thoại: Email:
4. Tên giống khảo nghiệm:
Giống đối chứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Diện
tích khảo nghiệm (m2):
7. Đặc điểm
đất đai:
8. Mật độ
trồng:
9. Phân
bón: Phân hữu cơ: tấn/ha
N-P-K kg/ha
10.
Đánh giá chung:
Tên
giống
TGST
(ngày)
Năng
suất củ (tấn/ha)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Sinh
trưởng, sâu bệnh, tính thích ứng của giống khảo nghiệm...)
Ý kiến
của người thực hiện thí nghiệm khảo nghiệm
(có
hoặc không chấp nhận giống mới - Lý do...)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Kết
luận và đề nghị:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác
nhận của cơ quan
(Ký
tên, đóng dấu)
Ngày tháng
năm
Cán bộ
khảo nghiệm